BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 664/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 131 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 105
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số
32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng
Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 131 thuốc nước
ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 105, bao gồm:
1. Danh mục 116 thuốc nước
ngoài được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 105 (tại Phụ lục
I kèm theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số
đăng ký với ký hiệu VN-…-20 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này.
2. Danh mục 15 thuốc nước ngoài
được cấp giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 105 (tại Phụ lục II kèm
theo).
Các thuốc tại Danh mục này có số
đăng ký với ký hiệu VN3-…-20 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này.
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Cung cấp thuốc vào Việt Nam
theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được
Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của
nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành
thuốc tại Việt Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở
nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày
04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm
thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc và tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn
sử dụng thuốc theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy
định tại Thông tư 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế đối với
thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định
tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế, cụ thể như
sau:
a) Đối với thuốc thuộc danh mục
thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư
06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục
thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: chỉ được lưu hành sau khi được Cục Quản
lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
b) Đối với các thuốc khác phải
thực hiện việc cập nhật này trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày được cấp giấy
đăng ký lưu hành.
5. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT-BYT
ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục tại Phụ lục II ban hành
kèm theo Quyết định này (các số đăng ký với ký hiệu VN3-…-20).
6. Cơ sở đăng ký phải đảm bảo
duy trì điều kiện hoạt động của cơ sở đăng ký trong thời gian hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng
đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ
sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều
kiện hoạt động.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo
cáo Bộ Y tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản
xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy
phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm
thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định
tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
8. Đối với các thuốc Natdac 30
(STT 8, số đăng ký VN3-293-20) và thuốc Natdac 60 (STT 9, số đăng ký
VN3-294-20) thuộc danh mục thuốc điều trị bệnh viêm gan C tại Phụ lục II kèm
theo Quyết định này, cơ sở phải gửi mẫu thuốc kèm theo chất chuẩn đối với 03 lô
nhập khẩu đầu tiên để Viện kiểm nghiệm thuốc Trung ương hoặc Viện kiểm nghiệm
thuốc Tp. Hồ Chí Minh kiểm tra theo tiêu chuẩn chất lượng đã đăng ký, chỉ được
lưu hành sau khi kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương, giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTr. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT (10b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 116 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 105
(Ban hành kèm theo quyết định số: 664/QĐ-QLD, ngày 31/12/2020)
1. Công ty đăng ký: Abbott
Laboratories (Singapore) Private Limited (Đ/c: 3 Fraser Street, #23-28
Duo Tower, Singapore 189352 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất:
Laboratorio Farmindustria S.A (Đ/c: Jr. Mariscal Miller No 2151 - Lince
- Lima - Peru)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Fluidasa 100mg
|
Acetylcystein 100mg
|
Cốm pha dung dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 30 gói 1g
|
VN-22582-20
|
2. Công ty đăng ký: Akums
Drugs & Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Mohan Place, L.S.C., Block
"C", Saraswati Vihar, Delhi 110034 - India)
2.1 Nhà sản xuất: Akums
Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul,
Ranipur, Haridwar - 249403 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính -Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Unoursodiol-150
|
Acid ursodeoxycholic 150mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
BP 2019
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22583-20
|
3. Công ty đăng ký: Alkem
Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish , Senapati Bapat Marg,
Lower Parel - 400 013 - India)
3.1 Nhà sản xuất: Alkem
Laboratories Ltd. (Đ/c: Survey No: 167/2, MGU Nagar, Dabhel, Daman -396
210 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Itrakem 100
|
Itraconazol 100mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VN-22584-20
|
4. Công ty đăng ký: APC
Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: Flat/RM 2203, 22/F, Bank of
East Asia Harbour View Centre, 56 Gloucester Road, Wan Chai - Hong Kong)
4.1 Nhà sản xuất: Kusum
Healthcare Private Limited (Đ/c: SP-289 (A), RIICO Industrial Area
Chopanki (Bhiwadi) Distt - Alwar - Rajasthan - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Kuxazol
|
Linezolid 600mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên. Hộp 1 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VN-22586-20
|
4.2 Nhà sản xuất: Kusum
Healthcare Private Limited (Đ/c: SP-289 (A), RIICO Industrial Area,
Chopanki, Bhiwadi Distt - Alwar, - Rajasthan - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Candigo
|
Clotrimazol 10% kl/kl
|
Kem bôi âm đạo
|
24 tháng
|
BP201 9
|
Hộp 1 tuýp 7g.
|
VN-22585-20
|
5. Công ty đăng ký: Atco
Laboratories Limited (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - 75700 - Pakistan)
5.1 Nhà sản xuất: Atco
Laboratories Limited (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - 75700 - Pakistan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Clobetsonate Ointment
|
Clobetasol propionate 0,05%
w/w
|
Thuốc mỡ
|
24 tháng
|
USP 40
|
Hộp 1 tuýp 15g
|
VN-22587-20
|
7
|
Montemax 5mg
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri) 5mg
|
Viên nén nhai
|
24 tháng
|
BP 2016
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên
|
VN-22588-20
|
8
|
Prolaxi Eye Drops
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin hydrochlorid) 0,3% w/v
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
24 tháng
|
USP 38
|
Hộp 1 lọ 5ml, hộp 1 lọ 10ml
|
VN-22589-20
|
6. Công ty đăng ký:
Aurobindo Pharma Limited (Đ/c: Plot No. 2, Maithrivihar, Behind Maithri
Vanam Ameerpet, Hyderabad - India)
6.1 Nhà sản xuất: Aurobindo
Pharma Limited (Đ/c: Unit - VII, SEZ, TSIIC, Plot No.S1, Survey No's:
411/P, 425/P, 434/P, 435/P & 458/P, Green Industrial Park, Polepally
Village, Jedcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Dutabit 0.5
|
Dutasteride 0,5 mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22590-20
|
10
|
Rofast 5
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22592-20
|
6.2 Nhà sản xuất: Aurobindo
Pharma Limited (Đ/c: Unit III, Sy. No. 313 & 314, Bachupally,
Bachupally Mandal, Medchal-Malkajgiri District, Telangana State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Kardak 20
|
Simvastatin 20mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22591-20
|
7. Công ty đăng ký: Axon
Drugs Private Ltd. (Đ/c: Plot No. 14, Santhosh Nagar, Korattur
North, Chennai, Tamilnadu, 600076 - India)
7.1 Nhà sản xuất: Axon Drugs
Private Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam,
602 103, Tamil Nadu - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Diclotabs-50
|
Diclofenac natri 50mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
36 tháng
|
BP 2019
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22593-20
|
8. Công ty đăng ký:
Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo
3045-016 Coimbra - Portugal)
8.1 Nhà sản xuất:
Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab. Coimbra) (Đ/c: São
Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra - Portugal)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
13
|
Bluetine
|
Paroxetin (dưới dạng
Paroxetin hydroclorid) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VN-22594-20
|
9. Công ty đăng ký: Brawn
Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road,
New Delhi 110002 - India)
9.1 Nhà sản xuất: Brawn
Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001
Haryana - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14
|
Roxithin Tablets
|
Roxithromycin 150mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22596-20
|
9.2 Nhà sản xuất: Brawn
Laboratories Limited (Đ/c: 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001,
Haryana - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Cefotaxime sodium for
injection USP
|
Cefotaxime (dưới dạng
Cefotaxime natri) 1g
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
USP 38
|
Hộp 1 lọ bột + 1 lọ nước vô
khuẩn pha tiêm 5ml
|
VN-22595-20
|
10. Công ty đăng ký: China
National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sinopharm) (Đ/c: 7/F
Bldg.1, Fortune Tower, No.4 Huixin Dongjie, Chaoyang District, Beijing - China)
10.1 Nhà sản xuất:
Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road,
Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Hebei - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Tarvizone
|
Metronidazole 500 mg/100ml
|
Dung dịch tiêm truyền
|
36 tháng
|
USP 41
|
Hộp 1 chai nhựa 100ml
|
VN-22639-20
|
11. Công ty đăng ký: Cipla
Ltd. (Đ/c: Peninsula Business Park, Ganpatrao, Kadam Marg, Lower Parel,
Mumbai 400013, Maharashtra - India)
11.1 Nhà sản xuất: Cipla
Ltd. (Đ/c: Plot No. 9 to 10, Pharma Zone, Phase II, Indore SEZ,
Pithampur, (MP)-454775 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Ipravent Respules
|
Ipratropium bromid 500mcg/2ml
|
Dung dịch khí dung
|
24 tháng
|
BP
|
Hộp chứa 4 gói x 1 khay x 5 ống
2ml dung dịch
|
VN-22597-20
|
12. Công ty đăng ký: Công Ty
Cổ Phần Dược Phẩm Việt Nga (Đ/c: Số 2B, ngách 374/7, đường âu Cơ, Phường
Nhật Tân, Quận Tây Hồ, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: M/S
Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala
(Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
18
|
Stalanza
|
Olanzapine 10 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22598-20
|
13. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phẩn dược-thiết bị y tế Đà Nẵng (Đ/c: 02 Phan Đình Phùng, Phường Hải
Châu I, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt nam)
13.1 Nhà sản xuất: Akriti
Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. D-10, D-11, M.I.D.C.,
Jejuri-Nira Road. Jejuri, Taluka Purandar, Dist Pune - 412 303, Maharashtra
State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
19
|
Aklevo 500
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
USP 39
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22599-20
|
20
|
Akmont 4
|
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri) 4mg
|
Viên nén nhai
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-22600-20
|
14. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phẩn dược-thiết bị y tế Đà Nẵng (Đ/c: Số 02 Phan Đình Phùng, Phường Hải
Châu I, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt nam)
14.1 Nhà sản xuất: Pell Tech
Health Care Pvt Ltd (Đ/c: Plot no. 20B, Tansa Farm Estate, Village Met,
Gonsai, Bhiwandi-Wada, Thane 421312, Maharashtra State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
21
|
Lipofen 160
|
Fenofibrat 160mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22601-20
|
15. Công ty đăng ký: Công ty
Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP.
Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Fresenius
Kabi Austria GmbH (Đ/c: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz - Austria;).
Cơ sở đóng gói thứ cấp:
Fresenius Kabi Austria GmbH (địa chỉ: Am Gewerbepark 6, 8402,
Werndorf, Áo)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
22
|
Aminomix
Peripheral
|
Mỗi túi 1000ml có 2 ngăn chứa:
500ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose monohydrat 69,3g tương ứng với Glucose
63g; 500ml dung dịch acid amin có điện giải: L-Alanin 4,9g; L-Arginin 4,2g; Glycin
3,85g; L-Histidin 1,05g; L-Isoleucin 1,75g; L-Leucin 2,59g; L-Lysin acetat
3,26g tương ứng với L-Lysin 2,31g; L-Methionin 1,51g; L-Phenylalanin 1,79g;
L-Prolin 3,92g; L-Serin 2,28g; Taurin 0,35g; L-Threonin 1,54g; L-tryptophan
0,70g; L-Tyrosin 0,14g; L-Valin 2,17g; Calci clorid dihydrat 0,24g tương ứng
với Calci clorid 0,18g; Natri glycerophosphat khan 1,78g; Magnesi sulphat
heptahydrat 0,78g tương ứng với Magnesi sulphat 0,38g; Kali clorid 1,41g;
Natri acetat trihydrat 1,16g tương ứng với Natri acetat 0,70g; Mỗi túi 1500ml
có 2 ngăn chứa: 750ml dung dịch Glucose 12,6%: Glucose monohydrat 104g tương ứng
với Glucose 94,5g; 750ml dung dịch acid amin có điện giải: L-Alanin 7,35g;
L-Arginin 6,3g; Glycin 5,78g; L-Histidin 1,58g; L-Isoleucin 2,63g; L-Leucin
3,89g; L-Lysin acetat 4,88g tương ứng với L-Lysin 3,47g; L-Methionin 2,26g;
L-Phenylalanin 2,68; L-Prolin 5,88g; L-Serin 3,41g; Taurin 0,53g; L-Threonin
2,31g; L-tryptophan 1,05g; L-Tyrosin 0,21g; L-Valin 3,26g; Calci clorid
dihydrat 0,35g tương ứng với Calci clorid 0,26g; Natri glycerophosphat khan
2,66g; Magnesi sulphat heptahydrat 1,16 tương ứng với Magnesi sulphat 0,57g;
Kali clorid 2,12g; Natri acetat trihydrat 1,73g tương ứng với Natri acetat
1,05g.
|
Dung dịch tiêm truyền
|
24 tháng
|
NSX
|
Thùng 6 túi 1000ml. Thùng 4
túi 1500ml
|
VN-22602-20
|
16. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần TADA Pharma (Đ/c: 44a Đinh Công Tráng, Phường Tân Định, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
16.1 Nhà sản xuất: Anfarm
hellas S.A (Đ/c: 61st km NAT. RD. ATHENS- LAMIA, Schimatari Viotias,
32009 - Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
23
|
Sulbenin 10mg/Tab
|
Donepezil hydrochloride 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22603-20
|
24
|
Sulbenin 5mg/Tab
|
Donepezil hydrochloride 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
VN-22604-20
|
16.2 Nhà sản xuất: Lacer,
S.A (Đ/c: Boters 5. Parc Tecnologic del Vallés, 08290 Cerdanyola del
Vallés (Barcelona) - Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
25
|
Dezfast 30mg tablet
|
Deflazacort 30mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ
x 10 viên
|
VN-22605-20
|
26
|
Dezfast 6mg tablet
|
Deflazacort 6mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 3 vỉ
x 20 viên
|
VN-22606-20
|
17. Công ty đăng ký: Công ty
CPDP Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, P. 11, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
17.1 Nhà sản xuất:
Laboratorios IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862 (Zip Code
C1426DPB), of the City of Buenos Aires - Argentina)
Cơ sở đóng gói:
Laboratorios Richmond A.A.C.I.F. (Địa chỉ: Elcano No4938, (Zip Code
C1427CIU), of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
27
|
Oxaliplatin 50mg
|
Oxaliplatin 50mg
|
Bột đông khô để pha dịch truyền
|
36 tháng
|
USP38
|
Hộp 1 lọ
|
VN-22607-20
|
18. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH dược mỹ phẩm Thái Nhân (Đ/c: 506/15/15A Đường 3/2, P.14, Q.10, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
18.1 Nhà sản xuất: Nexpharm
Korea Co., Ltd. (Đ/c: 168-41, Osongsaengmyeong 4-ro, Osong-eup,
Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
28
|
Ucolic Tablet
|
Acid ursodeoxycholic 200mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
USP40
|
Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22608-20
|
19. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương (Đ/c: 113-Y Ngông, P. Tân Thành, TP.
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk - Việt Nam)
19.1 Nhà sản xuất:
Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: Yangzi Road,
Shijiazhuang Economic & Technological Development zone, Shijiazhuang City,
Hebei Province - China)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
29
|
Sodium Chloride Injection
0.9%
|
Natri chlorid 0,9%
|
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
|
36 tháng
|
BP 2018
|
Túi nhựa 100ml
|
VN-22609-20
|
20. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận
7, TP.HCM - Việt Nam)
20.1 Nhà sản xuất: Special Products line S.P.A (Đ/c: Via Fratta Rotonda
Vado Largo, 1-03012 Anagni (Frosinone) - Italia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
30
|
Lanetik
|
Enalapril maleat 20 mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x
7 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên
|
VN-22610-20
|
21. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
21.1 Nhà sản xuất: Aspen
Pharma Pty Ltd. (Đ/c: 286-302 Frankston - Dandenong Road Dandenong South
Vic 3175 - Australia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
31
|
Codalgin forte
|
Paracetamol 500mg; Codeine
phosphate (dưới dạng codein phosphate hemihydrate) 30mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-22611-20
|
21.2 Nhà sản xuất: Farmea (Đ/c:
10 rue Bouche Thomas, Z.A.C d'Orgemont, 49000 Angers - France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
32
|
Brusonex
|
Mometasone furoate (dưới dạng
Mometasone furoate monohydrate) 50mcg/liều xịt
|
Hỗn dịch xịt mũi
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ chứa 140 liều xịt
|
VN-22612-20
|
21.3 Nhà sản xuất: KRKA,
D.D., . Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, SI-8501 Novo Mesto. -
Slovenia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
33
|
Enyglid Tablet
|
Repaglinide 1mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22613-20
|
22. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, P.
Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
22.1 Nhà sản xuất: Kwality
Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab
- India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
34
|
Captidox 200
|
Cefpodoxim (dưới dạng
Cefpodoxim proxetil) 200mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-22614-20
|
23. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Tú Uyên (Đ/c: Số 182-182A Lê Thị Bạch Cát, P.11, Q.11,
TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
23.1 Nhà sản xuất: Fu yuan
Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: No 95-1, Daliao Rd,
Ruifang Dist., New Taipei City 224 - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
35
|
Duo Hexin Tab.
|
Bromhexin hydrochlorid 8mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Lọ 500 viên
|
VN-22615-20
|
24. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới
Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)
24.1 Nhà sản xuất: Incepta
Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Dewan Idris Road, Bara Rangamatia
Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
36
|
Racovas 5 tablet
|
Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin
calci) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22616-20
|
24.2 Nhà sản xuất: Square
Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
37
|
Bonsartine Plus 50/12.5
|
Losartan kali 50mg ;
Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 38
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22617-20
|
38
|
Square Zinc 20
|
Kẽm nguyên tố (dưới dạng kẽm
sulphat monohydrat) 20mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
USP 42
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22618-20
|
25. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát (Đ/c: 299/28C đường Lý Thường Kiệt, Phường
15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
25.1 Nhà sản xuất:
Laboratorio Reig Jofre, S.A (Đ/c: Jarama 111 45007 Toledo - Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
39
|
Ardineclav 875/125
|
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)
125mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
USP 41
|
Hộp 5 vỉ x 6 viên
|
VN-22619-20
|
26. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 1-3, Đường số 45, Phường 6, Quận 4, TP. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
26.1 Nhà sản xuất: Indchemie
Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Unit-IV, Kumrek, Rangpo, East Sikkim
- India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
40
|
Alzero
|
Levocetirizin dihydrochlorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22621-20
|
27. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược Phẩm Y-Med (Đ/c: 144 Bến Vân Đồn, P.6, Q.4, TP. Hồ Chí Minh -
Việt Nam)
27.1 Nhà sản xuất: Indchemie
Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 7,
O.D.I.C., Mahatma Gandhi Udyog Nagar, Dabhel, Daman-396210 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
41
|
Acuroff-10
|
Isotretinoin 10mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp lớn x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x
10 viên. Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-22620-20
|
42
|
ZY-10 Forte
|
Ubidecarenone (Coenzym Q10)
100mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
USP41
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22623-20
|
27.2 Nhà sản xuất: Indchemie
Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Unit-IV, Kumrek, Rangpo, East Sikkim
- India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
43
|
Udichol
|
Ursodeoxycholic acid 300mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
BP2018
|
Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x 1 vỉ
10 viên
|
VN-22622-20
|
27.3 Nhà sản xuất: Zim
Laboratories Limited (Đ/c: B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar, Nagpur 441
501 Maharashtra State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
44
|
Aclopsa
|
Aceclofenac 100mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22624-20
|
28. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: A4.4 KDC Everich 3, đường Phú Thuận, Phường Tân
Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
28.1 Nhà sản xuất:
Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda. Barcelona, 69, 08970 Sant Joan Despi
(Barcelona) - Spain)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
45
|
Oteotan
|
Ciprofloxacin (dưới dạng
Ciprofloxacin HCl) 1 mg/ 0,5ml
|
Dung dịch nhỏ tai
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 20 tuýp đơn liều 0,5ml
|
VN-22625-20
|
29. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH một thành viên Ân Phát (Đ/c: 166/42 Thích Quang Đức, Phường 4, Quận
Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
29.1 Nhà sản xuất:
Pharmathen S.A (Đ/c: 6, Dervenakion Str., 15351 - Pallini Attiki -
Greece)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
46
|
Ozapex
|
Olanzapine 10mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ
x 7 viên
|
VN-22626-20
|
47
|
Ozapex
|
Olanzapine 5mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 10 vỉ
x 7 viên
|
VN-22627-20
|
30. Công ty đăng ký: Công Ty
TNHH Một Thành Viên Dược Phẩm ACE (Đ/c: 64 đường số 15 Khu dân cư Phú Mỹ,
Phường Phú Mỹ, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
30.1 Nhà sản xuất: Meyer
Organics Pvt., Ltd. (Đ/c: At-10-d, 2nd phase, peenya Industial Area,
Bargalore 560058 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
48
|
Lactulin
|
Mỗi 15ml chứa: Lactulose 10g
|
Dung dịch uống
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai x 100ml
|
VN-22628-20
|
31. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH một thành viên dược phẩm Nam Tiến (Đ/c: Đường 37 Lê Trung Nghĩa,
Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
31.1 Nhà sản xuất: The Acme
Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
49
|
Fulspec 500mg
|
Meropenem (dưới dạng hỗn hợp
bột vô khuẩn Meropenem (dưới dạng trihydrat) và natri carbonat) 500mg
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
USP 38
|
Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước cất
pha tiêm 10ml
|
VN-22629-20
|
32. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH MTV DP PV Healthcare (Đ/c: 4/5 Khu dân cư Vạn Xuân Đất Việt, Đường
số 5, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
32.1 Nhà sản xuất: The Acme
Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
50
|
MB-12 Tablet
|
Mecobalamin 0,5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22630-20
|
51
|
PV-LOS 25 Tablet
|
Losartan kali 25mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22631-20
|
33. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại dược phẩm Bình Nguyên (Đ/c: 13C Hồ Biểu Chánh, P.12, Q.
Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
33.1 Nhà sản xuất: R.X.
Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 76 Moo 10, Salaya-Bangpasi Road,
Narapirom, Banglane, Nakornpathom 73130 - Thailand)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
52
|
Air-X SF
|
Simethicon 40mg
|
Viên nén nhai
|
60 tháng
|
USP41
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22632-20
|
34. Công ty đăng ký: Công TY
TNHH Thương mại dược phẩm Đông Phương (Đ/c: Số 119, đường 41, phường Tân
Quy, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1 Nhà sản xuất: Health
Care Formulations Pvt. Ltd (Đ/c: C/8 Sardar Estate, Ajwa Road,
Baroda-390 019 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
53
|
Fordrox-500
|
Cefadroxil khan (dưới dạng
Cefadroxil monohydrat) 500 mg
|
Viên nén phân tán
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-22633-20
|
34.2 Nhà sản xuất: Kolmar
Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
54
|
Damagel suspension
|
Almagate 1,5g/15ml
|
Hỗn dịch uông
|
36 tháng
|
NSX
|
hộp 20 gói x 15ml
|
VN-22634-20
|
35. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: Số 2, ngõ 164/117 phố Vương Thừa Vũ, P.
Khương Trung, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
35.1 Nhà sản xuất: KRKA, D.D., . Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska
Cesta 6, SI-8501 Novo Mesto. - Slovenia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
55
|
Ratida 400mg film-coated
tablets
|
Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin hydrochlorid) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 5 viên
|
VN-22635-20
|
36. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH thương mại Thanh Danh (Đ/c: Tòa nhà TAASAH, tầng 1, số 749/14/4 Huỳnh
Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
36.1 Nhà sản xuất: Zim
Laboratories Limited (Đ/c: Plot Nos. B-21/22, MIDC Area, Kalmeshwar,
Nagpur 441 501 Maharashtra State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
56
|
Bapen
|
Gabapentin 300mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22636-20
|
37. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại-Dược phẩm Nguyễn Vy (Đ/c: 541/24 Sư Vạn Hạnh, Phường 13,
Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1 Nhà sản xuất: Dongkwang
Pharmceutical Co., Ltd (Đ/c: 115, Sandan-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do
- Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
57
|
Cbibenzol 1g
|
Meropenem (dưới dạng
Meropenem trihydat) 1 g
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 41
|
Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ
|
VN-22637-20
|
38. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp,
Thành phố Hồ Chí Minh - Việt nam)
38.1 Nhà sản xuất: Sanjivani
Paranteral Ltd. (Đ/c: R-40, T.T.C., Rabale, Thane Belapur Road, Navi
Munbai-400701, Maharashtra State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
58
|
Netlimax
|
Mỗi 1 ml chứa Netilmicin (dưới
dạng Netilmicin sulfat) 100mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 ống 2 ml
|
VN-22638-20
|
39. Công ty đăng ký: Daewon Pharm.
Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)
39.1 Nhà sản xuất: Daewon
Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 24, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup,
Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
59
|
Trigelforte
|
Mỗi gói 10ml chứa: Dried
Aluminium hydroxide Gel (tương đương 291mg Aluminum oxide) 582 mg; Magnesium
hydroxide 196 mg; Oxethazaine 20mg
|
Hỗn dịch uỗng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 20 gói x 10ml
|
VN-22640-20
|
40. Công ty đăng ký: Dr.
Reddy's Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills,
Hyderabad-500034, Telangana - India)
40.1 Nhà sản xuất: Dr.
Reddy's Laboratories Ltd. (Đ/c: Formulation Technical
Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village, Bachupally
Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana-500090 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
60
|
Rivaxored
|
Rivaroxaban 10 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x
10 viên
|
VN-22641-20
|
61
|
Rivaxored
|
Rivaroxaban 15 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ
x 14 viên
|
VN-22642-20
|
62
|
Rivaxored
|
Rivaroxaban 20 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ
x 14 viên
|
VN-22643-20
|
41. Công ty đăng ký: Gedeon
Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)
41.1 Nhà sản xuất: Gedeon
Richter Plc. (Đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103 - Hungary)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
63
|
Lisonorm
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besilate) 5mg; Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22644-20
|
42. Công ty đăng ký: Getz
Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area,
Karachi - Pakistan)
42.1 Nhà sản xuất: Getz
Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area,
Karachi - Pakistan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
64
|
Getzglim Tablets 4mg
|
Glimepiride 4mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-22645-20
|
65
|
Traloget Plus Tablets 37.5mg
+ 325mg
|
Tramadol hydroclorid 37,5mg;
Paracetamol 325mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-22646-20
|
43. Công ty đăng ký:
Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: B/2, Mahalaxmi Chambers, 22
Bhulabhai Desai Road, Mumbai-400 026 - India)
43.1 Nhà sản xuất: Glenmark
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Phase II, Pharma Zone, SEZ,
Pithampur, District Dhar, Madhya Pradesh, IN 454 775 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
66
|
Glenosartan 10
|
Olmesartan medoxomil 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VN-22647-20
|
44. Công ty đăng ký: Hetero
Labs Limited (Đ/c: 7-2 A2, Hetero Corporate, Industrial Estate,
Sanathnagar, Hyderabad, TG 500018 - India)
44.1 Nhà sản xuất: Hetero
Labs Limited (Đ/c: Unit III, 22-110, I.D.A Jeedimetla, Hyderabad,
Telangana State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
67
|
Prega 75
|
Pregabalin 75mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22648-20
|
45. Công ty đăng ký: Ipca
Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial
Estate, Kandivli ,(W), Mumbai 400 067 - India)
45.1 Nhà sản xuất: Ipca
Laboratories Ltd. (Đ/c: P.O. Sejavta, Dist. Ratlam Pin. 457 002, (M. P.)
- India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
68
|
Etova-500
|
Etodolac 500mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP38
|
Hôp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22649-20
|
46. Công ty đăng ký: JW Pharmaceutical
Corporation (Đ/c: 2477, Nambusunhwan-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
46.1 Nhà sản xuất: JW
Pharmaceutical Corporation (Đ/c: 56 Hanjin 1-gil, Songak-eup,
Dangjin-si, Chungcheongnam-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
69
|
Rabehan 20
mg tab
|
Rabeprazol (dưới dạng
Rabeprazol natri) 20mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
VN-22650-20
|
47. Công ty đăng ký: L.B.S.
Laboratory Ltd. Part (Đ/c: 602 Soi Panichanant, Sukhumvit 71 Road,
Khlong Tan Nuea, Wattana, Bangkok 10110 - Thailand)
47.1 Nhà sản xuất: Unichem
Laboratories Ltd. (Đ/c: (Unit-I) Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist.
Solan (HP) - 173 205 - India)
48. Công ty đăng ký:
Laboratoire Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander
Fleming, 69007 Lyon - France)
48.1 Nhà sản xuất:
Laboratoire Aguettant (Đ/c: Lieu-Dit “Chantecaille” - Champagne 07340 -
France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
72
|
Junimin
|
Zinc gluconat 6970mcg/10ml; Đồng
gluconat 1428mcg/10ml; Mangan gluconat 40,52mcg/10ml; Kali iodid
13,08mcg/10ml; Natri selenit 43,81mcg/10ml
|
Dung dịch đậm đặc để tiêm
truyền sau khi pha loãng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống x 10ml
|
VN-22653-20
|
48.2 Nhà sản xuất: Laboratoire
Aguettant (Đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 Rue Alexander Fleming,
69007 Lyon - France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
73
|
Zinc 1mg/ml
|
Zinc (dưới dạng Zinc gluconat)
1mg/ml
|
Dung dịch đậm đặc để tiêm
truyền sau khi pha loãng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 chai thủy tinh x 10ml
|
VN-22654-20
|
49. Công ty đăng ký: Les
Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)
49.1 Nhà sản xuất: Les
Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy -
France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
74
|
Trivastal Retard 50
|
Piribedil 50 mg
|
Viên nén bao đường giải phóng
kéo dài
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên
|
VN-22655-20
|
50. Công ty đăng ký:
Macleods Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 304, Atlanta Arcade, Marol Church
Road, Andheri (East) Mumbai - 400 059 - India)
50.1 Nhà sản xuất: Macleods
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Block N-2, Village Theda, Post Office
Lodhimajra Tehsil Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh-174101 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
75
|
Larimac 300
|
Pregabalin 300mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22656-20
|
51. Công ty đăng ký:
Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol -
Cyprus)
51.1 Nhà sản xuất:
Medochemie Ltd. - Factory C (Đ/c: 2, Michael Erakleous Street, Agios
Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
76
|
Medaxetine 250 mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-22657-20
|
77
|
Medaxetine 500 mg
|
Cefuroxim (dưới dạng
Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN-22658-20
|
51.2 Nhà sản xuất:
Medochemie Ltd.- central Factory (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011
Limassol - Cyprus)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
78
|
Medoxasol
250g
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 1 vỉ x
10 viên
|
VN-22659-20
|
52. Công ty đăng ký: Mi
Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada,
Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)
52.1 Nhà sản xuất: Swiss
Parentals Pvt. Ltd (Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate
G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
79
|
Vecmid 1g
|
Vancomycin (dưới dạng
Vancomycin hydrochlorid) 1000 mg
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 1 lọ
|
VN-22662-20
|
80
|
Vecmid 500mg
|
Vancomycin (dưới dạng
Vancomycin hydrochlorid) 500 mg
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 1 lọ
|
VN-22663-20
|
53. Công ty đăng ký: MI
Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town,
Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India)
53.1 Nhà sản xuất: M.J.
Biopharm Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. L7, MIDC Industrial Area, Taloja,
Raigad 410208 Maharashtra State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
81
|
Monan MJ-1g
|
Meropenem 1000mg
|
Bột pha tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN-22660-20
|
54. Công ty đăng ký: MI
Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town,
Shankar Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060, Maharashtra - Ấn
Độ)
54.1 Nhà sản xuất: Stallion
Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: C1B 305/2, 3, 4 & 5 G.I.D.C. Kerala
(Bavla) Dist. Ahmedabad, Gujarat - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
82
|
Levestal-500
|
Levetiracetam 500 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22661-20
|
55. Công ty đăng ký:
Novartis (Singapore) Pte Ltd (Đ/c: 10 Collyer Quay, # 10-01, Ocean Financial
Centre Singapore (049315) - Singapore)
55.1 Nhà sản xuất:
GlaxoSmithKline Manufacturing SpA (Đ/c: Strada Provinciale Asolana 90,
43056 San Polo di Torrile Parma - Italy)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
83
|
Hycamtin
|
Topotecan (dưới dạng
Topotecan hydroclorid) 4mg
|
Bột pha dung dịch truyền tĩnh
mạch
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ hoặc 5 lọ
|
VN-22664-20
|
55.2 Nhà sản xuất: Sandoz
Grup Saglik Urunleri Ilaclari San. Ve. Tic. A.S. (Đ/c: Gebze Organized
Industrial Region, Ihsan Dede Cadde No.900. Sokak, TR.41480 Gebze- Kocaeli -
Turkey)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Lek S.A. (địa chỉ: 16 Podlipie Street, 95-010 Strykow, Poland)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
84
|
Simvahexal 10mg
|
Simvastatin 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22665-20
|
56. Công ty đăng ký:
Novartis Pharma Services AG (Đ/c: Lichtstrasse 35, 4056 Basel -
Switzerland)
56.1 Nhà sản xuất: Delpharm
Huningue S.A.S (Đ/c: 26 Rue de la Chapelle, Huningue 68330 - France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
85
|
Trileptal
|
Oxcarbazepin 60mg/ml
|
Hỗn dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai 100 ml
|
VN-22666-20
|
57. Công ty đăng ký: Orient
Europharma Pte. Ltd. (Đ/c: 37 Jalan Pemimpin, #03-12/13, Mapex -
Singapore)
57.1 Nhà sản xuất: Orient
Pharma Co., Ltd. (Đ/c: No. 8, Kehu 1st Road, Huwei Township, Yunlin
County 63247 - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
86
|
Pitator Tablets 4mg
|
Pitavastatin (dưới dạng
Pitavastatin calcium) 4mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 4 vỉ nhôm/(PVC/PV DC) x 7
viên
|
VN-22667-20
|
58. Công ty đăng ký:
Paradigm Pharma (Thailand) Co., Ltd (Đ/c: No.87, M Thai Tower 15th
Floor, All Seasons Place, Wireless Road, Lumphini Sub-District, Pathum Wan
District, Bangkok Metropolis, Thailand)
58.1 Nhà sản xuất: Apotex
Inc. (Đ/c: 150 Signet Drive, Toronto, Ontario, M9L 1T9 - Canada)
Cơ sở đóng gói: Apotex Inc.
(Địa chỉ: 4100 Weston Road, Toronto, Ontario, M9L 2Y6 - Canada)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
87
|
Esmacid
|
Esomeprazol (dưới dạng
Esomeprazole magnesium) 20 mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22668-20
|
59. Công ty đăng ký:
Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea)
59.1 Nhà sản xuất: Hankook Korus
Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 78, Daepungsandan-ro, Daeso-myeon, Eumseong-gun,
Chungcheongbuk-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
88
|
Fatimip Inj. 1g
|
Meropenem (dưới dạng Meropenem
trihydrate) 1g
|
Bột pha tiêm
|
36 tháng
|
USP 40
|
Hộp 10 lọ
|
VN-22672-20
|
60. Công ty đăng ký: Phil
International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul
- Korea)
60.1 Nhà sản xuất: Hanlim
Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 2-27, Yeongmun-ro, Cheoin-gu, Yongin-si,
Gyeonggi-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
89
|
Telodrop
|
Mỗi 15 ml chứa: Hydroxypropyl
methylcellulose 2910 45 mg; Dextran 70 15 mg
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
36 tháng
|
KP 11
|
Hộp 1 lọ 15ml
|
VN-22673-20
|
60.2 Nhà sản xuất:
Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam -
Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
90
|
Dextear
|
Povidone 200 mg/10ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 10ml
|
VN-22674-20
|
61. Công ty đăng ký: PT.
Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)
61.1 Nhà sản xuất: PT. Dexa
Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
91
|
Sporacid
|
Itraconazol (dưới dạng
Itraconazole pellets 22%) 100 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
VN-22669-20
|
62. Công ty đăng ký: PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Pos Pengumben Raya No. 8
Sukabumi Selatan, Kebon Jeruk, Jakarta Barat 11560 - Indonesia)
62.1 Nhà sản xuất: PT. Novell
Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik,
Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
92
|
Novocress
|
Levofloxacin 500mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ xé x 10 viên
|
VN-22670-20
|
63. Công ty đăng ký: PT.
Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung
Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
63.1 Nhà sản xuất: PT. Novell
Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik,
Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
93
|
Zyfort
|
Mỗi 3ml chứa: Thiamin hydroclorid
100mg; Pyridoxin hydroclorid 100mg; Cyanocobalamin 5000mcg
|
Dung dịch tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 20 ống 3ml
|
VN-22671-20
|
64. Công ty đăng ký: S.C.
Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street, Zip Code 707410, Iasi -
Romania)
64.1 Nhà sản xuất: S.C.
Antibiotice S.A. (Đ/c: 1th Valea Lupului Street Zip
code 707410, Iasi - Romania)
65. Công ty đăng ký: Saint
Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719 - 118 Seongsui-ro,
Seongdong-gu, Seoul - Korea)
65.1 Nhà sản xuất: AhnGook Pharmaceutical
Co., Ltd. (Đ/c: 40, Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
97
|
Lefodine Tab.
|
Levosulpirid 25mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22678-20
|
65.2 Nhà sản xuất: Kolmar
Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui-myeon, Sejong-si - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
98
|
Lexvotene-S Oral Solution
|
Mỗi gói 10 ml chứa:
Levocetirizine dihydrochloride. 5mg
|
Dung dịch uống
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 30 gói x 10ml
|
VN-22679-20
|
65.3 Nhà sản xuất: Korea
Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup,
Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
99
|
Krodonin
|
Clonixin lysinat 125mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22680-20
|
100
|
Orfatate Tablet
|
Tiropramid hydroclorid 100mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22681-20
|
66. Công ty đăng ký: Saint
Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719, 118 Seongsui-ro,
Seongdong-gu, Seoul - Korea)
66.1 Nhà sản xuất: Withus
Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon,
Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
101
|
Lefbidine
|
Levosulpirid 25mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22682-20
|
67. Công ty đăng ký:
Sanofi-Aventis Singapore Pte Ltd. (Đ/c: 38 Beach Road, #18-11, South
Beach Tower, Singapore (189767) - Singapore)
67.1 Nhà sản xuất: Chinoin
Pharmaceutical and Chemical Works Co., Ltd. (Đ/c: 2112 Veresegyhaz,
Levai u.5 - Hungary)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
102
|
No-Spa 40mg
|
Drotaverine hydrochloride
40mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VN-22683-20
|
68. Công ty đăng ký: Sava
Healthcare Limited (Đ/c: Shed No 508, G.I.D.C 2, Wadhwan City GJ 363035
-)
68.1 Nhà sản xuất: Sava
Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 507-B to 512, G.I.D.C Estate,
Wadhwancity, Dist. Surendrangar-363035, Gujarat - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
103
|
Rozatin-20
|
Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22684-20
|
69. Công ty đăng ký: Siu
Guan Chemical Industrial Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Hunei Li, W.
Dist., Chia Yi City - Taiwan)
69.1 Nhà sản xuất: Siu Guan
Chem. Ind. Co., Ltd. (Đ/c: 128 Shin Min Road, Chia Yi - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
104
|
Siutamid Injection
|
Metoclopramide hydroclorid
10mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
48 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 ống 2ml
|
VN-22685-20
|
70. Công ty đăng ký: Sun
Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Acme Plaza,
Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059 - India)
70.1 Nhà sản xuất: Sun
Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Survey No 214,
Plot No. 20, G.I.A, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, (U.T. of Dadra &
Nagar Haveli) - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
105
|
Syndopa 275
|
Levodopa 250 mg; Carbidopa
(dưới dạng Carbidopa anhydrous 25mg) 26,855 mg
|
Viên nén
|
48 tháng
|
BP 2015
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VN-22686-20
|
71. Công ty đăng ký: Troikaa
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Opp
Rajvansh Apartment Judges, Bungalow Road, Ahmedabad GJ 380054, Gujarat -
India)
71.1 Nhà sản xuất: Troikaa
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui,
Dehradun-248197, Uttarakhand - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
106
|
Dynapar EC
|
Diclofenac natri 50mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
48 tháng
|
BP
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22688-20
|
107
|
Feno-TG 145
|
Fenofibrat 145 mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 39
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22690-20
|
72. Công ty đăng ký: Troikaa
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Commerce House-1, Satya Marg, Bodakdev,
Ahmedabad-380054, Gujarat - India)
72.1 Nhà sản xuất: Troikaa
Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: C-1 Sara Industrial Estate, Selaqui,
Dehradun-248197, Uttarakhand - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
108
|
Eurythmic 200
|
Amiodaron hydroclorid 200 mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
BP 2019
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-22689-20
|
73. Công ty đăng ký: TTY
Biopharm Co., Ltd. (Đ/c: 3F, No.3-1, Park St., Nangang Dist., Taipei
City 11503 - Taiwan)
73.1 Nhà sản xuất: TTY
Biopharm Company Limited Chungli Factory (Đ/c: 838, Chung Hwa Rd., Sec.
1, Chungli Dist., Taoyuan City, 32069 - Taiwan)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
109
|
Asadin 1mg/ml
|
Arsenic trioxide 1mg/ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha dung
dịch tiêm truyền
|
48 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 10ml
|
VN-22687-20
|
74. Công ty đăng ký: U
Square Lifescience Private Ltd. (Đ/c: B-804, Premium House, Nr.
Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat - India)
74.1 Nhà sản xuất: Unicure
Remedies Pvt. Ltd. (Đ/c: F/25, BIDC Estate, Grwa, Baroda-16 - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
110
|
Azodra 50
|
Sildenafil (dưới dạng
Sidenafil citrat) 50 mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên
|
VN-22691-20
|
75. Công ty đăng ký: Unison
Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang
Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thialand)
75.1 Nhà sản xuất: Unison
Laboratories Co., Ltd. (Đ/c: 39 Moo 4, Klong Udomcholjorn, Muang
Chachoengsao, Chachoengsao 24000 - Thailand)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
111
|
Cilosol 50
|
Cilostazol 50mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
USP 39
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22692-20
|
112
|
Volimus 100
|
Gabapentin 100mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
USP 39
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22693-20
|
113
|
Volimus 300
|
Gabapentin 300mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
USP39
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22694-20
|
114
|
Volimus 600
|
Gabapentin 600mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
USP 39
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN-22695-20
|
76. Công ty đăng ký: Worwag Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Calwer Strasse 7, D-71034 Boblinggen - Germany)
76.1 Nhà sản
xuất: Artesan Pharma GmbH & Co., KG (Đ/c: Wendlandstrasse 1, 29439 Luchow - Germany)
Cơ sở đóng gói: Artesan
Pharma GmbH & Co. KG (địa chỉ: Albrecht-Thaer-Straße
9. D-29439, Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
115
|
B12 Ankermann
|
Cyanocobalamin 1000 mcg
|
Viên nén bao đường
|
24 tháng
|
EP 9
|
Hộp 2 vỉ x 25 viên, hộp 4 vỉ
x 25 viên
|
VN-22696-20
|
77. Công ty đăng ký: Zuellig
Pharma Pte., Ltd. (Đ/c: 15 Changi North Way, #01-01, Singapore 498770 -
Singapore)
77.1 Nhà sản xuất: Abbvie
Deutschland GmbH & co.KG (Đ/c: Knollstrasse, 67061 Ludwigshafen - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
116
|
Aluvia
|
Lopinavir 100mg; Ritonavir
25mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai x 60 viên
|
VN-22697-20
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 15 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNHHIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 105
(Ban hành kèm theo quyết định số: 664/QĐ-QLD, ngày 31/12/2020)
1. Công ty đăng ký: Bayer
(South East Asia) Pte, Ltd. (Đ/c: 63 Chulia # 14-00, Singapore (049514)
- Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Patheon
Inc., Whitby Operation (Đ/c: 111 Consumers Drive, Whitby, Ontario, L1N
5Z5 - Canada)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Sivextro
|
Teldizolid phosphate
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VN3-285-20
|
2. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Quận 3 (Đ/c: 243 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, Thành
phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Medibios
Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: Plot No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Boisar,
dist. Thane-401506, Maharashtra state - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Corayo 0.5 mg
|
Entecavir (dưới dạng
Entecavir monohydrat) 0,5mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VN3-286-20
|
3. Công ty đăng ký: Công ty
TNHH Reliv Pharma (Đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường
Tân Phong, Q.7, TP. HCM - Việt Nam)
3.1 Nhà sản
xuất: Naprod Lifesciences Pvt. Ltd. (Đ/c:
Plot No. G-17/1, MIDC., Tarapur, Boisar, Thane 401506 Maharashtra State -
India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
3
|
4-Epeedo-50
|
Epirubicin hydrochlorid 50mg
|
Bột đông khô pha tiêm
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ
|
VN3-287-20
|
4. Công ty đăng ký: Ferring
Private Ltd. (Đ/c: 168 Robinson Road, #13-01 Capital Tower, Singapore
068912 - Singapore)
4.1 Nhà sản xuất: Ferring
International Center S.A. (Đ/c: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 St-Prex
- Switzerland)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Pentasa 1g
|
Mesalazine 1g
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VN3-288-20
|
5. Công ty đăng ký: Janssen
Cilag Ltd. (Đ/c: 106 Moo 4 Lad Krabang Industrial Estate, Chalong Krung
Road, Kwaeng Lam Plat Tew, Khet Lad Krabang, Bangkok Metropolis - Thailand)
5.1 Nhà sản xuất:
Janssen-Ortho LLC (Đ/c: State Road 933, Km 0.1, Mamey Ward, Gurabo,
Puerto Rico 00778 - Mỹ)
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Janssen Cilag S.p.A (Địa chỉ: Via C. Janssen (loc. Borgo S. Michele) -
040100 Latina (LT), Ý)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
5
|
Prezista
|
Darunavir (dưới dạng
Darunavir ethanolat) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 60 viên
|
VN3-289-20
|
6
|
Prezista
|
Darunavir (dưới dạng
Darunavir ethanolat) 600mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 60 viên
|
VN3-290-20
|
6. Công ty đăng ký: Les Laboratoires
Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)
6.1 Nhà sản xuất: Les
Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy -
France)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Daflon 1000mg
|
Phân đoạn flavonoid vi hạt
tinh chế ứng với: Diosmin 90% 900mg; Các flavonoid biểu thị bằng hesperidin
10% 100mg
|
Viên nén bao phim
|
48 tháng
|
NSX
|
Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ
x 15 viên
|
VN3-291-20
|
7. Công ty đăng ký: Mi
Pharma Private Limited (Đ/c: B-2103, Tharwani, Palm Beach Road, Sanpada,
Navi Mumbai - 400705, Maharashtra - India)
7.1 Nhà sản xuất: Natco
Pharma Limited (Đ/c: Kothur-509 228 Rangareddy (District) Telangana -
India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Natdac 30
|
Daclatasvir (dưới dạng
Daclatasvir dihydrochlorid) 30mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai 28 viên
|
VN3-293-20
|
9
|
Natdac 60
|
Daclatasvir (dưới dạng
daclatasvir dihydrochlorid) 60mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai 28 viên
|
VN3-294-20
|
8. Công ty đăng ký: MI
Pharma Private Limited (Đ/c: Unit No. 402 & 403, Viva Hub Town, Shankar
Wadi, Village Mogra, Jogeshwari East, Mumbai - 400060 - India)
8.1 Nhà sản xuất: Mylan
Laboratories Limited (Đ/c: Plot No. H12 &H13, MIDC, Waluj,
Aurangabad 431136, Maharashtra state - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
10
|
Durart 800
|
Darunavir (dưới dạng
Darunavir ethanolat) 800mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 chai x 30 viên
|
VN3-292-20
|
9. Công ty đăng ký: Pfizer
(Thailand) Ltd. (Đ/c: No. 323 United Center Building, Floors 36th and
37th, Silom Road, Silom Sub-district, Bangrak District, Bangkok Metropolis -
Thailand)
9.1 Nhà sản xuất: Pfizer
Manufacturing Deutschland GmbH (Đ/c: Betriebsstatte Freiburg,
Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg - Germany)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
11
|
Ibrance 100mg
|
Palbociclib 100mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên
|
VN3-295-20
|
12
|
Ibrance 125mg
|
Palbociclib 125mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên
|
VN3-296-20
|
13
|
Ibrance 75mg
|
Palbociclib 75mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 7 viên
|
VN3-297-20
|
10. Công ty đăng ký:
Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal,
Quebec H4P2T4 - Canada)
10.1 Nhà sản xuất:
Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal,
Quebec H4P2T4 - Canada)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
14
|
pms-Entecavir 0.5mg
|
Entecavir 0,5mg
|
Viên nén
|
36 tháng
|
NSX
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN3-298-20
|
11. Công ty đăng ký: Sun
Pharmaceutical Industries Limited. (Đ/c: UB Ground, 5 & AMP; 6th
floors, Sun House, CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon
East, Mumbai, 400063, Maharashtra - India)
11.1 Nhà sản xuất: Sun
Pharmaceutical Industries Ltd. (Đ/c: Halol-Baroda Highway, Halol-389
350, Dist. Panchmahal, Gujarat State - India)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
15
|
Oncoteron
|
Abiraterone acetate 250 mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
NSX
|
Hộp 1 lọ 120 viên
|
VN3-299-20
|