Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 607/QĐ-QLD 2024 Danh mục 730 thuốc sản được gia hạn giấy lưu hành Đợt 208

Số hiệu: 607/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 23/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 730 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 208

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 208 tại Công văn số 72/HĐTV-VPHĐ ngày 24/7/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208, cụ thể:

1. Danh mục 453 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 219 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 58 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 453 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 208
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Aceralgin 400mg

Aciclovir 400mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893610797124 (GC-315-19)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô 15C Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Địa chỉ: Lô 15C Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2

Linotal-Ca

Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 100mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893110797224 (VD-32750-19)

1

3

Linotal-Ca

Acid folinic (dưới dạng Calci folinat) 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110797324 (VD-32751-19)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68, đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

4

Vitamin C - DNA

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110797424 (VD-21945-14)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - Vật tư Y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

5

Alverin

Alverin (dưới dạng Alverin citrat) 40mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110797524 (VD-20494-14)

1

6

Clathepharm 1000

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat Kali kết hợp với Microcrystalline cellulose blend 1:1) 125mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110797624 (VD-20938-14)

1

7

Leukas

Montelukast 4mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 túi x 500mg

NSX

24

893110797724 (VD-19553-13)

1

8

Thepacol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100797824 (VD-24943-16)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

9

Apibestan 150 - H

Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110797924 (VD-31465-19)

1

10

Apibrex 400

Celecoxib 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110798024 (VD-31467-19)

1

11

Apidogrel-F

Aspirin (dưới dạng Microencapsulated Aspirin) 100mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110798124 (VD-33263-19)

1

12

Apimuc 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100798224 (VD-31474-19)

1

13

Apirison 50

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110798324 (VD-32753-19)

1

14

Apiryl 1

Glimepirid 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 44

24

893110798424 (VD-31028-18)

1

15

Arazol - Tab 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

USP 40

36

893110798524 (VD-31479-19)

1

16

Atorpa 10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110798624 (VD-33266-19)

1

17

Atorpa 20

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110798724 (VD-33267-19)

1

18

Atorpa- E 20/10

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110798824 (VD-32755-19)

1

19

Etopi 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110798924 (VD-33268-19)

1

20

Etopi 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110799024 (VD-33269-19)

1

21

Hatadin 5

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100799124 (VD-31490-19)

1

22

Lyapi 100

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110799224 (VD-33271-19)

1

23

Maladi B

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100799324 (VD-31494-19)

1

24

Methylprednisolon-Api 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 vỉ

NSX

36

893110799424 (VD-33272-19)

1

25

Natri Clorid 0,9%

Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 4,5g

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai x 500ml; Hộp 1 chai x 1000ml

NSX

36

893100799524 (VD-32758-19)

1

26

Olanzax 5 ODT

Olanzapin 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110799624 (VD-33136-19)

1

27

Stomazol - Cap 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol (Esomeprazol magnesi trihydrat) 8,5% dạng vi hạt tan trong ruột) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110799724 (VD-33281-19)

1

28

Ursopa 250

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110799824 (VD-33282-19)

1

29

Ursopa 500

Ursodeoxycholic acid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVII

36

893110799924 (VD-33283-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

30

Betaphenin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110800024 (VD-18187-13)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa,tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

31

Atorvastatin 20 mg

Atorvastatin 20mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110800124 (VD-28793-18)

1

32

Godpadol

Paracetamol 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893111800224 (VD-22407-15)

1

33

Paracetamol 325mg

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

36

893100800324 (VD-22748-15)

1

34

Rhetanol fort

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100800424 (VD-22753-15)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 500 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100800524 (VD-26065-17)

1

36

Potazamine

Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

DĐVN IV

36

893100800624 (VD-31514-19)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

37

Clotrimazol 1%

Clotrimazol 1 % (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 7,5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 12,5g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 25g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893100800724 (VD-31529-19)

1

38

Dexamethasone

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

NSX

36

893110800824 (VD-33296-19)

1

39

Hadipro

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/ Alu, Alu/PVC; Lọ 50 viên, lọ 100 viên

NSX

36

893114800924 (VD-32764-19)

1

40

Lipi-Safe

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ, 5 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 8 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, Hộp 1 lọ 200 viên

NSX

36

893110801024 (VD-31049-18)

1

41

Vitamin C

Acid Ascorbic 100mg

Viên nén

Hộp 1 lọ 50 viên, Hộp 1 lọ 100 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100801124 (VD-33300-19)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

42

Betahistine 16

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110801224 (VD-22365-15)

1

43

Bromhexin 4

Bromhexin hydroclorid 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100801324 (VD-21130-14)

1

44

Hapacol cảm cúm

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

24

893100801424 (VD-32610-19)

1

45

Paracetamol 325

Acetaminophen 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, chai 400 viên

NSX

36

893100801524 (VD-20567-14)

1

46

Paracetamol/Ibup rofen

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100801624 (VD-21139-14)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm DkPharma - Chi nhánh Bắc Ninh Công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, đường D3, KCN Quế Võ II, xã Ngọc Xá, Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

47

Desloratadine

Desloratadin 0,5mg/ml

Sirô

Hộp 1 chai x 40ml, Hộp 1 chai x 50ml

NSX

36

893100801724 (VD-33304-19)

1

48

Dessubaby

Desloratadin 0,5mg/ml

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100801824 (VD-33305-19)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

49

Actadol 500

Acetaminophen 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100801924 (VD-21438-14)

1

50

Acyclovir

Mỗi tuýp 5g chứa: Aciclovir 250mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893100802024 (VD-24956-16)

1

51

Cefaclor 250

Cefaclor (dùng dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110802124 (VD-23821-15)

1

52

Drofaxin 500

Cefadroxil (dùng dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

USP 42

36

893110802224 (VD-20032-13)

1

53

Gentameson

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin Sulfat) 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893110802324 (VD-23819-15)

1

54

Medtrivit - B

Cyanocobalamin 125 µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin nitrat 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100802424 (VD-33345-19)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

55

Devencol

Clopheniramine maleate 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100802524 (VD-17361-12)

1

56

Dianfagic

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111802624 (VD-32612-19)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

57

Acetab extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100802724 (VD-28816-18)

1

58

Agibetadex

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110802824 (VD-25601-16)

1

59

Agidorin

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100802924 (VD-32773-19)

1

60

Amriamid 100

Amisulprid 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110803024 (VD-31565-19)

1

61

Amriamid 200

Amisulprid 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110803124 (VD-31566-19)

1

62

Amriamid 400

Amisulprid 400mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110803224 (VD-31567-19)

1

63

Bastinfast 20

Ebastin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110803324 (VD-27753-17)

1

64

Levocetirizin dihydrocloride 5mg

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893100803424 (VD-19834-13)

1

65

Ezensimva 10/20

Ezetimib 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110803524 (VD-32781-19)

1

66

Levoagi

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100803624 (VD-27759-17)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4 đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4 đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

67

Cefoperazone + Sulbactam

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) + Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri)* Là hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Cefoperazone natri và Sulbactam natri tỷ lệ 1:1 0,5g + 0,5g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; 10 Lọ; 20 Lọ; 50 Lọ; 100 Lọ

NSX

24

893110803724 (VD-18695-13)

1

68

Greaxim 2g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 20 lọ

USP 2022

24

893110803824 (VD-33386-19)

1

69

Noruxime 500

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110803924 (VD-18698-13)

1

70

Spreapim

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid + L-arginin) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 20 Lọ

USP 41

24

893110804024 (VD-18240-13)

1

71

Spreapim 2 g

Cefepime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepime hydrochloride và L-Arginin; tỉ lệ 1:0,725) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, 20 lọ

USP 45

24

893110804124 (VD-32786-19)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị Trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

72

IbuAPC

Ibuprofen 2000mg/100ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 100ml

USP 39

30

893110804224 (VD-33387-19)

1

73

LitorAPC 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 21,70mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110804324 (VD-31589-19)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

74

Acheron 250mg/2ml

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfate) 250mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

NSX

24

893110804424 (VD-33399-19)

1

75

Acheron 500mg/2ml

Amikacin (dưới dạng amikacin sulfate) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

NSX

24

893110804524 (VD-33400-19)

1

76

Clindamycin A.T Inj

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

NSX

24

893110804624 (VD-33404-19)

1

77

Pallas 1g/100ml

Paracetamol 1g

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 100ml

NSX

24

893110804724 (VD-33406-19)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: 6A3 Quốc lộ 60, Phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

78

Becolorat

Desloratadin 2,5mg/5ml

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893100804824 (VD-26761-17)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

79

Bostacet

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111804924 (VD-31605-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

80

Bfs-Depara

Acetylcystein 2000mg

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 10 lọ x 10ml, Hộp 20 lọ x 10ml

NSX

24

893110805024 (VD-32805-19)

1

81

Ganlotus

L-arginin L-aspartat 200mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

60

893110805124 (VD-27821-17)

1

82

Pamol 250

Mỗi 5ml chứa: Paracetamol 250mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

36

893100805224 (VD-33429-19)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

83

Cefacyl 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110805324 (VD-22824-15)

1

84

DrocefVPC 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110805424 (VD-25670-16)

1

85

Irzinex Plus

Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 150mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110805524 (VD-26782-17)

1

86

Panalcox 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110805624 (VD-32807-19)

1

87

Panalgan Forte

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100805724 (VD-32511-19)

1

88

Panalgan Plus

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893112805824 (VD-28894-18)

1

89

Panalgan Effer 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên

NSX

36

893100805924 (VD-31630-19)

1

90

Vitamin C 1000

Acid ascorbic 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893110806024 (VD-33434-19)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91

Aciclovir

Mỗi 5g chứa: Aciclovir 250mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100806124 (VD-31638-19)

1

92

Folacid

Acid folic 5mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110806224 (VD-31642-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

93

Agostini

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 70mg; Cholecalciferol 140µg (mcg)

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110806324 (VD-21047-14)

1

94

Dasarab

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110806424 (VD-30338-18)

1

95

Divaser

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110806524 (VD-28453-17)

1

96

Flodilan-2

Glimepirid 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110806624 (VD-28457-17)

1

97

Fluconazol 150mg

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110806724 (VD-29718-18)

1

98

Gimyenez

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110806824 (VD-22321-15)

1

99

Javiel

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110806924 (VD-28465-17)

1

100

Magrax-F

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110807024 (VD-19172-13)

1

101

Nasrix

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 20mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110807124 (VD-28475-17)

1

102

Nixki-20

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol magnesi) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110807224 (VD-29724-18)

1

103

Omeprazol 20mg

Omeprazol (dưới dạng Omeprazol magnesi) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110807324 (VD-28476-17)

1

104

Ramitrez

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110807424 (VD-21066-14)

1

105

Risenate

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110807524 (VD-32812-19)

1

106

Vaslor-40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110807624 (VD-28487-17)

1

107

Zentogout-40

Febuxostat 40mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110807724 (QLĐB-679-18)

1

108

Zuiver

Ursodeoxycholic acid 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm-nhôm); Hộp 6 vỉ x 10 viên, (PVC-nhôm)

NSX

36

893110807824 (VD-28490-17)

1

109

Zurer-300

Clindamycin hydroclorid Tương đương clindamycin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110807924 (VD-27461-17)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

110

Magnesi - B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100808024 (VD-32819-19)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

111

Cefdina 125 mg

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai bột pha 60ml hỗn dịch uống

NSX

36

893110808124 (VD-31670-19)

1

112

Cefdinir 250mg

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai bột pha 60ml hỗn dịch uống

NSX

36

893110808224 (VD-31671-19)

1

113

Cimetidin 200mg

Cimetidin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110808324 (VD-31675-19)

1

114

Clovaszol

Clotrimazol 100mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên

DĐVN IV

24

893100808424 (VD-31677-19)

1

115

Eucaphar

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói, 15 gói, 20 gói, 30 gói x 2g

NSX

24

893100808524 (VD-31682-19)

1

116

Roxcold

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100808624 (VD-31692-19)

1

117

Thần kinh D3

Cafein 25mg; Paracetamol 300mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 60 viên

NSX

36

893100808724 (VD-32829-19)

1

118

Zonazi

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefdinir 250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai bột pha 60ml hỗn dịch uống

NSX

36

893110808824 (VD-31700-19)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: 71 Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng, Việt Nam)

119

Oxacol

Oxymetazolin hydroclorid 7,5mg/15ml

Dung dịch thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

DĐVN V

24

893100808924 (VD-22888-15)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

120

Isoniazid 300 mg

Isoniazid 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

48

893110809024 (VD-20751-14)

1

121

Paracetamol ABA 325 mg

Acetaminophen 325mg

Viên nén bao phim

Chai 1000 viên, Chai 200 viên

NSX

48

893100809124 (VD-24207-16)

1

122

Pharmox 500 mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

USP 40

36

893110809224 (VD-32844-19)

1

27.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

123

Bacsulfo 0,5g/0,5g

Cefoperazon (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ 1:1) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn gồm cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ 1:1) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

DĐVN V

24

893110809324 (VD-32833-19)

1

124

Bacsulfo 1g/0,5g

Cefoperazon (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn cefoperazon natri và sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110809424 (VD-33157-19)

1

125

Cefixime 200mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110809524 (VD-32836-19)

1

126

Opxil IMP 500 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110809624 (VD-30400-18)

1

127

Zanimex 750mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 750mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

BP 2018

24

893110809724 (VD-33449-19)

1

27.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

128

Biocemet tab 500mg/62,5mg

Acid Clavulanic (dưới dạng kali Clavulanat - Avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

USP hiện hành

24

893110809824 (VD-33450-19)

1

129

Imefed IMP 625 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

Dược điển Anh hiện hành

24

893110809924 (VD-31117-18)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

130

Acetylcystein

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 190 viên, Chai 300 viên

NSX

36

893100810024 (VD-33456-19)

1

131

Cedetamin

Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Chai 100 viên, Chai 200 viên,Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110810124 (VD-27912-17)

1

132

Cedetamin tablets

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893110810224 (VD-26866-17)

1

133

Celecoxib

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110810324 (VD-33466-19)

1

134

Esomeprazol 20mg

Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazole magnesium (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate) 22,5%) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

DĐVN V

24

893110810424 (VD-33458-19)

1

135

Kanpo

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110810524 (VD-33462-19)

1

136

Loperamid

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100810624 (VD-30408-18)

1

137

Panactol 150 mg

Paracetamol 150mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 48 gói x 1,5g

NSX

36

893100810724 (VD-33464-19)

1

138

Panactol 250 mg

Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g, Hộp 48 gói x 1,5g

NSX

36

893100810824 (VD-33465-19)

1

139

Panactol flu

Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

NSX

36

893100810924 (VD-27920-17)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

140

Aimer

Vitamin D3 (Colecalciferol) 800IU

Viên nang mềm

Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110811024 (VD-33158-19)

1

141

Albevil Fort

Ibuprofen 400mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100811124 (VD-30413-18)

1

142

Zozo 150

Ursodeoxycholic acid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110811224 (VD-32626-19)

1

143

Zumfen 400

Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110811324 (VD-33491-19)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

144

Poziats 10mg

Aripiprazol 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP

36

893110811424 (QLĐB-682-18)

1

145

Poziats 5mg

Aripiprazol 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP39

36

893110811524 (QLĐB-683-18)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP.Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

146

Cephalexin 500 mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110811624 (VD-32856-19)

1

147

Cefaclor 250 mg

Cefaclor 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,1g

NSX

24

893110811724 (VD-26895-17)

1

31.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, Đường N5, KCN Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, TP Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

148

Cefmetazol 1g

Cefmetazol (dưới dạng Cefmetazol natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110811824 (VD-33493-19)

1

149

Cefotiam 0,5 g

Cefotiam (dưới dạng cefotiam hydroclorid trộn natri carbonat tỉ lệ 83:17) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110811924 (VD-29004-18)

1

150

Cefuroxime 0,75g

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 0,75g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, loại dung tích 20ml; Hộp 10 lọ, loại dung tích 15ml

NSX

36

893110812024 (VD-24798-16)

1

151

Ampicillin 1g

Ampicillin (dùng dạng ampicillin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 50 lọ, loại dung tích 8ml; Hộp 10 lọ, loại dung tích 15ml

NSX

36

893110812124 (VD-24793-16)

1

152

Cimetidine 200 mg

Cimetidin 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110812224 (VD-26897-17)

1

153

Dexamethason

Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 4mg/1ml; tương đương Dexamethason 3,3mg

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml

NSX

24

893110812324 (VD-25716-16)

1

154

Dexamethason 0,1%

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg/5ml

Thuốc nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5ml; Hộp 01 lọ x 10ml

NSX

24

893110812424 (VD-25717-16)

1

155

Gentamicin 80mg/2ml

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

24

893110812524 (VD-26899-17)

1

156

Midapezon

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, loại dung tích 20ml; Hộp 10 Lọ, loại dung tích 15ml

NSX

36

893110812624 (VD-25725-16)

1

157

Sefonramid

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat ) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, loại dung tích 20ml

NSX

36

893110812724 (VD-24807-16)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

158

Pelovime

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl) 500 (555mg)mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893114812824 (VD-31791-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

33.1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

159

Alipid 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110812924 (VD-24240-16)

1

160

Cefalox 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110813024 (VD-25743-16)

1

161

Cefalox 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110813124 (VD-25228-16)

1

162

Ciprofloxacin 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893115813224 (VD-22500-15)

1

163

Drotaspasm

Drotaverine hydrochloride 40mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110813324 (VD-21872-14)

1

164

Ibucet

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100813424 (VD-18982-13)

1

165

Liporest 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110813524 (VD-22198-15)

1

166

Opeazitro 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110813624 (VD-26997-17)

1

167

Opeazitro 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

NSX

36

893110813724 (VD-26998-17)

1

168

Opecosyl argin 5

Perindopril arginine 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110813824 (VD-25237-16)

1

169

Opemitin

Ebastine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110813924 (VD-24832-16)

1

170

Opesimeta 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110814024 (VD-19925-13)

1

171

Opesimeta 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110814124 (VD-19415-13)

1

172

Opetelmi 20

Telmisartan 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

USP 36

36

893110814224 (VD-26226-17)

1

173

Opetradol

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893111814324 (VD-20791-14)

1

174

Rofox 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110814424 (VD-22501-15)

1

175

Simvatin 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên

USP 43

36

893110814524 (VD-24251-16)

1

176

Simvatin 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110814624 (VD-24252-16)

1

177

Tydol Plus

Caffeine 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100814724 (VD-25249-16)

1

178

Uristic 300

Ursodeoxycholic acid 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110814824 (VD-22979-15)

1

179

Ursocholic-OPV 100

Ursodeoxycholic acid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110814924 (VD-20800-14)

1

180

Ursodeoxycholic acid 150mg

Ursodeoxycholic acid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110815024 (VD-22205-15)

1

181

Usolin 100

Ursodeoxycholic acid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110815124 (VD-20801-14)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

182

Alphausarichsin

Betamethasone 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110815224 (VD-22391-15)

1

183

Thio-usarich 600

Acid Thioctic 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110815324 (VD-33508-19)

1

184

Usarbose 100

Acarbose 100mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110815424 (VD-33509-19)

1

185

Usarbose 50

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110815524 (VD-33510-19)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

186

Lipitusar

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110815624 (VD-26643-17)

1

187

Usarcoxib

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110815724 (VD-27660-17)

1

188

Usarglim 2

Glimepiride 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110815824 (VD-27661-17)

1

189

Usarglim 4

Glimepiride 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110815924 (VD-27662-17)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 74/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

190

Febuxostat 80 mg

Febuxostat 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110816024 (QLĐB-705-18)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, TP. Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

191

Calcichew

Calci (dưới dạng calci carbonat 1250mg) 500mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893100816124 (VD-32869-19)

1

192

Facedol

Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100816224 (VD-32871-19)

1

193

Quafa-AZI 500mg

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVN V

36

893110816324 (VD-22998-15)

1

194

Quanroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100816424 (VD-33523-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

195

Bestpirin

Acid acetylsalicylic 75mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

24

893110816524 (VD-23648-15)

1

196

Ciprofloxacin SK

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115816624 (VD-26248-17)

1

197

Colocol extra

Cafein anhydrous 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100816724 (VD-31843-19)

1

198

Macromax SK

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110816824 (VD-31846-19)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

199

SaViPamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Chai 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100816924 (VD-24855-16)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

200

Cefalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110817024 (VD-31916-19)

1

201

Cefcenat 250

Cefuroxim(dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110817124 (VD-33559-19)

1

202

Clarithromycin 500mg

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110817224 (VD-33561-19)

1

203

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100817324 (VD-24859-16)

1

204

Parocontin F

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110817424 (VD-27064-17)

1

205

TIPHA-C

Acid ascorbic 1.000mg

Viên sủi

Hộp 10 vỉ x 2 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

36

893110817524 (VD-29847-18)

1

206

Tiphadol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi

Hộp 25 gói x 1,5g

NSX

36

893100817624 (VD-28059-17)

1

207

Tiphanicef 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110817724 (VD-33567-19)

1

208

Vantamox 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted 574mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110817824 (VD-27070-17)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

209

Cefaclor 500mg

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên; 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110817924 (VD-31231-18)

1

210

Cefalexin 250mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110818024 (VD-23713-15)

1

211

Cefalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN hiện hành

36

893110818124 (VD-23071-15)

1

212

Cefixime 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110818224 (VD-32922-19)

1

213

Ceftizoxime 1g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110818324 (VD-33618-19)

1

214

Esomeprazol 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110818424 (VD-33622-19)

1

215

Ibuprofen 600

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110818524 (VD-32923-19)

1

216

Magnesium - B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin HCl (vitamin B6) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100818624 (VD-32924-19)

1

217

Omeprazol 40mg

Omeprazol (dạng vi nang bao tan trong ruột) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110818724 (VD-18776-13)

1

218

Omeprazol TVP

Omeprazol (dưới dạng hạt Omeprazol bao tan trong ruột 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110818824 (VD-25933-16)

1

219

Osvimec 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110818924 (VD-22240-15)

1

220

Spasticon

Cinarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110819024 (VD-17578-12)

1

221

Travicol extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100819124 (VD-23718-15)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

222

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110819224 (VD-33569-19)

1

223

Cephalexin 250 mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110819324 (VD-33571-19)

1

224

Dophacipro

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115819424 (VD-33573-19)

1

225

Dophabrex 125

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa: Cefalexin 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 65g, để pha 100ml hỗn dịch; Hộp 1 lọ x 78g, để pha 120ml hỗn dịch; Hộp 1 lọ x 39g, để pha 60ml hỗn dịch; Hộp 1 lọ x 19,5g, để pha 30ml hỗn dịch

NSX

36

893110819524 (VD-33572-19)

1

226

Newcimax 500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên

DĐVN hiện hành

36

893110819624 (VD-19032-13)

1

227

Dopharen 125

Mỗi lọ 100ml hỗn dịch chứa: Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 2500mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ, chứa 6,8g bột để pha 80ml hỗn dịch uống; Hộp 1 lọ chứa 8,5g bột để pha 100ml hỗn dịch uống

NSX

36

893110819724 (VD-31224-18)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Nam Sơn, An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

228

Paracetamol TW3

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893100819824 (VD-24302-16)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

229

Amoxicilin 250mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893110819924 (VD-23670-15)

1

230

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên; Lọ 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110820024 (VD-22221-15)

1

231

Pharbacilim 500

Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 1000 viên.

DĐVN

36

893110820124 (VD-32905-19)

1

232

Vigentin 500/125 DT.

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110820224 (VD-30544-18)

1

233

Vigentin 500mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1 :1) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

DĐVN V

24

893110820324 (VD-21363-14)

1

44.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi - xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội, Việt Nam)

234

Aciste 1MIU

Colistimethat natri 1.000.000 IU

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

36

893114820424 (VD-17551-12)

1

235

Aciste 2MIU

Colistimethat natri 2.000.000 IU

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

36

893114820524 (VD-17552-12)

1

236

Atorvastatin 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110820624 (VD-27080-17)

1

237

Bicelor 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110820724 (VD-31210-18)

1

238

Braicef 2g

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp Cefpirom sulfat và Natri carbonat) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110820824 (VD-28071-17)

1

239

Cefazolin 1g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ, 25 lọ

USP 37

36

893110820924 (VD-25288-16)

1

240

Cefmetazol 1000mg

Cefmetazol (dưới dạng Cefmetazol Natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ

NSX

36

893110821024 (VD-25797-16)

1

241

Cefmetazol 2000mg

Cefmetazol (dưới dạng Cefmetazol Natri) 2000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ

NSX

36

893110821124 (VD-25798-16)

1

242

Cefotaxim 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 5ml có SĐK: VD-23675-15; Hộp 10 lọ

DĐVN IV

36

893110821224 (VD-25289-16)

1

243

Cefriven 200

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110821324 (VD-33586-19)

1

244

Ceftume 250

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110821424 (VD-32903-19)

1

245

Ciprofloxacin 750mg

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893115821524 (VD-33607-19)

1

246

Clorocid 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN 4

36

893115821624 (VD-33588-19)

1

247

Colistimax

Colistimethat natri 2.000.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

BP 2007

36

893114821724 (VD-17545-12)

1

248

Fabafixim 400

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 05 viên

NSX

24

893110821824 (VD-32907-19)

1

249

Farnatyl 300

Nizatidin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110821924 (VD-33590-19)

1

250

Fartudin

Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110822024 (VD-33591-19)

1

251

Forexim 1g

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Cefpirom sulfat và Natri carbonat) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột tiêm và 01 ống nước cất pha tiêm 10ml có số đăng ký VD - 24865-16

NSX

24

893110822124 (VD-20827-14)

1

252

Hecavas 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110822224 (VD-17970-12)

1

253

Hormedi 125

Methylprednisolon (dưới dạng bột đông khô Methylprednisolon natri succinat) 125mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 2ml có SĐK: VD-33597-19

USP 38

24

893110822324 (VD-26286-17)

1

254

Midakacin 500

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat ) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110822424 (VD-28083-17)

1

255

Pbbuvir

Famciclovir 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110822524 (VD-31217-18)

1

256

Phastarxin

Thymosin alpha 1 1,6mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 2 lọ bột đông khô pha tiêm và 2 ống nước cất pha tiêm

NSX

24

893114822624 (VD-27085-17)

1

257

Trikapezon Plus

Cefoperazon : Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Cefoperazon natri và Sulbactam natri (tỷ lệ (1:1)) 500mg : 500mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 01 lọ và 01ống nước cất pha tiêm 5ml có số đăng ký: VD-23675-15

NSX

24

893110822724 (VD-26289-17)

1

258

Trikapezon Plus 1,5g

Cefoperazon : Sulbactam ( dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Cefoperazon natri và Sulbactam natri ) 1g : 0,5g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110822824 (VD-25808-16)

1

259

Trikapezon Plus 2g

Cefoperazon : Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Cefoperazon natri và Sulbactam natri ) 1g : 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110822924 (VD-23037-15)

1

260

Vitamin C 1000mg/5ml

Acid ascorbic 1000mg/5 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 3 ống x 5ml; Hộp 6 ống x 5ml

NSX

24

893110823024 (VD-25302-16)

1

261

Vitamin C 100mg

Acid Ascorbic 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 30 viên; Lọ 100 viên; Lọ 1000 viên

DĐVN IV

24

893110823124 (VD-34272-20)

1

262

Zency 80

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml, Hộp 20 ống x 2ml, Hộp 50 ống x 2ml

BP 2013

36

893110823224 (VD-25810-16)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

263

Amoxycilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110823324 (VD-20472-14)

1

264

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110823424 (VD-22532-15)

1

265

Brown Burk Amoxicillin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110823524 (VD-21369-14)

1

266

Brown Burk Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110823624 (VD-21371-14)

1

267

Brown Burk Cefalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110823724 (VD-27108-17)

1

268

Celextavin

Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110823824 (VD-23047-15)

1

269

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110823924 (VD-22534-15)

1

270

Clarividi 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893110824024 (VD-21914-14)

1

271

Diclofenac

Diclofenac natri 75mg/3ml

Dung dịch tiêm

Hộp 12 ống x 3ml, Hộp 36 ống x 3ml

DĐVN V

36

893110824124 (VD-25786-16)

1

272

Oraldroxine 500

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110824224 (VD-21376-14)

1

273

Vidaloxin 250

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110824324 (VD-20861-14)

1

274

Vitamin C 100mg/2ml

Acid ascorbic 100mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 2ml

DĐVN V

24

893110824424 (VD-24318-16)

1

275

Cefimvid 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên

DĐVN V

36

893110824524 (VD-32918-19)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

276

Amlodipin 5 mg

Amlodipin (dưới dạng amlodipine besilate) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 50 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110824624 (VD-31984-19)

1

277

Tkextra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100824724 (VD-25314-16)

1

278

Tocemux

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100824824 (VD-24883-16)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

279

Chloramphenicol 250 mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893115824924 (VD-24891-16)

1

280

Etoricoxib 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110825024 (VD-32925-19)

1

281

Simvastatin 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110825124 (VD-32926-19)

1

282

Simvastatin 40

Simvastatin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110825224 (VD-32927-19)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

283

Ampicilin 1g

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ

USP 2023

48

893110825324 (VD-28687-18)

1

284

Clotrimazol VCP

Clotrimazol 150mg/15g

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp 15g

DĐVN IV

36

893100825424 (VD-29209-18)

1

285

Cefmetazol 1g

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110825524 (VD-19508-13)

1

286

Viciperazol

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 43

36

893110825624 (VD-29214-18)

1

287

Viciroxim

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD- 18637-13 hoặc VD- 22389-15)

USP 2023

24

893110825724 (VD-29215-18)

1

288

Visulin 0,75g

Hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tương đương: Ampicilin 0,5g; Sulbactam 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

USP 2023

36

893110825824 (VD-27149-17)

1

289

Vitabactam 1g

Hỗn hợp Cefoperazon natri và Sulbactam natri tương đương với: Cefoperazon 500mg; Sulbactam 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

CP 2015

24

893110825924 (VD-29216-18)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

290

Betamethason

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 100 viên, Hộp 1 lọ 200 viên, Hộp 1 lọ 500 viên

NSX

36

893110826024 (VD-31259-18)

1

291

Dexamethason 0,5 mg

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên, Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110826124 (VD-31266-18)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

292

Cenmopen

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên; lọ 100, 200 viên

NSX

36

893110826224 (VD-32054-19)

1

293

Cenpadol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm

Hộp 20, 50, 100 gói x 1,5g

NSX

36

893100826324 (VD-32961-19)

1

294

Cetecocenflu

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100826424 (VD-33665-19)

1

295

Cetecociprocent 500

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl 555mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200, 500 viên

NSX

36

893115826524 (VD-32667-19)

1

296

Cetecotitan-S

Atorvastatin (tương đương Atorvastatin calcium 10,36mg) 10mg

Viên nén

Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110826624 (VD-32671-19)

1

297

Clorpheniramin 4

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10, 20 vỉ x 15 viên; Lọ 500 viên

DĐVN 4

36

893100826724 (VD-32672-19)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

298

Aderonat

Alendronic acid (dưới dạng natri alendronat) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

USP 43

36

893110826824 (VD-27207-17)

1

299

Betmag

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

DĐVN V

48

893110826924 (VD-18419-13)

1

300

Hetopartat 3G

Mỗi 5g cốm chứa: L-Ornithin-L- Aspartat 3g

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 15 gói, 20 gói, 30 gói x 5g

NSX

36

893110827024 (VD-32064-19)

1

301

Hurazol

Esomeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi dihydrat) 8,5% 40mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 14 viên

NSX

24

893110827124 (VD-32066-19)

1

302

Magnesi-B6

Magnesi lactate dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

48

893110827224 (VD-29279-18)

1

303

Mediclary

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 1 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

NSX

36

893100827324 (VD-24358-16)

1

304

Medi-Neuro forte

Cyanocobalamin 200µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 200mg; Thiamin nitrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100827424 (VD-28186-17)

1

305

Paracetamol 325 mg

Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên

DĐVN V

60

893100827524 (VD-28190-17)

1

306

Paracetamol 325mg

Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên

DĐVN IV

60

893100827624 (VD-32072-19)

1

307

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 500 viên

NSX

60

893100827724 (VD-23742-15)

1

308

Paracetamol 650mg

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên

DĐVN

60

893100827824 (VD-21921-14)

1

309

Zaclid

Esomeprazol (dưới dạng pellet bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi dihydrat) 8,5% 20mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 14 viên

NSX

24

893110827924 (VD-32077-19)

1

310

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN

24

893110828024 (VD-33199-19)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

311

Vacoomez's 20

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrate (vi hạt bao tan trong ruột 8,5%)) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Chai 28 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110828124 (VD-21927-14)

1

312

Vadol caplet

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 50 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 12 viên; Hộp 100 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN

48

893100828224 (VD-23754-15)

1

313

Bromhexin 8

Bromhexin hydrochlorid 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100828324 (VD-32082-19)

1

314

Vadol 5

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 80 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 250 viên; chai 500; chai 1000 viên

DĐVN IV

48

893100828424 (VD-23117-15)

1

315

Vitamin C500

Acid ascorbic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 20 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 300 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên

NSX

24

893110828524 (VD-23757-15)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

316

Dung dịch ASA

Mỗi 20ml chứa: Aspirin 2g; Natri Salicylat 1,76g

Dung dịch dùng ngoài

Chai 20ml; Chai 30ml

NSX

36

893100828624 (VD-32103-19)

1

317

Gentamicin 0.3%

Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 15mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

DĐVN V

24

893110828724 (VD-19546-13)

1

318

Phymaxfen

Ibuprofen 100mg/100ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893100828824 (VD-32981-19)

1

53.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

319

Hadupara

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên; Hộp 1 lọ x 500 viên

NSX

36

893100828924 (VD-33204-19)

1

320

Hadupara Extra

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên; Hộp 1 lọ x 500 viên

NSX

36

893100829024 (VD-33205-19)

1

53.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà 4A, thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

321

Oresol

Glucose khan (dưới dạng Glucose monohydrat 2,97g) 2,7g; Kali clorid 0,3g; Natri citrat 0,58g; Natri clorid 0,52g

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 4,41g; Hộp 20 gói x 4,41g; Hộp 30 gói x 4,41g; Hộp 40 gói x 4,41g

NSX

36

893100829124 (VD-33206-19)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

322

Celexib 200 mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110829224 (VD-20194-13)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

323

Cimetidin Kabi 300

Cimetidin (dưới dạng Cimetidin HCl) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

USP 2021

36

893110829324 (VD-19565-13)

1

324

Ringer lactate

Mỗi 500ml chứa: Calci clorid. 2H2O 0,135g; Kali clorid 0,2g; Natri clorid 3g; Natri lactat 1,6g

Dung dịch tiêm truyền

Chai nhựa 500ml; Thùng 20 chai nhựa 500ml; Chai thủy tinh 500ml; Thùng 12 chai thủy tinh 500ml

BP 2021

36

893110829424 (VD-22591-15)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

325

Acid folic MKP

Acid folic 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893100829524 (VD-34821-20)

1

326

Ampicillin 1g

Mỗi lọ chứa: Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri ) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 20 lọ x 1g; Hộp 50 lọ x 1g

DĐVN V

36

893110829624 (VD-33003-19)

1

327

Ampicillin 250mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110829724 (VD-33004-19)

1

328

Cefuroxime 125mg/5ml

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 1250mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 chai x 38g

NSX

36

893110829824 (VD-21433-14)

1

329

Cephalexin MKP 500

Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110829924 (VD-17119-12)

1

330

Cimetidine MKP 200

Cimetidin 200mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110830024 (VD-32131-19)

1

331

Lipivastin 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110830124 (VD-32140-19)

1

332

Meko INH 150

Isoniazid 150mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893110830224 (VD-32143-19)

1

333

Mekoaryl

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110830324 (VD-33009-19)

1

334

Mekocetin

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

DĐVN V

36

893110830424 (VD-32144-19)

1

335

Mekolasmin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110830524 (VD-32146-19)

1

336

Mutecium - M

Domperidon 0,1% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893110830624 (VD-33744-19)

1

337

Paracold 250

Mỗi gói 1,5g chứa: Paracetamol 250mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100830724 (VD-26381-17)

1

338

Sucefone 1g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110830824 (VD- 34342-20)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

339

Airtaline

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893100830924 (VD-32157-19)

1

340

Tedoxy

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

60

893110831024 (VD-32159-19)

1

341

Ukisen

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100831124 (VD-32160-19)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

342

Franmoxy 500

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110831224 (VD-32163-19)

1

343

Frantamol Extra

Cafein khan 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100831324 (VD-27398-17)

1

344

Viên nén bao phim Frantamol cảm cúm

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100831424 (VD-28715-18)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

345

Amisine 500

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfate) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 2ml

NSX

36

893110831524 (VD-22600-15)

1

346

Biscapro 5

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110831624 (VD-28289-17)

1

347

Cefatam 250

Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110831724 (VD-20503-14)

1

348

Cefradine 500mg

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110831824 (VD-27318-17)

1

349

Ceftazidime 1g

Hỗn hợp vô khuẩn ceftazidime với natri carbonate chứa Ceftazidime pentahydrate tương đương Ceftazidime 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 01 lọ, Kèm 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 10 lọ, Kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 01 lọ, Kèm 01 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11); Hộp 10 lọ, Kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11)

NSX

36

893110831924 (VD-20035-13)

1

350

Ceftriaxone EG 1g/10ml

Ceftriaxon natri tương đương ceftriaxon 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm; Hộp 10 Lọ, kèm 10 ống dung môi 10ml nước cất pha tiêm; Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110832024 (VD-26402-17)

1

351

Cephalexin 500

Cephalexin monohydrate tương đương cephalexin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên; Hộp 01 lọ x 500 viên

NSX

36

893110832124 (VD-23828-15)

1

352

Cephalexin 750

Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin khan 750mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110832224 (VD-18812-13)

1

353

Doncef

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x10 viên; Hộp 10 vỉ x10 viên

NSX

36

893110832324 (VD-23833-15)

1

354

Lizetric 10mg

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110832424 (VD-26417-17)

1

355

Maxapin 1g

cefepim (dưới dạng cefepim HCl) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 01 lọ, Kèm 1 ống nước cất pha tiêm 15ml số đăng ký VD-15892-11; Hộp 10 Lọ, Kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml số đăng ký VD-15892-11

NSX

36

893110832524 (VD-20325-13)

1

356

Pyclin 600

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphate) 600mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống, ống 4ml

NSX

36

893110832624 (VD-21964-14)

1

357

Pyme Am10

Amlodipine (Amlodipine besylate) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 15 viên; Hộp 3 vỉ, 10 viên; Hộp 10 vỉ, 14 viên

NSX

36

893110832724 (VD-23218-15)

1

358

Zoliicef

Cefazolin natri tương đương cefazolin 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 01 lọ, Kèm 01 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 10 Lọ, Kèm 10 ống nước cất pha tiêm 5ml (số đăng ký VD-19593-13); Hộp 01 lọ, Kèm 01 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11); Hộp 10 Lọ, Kèm 10 ống nước cất pha tiêm 15ml (số đăng ký VD-15892-11)

NSX

36

893110832824 (VD-20042-13)

1

359

Simvastatin 10 mg

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110832924 (VD-25897-16)

1

360

Tatanol children

Acetaminophen 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ, x 10 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893100833024 (VD-23861-15)

1

361

Zoamco 10mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110833124 (VD-22288-15)

1

59.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

362

Drotaverine STADA 40 mg

Drotaverin HCl 40mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 200 viên

NSX

36

893110833224 (VD-29354-18)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

363

Omeprazole 20 mg

Omeprazole (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột - Omeprazole pellets 8.5%) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110833324 (VD-19615-13)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

364

Adverlex 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành

36

893110833424 (VD-33797-19)

1

365

Cedifrad 500

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành

36

893110833524 (VD-32247-19)

1

366

Cefadroxil 500 TFI

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành

36

893110833624 (VD-33798-19)

1

367

Rinedif 300 cap

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF hiện hành

36

893110833724 (VD-33799-19)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

368

Cadidox

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110833824 (VD-27636-17)

1

369

Cadirizin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100833924 (VD-19235-13)

1

370

Caditadin

Loratadin 5mg/5ml

Sirô

Chai 30ml, Hộp 1 chai; Chai 50ml, Hộp 1 chai; Chai 60ml, Hộp 1 chai; Chai 100ml, Hộp 1 chai

NSX

36

893100834024 (VD-20104-13)

1

371

Celecoxib 100 mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110834124 (VD-21587-14)

1

372

Celecoxib 200 mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110834224 (VD-32705-19)

1

373

Clomacid

Mỗi 1g kem chứa Clotrimazol 10mg

Kem bôi ngoài da

Thùng 24 bọc x 10 hộp x 1 tuýp 10g

NSX

36

893100834324 (VD-32259-19)

1

374

Decirid 81 mg

Aspirin 81mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110834424 (VD-33800-19)

1

375

Esomeprazol 20 mg

Esomeprazole (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesium dihydrat bao tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110834524 (VD-20112-13)

1

376

Omecaplus

Omeprazol (dưới dạng vi nang Omeprazol pellets 8,5% tan trong ruột) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110834624 (VD-27644-17)

1

377

Rosuvastatin 10mg

Rosuvastatin calci (tương đương 10mg Rosuvastatin) 10,40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110834724 (VD-33032-19)

1

378

Rosuvastatin 10-US

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110834824 (VD-29700-18)

1

379

Usdeslor

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100834924 (VD-32264-19)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

380

Cefalexin 250 mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted) 250mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110835024 (VD-27372-17)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

381

Paesonazol 40

Esomeprazol (dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi dihydrat (8,5%)) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110835124 (VD-32308-19)

1

382

PD-Ambroxol 30

Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893100835224 (VD-32309-19)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

383

Calcitriol 0,25

Calcitriol 0,25µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110835324 (VD-23265-15)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

384

Aquithizid MM 10/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Quinapril (tương đương Quinapril hydroclorid 10,83mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110835424 (VD-32317-19)

1

385

Aquithizid MM 20/25

Hydroclorothiazid 25mg; Quinapril (dưới dạng Quinapril hydroclorid 21,66mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110835524 (VD-32318-19)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

386

Glazi 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110835624 (VD-33074-19)

1

387

Glazi 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110835724 (VD-33075-19)

1

388

Ibumed 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên; Chai 180 viên; Chai 200 viên

BP 2019

36

893100835824 (VD-20719-14)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

389

Mezolax 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110835924 (VD-30189-18)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

390

Manesix

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC/PVdC); Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm, vỉ nhôm - PVC, vỉ nhôm - PVC/PVdC); Hộp 1 chai 60 viên; chai 500 viên, 1000 viên

NSX

36

893110836024 (VD-16768-12)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

391

Baromezole

Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110836124 (VD-18523-13)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 86/68 Âu Cơ, Phường 9, Q. Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

392

Fozvir

Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat 28mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110836224 (VD3-91-20)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

393

Aspirin 81 mg

Aspirin (Acid acetylsalicylic) 81mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100836324 (VD-22339-15)

1

394

Betanic

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110836424 (VD-23939-15)

1

395

Trianic

Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 15 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên, 500 viên

NSX

36

893100836524 (VD-28527-17)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

396

Cymiras

Acid alpha lipoic (acid thioctic) 300mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110836624 (VD-33089-19)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

397

Asthmatin 4

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium 4,16mg) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110836724 (VD-26556-17)

1

398

Clindamycin STELLA 150 mg

Clindamycin (dưới dạng clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110836824 (VD-24560-16)

1

399

Partamol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g

NSX

24

893100836924 (VD-24569-16)

1

400

Partamol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1g, Hộp 20 gói x 1g

NSX

24

893100837024 (VD-18852-13)

1

401

Scanax 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride 583mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm và PVC/nhôm; Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 500 viên

NSX

48

893115837124 (VD-22676-15)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

402

Cetirizin

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên, Hộp 100 vỉ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên, Hộp 1 lọ x 500 viên, Hộp 1 lọ x 1000 viên

NSX

36

893100837224 (VD-33924-19)

1

403

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115837324 (VD-23375-15)

1

404

Diacezax

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110837424 (VD-33925-19)

1

405

Loperamid hydroclorid 2mg

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100837524 (VD-24586-16)

1

406

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110837624 (VD-18177-13)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

407

Celecoxib 200mg

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110837724 (VD-19757-13)

1

408

Cophalen

Cefaclor (dưới dạng cefaclor monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110837824 (VD-31431-19)

1

409

Coxirich 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110837924 (VD-18662-13)

1

410

Dianragan 500

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN IV

36

893100838024 (VD-26038-17)

1

411

Vaidilox

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110838124 (QLĐB-623-17)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

412

Alverin + Simethicon

Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110838224 (VD-32735-19)

1

413

Laxazero 1 g

Cefpirome (dưới dạng hỗn hợp vô trùng cefpirome sulfate và sodium carbonate) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

24

893110838324 (VD-33110-19)

1

414

Laxazero 2 g

Cefpirome (dưới dạng hỗn hợp vô trùng cefpirome sulfate và sodium carbonate) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110838424 (VD-33111-19)

1

415

Pasvin

Ceftazidime (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và sodium carbonate) 2g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP 40

36

893110838524 (VD-33112-19)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) (Địa chỉ: Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

416

Acnes Medical Cream

Tuýp 18g chứa: Glycyrrhetinic Acid 54mg; Resorcin 360mg; Sulfur 540mg; Tocopherol Acetate 90mg

Kem thoa da

Hộp 1 tuýp x 18g

NSX

36

893110838624 (VD-21788-14)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội, Việt Nam )

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, Hà Nội, Việt Nam)

417

Amikacin 1000mg

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 1000mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 4ml; Hộp 10 ống x 4ml

BP 2016

48

893110838724 (VD-30868-18)

1

418

Amikacin 500mg

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml

NSX

48

893110838824 (VD-27586-17)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất thương mại dược phẩm N.I.C (Địa chỉ: P8 Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

419

Atorvastatin 10

Atorvastatin (tương đương atorvastatin calci 10,36mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110838924 (VD-32461-19)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

420

Tanafadol F

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Lọ 70 viên

NSX

36

893100839024 (VD-30169-18)

1

421

Tancecobxis

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110839124 (VD-30157-18)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

422

Amtrifox

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

JP 16

36

893110839224 (VD-32449-19)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

423

Bysvolol

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110839324 (VD-33950-19)

1

424

Celegesis

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110839424 (VD-33951-19)

1

425

Heridone

Risperidone 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110839524 (VD-32452-19)

1

426

Heridone

Risperidone 3mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110839624 (VD-32451-19)

1

427

Heridone

Risperidone 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110839724 (VD-32450-19)

1

428

Parcamol

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2022

36

893100839824 (VD-32453-19)

1

429

Stargrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfate 98mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110839924 (VD-33953-19)

1

430

Telblock

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893110840024 (VD-30154-18)

1

431

Telblock

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

USP 43

36

893110840124 (VD-30153-18)

1

432

Telblock

Telmisartan 20mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

USP 43

36

893110840224 (VD-29547-18)

1

433

Ursofast

Ursodeoxycholic acid (dạng micronized) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110840324 (VD-33955-19)

1

434

Ursofast

Ursodeoxycholic acid (dạng micronized) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110840424 (VD-33954-19)

1

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt (Địa chỉ: 95 Đường 100 Bình Thới, phường 14, Quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

435

Clopias

Aspirin 100mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110840524 (VD-28622-17)

1

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

436

Alaxan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol (Acetaminophen) 325mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893100840624 (VD-23414-15)

1

437

Bisoloc

Bisoprolol Fumarate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110840724 (VD-16168-11)

1

438

Bisoloc Plus

Bisoprolol Fumarate 2,5mg; Hydrochlorothiazide 6,25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110840824 (VD-18160-12)

1

439

Vida up

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110840924 (VD-27631-17)

1

86. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt gia công): Công ty Cổ phần Dược phẩm và Dịch vụ Y tế Khánh Hội (Địa chỉ: Số 01 đường Lê Thạch, phường 13, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công): Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

440

Aryzaltec

Cetirizin 2HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100841024 (GC-321-19)

1

441

Cetirizin

Cetirizin 2HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100841124 (GC-322-19)

1

442

Chlorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100841224 (GC-323-19)

1

87. Cơ sở đăng ký: Cheiron Pharma GmbH (Địa chỉ: Oberhafenstraße 1, 20097 Hamburg, Germany)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

443

Duvita 2g

Arginin Hydrochlorid (L-Arginin Hydrochlorid) 2000mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 5 ống x 10ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml

NSX

60

893110841324 (VD-27823-17)

1

88. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

444

Ivernic 6

Ivermectin 6mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110841424 (VD-27668-17)

1

445

Tagimex

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110841524 (VD-25571-16)

1

89. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

446

Tanafadol

Paracetamol 325mg

Viên nén

Lọ 200 viên

DĐVN V

36

893100841624 (VD-25514-16)

1

90. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

447

Colchicine RVN 0,5 mg

Colchicin 0,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 30 viên

NSX

36

893115841724 (VD-33059-19)

1

448

Colchicine RVN 1mg

Colchicin 1mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115841824 (VD-33060-19)

1

449

Desalmux

Carbocistein 375mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100841924 (VD-32346-19)

1

450

Magne - B6 RVN

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100842024 (VD-33061-19)

1

451

Metsocort 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vi x 10 viên

NSX

36

893110842124 (VD-22639-15)

1

452

Roustadin

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100842224 (VD-26490-17)

1

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH GlaxoSmithKline Hàng tiêu dùng và Chăm sóc sức khỏe Việt Nam (Địa chỉ: Tầng 16, tòa nhà Metropolitan, số 235, đường Đồng Khởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở nhận gia công và xuất xưởng): Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

453

Panadol cảm cúm

Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine Hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

24

893100842324 (GC-325-19)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 219 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 208
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

1

Neuronal DNA

Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg; Vitamin B12 125µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110842424 (VD-32108-19)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Sô 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2

Berberin

Berberin clorid 10mg

Viên nén

Lọ 50 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893100842524 (VD-24397-16)

1

3

Hovinlex

Cyanocobalamin 1mg; Pyridoxin hydrochlorid 100mg; Thiamin nitrat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110842624 (VD-33261-19)

1

4

α-Thepharm

Chymotrypsin (tương ứng với 21 microkatals hoặc 4200 USP chymotrypsin Unit) 4,2mg

Viên nén

Hộp 1 gói x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

DĐVN V

24

893110842724 (VD-17647-12)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5

Fortapi 500

L-Ornithin L-Aspartat 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110842824 (VD3-129-21)

1

6

Para-Api 325

Paracetamol 325mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g

NSX

36

893100842924 (VD-31501-19)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

7

Alphavimin

Mỗi 5ml chứa: Calci (dưới dạng Calci lactat pentahydrat) 43,35mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 133,35IU; D,L-α-Tocopheryl acetat (Vitamin E) 5mg; Dexpanthenol 3,35mg; Lysin hydrochlorid 100mg; Nicotinamid (Vitamin PP) 6,65mg; Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6) 2mg; Riboflavin sodium phosphat (Vitamin B2) 1,15mg; Thiamin hydrochlorid (Vitamin B1) 1mg

Sirô

Hộp 1 lọ x 80ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 7,5ml; Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100843024 (VD-33138-19)

1

4.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

8

Taxedac Eye Drops

Mỗi 5ml chứa: Dexamethason phosphat (Dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin HCl) 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml; Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893110843124 (VD-31508-19)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, P. Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

9

Contussin New

Chai 30ml chứa: Clorpheniramin maleat 7,98mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg; Guaifenesin 199,8mg; Natri benzoat 300mg; Natri citrat 798mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml

NSX

36

893110843224 (VD-19269-13)

1

10

Ticoldex

Lọ 5ml chứa: Cloramphenicol 20mg; Dexamethason natri phosphat 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893115843324 (VD-31524-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

11

Calci & Vitamin D

Calci gluconat 500mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 200IU

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100843424 (VD-23447-15)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12

Dexamethason

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110843524 (VD-28779-18)

1

13

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên

NSX

24

893110843624 (VD-25090-16)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

14

Biopacol

Paracetamol 150mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Tuýp 5 viên; Tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên

NSX

36

893100843724 (VD-31527-19)

1

15

Clophehadi

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893100843824 (VD-31528-19)

1

16

Dexamethason

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên; Lọ 500 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893110843924 (VD-33295-19)

1

17

Mộc hoa trắng - HT

Berberin clorid 5mg; Cao đặc mộc hoa trắng (tương đương với mộc hoa trắng (Cortex holarrhenae spissum) 1237,6mg) 136mg; Cao đặc mộc hương (tương đương với mộc hương (Saussureae lappae) 100mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; lọ, Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 x lọ 100 viên

NSX

48

893100844024 (VD-32493-19)

1

18

Rutin Vitamin C - HT

Acid ascorbic 50mg; Rutin 50mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 100

DĐVN V

36

893100844124 (VD-18686-13)

1

19

Tranlippo

Lọ 8g chứa: Cloramphenicol 0,16g; Dexamethason acetat 0,004g

Kem bôi da

Lọ 8g

NSX

36

893115844224 (VD-20640-14)

1

20

TriBComplex F

Cyanocobalamin 30µ g (mcg); Pyridoxin.HCl 75mg; Sắt (II) sulfate 100mg; Thiamin mononitrat 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100844324 (VD-17841-12)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

21

AlphaDHG

Chymotrypsin (tương đương 4200 USP unit) 21 microkatal

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110844424 (VD-20546-14)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Lô đất III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

22

Tobeta

Lọ 5ml chứa: Betamethasone natri phosphat 5mg; Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 01 lọ x 5ml

NSX

24

893110844524 (VD-25996-16)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

23

Actadol 150

Paracetamol 150mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

36

893100844624 (VD-19584-13)

1

24

Codlugel plus

Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd paste 30%) 800,4mg; Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel 13%) 400mg; Simethicone 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10g

NSX

36

893100844724 (VD-28711-18)

1

25

Chymotrypsin

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x

DĐVN V

36

893110844824 (VD-20980-14)

1

26

Medo α 21

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110844924 (VD-20983-14)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

27

Almipha

Chymotrypsin 4,2mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110845024 (VD-31541-19)

1

28

Dianfagic

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111845124 (VD-33348-19)

1

29

Trimoxtal 250/250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110845224 (VD-32497-19)

1

30

Trimoxtal 500/500

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110845324 (VD-32614-19)

1

31

Trimoxtal 875/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110845424 (VD-32615-19)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

Tragutan

Cineol (Eucalyptol) 100mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên

NSX

36

893100845524 (VD-32498-19)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

33

Agifivit

Acid folic 1mg; Sắt (II) fumarat 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 25 viên

NSX

36

893100845624 (VD-22438-15)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, Khu Công Nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34

Anti @ 21

Chymotrypsin 4.200 USP unit

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên

NSX

24

893110845724 (VD-32794-19)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35

Catolis

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110845824 (VD-23294-15)

1

36

Dobutamin-BFS

Dobutamin (dưới dạng dobutamin hydroclorid) 250mg

Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml

USP 38

24

893110845924 (VD-26125-17)

1

37

Tobrameson

Dexamethason phosphat (Dưới dạng dexamethason natri phosphat) 0.1 % (w/v); Tobramycin (Dưới dạng Tobramycin sulphat) 0.3 % (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml

NSX

24

893110846024 (VD-30324-18)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

38

Acepron 80

Paracetamol 80mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 1,5g; Hộp 100 gói x 1,5 g

NSX

36

893100846124 (VD-22122-15)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39

Coldfed

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 80 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893100846224 (VD-18940-13)

1

40

Ống hít

Camphor 655mg; Eucalyptol 170mg; Menthol 620mg; Tinh dầu bạc hà 42,5mgl; Thymol 25,5mg

Dung dịch dầu

Vỉ 5 ống hít

NSX

24

893100846324 (VD-31644-19)

1

41

Vitarals

Mỗi ml chứa: Vitamin A (Retinyl acetat) 1.500IU; Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 1mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 0,75mg; Vitamin B5 (Dexpanthenol) 2mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 1mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 25mg; Vitamin D2 (Ergocalciferol) 150IU; Vitamin E (DL-a Tocopheryl acetat) 1mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 5mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 20ml

NSX

24

893100846424 (VD-20426-14)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

42

Gumas

Mỗi gói chứa: Magnesi hydroxyd gel 20% tương đương Magnesi hydroxyd 800mg; Nhôm hydroxyd gel 20% tương đương Nhôm oxyd 400mg; Simethicon 100% 80mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 Gói x 15g

NSX

36

893100846524 (VD-18097-12)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43

Berberin

Berberin clorid 10mg

Viên nén

Lọ 100 viên

NSX

24

893100846624 (VD-31101-18)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44

Alphadeka DK

Chymotrypsin 8400 USP đơn vị

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110846724 (VD-33444-19)

1

45

Atton

Mỗi 5ml chứa: Clorpheniramin maleat 1mg; Paracetamol 150mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml

NSX

24

893100846824 (VD-30379-18)

1

46

Au-DHT

Mỗi 7,5ml chứa: Clorpheniramin maleat 1mg; Paracetamol 150mg

Dung dịch uống

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 7,5ml

NSX

24

893100846924 (VD-21844-14)

1

47

Ausmuco 750V

Carbocistein 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100847024 (VD-31668-19)

1

48

Harine

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 50 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110847124 (VD-31106-18)

1

49

Ibaganin

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110847224 (VD-26823-17)

1

50

Novewel 80

Drotaverin hydroclorid 80mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110847324 (VD-24189-16)

1

51

Pro-Spasmyl

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110847424 (VD-31691-19)

1

52

SM.Amoxicillin 250

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110847524 (VD-31694-19)

1

53

Sunamo

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 5 viên

NSX

24

893110847624 (VD-31695-19)

1

54

Vitamin A-D

Vitamin A (Retinyl palmitat) 5000IU; Vitamin D3 (Colecalciferol) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110847724 (VD-31111-18)

1

55

Zydvita

Acid ascorbic 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110847824 (VD-32832-19)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

56

Sparenil 60

Alverin citrat 60mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110847924 (VD-27906-17)

1

22.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57

Lanam DT 200 mg/ 28,5 mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat - Avicel (1:1)) 28,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

BP hiện hành

24

893110848024 (VD-33453-19)

1

58

Lanam DT 400 mg/ 57 mg

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat - Avicel (1:1)) 57mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 400mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

BP hiện hành

24

893110848124 (VD-33454-19)

1

59

Niflad ES

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Avicel 1:1) 42,9mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 600mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 4 vỉ x 7 viên, túi nhôm

BP hiện hành

24

893110848224 (VD-33455-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

60

Calcium

Calcium lactate pentahydrate (tương đương calcium (Ca2+) 39mg) 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên

USP- NF 2023

36

893100848324 (VD-33457-19)

1

61

Katrypsin Fort

Alphachymotrypsin 8400IU

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC hoặc nhôm/Alu coldforming

NSX

24

893110848424 (VD-20759-14)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62

Fomaso 5 mg

Aripiprazole 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 39

36

893110848524 (QLĐB-740-18)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

63

Dextusol

Eucalyptol 100mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu Gừng 0,5mg; Tinh dầu Tần 0,18mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100848624 (VD-32522-19)

1

64

Galfit

Acid ursodeoxycholic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110848724 (VD-33476-19)

1

65

Medi-Calcium

Ống 5ml chứa: Acid ascorbic 362,2mg; Calci carbonat 64,1mg; L- Lysin monohydrat 127,3mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml

NSX

36

893110848824 (VD-27936-17)

1

66

Vitamin A-D

Vitamin A 5000IU; Vitamin D3 500IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110848924 (VD-20770-14)

1

67

Vitasun

Ống 10ml chứa: Acid folic 500µ g (mcg); Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893110849024 (VD-33160-19)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 - Đường N4 - Khu công nghiệp Hòa Xá - Phường Lộc Hòa - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

68

Midafra 125mg/5ml

Cefradin 125mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ x 30g

NSX

24

893110849124 (VD-19901-13)

1

69

Midantin 250/31,25

Acid clavulanic (dùng dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể; tỉ lệ 1 :1) 31,25mg; Amoxicilin (dùng dạng amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 01 túi x 02 vỉ x 07 viên

NSX

24

893110849224 (VD-21661-14)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

70

Clogynaz

Clotrimazole 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

30

893100849324 (VD-31787-19)

1

71

Entraviga

L-Arginin hydroclorid 500mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

30

893110849424 (VD-19395-13)

1

72

Sylhepgan

L-Ornithine L- Aspartate 500mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ, 12 vỉ x 5 viên

NSX

30

893110849524 (VD-19909-13)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (Địa chỉ: 1017 Hồng Bàng, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Địa chỉ: Số 09/ĐX04-TH, Tổ 7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên, Bình Dương, Việt Nam)

73

Cồn xoa bóp

Mỗi 50ml chứa: Camphor (Camphora) 0,5g; Đại hồi (Fructus Illicii veri) 1g; Địa liền (Rhizoma Kaempferiae galangae) 2,5g; Huyết giác (Lignum Dracaenae) 1,5g; Ô đầu (Radix Aconiti) 0,5g; Quế chi (Ramulus Cinnamomi) 1g; Riềng (Rhizoma Alpiniae officinari) 2,5g; Thiên niên kiện (Rhizoma Homalomenae occultae) 1,5g

Cồn thuốc dùng ngoài

Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100849624 (VD-32860-19)

1

74

Qalyvit

L-Lysin hydroclorid 500mg; Vitamin B1 10mg; Vitamin B12 50µ g (mcg); Vitamin B6 10mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 2g

NSX

36

893110849724 (VD-20228-13)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

75

Ameferex

Chai 60ml chứa: Cyanocobalamin (Vitamin B12) 600µ g (mcg); Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 120mg; Sắt nguyên tố (dưới dạng ferrous sulfate) 360mg; Thiamine hydrochloride (Vitamin B1) 120mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100849824 (VD-20229-13)

1

76

Ameferex folic

Chai 15ml chứa: Acid folic 1200µ g (mcg); Cyanocobalamin (Vitamin B12) 375µ g (mcg); Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 75mg; Sắt nguyên tố (dưới dạng ferrous sulfate heptahydrate) 225mg; Thiamine hydrochloride (Vitamin B1) 150mg

Thuốc uống nhỏ giọt

Hộp 1 chai x 15ml

NSX

24

893100849924 (VD-20230-13)

1

77

Fervita

Mỗi 60ml chứa: Cyanocobalamin (Vitamin B12) 600µ g (mcg); Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6) 120mg; Sắt nguyên tố (dưới dạng ferrous sulfate) 360mg; Thiamine hydrochloride (Vitamin B1) 120mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893100850024 (VD-19921-13)

1

78

New Ameflu Night Time

Mỗi 5ml chứa: Acetaminophen 160mg; Chlorpheniramine maleate 1mg; Phenylephrine hydrochloride 2,5mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100850124 (VD-32530-19)

1

79

New Amerhino

Loratadine 5mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110850224 (VD-18331-13)

1

80

Opecalcium

Mỗi 5ml chứa: Acid ascorbic 50mg; Calcium glucoheptonate 550mg; Nicotinamide 25mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893110850324 (VD-25236-16)

1

81

Osbone

Mỗi gói 1,75g chứa: Calci (dưới dạng tricalcium phosphate) 600mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 gói x 1,75g

NSX

36

893110850424 (VD-22201-15)

1

82

Simegaz Plus

Mỗi gói 10ml chứa: Magnesi hydroxyd 0,8g; Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 0,61g; Simethicon (dưới dạng simethicon emulsion 30%) 0,08g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

24

893100850524 (VD-33504-19)

1

83

Ursodeoxycholic acid 200mg

Ursodeoxycholic acid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110850624 (VD-25757-16)

1

84

Usolin 200

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110850724 (VD-24838-16)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85

Spasrincaps

Alverine citrate 40mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110850824 (VD-19801-13)

1

86

Spassarin

Alverine citrate 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110850924 (VD-21800-14)

1

87

Thio-usarich 300

Acid Thioctic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110851024 (VD-33507-19)

1

88

Usarichspas

Alverin citrat 60mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110851124 (VD-32865-19)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89

Alusigel 80

Magnesi hydroxyd 800,4mg; Nhôm oxyd (dưới dạng gel Nhôm hydroxyd khô) 400mg; Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ dịch 30%) 80mg

Hỗn dịch thuốc

Hộp 10 gói x 15g, Hộp 20 gói x 15g, Hộp 30 gói x 15g

NSX

36

893100851224 (VD-29822-18)

1

90

Novahexin 10

Bromhexin hydroclorid 8mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100851324 (VD-31834-19)

1

91

Tahero 500

Paracetamol 500mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100851424 (VD-31835-19)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

92

Enereffect - C

Acid ascorbic 300mg; Calci pantothenat 20mg; Nicotinamid 50mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg; Riboflavin 20mg; Thiamin mononitrat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110851524 (VD-32870-19)

1

93

Reduflu-N

Paracetamol 500mg; Dextromethophan.H Br 15mg; Loratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110851624 (VD-32532-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

94

Hemolic

Acid folic (Folic acid) 1mg; Sắt fumarat (Ferrous fumarate) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110851724 (VD-27031-17)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tamy (Địa chỉ: Nhà liền kề 9, Khu Tecco, phường Quang Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, Tp Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

95

Wzitamy

Clotrimazol 100mg; Metronidazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 lọ x 10 viên

NSX

30

893115851824 (VD-32528-19)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

96

Dexamethason 0,5mg

Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110851924 (VD-29146-18)

1

97

Spasmapyline

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110852024 (VD-29845-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh)

98

Dextromax

Dextromethorphan.H Br 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110852124 (VD-17571-12)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

99

Betadolac

Etodolac 300mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110852224 (VD-33570-19)

1

100

Hắc hổ hoạt lạc cao

Mỗi 20g chứa: Eucalyptol 0,43g; Long não 3,18g; Menthol 1,6g; Methyl Salicylat 4g; Tinh dầu bạc hà 2,18g; Tinh dầu đinh hương 0,4g; Tinh dầu quế 0,3g

Cao xoa

Hộp 1 lọ x 20g

NSX

36

893110852324 (VD-33574-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Nam Sơn, An Dương, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

101

C.C.Life

Chai 30ml chứa: Acid ascorbic (Dạng Natri ascorbat) 600mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

36

893100852424 (VD-16995-12)

1

102

Dầu gió Sing TW3

Mỗi 3ml chứa: Camphor (Camphora) 420mg; Menthol (Mentholum) 180mg; Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae arvensis) 660mg; Tinh dầu hương nhu (Oleum Ocimi gratissimi) 60mg; Tinh dầu quế (Oleum Cinnamomi) 90mg; Tinh dầu tràm (Oleum Cajuputi) 360mg

Dầu xoa

Hộp 1 chai x 3ml; Hộp 1 chai x 5ml; Hộp 1 chai x 10ml

NSX

36

893100852524 (VD-32644-19)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

103

Faclacin 2

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110852624 (VD-31954-19)

1

39.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

104

Alphatrypa DT.

Chymotrypsin 4,2mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110852724 (VD-26281-17)

1

105

Alphatrypa-Fort DT.

Chymotrypsin 8,4mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110852824 (VD-26282-17)

1

106

Lady-Gynax

Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 0,5mg; Metronidazol 200mg; Nystatin 100 000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 lọ x 10 viên

NSX

36

893115852924 (VD3-22-19)

1

107

Povinsea

L-ornithin L-aspartat 1g/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110853024 (VD-19951-13)

1

108

Vitamin B1-B6-B12

Vitamin B1 125mg; Vitamin B12 250µg (mcg); Vitamin B6 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

24

893100853124 (VD-24295-16)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

109

Calcigenol

Chai 360g chứa: Tricalcium phosphate (mới sinh điều chế từ acid phosphoric và calcium hydroxide) 3,6g; Vitamin D2 72.000IU

Hỗn dịch uống

Chai 360g

NSX

24

893100853224 (VD-17012-12)

1

110

Cefurovid 500

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110853324 (VD-13904-11)

1

111

Doltuxil

Dextromethorphan hydrobromide 15mg; Loratadine 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110853424 (VD-23048-15)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

112

Codcerin E

Clorpheniramin maleat 2mg; Codeine phosphate (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate ) 10mg; Guaifenesin 50mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893101853524 (VD-33613-19)

1

113

Feliccare

Acid folic 0,75mg; Cyanocobalamin 7,5µg (mcg); Sắt fumarat 162mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110853624 (VD-33614-19)

1

114

Ravonol

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x vỉ 4 viên; Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110853724 (VD-33185-19)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

115

Amoxicilin 1g; Sulbactam 0,5g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110853824 (VD-19059-13)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

116

Zetavian

Betamethason 0,125mg; Dexclorpheniramin 1mg

Thuốc cốm uống

Hộp 20 gói x 1g

NSX

36

893110853924 (VD-29218-18)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc- Việt Nam)

117

Vincezin

Cetirizin (dưới dạng Cetirizin HCl) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100854024 (VD-18006-12)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

118

Pivineuron

Vitamin B1 (Thiamin Hydroclorid) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 1000µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110854124 (VD-31272-18)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

119

Berberin 50mg

Berberin clorid 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; lọ 50, lọ 100 viên

DĐVN IV

36

893100854224 (VD-32053-19)

1

120

Cao sao vàng

Mỗi 3g cao chứa: Camphor 584,16mg; Menthol 33,66mg; Tinh dầu bạc hà 178,22mg; Tinh dầu hương nhu 56,44mg; Tinh dầu quế 56,44mg; Tinh dầu tràm 643,56mg

Cao xoa

Hộp 1 lọ 3g, 4g , 8g, 10g

NSX

60

893100854324 (VD-24346-16)

1

121

Cao xoa định thống

Hộp 8g chứa: Camphor (Camphora) 1,0928mg; Menthol (Mentholum) 0,3817mg; Methyl salicylat 1,4484mg; Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae) 1,1974mg; Tinh dầu quế (Oleum Cinnamomi) 0,2562mg; Tinh dầu tràm (Oleum Cajuputi) 0,5020mg

Cao xoa

Hộp 8g, 15g, 20g

NSX

36

893100854424 (VD-24914-16)

1

122

Vitamin C 500mg

Vitamin C 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100, 200 viên

NSX

24

893100854524 (VD-22363-15)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

123

Chymomedi

Chymotrypsin 4,2 (tương đương với 4200 đơn vị Chymotrypsin USP)mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm

DĐVN IV

24

893110854624 (VD-25331-16)

1

124

E-Xazol

Clarithromycin 500mg; Esomeprazol EC 8,5% w/w pellets (dạng esomeprazol magnesi dihydrat) (tương đương esomeprazol 20mg) 235,3mg; Tinidazol 500mg

Viên Clarithromycin : Viên nén bao phim; Viên Tinidazol: Viên nén bao phim; Viên Esomeprazol: Viên nang cứng

Hộp 7 vỉ x 6 viên, (gồm 2 viên Clarithromycin + 2 viên Tinidazol + 2 viên Esomeprazol)

NSX

36

893110854724 (VD-29278-18)

1

125

Bluecap

Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Terpin hydrat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110854824 (VD-23100-15)

1

126

Ibatonic

Calci glycerophosphat 50mg; Lysin hydroclorid 15mg; Magnesi gluconat 39,82mg; Sắt (II) fumarat 15mg; Vitamin A (Retinyl palmitat) 1000IU; Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 5mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50,0µ g (mcg); Vitamin B2 (Riboflavin) 5mg; Vitamin B3 (Nicotinamid) 10mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg; Vitamin D2 (Ergocalciferol) 200IU

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100854924 (VD-16623-12)

1

127

Mediramine soft

Cyanocobalamin 125µg (mcg); Pyridoxin hydroclorid 125mg; Thiamin nitrat 125mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100855024 (VD-28187-17)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

128

Vitamin Bcomplex

Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 5mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 2mg; Vitamin B5 (Calci pantothenat) 10mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100855124 (VD-33669-19)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

129

Dexamethason

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat 0,55mg) 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110855224 (VD-32083-19)

1

130

Dexavaco

Dexamethason (tương đương Dexamethason acetat 0,55mg) 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110855324 (VD-29941-18)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

131

Terpin - Codein HD

Codein phosphat (dưới dạng Codein phosphat hemihydat) 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893101855424 (VD-32105-19)

1

132

Vitamin A-D

Vitamin A (Retinyl palmitat) 5000IU; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 500IU

viên nang mềm

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 50 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên

DĐVN V

36

893100855524 (VD-17089-12)

1

50.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, Cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

133

Piracetam 400 mg

Piracetam 400mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110855624 (VD-33203-19)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

134

Aminosteril 10%

Chai 250ml chứa: L-Alanin (L-Alanine) 3,425g; L-Arginin hydroclorid (L-Arginine monohydrochloride) 2,3g; L-Asparagin monohydrat (L- Asparagine monohydrate) 0,93g; L-Aspartic acid 0,325g; L-Cystein hydroclorid (dưới dạng L-Cysteine monohydrochloride monohydrate) 0,17g; L-Glutamic acid 1,15g; L-Glycin (Glycine) 1,975g; L-Histidin hydroclorid (dưới dạng L-Histidine monohydrochloride monohydrate) 1,3g; L-Isoleucin (L-Isoleucine) 1,275g; L-Leucin (L-Leucine) 2,225g; L-Lysin hydroclorid (L-Lysine monohydrochloride) 1,75g; L-Methionin (L-Methionine) 0,95g; L-Ornithin hydroclorid (L- Ornithine monohydrocloride) 0,8g; L-Prolin (L- Proline) 2,225g; L- Phenylalanin (L- Phenylalanine) 1,275g; L-Serin (L- Serine) 0,6g; L- Tyrosin (L-Tyrosine) 0,075g; L-Threonin (L-Threonine) 1,025g; L-Tryptophan 0,45g; L-Valin (L-Valine) 1,2g

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 20 chai x 250ml; Thùng 12 chai x 500ml

NSX

24

893110855724 (VD-19242-13)

1

135

Aminowel Kabi

Chai 500ml chứa: Glycin 1,7g; L-arginin hydroclorid 1,35g; L-histidin hydroclorid monohydrat 0,65g; L-isoleucin 0,9g; L-leucin 2,05g; L-lysin hydroclorid 3,7g; L-methionin 1,2g; L-phenylalanin 1,45g; L-threonin 0,9g; L-tryptophan 0,3g; L-valin 1g

Dung dịch tiêm truyền

Chai 500ml

NSX

24

893110855824 (VD-24404-16)

1

136

Polymina Kabi

Chai 250ml chứa: Glucose khan (Dextrose khan) (dưới dạng Glucose monohydrat (Dextrose monohydrate)) 12,5g; Niacinamide (Nicotinamide) 62,5mg; Pyridoxin hydroclorid (Pyridoxine hydrochloride) 5mg; Riboflavin (dưới dạng Riboflavin natri phosphat (Riboflavin 5’- phosphate sodium)) 5mg

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml; Hộp 1 chai x 250ml; Hộp 1 chai x 500ml

NSX

24

893110855924 (VD-16080-11)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

137

Alusi

Magnesi trisilicat 500mg; Nhôm hydroxid khô 250mg

Viên nén nhai

Lọ 10 viên, 30 viên,

NSX

36

893100856024 (VD-32566-19)

1

138

Alusi

Magnesi Trisilicat 1,25g; Nhôm hydroxyd khô 0,625g

Thuốc bột uống

Hộp 10 túi, 20 túi, 25 túi, 40 túi x 2,5g

NSX

36

893100856124 (VD-32567-19)

1

139

Berberin

Berberin clorid 10mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên

DĐVN V

24

893100856224 (VD-20310-13)

1

140

Berberin

Berberin clorid 10mg

Viên nang cứng

Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893100856324 (VD-22275-15)

1

141

Berberin Ex

Berberin clorid 5mg; Cao khô ba chẽ 2mg; Mộc hương 30mg

Viên nén

Lọ 100 viên, Lọ 200 viên, Lọ 250 viên, Lọ 500 viên, Lọ 80 viên

NSX

36

893100856424 (VD-22592-15)

1

142

Cồn 90

Ethanol 96% 46,7ml

Dung dịch dùng ngoài

Lọ 50ml, Lọ 100ml, Lọ 250ml, Lọ 300ml, Chai 500ml, Chai 1000ml, Can 5 lít, Can 20 lít

NSX

36

893100856524 (VS-4962-16)

1

143

Magnesi sulfat

Magnesi Sulfat 5g

Thuốc bột

Gói 50 túi x 5g; Gói 50 túi x 15g

NSX

36

893100856624 (VD-30670-18)

1

144

Newbavita

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100856724 (VD-33002-19)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

145

Chloram-H

Tuýp 5g chứa: Chloramphenicol 50mg; Hydrocortisone acetate 37,5mg

kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893115856824 (VD-18805-13)

1

146

Dầu gió Mekophar

Chai 10ml chứa: Camphor 0,17g; Eucalyptol 3,5g; Menthol 3,9g; Methyl salicylate 0,43g

Dầu xoa

Hộp 1 chai x 6ml; Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 1 chai x 24ml

NSX

36

893100856924 (VD-20950-14)

1

147

Maloxid

Aluminium hydroxide (gel khô) 300mg; Magnesium trisilicat khan 400mg

Viên nhai

Hộp 10 vỉ x 8 viên

NSX

36

893100857024 (VD-32141-19)

1

148

Maloxid Plus

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd gel khô tương đương nhôm hydroxyd 200mg; Simeticon 25mg

Viên nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100857124 (VD-32571-19)

1

149

Lysinkid-Ca

Alpha tocopheryl acetate 30mg/30ml; Calcium lactate pentahydrate Tương ứng calcium 260mg/30ml; L-Lysine hydrochloride 0,6g/30ml; Nicotinamide 40mg/30ml; Pyridoxine hydrochloride 12mg/30ml; Riboflavin sodium phosphate tương ứng riboflavin 6,7mg/30ml; Thiamine hydrochloride 6mg/30ml

Sirô

Hộp 01 chai x 30ml, Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 30 Gói x 7,5ml

NSX

24

893100857224 (VD-18462-13)

1

150

Mekoamin S 5%

Mỗi chai 250ml chứa: Glycin 1425mg; L-Arginin hydrochlorid 1125mg; L-Histidin hydrochlorid monohydrat 550mg; L-Isoleucin 750mg; L-Leucin 1700mg; L-Lysin hydrochlorid 3075mg; L- Methionin 1000mg; L-Phenylalanin 1200mg; L-Threonin 750mg; L-Tryptophan 250mg; L-Valin 825mg; Xylitol 12500mg

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml, Chai 500ml

NSX

36

893110857324 (VD-25369-16)

1

151

Mekoderm- Neomycin

Mỗi tuýp chứa: Betamethason dipropionat 0,64 mg/g; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat) 3,5 mg/g

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 10g

NSX

24

893110857424 (VD3-143-21)

1

152

Mekoferrat-B9

Acid folic 1mg; Ferrrous fumarate 200mg tương đương sắt nguyên tố 65mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 25 viên

DĐVN V

24

893100857524 (VD-23805-15)

1

153

Mycogynax

Chloramphenicol 80mg; Dexamethasone acetate 0,5mg; Metronidazole 200mg; Nystatin 100000IU

Viên nén đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

30

893115857624 (VD-23186-15)

1

154

Terpin Cophan

Dextromethorphan hydrobromid 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110857724 (VD3-144-21)

1

155

Tribf

Cyanocobalamin (vitamin B12) 250mcg; Pyridoxin HCl (vitamin B6) 125mg; Thiamin nitrat (vitamin B1) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110857824 (VD-32155-19)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

156

Homtamin Ginseng Ext.

Cao Nhân sâm đã định chuẩn Ginseng ext. (tương đương 0,9 mg Ginsenosid Rb1; Rg1 và Re) 40 mg; Cao Lô hội 5 mg; Retinol acetat 5000IU; Ergocalciferol 400IU; Tocopherol acetat 45 mg; Thiamin nitrat 2 mg; Riboflavin 2 mg; Pyridoxin hydroclorid 2 mg; Acid ascorbic 60 mg; Nicotinamid 20 mg; Calci pantothenat 15,3 mg; Cyanocobalamin 6µg (mcg); Sắt fumarat (tương đương với 18 mg ion sắt II) 54,76 mg; Đồng sulfat (tương đương với 2 mg ion đồng II) 7,86 mg; Magnesi oxyd (tương đương với 40 mg ion Magnesi II) 66,34 mg; Kẽm oxyd (tương đương với 4 mg ion kẽm II) 5 mg; Calci hydrophosphat (tương đương với 71,5 mg ion calci II) 307,5 mg; Mangan sulfat (tương đương với 1 mg ion Mn II) 3 mg; Kali sulfat (tương đương với 8 mg ion kali) 18 mg

Viên nang mềm

Hộp 2 túi nhôm x 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100857924 (VD-24417-16)

1

157

Newitacid

Acid thioctic 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110858024 (VD-32689-19)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

158

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100858124 (VD-32169-19)

1

159

Ocebaten

Ebastin 20mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110858224 (VD-33015-19)

1

160

Ocemuco

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893100858324 (VD-32179-19)

1

161

Ocetamin 300

Calci lactat (pentahydrat) 300mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (nhôm- PVC) x 10 viên

NSX

36

893110858424 (VD-28285-17)

1

162

Oceviti 50

Vitamin C (acid ascorbic) 50mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

NSX

24

893110858524 (VD-33764-19)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

163

Alpha - KIISIN Rapid

Alpha chymotrypsin 21 microkatal

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110858624 (VD-32191-19)

1

164

α - Kiisin

Alpha - Chymotrypsin 21 microkatals hay 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110858724 (VD-26436-17)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

165

Dovenla

Alphachymotrypsin (Tương đương 4.200IU) 4,2mg

viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

24

893110858824 (VD-32223-19)

1

166

Paracetamol DNPharm 325

Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

USP 38

36

893100858924 (VD-32228-19)

1

167

Tophem

Acid Folic 0,75mg; Sắt Fumarat (tương đương 53,25mg Sắt) 162mg; Vitamin B12 7,5µ g (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110859024 (VD-32576-19)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

168

Fiora

Acid folic 0,175mg; Pyridoxin hydroclorid 1mg; Sắt hydroxyd polymaltose complex 178,5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100859124 (VD-20056-13)

1

58.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

169

Mecefix-B.E 75 mg

Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 75mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 1,5g

USP hiện hành

30

893110859224 (VD-32695-19)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

170

Tornex plus

Mỗi lọ 5ml chứa: Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg; Tobramycin 15mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893110859324 (VD-33783-19)

1

171

Trangala - A (Fort )

Lọ 8g chứa: Chloramphenicol 160mg; Dexamethason acetat 4mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 lọ x 8g

NSX

24

893115859424 (VD-25909-16)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Sao Mai (Địa chỉ: Khu cán bộ, đường Nội Thị, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

172

SM. Cefradin 250

Cefradin 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110859524 (VD-33784-19)

1

173

SM. Cefradin 500

Cefradin 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110859624 (VD-33785-19)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

174

Atmuzyn 400

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 57mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 400mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110859724 (VD-33792-19)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên- Việt Nam)

175

Trajordan

Chai 100ml chứa: Lysin hydroclorid 2.000mg; Vitamin A (Retinol palmitat) 25.000IU; Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 200mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 15mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 500mg; Vitamin D3 (Colecalciferol) 10.000IU; Vitamin E (dl-Alpha tocopheryl acetat) 20mg; Vitamin PP (Nicotinamid) 100mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100859824 (VD-27367-17)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

176

Usnadol 650

Paracetamol 650mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 150, 200 viên

NSX

36

893100859924 (VD-33807-19)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

177

Dourso-S

Acid ursodeoxycholic 50mg; Riboflavin 5mg; Thiamin mononitrat 10mg

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110860024 (VD-30989-18)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

178

Meyervuren

Efavirenz 600mg; Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 30 viên

NSX

36

893110860124 (VD3-162-21)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

179

Trypsinmed 8400

Chymotrypsin 8400 USP unit

Viên nén

Hộp 01 túi nhôm chứa 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC/PVdC); Hộp 01 túi nhôm chứa 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- nhôm)

NSX

24

893110860224 (VD-25160-16)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Bionam (Địa chỉ: Tầng 7, tòa nhà số 33 đường Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

180

Fortec

L-ornithin L-aspartat 150mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110860324 (VD-25442-16)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

181

Kamsky 1,5%

Mỗi 100ml chứa: Calci clorid.2H2O 25,7mg; Dextrose monohydrat 1,5g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Hộp 4 túi x 2000ml

NSX

24

893110860424 (VD-30871-18)

1

182

Kamsky 2,5%

Mỗi 100ml chứa: Calci clorid.2H2O 25,7mg; Dextrose monohydrat 2,5g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Hộp 4 túi x 2000ml

NSX

24

893110860524 (VD-30873-18)

1

183

Kamsky 4,25%- low calcium

Mỗi 100ml chứa: Calci clorid.2H2O 18,3mg; Dextrose monohydrat 4,25 g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Hộp 4 túi x 2000ml

NSX

24

893110860624 (VD-30876-18)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

184

Joterox

Clindamycin 150mg/15g

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110860724 (VD-33853-19)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam (Địa chỉ: Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

185

Salonpas Liniment

Chai 50ml chứa: dl- Camphor 1500mg; l- Menthol 2700mg; Methyl Salicylate 2640mg; Nonoyl vanillylamide 6mg; Tinh dầu bạc hà 50mg; Tocopherol Acetate 50mg; Thymol 250mg

Dầu bôi da

Hộp 1 chai x 50ml

NSX

36

893100860824 (VD-28644-17)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13 Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

186

Varogel S

Gói 10ml chứa: Magnesi hydroxyd (dưới dạng Magnesi hydroxyd 30% past) 800,4mg; Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel) 400mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

36

893100860924 (VD-26519-17)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

187

Lebsuxy

Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói x 3g

NSX

24

893110861024 (VD-32725-19)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

188

Coldtacin

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893100861124 (VD-33875-19)

1

189

Ditanavic Fort

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 2, 5, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111861224 (VD-27488-17)

1

190

Nicbesolvin-4

Bromhexin hydroclorid 4mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893100861324 (VD-23309-15)

1

191

Nic-Spa

Alverin citrat 40mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110861424 (VD-23311-15)

1

192

Predmex

Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110861524 (VD-25471-16)

1

193

Spaspyzin

Alverin citrat 40mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

36

893110861624 (VD-23318-15)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Vĩnh Tường Phát (Địa chỉ: Số 28 Đường 266, P 06, Q 08, TP.HCM, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

194

Lechivi

Efavirenz 600mg; Lamivudine 300mg; Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110861724 (QLĐB-700-18)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

195

NAC 200 eff

Acetylcysteine 200mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 1g, Hộp 20 gói x 1g

NSX

24

893100861824 (VD-22674-15)

1

196

Scanneuron-Forte

Vitamin B1 (Thiamine nitrate) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 1000mcg; Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 viên x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893100861924 (VD-22013-14)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

197

Cloramphenicol 250mg

Cloramphenicol 250mg

Viên nén bao đường

Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115862024 (VD-19796-13)

1

198

Levelamy

L-Ornithin L-Aspartat 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC/ALU; Hộp 6 vỉ x 10 viên, ALU/ALU

NSX

36

893110862124 (VD-17808-12)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

199

Cefadroxil 500mg

Cefadroxil (Dưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên

NSX

36

893110862224 (VD-30196-18)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

200

Prohepatis

Acid Ursodeoxycholic 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110862324 (VD-29535-18)

1

201

Philmyrtol 120

Myrtol 120mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100862424 (VD-33113-19)

1

202

Philmyrtol 300

Myrtol 300mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100862524 (VD-26607-17)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Địa chỉ: 410/9 Tân Phú, Khu Mỹ Gia 1, Phường Tân Phú, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm và sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18 đường số 13 - Khu công nghiệp Tân Bình - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

203

Feriprox 500

Deferipron 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110862624 (VD-30143-18)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

204

Rutin-Vitamin C

Acid ascorbic 50mg; Rutin 50mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100862724 (VD-25059-16)

1

205

Diclofenac 50

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110862824 (VD-33126-19)

1

206

Vitamin C 250

Acid ascorbic 250mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

24

893100862924 (VD-28617-17)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

207

Herazole

Fluconazole 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

DĐVN V

36

893110863024 (VD-33952-19)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

208

Neotica Balm

Mỗi 100g chứa: Camphor 1,8g; Dầu eucalyptus 1,8g; Eugenol 1,36g; Menthol 5,64g; Methyl salicylat 12,5g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g, 25g, 30g, 60g, 100g, Hộp lớn chứa 12 hộp nhỏ

NSX

60

893100863124 (VD-29551-18)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

209

Atussin

Ammonium Chloride 50mg; Chlorpheniramine Maleate 1mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Glyceryl guaiacolate (Guaifenesin) 50mg; Sodium citrate (Trisodium Citrate Dihydrate) 133mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110863224 (VD-23415-15)

1

210

Ceelin+Z

Mỗi 5ml chứa: Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat) 10mg; Vitamin C 100mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 120ml

NSX

24

893100863324 (VD-20602-14)

1

211

Maxedo

Acetaminophen 150mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml, Bìa kẹp 2 gói x 5ml

NSX

24

893100863424 (VD-24656-16)

1

212

New diatabs

Attapulgite hoạt hóa 600mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 04 viên

NSX

48

893100863524 (VD-27629-17)

1

213

Perosu-10mg

Rosuvastatin calcium 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110863624 (VD-16173-11)

1

214

Solmux TL

Carbocisteine 200mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893100863724 (VD-19233-13)

1

215

Obimin

Calcium pantothenate 7,5mg; Calicum lactate pentahydrate 250mg; Đồng (dưới dạng Đồng sulfat) 100µ g (mcg); Ferrous fumarate 90mg; Folic acid 1mg; Iod (dưới dạng Kali iodid) 100µ g (mcg); Niacinamide 20mg; Vitamin A 3000 USP unit; Vitamin B1 10mg; Vitamin B12 4µ g (mcg); Vitamin B2 2,5mg; Vitamin B6 15mg; Vitamin C 100mg; Vitamin D 400 USP unit

Viên bao phim

Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 7 vỉ x 4 viên; Hộp 8 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100863824 (VD-25517-16)

1

84. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

216

Cetirizin dihydroclorid

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100863924 (VD-25566-16)

1

217

Trianic-night

Clorpheniramin maleat 2mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110864024 (VD-28757-18)

1

85. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

218

Hepgentex

Mỗi 10g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat micronized) 5mg; Clotrimazol 100mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 10000IU

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893110864124 (VD-22641-15)

1

219

Desalmux

Carbocistein 375mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói x 3g

NSX

36

893100864224 (VD-28433-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 109, 110, 136: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 58 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 208
(Kèm theo Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Dexamethason

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Hộp 50 vỉ x 30 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110864324 (VD-27697-17)

1

2

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100864424 (VD-26672-17)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Việt Nam)

3

Alphabiotic

Chymotrypsin 21 microkatal

viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110864524 (VD-18056-12)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

4

Cedetamin

Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên

NSX

36

893110864624 (VD-22170-15)

1

5

Cedetamin

Betamethason 0,25mg; Dexchlorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 500 viên, Hộp 1 chai x 1000 viên, chai 100 viên

NSX

36

893110864724 (VD-22906-15)

1

6

Dexlacyl

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110864824 (VD-27914-17)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

7

Atorhinal

Loratadine 5mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110864924 (VD-26975-17)

1

8

Ameprazol 40

Esomeprazole (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazole magnesium dihydrate (8,5% Esomeprazole)) 40mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110865024 (VD-21876-14)

1

9

Azicrom 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110865124 (VD-21871-14)

1

10

Azicrom 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate 524,05mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

NSX

36

893110865224 (VD-20232-13)

1

11

Dolcetin 150

Mỗi 1,5g chứa: Paracetamol (Acetaminophen) 150mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

36

893100865324 (VD-26980-17)

1

12

Duradolol

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893111865424 (VD-25230-16)

1

13

Iburhum 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 400 viên

NSX

36

893100865524 (VD-26221-17)

1

14

Iburhum 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100865624 (VD-27970-17)

1

15

Levecetam 1000

Levetiracetam 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110865724 (VD-19410-13)

1

16

Macrolacin 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110865824 (VD-21673-14)

1

17

Nutricalci

Mỗi 10ml chứa: Calcium glycerophosphate (dưới dạng Calcium glycerophosphate lỏng 50%) 456mg; Magnesium gluconate (dưới dạng Magnesium gluconate dihydrate) 426mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100865924 (VD-26224-17)

1

18

Operindosyl 8

Perindopril tert-butylamine 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110866024 (VD-23635-15)

1

19

Opetrypsin 4200 USP

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110866124 (VD-21682-14)

1

20

Tifenic 200

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110866224 (VD-29068-18)

1

21

Usolin 150

Ursodeoxycholic acid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110866324 (VD-21683-14)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100866424 (VD-26233-17)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công Nghiệp Và Tiểu Thủ Công Nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

23

Amoxicilin 500 mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted 574mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 180 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110866524 (VD-29141-18)

1

24

Cefalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110866624 (VD-29843-18)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng - phường Hàng Bột - quận Đống Đa - thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi - xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội-Việt Nam)

25

Colistin

Colistimethat natri 2.000.000IU

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893114866724 (VD-19947-13)

1

7.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26

Helcrosin

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110866824 (VD-23036-15)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

27

Amoxycilin 250mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110866924 (VD-20471-14)

1

28

Amoxycilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110867024 (VD-29178-18)

1

29

Amoxycilin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110867124 (VD-22531-15)

1

30

Brown Burk Cefalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110867224 (VD-27107-17)

1

31

Cephalexin 500mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110867324 (VD-28116-17)

1

32

Vialexin 500

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110867424 (VD-29882-18)

1

33

Vidaloxin 500

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110867524 (VD-20479-14)

1

34

Zaniat 500

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110867624 (VD-23057-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải Phóng, phường Phương Liệt , Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35

Alramgin

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 60 vỉ x 10 viên

DĐVN V

60

893100867724 (VD-26343-17)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

36

Bromhexin 8

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

48

893100867824 (VD-22255-15)

1

37

Vadol 325_L

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

48

893100867924 (VD-24371-16)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ:297/5 Lý Thường Kiệt, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38

Marapan

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrate) 500mg

Viên nang

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110868024 (VD-14491-11)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

39

Cephalexin PMP 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên (PVC/Nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên (Nhôm/Nhôm); Chai 200 viên

NSX

36

893110868124 (VD-24430-16)

1

40

KM Cephalexin 250mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110868224 (VD-26413-17)

1

41

Pydrocef 500

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110868324 (VD-26426-17)

1

12.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

42

Tenofovir STADA 300 mg

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110868424 (VD-28302-17)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43

Celecoxib 200-US

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110868524 (VD-22066-14)

1

44

Paxicox 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110868624 (VD-22074-14)

1

45

Sixfitol

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100868724 (VD-22075-14)

1

46

Uscefdin cap

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110868824 (VD-20403-13)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

47

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110868924 (VD-24981-16)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48

Rubina 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat 20,72mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110869024 (VD-19805-13)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49

Arginice

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110869124 (VD-23307-15)

1

50

Mesonic

Dexamethason (tương đương với 0,55mg dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110869224 (VD-30086-18)

1

51

Prednic

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nang cứng

Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110869324 (VD-27496-17)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Uy Tín (Địa chỉ: Số 5 Đường số 8, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52

Capesto 40

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt Esomeprazol magnesium dihydrat bao tan trong ruột) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110869424 (VD-22063-14)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53

Cephalexin 500 mg

Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110869524 (VD-31428-19)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

54

Photanat

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, alu/PVC; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, alu/alu

USP 44

24

893110869624 (VD-27582-17)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

55

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

DĐVN V

36

893100869724 (VD-24648-16)

1

56

Tanacelest

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén bao phim

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110869824 (VD-30167-18)

1

57

Vitamin C 250

Acid ascorbic 250mg

Viên nén bao phim

Lọ 200 viên

NSX

24

893100869924 (VD-30173-18)

1

58

Tanafadol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Lọ 200 viên

DĐVN V

36

893100870024 (VD-26024-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 về Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.829

DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.107.152
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!