|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
06/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương
pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số
34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đặc điểm
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông báo số
1885/TB-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ Y tế quy định giá tối đa dịch vụ
kiểm dịch y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 194/TTr-SYT ngày 15 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Định
giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon
Tum[1] (Chi tiết tại
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở
Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc đề nghị các sở, ngành, đơn vị liên quan phản ánh về Sở Y tế để tổng
hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (đ/b);
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP (đ/b);
- Lưu: VT, KGVX.PTP
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ TẠI CƠ SỞ Y TẾ
CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Danh mục
|
Chủng loại cụ thể/đặc điểm cơ bản
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
I
|
Diệt
côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
|
1
|
Diệt côn trùng Container 20
fit
|
Diệt côn trùng bằng hóa chất,
tính trên 01 container.
|
USD/Container
|
14
|
2
|
Diệt côn trùng Container 40
fit
|
Diệt côn trùng bằng hóa chất,
tính trên 01 container.
|
USD/Container
|
28
|
3
|
Diệt côn trùng kho hàng
|
Diệt côn trùng cho kho hàng bằng
hóa chất, tính trên m3 kho hàng.
|
USD/m3 kho hàng
|
0,14
|
4
|
Diệt côn trùng đối với phương
tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải,
xe con, xe khách, xe khác)
|
Diệt côn trùng đối với phương
tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện.
|
Đồng/ phương tiện
|
21.000
|
5
|
Diệt côn trùng đối với phương
tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán
tải, xe con, xe khách, xe khác)
|
Diệt côn trùng đối với phương
tiện vận tải đường bộ bằng phun hóa chất, tính trên 01 phương tiện.
|
Đồng/ phương tiện
|
65.000
|
II
|
Khử
trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)
|
6
|
Khử trùng kho hàng, container
các loại
|
Khử trùng kho hàng, container
các loại bằng hóa chất, tính trên m2 diện tích khử trùng.
|
USD/m2 diện tích khử trùng
|
0,4
|
7
|
Khử trùng phương tiện đường bộ
các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con,
xe khách, xe khác)
|
Xử lý y tế phun khử trùng bằng
hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện
đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng dưới 5 tấn, tính trên 01 phương
tiện.
|
Đồng/ phương tiện
|
25.000
|
8
|
Khử trùng phương tiện đường bộ
các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải,
xe con, xe khách, xe khác)
|
Xử lý y tế phun khử trùng bằng
hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện
đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn, tính trên
01 phương tiện.
|
Đồng/ phương tiện
|
40.000
|
9
|
Khử trùng phương tiện đường bộ
các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn
|
Xử lý y tế phun khử trùng bằng
hóa chất, chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế đối với phương tiện
đường bộ các loại qua lại biên giới tải trọng trên 30 tấn, tính trên 01
phương tiện.
|
Đồng/ phương tiện
|
55.000
|
III
|
Kiểm
dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học,
mô, bộ phận cơ thể người
|
10
|
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển tro cốt, tính trên 01 lần kiểm tra.
|
USD/lần kiểm tra
|
5
|
11
|
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển hài cốt, tính trên 01 lần kiểm tra.
|
USD/lần kiểm tra
|
7
|
12
|
Kiểm tra y tế đối với thi thể
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển thi thể, tính trên 01 lần kiểm tra.
|
USD/lần kiểm tra
|
20
|
13
|
Xử lý vệ sinh hài cốt
|
Khử trùng hài cốt bằng hóa chất,
chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ hài cốt,
tính trên 01 lần xử lý.
|
USD/lần xử lý
|
14
|
14
|
Xử lý vệ sinh thi thể
|
Khử trùng thi thể bằng hóa chất,
chế phẩm diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế, đơn vị tính: 01 bộ thi thể,
tính trên 01 lần xử lý.
|
USD/lần xử lý
|
40
|
15
|
Kiểm tra y tế đối với các mẫu
vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
Kiểm tra giấy tờ, kiểm tra thực
trạng vệ sinh, điều kiện vận chuyển, tính trên 01 lần kiểm tra/01 kiện, lô mẫu,
sản phẩm, mô, bộ phận.
|
USD/lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
|
6,5
|
IV
|
Kiểm
dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
|
|
Theo kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác
|
|
16
|
Kiểm tra y tế hàng hoá xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ dưới 5 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
35.000
|
17
|
Kiểm tra y tế hàng hoá xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ 5 tấn đến 10 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
50.000
|
18
|
Kiểm tra y tế hàng hoá xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 10 tấn đến 15 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
60.000
|
19
|
Kiểm tra y tế hàng hoá xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 15 tấn đến 30 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
75.000
|
20
|
Kiểm tra y tế hàng hoá xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 30 tấn đến 60 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
80.000
|
21
|
Kiểm tra y tế hàng hoá xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 60 tấn đến 100 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
110.000
|
22
|
Kiểm tra y tế hàng hoá xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ từ trên 100 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa. Tính
trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
140.000
|
23
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện dưới 10 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
7.000
|
24
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện từ 10 kg đến 100 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
15.000
|
25
|
Kiểm tra y tế hàng hóa xuất,
nhập, quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ lô/kiện trên 100 kg
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin hàng hóa) và kiểm tra y tế đối với hàng hóa.
Tính trên 01 lần kiểm tra.
|
Đồng /lần kiểm tra
|
20.000
|
V
|
Kiểm
dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh
|
26
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất,
nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe
bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện.
Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện.
|
Đồng/lần/xe
|
25.000
|
27
|
Kiểm tra y tế phương tiện xuất,
nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường bộ các loại (công nông, xe tải, xe
bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở lên
|
Thu thập thông tin (đối tượng
khai báo, tờ khai, thông tin phương tiện) và kiểm tra y tế đối với phương tiện.
Tính trên 01 lần kiểm tra/01 phương tiện.
|
Đồng/lần/xe
|
35.000
|
VI
|
Tiêm
chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc
áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu
trang)
|
28
|
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng
và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin)
|
Thực hiện các thao tác tiêm
chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm.
|
USD/lần
|
8
|
29
|
Tiêm chủng (vắc xin đường uống,
đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra
cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế)
|
Thực hiện các thao tác tiêm
chủng theo quy định và cấp giấy chứng nhận. Tính theo 01 lần tiêm.
|
Đồng/lần
|
85.000
|
* Lưu ý:
1. Giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch
y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (theo quy định
tại khoản 9 Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và văn bản sửa đổi, bổ sung);
2. Đối với giá niêm yết bằng Đô
la Mỹ, trường hợp tổ chức, cá nhân thanh toán bằng Đồng Việt Nam thì quy đổi Đô
la Mỹ ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản
của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm
thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ./.
[1]
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 04 tháng 02 năm
2025.
Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2025 về Định giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 73/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 về Định giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|