BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 864/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 44 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM - ĐỢT 123.1
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 123 tại Công văn số
92/HĐTV-VPHĐ ngày 24/10/2024 và Công văn số 105/HĐTV-VPHĐ ngày 19/12/2024 của
Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục
Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này danh mục 44 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại
Việt Nam - Đợt 123.1, cụ thể:
1. Danh mục 43 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng
ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 123.1 (tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 01 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng
ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 123.1 (tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và
cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng
các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ
Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các
quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt
Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở
Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số
03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông
tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập
nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư
01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở
đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại
Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký
không còn đủ điều kiện hoạt động.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản
lý Dược) về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản
xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở
nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại
điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
7. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với
các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng
ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc,
NLLT;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP;
- Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (2b) (NT).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 43 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 123.1
(Kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-QLD, ngày 26/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: ANVO Pharma Canada Inc. (Địa
chỉ: 111-700 Third Line Oakville ONL6L 4B1, Canada)
1.1. Cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Apotex Inc. (Địa
chỉ: 50 Steinway BLVD, Etobicoke, ON, Canada, M9W 6Y3, Canada)
Cơ sở đóng gói: Apotex Inc. (Địa chỉ:
4100 Weston RD., Toronto, ON, Canada, M9L 2Y6, Canada)
1
|
APO- Tadalafil
|
Tadalafil 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP
|
24
|
754110346200
|
2
|
APO- Tadalafil
|
Tadalafil 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
USP
|
24
|
754110346300
|
2. Cơ sở đăng ký: B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd. (Địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas,
Pulau Pinang, Malaysia)
2.1. Cơ sở sản xuất: B. Braun Melsungen AG (Địa
chỉ: Am Schwerzelshof 1, 34212 Melsungen, Germany)
3
|
NuTRIflex Lipid peri
|
Alanine 3,88g, Arginine 2,16g, Aspartic acid 1,2g,
Calcium chloride dihydrate 0,353g, Glucose monohydrate tương đương với
anhydrous glucose 64g, Glutamic acid 2,8g, Glycine 1,32g, Histidine
hydrochloride monohydrate tương đương với histidine 1,000g, Isoleucine
1,872g, Leucine 2,504g, Lysine hydrochloride tương đương với lysine1,818g,
Magnesium acetate tetrahydrate0,515g, Methionine 1,568g, Potassium acetate
2,354g, Proline 2,72g, Phenylalanine 2,808g, Serine 2,4g, Sodium acetate
trihydrate 0,435g, Sodium chloride 0,865g, Sodium dihydrogen phosphate dihydrate
0,936g, Sodium hydroxide 0,64g, Soya- bean oil refined 20g, Threonine 1,456g,
Triglycerides medium chain 20g, Tryptophan 0,456g, Valine 2,08g, Zinc acetate
dihydrate 5,28g
|
Nhũ tương tiêm truyền
|
Hộp 5 Túi, 1250ml; Túi, 3 ngăn 1250ml; Hộp 5 Túi,
1875ml; Túi, 3 ngăn 1875ml; Hộp 5 Túi, 2500ml; Túi, 3 ngăn 2500ml
|
NSX
|
18
|
400110346400
|
4
|
NuTRIflex Lipid special
|
Alanine 6,792g, Arginine 3,78g, Aspartic acid
2,1gam, Calcium chloride dihydrate 0,623g, Glucose monohydrate tương đương với
anhydrous glucose 144g, Glutamic acid 4,908g, Glycine 2,312g, Histidine
hydrochloride monohydrate tương đương với histidine 1,753g, Isoleucine
3,284g, Leucine 4,384g, Lysine hydrochloride tương đương với lysine 3,186g,
Magnesium acetate tetrahydrate 0,91g, Methionine 2,736g, Potassium acetate
3,689g, Proline 4,76g, Phenylalanine 4,916g, Serine 4,2g, Sodium acetate
trihydrate 0,25 gam, Sodium chloride 0,378g, Sodium dihydrogen phosphate
dihydrate 2,496g, Sodium hydroxide 1,171g, Soya-bean oil refined 20g, Threonine
2,54g, Triglycerides, medium chain 20g, Tryptophan 0,8g, Valine 3,604g, Zinc
acetate dihydrate 7,024g
|
Nhũ tương tiêm truyền
|
Hộp 5 Túi 625ml; Túi, 3 ngăn 625ml; Hộp 5 Túi,
1250ml; Túi, 3 ngăn 1250ml; Hộp 5 Túi, 1875ml; Túi, 3 ngăn 1875ml
|
NSX
|
18
|
400110346500
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm
Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận
Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Laboratoria QUALIPHAR NV (Địa
chỉ: Rijksweg 9, Bornem, 2880, Belgium)
5
|
Winho Dextromethorphan Eucalyptus Flavour
|
Dextromethorphan hydrobromid 1,5mg/ml
|
Si rô
|
Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x
180ml
|
NSX
|
36
|
540110346600
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi
Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình
Định, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH
(Địa chỉ: Hafnerstraße 36, 8055, Graz, Austria)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và kiểm tra chất lượng
Fresenius Kabi Austria GmbH (Địa chỉ: Am Gewerbepark 6, 8402 Werndorf,
Austria)
6
|
Dipeptiven
|
50 ml dung dịch chứa: N(2)-L- alanyl-L-glutamin
(tương ứng với 4,1g L-alanin và 6,73g L-glutamin) 10g
|
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền
|
Hộp 10 chai 50ml; Hộp 10 chai 100ml
|
NSX
|
24
|
900110346700
|
4.2. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Oncology
Limited (Địa chỉ: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District
Solan, Himachal Pradesh, IN-174101, India)
7
|
Gemita Rtu 200 mg/5,26 ml
|
Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid)
200mg/5,26 ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ 5,26 ml
|
NSX
|
24
|
890114346800
|
4.3. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Polska Sp.
zo.o (Địa chỉ: ul. Sienkiewicza 25, 99-300 Kutno, Poland)
8
|
Amikacin Kabi
|
Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat 668mg)
500mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Thùng 10 chai 100ml
|
NSX
|
36
|
590110346900
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Kiến
Phát (Địa chỉ: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi,
Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Penmix Ltd. (Địa chỉ:
33, Georimak-gil, Jiksan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea)
9
|
Penthione for Injection 600 mg
|
Glutathione (Reduced) 600mg (hoạt tính)
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
880110347000
|
5.2. Cơ sở sản xuất: Sinil Pharmaceutical Co.,
Ltd. (Địa chỉ: 28, Boksanggol-gil, Angseong-myeon, Chungju-si,
Chungcheongbuk-do, Korea)
10
|
Harufen
|
Mỗi miếng chứa: Ketoprofen 30mg
|
Miếng dán
|
7 miếng dán/gói, 50 gói/hộp
|
NSX
|
36
|
880100347100
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh (Địa chỉ: Số 11 Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất, đóng gói: Pharmatis (Địa
chỉ: Zone d'Activites Est n°1 60190 Estrees Saint Denis, France)
Cơ sở xuất xưởng: Laboratoires Grimberg (Địa
chỉ: Z.A des Boutries, rue Vermont 78704 Conflans Sainte Honorine, France)
11
|
Moxydar oral suspension
|
Mỗi gói 20ml hỗn dịch chứa: Gôm guar bao (tương
đương với 198,2mg gôm guar) 200mg, Magnesi hydroxyd 500mg, Nhôm oxyd hydrat
hóa 500mg, Nhôm phosphat hydrat hóa 300mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 20ml
|
NSX
|
24
|
300100347200
|
6.2. Cơ sở sản xuất: Recordati Ilac Sanayi ve
Ticaret Anonim Sirketi (Địa chỉ: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi
Karaagac Mah. Ataturk Caddesi No: 36 Kapakli/TEKIRDAG, Türkiye)
12
|
Kreval Forte 15 mg/5 ml
|
Mỗi 5ml si rô: chứa Butamirat citrat 15mg
|
Si rô
|
Hộp 1 chai x 100ml
|
NSX
|
18
|
868110347300
|
13
|
Nazofix 0.05%
|
Mỗi 1g hỗn dịch chứa Mometason furoat 0,5mg (Mỗi
nhát xịt 100mg hỗn dịch chứa 50mcg mometason furoat)
|
Hỗn dịch xịt mũi
|
Hộp 1 chai x 18 gam, chứa 140 liều
|
NSX
|
24
|
868100347400
|
14
|
Terminus 1% Cutaneous Spray
|
Mỗi 30g dung dịch chứa: Terbinafin hydroclorid
0,3g
|
Dung dịch xịt ngoài da
|
Hộp 1 chai x 30ml
|
NSX
|
24
|
868100347500
|
6.3. Cơ sở sản xuất: Remedica Ltd (Địa chỉ:
Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol, Cyprus)
15
|
Flecoxin
|
Bromhexin hydroclorid (0,08% kl/tt) 4mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai x 100ml
|
NSX
|
36
|
529100347600
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm U.N.I
Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 1216, tòa nhà CT 4C-X2, Bắc Linh Đàm, Phường
Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Mefar Ilaç Sanayii A.Ş. (Địa
chỉ: Ramazanoğlu Mah. Ensar Cad. No:20, Kurtköy, Istanbul, 34906, Türkiye)
16
|
Kolistate 150mg
|
Natri colistimethat (tương đương Colistin base
150mg) 4.500.000 IU
|
Bột đông khô pha tiêm và hít
|
Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml
|
NSX
|
24
|
868114347700
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Văn
Lang (Địa chỉ: 373/1/177 Lý Thường Kiệt, Phường 9, Tân Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Intas Pharmaceuticals
Limited (Địa chỉ: Plot No 5-14, Pharmez, Near Village Matoda,
Sarkhej-Bavla National Highway, No. 8-A Sanand Taluka, Ahmedabad, Gujarat IN
382213, India)
17
|
Nokomide 40
|
Enzalutamide 40mg
|
Viên nang mềm
|
1 hộp to x 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
890110347800
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt -
Pháp (Địa chỉ: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng
Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: IBSA Institut Biochimique
SA (Địa chỉ: Via Cantonale - Zona Serta, 6814 Lamone, Switzerland)
Cơ sở đóng gói thứ cấp: IBSA Institut
Biochimique SA (Địa chỉ: Via del Piano, 6915 Pambio- Noranco,
Switzerland)
Cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng: IBSA
Institut Biochimique SA (Địa chỉ: Via al Ponte 13, 6903 Lugano,
Switzerland)
18
|
Prolutex
|
Progesteron 25mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 7 Lọ x 1,119ml
|
NSX
|
24
|
760114347900
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med (Địa
chỉ: Số 1-3 Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt,
Ltd. Unit-I (Địa chỉ: Khasra No. 520, Vill. Bhagwanpur, Roorkee, Distt.
-Haridwar, Uttarakhand, India)
19
|
Eurozold
|
Mỗi 100ml dung dịch chứa Zoledronic acid 5mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 chai 100ml
|
NSX
|
24
|
890110348000
|
20
|
Levolife
|
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate)
500mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 chai 100ml
|
NSX
|
24
|
890115348100
|
21
|
Parasick
|
Paracetamol 1000mg/100ml
|
Dung dịch truyền tĩnh mạch
|
Hộp 1 chai 100ml
|
NSX
|
24
|
890100348200
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên
Ân Phát (Địa chỉ: 19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19, quận Bình Thạnh, TP.
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Aroma İlaç San. Ltd. Şti. (Địa
chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi, No: 22/1 Kat 2, Ergene/Tekirdaǧ,
Türkiye)
Cơ sở chịu trách nhiệm xuất xưởng lô: Polifarma
İlaç San. Ve Tic. A.Ş. (Địa chỉ: Vakiflar OSB Mahallesi, Sanayi Caddesi,
No: 22/1 Ergene/Tekirdağ, Türkiye)
22
|
Sugammadex 200mg/2mL
|
Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri 108,8 mg)
100mg/ml
|
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
|
Hộp 10 lọ x 2ml
|
NSX
|
24
|
868110348300
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt
Nam (Địa chỉ: Phòng 1001, Lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh
Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma
Produktions GmbH (Địa chỉ: Öflinger Strasse 44, 79664 Wehr, Germany)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek
Pharmaceuticals d.d., Poslovna enota PROIZVODNJA LENDAVA (Địa chỉ:
Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia)
23
|
Galvus Met 50mg/500mg
|
Metformin Hydrochloride 500mg, Vildagliptin 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
18
|
400110348400
|
12.2. Cơ sở sản xuất: SA Alcon-Couvreur NV (Địa
chỉ: Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium)
24
|
Vigamox
|
Mỗi lọ 5 ml chứa Moxifloxacin hydroclorid 27,25mg
tương đương với Moxifloxacin 25mg
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 5ml
|
NSX
|
24
|
540115348500
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH SRS Life
Sciences Việt Nam (Địa chỉ: Phòng 06, tầng 3B, tòa nhà Horison Tower, số
40 Cát Linh, Phường Cát Linh, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Unijules Life Sciences
Limited (Địa chỉ: Plot No. B-35 & 36, MIDC Industrial Area,
Kalmeshwar, Nagpur 441501, Maharashtra State, India)
25
|
Azikid
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate)
200mg/5ml
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ, 600mg/15m l
|
USP 41
|
24
|
890110348600
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Stada Việt Nam (Địa
chỉ: Số 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Địa
chỉ: Schiffgraben 23, 38690 Goslar, Germany)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng lô: Stada
Arzneimittel AG (Địa chỉ: Stadastraße 2-18, 61118 Bad Vilbel, Germany)
26
|
Pemetrexed Stada 500 mg
|
Pemetrexed (dưới dạng Pemetrexed disodium
hemipentahydrate) 500mg
|
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ x 20ml
|
NSX
|
48
|
400114348700
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng
(Địa chỉ: Số nhà 2 ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung,
Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Cinfa, S.A. (Địa
chỉ: Ctra. Olaz-Chipi, 10. Poligono Industrial Areta, 31620 Huarte- Navarra,
Spain)
Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp: Laboratorios
Cinfa, S.A. (Địa chỉ: Travesia Roncesvalles, 1. 31699 Olloki (Navarra),
Spain)
27
|
Irbea Plus 150 mg/12.5 mg
|
Hydroclorothiazid 12,5mg, Irbesartan 150mg
|
Viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
840110348800
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Xuất nhập khẩu
và phân phối Dược phẩm Hà Nội (Tên Viết Tắt: HAPHARIMEX Co., Ltd) (Địa
chỉ: Số 23 phố Vương Thừa Vũ, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Santa Farma Ilac Sanayii
Anonim Sirketi (Địa chỉ: Kocaeli, Gebze V (Kimya) Ihtisas OSB Erol
Kiresepi Cad. No:8, 41455 Dilovasi - Kocaeli, Türkiye)
28
|
Terbisil 1% Cream
|
Mỗi gam kem bôi da có chứa: Terbinafine
hydrochloride 10,0mg
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp 30g
|
NSX
|
36
|
868100348900
|
17. Cơ sở đăng ký: Denk Pharma GMBH & Co.KG (Địa
chỉ: Prinzregentenstr. 79, 81675 Munich, Germany)
17.1. Cơ sở sản xuất: Denk Pharma GMBH &
Co.KG (Địa chỉ: Göllstr. 1 84529 Tittmoning, Germany)
29
|
Doloforte Denk
|
Paracetamol 325mg, Tramadol hydrochloride 37,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
400110349000
|
18. Cơ sở đăng ký: F.Hoffmann - La Roche Ltd (Địa
chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058, Basel, Switzerland)
18.1. Cơ sở sản xuất và đóng gói: Delpharm
Milano S.r.l (Địa chỉ: Via Carnevale, 1, 20054, Segrate (MI), Italy)
Cơ sở xuất xưởng:F. Hoffmann - La Roche AG (Địa
chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Switzerland)
30
|
Madopar®
|
Benserazide (dưới dạng Benserazide hydrochloride)
50mg, Levodopa 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 lọ 30 viên
|
NSX
|
48
|
800110349100
|
19. Cơ sở đăng ký: Inventia Healthcare Limited (Địa
chỉ: Unit 703 and 704, 7th floor, Hubtown Solaris, N S Phadke Marg, Andheri
(East), Mumbai Mumbai City MH 400069, India)
19.1. Cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare
Limited (Địa chỉ: F1-F1/1-F75/1, Additional Ambernath M.I.D.C.,
Ambernath (East), Thane 421506 Maharashtra State, India)
31
|
Nothrombi 15
|
Rivaroxaban 15mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Ph. Eur 10.4
|
24
|
890110349200
|
20. Cơ sở đăng ký: Lotus International Pte. Ltd.
(Địa chỉ: 80 Robinson Road, #02-00, Singapore (068898), Singapore)
20.1. Cơ sở sản xuất: AMW GmbH (Địa chỉ:
Birkerfeld 11, 83627 Warngau, Germany)
Cơ sở tiệt trùng và kiểm nghiệm vi sinh: BBF
Sterilisationsservice GmbH (Địa chỉ: Willy-Rüsch- Straße 10/1, 71394
Kernen - Rommelshausen, Germany)
32
|
Goserelin Alvogen 10.8mg
|
Goserelin (dưới dạng goserelin acetat 12,5mg)
10,8mg
|
Thuốc implant (đặt dưới da), được đóng sẵn trong
bơm tiêm
|
Hộp 1 túi x 1 bơm tiêm đóng sẵn
|
NSX
|
36
|
400114349300
|
33
|
Goserelin Alvogen 3.6mg
|
Goserelin (dưới dạng Goserelin acetat 4,1mg)
3,6mg
|
Thuốc implant (đặt dưới da), được đóng sẵn trong
bơm tiêm
|
Hộp 1 túi x 1 bơm tiêm đóng sẵn
|
NSX
|
36
|
400114349400
|
21. Cơ sở đăng ký: Medley Pharmaceuticals
Limited (Địa chỉ: Medley House, D-2, MIDC Area, 16th Road, Andheri (E),
Mumbai - 400 093, India)
21.1. Cơ sở sản xuất: Medley Pharmaceuticals
Limited (Địa chỉ: Plot No. 18 & 19, Survey No. 378/7 & 8, 379/2
& 3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman -396210, India)
34
|
Porarac Capsules
|
Hạt Omeprazole bao tan trong ruột 270mg (tương
đương 20mg Omeprazole)
|
Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110349500
|
35
|
Viên nén Ozip 5
|
Olanzapine 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
36
|
890110349600
|
22. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India)
22.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: Plot No. 113-116, Phase IV, KIADB Industrial Area, Bommasandra Bengaluru -
560 099, India)
36
|
Micromox Eye Drops
|
Mỗi ml có chứa: Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin Hydrochloride) 5mg
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 5ml
|
USP hiện hành
|
36
|
890115349700
|
23. Cơ sở đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (Địa
chỉ: 20, Pasir Panjang Road, #10-25/28, Mapletree Business City, Singapore
117439, Singapore)
23.1. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (Địa
chỉ: Verovskova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek
Pharmaceuticals d.d. (Địa chỉ: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia)
37
|
Tacrolimus Sandoz
|
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 1mg
|
Viên nang cứng giải phóng kéo dài
|
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10
viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
383114349800
|
38
|
Tacrolimus Sandoz
|
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat) 5mg
|
Viên nang cứng giải phóng kéo dài
|
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10
viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
383114349900
|
39
|
Tacrolimus Sandoz
|
Tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrat)
0,5mg
|
Viên nang cứng giải phóng kéo dài
|
Hộp 1 gói x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 gói x 5 vỉ x 10
viên; Hộp 2 gói x 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
383114350000
|
24. Cơ sở đăng ký: Rusan Pharma Ltd. (Địa
chỉ: Rusan House 58-D, Govt Indl Estate, Charkop, Kandivali (W), Mumbai MH
400067, India)
24.1. Cơ sở sản xuất: Rusan Pharma Ltd. (Địa
chỉ: Khasra No: 122 MI, Central Hope Town, Selaqui, Dehradun, Pin Code: 248197,
Uttarakhand, India)
40
|
R-METH
|
Methadone hydrochloride 10mg/ml
|
Dung dịch uống đậm đặc
|
Hộp 1 Chai x 1 lít
|
NSX
|
36
|
890111350100
|
25. Cơ sở đăng ký: Saint Corporation (Địa
chỉ: Academy Tower, Rm #718, 719, 118, Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul, Korea)
25.1. Cơ sở sản xuất: Aju Pharm Co., Ltd. (Địa
chỉ: 23, Sandan-ro 121beon-gil, Pyeongtaek-Si, Gyeonggi-do, Korea)
41
|
Lazorole Injection
|
Mỗi ống 1ml chứa Ketorolac tromethamine 30mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống
|
USP 40
|
24
|
880110350200
|
25.2. Cơ sở sản xuất: Osel İlaç San. Ve Tic.
A.Ş. (Địa chỉ: Akbaba Mahallesi Maraş Caddesi No:52 Beykoz/İstanbul,
Türkiye)
42
|
Moxiflex
|
Mỗi túi 250ml chứa: Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin hydroclorid 436,8mg) 400mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Túi nhôm chứa 1 túi 250ml
|
NSX
|
24
|
868115350300
|
25.3. Cơ sở sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co.,
Ltd. (Địa chỉ: 52, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do, Korea)
43
|
Alfolac
|
Mỗi gói 15ml hỗn dịch uống chứa: Almagat 1,5 gam
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 15ml
|
NSX
|
36
|
880100350400
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là
tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi
trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8): là số đăng ký được cấp
theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT- BYT ngày 05/09/2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối
với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm
cấp là “00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 01 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 123.1
(Kèm theo Quyết định số: 864/QĐ-QLD, ngày 26/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam)
(Địa chỉ: Tầng 17, Phòng 1701, Friendship Tower, 31 Lê Duẩn, Phường Bến
Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: ACS Dobfar S.P.A (Địa
chỉ: Viale Addetta 2a/12-3/5, 20067 Tribiano, Milano, Italy)
Cơ sở đóng gói cấp 1, đóng gói cấp 2 và xuất xưởng:
ACS Dobfar S.P.A (Địa chỉ: Via A. Fleming 2, 37135 Verona, Italy)
1
|
Zinforo
|
Ceftaroline fosamil (dưới dạng Ceftaroline
fosamil acetic acid solvate monohydrate) 600mg
|
Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm
truyền
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
800110350500
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)…
2. Thuốc tại danh mục này phải báo cáo theo dõi,
đánh giá an toàn, hiệu quả khi nộp hồ sơ đăng ký gia hạn giấy đăng ký lưu hành
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022.
3. Số đăng ký tại cột (8): là số đăng ký được cấp
theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT- BYT ngày 05/09/2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối
với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm
cấp là “00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.