Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 768/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 21/03/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

*******

Số: 768/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

*******

Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

Đính chính Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam ban hành theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-VPCP ngày 21 tháng 03 năm 2005 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 03 năm 2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đối với hoạt động Công báo ở Trung ương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính số thứ tự tên thuốc thú y theo Danh mục đính kèm của 07 (bảy) cơ sở sản xuất thuốc thú y trong Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam ban hành theo Quyết định số 12/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

Bùi Bá Bổng


ĐÍNH CHÍNH DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH, HẠN CHẾ SỬ DỤNG VÀ CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(kèm theo Quyết định số 768/QĐ-BNN ngày 21 tháng 03 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

1. CÔNG TY CỔ PHẦN SÀI GÒN V.E.T

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

152

Analgine 250

Analgin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100 ml

Giảm đau, hạ nhiệt, tăng hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm trùng

HCM-X2-219

153

Daxavet

Dexamethasone

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Chống dị ứng, chống viêm

HCM-X2-220

154

Flunme 7,5%

Flumequine

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột – tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-221

155

Levamisol-S

Levamisol HCL

Viên

8g

Tẩy giun trên gia súc, gia cầm

HCM-X2-223

156

Thiam-OD

Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-224

157

Uropin

Urotropin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Sát trung đường tiết niệu cho gia súc

HCM-X2-255

158

Alistin

Amoxycillin, Colistin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, THT, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-226

159

Amosone

Amoxycillin, Dexamethasone

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-227

160

Amoxigen

Amoxycillin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruột-tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-228

161

Difloxin

Difloxacin, Dexamethasone

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, cừu

HCM-X2-229

162

Florcine

Florfenicol, Dexamethasone

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruột-tiêu chảy, viêm da, viêm kết mạc truyền nhiễm, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu

HCM-X2-230

163

Strepcipen

Penicilline G procain, Dihydrostreptomycin sulfate

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột-tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-231

164

Specticol

Colistin sulfate, Spectinomycine base

Ống, Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường ruột trên heo con

HCM-X2-235

165

Cosultrim

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-236

166

Kitasul

Kitasamycin, Sulfadimidine

Gói, Hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100ml

Trị viêm ruột-tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm

HCM-X2-237

167

Nepacin C.D

Neomycin, Sweet cumin Oxytetracyclin, Dexa,

Tuýp

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị ghẻ, xà mâu, các vết sưng tấy gây mủ, trầy xước, vết thương do nhiễm trùng da

HCM-X2-238

168

SG.Lidocain

Lidocain

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Dùng để gây tê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu

HCM-X2-239

169

Diflox 10%

Difloxacin, Vit A, D3, E, B1, B2­, B6

Gói, Hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút

HCM-X2-240

170

SG.Prazile

Praziquantel, Levamisol

Ống, Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Phòng và trị giun và các loại sán trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X2-241

171

Florfenical LA

Florfenicol

Ống, Chai, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, TH, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm da, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu

HCM-X2-242

172

Fluquine

Flumequine, Dexamethasone

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột-tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt

HCM-X2-243


2. CÔNG TY TNHH TM & SM THUỐC THÚ Y NAPHA

TT

Tên Thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Bcomplex-EC

Vitamin C, E, B1, B2; B5, B6, B12, PP, K3, Folic acid, Choline

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

 

Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B

HCM-X24-2

2

Trị tiêu chảy heo con

Streptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PP

Gói

10; 20; 50; 500g; 1kg
500g; 1kg

Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra

HCM-X24-4

3

NP-Amcolifort

Ampicillin, Colistin, Vit A, B1, B6, C

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa

HCM-X24-7

4

NP-Bitolmin + B12

Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống

HCM-X24-8

5

NP-C.Vit plus

Vitamin C

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress

HCM-X24-9

6

NP-Colixyvit

Oxytetracycline, Colistin, vit A, D3, K, E, B12, Riboflavine,

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

 

Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột

HCM-X24-11

7

Natasal 10%

1-(butylamino)-1 methylethyl-phosphoric acid, Vitamin B12

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

HCM-X24-12

8

NP-Levasol 100

Levamisol HCl

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-12

9

NP-Multivit

Vitamin A, D3, K3, E, B1, B­2­, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium Chloride

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Bổ sung vitamin và các chất điện giải

HCM-X24-14

10

Olin-EGG

Oxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenate

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở

HCM-X24-16

11

NP-Doxymulin

Tiamulin, Doxycycline HCl, Vit A, D3, E, K3­, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate, Folic a.

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Phòng và trị tiêu chảy, CRD, cảm cúm bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định

HCM-X24-19

12

Vitamin-A.D.E

Vitamin A, D3, E

Gói

 

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Thiếu vitamin A, D, E. Sẩy thai, chết phôi

HCM-X24-22

13

NP-Enroflox 5%

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD

HCM-X24-23

14

NP-Vit C 2000

Acid Ascorbic

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Tăng đề kháng, chống cảm, chống stress

HCM-X24-24

15

NP-Norflox 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị chứng nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma

HCM-X24-25

16

NP-Biseptol 240

Sulfamerazine, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phù thũng

HCM-X24-26

17

NP-Polyvit-Forte

Vit A, D3, E, B1, B2, B­6, PP

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin

HCM-X24-27

18

NP-Polyvit B

Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, D-pathenol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin Nhóm B

HCM-X24-28

19

NP-Norfolx 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma

HCM-X24-29

20

NP-Enroflox 10%

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD

HCM-X24-30

21

NP-Trixine

Sulphadimidine, Trimethprim

Gói

 

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg
500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy…

HCM-X24-32

22

NP-Antigum

Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride

Gói

5; 10; 20; 30 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết

HCM-X24-33

23

NP-Enrocin 500

Enrofloxacine

Gói

 

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg;
500g; 1kg

Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD

HCM-X24-36

24

NP-Tetramisol

Levamisole

Gói

 

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg;
500g; 1kg

Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-37

 

25

Oxolin 250

Oxolinic acid

Gói

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu

HCM-X24-38

26

Diar stop-Forte

Colistin sulface, Oxytetracyclin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính, tiêu chảy do E.coli, Salmonella

HCM-X24-40

27

Doxy-Floxgen

Doxycyclin HCl, Gentamycin sulfate

Gói,

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 500g; 1kg

Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc

HCM-X24-41

28

NP-Coli-Ampi

Ampicillin, Colistin sulfate

Gói,

Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 500g; 1kg

Phòng, trị tiêu chảy, viêm ruột do E.coli, Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm khớp

HCM-X24-42

29

NP-Tiacolistin

Tiamulin, Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, xoắn khuẩn; viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp ở gia cầm

HCM-X24-45

30

Genta-Coliflox

Gentamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị CRD, viêm ruột, E.coli, viêm rốn, phân xanh – phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũi

HCM-X24-47

31

Dexamethasone 0,1 %

Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị

HCM-X24-48

32

NP-Amox-Colis

Amoxicillin sodium, Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm phổi, viêm khí quản, suyễn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli…

HCM-X24-49

33

NP-Ampi-Colis

Ampicillin trihydrate Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD ở gia súc, gia cầm

HCM-X24-50

34

NP-Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú

HCM-X24-51

35

NP-Atropin Sulfate 0,05%

Atropine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí – phế quản, phù thũng phổi, giảm đau- tiền mê trong phẫu thuật, giải độc…

HCM-X24-52

36

NP-Calcium + B12

Calcium sluconate, Vitamin B12

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị các chứng sốt sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sinh, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớn

HCM-X24-53

37

NP-Belcotin-S Colistine Sulfate 2%

Colistine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thũng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi

HCM-X24-55

38

NP-Gentamycine Sulfate 4%

Gentamycine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc, nhiễm trùng huyết, tiêu chảy

HCM-X24-56

39

NP-Linco 10%

Lincomycine HCl

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị thương hàn, viêm cuống phổi, viêm khớp và các bệnh nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục

HCM-X24-57

40

NP-Levasol Levamisol HCl 7,5%

Levamisol HCl

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị sán giun trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-58

41

NP-Oxytetra 10%

Oxytetracyclin

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm

HCM-X24-59

42

NP-D.O.C Sone

Thiamphenicol Oxytetracyclin HCl Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng

HCM-X24-60

43

NP-Tylosin 100

Tylosin tatrate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; viêm ruột, viêm vú, lepto

HCM-X24-62

44

NP-Analgin 25%

Analgin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng

HCM-X24-65

45

Vitamin B12

Vitamin B12

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh thiết máu do thiếu vitamin B12

HCM-X24-66

46

NP-Vit C 1000

Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng, trị thiếu máu do thiết vit C, tăng sức đề kháng, chống stress

HCM-X24-67

47

NP-Ivermectin

Ivermectin

Ống, Lọ, chai

2ml; 5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò và lợn

HCM-X24-68

48

NP-Rovam 2000

Spiramycin, Colistin sulphate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin

HCM-X24-69

49

NP-T.C.Spiravit

Spiramycin, Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 250;  500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclin

HCM-X24-70

50

NP-Coccin

Sulphadimidin, Diaveridin

Gói

10; 20; 50; 100; 250;  500g; 1kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn

HCM-X24-71

51

Napha-TTS

Tetracyclin, Tylosin tatrate

Gói

10; 20; 50; 100; 250;  500g; 1kg

Điều trị bệnh viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin

HCM-X24-72

52

NP-Neocoli

Neomycin, Colistin sulphate

Gói

10; 20; 50; 100; 250;  500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin

HCM-X24-73

53

NP-Kalis

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml

Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên trâu, bò, lợn con, chó, mèo

HCM-X24-01

54

NP-Diatop

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml; 1; 5 lít

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm, cút

HCM-X24-03

55

NP-Linspec

Spectinomycin HCl, Lincomycin HCl

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml

Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu-sinh dục trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, vịt, chó, mèo

HCM-X24-05

56

NP-Sone

Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin, Colisting gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X24-15

57

NP-Rolin

Oxytetracyclin HCl, Tylosin tartrate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml

Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

HCM-X24-17

58

NP-Tiadox

Doxycyclin HCl, Tiamulin fumarat acid

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500g; 1; 2; 5kg

Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính trên lợn, gà

HCM-X24-18

59

NP-Norcotin

Norfloxacin HCl

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu trên chó

HCM-X24-44

60

Eco-500

Enrofloxacin HCl

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, các bệnh về khớp, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó

HCM-X24-54

61

Anti-CRD

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg

Trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ trên heo

HCM-X24-6

62

Anticoli

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-10

63

Broncho inject

Bromhexin HCl

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế quản và làm dễ bài xuất đờm

HCM-X24-18

64

Flumet

Flumequine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 kg

Trị nhiễm trùng dạ dày-ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm

HCM-X24-21

65

NP-B.Complex

Vitamin B1, B2, B6, Nicotinamide,

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu

HCM-X24-34

66

Lincocin

Lincomycin HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên trâu, bò, heo, gia cầm

HCM-X24-39

67

Noceral

Norfloxacin, Vit C

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 kg

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm

HCM-X24-43

68

Vitamin AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin tan trong dầu, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X24-61

69

Olin spray

Oxytetracycline HCl, Gentian violet

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml

Trị nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu

HCM-X24-46

3. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM THÚ Y – THỦY SẢN LONG AN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

62

ADE.B12

Vitamin A, D3, B12

Ống, lọ

2,5ml; 10; 20; 50; 100ml

 

Phòng và trị các chứng bệnh thiếu vitamin cho trâu bò, heo, gà, vịt

LAV-81

63

Vitamin 3B

Vitamin B1, B6, B12

Ống, lọ

2,5ml; 10; 20; 50; 100ml

 

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B cho trâu, bò, heo, gà, vịt

LAV-82

64

Tiêu chảy.LA

Neomycin, Colistin sulfat

Lọ

10; 20; 50; 100ml, 250, 500ml

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày – ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin cho bê, cừu, dê, heo con, gà, vịt

LAV-83

65

Tylo.DC

Tylosin, Colistin sulfat, Dexamethesone

Ống, lọ

2,5ml; 10; 20; 50; 100ml, 250, 500ml

 

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây ra cho bê, heo

LAV-84

66

Xịt ghẻ móng

Oxytetracyclin, Gentian violet

Chai

100, 200, 500ml

Điều trị và phòng ngừa nhiễm trùng vết thương cho gia súc

LAV-85

67

Anti.Ecoli

Ampicillin trihydrate, Colistin sulface, Vit A, D3, E

Gói, hộp

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg; 500g; 1; 10kg

Trị tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng ruột, viêm ruột, mất nước, tiêu chảy và suy dinh dưỡng trên heo con và bê

LAV-86

 

 

68

EBS

Enrofloxacin

Chai

10, 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, bệnh viêm teo mũi, viêm phổi trên heo

LAV-87

69

Penicillin

Penicillin G

Lọ

1.000.000UI,

4.000.000UI

 

Trị dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, viêm phổi CRD trên trâu, bò, heo

LAV-88

70

Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1; 2; 10g

Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà, vịt

LAV-89

71

Peni-Strep

Penicillin G, Streptomycin sulfate

Lọ

1,62; 3,24; 16,2g

Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà, vịt

LAV-90

72

Ampicoli-LA

Ampiciline trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, chó, mèo, gà, vịt

LAV-9

73

Gentamox-LA

Amoxicinllin trihydrat, Gentamycin sulfate, Dexa

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên bò, ngựa, heo, dê, cừu

LAV-10

74

Đặc trị tiêu chảy-LA

Neomycin sulfate, Colistin sulfate,

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra trên bê, cừu, dê, heo, gà, vịt, thỏ

LAV-34

75

FSS

Sulfadiazin sodium, Trimethoprim

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazin gây ra trên bê, cừu, heo, gà, vịt, thỏ

LAV-75

4. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Ý CAI LẬY

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

132

CL-Acimoxyl

Amoxicillin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

 

Trị viêm phế quản, phổi cấp, mãn tính; viêm ruột, khớp

CL-265

133

CL-Strepbencin

Penicillin

Dihydrostreptomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

 

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cầm với Streptomycin và Penicillin gây ra

CL-266

134

Marlox

Marbofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

 

Trị các bệnh viêm, nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra

CL-267

135

Analginject

Analgin, Natri benzoat

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm

CL-268

136

Bipeni-Strepto

Dihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procain

Lọ

1,125; 2,25; 4,5; 9; 22,5; 45; 90g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Dihy

CL-269

5. CÔNG TY CỔ PHẦN SXKD VẬT TƯ VÀ THUỐC THÚ Y (VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amoxi-500 (Amoxi 50% WS, Amoxi 400 WS)

Amoxicillin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500; 1kg

Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệu

CT-1

2

Terramycin-500

Oxytetracyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1kg

Trị hô hấp mãn tính, viêm ruột-tiêu chảy, cầu trùng

CT-3

3

AD3E

Vit.A, D3, E

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1kg

Bổ sung vitamin A, D, E

CT-4

4

Terramycin-Egg

Oxytetracyclin, Vit.A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, H

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1kg

Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ăn

CT-7

5

Cospi Complex

Colistin, Spiramycin, Vit.A, D3, E, C, K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1kg

 

Ngừa và trị viêm dạ dày – ruột của thú non, lỵ trực tràng ở gia cầm và thỏ

CT-8

6

Spite-multivit

Spiramycin, Oxytetracyclin, Vit.B1, B6, B2, PP, B5

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1kg

Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+)

CT-9

7

Terra-Strepto

Oxytetracycline Streptomycine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1kg

Trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi

CT-11

8

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

Từ 0,5 đến 5 triệu đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm tú, tử cung

CT-15

9

Pen-Strep

Penicillin, Streptomycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu ở gia súc, gia cầm

CT-16

10

Neotetrasone

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1kg

 

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầm

CT-17

 

11

Ampicillin

Ampicillin

Lọ, chai

Từ 0,5g đến 5g

Dùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục

CT-18

12

Ka-Ampi

Kanamycin, Ampicillin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị tiêu chảy, thương hàn, THT

CT-19

13

Pen-Kana

Penicillin, Kanamycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thán

CT-20

14

Streptomycin

Streptomycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy

CT-21

15

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

1.000.000 IU

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung

CT-22

16

Vimexyson C.O.D

Thiamphenicol, Oxytetracyclin

Chai, lọ ống

5-10-20-50-100ml; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung

CT-24

17

Tylovet

Tylosin, Thiamphenicol

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ

CT-25

18

Levavet

Levamisol

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Trị nội ký sinh trung, giun tròn, giun lươn, giun phổi,…

CT-26

19

Sulfadiazin

Sulfadiazin

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục

CT-27

20

Vitamin C

Vitamin C

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 2; 5; 10ml

Tăng sức đề kháng Phòng chống stress

CT-32

21

Vitamin B1

Vitamin B1

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 2; 5; 10ml

Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giật

CT-33

22

Vitamin B6

Vitamin B6

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn

CT-34

23

Na-Campho

Natri camphosulfonate

Chai, lọ ống

2; 5; 10ml

Trợ tim và hô hấp

CT-35

24

Becozymvet

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin nhóm B. Bệnh do thiết vitamin nhóm b

CT-36

25

Analgivet (Analgin)

Analgin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 2; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm

CT-37

26

Gentamycin (từ 5% đến 50%) (Genta-40)

Gentamycin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung

CT-38

27

Vitamin B12

Vitamin B12

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 2; 5; 10ml

Dùng trị suy nhược, thiếu máu

CT-39

28

B. Complex Fortified

Vitamin B1, B2, B6 (B5, B12, PP, Inositol)

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500; 1lít; 2; 5; 10ml

Kích thích tăng trọng, trợ sức, kích thích tiêu hóa

CT-40

29

Sulfadiazine 20%

Sulfadiazin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500m; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục

CT-43

30

Vime-Sone

Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexa

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu

CT-46

31

Vimethicol

Thiamphenicol

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung

CT-47

32

Lincocin

Lincomycin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng vi khuẩn G (+) và các tác nhân kỵ khí

CT-48

33

Levavet

Levamisol

Chai, lọ ống

2; 5; 10ml

Trị  nội ký sinh trung, giun tròn, giun lươn, giun phổi,…

CT-49

34

Strychnal B1

Strychnine, Vitamin B1

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 2; 5; 10ml

Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh, nhược cơ, bại liệt

CT-50

35

Septivet

Urotropin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 2; 5; 10ml

Lợi tiểu, dung môi pha một số thuốc tiêm

CT-51

36

Eryvit

Erythromycin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa

CT-52

37

Ery-Tetrasone

Erythromycin, Oxytetracyclin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục

CT-54

38

Terravet

Oxytetracyclin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lit; 2; 5; 10ml

Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục

CT-55

39

Levavet

Levamisol

Chai, lọ ống

5-10-20-50-100-200-500g

Trị nội ký sinh trùng: giun đũa, giun lươn, giun phổi

CT-58

40

AD3E

Vitamin A, D3, E

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung vitamin A, D, E

CT-64

41

Vitaperos

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung Vitamin ADE, vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược

CT-65

42

Terra-Colivet

Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Phòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa,…

CT-66

43

Neodox

Neomycin, Doxycycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh

CT-68

44

Ery từ 5% đến 50%

Erythromycin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa

CT-70

45

Embavit No.1

Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25 kg

Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng

CT-72

46

Embavit No.2

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25 kg

Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng

CT-73

47

Embavit No.4

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca, Methionin, Oxytetracyclin, Olaquindox

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25 kg

Premix cho heo con, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng

CT-75

48

Embavit No.5

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25 kg

Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng

CT-76

49

Vemevit No.9 (Vemevit No.9.100)

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, A.Folic, PP, C, Cholin, Inositol, Fe, Zn, Ca, Mn, Cu, Co, KI, Methionin, Lysine, Sulfamethoxazol

 

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25 kg

Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng,…

CT-80

50

Neodox Fort

Neomycin, Doxycyclin Inositol, Methionin, Lysine

 

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh

CT-85

51

Vimequine (Vimequyl) (từ 5% đến 50%)

Flumequin

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

5; 10; 15; 20; 25kg

Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G (-)

CT-86

52

Colidox

Colistin, Doxycyclin

Chai, lọ

Từ 0,5g đến 50g

Trị tụ huyết trùng

CT-88

53

Peni-Potassium

Penicillin potassium

 

Từ 500.000 đến 5.000.000 46 đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cung

CT-89

54

Strepto – Pen

Streptomycin, Penicillin

 

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục

CT-90

55

Estreptopenicina Aviar

Streptomycin, Penicillin

 

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục

CT-91

56

Pentomycin

Streptomycin, Penicillin

Lọ

Từ 1g đến 5g

Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục

CT-92

57

Penicillin

Penicillin

Lọ

Từ 500.000 đến 5.000.000 đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung

CT-93

58

Erytialin

Erythromycin, Tiamulin

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầm

CT-94

59

Vimeroson

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexa

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu

CT-95

60

B.Complex ADE

Vit. A, D3, E, PP, B1, B6, B2

Chai, lọ ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức

CT-97

61

Sinh lý ngọt (Glucose 5%)

Glucose

Chai, lọ ống

5;10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Bổ sung glucose, trợ sức

CT-98

62

Nước cất

Nước cất

Chai, lọ ống

5;10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Pha các loại thuốc tiêm

CT-100

63

Hydrovit for Egg (Hydrosol AD3E)

Vit. A, D3, E

 

Chai, lọ

5;10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít

Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứng

CT-104

64

Vime-flutin (Vimequyl)

Flumequin

Chai, lọ ống

5;10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-)

CT105

65

Urotropin

Urotropin

Ống

5; 10ml

Lợi tiểu

CT-106

66

Ampicol

Colistin, Ampicol, Vit. A, D3, E, B1, B2, B6, B5, K

Gói, hộp

5;10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Chống stress do thay đổi môi trường, chống các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

CT-110

67

Vimelivit

Tiamulin, Vit. A, D3, E, B1, B6, B2, K

Gói, hộp

5;10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Phòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stress

CT-113

68

Doxycolivit

Doxycyclin, Colistin Vit. A, D3, E, B1, B6

Gói, hộp

5;10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy phân trắng và các bệnh đường tiêu hóa khác

CT-114

69

Norflox 5% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ ống

5;10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy

CT-118

70

Norflox 20% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ ống

5;10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy

CT-119

71

Cotialin

Colistin, Tiamulin

Lọ

1g đến 5g

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa cho gia súc, gia cầm

CT-120

72

Norflox Plus Vitamin

Norfloxacin, Vitamin

Gói, hộp

5;10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng Gr (+), Gr (-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy

CT-122

73

Vimequin Concentrace 50%

Flumequine

Gói, hộp

5;10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng Gr (-)

CT-123

74

Vimenro (Solvacough 10% - 20%)

Enrofloxacin

Gói, hộp

5;10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc, gia cầm

CT-125

75

Ampicol

Ampicillin, Colistin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Chống bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóa

CT-126

76

Amoxi 15% - 20% LA

Amoxicillin

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu

CT-128

77

Paravet 10%

Paracetamol

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt

CT-129

78

Tylosin 20% (Tylosin 200 Plus)

Tylosin

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt

CT-130

79

Tylosin 5%

Tylosin

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt

CT-131

80

Vimetryl 5% Inj (Anti-Srtess 5%, Carbinol 50, Solvacough Inj)

Enrofloxacin

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc, gia cầm

CT-133

81

Vimenro

Enrofloxacin

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, THT, thương hàn gia súc, gia cầm

CT-134

82

Depancy

Glucose, B5, B12

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, tăng sản lượng sữa

CT-135

83

Norflox 10% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), THT, thương hàn

CT-137

84

Vitaral

Vit. A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5

Chai, lọ, Can

20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-20-25lít

Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt

CT-139

85

Spectin

Spectinomycin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 60; 90; 100; 120; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5lít;

Phòng và trị tiêu chảy heo con

CT-140

86

Tylo VMD

Tylosine, Thiamphenicol

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ

CT-142

87

Sulfazin 50 (Sulfadiazin)

Sulfadiazin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục

CT-144

88

Vimequin 3% (Vimequyl 3%)

Flumequin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)

CT-145

89

Vimequin 10% (Vimequyl 10%)

Flumequin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)

CT-146

90

Dexa-VMD

Dexamethasone

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stress

CT-148

91

Poly AD (AD3E Vitamin)

Vitamin A, D­3, E

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít

Bổ sung vitamin A, D, E

CT-149

92

BiotinH AD

Vitamin A, D3, H, Zn

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móng

CT-150

93

Babevit

Vitamin B1, B6, B12

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin nhóm B

CT-152

94

Tiamulin (Vimemulin 100)

Tiamulin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khớp

CT-153

95

Septryl 240 Inj

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi

CT-154

96

Vimelinspec

Lincomycin, Spectinomycin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp

CT-160

97

Penicillin G Potassium

Penicillin potassium

Chai, lọ

5.000.000 UI

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung

CT-163

98

Vime C Electrolytes

Vitamin C, Chất điện giải

Gói, hộp

10-20-50-100-200-250-500g-1kg

Chống stress, bổ sung chất điện giải

CT-166

99

Spectylo

Spectinomycin, Tylosin

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp

CT-168

100

Ticotin

Colistin, Tiamulin

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Phòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa

CT-173

101

Tycofer

Tylosin, Colistin, Iron Dextran

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo con

CT-174

102

Tylogen Inj

Tylosin, Gentamycin

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết

CT-176

103

Kanamycin (Từ 5% đến 20%)

Kanamycin

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán

CT-177

104

Lincocin 5 (5 – 10%)

Lincomycin

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+)

CT-178

105

Atropin Sulfate

Atropin sulfate

Chai, lọ, ống

2-5-10-20-50-100ml; 2; 5; 10ml

Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày, ruột

CT-180

106

Vimectin

Ivermectin

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng

CT-185

107

Prozil

Chlorpromazin, Lidocain

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Thuốc an thần, chống co giật, giảm đau

CT-186

108

Kamoxin

Kanamycin, Amoxicillin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi

CT-188

109

Speclin

Spectinomycin, Licomycin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp

CT-189

110

Kana-50

Kanamycin

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán

CT-193

111

Goody-ST

Sulfa-chloropyridazin Trimethoprim

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 25; 50; 73; 100; 200; 250; 500g; 1kg; 5; 10; 15; 20; 25kg

Trị tiêu chảy do E.coli

CT-194

112

Vemevit Electrolyte (Vemelyte-VM-Lyte)

Vit. A, D3, E, B2, B6, B12, B5, PP, H, K, A.Folic, Cholin, Methionin, chất điện giải

Gói, hộp, bao, xô, thùng

10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung vitamin, khoáng chất điện giải

CT-196

113

Vimec-Cepcin Fort

Cephalexin, Colistin Vit. A, D3, E, B1, B6, C

Gói, hộp

5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1kg

Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT

CT-199

114

Vime-Canlamin

B12, Gluconate Calcium+

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinh

CT-201

115

Vimecox

Sulfaquinoxaline Trimethoprim, Vit, Dexa

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Trị cầu trùng

CT-202

116

Vime-Pikacin

Spiramycin, Kanamycin Dexamethasone

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Viêm hô hấp mãn tính, viêm khớp, gây bại liệt

CT-203

117

Vime C-1000

Vitamin C

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1lít; 5; 10ml

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng

CT-207

118

Vimetatin 56

Nystatin

Gói, hộp bao, xô

10-20-50-100-200-250-500g-1-2-5; 10; 15; 20; 25kg

Trị nấm đường tiêu hóa

CT-208

119

Trimesul 480s (Trimesul 480s)

Sulfadiazin, Trimethoprim

Chai, Can

10-20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-15-20-25lít

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi

CT-209

120

Vime-C 120

Vitamin C

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng

CT-211

121

Vitamin B. Complex

Vit. B1, B2, B6, B5, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung vitamin nhóm B

CT-212

122

Vime-Apracin

Apramycin, Vitamin A, B1, B6

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do E.coli

CT-214

123

Vime-ABC

Analgin, Vitamin B1, B2, B6, C

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng

CT-215

124

Vime-Amino

Vitamin, acid amin

Gói, hộp, bao, xô

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Bổ sung vitamin và các acid amin thiết yếu

CT-216

125

Vime-O.T.C

Oxytetracyclin

Chai, lọ

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng hô hấp và đường tiết niệu

CT-218

126

Vimedox

Doxycyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp

CT-222

127

Vime-Tobra

Tobramycine, Dexamethasone

Chai, lọ, ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l; 5; 10ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu

CT-225

128

Vime-Senic E-H

Rovimix E 50SD, Sodium selenite, Rovimix H2000

Gói, hộp xô, thùng

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữa

CT-227

129

Vime-C.O.S

Colistin, Spiramycin, Bromhexin

Chai, lọ, ống

5-10-20-50-100; 5; 10ml

Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoang

CT-234

130

Vime-Spito

Spiramycin, Streptomycin, Dexamethasone, Lidocain

Chai, lọ, ống

5-10-20-50-100; 5; 10ml

Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh lepto

CT-235

131

Vimelyte

Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, panothenic acid, potassium chloride, sodium chloride, Mn, Cu, Zn, lysine, Methionin

Gói, hộp, bao, xô, thùng

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Bổ sung vitamin và các chất điện giải

CT-238

132

Vimefloro F.D.P

Florfenicol, Doxycyclin

Chai, lọ, ống

5-10-20-50-100; 5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh đường tiêu hóa

CT-241

133

Vimespiro F.S.P

Florfenicol, Spiramycin

Chai, ống

5-10-20-50-100; 5; 10ml

Trị các bệnh đường hô hấp

CT-242

134

Vime-Xalin

Sulfaquinoxalin, Vitamin K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị cầu trùng

CT-244

135

Vime-ONO

Bithinol

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị sán lá gan trâu, bò

CT-249

136

Vime-Florcol

Florfenicol

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Trị viêm hô hấp trâu, bò

CT-251

137

Florfenicol

Florfenicol

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100ml; 5; 10ml

Trị viêm hô hấp trâu, bò và các gia súc khác

CT-252

138

Vimogen

Amoxicillin trihydrate Gentamycin sulfate

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cung…

CT-254

139

Vicox toltra

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml, 1lít

Trị cầu trùng gia cầm

CT-255

140

KC-Electrolyte

Vitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4

Gói, Lon

5; 10; 20; 100; 200g, 1kg, 100g, 500g, 1kg

Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễm

CT-256

141

KC-Calcium

Vitamin K, C, Calci-gluconate

Gói, Lon

5; 10; 20; 100; 200g, 1kg, 100g, 500g, 1kg

Chống mất máu, hạ calci huyết

CT-257

142

Vimenro 20

Enrofloxacin

Chai

10ml, 20ml, 50ml, 60ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1lít

Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coli,…

CT-258

143

Vime-Fasci

Rafoxanide

Ống, chai

2ml, 5ml, 10; 20; 50; 60; 100; 250ml

Trị sán lá gan trâu, bò và các bệnh nội ký sinh trùng khác

CT-259

144

Vime-Dazol

Benzimidazol

Gói, Lon

5; 10; 20; 100; 200g, 1kg, 100g, 500g, 1kg

Trị sán dây, giun tròn, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn,…

CT-260

145

Coligen

Colistin sulfate, Gentamycin

Gói, hộp, Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200g, 500g, 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT

CT-261

146

Diflocin 50

Difloxacin HCl

Ống, Chai, lọ

2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu

CT-266

147

Vime-Licam

Ampicillin sodium, Licomycin HCl

Gói, Lon

5; 10; 20; 50 100; 200g, 500g, 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp

CT-267

148

Kitalin

Kanamycin base, Licomycin HCl

Ống, Lọ, chai

2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp

CT-271

149

Vimekicin

Kitasamycin, Cyclopolypeptic

Ống, Lọ, chai

2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp

CT-272

150

Marbovitryl

Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetate

Ống, Lọ, chai

2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung

CT-273

151

Trybabe

Dimiazene aceturate

Chai, lọ

1,3; 2,6; 3,9; 5,2; 6,5; 7,8; 9,1; 10,4; 11,7; 13g

Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng,…

CT-277

152

Vimekat

1-(n-butylamino -1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamine

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm

CT-278

153

Lindocain

Lindocain

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ)

CT-279

154

Vitamin K

Vitamin K

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết

CT-280

155

Vime-Liptyl

Eucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxide

Ống, chai

2; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Sát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ sốt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấp

CT-281

156

Vimekat plus

(1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid, vitamin A, D, E, C, PP, B1, B2, B5, B6, B1, B2, K, H, Choline, Lysine, Methionine

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5 lít

Tăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu hóa, giúp thú phục hồi sau khi bệnh, tăng sức đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin

CT-282

157

Vimelac

Lipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, Trytopan

Gói, hộp, Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200, 500g, 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con)

CT-287

158

Pro-milk

Lysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, Phospho

Gói, hộp, Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200, 500g, 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy, tóa bón ở lợn

CT-289

159

Vime - Đạm sữa

Lipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin E

Gói, hộp, Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200, 500g, 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn

CT-290

160

Ketovet

Ketoprofen

Chai, lọ, ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

CT-291

161

Ampitryl 50

Sulfamethoxypyridazine

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 120ml; 250; 500ml

Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp; móng

CT-292

162

Vimetryl® 100

Enrofloxacin, L-arginin.

Ống, Chai, lọ

2; 5ml; 10; 20; 50; 100; 120ml; 250; 500ml

Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA

CT-295

163

Penstrep

Penicillin G *procaine Dihydro streptomicine

Chai, lọ

 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, viêm móng, vú, viêm âm đạo, viêm tử cung: tụ huyết trùng, đóng dấu, ung khí thán, Lepto

CT-296

164

Aminovit

Thiamin, Riboflavin, D-panthenol, Nocotinamide, L-leusine, L-lysine, glutamic acide, L-valine, phenylalamin, isoleusine, methionin, tryptophan, Ca++

Chai/lọ, Ống

 5; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500ml; 2; 5ml

Trị bệnh do mất nước, mất cân bằng điện giải, thiếu protein trong máu do sốt coa, ói mửa, tiêu chảy

CT-297

165

Ampiseptryl (Bột)

Ampicillin Sulfamethoxazol

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh phân trắng lợn con; THT, PTH, CRD; viêm vú, tử cung, khớp

CT-2

166

Trimesul 24%

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh phân trắng lợn con; thương hàn, THT, CRD; các bệnh nhiễm trùng

CT-29

167

Ampisetryl (dung dịch)

Ampicillin Sulfamethoxypyridazine

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, đóng dấu, THT, phân trắng; viêm vú, tử cung, phổi, khớp trên lợn, bê, nghé. Trị THT, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầm

CT-30

168

Lincoseptryl

Lincomycin Sulfamethoxazol

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, THT, suyễn, sảy thai truyền nhiễm; viêm ruột, vú, tử cung, phổi cho trâu, bò, lợn, dê cừu. Trị CRD, THT, viêm khớp, xoang mũi cho gà, vịt, ngan

CT-31

169

Erlicovet

Lincomycin Erythromycin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị các chứng nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm

CT-57

170

Flugent 5 + 5

Gentamycin Lincomycin

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra

CT-136

171

Septryl-120

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Ống, chai/lọ

2ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, THT, CRD, tiêu chảy phân trắng; viêm phổi, xoang mũi

CT-143

172

Tylenro 5+5

Tylosin Tobramycin

Ống, chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hóa

CT-155

173

Genroflox

Gentamycin Trimethoprim

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh tiêu chảy do E.coli cho lợn. Trị thương hàn, bạch lỵ cho gia cầm

CT-156

174

ETS

Tylosin Spectinomycin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa cho gia cầm. Trị THT; viêm phổi; phế quản; nhiễm trùng máu; ho, khó thở cho trâu, bò, lợn

CT-157

175

Tylenro 5+5

Tylosin Apramycin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp gia cầm: CRD, viêm khí quản, khet; suyễn lợn

CT-159

176

Kampico

Kanamycin Ampicillin

Gói, Xô

3; 6; 9; 12g

Trị THT, phó thương hàn, CRD; tiêu chảy do E.coli; viêm đường hô hấp

CT-162

177

Olavit

Oxytetracyclin Neomycin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Đặc trị tiêu chảy cho lợn con, nâng cao đề kháng cho gà, vịt, lợn

CT-165

178

Coli-Norgent

Colistin Gentamycin sulfate

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dày, ruột ở gia súc; bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm

CT-167

179

Erco-Sulfa

Erythromycin Colistin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị phân trắng, phân xanh; viêm khí quản ở gia cầm. Trị THT, thương hàn, viêm ruột-dạ dày ở gia súc

CT-169

180

Colenro

Colistin Dexamethasone

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị viêm ruột, khớp, vú; THT, phó thương hàn, E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm

CT-170

181

Colinorcin

Lincomycin Colistin sulfate

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị THT, thương hàn, E.coli, tiêu chảy do viêm dạ dày-ruột. Trị viêm vú, khớp, âm đạo, tử cung

CT-172

182

Genta – Colenro

Gentamycin; Colistine; Dexamethasone

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị CRD, viêm ruột, viêm rốn, bệnh phân xanh, viêm xoang mũi mãn, THT, thương hàn

CT-184

183

Norgent 300

Tylosin; Gentamycin; Desamethasone

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị CRD, viêm phổi, phế quản ở gia cầm; viêm dạ dày, ruột, THT, phó thương hàn, suyễn ở lợn

CT-190

184

Anti-CCRD (dung dịch)

Enrofloxacin Dexamethasone

Ống, Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250ml; 500ml; 1 lít; 5 lít

Trị các bệnh viêm đường hô hấp mãn, bệnh khẹc vịt, E.coli, THT, thương hàn ở gà, vịt, lợn

CT-197

185

Genta-Colenro

Gentamycin; Colistin; Dexamethasone

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, E.coli, thương hàn, viêm ruột, bệnh phân xanh – phân trắng ở gia cầm. Trị thương hàn, THT, E.coli viêm âm đạo – tử cung ở gia súc

CT-198

186

Trimesul

Sulfadimidin Trimethoprim

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, THT, thương hàn, E.coli, bạch lỵ cho gà, vịt; trị THT, thương hàn, E.coli, viêm phổi, phế quản, ỉa chảy cho lợn

CT-200

187

Vime-Gavit

Tylosin; Colistin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, xoang mũi, viêm rốn, bệnh bạch lỵ cho gia cầm. Tăng sức đề kháng do bổ sung vitamin, khoáng

CT-204

188

Anti-CCRD (dạng bột)

Enrofloxacin; Dexamethasone

Gói, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, viêm phổi, viêm mũi truyền nhiễm, thương hàn, THT, E.coli

CT-210

189

Vime-S.E.C

Apramycin Sulfachloropyridazin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị các chứng chướng bụng, đầy hơi, viêm ruột ở gia súc, phân trắng, lợn con. Trị THT, thương hàn, E.coli, phân trắng – phân xanh ở gia cầm

CT-219

190

Vime – C.T.C

Neomycin Sulfachloropyridazin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị đóng dấu lợn, THT, chướng bụng, phân trắng cho gia súc. Trị THT, thương hàn, phân trắng – phân xanh, phù đầu cho gia cầm và thỏ

CT-220

191

C.R.D plus

Lincomycin Spectinomycin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, viêm phổi, phế quản, xoang; các bệnh ghép với Mycoplasma gây tiêu chảy, phù đầu

CT-221

192

Vime-Coam

Colistin Ampicillin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị phó thương hàn; viêm ruột, khớp, móng; phù đầu cho gia súc. Trị thương hàn, bạch lỵ, phân xanh, E.coli, viêm xoang mũi cho gia cầm

CT-228

193

Vime-Cicep

Oxytetracyclin Cephalexin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm mũi, xoang, túi khí, viêm rốn ở gia cầm. Trị nhiệt thán, THT, thương hàn; viêm phổi, móng, khớp, đường tiết niệu cho trâu, bò, lợn

CT-231

194

Vime-S.O.C

Spiramycin Colistin

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị E.coli, PTH, bạch lỵ; viêm ruột, âm đạo, tử cung, vú; viêm đường tiết niệu; ỉa chảy

CT-232

195

Vime-Coof

Kitasamycin Colistin

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị THT, cúm, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, tiêu hóa; bệnh phân trắng – phân xanh, thương hàn, E.coli

CT-233

196

Vime-Ratin

Spiramycine Gentamycin

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm ruột, khớp; thương hàn, THT, CRD, phân trắng – phân xanh ở gia cầm. Trị PTH, THT, viêm phổi, vú, tử cung ở gia súc; suyễn lợn

CT-236

197

Vime-Kaneco

Kanamycine Neomycine

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị THT, PTH, bệnh do E.coli; viêm phổ, đường tiết niệu, tử cung

CT-237

198

Enrosul

Sulfamethoxazole Trimethoprim

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị PTH, THT, viêm đường hô hấp, dạ dày – ruột, bệnh do E.coli cho gia súc; Trị bạch lỵ, THT, thương hàn, phân xanh, viêm phổi cho gia cầm

CT-253

199

Vime-Dilog

Difloxacin; Vit A, D, E, B1, B2, B6

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm phổi, khí quản, khớp, THT, ỉa chảy do E.coli, Salmonella. Nâng cao sức đề kháng

CT-263

200

Dilapat

Apramycin Atropin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh phân trắng lợn con, nhiễm độc máu do E.coli, bạch lỵ, nhiễm khuẩn do Salmonella

CT-264

201

Dilog

Difloxacin Prednisolone

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh ỉa chảy do E.coli, phân có máu, nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh thương hàn, THT; viêm phổi, khí quản, sưng đầu, phù mặt

CT-265

202

Vime-CIPAM

Ampicillin Gentamycin

Gói, Xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị THT, thương hàn, bạch lỵ, phân xanh, bệnh do E.coli, viêm xoang cho gia súc. Trị PTH, phù đầu do E.coli, viêm ruột, khớp, móng cho gia súc

CT-268

203

Cephaflox

Cephalexin

Chai/lọ

2; 2,5; 5g

Trị viêm túi khí, xoang, dạ dày – ruột; bệnh THT ghép thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu ở gia cầm

CT-269

204

Difcotin

Difloxacin Dexamethasone

Ống, Chai/lọ

2ml; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị THT, thương hàn, phân trắng, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục cho gia súc. Trị viêm ruột, xoang mũi, phân xanh, bạch lỵ, THT, thương hàn cho gia cầm

CT-270

205

Vimesen

D-Alpha tocopherol, Sodium selenic

Ống, Lọ

2; 5; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng và trị các rối loạn do thiếu Vitamin E và Selenium, tăng khả năng sinh sản, giảm tỷ lệ mắc bẹnh MMA, tăng cường sức đề kháng trên heo, bê, nghé, cừu

CT-298

206

Goliver

Vitamin B1, B2, B6, B5, B12, PP, Sorbitol, Arginine, Methionin, Cystein

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Bổ gan, lợi mật, chống táo bón, giải độc trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

CT-299

207

Tobra-Tylo

Tobramycin, Tylosin

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, âm đạo, tử cung, hội chứng MMA, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

CT-300

208

Kamoxin-F

Kanamycin, Amoxicillin, Vitamin K3

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ

CT-304

209

Vimerocin

Enrofloxacin, Vitamin C, Sorbitol

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ

CT-305

210

Vime-Cicep

Cephalexin

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, da, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ

CT-306

211

Vime N.333

Norfloxacine, Vitamin C

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ

CT-307

212

V-200

Flumequin, Methionin

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ

CT-308

213

Amicin

Amikacin sulfate

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu dục, viêm khớp, nhiễm khuẩn kế phát trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo

CT-309

214

Rifery

Erythromycin, Rifampicin, L-Ascorbate-2-polyphosphate, D-α-tocopherol, Selenium

Gói, Hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt, ngan

CT-310

215

Vime-Frondog

Trifluoromethylsulfinylpyrazole

Ống, Chai, can

2; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Phòng trị ve, rận bọ chét trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo

CT-311

216

Ceptifi

Ceftiofur

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo

CT-312

217

Aralis

Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Atropine sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 60; 90; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, heo con, dê, cừu, chó, mèo

CT-313

218

Tiamulin

Tiamulin HF, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, K3

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm phổi, suyễn, viêm khí quản, viêm đại tràng, kiết lỵ trên heo, gà, vịt, ngan

CT-314

219

Vimetyl fort

Tylosin tartrate, Sulfadiazine

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng trên trâu, bò, heo

CT-315

220

Diclofen

Diclofenac sodium

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm, giảm đau, giảm sốt, chứng đau bụng, co thắt cơ, kết hợp trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sốt cao, bỏ ăn trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo

CT-316

221

Vimectin

Ivermectin

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nội ngoại ký sinh trùng trên heo

CT-317

222

Cloprostenol

Cloprostenol

Ống, Chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Kích thích noãn, gây rụng trứng và động dục. Trị vô sinh, động dục ẩn, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo

CT-318

223

Tylofos

Tylosin tartrate, Fosfomycin

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Fosfomycin gây ra trên gà

CT-319

224

Norgencin

Norfloxacin, Atropin

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, thương hàn, THT, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

CT-320

225

Vimecox (SPE3)

Sulfachloropyrazine, Diaveridin, Vitamin K

Gói, hộp, Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, TH, viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, gà, vịt, ngan

CT-321

226

Genta-Tylo

Gentamycin, Tylosin tartrate

Gói, Hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, nhiễm khuẩn ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm

CT-322

227

Vimegenco

Gentamycin, Colistin sulfate

Gói, Hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, nhiễm trùng múa trên trâu, bò, heo, gia cầm

CT-323

228

Doxery

Doxycyclin, Erythromycin, Vitamin K

Gói, Hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn huyết trên trâu, bò, heo, gà, vịt

CT-3245

229

Prozil fort

Acepromazine maleate, Atropin sulfate

Ống, Chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Chống co giật, an thần, giảm đau khi phẫu thuật, chống stress, trị viêm da mẫn ngữa, dị ứng, chống cảm nóng, say nắng, hạ nhiệt trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt

CT-325

230

Doxyt

Doxycyclin hyclate, Tylosin tartrate

Gói, Hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, heo, gia cầm

CT-326

6. CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI THUỐC THÚ Y 1/5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

79

Ivertin

Ivermectin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

 

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo

CT (X1/5-7)

80

Biotyl

Spiramycin adipat, Colistin sulfate

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con

CT (X1/5-12)

81

Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g

Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt

CT (X1/5-13)

82

Đặc trị hô hấp

Tylosin tartrate, Sulfadimerazin

Gói

5; 20; 50; 100; 200; 500g

Trị nhiễm trùng đường ruột và hô hấp trên heo, gia cầm

CT (X1/5-17)

83

Ivemectin

Ivermectin

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt

CT (X1/5-25)

84

Dovenix

Nitroxinil

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày ruột, giun kết hạt, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu

CT (X1/5-57)

85

Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt

CT (X1/5-75)

86

Fubenzol

Fenbendazole

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g

Trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt

CT (X1/5-81)

87

Lincopec

Lincomycin, Spectinomycin

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt

CT (X1/5-85)

88

Ampicotrim

Ampicillin, Vit C Sulfamethoxazol,

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị THT, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút

CT (X1/5-50)

89

Cepha-Coli

Cefalexin, Colistin sulfate, Vit B6, C, B1

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút

CT (X1/5-62)

90

Cefatryl

Cefalexin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị đóng dấu son, THT, nhiễm trùng niệu sinh dục trên trâu, bò; viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên gà, vịt

CT (X1/5-70)

91

Cetapen

Gentamycin, Cefalexin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa và niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút

CT (X1/5-73)

92

E.T.S

Erythromycin, Sulfamethoxazol, Vit B1, C

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút

CT (X1/5-80)

93

Lincotryl

Licomycine, Vit B1, C, S.amethoxazol

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, hô hấp mãn tính trên trâu, bò, heo, gà, vịt

CT (X1/5-84)

7. CÔNG TY BIOVETA, A.S

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amoxicillin (Bioveta 15% L.A)

Amoxicillin base

Chai

20; 50; 100ml

 

Trị bệnh viêm phổi, viêm có mủ trên gia súc

BVTC-5

2

Erythromycin (inj.ad us.vet)

Erythromycin

Chai

20; 50; 100ml

 

Trị bệnh viêm phổi và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

BVTC-6

3

Oxytetracyklin (Bioveta 20% L.A)

Oxytetracycline base

Chai

20; 50; 100ml

 

Trị bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung

BVTC-7

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 768/QĐ-BNN ngày 21/03/2007 đính chính Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam theo Quyết định 12/2007/QĐ-BNN do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.858

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.163.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!