Số TT
|
DANH MỤC QUY TRÌNH
KỸ THUẬT
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG
(14)
|
1.
|
Mai hoa châm
|
2.
|
Hào châm
|
3.
|
Mãng châm
|
4.
|
Điện châm
|
5.
|
Thủy châm
|
6.
|
Cấy chỉ
|
7.
|
Ôn châm
|
8.
|
Cứu
|
9.
|
Chích lể
|
10.
|
Laser châm
|
11.
|
Từ châm
|
12.
|
Quy trình điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết
hợp kéo giãn cột sống cổ
|
13.
|
Quy trình điện châm, xoa bóp bấm huyệt kết
hợp kéo giãn cột sống thắt lưng
|
14.
|
Quy trình xoa bóp bấm huyệt kết hợp xông-
tắm thảo dược
|
|
B. CHÂM TÊ PHẪU
THUẬT (85)
|
15.
|
Châm tê phẫu thuật cắt polip một đoạn đại
tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
16.
|
Châm tê phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn
thuần
|
17.
|
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp
và vét hạch cổ 2 bên
|
18.
|
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp,
một thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
19.
|
Châm tê phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng
|
20.
|
Châm tê phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có
vét hạch
|
21.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt
mang tai
|
22.
|
Châm tê phẫu thuật glaucoma
|
23.
|
Châm tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong
bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
24.
|
Châm tê phẫu thuật lác thông thường
|
25.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u xơ vòm mũi họng
|
26.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn cảnh
|
27.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến mang tai
|
28.
|
Châm tê phẫu thuật tai xương chũm trong
viêm tắc tĩnh mạch bên
|
29.
|
Châm tê phẫu thuật xoang trán
|
30.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u thành sau họng
|
31.
|
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thanh quản
|
32.
|
Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản
|
33.
|
Châm tê phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
34.
|
Châm tê phẫu thuật cắt dây thanh
|
35.
|
Châm tê phẫu thuật cắt dính thanh quản
|
36.
|
Châm tê phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
37.
|
Châm tê phẫu thuật vách ngăn mũi
|
38.
|
Châm tê phẫu thuật cắt polyp mũi
|
39.
|
Châm tê phẫu thuật nạo xoang triệt để trong
viêm xoang do răng
|
40.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u nang giáp móng
|
41.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u nang cạnh cổ
|
42.
|
Châm tê nhổ răng khôn mọc lệch 900 hoặc
ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và
chọn phương pháp phẫu thuật
|
43.
|
Châm tê phẫu thuật lấy tủy chân răng một
chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
44.
|
Châm tê phẫu thuật cắt hạch lao to vùng cổ
|
45.
|
Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố chậu
|
46.
|
Châm tê phẫu thuật nạo áp xe lạnh hố lưng
|
47.
|
Châm tê phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày do loét,
viêm, u lành
|
48.
|
Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng
|
49.
|
Châm tê phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
50.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt
ruột
|
51.
|
Châm tê phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm
hậu môn nhân tạo
|
52.
|
Châm tê phẫu thuật sa trực tràng không cắt
ruột
|
53.
|
Châm tê phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng
|
54.
|
Châm tê phẫu thuật nối vị tràng
|
55.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt
ruột
|
56.
|
Châm tê phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
57.
|
Châm tê phẫu thuật mở thông dạ dày
|
58.
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
59.
|
Châm tê phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí
bình thường
|
60.
|
Châm tê phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách,
cắt một bó trĩ
|
61.
|
Châm tê phẫu thuật nối nang tụy - hỗng
tràng
|
62.
|
Châm tê phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu
quản
|
63.
|
Châm tê phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong
xoang
|
64.
|
Châm tê phẫu thuật cắt một nửa bàng quang
và cắt túi thừa bàng quang
|
65.
|
Châm tê phẫu thuật đẫn lưu thận qua da
|
66.
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng
quang
|
67.
|
Châm tê phẫu thuật cắt dương vật không vét
hạch, cắt một nửa dương vật
|
68.
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh
thận, áp xe thận
|
69.
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang
retzius
|
70.
|
Châm tê phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
71.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo
|
72.
|
Châm tê phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu
|
73.
|
Châm tê phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo
|
74.
|
Châm tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
|
75.
|
Châm tê phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung
|
76.
|
Châm tê phẫu thuật treo tử cung
|
77.
|
Châm tê phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung
|
78.
|
Châm tê phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì
đại
|
79.
|
Châm tê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo
|
80.
|
Châm tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
|
81.
|
Châm tê phẫu thuật phẫu thuật bàn chân
thuổng
|
82.
|
Châm tê phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai
2 xương cẳng tay
|
83.
|
Châm tê phẫu thuật phẫu thuật vết thương
khớp
|
84.
|
Châm tê phẫu thuật nối gân gấp cổ chân
|
85.
|
Châm tê phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương
bánh chè
|
86.
|
Châm tê phẫu thuật cắt cụt cẳng chân
|
87.
|
Châm tê phẫu thuật khâu vết thương phần mềm
vùng đầu - cổ
|
88.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u lành dương vật
|
89.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u nang thừng tinh
|
90.
|
Châm tê phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
91.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u nang tuyến giáp
|
92.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u tuyến giáp
|
93.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm
|
94.
|
Châm tê phẫu thuật cắt polip tử cung
|
95.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo
|
96.
|
Châm tê phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp
|
97.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường
kính trên 5 cm
|
98.
|
Châm tê phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường
kính từ 2- 5 cm
|
99.
|
Châm tê phẫu thuật quặm
|
|
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM
(53)
|
100.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt
lưng- hông
|
101.
|
Điện mãng châm điều trị béo phì
|
102.
|
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do
tai biến mạch máu não
|
103.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày
tá tràng
|
104.
|
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
|
105.
|
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
|
106.
|
Điện mãng châm điều trị trĩ
|
107.
|
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động
cho trẻ bại liệt
|
108.
|
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở
trẻ em
|
109.
|
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương
đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
|
110.
|
Điện mãng châm điều trị sa tử cung
|
111.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn
kinh
|
112.
|
Điện mãng châm điều trị đái dầm
|
113.
|
Điện mãng châm điều trị thống kinh
|
114.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh
nguyệt
|
115.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
|
116.
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
|
117.
|
Điện mãng châm điều trị hen phế quản
|
118.
|
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
|
119.
|
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh
VII ngoại biên
|
120.
|
Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa
|
121.
|
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh
liên sườn
|
122.
|
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn
|
123.
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
|
124.
|
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sống
|
125.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh
chức năng do chấn thương sọ não
|
126.
|
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
|
127.
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
|
128.
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
|
129.
|
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
|
130.
|
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
|
131.
|
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực
|
132.
|
Điện mãng châm điều trị
|
133.
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma
túy
|
134.
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc
lá
|
135.
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
136.
|
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
|
137.
|
Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang
|
138.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
139.
|
Điện mãng châm điều trị đau răng
|
140.
|
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng
thấp
|
141.
|
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
142.
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái
hóa khớp
|
143.
|
Điện mãng châm điều trị đau lưng
|
144.
|
Điện mãng châm điều trị di tinh
|
145.
|
Điện mãng châm điều trị liệt dương
|
146.
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
147.
|
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng
|
|
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM
(69)
|
148.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
149.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
150.
|
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
|
151.
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
|
152.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại
biên
|
153.
|
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
|
154.
|
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn
não mạn tính
|
155.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa
đầu
|
156.
|
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
|
157.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
|
158.
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn
|
159.
|
Điện nhĩ châm điều trị nấc
|
160.
|
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
|
161.
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan
|
162.
|
Điện nhĩ châm điều trị béo phì
|
163.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do
tai biến mạch máu não
|
164.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá
tràng
|
165.
|
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ
bại liệt
|
166.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
|
167.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở
trẻ em
|
168.
|
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí
tuệ ở trẻ bại não
|
169.
|
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở
trẻ bại não
|
170.
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
|
171.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
|
172.
|
Điện nhĩ châm điều di tinh
|
173.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
|
174.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
175.
|
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
|
176.
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
|
177.
|
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
|
178.
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn
kinh
|
179.
|
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
|
180.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
|
181.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sống
|
182.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh
chức năng sau chấn thương sọ não
|
183.
|
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
|
184.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác
đầu chi
|
185.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
|
186.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
|
187.
|
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
|
188.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
189.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
|
190.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
|
191.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị
giác sau giai đoạn cấp
|
192.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
|
193.
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
194.
|
Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
|
195.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang
|
196.
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc
lá
|
197.
|
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
|
198.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
199.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau răng
|
200.
|
Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu
|
201.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
202.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
203.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa
khớp
|
204.
|
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
|
205.
|
Điện nhĩ châm điều trị ù tai
|
206.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
|
207.
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây
thần kinh
|
208.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác
nông
|
209.
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh
thực vật
|
210.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
|
211.
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
|
212.
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây
thần kinh
|
213.
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
|
|
Đ. CẤY CHỈ (56)
|
214.
|
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến
mạch máu não
|
215.
|
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
|
216.
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
|
217.
|
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
|
218.
|
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá
tràng
|
219.
|
Cấy chỉ điều trị mày đay
|
220.
|
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
|
221.
|
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
|
222.
|
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
|
223.
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
|
224.
|
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối
cánh tay ở trẻ em
|
225.
|
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở
trẻ bại não
|
226.
|
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng
vận động ở trẻ bại não
|
227.
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
228.
|
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
229.
|
Cấy chỉ điều trị mất ngủ
|
230.
|
Cấy chỉ điều trị nấc
|
231.
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
|
232.
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
|
233.
|
Cấy chỉ điều trị hen phế quản
|
234.
|
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
|
235.
|
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII
ngoại biên
|
236.
|
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não
mạn tính
|
237.
|
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
|
238.
|
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
|
239.
|
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương
cột sống
|
240.
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức
năng sau chấn thương sọ não
|
241.
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
|
242.
|
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
|
243.
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
|
244.
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
|
245.
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy
|
246.
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá
|
247.
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu
|
248.
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
|
249.
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
|
250.
|
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
|
251.
|
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
252.
|
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
|
253.
|
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
|
254.
|
Cấy chỉ điều trị đau lưng
|
255.
|
Cấy chỉ điều trị đái dầm
|
256.
|
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
|
257.
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
258.
|
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
|
259.
|
Cấy chỉ điều trị sa tử cung
|
260.
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
261.
|
Cấy chỉ điều trị di tinh
|
262.
|
Cấy chỉ điều trị liệt dương
|
263.
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không
tự chủ
|
|
E. ĐIỆN CHÂM (48)
|
264.
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
|
265.
|
Điện châm điều trị huyết áp thấp
|
266.
|
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não
mạn tính
|
267.
|
Điện châm điều trị hội chứng stress
|
268.
|
Điện châm điều trị cảm mạo
|
269.
|
Điện châm điều trị viêm amidan
|
270.
|
Điện châm điều trị trĩ
|
271.
|
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho
trẻ bại liệt
|
272.
|
Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em
|
273.
|
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương
đám rối cánh tay ở trẻ em
|
274.
|
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ
ở trẻ bại não
|
275.
|
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận
động ở trẻ bại não
|
276.
|
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
|
277.
|
Điện châm điều trị viêm bàng quang
|
278.
|
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
279.
|
Điện châm điều trị bí đái cơ năng
|
280.
|
Điện châm điều trị sa tử cung
|
281.
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
282.
|
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sống
|
283.
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức
năng sau chấn thương sọ não
|
284.
|
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
285.
|
Điện châm điều trị khàn tiếng
|
286.
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu
chi
|
287.
|
Điện châm điều trị liệt chi trên
|
288.
|
Điện châm điều trị chắp lẹo
|
289.
|
Điện châm điều trị đau hố mắt
|
290.
|
Điện châm điều trị viêm kết mạc
|
291.
|
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác
sau giai đoạn cấp
|
292.
|
Điện châm điều trị lác cơ năng
|
293.
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
|
294.
|
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
295.
|
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
296.
|
Điện châm điều trị viêm mũi xoang
|
297.
|
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
298.
|
Điện châm điều trị đau răng
|
299.
|
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
300.
|
Điện châm điều trị ù tai
|
301.
|
Điện châm điều trị giảm khứu giác
|
302.
|
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám
rối dây thần kinh
|
303.
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực
vật
|
304.
|
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
|
305.
|
Điện châm điều trị giảm đau do zona
|
306.
|
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa
dây thần kinh
|
307.
|
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
|
|
G. THUỶ CHÂM (73)
|
308.
|
Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng-
hông
|
309.
|
Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
310.
|
Thủy châm điều trị mất ngủ
|
311.
|
Thủy châm điều trị hội chứng stress
|
312.
|
Thủy châm điều trị nấc
|
313.
|
Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm
|
314.
|
Thủy châm điều trị viêm amydan
|
315.
|
Thủy châm điều trị béo phì
|
316.
|
Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai
biến mạch máu não
|
317.
|
Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá
tràng
|
318.
|
Thủy châm điều trị sa dạ dày
|
319.
|
Thủy châm điều trị trĩ
|
320.
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
|
321.
|
Thủy châm điều trị mày đay
|
322.
|
Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
|
323.
|
Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược
|
324.
|
Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em
|
325.
|
Thủy châm điều trị giảm thính lực
|
326.
|
Thủy châm điều trị liệt trẻ em
|
327.
|
Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
328.
|
Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám
rối cánh tay ở trẻ em
|
329.
|
Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ
ở trẻ bại não
|
330.
|
Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận
động ở trẻ bại não
|
331.
|
Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ
|
332.
|
Thủy châm điều trị sa tử cung
|
333.
|
Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
334.
|
Thủy châm điều trị thống kinh
|
335.
|
Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
336.
|
Thủy châm điều trị đái dầm
|
337.
|
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
|
338.
|
Thủy châm điều trị đau vai gáy
|
339.
|
Thủy châm điều trị hen phế quản
|
340.
|
Thủy châm điều trị huyết áp thấp
|
341.
|
Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não
mạn tính
|
342.
|
Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII
ngoại biên
|
343.
|
Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên
sườn
|
344.
|
Thủy châm điều trị thất vận ngôn
|
345.
|
Thủy châm điều trị đau dây V
|
346.
|
Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn
thương cột sống
|
347.
|
Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn
thương sọ não
|
348.
|
Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
349.
|
Thủy châm điều trị khàn tiếng
|
350.
|
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu
chi
|
351.
|
Thủy châm điều trị liệt chi trên
|
352.
|
Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới
|
353.
|
Thủy châm điều trị sụp mi
|
354.
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
355.
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
356.
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
357.
|
Thủy châm điều trị viêm mũi xoang
|
358.
|
Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
359.
|
Thủy châm điều trị đau răng
|
360.
|
Thủy châm điều trị táo bón kéo dài
|
361.
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng
thấp
|
362.
|
Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
363.
|
Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
364.
|
Thủy châm điều trị đau lưng
|
365.
|
Thủy châm điều trị sụp mi
|
366.
|
Thủy châm điều trị đau hố mắt
|
367.
|
Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác
sau giai đoạn cấp
|
368.
|
Thủy châm điều trị lác cơ năng
|
369.
|
Thủy châm điều trị giảm thị lực
|
370.
|
Thủy châm điều trị viêm bàng quang
|
371.
|
Thủy châm điều trị di tinh
|
372.
|
Thủy châm điều trị liệt dương
|
373.
|
Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
374.
|
Thủy châm điều trị bí đái cơ năng
|
|
H. XOA BÓP BẤM
HUYỆT (71)
|
375.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
|
376.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
|
377.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
do tai biến mạch máu não
|
378.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt
lưng- hông
|
379.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
|
380.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển
trí tuệ ở trẻ bại não
|
381.
|
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận
động ở trẻ bại não
|
382.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi
trên
|
383.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi
dưới
|
384.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
|
385.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ
em
|
386.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
|
387.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
|
388.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của
cơ
|
389.
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện
rượu
|
390.
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện
thuốc lá
|
391.
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma
tuý
|
392.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy
nhược
|
393.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại
tháp
|
394.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa
đầu
|
395.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
|
396.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
|
397.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần
hoàn não mạn tính
|
398.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ,
đám rối và dây thần kinh
|
399.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây
thần kinh V
|
400.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần
kinh số VII ngoại biên
|
401.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
|
402.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh
thị giác sau giai đoạn cấp
|
403.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
|
404.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
|
405.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền
đình
|
406.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
|
407.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
|
408.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
|
409.
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng
huyết áp
|
410.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
|
411.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh
liên sườn
|
412.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ
dày- tá tràng
|
413.
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc
|
414.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng
thấp
|
415.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá
khớp
|
416.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
|
417.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp
vai
|
418.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai
gáy
|
419.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
|
420.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm
giác đầu chi
|
421.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
|
422.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh
nguyệt
|
423.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
|
424.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền
mãn kinh
|
425.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
|
426.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu
hoá
|
427.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm
giác nông
|
428.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
|
429.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần
kinh thực vật
|
430.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
|
431.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức
năng vận động do chấn thương sọ não
|
432.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do
chấn thương cột sống
|
433.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau
phẫu thuật
|
434.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung
thư
|
435.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
|
436.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân
ly
|
|
I. CỨU (30)
|
437.
|
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể
phong hàn
|
438.
|
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
|
439.
|
Cứu điều trị nấc thể hàn
|
440.
|
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
|
441.
|
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
|
442.
|
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể
hàn
|
443.
|
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
|
444.
|
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
|
445.
|
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
|
446.
|
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII
ngoại biên thể hàn
|
447.
|
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
|
448.
|
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
|
449.
|
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
|
450.
|
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ
bại não
|
451.
|
Cứu điều trị di tinh thể hàn
|
452.
|
Cứu điều trị liệt dương thể hàn
|
453.
|
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
|
454.
|
Cứu điều trị bí đái thể hàn
|
455.
|
Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
|
456.
|
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
|
457.
|
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
|
458.
|
Cứu điều trị đái dầm thể hàn
|
459.
|
Cứu điều trị đau lưng thể hàn
|
460.
|
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
|
461.
|
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể
hàn
|
462.
|
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
|
463.
|
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
|
464.
|
Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn
|
|
K. GIÁC HƠI (4)
|
465.
|
Giác hơi điều trị
ngoại cảm phong hàn
|
466.
|
Giác hơi điều trị
ngoại cảm phong nhiệt
|
467.
|
Giác hơi điều trị
các chứng đau
|
468.
|
Giác hơi điều trị
cảm cúm
|