BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 806/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 71 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 122 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế các đợt 119 tại Công
văn số 28/HĐTV-VPHĐ ngày 04/04/2024; đợt 120 tại Công văn số 48/HĐTV-VPHĐ ngày
22/05/2024; đợt 121 tại Công văn số 70/HĐTV-VPHĐ; đợt 122 tại Công văn số
83/HĐTV-VPHĐ ngày 30/09/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục
Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này danh mục 71 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - Đợt 122 bổ sung, cụ thể:
1. Danh mục 37 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng
ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 122 bổ sung (tại Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục 03 thuốc nước ngoài được cấp giấy đăng
ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 122 bổ sung (tại Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục 26 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký
lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 122 bổ sung (Phụ lục III kèm theo).
4. Danh mục 05 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 122 bổ sung (Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và
cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng
các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được
Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các
quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt
Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở
Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số
03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông
tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với thuốc chưa cập
nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư
01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi
về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải
nhập khẩu và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ
gia hạn.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở
đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại
Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký
không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y tế (Cục Quản
lý Dược) về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy phép sản
xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc ở
nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định tại
điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại
Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong
thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại
Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với
các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng
ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc,
NLLT;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP;
- Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (2b) (NT).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 37 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 122 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 806/QĐ-QLD, ngày 07/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Adamed Pharma S.A. (Tên đầy đủ:
Adamed Pharma Spólka Akcyjna) (Địa chỉ: Pieńków, ul. Mariana
Adamkiewicza 6A, 05-152 Czosnów, Poland)
1.1. Cơ sở sản xuất: Adamed Pharma S.A. (Địa
chỉ: ul. Marszałka Józefa Piłsudskiego 5, 95-200 Pabianice, Poland)
1
|
Polzycyna 500mg
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
NSX
|
36
|
590110166400
|
2. Cơ sở đăng ký: Ambica International
Corporation (Địa chỉ: No. 9 Amsterdam Extension, Merville Park
Subdivision, Paranaque City, Philippines)
2.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories Pvt.
Ltd. (Địa chỉ: Plot No. C1B-305, 2, 3, 4 & 5, G.I.D.C., Kerala (Bavla),
Dist. - Ahmedabad, Gujarat State, India)
2
|
Cetisoothe
|
Mỗi 5ml chứa Levocetirizin dihydroclorid 2,5mg
|
Si rô
|
Hộp 1 chai x 60ml
|
NSX
|
36
|
890100166500
|
3
|
Pravolion-20
|
Pravastatin natri 20mg
|
Viên nén không bao
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 2023
|
24
|
890110166600
|
4
|
Stal-sert 50
|
Sertraline (dưới dạng Sertraline hydroclorid
55,950mg) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 41
|
36
|
890110166700
|
2.2. Cơ sở sản xuất: Atlantic Pharma - Produções
Farmacêuticas, S.A. (Địa chỉ: Rua da Tapada Grande, n.o2, Abrunheira, Sintra,
2710-089, Portugal)
5
|
Fevoxine
|
Febuxostate 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
24
|
560110166800
|
2.3. Cơ sở sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Địa
chỉ: Plot No.-457 - 458, Village-Matoda, Bavla Road, And Plot No: 191/218 P,
Village: Chacharwadi, Ta: Sanand, Dist. -Ahmedabad, Gujarat, India)
6
|
Comfocell 500
|
Mycophenolate mofetil 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim
|
USP 2023
|
24
|
890114166900
|
2.4. Cơ sở sản xuất: Milan Laboratories (India)
Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot Nos. 35, 36, 63, 64, 65, 67 & 87
Jawahar Co-op Industrial Estate Ltd., Kamothe, Raigad 410209 Maharashtra State,
India)
7
|
Isoday 40
|
Isosorbide mononitrate (dưới dạng Diluted
Isosorbide mononitrate 80%) 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
890110167000
|
3. Cơ sở đăng ký: Baroque Pharmaceuticals
Private Limited (Địa chỉ: D-403, Titanium Square, S.G.Highway, Thaltej,
Ahmedabad Ahmedabad GJ 380054, India)
3.1. Cơ sở sản xuất: Baroque Pharmaceuticals
Pvt. Ltd. (Địa chỉ: 192/2&3, 190/1 and 202/9, Sokhada- 388 620,
Tal-Khambhat, Dist: Anand, Gujarat State, India)
8
|
Nuroq 75
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nang cứng gelatin
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110167100
|
4. Cơ sở đăng ký: Boehringer Ingelheim
International GmbH (Địa chỉ: Binger Straße 173, 55216 Ingelheim am
Rhein, Germany)
4.1. Cơ sở sản xuất: Boehringer Ingelheim
Promeco S.A. de C.V (Địa chỉ: Calle del Maiz No.49, Barrio Xaltocan,
C.P.16090 Xochimilco, Ciudad de Mexico, Mexico)
9
|
Trajenta Duo
|
Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ 14 viên; Hộp 1 lọ 60 viên
|
NSX
|
36
|
750110167200
|
10
|
Trajenta Duo
|
Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 1000mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ 14 viên; Hộp 1 lọ 60 viên
|
NSX
|
36
|
750110167300
|
11
|
Trajenta Duo
|
Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ 14 viên; Hộp 1 lọ 60 viên
|
NSX
|
36
|
750110167400
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An Sinh
(Địa chỉ: 73 Khu dân cư Intresco, đường số 2, ấp 5A, xã Bình Hưng, huyện
Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Atlantic Pharma - Produções
Farmacêuticas, S.A. (Địa chỉ: Rua da Tapada Grande, no 2, Abrunheira,
Sintra 2710-089, Portugal)
12
|
Decebal 150
|
Pregabalin 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
560110167500
|
13
|
Decebal 50
|
Pregabalin 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
560110167600
|
14
|
Decebal 75
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
560110167700
|
15
|
Prosgesy
|
Topiramate 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
560110167800
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Tâm Nhất
(Địa chỉ: 196/51 Vườn Lài, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Tp.HCM, Việt
Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Kopran Limited (Địa
chỉ: Village Savroli, Tal. Khalapur, Raigad 410202 Maharashtra State, India)
16
|
Ometift
|
Omeprazole (dưới dạng Pellet bao tan trong ruột)
20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110167900
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường
Phát (Địa chỉ: 299/28C Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ
Ch Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Special Product’s Line
S.P.A. (Địa chỉ: Via Fratta Rotonda Vado Largo, 1 - 03012 Anagni (FR),
Italy)
17
|
Akirab
|
Natri rabeprazol (tương đương với 18,85mg
Rabeprazol) 20mg
|
Viên nén kháng dịch vị dạ dày
|
Hộp 01 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
800110168000
|
18
|
Akirab
|
Natri rabeprazol (tương đương với 9,42mg
Rabeprazol) 10mg
|
Viên nén kháng dịch vị dạ dày
|
Hộp 01 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
800110168100
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt -
Pháp (Địa chỉ: Tầng 20, tòa nhà ICON 4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng,
quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Athena Drug Delivery
Solutions Pvt. Ltd. (Địa chỉ: Plot A1 - A5, MIDC, Chemical zone,
Ambernath (West), Maharashtra, 421501, India)
19
|
Levocetirizine Biovagen
|
Levocetirizine dihydrochloride 5mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890100168200
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Ân
Phát (Địa chỉ: 19Z3 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Leon Farma S.A
(Địa chỉ: C/ La Vallina s/n, Poligono Industrial Navatejera,
Villaquilambre, Leon, 24008, Spain)
20
|
Progesterone 100mg
|
Progesteron 100mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
24
|
840110168300
|
21
|
Progesterone 200mg
|
Progesteron 200mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
24
|
840110168400
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt
Nam (Địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai,
Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Farma S.p.A. (Địa
chỉ: Via Provinciale Schito 131 - 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
22
|
Diovan 80
|
Valsartan 80mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
800110168500
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novopharm (Địa
chỉ: Số 5C, ngách 5/86, tổ 26, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu
Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Seven Stars Pharmaceutical
Company Limited (Địa chỉ: 18/5 Phetkasem Road, Moo 1, Ban Mai, Sam
Phran, Nakhon Pathom 73110, Thailand)
23
|
Starclav 1000
|
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)
125mg, Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
36
|
885110168600
|
24
|
Starclav 156
|
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)
31,25mg, Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 125mg
|
Thuốc bột để pha hỗn dịch
|
Hộp 1 lọ x 60ml
|
USP 43
|
36
|
885110168700
|
25
|
Starclav 625
|
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat)
125mg, Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
36
|
885110168800
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược
phẩm Đông Phương (Địa chỉ: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa
chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan,
Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)
26
|
Pemetrex- Venus
|
Pemetrexe (dưới dạng Pemetrexed dinatri) 100mg
|
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ
|
NSX
|
24
|
890114168900
|
13. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Xúc tiến Thương
mại Dược phẩm Và Đầu tư TV (Địa chỉ: Số 72 Bình Giã, Phường 13, Quận Tân
Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Prasfarma SL (Địa
chỉ: C/ Sant Joan, 11-15, 08560 Manlleu (Barcelona), Spain)
27
|
Gemcitabine TVP 200mg
|
Gemcitabine (dưới dạng Gemcitabine hydrochloride
227,7mg) 200mg
|
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ x 2ml
|
NSX
|
36
|
840114169000
|
14. Cơ sở đăng ký: Exeltis Healthcare S.L. (Địa
chỉ: Avenida Miralcampo 7, Poligono Industrial Miralcampo, 19200, Azuqueca De
Henares Guadalajara, Spain)
14.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Leon Farma,
S.A. (Địa chỉ: C/La Vallina S/N, Poligono Industrial Navatejera, 24008
Villaquilambre (Leon), Spain)
Cơ sở kiểm nghiệm vi sinh cho thành phẩm:
Laboratorio Echevarne, S.A. (Địa chỉ: Avenida Can Bellet 61-65, Sant
Cugat del Valles, 08174 Barcelona, Spain)
28
|
Endovelle
|
Dienogest 2mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 vỉ x 28 viên
|
NSX
|
24
|
840110169100
|
15. Cơ sở đăng ký: Joint Stock Company
"Kalceks" (Địa chỉ: 71E Krustpils Street, Riga, LV-1057,
Latvia)
15.1. Cơ sở sản xuất: HBM Pharma s.r.o. (Địa
chỉ: Sklabinská 30, 036 80 Martin, Slovakia)
Cơ sở xuất xưởng: Joint Stock Company “Kalceks” (Địa
chỉ: 71E Krustpils Street, Riga, LV 1057, Latvia)
29
|
Dexmedetomi dine Kalceks 100 micrograms/ ml
concentrate for solution for infusion
|
Mỗi ml chứa Dexmedetomidine (dưới dạng
Dexmedetomidine hydrochloride 118 mcg) 100mcg
|
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền
|
Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 25 ống x 2ml
|
NSX
|
60
|
858114169200
|
16. Cơ sở đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Địa
chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Korea)
16.1. Cơ sở sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Địa
chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Korea)
30
|
Omnihexol 300
|
Iohexol (tương đương 30g Iod) 64,7g
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 Lọ 100ml
|
USP hiện hành
|
36
|
880110169300
|
31
|
Omnihexol 350
|
Iohexol (tương đương 35g Iod) 75,5g
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 Lọ 100ml
|
USP hiện hành
|
36
|
880110169400
|
17. Cơ sở đăng ký: Lloyd Laboratories INC. (Địa
chỉ: #10 Lloyd Avenue, First Bulacan, Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan,
Philippines)
17.1. Cơ sở sản xuất: Softgel Healthcare Pvt.
Ltd. (Địa chỉ: Survey No.20/1, Vandalur- Kelambakkam Road, Pudupakkam
village, Kancheepuram District - 603 103, Tamilnadu, India)
32
|
Isotin
|
Isotretinoin 40mg
|
Viên nang mềm gelatin
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 40
|
24
|
890110169500
|
18. Cơ sở đăng ký: Mega Lifesciences Public
Company Limited (Địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana
3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
18.1. Cơ sở sản xuất: Mega Lifesciences Public
Company Limited (Địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana
3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
33
|
Naprofazt
|
Naproxen natri (tương đương Naproxen 250mg) 275mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
885100169600
|
34
|
Uroka
|
Dutasteride 0,5mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
885110169700
|
19. Cơ sở đăng ký: Omnicals Pharma Private
Limited (Địa chỉ: Flat-C-210, Plot 63 To 65&73 to 75, Sect-44A
Nerul, Navi Mumbai, Thane, Maharashtra, India, 400706, India)
19.1. Cơ sở sản xuất: Svizera Labs Pvt. Ltd. (Địa
chỉ: Plot No. D-16/6, T.T.C. Industrial Area, M.I.D.C., Turbhe, Thane 400703
Maharashtra State, India)
35
|
Gynotrim
|
Clotrimazole 500mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 1 Gói x 1 viên
|
NSX
|
60
|
890100169800
|
20. Cơ sở đăng ký: Santen Pharmaceutical Asia
Pte. Ltd. (Địa chỉ: 6 Temasek Boulevard, #37-01, Suntec Tower Four,
Singapore 038986, Singapore)
20.1. Cơ sở sản xuất: Huons Co., Ltd. (Địa
chỉ: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk- do, Korea)
36
|
Diquas-S
|
Natri diquafosol 30mg/ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 3 Túi x 10 Lọ x 0,4ml
|
NSX
|
36
|
880110169900
|
21. Cơ sở đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries
Limited (Địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP; 6th Floors, Sun House, CTS No.
201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063,
Maharashtra, India)
21.1. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical
Industries Limited (Địa chỉ: Village Ganguwala, Paonta Sahib-173025,
District Sirmour, Himachal Pradesh, India)
37
|
Sunpregaba 150
|
Pregabalin 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110170000
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển:
Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật
Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế
(IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8): là số đăng ký được cấp
theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT- BYT ngày 05/09/2022 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối
với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm
cấp là “00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 03 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 122 BỔ SUNG
(Kèm theo quyết định số: 806/QĐ-QLD, ngày 07/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng) (7)
|
Số đăng ký
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Bliss Pharma Distribution and
Consultancy Corp (Địa chỉ: A2, 236 San Jose Street, Barangay 2, Carmona
Cavite, Philippines)
1.1. Cơ sở sản xuất: Jodas Expoim Pvt. Ltd (Địa
chỉ: Plot No. 55, Phase III, Biotech Park, Karkapatla (V), Markook (M),
Siddipet (D), Telangana, INDIA, Pin: 502279, India)
1
|
Joglic
|
Imatinib mesylate (tương đương Imatinib 400mg)
477,89mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890114170100
|
2. Cơ sở đăng ký: Ferring Private Ltd. (Địa
chỉ: 168 Robinson Road, #13-01, Capital Tower, Singapore (068912), Singapore)
2.1. Cơ sở sản xuất: Cosmo S.P.A (Địa chỉ:
Via C.Colombo 1, 20020 Lainate (Milano), Italy)
2
|
Cortiment
|
Budesonide 9mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
800110170200
|
3. Cơ sở đăng ký: Nagase Singapore (Pte) Ltd. (Địa
chỉ: 600 North Bridge Road #11-01 Parkview Square Singapore (188778),
Singapore)
3.1. Cơ sở sản xuất: Otsuka Pharmaceutical Co.,
Ltd. Tokushima Factory (Địa chỉ: 463-10, Kagasuno, Kawauchi-cho,
Tokushima-shi, Tokushima 771-0192, Japan)
3
|
UBIT tablet 100mg
|
13C-urea 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 2 viên
|
NSX
|
36
|
499110170300
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX),
Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất
lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển:
Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật
Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển Quốc tế
(IP)…
2. Thuốc tại danh mục này phải báo cáo theo dõi, đánh
giá an toàn, hiệu quả khi nộp hồ sơ đăng ký gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo
quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022.
3. Số đăng ký tại cột (8): là số đăng ký được cấp
theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số
đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm cấp là
“00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 26 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 122 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 806/QĐ-QLD, ngày 07/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần gia hạn
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Adamed Pharma S.A. (tên đầy đủ:
Adamed Pharma Spólka Akcyjna) (Địa chỉ: Pieńków, ul. Mariana Adamkiewicza
6A, 05-152 Czosnów, Poland)
1.1. Cơ sở sản xuất: Adamed Pharma S.A. (tên đầy
đủ: Adamed Pharma Spolka Akcyjna) (Địa chỉ: ul. Marszalka Jozefa
Pilsudskiego 5, 95-200, Pabianice, Poland)
1
|
Metazydyna
|
Trimetazidin dihydroclorid 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
NSX
|
36
|
590110170400
(VN-21630-18)
|
01
|
2. Cơ sở đăng ký: ANVO Pharma Canada Inc. (Địa
chỉ: 111-700 Third Line Oakville ON L6L 4B1, Canada)
2.1. Cơ sở sản xuất: Swiss Caps AG (Địa
chỉ: Husenstrasse 35, CH-9533, Switzerland)
Cở sở đóng gói và xuất xưởng: Douglas
Manufacturing Ltd (Địa chỉ: Corner Te Pai Place and Central Park Drive,
Lincoln, Auckland 0610, New Zealand)
2
|
Oratane
|
Isotretinoin 5mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
760110170500
(VN-21386-18)
|
01
|
3. Cơ sở đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte.,
Ltd. (Địa chỉ: 150 Beach Road, #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720,
Singapore)
3.1. Cơ sở sản xuất: Fareva Pau (Địa chỉ:
FAREVA PAU 1, Avenue du Béarn, Idron, 64320, France)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Baxter
S.A. (Địa chỉ: Boulevard René Branquart 80, 7860 Lessines, Belgium)
3
|
Cernevit
|
Acid Ascorbic 125mg; Cocarboxylase tetrahydrate
5,8mg tương đương Thiamine 3,51mg; Cyanocobalamine 0,006mg; Cholecalciferol
220 IU; D-Biotin 0,069mg; Dexpanthenol 16,15mg tương đương Pantothenic acid
17,25mg; DL- alpha-tocopherol 10,2mg tương đương alpha- tocopherol 11,2 IU;
Folic acid 0,414mg; Retinol palmitate tương đương Retinol 3500 IU; Riboflavin
dehydrated sodium phosphate 5,67mg tương đương Riboflavin 4,14mg; Pyridoxine
hydrochloride 5,5mg tương đương Pyridoxin 4,53mg; Nicotinamide 46mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
18
|
300110170600
(VN-16135-13)
|
01
|
4. Cơ sở đăng ký: Consorzio Con Attivita`
Esterna Medexport Italia (Địa chỉ: Via Alcide De Gasperi, 35 - 00165
Roma, Italy)
4.1. Cơ sở sản xuất: Laboratorios Francisco
Durban, S.A. (Địa chỉ: Polígono Industrial La Redonda, C/IX, no. 2, El
Ejido, 04710 (Almería), Spain)
4
|
Tanagel
|
Gelatin tannat 250mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 20 gói
|
NSX
|
60
|
840110170700 (VN-19132-15)
|
01
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh
Kỳ (Địa chỉ: 1-3 Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Nobel İlaç Sanayii ve
Ticaret A.Ş. (Địa chỉ: Sancaklar 81100 DÜZCE, Turkey)
5
|
Samnir 250mg/5ml
|
Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefprozil (dưới dạng
Cefprozil monohydrat) 250mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml
|
NSX
|
24
|
868110170800 (VN-20673-17)
|
01
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Quận
3 (Địa chỉ: 243 Hai Bà Trưng, Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Stallion Laboratories Pvt.
Ltd. (Địa chỉ: Plot No. C1B-305, 2, 3, 4 & 5, G.I.D.C., Kerala
(Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat State, India)
6
|
Yolipraz-40
|
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
890110170900
(VN-18796-15)
|
01
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm
Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận
Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ: ZI
du Clairay, Luitre, 35133, France)
7
|
Cefuroxime Panpharma
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg
|
Bột pha dung dịch tiêm
|
Hộp 10, 25, 50 Lọ
|
NSX
|
24
|
300110171000
(VN-20878-17)
|
01
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần thiết bị
T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận
Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Korea Arlico Pharm Co.,
Ltd. (Địa chỉ: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon- myeon, Jincheon-gun,
Chungcheongbuk-do, Korea)
8
|
Hueso Tab
|
Ursodeoxycholic acid 300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP 38
|
36
|
880110171100 (VN-20159-16)
|
01
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm ADIGE (Địa
chỉ: B21, Đường Nguyễn Ảnh Thủ, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Meditop Pharmaceutical Ltd.
(Địa chỉ: 2097 Pilisborosjeno, Ady Endre u.1, Hungary)
9
|
Myderison
|
Tolperisone hydrochloride 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
48
|
599110171200
(VN-21061-18)
|
01
|
10
|
Myderison
|
Tolperisone hydrochloride 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
NSX
|
60
|
599110171300
(VN-21062-18)
|
01
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và
TBYT Phương Lê (Địa chỉ: Lô D3/D6 KĐT mới Cầu Giấy, Phường Dịch Vọng, Quận
Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Square Pharmaceuticals
Ltd. (Địa chỉ: Dhaka Unit, Kaliakoir, Gazipur, BD-1750, Bangladesh)
11
|
Esomaxcare 20 Tablet
|
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi
dihydrat) 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
894110171400
(VN-20145-16)
|
01
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Địa
chỉ: A4.4 KDC Everich 3, Đường Phú Thuận, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Vianex S.A.- Plant A' (Địa
chỉ: 12 km National Road Athinon-Lamias, Metamorfosi, Attiki, 14451, Greece)
12
|
Viatrinil
|
Mỗi 1ml dung dịch chứa: Granisetron (dưới dạng
Granisetron hydrochlorid) 1mg
|
Dung dịch tiêm/ truyền tĩnh mạch
|
Hộp 5 ống 3ml
|
NSX
|
36
|
520110171500 (VN-20956-18)
|
01
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt
Nam (Địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh
Khai, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Địa
chỉ: Schaffhauserstrasse 4332 Stein, Switzerland)
13
|
Sandimmun
|
Ciclosporin 50mg/ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch
|
Hộp 10 ống 1ml
|
NSX
|
48
|
760110171600
(VN-21922-19)
|
01
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sandoz Việt Nam (Địa
chỉ: Phòng 1601, Lầu 16, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất bán thành phẩm và đóng gói
sơ cấp: Fresenius Kabi Austria GmbH (Địa chỉ: Hafnerstrasse 36, 8055,
Graz, Austria)
Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals
d.d. (Địa chỉ: Verovškova ulica 57, Ljubljana, 1526, Slovenia)
14
|
Aclasta
|
Mỗi 100ml chứa: Acid zoledronic khan (tương ứng với
5,33mg acid zoledronic monohydrate) 5mg
|
Dung dịch truyền tĩnh mạch
|
Hộp 1 Chai 100ml
|
NSX
|
36
|
900110171700
(VN-21917-19)
|
01
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại Dược
Phẩm Vân Hồ (Địa chỉ: Số 16/38, ngõ Lệnh Cư, phố Khâm Thiên, phường Thổ
Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Celogen Generics Pvt. Ltd (Địa
chỉ: Plot No. 646/1&2, Agarwal Ind. Estate Somnath Temple Road, Dabhel,
Daman-396 210 U.T., India)
15
|
Oftofacin 20
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110171800
(VN-20745-17)
|
01
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một
thành viên Vimepharco (Địa chỉ: Ô số 6, tầng 5, tòa nhà D2 Giảng Võ, phường
Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: United Biotech (P) Limited
(Địa chỉ: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District Solan (HP) 174101,
India)
16
|
Thalide 50
|
Thalidomid 50mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
USP 43
|
24
|
890114171900
(VN2-380-15)
|
01
|
16. Cơ sở đăng ký: Getz Pharma (Private) Limited
(Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi,
Pakistan)
16.1. Cơ sở sản xuất: Getz Pharma (Private)
Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area,
Karachi, Pakistan)
17
|
Getsitalip Tablets 50mg
|
Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate
monohydrate) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
USP hiện hành
|
24
|
896110172000
(VN-16764-13)
|
01
|
17. Cơ sở đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Địa
chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Korea)
17.1. Cơ sở sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Địa
chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Korea)
18
|
Newbutin SR
|
Trimebutin maleat 300mg
|
Viên nén bao phim giải phóng kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
880110172100
(VN-22422-19)
|
01
|
18. Cơ sở đăng ký: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: No. 31, Race Course Road, Bengaluru - 560 001, Karnataka, India)
18.1. Cơ sở sản xuất: Micro Labs Limited (Địa
chỉ: No.92 Sipcot Industrial Complex, Hosur-635 126, Tamil Nadu, India)
19
|
Candelong-8
|
Candesartan Cilexetil 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
890110172200
(VN-18564-14)
|
01
|
19. Cơ sở đăng ký: Orient Europharma Pte Ltd (Địa
chỉ: 37 Jalan Pemimpin, #03-12/13, Mapex, Singapore (577177), Singapore)
19.1. Cơ sở sản xuất: Orient Pharma Co., Ltd. (Địa
chỉ: No.8, Kehu 1st Road, Huwei Township, Yunlin County 63247, Taiwan)
20
|
Pitator Tablets 2mg
|
Pitavastatin calcium 2mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
NSX
|
36
|
471110172300
(VN-20588-17)
|
01
|
20. Cơ sở đăng ký: Panpharma (Địa chỉ: Z.I.
du Clairay, 35133 Luitre, France)
20.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ:
Z.I. du Clairay, 35133 Luitre, France)
21
|
Cefoxitin Panpharma 2g
|
Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri 2,103g) 2g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 25 lọ
|
NSX
|
24
|
300110172400
(VN-21111-18)
|
01
|
22
|
Piperacillin Panpharma 1g
|
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri
1,042g) 1g
|
Bột pha dung dịch tiêm
|
Hộp 25 lọ
|
NSX
|
24
|
300110172500
(VN-21834-19)
|
01
|
23
|
Piperacillin Panpharma 2g
|
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri
2,084g) 2g
|
Bột pha dung dịch tiêm
|
Hộp 25 lọ
|
NSX
|
24
|
300110172600
(VN-21835-19)
|
01
|
24
|
Piperacillin Panpharma 4g
|
Piperacillin (dưới dạng Piperacillin natri) 4g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 10, 25 lọ
|
NSX
|
24
|
300110172700
(VN-21257-18)
|
01
|
21. Cơ sở đăng ký: Sun Pharmaceutical Industries
Limited (Địa chỉ: UB Ground, 5 & AMP; 6th Floors, Sun House, CTS No.
201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai, 400063,
Maharashtra, India)
21.1. Cơ sở sản xuất: Sun Pharmaceutical
Industries Limited (Địa chỉ: Village Ganguwala, Paonta Sahib - 173025,
District Sirmour, Himachal Pradesh, India)
25
|
Defothal Tablets 125mg
|
Deferasirox 125mg
|
Viên nén pha hỗn dịch uống
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110172800
(VN-22475-19)
|
01
|
26
|
Defothal Tablets 500mg
|
Deferasirox 500mg
|
Viên nén pha hỗn dịch uống
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
890110172900
(VN-22476-19)
|
01
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển:
Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật
Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế
(IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo
quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số
đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm cấp là
“00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số
đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 05 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 122 BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số: 806/QĐ-QLD, ngày 07/12/2024 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào
chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia
hạn (Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần
gia hạn
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm
Vipharco (Địa chỉ: Số 67, Ngõ 68 đường Ngọc Thụy, phường Ngọc Thụy, quận
Long Biên, Hà Nội, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Panpharma (Địa chỉ:
ZI du Clairay, Luitre, 35133, France)
1
|
Ceftriaxone 1g
|
Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g
|
Bột pha dung dịch tiêm
|
Hộp 10 lọ, hộp 25 lọ, hộp 50 lọ
|
NSX
|
36
|
300110173000
(VN-14834-12)
|
01
|
phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Venus Remedies Limited (Địa
chỉ: Hill Top Industrial Estate, Jharmajri, EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan,
Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India)
2
|
Venobicin
|
Epirubicin hydrochlorid 10mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 lọ x 5ml
|
NSX
|
24
|
890114173100
(VN3-337-21)
|
01
|
3. Cơ sở đăng ký: Getz Pharma (Private) Limited (Địa
chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)
3.1. Cơ sở sản xuất: Getz Pharma (Private)
Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area,
Karachi, Pakistan)
3
|
Mebever MR 200mg Capsules
|
Mebeverin HCl (dưới dạng vi hạt phóng thích kéo dài)
200mg
|
Viên nang phóng thích kéo dài
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
896100173200
(VN-10704-10)
|
01
|
4. Cơ sở đăng ký: Korea United Pharm. Inc. (Địa
chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Korea)
4.1. Cơ sở sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Địa
chỉ: 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong- myeon, Sejong-si, Korea)
4
|
Ketaviran
|
Entecavir monohydrat (Tương đương Entecavir
0,5mg) 0,53mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
880114173300
(VN3-199-19)
|
01
|
5. Cơ sở đăng ký: Mega Lifesciences Public
Company Limited (Địa chỉ: 384 Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana
3 Road, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
5.1. Cơ sở sản xuất: Mega Lifesciences
(Australia) Pty. Ltd. (Địa chỉ: 60 National Avenue, Pakenham, Vic 3810, Australia)
5
|
Flexsa 1500
|
Glucosamin sulfat 2KCl tương đương Glucosamin
sulfat 1500mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 30 Gói x 3,7 gam
|
NSX
|
24
|
930100173400
(VN-14261-11)
|
01
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển:
Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật
Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế
(IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo
quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số
đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu mã năm cấp là
“00” và 4 chữ số ký hiệu mã thứ tự cấp bắt đầu từ “0001”.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số
đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
3. Các thuốc số thứ tự 1, 3, 5 tại Phụ lục này: sau
khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần
đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD.
4. Các thuốc số thứ tự 2, 4 tại Phụ lục này: cần tiếp
tục theo dõi an toàn - hiệu quả theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
08/2022/TTBYT ngày 05/09/2022.