Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 853/QĐ-QLD 2022 198 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 111

Số hiệu: 853/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 853/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 198 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 111

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 198 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111, bao gồm:

1. Danh mục 185 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 111 (tại Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 13 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 111 (tại Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp và có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.

2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành trong Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện việc cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục I và Phụ lục II có thay đổi về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng) phải nhập khẩu, lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ đăng ký gia hạn.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

7. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

9. Đối với các thuốc có số thứ tự 10, 11, 12, 13, 15, 19, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 57, 58, 71, 73, 74, 76, 77, 78, 93, 131, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 161, 162, 165 tại Phụ lục I và thuốc có số thứ tự 12 tại Phụ lục II có đề nghị thay đổi mẫu nhãn, hướng dẫn sử dụng trong hồ sơ đăng ký gia hạn: Cơ sở đăng ký thực hiện thủ tục đề nghị thay đổi mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng theo hình thức đăng ký thay đổi bổ sung sau khi Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (10b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 185 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 111
(Ban hành kèm theo quyết định số: 853/QĐ-QLD, ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore 117440 - Singapore)

1.1. Cơ sở sản xuất: GE Healthcare Ireland Limited (địa chỉ: IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

1

Visipaque

Iodixanol 652mg/ml (320mg I/ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai 50ml, hộp 10 chai 100ml

VN-18122-14

01

1.2. Cơ sở sản xuất: Patheon Inc. (địa chỉ: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 - Canada)

Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd. (Địa chỉ: Trụ sở: Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland; Địa điểm SX: Gewerbestrasse 12, 4123 Allschwil, Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

2

Tracleer

Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrate)

125mg

Viên nén bao phim

60 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 1 lọ 60 viên

VN-18486-14

01

2. Cơ sở đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (địa chỉ: 3 Fraser Street, #23-28 DUO Tower Singapore 189352 - Singapore)

2.1. Cơ sở sản xuất: ABBOTT BIOLOGICALS B.V (địa chỉ: Veerweg 12, 8121 AA Olst - The Netherlands)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

3

Femoston conti

Mỗi viên chứa: Estradiol 1mg; Dydrogesterone 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 vỉ x 28 viên; Hộp 3 vỉ x 28 viên

VN-18649-15

01

2.2. Cơ sở sản xuất: Recipharm Fontaine (địa chỉ: Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

4

Lipanthyl 200M

Fenofibrate 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng

VN-17205-13

01

3. Cơ sở đăng ký: Actavis International Ltd (địa chỉ: No.4 SQAQ Tal-gidi Off Valletta Road, Luqa LQA 6000 - Malta)

3.1. Cơ sở sản xuất: Niche Generics Limited (địa chỉ: Unit 5, 151 Baldoyle Industrial Estate, Dublin 13 - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

5

Bisoprolol Fumarate 2.5mg

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18126-14

01

3.2. Cơ sở sản xuất: S.C. SINDAN - PHARMA S.R.L. (địa chỉ: 11th Ion Mihalache Blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

6

Tadocel 20mg/0.5 ml

Docetaxel 20mg/0,5 ml

Dung dịch đậm đặc và dung môi dùng cho dung dịch truyền

24 tháng

NSX

Hộp 2 lọ, 1 lọ dung dịch cô đặc 20mg/0.5ml + 1 lọ dung môi 1,83ml

VN-17807-14

01

4. Cơ sở đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd (địa chỉ: 10, Kallang Avenue #12-10, Aperia, Singapore 339510 - Singapore)

4.1. Cơ sở sản xuất: Takeda GmbH (địa chỉ: Production Site Oranienburg, Lehnitzstrasse 70-98, 16515 Oranienburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

7

Daxas

Roflumilast, micronized 0,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN2-539-16

01

5. Cơ sở đăng ký: Aurobindo Pharma Limited (địa chỉ: Plot No.2, Maithrivihar, Behind Maithri Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)

5.1. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (địa chỉ: Unit III, Sy. No. 313 and 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

8

Auroliza 5

Lisinopril dihydrate 5,44mg (tương đương Lisinopril 5mg)

Viên nén

48 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17253-13

01

5.2. Cơ sở sản xuất: Aurobindo Pharma Limited (địa chỉ: Unit XII, Survey No: 314, Bachupally, Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

9

Koact 1000

Amoxicillin Trihydrate 1003,44 mg tương đương với Amoxicillin 875mg; Potassium Clavulanate diluted with Cellulose MC (Avicel) (1:1) 277,77 mg tương đương với clavulanic acid 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

BP phiên bản hiện hành

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-17256-13

01

6. Cơ sở đăng ký: B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (địa chỉ: Bayan Lepas Free Industrial Zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia)

6.1. Cơ sở sản xuất: B. Braun Melsungen AG (địa chỉ: Carl-Braun-Straße 1, 34212 Melsungen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

10

Aminoplas mal Hepa 10%

Mỗi chai 500ml chứa: Isoleucine 4,4 gam; Leucine 6,8 gam; Lysine (dưới dạng Lysine Acetate) 3,755 gam; Methionine 0,6 gam; Phenylalanine 0,8 gam; Threonine 2,3 gam; Tryptophan 0,75 gam; Valine 5,3 gam; Arginine 4,4 gam; Histidine 2,35 gam; Glycine 3,15 gam

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 10 chai x 500ml

VN-19791-16

01

11

4.2% w/v Sodium Bicarbonate

Natri bicarbonat 10,5g/250ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS

Hộp 10 chai x 250ml; chai thủy tinh 250ml

VN-18586-15

01

7. Cơ sở đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (địa chỉ: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

7.1. Cơ sở sản xuất: Baxter Healthcare Corporation (địa chỉ: Route 3 Km 144.2, Guayama, Puerto Rico, 00784 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

12

Suprane

Desflurane 100% (v/v)

Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp

36 tháng

NSX

Chai 240ml

VN-17261-13

01

13

Aerrane

Isoflurane 100% (v/v)

Chất lỏng dễ bay hơi dùng gây mê đường hô hấp

60 tháng

NSX

Hộp 6 chai 100ml; Hộp 6 chai 250ml

VN-19793-16

01

7.2. Cơ sở sản xuất: Baxter Healthcare SA, Singapore Branch (địa chỉ: 2 Woodlands Industrial Park D Street 2 Singapore 737778 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

14

Extraneal Peritoneal Dialysis Solution with 7.5% Icodextrin

Mỗi 100ml chứa: Icodextrin 7,5g; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg; Calci clorid.2H2O 25,7mg; Magie clorid hexahydrat 5,08mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

24 tháng

Nhà sản xuất

Thùng 6 túi x 2L

VN-18814-15

01

7.3. Cơ sở sản xuất: Baxter Oncology GmbH. (địa chỉ: Kantstrasse 2, D-33790 Halle - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

15

Uromitexan

Mesna 400mg/4ml

Dung dịch tiêm truyền

60 tháng

NSX

Hộp 15 ống x 4ml

VN-20658-17

01

8. Cơ sở đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte Ltd (địa chỉ: 2, Tanjong Katong Road, #07-01, PLQ3, Singapore (437161) - Singapore)

8.1. Cơ sở sản xuất: Berlimed S.A (địa chỉ: C/Francisco Alonso n0 7, Polígono Industrial Santa Rosa, Alcalá de Henares, 28806 Madrid - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

16

Ilomedin 20

Iloprost (dưới dạng Iloprost trometamol) 20mcg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

48 tháng

NSX

Hộp 5 Ống x 1ml

VN-19390-15

01

9. Cơ sở đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (địa chỉ: Binger Straße 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

9.1. Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

17

Sifrol

Pramipexole dihydrochloride monohydrate (tương đương 0,18mg pramipexole) 0,25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20132-16

01

18

Micardis

Telmisartan 80mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18821-15

01

9.2. Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Birkendorfer Strasse 65 88397 Biberach an der Riss - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

19

Metalyse

Tenecteplase 50 mg

Bột đông khô và dung môi pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 50 mg, 1 xy lanh đóng sẵn 10ml dung môi

VN-17268-13

01

10. Cơ sở đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (địa chỉ: Zydus Corporate Park, Scheme No. 63, Survey No. 536 Khoraj (Gandhinagar), Nr. Vaishnodevi Circle, Ahmedabad Gandhinagar GJ 382481 - India)

10.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Healthcare Limited (địa chỉ: Kundaim Industrial Estate, Plot No. 203- 213 Kundaim, Goa-403 115 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

20

Julitam 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP hiện hành

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19394-15

01

11. Cơ sở đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (địa chỉ: cadila corporate campus, sarkhej dholka road, ahmedabad, gujarat - 382210 - india)

11.1. Cơ sở sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot no. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka - 382 225, Dist. Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

21

Mozoly

Mosapride citrate 5mg (dưới dạng Mosapride citrate dihydrate)

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18501-14

01

22

Allerstat 120

Fexofenadine hydrochloride 120mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18499-14

01

23

Lorfast

Loratadine 10mg

Viên nén

36 tháng

USP hiện hành

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18181-14

01

24

Teli 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16604-13

01

12. Cơ sở đăng ký: Chong Kun Dang Pharm. Corp. (địa chỉ: (Chungjeongno3 (sam)-ga), 8, Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)

12.1. Cơ sở sản xuất: Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp. (địa chỉ: 797 - 48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

25

CKDKmoxi lin tab. 625mg

Amoxicillin 500mg, Clavulanic acid 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 5 túi x 2 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVDC

VN-18190-14

01

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (địa chỉ: Số 61-63 Trần Quốc Hoàn, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Meiji Seika Pharma Co., Ltd. (Nhà máy: Meiji Seika Pharma Co., Ltd. Odawara Plant) (địa chỉ: 4-16, Kyobashi 2-chome, Chuo-ku, Tokyo, Nhật Bản (Nhà máy: 1056, Kamonomiya, Odawara-shi, Kanagawa - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

26

Fosmicin-S for Otic

Fosfomycin natri 300mg (hoạt tính)

Bột pha dung dịch thuốc nhỏ tai

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 10 Lọ, và 10 ống dung môi 10mL

VN-19707-16

01

13.2. Cơ sở sản xuất: Nipro Pharma Corporation Odate Plant (địa chỉ: 5-7, Maedano, Niida, Odate, Akita - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

27

Meiunem 0.5g

Meropenem (dưới dạng Meropenem hydrate) 0,5g

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

JP hiện hành (JP 17)

Hộp 10 lọ thủy tinh

VN-18374-14

01

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm Vipharco (địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: LABORATOIRE RENAUDIN (địa chỉ: Z.A. Errobi, 64250, ITXASSOU - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

28

Salbutamol Renaudin 5mg/5ml (0,1%)

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 5mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 5ml

VN-16406-13

01

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và Thiết bị y tế T.N.T (địa chỉ: Tầng 2, số nhà 55, phố Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Polfarmex S.A (địa chỉ: 9 Józefów Street, 99-300 Kutno - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

29

Tusspol

Butamirate citrate 1,5mg/1ml

Si rô

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 100 ml; Hộp 1 lọ x 150 ml

VN-16885-13

01

30

Astmodil

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 28 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-16882-13

01

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: ACS Dobfar S.p.A (địa chỉ: Nucleo Industriale S. Atto (loc. S. Nicoló A Tordino)-64100 Teramo (TE) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

31

Meropenem Kabi 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ

VN-20415-17

01

16.2. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi France (địa chỉ: 6 rue du Rempart, Louviers, 27400 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

32

Geloplasma

Mỗi túi 500ml chứa: Gelatin khan (dưới dạng gelatin lỏng biến tính) 15g; Natri clorid 2,691g; Magnesi clorid hexahydrat 0,1525g; Kali clorid 0,1865g; Natri lactat (dưới dạng dung dịch natri (S)-lactat) 1,68g

Dung dịch tiêm truyền

18 tháng

TCCS

Túi 500ml; Thùng 20 túi 500ml

VN-19838-16

01

16.3. Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Limited (địa chỉ: Village Kishanpura, Baddi, Tehsil Nalagarh, District Solan, IN-174101, - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

33

Daxotel 80mg/4ml

Docetaxel 80mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 4ml

VN2-458-16

01

16.4. Cơ sở sản xuất: Labesfal - Laboratórios Almiro, S.A (địa chỉ: Zona Industrial do Lagedo, Santiago de Besteiros, 3465-157 - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

34

Ketosteril

Acid (RS)-3-methyl- 2-oxovaleric (α- ketoanalogue to DL- isoleucin), muối calci 67,0 mg; Acid 4-methyl-2- oxovaleric (α-ketoanalogue to leucin), muối calci 101,0 mg; Acid 2- oxo-3- phenylpropionic (α- ketoanalogue to phenylalanin), muối calci 68,0 mg; Acid 3-met

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim

VN-16263-13

01

35

Cefepim Fresenius Kabi 2g

Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydroclorid monohydrat) 2g

Bột pha dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ

VN-20139-16

01

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (địa chỉ: Lô CN6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Tiên Phương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Probiotec Pharma Pty. Ltd (địa chỉ: 83 Cherry Lane, Laverton North, VIC 3026 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

36

Reduze

Glucosamine sulfate potassium chloride 500mg tương đương  Glucosamine sulfate 375mg tương đương Glucosamine 295mg; Chondroitin sulfate (dưới dạng sụn vây cá mập) 10mg; Cao đặc thân rễ Gừng (Extractum Rhizoma Zingiberis) 5:1 40mg tương đương lượng khô 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 12 viên

VN-18433-14

01

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần y tế Việt Phương (địa chỉ: Số 30 ngách 1 ngõ 178 Thái Hà, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Polfarmex S.A (địa chỉ: 9 Józefów Street, 99-300 Kutno - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

37

Aldan tablets 10mg

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-15792-12

01

19. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH AstraZeneca Việt Nam (địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà A&B, Số 76, Đường Lê Lai, Phường Bến Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: AstraZeneca UK Limited (địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK)

Cơ sở sản xuất dạng bào chế cuối cùng (dung dịch tiêm) và đóng gói cấp 1: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co. KG (địa chỉ: Schützenstrasse 87, D-88212 Ravensburg, Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

38

Faslodex

Fulvestrant 250mg

Dung dịch tiêm

48 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 2 Bơm tiêm x 2 Kim tiêm

VN-19561-16

01

20. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (địa chỉ: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (địa chỉ: 21St km National Road Athens - Lamia, Krioneri Attiki, 14568 - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính -s Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

39

Fyranco

Teicoplanin 200mg; Nước cất pha tiêm 3ml

Thuốc bột đông khô và dung môi để pha tiêm hoặc tiêm truyền

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 lọ và 1 ống dung môi 3ml

VN-16479-13

01

20.2. Cơ sở sản xuất: Siegfried Hameln GmbH (địa chỉ: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

40

Fentanyl- hameln 50mcg/ml

Fentanyl (dưới dạng Fentanyl citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống 10ml

VN-17325-13

01

41

Fentanyl- hameln 50mcg/ml

Fentanyl (dưới dạng Fentanyl citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 Ống x 2 ml

VN-17326-13

01

42

Paciflam

Midazolam (dưới dạng Midazolam hydrochloride) 5mg/5 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 10 ống x 5ml

VN-20432-17

01

43

Naloxone- hameln 0.4mg/ml injection

Naloxone hydroclorid (dưới dạng Naloxone hydroclorid dihydrat) 0,4mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1 ml

VN-17327-13

01

44

Rocuroniu m-hameln 10mg/ml

Rocuronium bromide 10mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 10 lọ 2,5ml

VN-20692-17

01

45

Sufentanil -hameln 50mcg/ml

Sufentanil (dưới dạng sufentanil citrate) 50mcg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 10 ống x 1ml

VN-20250-17

01

46

Tramadol- hameln 50mg/ml

Tramadol hydrochloride 50mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 10 ống x 2ml

VN-19416-15

01

47

Zoledronic acid- hameln 4mg/5ml solution for infusion

Acid zoledronic (dưới dạng Zoledronic acid monohydrat) 4mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 10 lọ x 5ml

VN-19417-15

01

48

Cisatracuri um- hameln 2mg/ml

Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống hoặc 10 ống x 2,5ml hoặc 5ml

VN-18225-14

01

21. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha (địa chỉ: Số 30 tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16 phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: S.C. Antibiotice S.A (địa chỉ: Str. Valea Lupului nr. 1, Cod 707410, Iasi - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

49

Ama- Power

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-19857-16

01

22. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (địa chỉ: 11 Hoàng Diệu, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: REMEDICA LTD (địa chỉ: Aharnon Street, Limassol Industrial Estate, 3056, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

50

Folihem

Sắt fumarat (tương đương 100mg sắt) 310mg; Acid folic 0,35mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP2014

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19441-15

01

23. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Phúc Bình An (địa chỉ: 1025/14H Cách Mạng Tháng Tám, phường 7, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Bilim Ilac Sanayii ve Ticaret A.S. (địa chỉ: Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi, Karaagac Mah., 5. Sok. No:6 Kapakli - Tekirdag - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

51

Bilclamos 625mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic [dưới dạng kali clavulanat + celulose vi tinh thể (1:1)] 125mg

Viên nén bao phim

48 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-17993-14

01

24. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Hóa chất Nam Linh (địa chỉ: 915/27/12 đường Lê Văn Lương, Ấp 3, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Haupt Pharma Amareg GmbH. (địa chỉ: Donaustaufer Str. 378, 93055 Regensburg, Deutschland - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

52

Temozolomid Ribosepharm 100mg

Temozolomide 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 5, 20 viên

VN2-626-17

01

25. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt - Pháp (địa chỉ: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Genepharm S.A. (địa chỉ: 18th km Marathonos Ave., 15351, Pallini Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

53

Seropin

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20259-17

01

26. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (địa chỉ: A4.4 KDC Everich 3, Đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Vianex S.A. - Plant C (địa chỉ: 16th km, Marathonos Ave., 15351 Pallini Attiki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

54

Gemnil 1000mg/vial

Mỗi lọ chứa gemcitabine 1000mg (tương đương với gemcitabin hydrocloride 1140mg)

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 lọ 1000mg

VN-18210-14

01

27. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. - Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: BSP Pharmaceuticals S.p.A. (địa chỉ: Via Appia Km 65, 561, 04013 Latina - Italy) Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica N.V (địa chỉ: Turnhoutseweg 30, B-2340 Beerse, Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

55

Velcade

Bortezomib 1mg

Bột pha tiêm tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN2-327-15

01

27.2. Cơ sở sản xuất: CILAG AG (địa chỉ: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

56

Topamax

Topiramate 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-20529-17

01

27.3. Cơ sở sản xuất:

Cơ sở đóng nang, đóng gói, kiểm nghiệm và xuất xưởng lô thành phẩm: Janssen Cilag S.P.A. (địa chỉ: Via C. Janssen, (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT) - Italy)

Cơ sở sản xuất bán thành phẩm các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV. (địa chỉ: Lammerdries 55, Olen, 2250 - Belgium)

Cơ sở kiểm nghiệm, xuất xưởng các hạt thuốc giải phóng kéo dài: Janssen Pharmaceutica NV. (địa chỉ: Turnhoutseweg 30, Beerse, 2340 - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

57

Reminyl 8mg

Galantamine (dưới dạng Galantamine hydrobromide) 8mg

Viên nang cứng giải phóng kéo dài

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19683-16

01

27.4. Cơ sở sản xuất: Olic (Thailand) Limited (địa chỉ: 166 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Moo 16, Bangkrason, Bangpa-In, Ayutthaya, 13160 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

58

Fugacar (tablet)

Mebendazole 500mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN-16500-13

01

28. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam (địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d (địa chỉ: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

59

Cofidec 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16821-13

01

28.2. Cơ sở sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V (địa chỉ: Rijksweg 14, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

60

Tobradex

1 ml chứa: Dexamethasone 1mg; Tobramycin 3mg

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 lọ 5 ml

VN-20587-17

01

29. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 13, TNR Tower, 180-192 Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Fareva Amboise (địa chỉ: Zone Industrielle, 29 route des Industries, 37530 Poce Sur Cisse - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

61

Diflucan IV

Fluconazole 200mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-20842-17

01

29.2. Cơ sở sản xuất: Haupt Pharma Latina S.r.l (địa chỉ: Borgo San Michele S.S. 156 Km 47,600 - 04100 Latina (LT) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

62

Zitromax

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-20845-17

01

63

Unasyn

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g; Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm, truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20843-17

01

64

Unasyn

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylate dihydrate) 750mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 4 viên

VN-20844-17

01

30. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 17, Phòng 1701, Friendship Tower, 31 Lê Duẩn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Hospira Australia Pty Ltd. (địa chỉ: 1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

65

Anzatax 100mg/16,7ml

Paclitaxel 100mg/16,7ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 16,7ml

VN-20846-17

01

66

Anzatax 150mg/25ml

Paclitaxel 150mg/25ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 25ml

VN-20847-17

01

31. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ kỹ thuật Đức Việt (địa chỉ: Số 1, ngách 26/31 Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: ACS DOBFAR S.P.A. (địa chỉ: Nucleo Industriale S Atto (loc. S. Nicolo' A Tordino), 64100 Teramo (TE) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

67

Tiepanem 1g

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 1g

Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18440-14

01

32. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC MỸ PHẨM NAM PHƯƠNG (địa chỉ: Ô số 14, BT3, tiểu khu đô thị Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội - Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Alpex Pharma SA. (địa chỉ: Via Cantonale, 6805 Mezzovico-Vira - Switzeland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

68

Trosicam 7.5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén phân tán tại miệng

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20105-16

01

69

Trosicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén phân tán tại miệng

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20104-16

01

33. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương (địa chỉ: 51 đường số 30, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (địa chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

70

Zoledronic acid for injection 4mg

Zoledronic acid (dưới dạng Zoledronic acid monohydrat) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 1 Lọ

VN-19459-15

01

34. Cơ sở đăng ký: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DƯỢC THUẬN GIA (địa chỉ: Số 781/D7 đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Innothera Chouzy (địa chỉ: L’lsle Vert Rue René Chantereau 41150 Chouzy Sur Cisse - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

71

Ideos

Mỗi viên chứa: Calcium (tương đương với Calcium carbonate 1250mg) 500mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 400 IU

Viên nhai

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 4 tuýp x 15 viên; Hộp 2 tuýp x 15 viên

VN-19910-16

01

35. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Nam Đồng (địa chỉ: Số nhà 2 ngõ 164/117, phố Vương Thừa Vũ, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: KRKA, d. d., Novo mesto (địa chỉ: Šmarješka cesta 6, 8501 Novo mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

72

Nolpaza 40mg

Pantoprazole (dưới dạng natri sesquihydrate) 40mg

Viên nén bao phim kháng dịch dạ dày

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-17923-14

01

73

Atoris 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci 10,36mg) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18272-14

01

74

Coryol 6.25mg

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18274-14

01

36. Cơ sở đăng ký: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd (địa chỉ: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

36.1. Cơ sở sản xuất: Daewoong Pharmaceutical Co., Ltd. (địa chỉ: 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

75

Loxmen

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19139-15

01

37. Cơ sở đăng ký: Diethelm & Co., Ltd. (địa chỉ: Wiesenstrasse 8, 8008 Zurich - Switzerland)

37.1. Cơ sở sản xuất, đóng gói: UPSA SAS (địa chỉ: 304, avenue du Docteur Jean Bru, 47000 Agen - France)

Cơ sở xuất xưởng: UPSA SAS (địa chỉ: 979, avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

76

Efferalgan

Paracetamol 80mg

Viên đạn

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20952-18

01

37.2. Cơ sở sản xuất: UPSA SAS (địa chỉ: 979, avenue des Pyrénées, 47520 Le Passage - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

77

Efferalgan Codeine

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 30mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 4 viên

VN-20953-18

01

38. Cơ sở đăng ký: DKSH Singapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 47 Jalan Buroh, # 09-01 Singapore (619491) - Singapore)

38.1. Cơ sở sản xuất: DELPHARM TOURS (địa chỉ: Rue Paul Langevin 37170 Chambray Les Tours - France)

Cơ sở xuất xưởng: BIOCODEX (địa chỉ: 1, Avenue Blaise Pascal, 60000 Beauvais - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

78

Acupan

Nefopam hydrochloride 20mg/2ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 2ml

VN-18589-15

01

39. Cơ sở đăng ký: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 1106 Budapest, Keresztúri út 30-38 - Hungary)

39.1. Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 1165 Budapest, Bökényföldi út 118-120 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

79

Talliton

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19942-16

01

80

Talliton

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19940-16

01

81

Talliton

Carvedilol 25mg

Viên nén

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19941-16

01

82

Pollezin

Levocetirizine dihydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên

VN-20500-17

01

39.2. Cơ sở sản xuất: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (địa chỉ: 9900 Körmend, Mátyás király út 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

83

Halixol

Ambroxol hydrochloride 15mg/5ml

Si rô

60 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 lọ x 100ml

VN-17427-13

01

84

Nitromint

Chai 10g chứa: Glyceryl trinitrate (dưới dạng dung dịch 1% trong cồn) 0,08g

Thuốc phun mù

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 chai x 10g

VN-20270-17

01

40. Cơ sở đăng ký: Emcure Pharmaceuticals Ltd (địa chỉ: ‘Emcure House’, T-184, M.I.D.C., Bhosari, Pune MH 411026 - India)

40.1. Cơ sở sản xuất: Emcure Pharmaceuticals Limited (địa chỉ: Lane No: 3, Phase II, SIDCO Industrial Complex, Bari-Brahmana, Jammu (J&K) -181133 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

85

Orle

Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18297-14

01

41. Cơ sở đăng ký: EXELTIS HEALTHCARE S.L. (địa chỉ: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo, 19200, Azuqueca De Henares (Guadalajara) - Spain)

41.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Leon Farma, S.A. (địa chỉ: C/La Vallina s/n - P.I. Navatejera, 24008 Villaquilambre (Leon) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

86

Cerciorat

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 1 viên

VN3-211-19

01

42. Cơ sở đăng ký: F.Hoffmann - La Roche Ltd (địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH-4070, Basel - Switzerland)

42.1. Cơ sở sản xuất: Delpharm Milano S.r.l (địa chỉ: Via Carnevale 1, 20090, Segrate (MI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

87

Tarceva

Erlotinib 100mg (dưới dạng Erlotinib hydrochloride 109,29mg)

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp, 3 vỉ x 10 viên

VN2-582-17

01

43. Cơ sở đăng ký: Gedeon Richter Plc. (địa chỉ: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103 - Hungary)

43.1. Cơ sở sản xuất: Gedeon Richter Plc. (địa chỉ: Gyömrői út 19-21., Budapest, 1103 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

88

Belara

Mỗi viên nén bao phim chứa: Ethinylestradiol 0,03mg; Chlormadinon acetat (tương đương 1,71mg Chlormadinon) 2mg

Viên nén bao phim

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 vỉ x 21 viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 21 viên nén bao phim

VN2-500-16

01

89

Panangin

Mỗi ống 10ml chứa: Magnesi aspartat anhydrat 400mg (tương đương 33,7mg magnesi trong magnesi aspartat tetrahydrat); Kali aspartat anhydrat 452mg (tương đương 103,3mg kali trong kali aspartat hemihydrat)

Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 5 ống x 10 ml

VN-19159-15

01

90

Mydocalm

Tolperisone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-19158-15

01

91

Cavinton

Mỗi viên nén chứa: Vinpocetine 5mg

Viên nén

60 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 2 vỉ x 25 viên

VN-20508-17

01

44. Cơ sở đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (địa chỉ: 23, Rochester Park, Singapore 139234 - Singapore)

44.1. Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Schorndorf GmbH (địa chỉ: Steinbeisstr. 1-2, 73614 Schorndorf - Germany)

Cơ sở sản xuất bán thành phẩm Dutasteride: Catalent France Beinheim SA (Địa chỉ: 74 rue principale, 67930 Beinheim - France)

Cơ sở sản xuất bán thành phẩm Tamsulosin HCl: Rottendorf Pharma GmbH (Địa chỉ: Ostenfelder Straβe 51-61, 59320 Ennigerloh - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

92

Duodart

Dutasteride 0,5mg/ Tamsulosin hydrochloride 0,4mg

Viên nang cứng

18 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN2-525-16

01

44.2. Cơ sở sản xuất: Delpharm Orleans (địa chỉ: 5, avenue de Concyr, 45071 Orleans Cedex 2 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

93

CalSource Ca-C 1000 Orange

Acid ascorbic 1000mg; Calci carbonat 327mg; Calci lactat gluconat 1000mg (tương đương calci nguyên tố 260mg);

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10 viên nén sủi bọt

VN-18394-14

01

44.3. Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome Production (địa chỉ: ZI de la Peyennière, Mayenne, 53100 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

94

Clamoxyl 250 mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-18308-14

01

44.4. Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome S.A. (địa chỉ: Avda. de Extremadura no 3, 09400 - Aranda de Duero (Burgos) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

95

Lacipil 4mg

Lacidipine 4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-19170-15

01

44.5. Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome S.A. (địa chỉ: Avda. de Extremadura, 3. Poligono Industrial Allenduero, 09400 - Aranda de Duero (Burgos) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

96

Flixotide Evohaler

Fluticasone propionate 125mcg/liều xịt

Thuốc xịt dạng phun mù định liều (dùng để hít qua miệng)

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt 120 liều

VN-16267-13

01

97

Ventolin Inhaler

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfate) 100mcg/liều xịt

Hỗn dịch xịt qua bình định liều điều áp

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình xịt 200 liều

VN-18791-15

01

44.6. Cơ sở sản xuất: GlaxoSmithKline LLC (địa chỉ: 1011 North Arendell Avenue Zebulon, North Carolina 27597 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

98

Seretide Accuhaler 50/500mcg

Mỗi liều hít chứa: Salmeterol (dưới dạng salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticasone propionate 500mcg

Bột hít phân liều

24 tháng

NSX

Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler 60 liều

VN-20767-17

01

44.7. Cơ sở sản xuất: SmithKline Beecham Limited (địa chỉ: Clarendon Road, Worthing, West Sussex BN14 8QH - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

99

Augmentin 625mg tablets

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20169-16

01

44.8. Cơ sở sản xuất: SmithKline Beecham Pharmaceuticals (địa chỉ: Clarendon Road, Worthing, West Sussex, BN14 8QH - UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

100

Augmentin 1g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat potassium) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20517-17

01

44.9. Cơ sở sản xuất: UCB Pharma SA (địa chỉ: Chemin du Foriest, Braine-l’Alleud, 1420 - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

101

Keppra

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 6 vỉ, x 10 viên

VN-18676-15

01

45. Cơ sở đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai - 400 026 - India)

45.1. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot No. E-37, 39, D-Road, MIDC, Satpur, Nashik - 422 007, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

102

Candid

Clotrimazole 1% kl/kl

Thuốc bột dùng ngoài

48 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30g

VN-19171-15

01

103

Candid- V6

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên, kèm một ống đặt thuốc

VN-17046-13

01

104

Glevonix 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 5 viên

VN-21025-18

01

105

Glentaz

Tazarotene 0,05% kl/kl

Gel bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-18314-14

01

45.2. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Village Kishanpura, Baddi Nalagarh Road, Tehsil Baddi, Distt. Solan, (H.P.) - 173205 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

106

Flexilor 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 Viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN2-501-16

01

107

Glemont CT 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18312-14

01

108

Glemont CT 5

Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18313-14

01

109

Telma 20

Telmisartan 20mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-17047-13

01

110

Combiwave B 50

Beclometasone dipropionate 50mcg/liều hít

Thuốc hít dạng phun sương

24 tháng

NSX

Hộp 1 bình 200 liều hít

VN-18537-14

01

46. Cơ sở đăng ký: Haw Par Healthcare Limited (địa chỉ: 401 Commonwealth Drive #03-03, Haw Par Techno Centre Singapore (149598) - Singapore)

46.1. Cơ sở sản xuất: Haw Par Healthcare Limited (địa chỉ: 2 Chia Ping Road #05-00, #06-00, Haw Par Tiger Balm Building Singapore 619968 - Singapore)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

111

Tiger Balm Plaster- RD

Mỗi miếng dán chứa: Camphor (Camphora) 1,0% (w/w); Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae) 0,6% (w/w); Tinh dầu khuynh diệp (Oleum Eucalypti) 0,5% (w/w); Menthol (Mentholum) 0,3% (w/w); Dịch chiết ớt (Capsicum Extractum) 0,2% (w/w)

Miếng dán

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Túi gồm 3 miếng dán 7cm x 10cm; Túi gồm 3 miếng dán 10cm x 14cm

VN-19971-16

01

47. Cơ sở đăng ký: Ipca Laboratories Limited (địa chỉ: 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (West) Mumbai 400 067 - India)

47.1. Cơ sở sản xuất: Ipca Laboratories Limited (địa chỉ: Plot No. 255/1, Athal, Silvassa Pin. 396 230, (D&NH) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

112

Inosert-50

Sertraline hydrochloride tương đương Sertraline 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16286-13

01

48. Cơ sở đăng ký: JW Pharmaceutical Corporation (địa chỉ: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho- gu, Seoul - Korea)

48.1. Cơ sở sản xuất: JW Pharmaceutical Corporation (địa chỉ: 56, Hanjin 1-gil, Songak-eup, Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

113

Maxpenem Injection 500mg

Mỗi lọ chứa: Meropenem (dưới dạng meropenem trihydrat 570mg) 500mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 41

Hộp 10 lọ

VN-20533-17

01

49. Cơ sở đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si - Korea)

49.1. Cơ sở sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (địa chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

114

Prepentin 75mg

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 60 viên, 10 Viên nang cứng/ Vỉ x 6 Vỉ/ Hộp

VN-17998-14

01

115

Prepentin 150mg

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 60 Viên, 10 Viên nang cứng/ Vỉ x 6 Vỉ/ Hộp

VN-17997-14

01

50. Cơ sở đăng ký: Les Laboratoires Servier (địa chỉ: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

50.1. Cơ sở sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (địa chỉ: 905, route de Saran, 45520 - Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

116

Coversyl Plus 2.5mg/0.625 mg

Perindopril arginine 2,5mg; Indapamide 0,625mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp có 1 lọ gồm 30 viên nén bao phim

VN-18925-15

01

50.2. Cơ sở sản xuất: Servier Ireland Industries Ltd (địa chỉ: Gorey road, Arklow Co. Wicklow - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

117

Coveram 10mg/10mg

Perindopril arginine 10mg (tương đương 6,79mg perindopril); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 30 viên

VN-18632-15

01

51. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd (địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cyprus)

51.1. Cơ sở sản xuất: Medochemie LTD - Ampoule Injectable (địa chỉ: 48 Iapetou Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

118

Elaria

Diclofenac natri 75 mg/3ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 2 vỉ x 5 ống

VN-16829-13

01

51.2. Cơ sở sản xuất: Medochemie LTD - Ampoule Injectable Facility (địa chỉ: 48 Iapetou Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

119

Elitan 10mg/2ml

Metoclopramide hydrochloride 10mg/2ml (dưới dạng Metoclopramide hydrochloride monohydrate)

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

60 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 2 vỉ x 5 ống x 2 ml

VN-19239-15

01

120

Medsamic 250mg/5ml

Tranexamic acid 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 2 vỉ x 5 ống dung dịch tiêm

VN-20801-17

01

51.3. Cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd - Central Factory (địa chỉ: 1 - 10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

121

Kemivir 800mg

Aciclovir 800mg

Viên nén

24 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên

VN-17097-13

01

122

Medoxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

24 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 1 vỉ x 10 viên; Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên

VN-17741-14

01

123

Anargil 100mg

Danazol 100mg

Viên nang cứng

60 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-13264-11

01

124

Benzilum 10mg

Domperidone 10mg

Viên nén

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 2 vỉ x 10 viên nén

VN-20803-17

01

125

Ipolipid 600

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 3 vỉ x 10 viên

VN-19247-15

01

51.4. Cơ sở sản xuất: Medochemie LTD - Cogols facility (địa chỉ: 1 - 10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

126

Elaria 100mg

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn đặt trực tràng

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20017-16

01

51.5. Cơ sở sản xuất: Medochemie LTD - Factory AZ (địa chỉ: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

127

Ipolipid 300mg

Gemfibrozil 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19245-15

01

51.6. Cơ sở sản xuất: Medochemie LTD - Factory C (địa chỉ: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

128

Medaxone 1g

Ceftriaxone 1g (đưới dạng Ceftriaxone natri)

Bột pha dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 1 lọ; Hộp chứa 10 lọ

VN-18932-15

01

129

Cefeme 1g

Cefepime (dưới dạng Cefepime dihydrochloride monohydrate) 1000mg

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 1 lọ

VN-19241-15

01

130

Zepilen 1g

Cefazolin 1g (dưới dạng Cefazolin sodium)

Bột pha tiêm

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp chứa 1 lọ; Hộp chứa 10 lọ.

VN-20802-17

01

52. Cơ sở đăng ký: MEGA LIFESCIENCES PUBLIC COMPANY LIMITED (địa chỉ: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakan 10280 - Thailand)

52.1. Cơ sở sản xuất: MEGA LIFESCIENCES PUBLIC COMPANY LIMITED (địa chỉ: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakan 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

131

Loreze

Loratadine (dạng micronized) 10mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20565-17

01

53. Cơ sở đăng ký: Merck Export GmbH (địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt - Germany)

53.1. Cơ sở sản xuất: Merck Healthcare KGaA (địa chỉ: Frankfurter Strasse 250, 64293 Darmstadt - Germany)

Cơ sở đóng gói: P&G Health Austria GmbH Co. OG (Địa chỉ: Hoesslgasse 20, 9800 Spittal/ Drau, Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

132

Concor Cor

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18023-14

01

54. Cơ sở đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (địa chỉ: 27/F, Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)

54.1. Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd. (địa chỉ: Shotton Lane, Cramlington, NE23 3JU - UK)

Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Merck Sharp & Dohme B.V.) (địa chỉ: Waarderweg 39, Haarlem, 2031 BN, Netherland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

133

Cozaar

Losartan potassium 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18636-15

01

54.2. Cơ sở sản xuất: Orion Corporation (địa chỉ: Tengströminkatu 8, Turku, 20360 - Finland)

Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Schering-Plough Labo N.V. (địa chỉ: Industriepark 30, B-2220 Heist-op-den-Berg, Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

134

Temodal capsule

Temolozomide 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 Lọ x 5 viên; Hộp 5 Gói x 1 viên

VN-17530-13

01

54.3. Cơ sở sản xuất: Steri-Pharma, LLC (địa chỉ: 429 S. West Street, Syracuse, NY 13202 - USA)

Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: FAREVA Mirabel (địa chỉ: Route de Marsat-Riom, 63963 Clermont Ferrand Cedex 9, France)

Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian Ceftolozane: ACS Dobfar S.p.A (địa chỉ: V.LE Addetta 2a/12- 3/5, 20067 Tribiano (MI), Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

135

Zerbaxa

Ceftolozane (dưới dạng Ceftolozane Sulfate) 1000mg; Tazobactam (dưới dạng Tazobactam Natri) 500mg

Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

30 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 10 lọ

VN3-215-19

01

55. Cơ sở đăng ký: MI Pharma Private Limited (địa chỉ: Unit No. 402&403, Viva Hub Town, Shankar Wadi, Village Mogra, Jogheswari East, Mumbai - 400060 - India)

55.1. Cơ sở sản xuất: MSN Laboratories Private Limited (địa chỉ: Formulations Division, Plot No 42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, Sangareddy District-502325, Telangana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

136

Floxsafe 400

Moxifloxacin hydroclorid 463,33mg tương đương Moxifloxacin 400mg

Viên nén bao phim

48 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 3 vỉ x 5 viên;, hộp lớn chứa 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên;, hộp lớn chứa 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 5 viên.

VN-18495-14

01

56. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (địa chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka - India)

56.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (địa chỉ: 92, Sipcot Industrial Complex, Hosur - 635 126, Tamil Nadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

137

Ebost

Ebastine 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19711-16

01

138

Novagra Forte

Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate) 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-19713-16

01

139

Lowlip-80

Telmisartan 80mg

Viên nén

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18946-15

01

57. Cơ sở đăng ký: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (địa chỉ: 304, 3 RD Floor, Town Centre, Near Mittal Estate, Andheri Kurla Road, Andheri (East), Mumbai - 400059 - India)

57.1. Cơ sở sản xuất: Naprod Life Sciences Pvt. Ltd. (địa chỉ: Plot No. G-17/1, MIDC, Tarapur, Boisar, Dist. Palghar 401506 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

140

Ulcomez

Omeprazole 40mg (dưới dạng Omeprazole sodium)

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VN-19282-15

01

58. Cơ sở đăng ký: Novartis (Singapore) Pte Ltd (địa chỉ: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial Centre Singapore (049315) - Singapore)

58.1. Cơ sở sản xuất: Ebewe Pharma Ges.m.b.H. Nfg. KG (địa chỉ: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

141

Oxaliplatin “Ebewe” 50mg/10ml

Oxaliplatin 5mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền

24 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 lọ 50mg/ 10ml

VN2-637-17

01

58.2. Cơ sở sản xuất: Sandoz Private Limited (địa chỉ: Plot No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Area, Kalwe Block, Village-Dighe, Navi Mumbai, Thane 400708 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

142

Graftac 1mg

Tacrolimus monohydrate tương đương Tacrolimus 1mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng

VN-17720-14

01

59. Cơ sở đăng ký: Novartis Pharma Services AG (địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

59.1. Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd. (địa chỉ: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG12 0DJ - UK)

Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A. (địa chỉ: Avenida Extremadura, 3, 09400 - Aranda de Duero (Burgos), Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

143

Revolade 25mg

Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine) 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN2-526-16

01

59.2. Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d. (địa chỉ: Verovskova 57, 1526 Ljubljana - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

144

Voltaren 75mg/3ml

Diclofenac natri 75mg/3ml

Dung dịch thuốc tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 5 ống 3ml

VN-20041-16

01

59.3. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Produktions GmbH (địa chỉ: Oeflingerstrasse 44, 79664 Wehr - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

145

Glivec 100mg

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN2-490-16

01

59.4. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

146

Femara

Letrozole 2,5mg

Viên nén bao phim

60 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18040-14

01

147

Tasigna 200mg

Nilotinib (dưới dạng nilotinib hydrochloride monohydrate) 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 7 vỉ x 4 viên. Hộp chứa 4 hộp nhỏ x 7 vỉ x 4 viên

VN-17539-13

01

148

Jakavi 20 mg

Ruxolitinib (dưới dạng Ruxolitinib phosphate) 20mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên

VN2-572-17

01

149

Spexib 150mg

Ceritinib 150mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên. Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên

VN2-651-17

01

150

Sandostatin

Octreotide 0,1mg/1ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 1ml

VN-17538-13

01

59.5. Cơ sở sản xuất: S.A. Alcon-Couvreur N.V. (địa chỉ: Rijksweg 14, B-2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

151

Nevanac

Nepafenac 1mg/ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 lọ 5ml

VN-17217-13

01

152

Duotrav

Travoprost 0,04mg/ml; Timolol (dưới dạng Timolol maleate) 5mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

Nhà sản xuất

Hộp 1 lọ 2,5ml

VN-16936-13

01

60. Cơ sở đăng ký: Pharmaceutical Works POLPHARMA S.A (địa chỉ: ul. Pelplinska 19, 83-200 Starogard Gdanski - Poland)

60.1. Cơ sở sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (địa chỉ: 19 Pelplinska Street, 83- 200 Starogard Gdanski - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

153

Ostemax 70 comfort

Alendronic acid (dưới dạng Sodium alendronate trihydrate) 70mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 4 viên nén

VN-19511-15

01

154

Zolaxa Rapid

Olanzapine 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18049-14

01

155

Zolaxa Rapid

Olanzapine 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18048-14

01

156

Zolaxa Rapid

Olanzapine 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18047-14

01

157

Zolaxa Rapid

Olanzapine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18046-14

01

158

Maxigra

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrate) 50mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên

VN-20055-16

01

159

Paratramol

Tramadol hydrochloride 37,5mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18044-14

01

60.2. Cơ sở sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (địa chỉ: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

160

Indapen

Indapamide 2,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19306-15

01

60.3. Cơ sở sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (địa chỉ: Duchnice, 28/30, Ozarowska Str., 05-850 Ozarow Mazowiecki - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

161

Biofumoksym

Cefuroxime (dưới dạng cefuroxime sodium) 1,5g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 01 lọ

VN-19303-15

01

60.4. Cơ sở sản xuất: Warsaw Pharmaceutical Works Polfa S.A. (địa chỉ: Karolkowa 22/24, 01- 207 Warsaw - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

162

Xylobalan nasal drop 0,1%

Xylometazoline hydrochloride 10mg/10ml

Dung dịch nhỏ mũi

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 10ml

VN-19370-15

01

61. Cơ sở đăng ký: Pharmascience Inc. (địa chỉ: 6111 Royalmount Ave 100, Montreal Quebec Canada H4P 2T4 - Canada)

61.1. Cơ sở sản xuất: Pharmascience Inc. (địa chỉ: 6111 Royalmount Ave 100, Montreal Quebec Canada H4P 2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

163

pms- CITALOPRAM 20 MG

Citalopram 20mg (dưới dạng Citalopram hydrobromid)

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp, 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VN-16863-13

01

62. Cơ sở đăng ký: Reckitt Benckiser (Thailand) Limited (địa chỉ: 388 Exchange Tower, 14th floor, Sukhumvit Road, Klongtoey, Bangkok 10110 - Thailand)

62.1. Cơ sở sản xuất: Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand) Ltd. (địa chỉ: 65 Moo 12, Lardkrabang-Bangplee Road, Bangplee, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

164

Strepsils Soothing Honey & Lemon

2,4 - Dichlorobenzyl Alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 24 gói x 6 viên; Hộp 50 gói x 2 viên; Hộp 100 gói x 2 viên

VN-16361-13

01

165

Strepsils Cool

2,4 - Dichlorobenzyl Alcohol 1,2mg; Amylmetacresol 0,6mg

Viên ngậm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 12 viên; hộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 50 gói x 2 viên

VN-18071-14

01

63. Cơ sở đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 38 Beach Road, #18-11, South Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore)

63.1. Cơ sở sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (địa chỉ: 1 rue de la Vierge, Ambarès et Lagrave, 33565 Carbon Blanc Cedex - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

166

Cordarone 150 mg/ 3ml

Amiodarone hydrochloride 150mg/3ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 6 ống x 3 ml

VN-20734-17

01

167

Plavix 75 mg

Clopidogrel hydrogen sulphate tương đương 97,875mg với Clopidogrel base 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-16229-13

01

168

CoAprovel® 300/25mg

Irbesartan 300mg; Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17393-13

01

63.2. Cơ sở sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland GmbH (địa chỉ: Brüningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

169

Eloxatin

Oxaliplatin 100mg/20ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 01 Lọ, x 20ml

VN-19902-16

01

170

Eloxatin

Oxaliplatin 50mg/10ml

Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 Lọ x 10ml

VN-19903-16

01

63.3. Cơ sở sản xuất: Sanofi-Aventis Deutschland GmbH (địa chỉ: Industriepark Höchst 65926 Frankfurt am Main - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chu ẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

171

Taxotere

Docetaxel khan (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 80mg/4ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 Lọ x 4ml

VN-20266-17

01

172

Taxotere

Docetaxel khan (dưới dạng Docetaxel trihydrate) 20mg/1ml

Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 Lọ x 1ml

VN-20265-17

01

64. Cơ sở đăng ký: Santen Pharmaceutical Asia Pte. Ltd. (địa chỉ: 6 Temasek Boulevard, #37-01, Suntec Tower Four, Singapore 038986 - Singapore)

64.1. Cơ sở sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd. - nhà máy Shiga (địa chỉ: 348-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

173

Flumetholon 0,1

Fluorometholon 5mg/5ml

Hỗn dịch nhỏ mắt

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 1 Lọ x 5ml

VN-18452-14

01

65. Cơ sở đăng ký: Senju Pharmaceutical Co., Ltd. (địa chỉ: 3-1-9 Kawara-machi, Chuo-ku, Osaka - Japan)

65.1. Cơ sở sản xuất: Senju Pharmaceutical Co., LTD. Karatsu Plant (địa chỉ: 4228-1, Aza Kadota, Ishishi, Karatsu-shi, Saga-ken - Japan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

174

Bronuck ophthalmic solution 0.1%

Bromfenac natri hydrat 1mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

18 tháng

JP hiện hành

Hộp 1 lọ x 5ml

VN-20626-17

01

175

Tearbalance Ophthalmic solution 0.1%

Natri hyaluronat 1mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 1 Lọ 5ml

VN-18776-15

01

66. Cơ sở đăng ký: SUN PHARMACEUTICAL INDUSTRIES LIMITED (địa chỉ: UB Ground, 5& AMP; 6th floors, Sun House, CTS No. 201 B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)

66.1. Cơ sở sản xuất: SUN PHARMACEUTICAL INDUSTRIES LTD. (địa chỉ: Survey No. 214, Plot No. 20, Govt. Ind. Area, Phase II, Piparia, Silvassa - 396230, U.T of Dadra & Nagar Haveli - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

176

Sundonep 10

Donepezil hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

Tiêu chuẩn cơ sở

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18093-14

01

67. Cơ sở đăng ký: Takeda Pharmaceuticals (Asia Pacific) Pte.Ltd (địa chỉ: 8, Marina Boulevard, #05-02 Marina Bay Financial Centre, Singapore 018981 - Singapore)

67.1. Cơ sở sản xuất: Takeda GmbH (địa chỉ: Robert-Bosch-Strasse 8, 78224 Singen - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

177

Pantoloc i.v

Pantoprazole 40mg (dưới dạng Pantoprazole sodium sesquihydrate)

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

18 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VN-18467-14

01

68. Cơ sở đăng ký: Torrent Pharmaceuticals Limited (địa chỉ: Torrent House, Off Ashram Road, Ahmedabad -380 009, Gujarat - India)

68.1. Cơ sở sản xuất: Torrent Pharmaceuticals Ltd (địa chỉ: Indrad-382721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

178

Menelat

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu Alu

VN-18109-14

01

179

Torsartan H

Olmesartan Medoxomil 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg;

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18114-14

01

180

Tormipex 0.125

Pramipexole 0,088mg (dưới dạng Pramipexole dihydrochlorid monohydrat 0,125mg)

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu Alu blister strips

VN-18113-14

01

181

Telroto 40

Telmisartan 40mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Alu-Alu

VN-15647-12

01

182

Tantordio 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ 10 viên, Alu Alu Blister strips

VN-19366-15

01

69. Cơ sở đăng ký: Zuellig Pharma Pte. Ltd (địa chỉ: 15 Changi North Way #01-01, Singapore 498770 - Singapore)

69.1. Cơ sở sản xuất: Accord - UK Limited (địa chỉ: Whiddon Valley, Barnstaple, Devon EX32 8NS - United Kingdom)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

183

Cyclogest 400mg

Progesterone 400mg

Viên đạn đặt âm đạo/hậu môn

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-17146-13

01

184

Cyclogest 200mg

Progesterone 200mg

Viên đặt âm đạo/hậu môn

48 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-16888-13

01

69.2. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (địa chỉ: Schaffhauserstrasse 4332 Stein - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

185

Miacalcic

Calcitonin cá hồi tổng hợp 50IU/ml

Dung dịch tiêm

60 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 1ml

VN-17766-14

01

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 13 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 111
(Ban hành kèm theo quyết định số: 853/QĐ-QLD, ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd. (địa chỉ: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore 117440 - Singapore)

1.1. Cơ sở sản xuất: GE Healthcare Ireland Limited (địa chỉ: IDA Business Park, Carrigtohill, Co Cork - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

1

Omnipaque

Iohexol 755mg/ml tương đương Iod 350mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai 50ml

VN-10688-10

01

2

Omnipaque

Iohexol 647mg/ml tương đương Iod 300mg/ml)

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 chai 50ml

VN-10687-10

01

2. Cơ sở đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited (địa chỉ: 3 Fraser Street, #23- 28 DUO Tower Singapore 189352 - Singapore)

2.1. Cơ sở sản xuất: Recipharm Fontaine (địa chỉ: Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

3

Lipanthyl supra 160mg

Fenofibrate 160mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim

VN-15514-12

01

3. Cơ sở đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (địa chỉ: Binger Straße 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

3.1. Cơ sở sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (địa chỉ: Gammelsbacher Str. 2, 69412 Eberbach - Germany)

Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

4

Ofev

Nintedanib (dưới dạng Nintedanib esilate) 100mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN3-182-19

01

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Johnson & Johnson (Việt Nam) (địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà Vietcombank, Số 5 Công trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Janssen Pharmaceutica N.V. (địa chỉ: Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

5

Invega Sustenna

Ống tiêm 0,5ml chứa: Paliperidone palmitate (Tương đương với 50mg paliperidone) 78mg

Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp chứa 1 ống tiêm 0,5 mL đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn.

VN2-531-16

01

6

Invega Sustenna

Ống tiêm 1ml chứa: Paliperidone palmitate 156mg (tương đương với 100mg paliperidone)

Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp chứa 1 ống tiêm 1 mL đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn.

VN2-529-16

01

7

Invega Sustenna

Ống tiêm 1,5ml chứa: Paliperidone palmitate 234mg (Tương đương với 150mg paliperidone)

Hỗn dịch tiêm giải phóng kéo dài

24 tháng

Nhà sản xuất

Hộp chứa 1 ống tiêm 1,5 mL đóng sẵn thuốc + 2 kim tiêm an toàn

VN2-530-16

01

5. Cơ sở đăng ký: F.Hoffmann - La Roche Ltd (địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, 4058, Basel - Switzerland)

5.1. Cơ sở sản xuất: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (địa chỉ: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland)

Cơ sở đóng gói: F. Hoffmann-La Roche Ltd. (địa chỉ: Wurmisweg, CH-4303 Kaiseraugst - Switzerland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

8

Tarceva

Erlotinib 100mg (dưới dạng Erlotinib hydrochloride 109,29mg)

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp, 3 vỉ x 10 viên

VN-11870-11

01

6. Cơ sở đăng ký: GlaxoSmithKline Pte Ltd (địa chỉ: 23, Rochester Park, Singapore 139234 - Singapore)

6.1. Cơ sở sản xuất: Glaxo Wellcome Production (địa chỉ: ZI de la Peyennière, Mayenne, 53100 - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

9

Augmentin 500mg/62,5 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 62,5mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-16487-13

01

7. Cơ sở đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd (địa chỉ: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22 Bhulabhai Desai Road, Mumbai - 400 026 - India)

7.1. Cơ sở sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (địa chỉ: Plot No. E-37, 39, D-Road, MIDC, Satpur, Nashik-422 007, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

10

Klenzit-C

Mỗi gam chứa Adapalene 1mg; Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 10mg

Gel bôi ngoài da

18 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 15g

VN-18315-14

01

7.2. Cơ sở sản xuất: Reliance life sciences Pvt.Ltd (địa chỉ: Dhirubhai Ambani Life Sciences Centre (DALC), Plant 3,5,6 Plot No. R-282, Thane Belapur Road, Rabale, Thane 400701, Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

11

Citahope 500

Capecitabin 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN3-21-18

01

8. Cơ sở đăng ký: Mega Lifesciences Pty Limited (địa chỉ: No. 909, Ample Tower Building, 9th Floor, Debaratna Road, Bang Na Nuea Sub-District, Bang Na District, Bangkok Metropolis - Thailand)

8.1. Cơ sở sản xuất: Fidia Farmaceutici S.p.A (địa chỉ: Via Ponte Della Fabbrica, 3/A 35031 Abano Terme (PD) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

12

Hyalgan

Natri hyaluronate 20mg/2ml

Dung dịch tiêm trong khớp

36 tháng

NSX

Hộp 1 bơm tiêm, bơm đầy sẵn 2ml

VN-11857-11

01

9. Cơ sở đăng ký: Novartis Pharma Services AG (địa chỉ: Lichtstrasse 35, 4056 Basel - Switzerland)

9.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Saglik Gida Ve Tarim Urunleri San. ve Tic.A.S (địa chỉ: Yenisehir Mahallesi Ihlara Vadisi Sokak No. 2, Pendik, Istanbul, TR 34912 - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số Đăng ký

Lần gia hạn

13

Voltaren 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén không tan trong dạ dày

24 tháng

Tiêu chuẩn nhà sản xuất

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-13293-11

01

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 853/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 về danh mục 198 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 111 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.440

DMCA.com Protection Status
IP: 18.224.55.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!