|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 85/QĐ-QLD 2022 Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28
Số hiệu:
|
85/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG
SINH HỌC ĐỢT 28
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký
lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có chứng
minh tương đương sinh học Đợt 28 gồm 18 thuốc.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường
bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại
Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Bộ Y tế: VPB, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Cục KHCNĐT, Thanh tra Bộ, Vụ PC, Vụ
BHYT, Vụ KHTC;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCCTra;
P.QLGT, VPC;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (02 bản).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
DANH MỤC
THUỐC CÓ CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC ĐỢT 28
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-QLD ngày 23/02/2022 của Cục trưởng Cục
Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Amlodipine EG 10 mg
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 10mg
|
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ x
10 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
VD- 35472-21
|
Nhà máy Stada Việt Nam
|
189 Hoàng Văn Thụ, phường 9,
TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
2
|
Amlodipine EG 5 mg
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 5mg
|
5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên
|
VD- 35473-21
|
Nhà máy Stada Việt Nam
|
189 Hoàng Văn Thụ, phường 9,
TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
3
|
Amlodipine STADA 5mg Cap
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 5mg
|
5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ, 09 vỉ, 10 vỉ x 10
viên
|
VD- 35557-22
|
Nhà máy Stada Việt Nam
|
189 Hoàng Văn Thụ, phường 9,
TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
4
|
Lodimax 5
|
Amlodipin (dưới dạng
Amlodipin besilat) 5mg
|
5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD- 35448-21
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV
|
Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa
II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
5
|
Pemolip
|
Cefditoren (dưới dạng
Cefditoren Pivoxil) 200mg
|
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ
100 viên, 200 viên
|
VD- 30739-18
|
Công ty cổ phần tập đoàn
Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện
Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
6
|
Pemolip
|
Cefditoren (dưới dạng
Cefditoren Pivoxil) 400mg
|
400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ
100 viên, 200 viên
|
VD- 30740-18
|
Công ty cổ phần tập đoàn
Merap
|
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện
Văn Giang, Hưng Yên
|
Việt Nam
|
7
|
Minicef
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 200mg
|
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD- 35469-21
|
Công ty Cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ, TP. Tuy
Hoà, tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
8
|
Fimabute
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim
trihydrat) 200 mg
|
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN- 22946-21
|
Brawn Laboratories Ltd.
|
13, NIT, Industrial Area,
Faridabad- 121001, Haryana
|
Ấn Độ
|
9
|
Effixent
|
Cefixime (dưới dạng Cefixime
trihydrat) 200mg
|
200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ
x 10 viên, hộp 100 vỉ x 10 viên
|
VN- 22866-21
|
S.C. Antibiotice S.A.
|
1th Valea Lupului Street, Zip
Code 707410, Iasi - Rumani
|
Rumani
|
10
|
Furocap 500
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD- 35468-21
|
Công ty Cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ, TP. Tuy
Hoà, tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
11
|
Bilvacef 500 mg (cơ sở xuất
xưởng lô: Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S., địa chỉ Gebze Organize Sanayi
Bolgesi 1900 Sokak No: 1904 41480 Gebze- Kocaeli, Turkey)
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN- 22948-21
|
Pharmavision San ve Tic. A.S.
|
Davutpasa Caddesi No:145
Topkapi, Zeytinburnu- Istanbul
|
Turkey
|
12
|
Pyzacar HCT 100/25mg
|
Losartan kali 100mg;
Hydroclorothiazid 25mg
|
100mg; 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD- 27317-17
|
Công ty Cổ phần Pymepharco
|
166-170 Nguyễn Huệ, TP. Tuy
Hoà, tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
13
|
Glumeform 1000 XR
|
Metformin hydroclorid 1000 mg
|
1000 mg
|
Viên nén giải phóng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD- 35537-22
|
Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
14
|
Glumeform 500 XR
|
Metformin hydroclorid 500mg
|
500 mg
|
Viên nén giải phóng kéo dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD- 35538-22
|
Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
15
|
Glumeform 750 XR
|
Metformin hydroclorid 750 mg
|
750 mg
|
Viên nén giải phóng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VD- 35539-22
|
Công ty cổ phần Dược Hậu
Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân
Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Việt Nam
|
16
|
VT-Amlopril
|
Perindopril tert- butylamin
(tương đương Perindopril 3,34mg) 4mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin
besilate) 5mg
|
4mg; 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN- 22963-21
|
USV Private Limited
|
Khasra
No.1342/1/2, Hilltop Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal
Pradesh- 173 025
|
Ấn Độ
|
17
|
VT-Amlopril
4mg/10mg
|
Perindopril tert-butylamin
(tương đương Perindopril 3,34mg) 4mg; Amlodipin (dưới dạng Amlodipin
besilate) 10mg
|
4mg; 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN- 22964-21
|
USV Private Limited
|
Khasra
No.1342/1/2, Hilltop Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal
Pradesh- 173 025
|
Ấn Độ
|
18
|
Lirystad
150
|
Pregabalin 150 mg
|
150 mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x
14 viên, hộp 4 vỉ x 14 viên;
|
VD- 30107-18
|
Công ty TNHH Liên doanh
Stellapharm-Chi nhánh 1
|
Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
Quyết định 85/QĐ-QLD năm 2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-QLD ngày 23/02/2022 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 28 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
6.724
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|