BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC 19 VẮC XIN, SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM - ĐỢT 53
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
Căn cứ Luật số 44/2024/QH15 ngày 21/11/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày
15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày
05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 55/2024/TT-BYT ngày
31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều về gia hạn giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT
ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 53 tại công văn số
06/HĐTV-VPHĐ ngày 20/01/2025 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc,
nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục
Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Danh mục 19 vắc xin, sinh phẩm được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt
Nam - Đợt 53, bao gồm:
1. Danh mục 07 vắc xin, sinh phẩm được cấp giấy
đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 53 (Phụ lục I kèm theo Quyết định
này).
2. Danh mục 04 sinh phẩm được gia hạn giấy đăng ký
lưu hành hiệu lực 05 năm - Đợt 53 (Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
3. Danh mục 08 sinh phẩm được gia hạn giấy đăng ký
lưu hành hiệu lực 03 năm - Đợt 53 (Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc
có trách nhiệm:
1. Sản xuất, cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng
các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế
Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chấp hành đầy đủ pháp luật của Việt Nam và các
quy định của Bộ Y tế về sản xuất, nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt
Nam, nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở
Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số
03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức
thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số
08/2022/TT-BYT đối với thuốc chưa cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử
dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Phụ lục II, III có thay đổi
về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng) phải
sản xuất (đối với vắc xin, sinh phẩm sản xuất trong nước), nhập khẩu (đối với vắc
xin, sinh phẩm nhập khẩu), lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi
trong hồ sơ đăng ký gia hạn.
6. Phối hợp với các cơ sở y tế dự phòng, cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định này.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở
đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại
Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở đăng ký thuốc phải báo cáo Bộ Y (Cục Quản
lý Dược) tế về cập nhật tình trạng đáp ứng Thực hành tốt sản xuất của cơ sở sản
xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất bị thu hồi giấy
phép sản xuất hoặc không đáp ứng Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm
thuốc ở nước sở tại, cơ sở phải thực hiện việc báo cáo trong thời hạn 15 ngày kể
từ ngày có thông báo của cơ quan quản lý có thẩm quyền nước sở tại theo quy định
tại điểm d khoản 1 Điều 100 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược.
9. Các thuốc số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 8 tại Phụ lục
III Quyết định này: sau khi được gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, công ty
đăng ký phải nộp hồ sơ lâm sàng theo hình thức thay đổi, bổ sung quy định tại
Phụ lục II Thông tư số 08/2022/TT-BYT để được tiếp tục xem xét gia hạn giấy
đăng ký lưu hành cho lần tiếp theo.
10. Các thuốc số thứ tự 6, 7 tại Phụ lục III Quyết
định này: sau khi được gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc, công ty đăng ký phải
nộp hồ sơ lâm sàng theo hình thức thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II Thông
tư số 08/2022/TT-BYT hoặc công thức tham chiếu để được tiếp tục xem xét gia hạn
giấy đăng ký lưu hành cho lần tiếp theo.
Điều 3. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký
lưu hành tại Phụ lục II và Phụ lục III Quyết định này được tiếp tục sử dụng số
đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được
cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư
số 08/2022/TT-BYT .
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng BYT (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục YTDP, Cục KHCN&ĐT; Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn
phòng NRA, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT; Trung tâm mua sắm QG;
- Viện KĐQG VX&SPYT, Viện VSDTTW;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP, Các Công ty XNK dược phẩm (xem Website Cục
QLD);
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Cục QLD: các phòng QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục, Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT (4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 07 VẮC XIN,
SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 53
(Kèm theo quyết định số: 65/QĐ-QLD, ngày 23/01/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào
chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH AstraZeneca Việt
Nam (Địa chỉ: Tầng 18, Tòa nhà A&B, Số 76, Đường Lê Lai, Phường Bến
Thành, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
1.1 Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma- Fertigung
GmbH & Co. KG (Địa chỉ: Mooswiesen 2, 88214, Ravensburg, Đức); Cơ
sở đóng gói cấp 2: AstraZeneca AB (Địa chỉ: Forskargatan 18, Sodertalje
151 36, Thụy Điển); Cơ sở kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô:
AstraZeneca AB (Địa chỉ: Gartunavagen, Sodertalje, 152 57, Thụy Điển)
1
|
Imjudo
|
Tremelimumab
25mg/1,25ml
|
Dung dịch đậm đặc
để pha tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ x 1,25ml
|
NSX
|
48
|
400410047025
|
2
|
Imjudo
|
Tremelimumab
300mg/15ml
|
Dung dịch đậm đặc
để pha tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ x 15ml
|
NSX
|
48
|
400410047125
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Địa
chỉ: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
2.1 Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất lọ bột:
Octapharma Pharmazeutika Produktionsges.m.b.H (Địa chỉ:
Oberlaaerstraβe 235, 1100 Wien, Áo);Cơ sở sản xuất dung môi: Solupharm
Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Địa chỉ: Industriestr. 3, D-34212
Melsungen, Đức)
3
|
Human Coagulation
FVIII Octapharma
|
Human Coagulation
Factor VIII 250 IU
|
Bột đông khô và
dung môi pha dung dịch tiêm
|
Hộp gồm 2 hộp giấy
carton dính liền với nhau bằng màng nhựa. Hộp carton 1 gồm 1 lọ (thủy tinh loại
1) chế phẩm dạng bột, đậy bằng nút cao su (cao su halobutyl) và nắp bật; Hộp
carton 2 chứa bộ dụng cụ để tiêm và hoàn nguyên, gồm có: + 1 lọ (thủy tinh loại
1) chứa 10 ml nước cất pha tiêm; đậy bằng nút cao su (cao su halobutyl) và nắp
bật. + 1 bơm tiêm dùng một lần + 1 bộ dụng cụ để pha (1 kim kép và 1 kim lọc)
+ 1 kim bướm để truyền dịch + 2 bông gạc tẩm cồn.
|
NSX
|
36
|
900410047225
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam
(Địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai,
Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma
Stein AG (Địa chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sỹ)
4
|
Fraizeron
|
Secukinumab
150mg/ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 bút tiêm
đóng sẵn thuốc 1ml
|
NSX
|
24
|
760410047325
|
5
|
Fraizeron
|
Secukinumab
300mg/2ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 bút tiêm
đóng sẵn thuốc 2ml
|
NSX
|
24
|
760410047425
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Pfizer (Việt Nam)
(Địa chỉ: Tầng 17, Phòng 1701, Friendship Tower, 31 Lê Duẩn, Phường Bến
Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1 Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất và đóng gói cấp
1: Pfizer Ireland Pharmaceuticals (Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói cấp
1: Grange Castle Business Park, Clondalkin, Dublin 22, Ireland); Cơ sở
đóng gói thứ cấp và xuất xưởng lô: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Địa
chỉ: Rijksweg 12, Puurs, 2870, Bỉ )
6
|
Prevenar 20
|
Mỗi liều đơn 0,5
ml: Huyết thanh tuýp 1 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp
3 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 4 polysaccharid phế cầu
khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 5 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết
thanh tuýp 6A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 6B
polysaccharid phế cầu khuẩn 4,4 mcg; Huyết thanh tuýp 7F polysaccharid phế cầu
khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 8 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết
thanh tuýp 9V polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 10A
polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 11A polysaccharid phế cầu
khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 12F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết
thanh tuýp 14 polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 15B
polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 18C polysaccharid phế cầu
khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 19A polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết
thanh tuýp 19F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 22F
polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 23F polysaccharid phế cầu
khuẩn 2,2 mcg; Huyết thanh tuýp 33F polysaccharid phế cầu khuẩn 2,2 mcg; (20
cộng hợp phế cầu khuẩn - saccharid cộng hợp với CRM197)
|
Hỗn dịch tiêm
|
Hộp 1 bơm tiêm
đóng sẵn và 1 kim tiêm; Hộp 10 bơm tiêm đóng sẵn và 10 kim tiêm. (Bơm tiêm
đóng sẵn 1 liều đơn 0,5ml)
|
NSX
|
24
|
539310047525
|
5. Cơ sở đăng ký: Sanofi Pasteur (Địa chỉ:
14 Espace Henry Vallée, 69007 Lyon, Pháp)
5.1 Cơ sở sản xuất: Sanofi Pasteur Inc. (Địa
chỉ: 1 Discovery Drive, Swiftwater, PA 18370, Hoa Kỳ)
7
|
Menquadfi
|
Mỗi liều 0,5ml chứa:
Polysaccharide Não mô cầu (nhóm huyết thanh A) (đơn giá cộng hợp)* 10mcg;
Polysaccharide Não mô cầu (nhóm huyết thanh C) (đơn giá cộng hợp)*10mcg;
Polysaccharide Não mô cầu (nhóm huyết thanh W135) (đơn giá cộng hợp)* 10mcg;
Polysaccharide Não mô cầu (nhóm huyết thanh Y) (đơn giá cộng hợp)* 10mcg *được
cộng hợp với chất mang là protein giải độc tố uốn ván khoảng 55mcg
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ x 1 liều
0,5ml
|
NSX
|
48
|
001310047625
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)…
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 04 SINH PHẨM
ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 53
(Kèm theo quyết định số: 65/QĐ-QLD, ngày 23/01/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia
hạn
(Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần
gia hạn
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Địa
chỉ: 62/36 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
1.1 Cơ sở sản xuất: Octapharma Pharmazeutika
Produktionsges.m.b.H (Địa chỉ: Oberlaaerstraβe 235, 1100 Wien, Áo)
1
|
Albunorm 200g/l
|
Mỗi 100 ml dung dịch
chứa Protein từ huyết tương người trong đó ít nhất 96% là albumin người 20g
|
Dung dịch tiêm
truyền
|
Hộp 1 chai 100ml
|
NSX
|
36
|
900410047725
(QLSP-1100- 18)
|
1
|
2
|
Albunorm 250g/l
|
Human Albumin
25g/100ml
|
Dung dịch tiêm
truyền
|
Hộp 1 chai 50ml; Hộp
1 chai 100ml
|
NSX
|
36
|
900410047825
(QLSP-1101- 18)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novartis Việt Nam
(Địa chỉ: Phòng 1001, lầu 10, Centec Tower, 72-74 Nguyễn Thị Minh Khai,
Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1 Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG (Địa
chỉ: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Thụy Sỹ)
3
|
Lucentis
|
Ranibizumab
2,3mg/0,23 ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ x 0,23ml,
01 kim lọc để rút thuốc trong lọ, 01 kim tiêm trong dịch kính, 01 ống tiêm để
rút thuốc trong lọ và tiêm trong dịch kính; Hộp 1 lọ x 0,23ml và 01 kim lọc để
rút thuốc trong lọ; Hộp 1 lọ x 0,23ml
|
NSX
|
36
|
760410047925
(SP-1188-20)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Merck Export GmbH (Địa
chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Đức)
3.1 Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất bán thành phẩm,
đóng gói sơ cấp, kiểm nghiệm và xuất xưởng lô: Merck Serono S.p.A. (Địa
chỉ: Via delle Magnolie 15 (loc. Frazione Zona Industriale) 70026 Modugno (BA),
Ý); Cơ sở đóng gói thứ cấp: Merck Serono S.A. (Địa chỉ:
Succursale d’Aubonne, Zone Industrielle de l'Ouriettaz, 1170 Aubonne, Thụy Sỹ)
4
|
Saizen
|
Somatropin
6mg/1,03ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp gồm 1 ống chứa
1,03ml
|
NSX
|
24
|
800410048025
(SP3-1241-22)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo
quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn)
là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC 08 SINH PHẨM
ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 3 NĂM - ĐỢT 53
(Kèm theo quyết định số: 65/QĐ-QLD, ngày 23/01/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
(3)
|
Dạng bào chế
(4)
|
Quy cách đóng
gói
(5)
|
Tiêu chuẩn
(6)
|
Tuổi thọ
(tháng)
(7)
|
Số đăng ký gia
hạn
(Số đăng ký đã cấp)
(8)
|
Số lần
gia hạn
(9)
|
1. Cơ sở đăng ký: Aspen Pharmacare Australia Pty
Limited (Địa chỉ: 34-36 Chandos Street, St Leonards NSW 2065, Australia)
1.1 Cơ sở sản xuất: Aspen Notre Dame de
Bondeville (Địa chỉ: 1 rue de l’ Abbaye 76960 Notre Dame de Bondeville,
Pháp)
1
|
Fraxiparine 2850
I.U. AXa/0.3ml
|
Nadroparin calcium
2850 anti-Xa IU/0,3ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 bơm tiêm
đóng sẵn x 0,3ml
|
NSX
|
36
|
300410048125
(VN-14178- 11)
|
1
|
2
|
Fraxiparine 3800
IU AXa/0.4ML
|
Nadroparin calcium
3800 anti-Xa IU/0,4ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 10 bơm tiêm
đóng sẵn x 0,4ml
|
NSX
|
36
|
300410048225
(VN-21665- 19)
|
1
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu
Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao
Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
2.1 Cơ sở sản xuất: Shanghai Chemo Wanbang
Biopharma Co., Ltd (Địa chỉ: No.1098, Yuegong Rd, Jinshan District,
Shanghai, 201507, Trung Quốc)
3
|
Recombinant Human
Erythropoietin for injection
|
Mỗi lọ chứa:
Recombinant human erythropoietin (alpha) 2000 IU
|
Bột đông khô pha
tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ
|
CP 2015
|
24
|
690410048325
(QLSP-1017- 17)
|
1
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy
Tân (Địa chỉ: 38/6i Nguyễn Văn Trỗi, phường 15, Quận Phú Nhuận, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1 Cơ sở sản xuất: Laboratorio Pablo Cassara
S.R.L. (Địa chỉ: Carhue 1096/86 (C1408GBV), Autonomous City of Buenos
Aires, Argentina)
4
|
Betahema
|
rHu Erythropoietin
beta 2000 IU/1ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ x 1ml
|
BP hiện hành
|
24
|
778410048425
(QLSP-1145-19)
|
1
|
5
|
Neutrofil 48
|
Filgrastim
48MU/1,6ml
|
Dung dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ x 1,6ml
|
NSX
|
24
|
778410048525
(QLSP-H03-1158-19)
|
1
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm
Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
4.1 Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm
Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam)
6
|
Subtyl
|
Bột chứa vi khuẩn
Bacillus subtilis tương đương vi khuẩn Bacillus subtilis sống 106
- 107 CFU
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 lọ x 20
viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893400048625
(VD-16345- 12)
|
1
|
7
|
Subtyl
|
Gói 1g chứa: Bột
chứa vi khuẩn Bacillus subtilis tương đương vi khuẩn Bacillus subtilis sống
106 - 107 CFU
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 25 gói x 1g
|
NSX
|
24
|
893400048725
(VD-16346- 12)
|
1
|
5. Cơ sở đăng ký: Getz Pharma (Private) Limited (Địa
chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan)
5.1 Cơ sở sản xuất: Getz Pharma (Private)
Limited (Địa chỉ: Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area,
Karachi, Pakistan)
8
|
Diamisu 70/30
Injection 100IU/ml
|
Insulin người
(rDNA) (70% insulin isophane và 30% insulin hòa tan) 1000IU/10ml
|
Hỗn dịch tiêm
|
Hộp 1 lọ x 10ml
|
EP hiện hành
|
24
|
896410048825
(QLSP-1051- 17)
|
1
|
Ghi chú:
1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột
(6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất
(TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu
chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên
nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược
điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược
điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển
Quốc tế (IP)…
2. Số đăng ký tại cột (8):
- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo
quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn)
là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.