BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 826/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 173 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 189
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 173 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 189, cụ thể:
1. Danh mục 164 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ
lục I kèm theo).
2. Danh mục 09 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT
quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc
quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
5. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất
và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (T) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 164 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 189
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-QLD ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố
Hồ chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
1
|
Febuxostat-5a Farma 80mg
|
Febuxostat 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893110448023
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
Phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP. Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường
Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
2
|
Reosrobin
|
Rebamipide 100mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 15 Gói; Hộp 21 Gói; Hộp
30 Gói; Hộp 42 Gói
|
NSX
|
36
|
893110448123
|
3
|
Zemfuva
|
Tiemonium methylsulfat 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ
x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110448223
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận
Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây,
quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)
4
|
Dabilet
|
Nebivolol (dưới dạng
Nebivolol hydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110448323
|
5
|
Levomaz 25
|
Levomepromazin (dưới dạng
levomepromazin maleat 33,78 mg) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 25 viên; Hộp 1 Lọ
x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110448423
|
6
|
Ofloxacin Danapha
|
Ofloxacin 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên ; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115448523
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
7
|
Acetylcystein 200mg
|
N-acetylcystein 200mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói, hộp 20 gói, hộp
30 gói
|
NSX
|
36
|
893100448623
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng,
phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
8
|
Anbaburol
|
Bambuterol hydrochloride 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110448723
|
9
|
Ascorotix
|
Rutin 25mg; Acid ascorbic
100mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100448823
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm
2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10
|
Amisulpride 200
|
Amisulprid 200mg
|
viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110448923
|
11
|
Amisulpride 400
|
Amisulprid 400mg
|
viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110449023
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
12
|
AmloAPC
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110449123
|
13
|
AriAPC 2
|
Aripiprazol 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 3
vỉ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
893110449223
|
14
|
CeleAPC 20
|
Citalopram (dưới dạng
citalopram hydrobromid 25mg) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên;
|
NSX
|
36
|
893110449323
|
15
|
DaxetinAPC 30
|
Dapoxetin (dưới dạng
dapoxetin hydroclorid) 30mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 2 viên
|
NSX
|
36
|
893110449423
|
16
|
DaxetinAPC 60
|
Dapoxetin (dưới dạng
dapoxetin hydroclorid) 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 2 viên
|
NSX
|
36
|
893110449523
|
17
|
ResdonAPC 1
|
Risperidon 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110449623
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp
Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18
|
A.T FDP
|
Fructose-1,6- diphosphate
sodium (Fructose sodium diphosphate) 0,5g tương đương 0,375g Fructose-1,6-
diphosphoric acid
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha
tiêm 10ml; Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất
pha tiêm 10ml
|
NSX
|
24
|
893110449723
|
19
|
A.T Nicardipine 25 mg/10 ml
|
Mỗi ống 10ml chứa:
Nicardipine hydrochloride 25mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x
10 ml
|
NSX
|
24
|
893110449823
|
20
|
Cap.Nesoumht 40 mg
|
Esomeprazole (dưới dạng
esomeprazole magnesium pellets 22,5% w/w (MUPS)) 40mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt
bao tan trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1
chai 60 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110449923
|
21
|
Epamiro 300
|
Iodine (dưới dạng Iopamidol
612mg) 300mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ 50 ml; Hộp 1 lọ 100
ml
|
NSX
|
24
|
893110450023
|
22
|
Epamiro 370
|
Iodine (dưới dạng Iopamidol
755mg) 370mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ 50 ml; Hộp 1 lọ 100
ml
|
NSX
|
24
|
893110450123
|
23
|
Molpadia 250 mg/25 mg
|
Levodopa 250mg, Carbidopa
25mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110450223
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
24
|
Bosflon Plus
|
Diosmin 900mg; Hesperidin
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên;
|
NSX
|
36
|
893100450323
|
25
|
Bosfuxim 250
|
Cefuroxim (dưới dạng
cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110450423
|
26
|
Bosmovat
|
Mỗi g kem chứa; Clobetasol
propionat (tương đương với 0,05% kl/kl clobetasol propionat) 0,5mg
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 5 gam; Hộp 1
tuýp x 10 gam; Hộp 1 tuýp x 15 gam
|
NSX
|
36
|
893110450523
|
27
|
Bostussin Max
|
Mỗi 5ml dung dịch chứa:
Paracetamol 160mg; Clorpheniramin maleat 1mg; Dextromethorphan hydrobromid
5mg; Phenylephrin hydroclorid 2,5mg
|
Dung dịch thuốc uống
|
Hộp 1 chai x 60 ml; Hộp 1
chai x 120 ml
|
NSX
|
36
|
893110450623
|
28
|
Carnidin 10
|
Cilnidipin 10mg
|
Viên nén bao phim.
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110450723
|
29
|
Carnidin 20
|
Cilnidipin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110450823
|
30
|
Carnidin 5
|
Cilnidipin 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110450923
|
31
|
Sitomet 50/500
|
Metformin hydroclorid 500mg;
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110451023
|
32
|
Sitomet 50/850
|
Metformin hydroclorid 850mg;
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110451123
|
33
|
Sucafat 1
|
Sucralfat 1g/10ml
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói x 10 ml; Hộp 30
gói x 10 ml; Hộp 50 gói x 10 ml
|
NSX
|
36
|
893100451223
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
34
|
BFS-Calcium folinate 100
|
Mỗi ống 10ml chứa 108mg Calci
folinat tương đương với Folinic acid 100mg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống
x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml
|
NSX
|
36
|
893110451323
|
35
|
BFS-Dexa 10mg
|
Dexamethason phosphat (dưới dạng
dexamethason natri phosphat) 10mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống
x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml
|
DĐVNV
|
36
|
893110451423
|
36
|
Diclodat sup. 25mg
|
Natri diclofenac 25mg
|
Viên đặt trực tràng
|
Hộp 5 viên, Hộp 10 viên; Hộp
15 viên; Hộp 20 viên
|
NSX
|
36
|
893110451523
|
37
|
Ergome-BFS
|
Methyl ergometrin maleat
0,2mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống
x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml
|
NSX
|
24
|
893110451623
|
38
|
Lotepred
|
Loteprednol etabonate 0,5%
(w/v)
|
Hỗn dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 ống x 5 ml
|
NSX
|
30
|
893110451723
|
39
|
Salbutop 0,042%
|
Salbutamol (dưới dạng
salbutamol sulfat) 1,25mg/3ml
|
Dung dịch dùng cho khí dung
|
5 ống nhựa 3ml/vỉ/túi nhôm; Hộp
2 vỉ, 4 vỉ, 10 vỉ
|
NSX
|
36
|
893115451823
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh
Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố
Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
40
|
DCL- Pravastatin 10
|
Pravastatin natri 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110451923
|
41
|
Sitagliptin 50
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110452023
|
42
|
Tanegonin 500
|
N-Acetyl-DL-Leucin 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100452123
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược - VTYT Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường
Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)
43
|
Ancold Flu D
|
Paracetamol 500mg; Cafein
25mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100452223
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung,
Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
13.1.Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông,
TP. Hà Nội, Việt Nam)
44
|
Ambroxol tablet 45
|
Ambroxol hydroclorid 45mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110452323
|
45
|
Dixirein 125mg/5ml
|
Carbocistein
125mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai
x 75ml; Hộp 1 chai x 90ml
|
NSX
|
24
|
893100452423
|
46
|
Vestiblu
|
Betahistin dihydroclorid 24mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110452523
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, đường 30/4, Phường 1, TP. Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh 3 - Công ty CPDP Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, Đường số
2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
47
|
Cefoperazone/ Sulbactam 0,5g/
0,5g
|
Cefoperazon 0,5g; Sulbactam
0,5g (dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1))
|
Thuốc bột pha tiêm hoặc tiêm
truyền
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110452623
|
48
|
Cefoperazone/ Sulbactam 1 g/
1 g
|
Cefoperazon 1g; Sulbactam 1g
(dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (1:1))
|
Thuốc bột pha tiêm hoặc tiêm
truyền
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110452723
|
49
|
Flucloxacilin 1g
|
Flucloxacilin (dưới dạng
flucloxacilin natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
BP hiện hành
|
24
|
893110452823
|
50
|
Flucloxacilin 2 g
|
Flucloxacilin (dưới dạng
flucloxacilin natri) 2g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
BP hiện hành
|
24
|
893110452923
|
51
|
Flucloxacilin 250mg
|
Flucloxacilin (dưới dạng
flucloxacilin natri) 250mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
BP hiện hành
|
24
|
893110453023
|
52
|
Flucloxacilin 500mg
|
Flucloxacilin (dưới dạng
flucloxacilin natri) 500mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
BP hiện hành
|
24
|
893110453123
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
53
|
Kavosnor
|
Atorvastatin (dưới dạng
atorvastatin calcium) 10mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110453223
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich
1, số 968 đường 3/2, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm
Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường
Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54
|
Xelalag 12,5
|
Meclizine hydrochloride (dưới
dạng meclizine hydrochloride monohydrate) 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110453323
|
55
|
Xelalag 25
|
Meclizine hydrochloride (dưới
dạng meclizine hydrochloride monohydrate) 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110453423
|
56
|
Xelalag 50
|
Meclizine hydrochloride (dưới
dạng Meclizine hydrochloride monohydrate) 50mg
|
viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
36
|
893110453523
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm
Otsuka Việt Nam tại Khu công nghiệp Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số
13, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược
phẩm Otsuka Việt Nam tại Khu công nghiệp Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường
số 13, Khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên Hòa,
tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
57
|
Amiparen 10%
|
Mỗi 200ml dung dịch chứa:
L-Tyrosine 0,1g; L-Aspartic Acid 0,2g; L- Glutamic Acid 0,2g; L-Cysteine
0,2g; L- Methionine 0,78g; L- Serine 0,6g; L- Histidine 1g; L- Proline 1g; L-
Threonine 1,14g; L- Phenylalanine 1,4g; L-Isoleucine 1,6g; L- Valine 1,6g; -
L- Alanine 1,6g; L- Arginine 2,1g; L- Leucine 2,8g; Glycine 1,18g; L- Lysine
Acetate (tương đương L- Lysine) 2,96 (2,1)g; L-Tryptophan 0,4g
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Thùng 20 túi x 200ml, thùng
20 túi x 500ml
|
NSX
|
24
|
893110453623
|
58
|
Amiparen 5%
|
Mỗi 200ml dung dịch chứa: L-Tyrosine
0,05g; L-Aspartic Acid 0,1g; L-Glutamic Acid 0,1g; L-Serine 0,3g;
L-Methionine 0,39g; L-Histidine 0,5g; L-Proline 0,5g; L-Threonine 0,57g; L-
Phenylalanine 0,7g; L- Isoleucine 0,8g; L- Valine 0,8g; L- Arginine 1,05g; L-
Leucine 1,4g; Glycine 0,59g; L-Lysine Acetate (tương đương L-Lysine) 1,48
(1,05)g; L-Tryptophan 0,2g; L-Cysteine 0,1g
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
Thùng 20 túi x 200ml, thùng
20 túi x 500ml
|
NSX
|
24
|
893110453723
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công
nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.HCM, Việt Nam)
59
|
Mulatop
|
Mỗi gói 10ml hỗn dịch uống chứa:
Nhôm hydroxyd gel khô (tương ứng 343,86mg Nhôm hydroxyd) 440mg; Magnesi
hydroxyd 390mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói
x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml
|
NSX
|
36
|
893100453823
|
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Quận 3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, Tp.HCM,
Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
60
|
Winde 25
|
Dexketoprofen (dưới dạng
dexketoprofen trometamol) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110453923
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt
Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, Mê Linh, TP. Hà Nội,
Việt Nam)
61
|
Bocamin 500
|
Calci carbonat 1250mg (500 mg
Calci); Vitamin D3 (400 IU) 0,01 mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100454023
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế
xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu
Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
62
|
Dasguto 2
|
Repaglinide 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110454123
|
63
|
Nicorandil SaVi 10
|
Nicorandil 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ xé x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110454223
|
64
|
Nicorandil SaVi 20
|
Nicorandil 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ xé x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110454323
|
65
|
Rixaban 2.5
|
Rivaroxaban 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110454423
|
66
|
SaVi Rupatadine 10
|
Rupatadin (dưới dạng
Rupatadin fumarat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110454523
|
67
|
SaViRivasti 6
|
Rivastigmin (dưới dạng
Rivastigmin hydrogen tartrat) 6mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2021
|
36
|
893110454623
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã
Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú
Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
68
|
VikTP
|
Carbocistein 375mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100454723
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và Tiểu thủ công
nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)
69
|
Tiphacin
|
Ebastin 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110454823
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang
Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70
|
Can-putaleng
|
Mỗi gói 4,5g chứa: L-
ornithin L-aspartat 3g
|
Thuốc bột pha uống
|
Hộp 20 gói x 4,5g
|
NSX
|
36
|
893110454923
|
71
|
Hairovas 20
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calcium) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110455023
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
72
|
Miprikat 1
|
Glimepirid 1mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110455123
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu
phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
73
|
Dexchlorpheniramine maleate 2
mg
|
Dexchlorpheniramine maleate
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1
Chai x 100
viên
|
DĐVNV
|
36
|
893100455223
|
74
|
Ketoprofen 50mg
|
Ketoprofen 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
DĐVNV
|
36
|
893110455323
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
75
|
Ambroxol 30mg
|
Ambroxol hydroclorid 30mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100455423
|
76
|
Metformin XR 500
|
Metformin hydrochloride 500mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110455523
|
77
|
TV.Amlodipin 5
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilat) 5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110455623
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận
4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
78
|
Montelukast 4 mg
|
Montelukast (dưới dạng
montelukast natri) 4mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 1g
|
NSX
|
24
|
893110455723
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm và sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường
số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
79
|
Mebidogrel 75
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
USP
|
24
|
893110455823
|
80
|
Mebivic ODT
|
Ibuprofen 200mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ
x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100455923
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai
Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang -
TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)
81
|
Vindapa 10 mg
|
Dapagliflozin (dưới dạng
dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110456023
|
82
|
Vindapa 5 mg
|
Dapagliflozin (dưới dạng
dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110456123
|
83
|
Vinlido 200mg
|
Lidocain hydroclorid khan (dưới
dạng lidocain hydroclorid USP) 200mg/10ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 2 vỉ x 5 Ống x 10 ml; Hộp
10 vỉ x 5 Ống x 10 ml
|
USP-NF 2022
|
36
|
893110456223
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy
Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
84
|
Carbocistein S DWP 375mg
|
Carbocistein 375mg
|
Thuốc cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 750 mg
|
NSX
|
24
|
893100456323
|
85
|
Clopidogrel DWP 50mg
|
Clopidogrel (dưới dạng
clopidogrel bisulfat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
DĐVN hiện hành
|
36
|
893110456423
|
86
|
Irbesartan Plus DWP 300 mg/25
mg
|
Irbesartan 300mg;
Hydroclorothiazid 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110456523
|
87
|
Mirtazapin OD DWP 30mg
|
Mirtazapin 30mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110456623
|
88
|
Naproxen Cap DWP 275mg
|
Naproxen natri 275mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100456723
|
89
|
Perindopril DWP 2mg
|
Perindopril tert- butylamin
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110456823
|
90
|
Perindopril OD DWP 2,5 mg
|
Perindopril arginin 2,5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110456923
|
91
|
Rosuvastatin OD DWP 5 mg
|
Rosuvastatin (dưới dạng
rosuvastatin calci) 5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110457023
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã
Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai,
Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp.Hà Nội, Việt Nam)
92
|
Aclopin
|
Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel
bisulfat) 75mg; Acid acetylsalicylic 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10. Chai 50 viên, chai 60 viên,
chai 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110457123
|
93
|
Nexomium 40
|
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt
esomeprazol magnesi trihydrat 22,5%) 40mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt
bao tan trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x
7 viên; Hộp 5 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 14
viên; Chai 28 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110457223
|
94
|
Solirbe
|
Irbesartan 100mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 60 viên; Chai
100 viên
|
NSX
|
36
|
893110457323
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận
Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu
1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
95
|
Cenloper
|
Loperamid hydroclorid 2mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100457423
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh
Long An, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
96
|
Prednisolon 20
|
Prednisolone 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100
vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 40 viên; Hộp 10 vỉ x 40 viên; Hộp 25 vỉ x 40 viên;
Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110457523
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa
đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
97
|
Eurbone 50
|
Ibandronic acid (dưới dạng
ibandronat natri monohydrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110457623
|
98
|
Haduvadin 5
|
Ivabradin (dưới dạng ivabradin
hydrochlorid) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110457723
|
99
|
Haduvadin 7.5
|
Ivabradin (dưới dạng
ivabradin hydrochlorid) 7,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110457823
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
100
|
Elocerin
|
Diacerein 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110457923
|
101
|
Eloflunazin
|
Flunarizin (dưới dạng
Flunarizin dihydroclorid) 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 Viên
|
NSX
|
36
|
893110458023
|
102
|
Frandazol 200
|
Metronidazol 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x
10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
DĐVN V
|
36
|
893115458123
|
103
|
Frantatin
|
Simvastatin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110458223
|
104
|
Marlbogra 50
|
Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 2 vỉ x
1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893110458323
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân
Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
105
|
Ocephani
|
Paracetamol 500mg;
Diphenhydramin hydroclorid 25mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên;
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100458423
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Samedco (Địa chỉ: 666/10/1 đường 3/2 Phường 14, Quận 10, Tp.HCM, Việt
Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
106
|
Datagalas 5
|
Dapagliflozin (dưới dạng
dapagliflozin propanediol) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110458523
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A,
Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường
1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.HCM, Việt Nam)
107
|
Naliso 2
|
Dexamethason 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên
|
DĐVNV
|
36
|
893110458623
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Thiết bị Y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số 28, ngõ 163/1/4 đường Đại Mỗ, phường
Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa
đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
108
|
Ryndomide
|
Omeprazol 20mg; Natri
bicarbonat 1100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 2 vỉ
x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110458723
|
41. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ
Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba
Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện
Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
109
|
Azenat
|
Ezetimib 10mg; Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên;
|
NSX
|
24
|
893110458823
|
110
|
Trallergic
|
Fexofenadin hydroclorid 180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100458923
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông,
thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
111
|
Acyclovir 400
|
Aciclovir 400mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x
10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110459023
|
112
|
Yacamet
|
Levodropropizin 60mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110459123
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến
Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
113
|
Meyerflumid 10
|
Leflunomid 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110459223
|
114
|
Meyertenin
|
Methionin 350mg; Cystein
hydroclorid 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110459323
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
115
|
Biviantac Fort
|
Dried aluminum hydroxide gel
(tương đương 306mg aluminum hydroxide, 200mg aluminum oxide) 400mg; Magnesium
hydroxide 400mg; Simethicone powder (tương đương 40mg simethicone) 61,54mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 4 vỉ
x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 40 viên
|
NSX
|
36
|
893100459423
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
116
|
Aurolaprin 10/12.5 mg
|
Enalapril maleate 10mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110459523
|
117
|
Cilexkand Plus 8/12,5 mg
|
Candesartan cilexetil 8mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ
Alu-Alu; Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- Alu; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp
1 Túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVC; Hộp 2 Túi x 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVC;
Hộp 2 Túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVC
|
NSX
|
36
|
893110459623
|
118
|
Lysoelf
|
L - Arginine HCl 250mg;
Thiamine HCl 100mg; Pyridoxine HCl 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100459723
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình
1, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
119
|
Zalykof
|
Benfotiamin 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110459823
|
46.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18 đường 13, KCN Tân
Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
120
|
Zustafa 20
|
Omeprazol 20mg; Natri
bicarbonat 1680mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
|
Hộp 30 gói x 3g
|
NSX
|
36
|
893110459923
|
121
|
Zustafa 40
|
Omeprazol 40mg; Natri
bicarbonat 1680mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch
|
Hộp 30 gói x 3g
|
NSX
|
36
|
893110460023
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
122
|
Acypes 800
|
Acyclovir 800mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110460123
|
123
|
BV Diclo 75
|
Diclofenac natri 75mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110460223
|
124
|
BVCoxib 120
|
Etoricoxib 120mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110460323
|
125
|
Mexlo 40
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazol Magnesi trihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x
7 viên
|
NSX
|
24
|
893110460423
|
126
|
Spiramycin 3M-BVP
|
Spiramycin (dưới dạng
Spiramycin base) 3.000.000IU
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
36
|
893110460523
|
127
|
Tanleucin 500
|
N-Acetyl DL-Leucin 500mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100460623
|
128
|
Vitazol 100
|
Cilostazol 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110460723
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Đăng Minh (Địa chỉ: Số 14, ngách 43/74, tổ dân phố Đống 2,
Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
129
|
Pitamdami
|
Piracetam 400mg; Vincamin
20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110460823
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C-KCN Tân Tạo-P.Tân Tạo A-
Q.Bình Tân-Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C-KCN Tân Tạo-P.Tân Tạo
A- Q.Bình Tân-Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
130
|
Polacanmin 2
|
Dexchlorpheniramine maleate
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ
x15 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên; Hộp 1 chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110460923
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình
Hòa, Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
131
|
Axibos 300
|
Allopurinol 300mg
|
Viên nén
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461023
|
132
|
Lungastic 10
|
Bambuterol hydroclorid 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461123
|
133
|
Minovir
|
Tenofovir disoproxil fumarat
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ
x 07 viên
|
NSX
|
36
|
893110461223
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An,
phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
134
|
Hasanloc 40
|
Pantoprazol (dưới dạng
Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461323
|
135
|
Mibepred ODT 20
|
Prednisolon (dưới dạng
Prednisolon natri metasulfobenzoat) 20mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461423
|
136
|
Miberic 200
|
Allopurinol 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461523
|
137
|
Prexadis 10
|
Rabeprazol natri (dưới dạng
Rabeprazol natri hydrat) 10mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột.
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461623
|
138
|
Prexadis 20
|
Rabeprazol natri (dưới dạng
Rabeprazol natri hydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột.
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461723
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã
Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2,
Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
139
|
Mifestad 200
|
Mifepriston 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x
10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461823
|
52.2. Cơ sở sản xuất: Công Ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
140
|
Felodipine STELLA 2.5 mg
retard
|
Felodipine 2,5mg
|
Viên nén bao phim phóng thích
kéo dài
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110461923
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
141
|
Donestad 10
|
Donepezil hydroclorid (dưới dạng
donepezil hydroclorid monohydrat) 10mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
24
|
893110462023
|
142
|
Ivabradine STELLA 7.5 mg
|
Ivabradin (dưới dạng
ivabradin hydroclorid) 7,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
24
|
893110462123
|
143
|
Nitrostad 0.3
|
Nitroglycerin (dưới dạng
nitroglycerin 2% on lactose) 0,3mg
|
Viên nén đặt dưới lưỡi
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 6 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110462223
|
144
|
Nitrostad 0.6
|
Nitroglycerin (dưới dạng
nitroglycerin 2% on lactose) 0,6mg
|
Viên nén đặt dưới lưỡi
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 6 viên; Hộp 1 chai x 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110462323
|
145
|
Parastad Kid
|
Paracetamol 250mg
|
Viên nén sủi bọt
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
NSX
|
24
|
893100462423
|
146
|
Pravastatin STELLA 10 mg
|
Pravastatin sodium 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110462523
|
147
|
Pravastatin STELLA 20 mg
|
Pravastatin sodium 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110462623
|
148
|
Racetril Cap.
|
Racecadotril 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110462723
|
149
|
Rupatadine STELLA 10 mg
|
Rupatadin (dưới dạng
rupatadin fumarat) 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110462823
|
150
|
S-Profen 200
|
Dexibuprofen 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x
10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110462923
|
151
|
S-Profen 400
|
Dexibuprofen 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110463023
|
152
|
Stadlacil 2
|
Lacidipin 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110463123
|
153
|
Stadlacil 4
|
Lacidipin 4mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110463223
|
154
|
Vildagliptin STELLA 50 mg
|
Vildagliptin 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
24
|
893110463323
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường
Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
155
|
Hetenol 100
|
Atenolol 100mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110463423
|
156
|
Prebarica
|
Pregabalin 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110463523
|
55. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 155, phố Khương Thượng,
phường Khương Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP.Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
157
|
TPH Magat
|
Almagat 1500mg/15ml
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói; Hộp 20 gói
|
NSX
|
36
|
893100463623
|
56. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân
Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, TP.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
158
|
Apxando 2,5
|
Apixaban 2,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110463723
|
159
|
Miticilux Eff
|
L- Citrulline DL- Malate
1000mg
|
Thuốc cốm sủi
|
Hộp 10 Gói; Hộp 20 Gói; Hộp
30 Gói
|
NSX
|
36
|
893100463823
|
57. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 đường trục, phường
13, quận bình thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
160
|
Methyson 32
|
Methylprednisolon 32mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110463923
|
58. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Y Dược Paris-France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh, phường
Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
161
|
Marinkid
|
Terbutalin sulfat 0,3mg/ml;
Guaifenesin 13,3mg/ml
|
Siro
|
Hộp 1 chai x chai 60 ml
|
NSX
|
36
|
893115464023
|
59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498 Nguyễn
Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) (Địa chỉ: 498
Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt
Nam)
162
|
Bidicozan New
|
Mecobalamin 10mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 5 lọ x
2ml; Hộp 10 lọ x 2ml
|
NSX
|
12
|
893110464123
|
163
|
Biesinax inj 5mg
|
Aescinat natri (dưới dạng
Aescin) 5mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Hộp 01 lọ + 01 ống dung môi
NaCl 0,9%; Hộp 10 Lọ
|
Lọ thuốc tiêm: TCCS; Ống dung môi NaCl 0,9%: BP hiện hành
|
Lọ thuốc tiêm: 24 tháng; Ống dung môi NaCl 0,9%: 48 tháng
|
893110464223
|
164
|
Jarbizin 25mg
|
Empagliflozin 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110464323
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn
nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương
nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể
được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ
(USP), Dược điển Nhật Bản (JP),
Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 09 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 189
(Kèm theo Quyết định số 826/QĐ-QLD ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
1
|
Apitor - Ez 10/10
|
Rosuvastatin (dưới dạng
rosuvastatin calci) 10mg; Ezetimibe 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110464423
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân
Thành, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú
Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
2
|
Mitiferat 267
|
Fenofibrat 267mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110464523
|
3
|
Mitiferat 67
|
Fenofibrat 67mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110464623
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng,
phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
4
|
Adofebrat
|
Fenofibrat 145mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 Viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110464723
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5
|
Rydakaf 100 mg
|
Canagliflozin (dưới dạng
canagliflozin hemihydrate 102mg) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110464823
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
6
|
Bicalutamide 150
|
Bicalutamide (dạng
micronised) 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893114464923
|
7
|
Bilumid
|
Bicalutamide (dạng
nanoparticular) 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893114465023
|
8
|
Bilumid
|
Bicalutamide (dạng
nanoparticular) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893114465123
|
9
|
Topflovir - EM
|
Tenofovir disoproxil (dưới dạng
tenofovir disoproxil fumarate 300mg) 245mg; Emtricitabine 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110465223
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn
nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương
nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể
được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu
(EP), Dược điển Quốc tế (IP)…