Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 853/QĐ-QLD 2024 Danh mục 373 thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 215

Số hiệu: 853/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 19/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 853/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 373 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 215

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 215 tại Công văn số 99/HĐTV-VPHĐ ngày 21/11/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215, cụ thể:

1. Danh mục 225 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 126 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 22 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 225 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 215
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Địa chỉ: 11 Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Batiwell

Bromhexin hydroclorid 0,8mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống x 2,5ml; Hộp 30 ống x 2,5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100284700 (VD-31011-18)

1

2

Liver NTB

Arginin hydroclorid 1000mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml,

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893110284800 (VD-29605-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

3

Cloromycetin

Cloramphenicol 250mg

Viên nén

Lọ 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115284900 (VD-28246-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Apimuc 200

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100285000 (VD-31475-19)

1

5

Apixodin 30

Fexofenadin hydroclorid 0,6% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 20 gói x 5ml

NSX

24

893100285100 (VD-32605-19)

1

6

Paclovir

Acyclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

USP 38

24

893100285200 (VD-31496-19)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

7

Aminazin 25 mg

Clorpromazin hydroclorid 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 1 lọ x 500 viên

NSX

36

893115285300 (VD-28783-18)

1

8

Citalopram 10 mg

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid 12,5mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285400 (VD-30229-18)

1

9

Danapha-Natrex 50

Naltrexon hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285500 (VD-30233-18)

1

10

Haloperidol 0,5%

Haloperidol 5mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 20 ống x 1ml

NSX

36

893110285600 (VD-28791-18)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt nam)

11

Acetylcystein 200mg

Gói 1g thuốc chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1g, Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100285700 (VD-23445-15)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12

Becadom

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110285800 (VD-28777-18)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

13

Mycorozan

Ketoconazol 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 7,5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 12g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 25g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110285900 (VD-30245-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

14

Aticef 250

Gói 1,5g thuốc chứa: Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893110286000 (VD-24592-16)

1

15

Hagimox 250

Gói 1,5g thuốc chứa: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893110286100 (VD-24013-15)

1

16

Haginat 125

Gói 3,5g thuốc chứa: Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói × 3,5g, Hộp 50 gói × 3,5g

NSX

36

893110286200

(VD-24607-16)

1

17

Hapacol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

DĐVN V

36

893100286300 (VD-20556-14)

1

18

Hapenxin 250 Kids

Gói 1,4g thuốc chứa: Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,4g, Hộp 50 gói x 1,4g

NSX

24

893110286400

(VD-24596-16)

1

19

Kefcin 125

Gói 1,5g thuốc chứa: Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 125mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893110286500 (VD-24613-16)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

20

Betasalic

Acid salicylic 3% (w/w); Betamethason dipropionat 0,064% (w/w)

Mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110286600 (VD-30028-18)

1

21

Medofalexin 500

Cephalexin ( dưới dạng Cephalexin monohydrat ) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110286700 (VD-25374-16)

1

22

Pesancort

Acid fusidic 2% (w/w); Betamethason valerat 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893110286800 (VD-24421-16)

1

23

Tretinacne

Erythromycin 4% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110286900 (VD-28281-17)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, Phường 1, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

24

Sofosbuvir 400mg- Ledipasvir 90mg

Ledipasvir 90mg; Sofosbuvir 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ, 8 vỉ, 12 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai 28 viên

NSX

36

893110287000 (QLĐB-775-19)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

25

Agidopa 125

Methyldopa 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110287100 (VD-33144-19)

1

26

Agimlisin 5

Lisinopril 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110287200 (VD-25118-16)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27

Cefaclor 125

Mỗi 2,5g bột pha hỗn dịch chứa Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 2,5g

USP 44

36

893110287300 (VD-31575-19)

1

28

Cefpicen 50

Mỗi gói 3g bột chứa Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil 65,2mg) 50mg

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 10 gói x 3g

USP 44

36

893110287400 (VD-31581-19)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

29

DuoAPC Fort

Lamivudin 150mg; Nevirapin 200mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114287500 (VD-29672-18)

1

30

Maxxacne-A

Adapalen 15mg/15g

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp nhựa 15g; Hộp 1 tuýp nhôm 15g

NSX

24

893110287600 (VD-25619-16)

1

31

Maxxacne-T

Tretinoin 1,25mg/5g

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110287700 (VD-27764-17)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

A.T Famotidine inj 20 mg

Famotidine 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 2ml

NSX

24

893110287800 (VD-34118-20)

1

33

Aticizal

Levocetirizin dihydroclorid 2,5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, 75ml, 90ml, 150ml

NSX

24

893110287900 (VD-27797-17)

1

34

Atiferlit

Sắt nguyên tố (dưới dạng Sắt (III) hydroxyd polymaltose 34%) 10mg/ml (1%(w/v))

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml; Hộp 1 chai 15ml (kèm 1 cốc đong); Hộp 10 chai 15ml

NSX

36

893100288000 (VD-34132-20)

1

35

Atiferole

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Sắt protein succinylate (tương đương 2,67mg Fe3+) 53,3mg

Dung dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai 15ml; Hộp 1 chai, 10 chai 30ml; Hộp 1 chai 60, 100ml

NSX

36

893100288100 (VD-34133-20)

1

36

Atilimus 0,03%

Tacrolimus 0,03% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

NSX

36

893110288200 (VD-34134-20)

1

37

Atilimus 0,1%

Tacrolimus 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g

NSX

36

893110288300 (VD-34135-20)

1

38

Atirin suspension

Ebastin 1mg/ml (0,1% (w/v))

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml; Hộp 1 chai 15ml (kèm 1 cốc đong); Hộp 10 chai 15ml

NSX

24

893110288400 (VD-34136-20)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

39

Ciprom 500

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115288500 (VD-22816-15)

1

40

Sefutin 1.5M

Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288600 (VD-22818-15)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ (Địa chỉ: Lầu 2, Khu 2F-C1, Tòa nhà Mirae Bussiness Center, 268 Tô Hiến Thành, phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41

Prednisolon 5

Prednisolon 5mg

viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 1000 viên; Chai 500 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110288700 (VD-18709-13)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42

Cardio-BFS

Propranolol hydroclorid 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 lọ x 1ml, Hộp 10 lọ x 1ml, Hộp 20 lọ x 1ml, Hộp 50 lọ x 1ml, Hộp 5 lọ x 5ml, Hộp 10 lọ x 5ml, Hộp 20 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 5ml

NSX

36

893110288800 (VD-31616-19)

1

43

Digoxin-BFS

Digoxin 0,25mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 01 lọ x 1ml; Hộp 10 lọ x 1ml; Hộp 20 lọ x 1ml; Hộp 01 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml

NSX

36

893110288900 (VD-31618-19)

1

44

Adrenaline-BFS 1mg

Adrenalin (dưới dạng Adrenalin tartrat) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 20 ống x 1ml, Hộp 50 ống x 1ml

NSX

24

893110289000 (VD-21546-14)

1

45

Lidrop

Lidocain hydroclorid 1% (w/w); Phenazon 4% (w/w)

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 5 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 5 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 5 lọ x 15ml

NSX

36

893110289100 (VD-33427-19)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46

Cooldrop

Polyvidon 500mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

30

893110289200 (VD-33437-19)

1

47

Halofar

Haloperidol 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110289300 (VD-33439-19)

1

48

Salbufar

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat 2,4mg) 2mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893115289400 (VD-32815-19)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

49

Forlen

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110289500 (VD-34678-20)

1

50

Gayax-400

Amisulprid 400mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên

BP 2016

36

893110289600 (VD-34169-20)

1

51

Glimepirid 2mg

Glimepirid 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110289700 (VD-20523-14)

1

52

Materazzi

Eperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110289800 (VD-20075-13)

1

53

Sulpiride

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP

36

893110289900 (VD-34170-20)

1

54

Ursodeoxycholic acid 300 mg

Ursodeoxycholic acid 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110290000 (VD-29726-18)

1

55

Xonatrix-120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Al-Al; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC-Al

NSX

36

893100290100 (VD-34171-20)

1

56

Zhekof-80

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110290200 (VD-27458-17)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57

Cefpodoxime-200mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110290300 (VD-31680-19)

1

58

Cepmaxlox 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110290400 (VD-29748-18)

1

59

Diclofenac methyl

Natri diclofenac 0,2g/20g

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp 20g

NSX

24

893110290500 (VD-30382-18)

1

60

Malthigas

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel khô) 200mg; Simethicon 25mg

Viên nén nhai

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100290600 (VD-28665-18)

1

61

Mezaverin 120 mg

Alverin citrat 120mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110290700 (VD-30390-18)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62

Opxil 250

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g

USP hiện hành

24

893110290800 (VD-18299-13)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

63

Atorvastatin 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Calcium) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110290900 (VD-21312-14)

1

64

Atorvastatin 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm hoặc nhôm/PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

DĐVN V

36

893110291000 (VD-21313-14)

1

65

Loxoprofen

Loxoprofen sodium (dưới dạng Loxoprofen sodium hydrate 68mg) 60mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100291100 (VD-34188-20)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Lưu Công (Địa chỉ: Số 52 Lê Quang Đạo, Phường Phú Đô, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

66

Morebons

Calci carbonat 750mg; Vitamin D3 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100291200 (VD-32296-19)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

67

Ezeato

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrat) 10mg; Ezetimib 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110291300 (VD-30027-18)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68

3B-Medi tab

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110291400 (VD-26870-17)

1

69

Bamyrol 150 Sol

Paracetamol 150mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893100291500 (VD-27927-17)

1

70

Sizecin

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; chai 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893100291600 (VD-25714-16)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

71

Bamyrol 250 sol

Paracetamol 250mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống x 5ml

NSX

36

893100291700 (VD-34190-20)

1

72

Grobend 400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110291800 (VD-34191-20)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định)

73

Cefuroxime 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 01 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110291900 (VD-22940-15)

1

27.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

74

Ciprofloxacin 0,3%

Ciprofloxacin (dùng dạng ciprofloxacin hydroclorid) 15mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 20 lọ x 5ml

DĐVN IV

24

893115292000 (VD-22941-15)

1

75

Midacemid 20/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Quinapril (dưới dạng quinapril hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110292100 (VD-29798-18)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

76

Anphecon

Desloratadine 0,5mg/ml

Siro

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 50ml

NSX

24

893100292200 (VD-32858-19)

1

77

Keygestan 100

Progesteron 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110292300 (VD-27956-17)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

78

Para-OPC 325mg

Paracetamol 325mg

Thuộc bột sủi bọt

Hộp 20 gói x 1,6g

NSX

36

893100292400 (VD-31143-18)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

79

Teremazin 5

Alimemazine (dưới dạng Alimemazine tartrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 25 viên

BP 2014

48

893100292500 (VD-33161-19)

1

80

Ursocholic-OPV 150

Ursodeoxycholic acid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292600 (VD-21341-14)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81

Shihero

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên, chai 30 viên, chai 60 viên, chai 100 viên

DĐVN V

36

893110292700 (VD-33515-19)

1

82

Zitad 50

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 38

36

893110292800 (VD-29084-18)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

83

Erycumax

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 4% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g; Vỉ 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110292900 (VD-31837-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84

Bivinadol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100293000 (VD-24668-16)

1

85

Fresma 0,025%

Fluocinolon acetonid 0,025% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110293100 (VD-22087-15)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

86

Colocol suppo 150

Paracetamol 150mg

Viên đặt trực tràng

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100293200 (VD-30482-18)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03A, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

87

Aronfat 100

Amisulprid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

BP 2020

36

893110293300 (VD-28015-17)

1

88

Fasthan 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110293400 (VD-28021-17)

1

89

Gratronset 2

Granisetron (dưới dạng Granisetron hydroclorid) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110293500 (VD-28024-17)

1

90

Rimezig

Pyridostigmin bromid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110293600 (VD-25772-16)

1

91

Sartan/HCTZ

Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110293700 (VD-28027-17)

1

92

SaViKeto

Ketorolac tromethamin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110293800 (VD-25271-16)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 Đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

93

Sovalimus 0,03%

Tacrolimus 0,03% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 1 tuýp 5g, Hộp 1 tuýp 8g, Hộp 1 tuýp 10g, Hộp 1 tuýp 12g, Hộp 1 tuýp 15g, Hộp 1 tuýp 18g, Hộp 1 tuýp 20g

NSX

36

893110293900 (VD-26261-17)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

94

Metformin 850mg

Metformin hydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110294000 (VD-34246-20)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

95

Enalapril TVP 5mg

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110294100 (VD-25931-16)

1

96

Esomeprazol 40

Esomeprazol(dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg

Viên bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110294200 (VD-34283-20)

1

97

Fafamol

Diphenhydramin.HC l 25mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100294300 (VD-34286-20)

1

98

Melomax 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên, vỉ nhôm – PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm – nhôm

NSX

36

893110294400 (VD-34282-20)

1

99

Novazine

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x10 viên chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893100294500 (VD-29894-18)

1

100

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên

NSX

36

893100294600 (VD-30577-18)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

101

Adrenalin 1mg/1ml

Adrenalin 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN IV

24

893110294700 (VD-22521-15)

1

102

Atropin sulfat 0,25 mg/1 ml

Atropin sulfat 0,25mg/1ml

Dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch)

Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN IV

36

893114294800 (VD-18616-13)

1

103

Cefuroxim 0,75 g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,75g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 0,75g; Hộp 10 lọ x 0,75g

NSX

24

893110294900 (VD-20465-14)

1

104

Chamcromus 0,1%

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,1% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110295000 (VD-26294-17)

1

105

Levomepromazin maleat 25 mg

Levomepromazin maleat 25mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên

NSX

36

893110295100 (VD-29172-18)

1

106

Linanrex

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin acid tartrat) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 10 ống x 1ml

NSX

36

893110295200 (VD-31225-18)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

107

Arginin AV

Arginin hydroclorid 1000mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 120ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 5ml

NSX

24

893110295300 (VD-34254-20)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

108

Bravine Inmed

Cefdinir 125mg/5ml

Thuốc bột pha hỗn dịch

Hộp 01 lọ 30ml × 9g thuốc bột, Hộp 01 lọ 50ml × 15g thuốc bột; Hộp 01 lọ 40ml × 12g thuốc bột

NSX

18

893110295400 (VD-29159-18)

1

109

Darcokin 10

Nicorandil 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110295500 (VD-34261-20)

1

110

Fabagolin

Dexibuprofen 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110295600 (VD-34262-20)

1

111

Prazintel

Praziquantel 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110295700 (VD-28092-17)

1

112

Tilmizin 150

Netilmicin (dưới dạng Neltimicin sulfat) 150mg/1,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống 1,5ml

NSX

36

893110295800 (VD-30541-18)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

113

Acyclovir 400

Acyclovir 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

USP 40

36

893110295900 (VD-34274-20)

1

114

Acyclovir 800

Acyclovir 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

USP 40

36

893110296000 (VD-34275-20)

1

115

Cevit 1g

Acid ascorbic 1g/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 5ml

DĐVN V

24

893110296100 (VD-23689-15)

1

116

Cevit 500

Acid ascorbic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 6 ống x 5ml, Hộp 100 ống x 5ml

DĐVN V

24

893110296200 (VD-23690-15)

1

117

Fexoviphat 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100296300 (VD-34277-20)

1

118

Telmisartan 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110296400 (VD-34279-20)

1

119

Tetracycline VIDIPHA 500

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

DĐVN V

36

893110296500 (VD-34280-20)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

120

Dovalgan Ef

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochlorid 37,5mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893111296600 (VD-29193-18)

1

121

Tovalgan Codein

Codein phosphat 8mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên

NSX

36

893101296700 (VD-28131-17)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiêm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

122

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil monohydrat tương đương Cefadroxil 500mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

DĐVN

36

893110296800 (VD-24001-15)

1

123

Cefalexin 500mg

Cefalexin monohydrat tương đương Cefalexin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN

36

893110296900 (VD-24002-15)

1

124

Mebicefpo 200

Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110297000 (VD-24005-15)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

125

Cefazolin 1g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP hiện hành

36

893110297100 (VD-18399-13)

1

126

Cefmetazol VCP

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110297200 (VD-19052-13)

1

127

Cefotaxim 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 41

36

893110297300 (VD-18400-13)

1

128

Oxacilin 2g

Oxacilin (dưới dạng oxacilin natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 43

36

893110297400 (VD-24895-16)

1

129

Piperacilin VCP

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri 1,04g) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2023

36

893110297500 (VD-33190-19)

1

130

Cefoperazon 0,5g và Sulbactam 0,5g

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 0,5g Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 05 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml

CP 2015

24

893110297600 (VD-19057-13)

1

131

Vicimlastatin 500mg

Hỗn hợp Imipenem monohydrat; Cilastatin natri và natri bicarbonat theo tỷ lệ 1:1:0,04 tương đương với: Imipenem + Cilastatin 250mg + 250mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 5 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 44

36

893110297700 (VD-28695-18)

1

132

Cefoperazon 1g và Sulbactam 1g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

CP 2015

24

893110297800 (VD-19060-13)

1

133

Vitazidim 0,5g

Ceftazidim (dưới dạng ceftazidim pentahydrat phối hợp với L-Arginin theo tỷ lệ 1: 0,349) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; hộp 10 lọ; hộp 50 lọ; hộp 100 lọ

USP 2023

36

893110297900 (VD-34291-20)

1

134

Viticalat

Ticarcilin (dưới dạng Ticarcilin dinatri) 3g; phối hợp với Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 0,2g theo tỷ lệ 15:1

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 44

24

893110298000 (VD-34292-20)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

135

Captazib 25/12,5

Captopril 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110298100 (VD-32024-19)

1

136

Kenzuda 10/12,5

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110298200 (VD-33648-19)

1

137

Kenzuda 5/12,5

Enalapril maleat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110298300 (VD-32025-19)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

138

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; chai, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100298400 (VD-28006-17)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

139

Altadine

Povidone-iodine 1% (w/v)

Nước súc miệng

Hộp 1 lọ x 60ml, 100ml, 120ml, 250ml

NSX

36

893100298500 (VS-4956-16)

1

140

PVP-iodine 10%

Povidon iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 20, 30, 50, 100ml, Hộp 35 Lọ x 20ml, Hộp 20 Lọ x 30ml, Lọ 500, 1000ml, Can 5000ml

NSX

24

893100298600 (VD-23736-15)

1

141

Vitamin C 500 mg

Vitamin C 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100298700 (VD-28173-17)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

142

Tuspi Extra

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100298800 (VD-22561-15)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

143

Vacoxicam 20 Caps

Piroxicam 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên; chai 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110298900 (VD-34323-20)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

144

Hadumedrol

Diphenhydramin hydroclorid 10mg/1ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

NSX

36

893110299000 (VD-23761-15)

1

145

Povidon-iod HD

Povidon Iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 17ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Lọ 100ml; Lọ 500ml, Hộp 10 lọ 100ml

NSX

36

893100299100 (VD-18443-13)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

146

Gel Erythromycin 4%

Erythromycin 4% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp 30g

NSX

36

893110299200 (VD-24947-16)

1

147

Nước Oxy già 3%

Oxy già 3% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 20ml, Lọ 50ml, Lọ 100ml, Chai 500ml

DĐVN V

24

893100299300 (VS-4969-16)

1

148

Seatrimaxi

Natri clorid 0,9% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 x 70ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 125ml

NSX

36

893100299400 (VD-20498-14)

1

149

Thuốc mỡ Salicylic 5%

Acid Salicylic 5% (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Lọ 30g, 50g, 100g

NSX

36

893100299500 (VD-31304-18)

1

150

Vôi Soda

Calci oxyd

Nguyên liệu làm thuốc

Túi 0,5kg, 1kg, 2kg, 4kg, 4,5kg

NSX

36

893500299600 (VD-20972-14)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

151

Aziphar

Mỗi 5 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 5g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 22,5g

NSX

24

893110299700 (VD-23799-15)

1

152

Furagon

Calci-2-oxo-3- phenylpropionat (alpha- ketophenylalanin; muối calci) 68mg; Calci-3-methyl-2- oxobutyrat (alpha- ketovalin; muối calci) 86mg; Calci-3- methyl-2-oxovalerat (alpha- ketoisoleucin; muối calci) 67mg; Calci-4- methyl-2-oxovalerat (alpha-ketoleucin; muối calci) 101mg; Calci-DL-2-hydroxy- 4-(methylthio) butyrat (DL-alpha- hydroxymethionin; muối calci) 59mg; L- Histidin 38mg; L- Lysin acetat 105mg; L-Tyrosin 30mg; L- Threonin 53mg; L- Tryptophan 23mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110299800 (VD-32686-19)

1

153

Mekoperin 4

Perindopril erbumin 4mg

Viên nén

hộp 1 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110299900 (VD-34021-20)

1

154

Paracold Codein

Effervescent

Codein phosphat hemihydrat 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893111300000 (VD-29331-18)

1

155

Quincef 250

Cefuroxim axetil tương đương cefuroxim 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN IV

36

893110300100 (VD-20959-14)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

156

Colchicine 1 mg

Colchicine 1mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên

USP 38

36

893115300200 (VD-30363-18)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

157

Hỗn dịch nhỏ mắt vô trùng Videtrol

Mỗiml hỗn dịch chứa: Dexamethason 1mg; Neomycin sulfat 3500IU; Polymyxin B sulfat 6000IU

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ 5ml; Hộp 1 lọ 10ml

NSX

24

893110300300 (VD-34173-20)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

158

Cardedes 8

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110300400 (VD-29346-18)

1

159

Cetirizine 10mg

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x10 viên

NSX

24

893100300500 (VD-25888-16)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

160

Curmarin

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110300600 (VD-23246-15)

1

161

Daperidon

Ibuprofen 200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100300700 (VD-30725-18)

1

162

Infecin 1.5 M.I.U

Spiramycin 1.5M.I.U

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110300800 (VD-22296-15)

1

163

Leer 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110300900 (VD-22620-15)

1

164

Mypara 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100301000 (VD-21006-14)

1

165

Myvita C 1000mg

Vitamin C (Acid ascorbic) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100301100 (VD-23874-15)

1

166

Neostyl

Metronidazol 500mg; Neomycin 65000IU; Nystatin 100000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115301200 (VD-22298-15)

1

167

Neuropain

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110301300 (VD-27335-17)

1

168

Secnidaz

Secnidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên, Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110301400 (VD-21010-14)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

169

Batitop

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 20 viên, chai chai 60 viên, chai chai 100 viên

USP 37

36

893110301500 (VD-34027-20)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

170

Amydatyl

Azelastin hydroclorid 10mg/10ml

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893100301600 (VD-27343-17)

1

171

Scofi

Mỗi 1ml chứa: Dexamethason 1mg; Neomycin sulfat 3.500IU; Polymyxin B sulfat 6.000IU

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

30

893110301700 (VD-32234-19)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

172

Natri clorid 0,9%

Natri clorid 90mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100301800 (VD-27361-17)

1

173

Tornex

Tobramycin 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110301900 (VD-25908-16)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

174

Feritonic

Sắt (dưới dạng Ferric hydroxide polymaltose) 1% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100302000 (VD-28363-17)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

175

Rinedif 125

Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

USP hiện hành

36

893110302100 (VD-34379-20)

1

176

Stareclor 125 sac

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

USP- NF hiện hành

36

893110302200 (VD-34381-20)

1

177

Stareclor 250 sac

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 2g

USP- NF hiện hành

36

893110302300 (VD-34382-20)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

178

Cadimelcox

Meloxicam 7,5mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110302400 (VD-19745-13)

1

179

Cadipredson 4

Methylprednisolon 4mg

viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110302500 (VD-18706-13)

1

180

Fexofenadine 180- US

Fexofenadine hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100302600 (VD-21179-14)

1

181

Infilong

Cefixim (dưới dạng Cefixime trihydrate) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110302700 (VD-21791-14)

1

182

Uscadigesic 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi

Hộp 4 vỉ, 10 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

NSX

36

893100302800 (VD-21187-14)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 66 ngõ Núi Trúc, phố Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

183

Fexofenadin 120

Fexofenadin hydrochlorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

DĐVN V

36

893100302900 (VD-34384-20)

1

184

Fexofenadin 180

Fexofenadin hydrochlorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100303000 (VD-34385-20)

1

185

Fexofenadin 60

Fexofenadin hydrochlorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

DĐVN V

36

893100303100 (VD-34386-20)

1

186

Ridtazid - US 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên

NSX

36

893110303200 (VD-34390-20)

1

187

Ridtazid-US 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên

NSX

36

893110303300 (VD-34391-20)

1

188

Ridtazid-US 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên

NSX

36

893110303400 (VD-34392-20)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

189

Ofmantine- Domesco 1 g

Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm-nhôm; Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

24

893110303500 (VD-19635-13)

1

190

Cefalexin 250mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110303600 (VD-34033-20)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

191

Lodegald-Alben

Albendazol 200mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893100303700 (VD-29417-18)

1

192

Lodegald- Piroxicam 20

Piroxicam 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110303800 (VD-33814-19)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

193

Aciclovir

Aciclovir 200mg

viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110303900 (VD-19639-13)

1

194

Meyerfen

Acid mefenamic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 Chai x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100304000 (VD-20070-13)

1

195

Statinrosu 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110304100 (VD-20072-13)

1

196

Trasenbin 62,5

Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110304200 (VD-27422-17)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

197

Covrix 4

Perindopril erbumin 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 túi x 10 vỉ x 10 viên, túi nhôm, vỉ nhôm – PVC/PVdC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ xé nhôm – nhôm; Hộp 1 Chai x 30 viên, Hộp 1 Chai x 60 viên

BP 2017

24

893110304300 (VD-29453-18)

1

198

Glotenol

Atenolol 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

48

893110304400 (VD-21279-14)

1

199

Lodinap 20

Enalapril maleat 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên,

USP 40

24

893110304500 (VD-29455-18)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

200

Murkars

Itraconazol (dưới dạng Itraconazole pellets 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110304600 (VD-34440-20)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 đường Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

201

Clorhexidin gluconat 0,12% Sagopha

Clorhexidin gluconat 20% 0,6ml/100ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 200ml

NSX

36

893100304700 (VD-32375-19)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

202

Sozfax 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110304800 (VD-33870-19)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 54 F3, khu đô thị Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

203

Moxieye

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 5mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,6ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,8ml; Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893115304900 (VD-22001-14)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Y.A.C (Địa chỉ: Số 118, đường số 4, Khu dân cư Intresco 6B, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

204

Yafort

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110305000 (VD-20610-14)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

205

Bihasal 2.5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110305100 (VD-34454-20)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

206

Masopen 50/12,5

Carbidopa (khan) 12,5mg; Levodopa 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110305200 (VD-34477-20)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương)

207

Flustad 75

Oseltamivir(dưới dạng Oseltamivir phosphate 98,53mg) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2023

36

893110305300 (VD3-165-22)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

208

Agitec-F

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 500 viên

DĐVN V

30

893100305400 (VD-19753-13)

1

209

Armbalin 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110305500 (VD-33237-19)

1

210

Orazime 200

Cefpodoxim 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110305600 (VD-21190-14)

1

211

Phagofi 10

Montelukast (dưới dạng montelukast natri ) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110305700 (VD-19763-13)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

212

Ketoconazole 2%

Ketoconazole 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 20g

NSX

36

893100305800 (VD-19707-13)

1

78.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

213

Cefotaxime 1g

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 4ml (SĐK: VD-31981-19)

USP 43

36

893110305900 (VD-24631-16)

1

214

Philfazolin

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống nước cất pha tiêm 4ml

USP hiện hành

36

893110306000 (VD-34493-20)

1

215

Ursodeoxycholic acid 300mg

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110306100 (VD-33941-19)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Robinson Pharma USA (Địa chỉ: 63A Lạc Long Quân, Phường 10, Quận Tân Bình,TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

216

Fexofenadin HCl 60

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100306200 (VD-23395-15)

1

217

Methylprednisolon 4mg

Methylprednisolon 4mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110306300 (VD-18708-13)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

218

Hycotimed 500

Hydrocortison (dưới dạng bột đông khô Hydrocortison natri succinat) 500mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ thuốc bột; Hộp 1 lọ thuốc bột + 1 ống dung môi; Hộp 10 lọ thuốc bột + 10 ống dung môi

USP hiện hành

36

893110306400 (VD-33946-19)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A, Đường Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

219

Prednitabs 5mg

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110306500 (VD-34532-20)

1

220

Acetylcystein

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100306600 (VD-26619-17)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sự Lựa Chọn Vàng (Địa chỉ: Tầng 13, Tòa nhà ICON4, số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

221

Newchoice EC Izzi

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

BP hiện hành

48

893100306700 (VD-34511-20)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, TP.Hà Nội, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

222

Atmotap

Isotretinoin 25mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110306800 (VD-34549-20)

1

84. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

223

Diabesel 850

Metformin hydroclorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 20 viên,

NSX

36

893110306900 (VD-34430-20)

1

224

Roxithromycin

150mg

Roxithromycin

150mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307000 (VD-22315-15)

1

225

Safena

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307100 (VD-21984-14)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 126 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 215
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Địa chỉ: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

1

Cồn xoa bóp Jamda

Đại hồi (Fructus Illicii veri) 500mg; Địa liền (Rhizoma Kaempferiae galangae) 500mg; Huyết giác (Lignum Dracaenae) 500mg; Mã tiền (Semen Strychni) 500mg; Methyl salicylat (Methylis salicylas) 5ml; Ô đầu (Radix Aconiti) 500mg; Quế nhục (Cortex Cinnamomi) 500mg; Tế tân (Radix et Rhizoma Asari) 500mg; Thiên niên kiện (Rhizoma Homalomenae occultae) 500mg; Uy linh tiên (Radix et rhizoma Clematidis) 500mg; Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wallichii) 500mg

Cồn xoa bóp

Hộp 1 lọ x 50ml

NSX

24

893110307200 (VD-21803-14)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2

Novira

L-ornithine L- aspartate 150mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110307300 (VD-28773-18)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232, Trần Phú, phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược – Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

3

Vitamin B1 10mg

Thiamin nitrat 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên

DĐVN IV

36

893100307400 (VD-23158-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Alphatrypsin 4 ODT

Alphachymotrypsin 4,2mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/PVDC

NSX

24

893110307500 (VD-31463-19)

1

5

Apigyno

Mỗi 100g chứa: Alpha terpineol 1g

Gel vệ sinh phụ nữ

Hộp 1 chai x 50g, hộp 1 chai x 60g, hộp 1 chai x 100g, hộp 1 chai x 135g

NSX

36

893110307600 (VD-31471-19)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

6

Cao sao vàng

Long não (Camphor) 1,032g; Menthol 0,164g; Tinh dầu bạc hà 0,5g; Tinh dầu đinh hương 0,036g; Tinh dầu quế 0,056g; Tinh dầu tràm 0,352g

Cao xoa

Hộp 4g; Hộp 8g; Hộp 24 hộp x 4g; Hộp 1 lọ x 16g, Hộp 6 hộp x 16g, Hộp 1 lọ x 19g, Hộp 6 hộp x 19g, Hộp 1 lọ x 30g, Hộp 4 hộp x 30g

NSX

60

893100307700 (VD-20629-14)

1

7

Dầu nóng Quảng Đà

Camphor 1,43g; Menthol 2,56g; Methyl salicylat 4,08g; Tinh dầu quế 18,75mg; Tinh dầu tràm 60 0,10g

Dầu xoa bóp

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

60

893100307800 (VD-26677-17)

1

8

Ống hít Star Danapha

Camphor 145mg; Menthol 769mg; Tinh dầu đinh hương 312,5mg; Tinh dầu quế 7,5mg; Tinh dầu tràm 39mg

Dung dịch

Hộp 1 ống; Hộp 28 ống; Hộp 16 ống; Vỉ 6 ống

NSX

60

893100307900 (VD-30237-18)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

9

Dung dịch dùng ngoài ASA

Acid acetyl salicylic 10% (w/v); Natri salicylat 8,8% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 12ml

NSX

36

893100308000 (VS-4948-16)

1

10

Seacaminfort

Mecobalamin 1500µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ, hộp 10 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110308100 (VD-28798-18)

1

6.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

11

Thuốc ho bổ phế

Cao lỏng (tương ứng: Bách bộ 0,25g; bọ m m 0,6g; cam thảo 0,055g; cát cánh 0,06g; mạch môn 0,25g) 1,5g; Dịch chiết Trần bì (tương ứng trần bì 0,085g) 0,405ml; Menthol 0,001g; Tinh dầu Bạc hà 0,001ml

Siro thuốc

Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 12 gói x 5ml; Hộp 15 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 24 gói x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 15 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml

NSX

36

893100308200 (VD-23461-15)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

12

Haginir DT 125

Cefdinir 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110308300 (VD-29523-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

13

Aladka-beta

Betamethason natri phosphat 15mg; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 52.500IU

Dung dịch thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 30ml

NSX

24

893110308400 (VD-33986-20)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14

Acemol plus

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110308500 (VD-28809-18)

1

15

Chickenbe - New Cold & Flu for Kids

Mỗi gói 2g chứa: Paracetamol 325mg; Clorpheniramin maleat 2mg

Thuốc bột uống

Hộp 24 gói x 2 g, Hộp 12 gói x 2g

NSX

36

893100308600 (VD-26076-17)

1

16

Euquimol

Mỗi gói 3g chứa: Paracetamol 160mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg; Clorpheniramin maleat 1mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893100308700 (VD-25105-16)

1

17

Nadyzin

Mỗi gói 2g thuốc bột chứa: Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat 70mg) 10mg

Thuốc bột uống

Hộp 24 gói x 2g

NSX

36

893100308800 (VD-31057-18)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

18

Agimol 325

Paracetamol 325mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1,6g; Hộp 30 gói x 1,6g

NSX

36

893100308900 (VD-22791-15)

1

19

Agimol 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100309000 (VD-26722-17)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: KCN Nhơn Trạch 3, Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

20

Maxxhepa urso 100

Acid ursodeoxycholic 100mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110309100 (VD-26731-17)

1

21

Maxxmucous-CC 375

Carbocistein 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên

NSX

36

893100309200 (VD-27773-17)

1

22

MucousAPC 100

Carbocistein 100mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 1,5g; hộp 30 gói x 1,5g; hộp 100 gói x 1,5g

NSX

24

893100309300 (VD-33390-19)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23

A.T Cetam 400

Piracetam 400mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml

NSX

24

893110309400 (VD-25626-16)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cố phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

24

Becoridone

Mỗi 30ml hỗn dịch uống chứa: Domperidon maleat (tương đương Domperidon 30mg) 38,1mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 30ml

NSX

24

893100309500 (VD-19148-13)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25

Hycoba-bfs 10mg

Hydroxocobalamin (dưới dạng hydroxocobalamin acetat) 10mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 túi x 1 lọ x 1ml, Hộp 20 túi x 1 lọ x 1ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 1ml

NSX

36

893110309600 (VD-27826-17)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26

Cinnaphar

Camphor 10% (w/w); Menthol 12% (w/w); Methyl salicylat 27% (w/w)

Thuốc mỡ dùng ngoài

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

30

893100309700 (VD-31640-19)

1

27

Dầu khuynh diệp

Chai 30ml chứa: Camphor 6g; Eucalyptol 18,9g

Dầu xoa

Vỉ 1 chai x 30ml

NSX

30

893100309800 (VD-33438-19)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

28

Coliomax

L-ornithin-L-aspartat 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110309900 (VD-20074-13)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29

Alverin citrat 40mg

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110310000 (VD-25171-16)

1

30

Calcidvn

Calci carbonat (tương ứng với 500mg calci) 1250mg; Vitamin D3 440IU

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100310100 (VD-31105-18)

1

31

Cảm cúm Pacemin

Clorpheniramin maleat 0,33mg; Paracetamol 100mg

Sirô

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893100310200 (VD3-161-21)

1

32

ID-Arsolone 4

Methylprednisolon 4mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110310300 (VD-30387-18)

1

33

Nikoramyl 5

Nicorandil 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110310400 (VD-30393-18)

1

34

Pimatussin

Codein phosphat 10mg; Guaifenesin 50mg; Loratadin 5mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893101310500 (VD-20444-14)

1

35

Saihasin

Piracetam 1200mg

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893110310600 (VD-25526-16)

1

36

Tranfaximox

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110310700 (VD-26834-17)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

37

Pharmox 200

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 0,8g

NSX

24

893110310800 (VD-30404-18)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

38

Medi-glucosamin

Glucosamin sulphat kali clorid (tương đương Glucosamin 295,9mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100310900 (VD-22921-15)

1

39

Ramesun

Pantoprazol (dưới dạng hạt pellets pantoprazol natri 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉx10, 10 vỉ x10 viên

NSX

36

893110311000 (VD-26179-17)

1

40

Ripratine

Levocetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; chai 50 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110311100 (VD-26180-17)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, Đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ:Lô E2, Đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

41

Cefdinir 100mg/5ml

Cefdinir 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 12g

NSX

24

893110311200 (VD-30434-18)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Phường 12, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

42

Hoastex

Mỗi 5ml chứa: Cineol 4,65mg; Húng chanh (Folium Plectranthi amboinici) 2,5g; Núc nác (Cortex Oroxyli) 0,625g

Sirô thuốc

Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893100311300 (VD-25220-16)

1

43

Leolen Forte

Cytidine-5’-disodium monophosphate 5mg; Uridine-5’-trisodium triphosphate (tương đương Uridine 1,33mg) 3mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110311400 (VD-24814-16)

1

44

Thuốc ho người lớn OPC

Mỗi chai 90ml chứa: Cao lỏng dược liệu 1:2 (tương đương với: Tỳ bà diệp 16,2g; Cát cánh 1,8g; Bách bộ 2,79g; Tiền hồ 1,8g; Tang bạch bì 1,8g; Thiên môn 2,7g; Phục linh Bạch linh 1,8g; Cam thảo 0,9g; Hoàng cầm 1,8g) 63ml; Cineol 18mg; Menthol 18mg

Nhũ tương uống

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110311500 (VD-25224-16)

1

45

Thuốc ho trẻ em OPC

Mỗi chai 90ml chứa: Bách bộ 2,79g; Cam thảo 0,9g; Cát cánh 1,8g; Cineol 18mg; Hoàng cầm 1,8g; Phục linh Bạch linh 1,8g; Tang bạch bì 1,8g; Tiền hồ 1,8g; Tỳ bà diệp 16,2g; Thiên môn 2,7g

Nhũ tương uống

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110311600 (VD-24238-16)

1

46

Viên xông EUCA-OPC

Camphor 24mg; Eucalyptol 24mg; Menthol 24mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100311700 (VD-27964-17)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

47

Paracetamol 80mg

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 80mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

36

893100311800 (VD-27967-17)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48

Bezarich

Bezafibrate 200mg

Viên nén bao đường

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110311900 (VD-26043-17)

1

49

Dedarich 200

Trimebutine maleate 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 02 vỉ x 10 viên; hộp 03 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110312000 (VD-34213-20)

1

50

Monterich 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 4,16mg) 4mg

Viên nén phân tán

Hộp 03 vỉ x 10 viên, hộp 05 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110312100 (VD-34214-20)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51

Alusigel

Magnesi hydroxyd 800,40mg; Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400mg

Hỗn dịch thuốc

Hộp 10 gói x 15g, Hộp 20 gói x 15g, Hộp 30 gói x 15g

NSX

36

893100312200 (VD-29821-18)

1

52

Cefzocid 50

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 2,5g, hộp 20 gói x 2,5g, hộp 30 gói x 2,5g, hộp 50 gói x 2,5g

NSX

36

893110312300 (VD-32633-19)

1

53

Fudophar 800mg

Mỗi ống 8ml chứa: Arginin hydroclorid 800mg

Dung dịch uống

Hộp 12 ống x 8ml, Hộp 24 ống x 8ml, Hộp 36 ống x 8ml, Hộp 48 ống x 8ml

NSX

36

893110312400 (VD-29077-18)

1

54

Fumagate

Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 400mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ dịch 30%) 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 10g, Hộp 20 gói x 10g, Hộp 30 gói x 10g, Hộp 50 gói x 10g

NSX

36

893100312500 (VD-24839-16)

1

55

Oribier 200 mg

N – Acetylcystein 200mg/8ml

Dung dịch uống

Hộp 12 ống x 8ml, Hộp 24 ống x 8ml, Hộp 36 ống x 8ml, Hộp 48 ống x 8ml

NSX

36

893100312600 (VD-25254-16)

1

56

Phudchymo

Alpha – chymotrypsin (tương đương 4200IU) 4,2mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 25 vỉ x 10 viên, hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110312700 (VD-32634-19)

1

57

Tahero 325

Paracetamol 325mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml

NSX

36

893100312800 (VD-29080-18)

1

58

Tahero 650

Paracetamol 650mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100312900 (VD-29082-18)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

59

Glucosamin sulfat 500mg

Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat NaCl tương đương Glucosamin base 392,6mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893100313000 (VD-24856-16)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

60

Alphachymotrypsin

Alphachymotrypsin 8.400 USP unit

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên, vỉ nhôm- PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm- nhôm

NSX

24

893110313100 (VD-28392-17)

1

61

Flumax

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100313200 (VD-34281-20)

1

62

Terpinzoat

Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100313300 (VD-34285-20)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Đạt (Địa chỉ: 54 - TT4C Khu đô thị Văn Quán,Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63

Calci-D3

Calci (dưới dạng Calci carbonat 1250mg) 500mg; Cholecalciferol (dưới dạng Dry vitamin D3 100 SD/S) 440mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 24 gói x 3g

NSX

36

893110313400 (VD-34308-20)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64

Ergomin

Mỗi lọ 20ml chứa: Cholecalciferol 200 000IU

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

36

893110313500 (VD-26636-17)

1

65

Tabifobed-New

Diphenhydramin hydrochlorid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100313600 (VD-34253-20)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I- Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

66

Billerol 300

Glutathion 300mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110313700 (VD-19464-13)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

67

Dexamethasone injection

Dexamethason sodium phosphat (tương đương dexamethason 3,8mg) 5mg

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 1ml

NSX

36

893110313800 (VD-34276-20)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

68

Viciamox

Hỗn hợp Amoxicilin natri và Sulbactam natri tương đương Amoxicilin 1g; Sulbactam 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110313900 (VD-27147-17)

1

69

Vicilothin 2g

Cefalotin (dưới dạng hỗn hợp Cefalotin natri và natri bicarbonat theo tỉ lệ 1:0,03) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 43

36

893110314000 (VD-34290-20)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

70

Maxibumol fort

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1g

NSX

36

893100314100 (VD-32548-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

71

Nystatin

Nystatin (tương ứng với Nystatin 20,59mg) 100.000IU

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 0,5g, Hộp 20 gói x 0,5g

NSX

36

893110314200 (VD-29256-18)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

72

Grial-E

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 250mg

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 25 gói x 1,5g; Hộp 100 gói x 1,5 g

NSX

36

893100314300 (VD-28003-17)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73

Pesamin

Alpha amylase 10mg; Papain 5mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml, chai thủy tinh, kèm theo 1 ống đếm giọt

NSX

24

893100314400 (VD-20902-14)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

74

Calcium PPC

Mỗi 10ml chứa: Calci glucoheptonat 1100mg; Vitamin C 100mg; Vitamin PP 50mg

Dung dịch uống

Hộp 1 vỉ x 10 ống x 10ml; Hộp 3 vỉ x 8 ống x 10ml

NSX

24

893100314500 (VD-29939-18)

1

75

Cossinmin

Berberin clorid 50mg

Viên nén

Chai 100 viên

DĐVN V

36

893100314600 (VD-27221-17)

1

76

Neo-Godian

Dextromethorphan HBr 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao đường

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110314700 (VD-17070-12)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

77

Livergenol

L-Arginin HCL 400mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110314800 (VD-23128-15)

1

78

Neomezols

Dexamethason natri phosphat 5mg; Neomycin sulfat (tương đương với Neomycin base 17000IU) 25mg

Dung dịch thuốc nhỏ mt, mũi, tai

Hộp 01 lọ x 5ml; Hộp 01 lọ x 8ml

NSX

36

893110314900 (VD-27241-17)

1

79

Supvid3

Mỗi ống 1ml chứa: Vitamin D3 (Colecalciferol) 200000IU

Dung dịch uống

Hộp 1 ống x 1ml

NSX

36

893110315000 (VD-26358-17)

1

37.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU – Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

80

Acid thioctic 300

Acid alpha liopic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110315100 (VD-33703-19)

1

81

Acid Thioctic 600

Acid alpha liopic 600mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110315200 (VD-33704-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Gonsa (Địa chỉ: 88 Đường Phạm Thị Tánh, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

82

Avoir 120

Paracetamol 120mg

Siro

Hộp 20 gói x 6ml

NSX

36

893100315300 (VD-27273-17)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

83

Cồn BSI

Acid benzoic 2% (w/w); Acid salicylic 2% (w/w); Iod 2% (w/w)

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 17ml; lọ 20ml

NSX

24

893100315400 (VS-4963-16)

1

84

Cồn Iod 1%

Iod 1% (w/v); Kali iodid 1% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 20ml, 50ml, 100ml; Chai 500ml, 650ml

NSX

24

893100315500 (VS-4964-16)

1

85

Mỡ D.E.P

Diethyl phtalat 65,0% (w/w)

Thuốc mỡ

Hộp 6g, 8g, 10g

NSX

36

893100315600 (VS-4968-16)

1

86

Mucibaby

Natri benzoat 113,4mg; Potassium Guaiacolsulfonate 58,72mg

Thuốc bột

Hộp 10 túi x 1,5g

NSX

36

893100315700 (VD-31303-18)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

87

Diclofenac natri 75 mg/3 ml

Diclofenac sodium 75mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 3ml

NSX

36

893110315800 (VD-7716-09)

1

88

Tenoxicam Stada 20 mg

Tenoxicam 20mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống nước cất pha tiêm 2ml

NSX

36

893110315900 (VD-7728-09)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89

Aldozen

Alphachymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110316000 (VD-28326-17)

1

90

Defaton 20

Rabeprazol natri (dưới dạng Rabeprazol natri pellets 13,2%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110316100 (VD-24458-16)

1

91

Mongor 750

Glucosamin sulfat 750mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100316200 (VD-20052-13)

1

92

Mypara flu nighttime

Diphenhydramin.HCl 25mg; Paracetamol 650mg; Phenylephrine.HCl 10mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100316300 (VD-21970-14)

1

93

Powerforte

Calci carbonat 350mg; Calci lactat gluconat 3500mg

Viên nén sủi bọt

Tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên

NSX

24

893100316400 (VD-19612-13)

1

94

Rotundin - SPM (ODT)

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110316500 (VD-21009-14)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A, Lò Lu, phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

95

Alpha chymotrypsin

Chymotrypsin 4200 đơn vị USP

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;

NSX

24

893110316600 (VD-25906-16)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

96

Levigatus

Cetrimid 100mg; Chất chiết nghệ 0,07ml

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 20g

NSX

24

893100316700 (VD-31344-18)

1

97

Lubrex

Glucosamin hydroclorid(tương đương Glucosamin 207,8mg) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 80 viên

NSX

36

893100316800 (VD-24974-16)

1

98

Quimodex

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 0,1% (w/v); Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 0,5% (w/v)

Dung dịch nhỏ mt

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 1 lọ x 3ml, Hộp 1 lọ x 6ml, Hộp 1 lọ x 7ml

NSX

24

893115316900 (VD-31346-18)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 66 ngõ Núi Trúc, phố Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

99

Goldxepha 4200

Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 4,2mg) 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110317000 (VD-34387-20)

1

100

Goldxepha 8400

Alpha Chymotrypsin (tương ứng với Alpha chymotrypsin 8,4mg) 8400 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110317100 (VD-34388-20)

1

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

101

Abvaceff 200

Cefpodoxim(dưới dạng cefpodoxim proxetil 260,9mg) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói x 3,5g

NSX

36

893110317200 (VD-28367-17)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bc Ninh, Tỉnh Bc Ninh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bc Ninh, Tỉnh Bc Ninh, Việt Nam)

102

Jumiop-Tyrothri

Benzocain 5mg; Tyrothricin 1mg

Viên ngậm

Hộp 02 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100317300 (VD-34402-20)

1

103

Nitidine

Nizatidin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110317400 (VD-34404-20)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

104

Targinos 400

Arginin hydroclorid 400mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110317500 (VD-25937-16)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

105

Denfer-S

Deferipron 500mg

Viên nang cứng

Hộp 01 chai x 60 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110317600 (VD-25435-16)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

106

Glucosamin - BRV 500

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ × 10 viên, hộp 1 chai 60 viên

NSX

24

893100317700 (VD-18607-13)

1

107

Vitatrum energy

Vitamin PP 50mg; Calci carbonat (tương đương Calci 100mg) 250,25mg; Magnesi carbonat (tương đương Magnesi 100mg) 350mg; Vitamin B1 15mg; Vitamin B12 0,01mg; Vitamin B2 15mg; Vitamin B5 23mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin B8 0,15mg; Vitamin C 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 8 viên, hộp 1 tuýp 10 viên , hộp 1 tuýp x 12 viên, hộp 1 tuýp x 16 viên, hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

24

893100317800 (VD-21198-14)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bc Ninh, Tỉnh Bc Ninh, Việt Nam)

108

Pezypex

Mỗi ống 7,5ml chứa: Alpha tocopheryl acetat (Vitamin E) 7,5mg; Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat 499,95mg) 65mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200IU; Dexpanthenol (Vitamin B5) 5mg; Lysin hydroclorid 150mg; Nicotinamid (Vitamin B3) 10mg; Pyridoxin hydroclorid (Vitamin B6) 3mg; Riboflavin natri phosphat (Vitamin B2) 1,75mg; Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) 1,5mg

Siro

Hộp 20 ống x 7,5ml

NSX

36

893110317900 (VD-34046-20)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh (Địa chỉ: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

109

Falgankid

Paracetamol 16mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

36

893100318000 (VD-21506-14)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

110

Obikiton

Mỗi 7,5ml chứa: Calci lactat pentahydrat 500mg tương ứng Calci 65mg; Lysin hydroclorid 150mg; Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 1,5mg; Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 1,75mg; Vitamin B5 (Dexpanthenol) 5mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 3mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 200IU; Vitamin E (dl- alpha-tocopheryl acetat) 7,5IU; Vitamin PP (Nicotinamid) 10mg

Siro

Hộp 20 ống x 7,5ml, Hộp 20 ống x 15ml, Hộp 1 chai x 37,5ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 52,5ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 75ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 105ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 150ml

NSX

24

893100318100 (VD-28521-17)

1

111

Zadonir

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110318200 (VD-30815-18)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

112

Coldtaxnic

Chlorpheniramine maleate 2mg; Dextromethorphan hydrobromide 5mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110318300 (VD-21514-14)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)

113

Atormax

L-ornithin L-aspartat 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110318400 (VD-25999-16)

1

114

Euformin

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110318500 (VD-26590-17)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

115

Phagofi 4

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110318600 (VD-20612-14)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

116

Logpatat

Cao Vaccinium myrtillus 50mg; DL-α- Tocopheryl acetate 25mg; L-Citrulline 10mg; N-acetyl-L- aspartic acid 10mg; Pyridoxine hydrochloride 25mg; Retinyl acetate 2500IU

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100318700 (VD-15941-11)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

117

Reliprone 250

Deferiprone 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110318800 (VD-28593-17)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

118

V.Rohto Lycée

Lọ 13ml chứa: Cyanocobalamin 0,78mg; Chlorpheniramine Maleate 1,3mg; Potassium L- Aspartate 130mg; Pyridoxine Hydrochloride 6,5mg; Tetrahydrozoline Hydrochloride 5,2mg; Zinc Sulfate 13mg

Dung dịch nhỏ mt

Hộp 1 lọ x 13ml

NSX

36

893100318900 (VD-26016-16)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 60, Đại lộ Độc lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

119

Actvils

Diphenhydramin HCl 25mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100319000 (VD-34512-20)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

120

Ceelin

Vitamin C 100mg

Sirô uống dạng giọt

Hộp 1 chai 15 ml

NSX

24

893100319100 (VD-19230-13)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Bamboo (Địa chỉ: Số 263/14E Thạch Lam, Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

121

Kidsolon 4

Methyl Prednisolon 4mg

Viên nén sủi

Vỉ 10 viên, Hộp 3 vỉ, 5 vỉ; Chai 30 viên, hộp 1 chai; Chai 50 viên

NSX

36

893110319200 (VD-27643-17)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm dược liệu Opodis (Địa chỉ: Lô 78, Khu Chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III, An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm dược liệu Opodis (Địa chỉ: Lô 78, Khu Chế xuất và Công nghiệp Linh Trung III, An Tịnh, Trảng Bàng, Tây Ninh, Việt Nam)

122

Dung dịch vệ sinh phụ nữ Phytogyno

Alpha terpineol 0,3% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai 100ml, thùng 50 hộp; Hộp 1 chai 250ml, thùng 25 hộp

NSX

36

893110319300 (VS-4931-16)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Mỹ Phú (Địa chỉ: Số 64 Đường Phạm Thị Tánh, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

123

Calsfull

Calcium lactate pentahydrate 500mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100319400 (VD-28746-18)

1

63. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 - Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế - 134/1 Tô Hiến Thành - Phường 15 - Quận 10 - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

124

Ursodex

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110319500 (VD-30206-18)

1

64. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3 Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

125

Moriamin Forte

5-Hydroxyanthranilic acid hydroclorid 0,2mg; Acid folic 0,2mg; Calci pantothenat 5mg; L- Isoleucin 5,9mg; L- Leucin 18,3mg; L- Methionin 18,4mg; L- Phenylalanin 5mg; L- Threonin 4,2mg; L- Tryptophan 5mg; L- Valin 6,7mg; Lysin hydroclorid 25mg; Nicotinamid 20mg; Vitamin A 2000IU; Vitamin B1 5mg; Vitamin B12 1,0 µg (mcg); Vitamin B2 3mg; Vitamin B6 2,5mg; Vitamin C 20mg; Vitamin D2 200IU; Vitamin E 1mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110319600 (VD-23274-15)

1

65. Cơ sở đăng ký: Rudolf lietz, Inc. (Địa chỉ: Lietz Industrial Complex, Edison Avenue (P. Leviste), km 14 Slex, 1700 Paranaque city, Metro Manila, Philippines)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

126

Famotidin 40 mg

Famotidin 40mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110319700 (VD-28100-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 87, 88, 116: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 22 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 214
(Kèm theo Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

1

Tobradico-D

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/5ml; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893110319800 (VD-20378-13)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

2

Meditrypsin

Chymotrypsin 4200 USP unit

viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110319900 (VD-18809-13)

1

3

Siurkon

Betamethason dipropionat 0,064% (w/w); Clotrimazol 1% (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110320000 (VD-19588-13)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Imefed 250 mg/ 31,25 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi x 12 gói, túi nhôm và gói giấy nhôm

USP hiện hành

24

893110320100 (VD-31714-19)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5

Opegino 200

Lamotrigine 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110320200 (VD-18990-13)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6

Alchysin 4200

Chymotrypsin/4200

USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm – PVC/PVdC)

NSX

24

893110320300 (VD-30207-18)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

7

Tiptusxin

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

NSX

36

893100320400 (VD-26279-17)

1

8

Tiptusxin

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên

NSX

36

893100320500 (VD-26278-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thành phố Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

9

Sulpiride 50mg

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893110320600 (VD-34278-20)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10

Piperacilin 1g

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml

USP 2023

36

893110320700 (VD-18404-13)

1

11

Zentotacxim CPC1

Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 41

36

893110320800 (VD-18002-12)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

12

Staragan

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100320900 (VD-28007-17)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

13

Duhuzin 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat pellet 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

NSX

24

893110321000 (VD-22251-15)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

14

Acetylcysteine EG 200mg

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm uống

Hộp 10 gói 1g; hộp 18 gói 1g; hộp 30 gói 1g

NSX

36

893100321100 (VD-34362-20)

1

15

Cuine Caps

Glucosamine sulfate 500mg (dưới dạng glucosamine sulfate sodium chloride) tương đương Glucosamine 393mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100321200 (VD-23831-15)

1

16

Cuine Caps. 250mg

Glucosamine sulfate sodium chloride tương đương Glucosamine 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100321300 (VD-27303-17)

1

17

Tatanol

Acetaminophen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100321400 (VD-23859-15)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: Khu công ngiệp Quế Võ- Xã Phương Liễu- Huyện Quế Võ-Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: Khu công ngiệp Quế Võ- Xã Phương Liễu- Huyện Quế Võ-Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

18

Proavalo

Levonorgestrel 0,03mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 28 viên

DĐVN hiện hành

36

893100321500 (VD-25898-16)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19

Pokidclor 125

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrate) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 3g

NSX

36

893110321600 (VD-21185-14)

1

20

Prodinir-F

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110321700 (VD-23429-15)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, Đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

21

Eyebi

Cao Vaccinium myrtillus (Extractum Fructus Vaccinii myrtilli siccum) (chứa anthocyanosides) 50mg; Dl-α Tocopheryl acetate (vitamin E) 50mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110321800 (VD-28585-17)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Robinson Pharma USA (Địa chỉ: 63A Lạc Long Quân, Phường 10, Quận Tân Bình,TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22

Robcipro

Ciprofloxacin/500,00 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115321900 (VD-25051-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


146

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.179.96
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!