Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 592/QĐ-QLD 2024 Danh mục 388 thuốc cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam Đợt 207

Số hiệu: 592/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 12/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 592/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 388 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 207

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 207 tại Công văn số 71/HĐTV-VPHĐ ngày 17/07/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 388 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 207, cụ thể:

1. Danh mục 382 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 382 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 207
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-QLD ngày 12 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: (Cơ sở đặt gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

1.1. Cơ sở sản xuất: (Cơ sở nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Rizicet 400mg

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydrochloride 436,33mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893615726624

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: 415 Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

2

Stiheal

Citrulline malate 1000mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893100726724

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

3

Cetirizin DNA

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVNV

36

893100726824

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

4

Acecicys 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100726924

5

Apfexo Fast

Fexofenadin hydrochlorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110727024

6

Cefadozil 1000

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

USP 42

24

893110727124

7

Puscocin

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100727224

8

Thepacol 650

Paracetamol 650mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 12 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g; Hộp 100 gói x 5g

NSX

36

893100727324

9

Thepacol C

Paracetamol 500mg; Vitamin C 200mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 30 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100727424

10

Xalevo 500

Levofloxacin (tương ứng 512,45mg levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115727524

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

11

Apiperin Ex 10/ 2,5

Indapamide 2,5mg; Perindopril arginine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110727624

12

Apiperin Ex 2,5/ 0,625

Indapamide 0,625mg; Perindopril arginine 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110727724

13

Apirestor 49/51

Sacubitril 49mg;Valsartan 51mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 120 viên

NSX

36

893110727824

14

Apirozin

Levodropropizine 6mg/ml

Sirô

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 45ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110727924

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

15

Colchicin 1 mg

Colchicin 1mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 20 viên

NSX

36

893115728024

16

Dapagliflozin 10 mg Danapha

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrat 12,3mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110728124

17

Donepezil Danapha 5 ODT

Donepezil hydroclorid(dưới dạng donepezil hydroclorid monohydrat 5,22mg) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 90 viên

NSX

36

893110728224

18

Montelukast 4 Danapha

Montelukast (dưới dạng montelukast natri 4,2mg) 4mg

Viên nhai

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110728324

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

19

Ambroxol 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 5 gói, Hộp 10 gói, Hộp 15 gói, Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

36

893110728424

20

Dextromethorphan

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 25 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, lọ 200 viên, lọ 500 viên, lọ 1000 viên

NSX

36

893110728524

21

Genskinol

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05% (w w); Clotrimazol 1% (w w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1% (w w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, 10g

NSX

36

893110728624

22

Polystavi 250

Clorphenesin carbamat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

NSX

36

893110728724

23

Siro Des - Lohatidin

Desloratadin 0,5mg/ml

Sirô thuốc

Hộp 10, 20 ống x 5ml, Hộp 10, 20 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30, 60ml

NSX

36

893100728824

24

Sufefort

Lọ 120ml chứa: Activated charcoal (Than hoạt tính) 25g; Sorbitol 48g

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 120ml; Hộp 1 lọ x 240ml

NSX

36

893100728924

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

25

Prezlon 5

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110729024

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medibros miền Bắc (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

26

Thylmedi 8

Methylprednisolon 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110729124

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

27

Cilnidipin 10

Cilnidipin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110729224

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

28

Abarin 5

Cilnidipin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110729324

29

Apizyltab

Acid acetylsalicylic 75mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110729424

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30

Nady-Monte 4

Montelukast (dưới dạng montelukast natri 4,160mg) 4mg

Thuốc cốm

Hộp 7 gói x 0,5g, Hộp 28 gói x 0,5g

NSX

24

893110729524

31

Nady-Valsartan Hct 80/12.5

Hydroclorothiazid

12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110729624

32

Newrib 5

Aripiprazol 5mg

viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110729724

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)

33

Agivastar 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110729824

34

Bismuth

Bismuth oxid (dưới dạng Bismuth trikali dicitrat) 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110729924

35

Criatam

Piracetam 20% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 4ml, Hộp 20 gói x 4ml, Hộp 30 gói x 4ml, Hộp 10 gói x 12ml, Hộp 20 gói x 12ml, Hộp 30 gói x 12ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

36

893110730024

36

Dolgencap

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 6,1mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Chai 200 viên, Chai 300 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100730124

37

Itamlop 40

Citalopram (dưới dạng Citalopram hydrobromid) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110730224

38

Levgesti

Levonorgestrel 30µg (mcg)

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 28 viên

DĐVN

V

36

893100730324

39

Sitagibes 25

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110730424

40

Pleminos

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 04 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 20 vỉ x 15 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110730524

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41

Cefepime 1g

Cefepime (dưới dạng Cefepime for injection (Sterile dry mixture of Cefepime hydrochloride and L- arginine)) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 20 lọ

NSX

24

893110730624

42

Avecicin 500

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfate 1:2) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 10, 20, 50 túi x 100ml

NSX

24

893110730724

14.2. Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: CCL Pharmaceuticals (Pvt.) Ltd. (Địa chỉ: 62 Industrial Estate, Kot Lakhpat, Lahore, Pakistan)

Cơ sở đóng gói thứ cấp: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43

CCL Valam 10/160 Tablet

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110730824

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

44

Acneapc

Acid azelaic 20% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x10g, Hộp 1 tuýp x15 g, Hộp 1 tuýp x 30 g, tuýp nhôm; Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 30g, tuýp nhựa

NSX

36

893110730924

45

Tacanapc 4

Candesartan cilexetil 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Vỉ nhôm - PVDC

NSX

24

893110731024

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

46

A.T Acyclovir 5%

Acyclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 25g, 30g

NSX

24

893100731124

47

A.T Cetam 200 mg/ml

Piracetam 200mg/ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 15ml, Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml, Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893110731224

48

A.T Granisetron Inj 1 mg/ml

Granisetron (dưới dạng Granisetron hydrochloride) 1mg/ml

Dung dịch đậm đặc để tiêm, tiêm truyền

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml, Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 3ml

NSX

30

893110731324

49

A.T Pepcone

Dimethicone 3.000mg; Guaiazulene 4mg

Gel uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10g

NSX

36

893100731424

50

A.T Teicoplanin 400

Teicoplanin 400mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm + 1 ống dung môi 5ml; Hộp 3 lọ bột đông khô pha tiêm + 3 ống dung môi 5ml; Hộp 5 lọ bột đông khô pha tiêm + 5 ống dung môi 5ml

NSX

24

893115731524

51

Atiferlin 300 mg

Ferrous fumarate (Sắt (II) fumarat) (tương đương 100mg sắt nguyên tố) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893100731624

52

Atilastin 2,5 mg/ml

Bilastine 2,5mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 4ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 4ml, Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

36

893110731724

53

Atimucosa

Rebamipide 100mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 2g

NSX

36

893110731824

54

Atinazol 200 mg Tab

Voriconazole 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110731924

55

Bismucel

Bismuth subsalicylate 525,6mg/30ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 30ml, Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 90ml, 120ml, 150ml

NSX

36

893100732024

56

Ecotaline 5 mg

Terbutaline sulfate 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893115732124

57

Fexofenadine Hydrochloride 180 mg

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893100732224

58

Kaiten 2,5 mg/ml

Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 2,5mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml, Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893110732324

59

Kaiten 25 mg

Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110732424

60

Magpotas 325/400

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110732524

61

Metpredni 32 A.T

Methylprednisolone 32mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110732624

62

Prilozil 10 mg

Benazepril hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110732724

63

Prilozil 5 mg

Benazepril hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110732824

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

64

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100732924

65

Empagliflozin 10 mg

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110733024

66

Empagliflozin 25 mg

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110733124

67

Sitagliptin 50 mg

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 14 viên, Hộp 02 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110733224

17.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

68

Bosmect Suspension

Diosmectit 3g

Hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 20g, Hộp 24 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g, gói nhôm ngắn; Hộp 12 gói x 20g, Hộp 24 gói x 20g, Hộp 30 gói x 20g, gói nhôm dài

NSX

36

893100733324

69

Bossolvon 4

Bromhexin hydroclorid 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100733424

70

Calcium 500

Calci carbonat 300mg; Calci lactat gluconat 2940mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

36

893100733524

71

Empaton 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110733624

72

Mebecar Chewtab

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100733724

73

Paralmax 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100733824

74

Paralmax Extra Sủi

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100733924

75

Ursoboston 300

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110734024

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

76

Betahistin 16 mg

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110734124

77

Ciprofibrat 100 mg

Ciprofibrat 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110734224

78

Pavafat 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110734324

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

79

Benasal

Budesonid 12,8mg/10ml

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

30

893110734424

80

Betasone

Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate 1,21mg) 1mg/g

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893110734524

81

Flucorten

Clioquinol 1% (w/v); Flumetasone pivalate 0,02% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài để nhỏ tai

Hộp 1 ống x 7,5ml; Hộp 1 ống x 10ml

NSX

30

893110734624

82

Flutilas

Mỗi liều xịt chứa: Azelastine hydrochloride 137µg (mcg); Fluticasone propionate 50µg (mcg)

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ x 50 liều; Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 70 liều

NSX

24

893110734724

83

Hetavir

Aciclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100734824

84

Hexalen

Kali iodid 0,3% (w/v); Natri iodid 0,3% (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 10ml

NSX

24

893110734924

85

Laforin Curespray

Chlorhexidin digluconat (tương đương 10mg dung dịch chlorhexidin) 0,2% (w/v)

Dung dịch xịt miệng

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 150ml

NSX

36

893100735024

86

Macrogol

Macrogol 4000 10g

Bột pha dung dịch

Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 50 gói; Hộp 100 gói

NSX

36

893100735124

87

Nimodipin-SB

Nimodipin 10mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Túi 50ml

NSX

36

893110735224

88

Pavicardi

Ubidecarenone (Coenzym Q10) 50mg; Vitamin E (D- alpha tocopheryl acetate) 250IU

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100735324

89

Pilo Drop

Pilocarpin hydroclorid 2% (w/v) (tương đương pilocarpin 1,7% (w/v))

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 5ml

NSX

36

893110735424

90

Pineye

Pirenoxine 0,005% (w/v)

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 1ml, Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml

NSX

24

893110735524

91

Piracetam-SB

Piracetam 12000mg/60ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 túi x 60ml

NSX

36

893110735624

92

Proges Sup 200mg

Progesteron 200mg

Viên đạn đặt âm đạo, trực tràng

Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 3 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110735724

93

Trane-BFS 10%

Tranexamic acid 100mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 lọ x 10ml, Hộp 10 lọ x 10ml; Hộp 20 lọ x 10ml; Hộp 30 lọ x 10ml; Hộp 40 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

36

893110735824

94

Uni-Porimun

Cyclosporin 0,1% (w/v)

Nhũ tương nhỏ mắt

Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,3ml

NSX

36

893110735924

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: Số 150 Đường 14 tháng 9, Phường 5, TP Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

95

DCL-Nebivolol 2,5

Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110736024

96

DCL-Nebivolol 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110736124

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

97

Kuzawa

Mesalamin 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110736224

98

Molnu Davi 200

Molnupiravir 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

12

893110736324

99

Sitagliptin 50 mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110736424

100

Valdivia-50

Voriconazol 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP hiện hành (JP 17)

24

893110736524

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

101

Gynofar New

Đồng sulfat (dưới dạng Cupric Sulfate Pentahydrate) 0,1% (w/v); Kẽm sulfat (dưới dạng Zinc Sulfate 1-hydrate) 0,35% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Chai 90ml, Chai 250ml, Chai 500ml, Chai 500ml

NSX

30

893100736624

102

Nebivolol

Nebivolol hydroclorid (dưới dạng Nebivolol hydroclorid 5,45mg) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110736724

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

103

Fremedol Plus

Chlorpheniramine maleate 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100736824

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 đường La Thành- Đống Đa - Hà Nội-Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh - Mê Linh - Hà Nội- Việt Nam)

104

Livtab MQ

Acid glycyrrhizic (dưới dạng amoni glycyrrhizat) 25mg; DL-Methionine 25mg; Glycin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110736924

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

105

Hataclozin

Clorpromazin hydroclorid 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 3 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Lọ 500 viên, 1000 viên

DĐVN V

24

893115737024

106

Mizos 400

Miconazol nitrat 400mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 6 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110737124

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

107

Cefamandol 750 mg

Cefamandol (dưới dạng Cefamandol nafat) 750mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

USP hiện hành

24

893110737224

108

Cefpirom 0,5g

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp cefpirom sulfat và natri carbonat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 0,5g, Hộp 10 lọ x 0,5g

Dược điển Ấn Độ hiện hành

24

893110737324

109

Cefpirom 1g

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp cefpirom sulfat và natri carbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 1g, Hộp 10 lọ x 1g

Dược điển Ấn Độ hiện hành

24

893110737424

110

Cefpirom 2g

Cefpirom (dưới dạng hỗn hợp cefpirom sulfat và natri carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 2g, Hộp 10 lọ x 2g

Dược điển Ấn Độ hiện hành

24

893110737524

26.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

111

Amoxicillin/Acid clavulanic 875mg/125mg)

Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

USP hiện hành

24

893110737624

112

Fostomat

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin trometamol) 3g

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 1 gói x 8g, Hộp 2 gói x 8g, Hộp 5 gói x 8g

NSX

24

893110737724

113

Mexcold Effer 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống

Hộp 12 gói x 1g, Hộp 12 gói x 1g

NSX

24

893100737824

114

Mexcold Effer 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g, Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100737924

115

Mexcold Effer 80

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống

Hộp 12 gói x 1g, Hộp 24 gói x 1g

NSX

24

893100738024

116

Predni ODT 20 mg

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat) 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110738124

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

117

Cytan

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110738224

118

Famotidin 20

Famotidine 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110738324

119

Ivabradin 7,5

Ivabradine (dưới dạng Ivabradine hydrochloride) 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC hoặc vỉ nhôm/nhôm

NSX

36

893110738424

120

Kacephan Cảm Cúm

Cafein 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydrochlorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100738524

121

Mecobalamin

Mecobalamin 500µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên

NSX

24

893110738624

122

Trimebutin 200

Trimebutine maleate 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110738724

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

123

Sovasdi

Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat 12,8mg) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110738824

28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

124

Gemder Extra

Mỗi 60ml chứa Minoxidil 5% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài da

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 3 chai x 60ml, kèm vòi xịt

NSX

36

893100738924

28.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

125

Nocbazin 1,5

Rivastigmine tartrate (tương đương Rivastigmine 1,5mg) 2,4mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110739024

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

126

Acarbose MDS 25 mg

Acarbose 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110739124

127

Aciclovir Cap MDS 200mg

Aciclovir 200mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110739224

128

Diltiazem MDS 90mg

Diltiazem hydroclorid 90mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110739324

129

Fluvoxamin MDS 50 mg

Fluvoxamin maleat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110739424

130

Mezapi 75mg

Acid acetylsalicylic 75mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 6 vỉ x 10 viên

DĐVN

hiện hành

36

893110739524

131

Rosuvastatin OD MDS 5 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110739624

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

132

Kodsaki 5%

Imiquimod 5%

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

36

893110739724

30.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

133

Geclions 0.18

Pramipexol (dưới dạng pramipexol dihydrochlorid monohydrate 0,25mg) 0,18mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110739824

134

Geclions 0.7

Pramipexol (dưới dạng pramipexol dihydrochlorid monohydrat 1mg) 0,7mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110739924

135

Libvas

Diosmin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110740024

30.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

136

Eribca Suspension

Ebastine 1mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110740124

137

Gofagos 2

Eszopiclone 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893110740224

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

138

Cefoperazone 2g

Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110740324

139

Diphenhydramin 10mg/1ml

Diphenhydramin hydroclorid 10mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

NSX

24

893110740424

140

Furosemid 50mg/5ml

Furosemid 50mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 5ml

NSX

36

893110740524

141

Moxifloxacin 400mg/250ml

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 250ml

NSX

24

893115740624

142

Pipebamid 4,0g/0,5g

Hỗn hợp bột vô khuẩn chứa piperacilin natri và tazobactam natri tỉ lệ 8:1: Piperacilin 4g; Tazobactam 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110740724

143

Sansvigyl - S

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115740824

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

144

Midtarich 15

Mirtazapine 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110740924

145

Usarimezol 250

Metronidazole 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115741024

146

Usarimezol 500

Metronidazole 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115741124

147

Usarnamic 500

Tranexamic acid 500mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110741224

148

Usaroxo

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100741324

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu phát triển - Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

149

Zuki 50

Mỗi gói 2g chứa: Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil 61,27mg) 50mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói, 20 gói, 30 gói x 2g

NSX

36

893110741424

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

150

Eulosig EC

Rabeprazole sodium (dưới dạng Rabeprazole sodium hydrate 20,94mg) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110741524

151

Longmet 160/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110741624

152

Longmet 80/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110741724

153

Relicoxib

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110741824

154

Valsartan/ Hydrochlorothiazide 160/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

36

893110741924

155

Valsartan/ Hydrochlorothiazide 80/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

36

893110742024

156

Vitamin C

Acid ascorbic 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp 10 viên

NSX

30

893110742124

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

157

Diotrimin

Diosmin 600mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110742224

158

Imusty

Fenticonazole nitrate 200mg

Viên đạn đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 3 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110742324

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

159

Dipemloz 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110742424

160

Lovastatin SaVi 10

Lovastatin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110742524

161

Lovastatin SaVi 20

Lovastatin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110742624

162

Nakflon Cap

Carbocisteine 375mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100742724

163

Paracetamol 150 mg

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 0,9g

NSX

36

893100742824

164

Paracetamol 80 mg

Paracetamol 80mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 gói x 0,6g

NSX

36

893100742924

165

Sartan/Hctz 8/12,5

Candesartan cilexetil 8mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110743024

166

SaVi Olmesartan 10

Olmesartan medoxomil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110743124

167

SaVi Olmesartan 20

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110743224

168

SaVi Olmesartan 40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110743324

169

Saviday Extra

Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100743424

170

Savieso-mups 40

Esomeprazole (dưới dạng esomeprazole magnesium) 40mg

Viên nén bao phim chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110743524

171

SaViLevosulpi 100

Levosulpiride 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110743624

172

SaViLevosulpi 50

Levosulpiride 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110743724

173

SaViPamol Plus Effervescent Tablets

Paracetamol 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 04 vỉ x 4 viên

NSX

24

893111743824

174

SaVitelmiHCT 40/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110743924

175

Savzepin 150

Oxcarbazepine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893114744024

176

Savzepin 300

Oxcarbazepine 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893114744124

177

Savzepin 600

Oxcarbazepine 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 15 viên

USP 2022

36

893114744224

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, TP.Hà Nội, Việt Nam)

178

Bovistex

Calci carbonat 80mg; Natri alginat 250mg; Natri bicarbonat 133,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

24

893100744324

179

Eyecipro TP

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 3mg/ml

Dung dịch thuốc nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 8ml

NSX

24

893115744424

180

Quinmex

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

24

893115744524

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

181

Cardisar 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110744624

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

182

Ceftazidime 1g

Ceftazidime (dưới dạng ceftazidime pentahydrate + sodium carbonate) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

DĐVN V

24

893110744724

183

Cevit 0,1g

Acid ascorbic 100mg

Viên nén

Chai 200 viên

NSX

24

893100744824

184

Spiramycin VIDIPHA 3 M.I.U

Spiramycin 3.000.000I.U

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 20 vỉ x 5 viên

DĐVNV

36

893110744924

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

185

Antatin 80

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110745024

186

Bmoxtopax

Bisoprolol fumarat 3,75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110745124

187

Granucine

L-Isoleucin 952mg; L- Leucin 1904mg; L- Valin 1144mg

Thuốc cốm

Hộp 21 gói x 4,74g; Hộp 30 gói x 4,74g

NSX

36

893110745224

188

Hailyxin

L-cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110745324

189

Hanydu

L-Histidin hydroclorid hydrat 216,2mg; L-Isoleucin 203,9mg; L-Leucin 320,3mg; L-Lysin hydroclorid 291mg; L- Methionin 320,3mg; L-Phenylalanin 320,3mg; L-Threonin 145,7mg; L- Tryptophan 72,9mg; L-Valin 233mg

Thuốc cốm

Hộp 21 gói x 2,5g; Hộp 30 gói x 2,5g

NSX

36

893110745424

190

Hopitas 2 mg

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci 2,09mg) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110745524

191

Mapalsun

Ursodeoxycholic acid 450mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110745624

192

Trusoprat

Bisoprolol fumarat 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110745724

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

193

Amlobest

Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110745824

194

Ceftriaxone 1g

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone Sodium) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ

NSX

36

893110745924

195

TV.Zidim 2g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat vô trùng 2,33g) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ. (ống nước cất pha tiêm được sản xuất bởi: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha, Địa chỉ: Ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, SĐK: VD- 31981-19, Hạn dùng 60 tháng)

NSX

36

893110746024

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

196

Alzyltex Odt

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100746124

197

Cefprozil 125mg/5ml

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 70ml

NSX

36

893110746224

198

Clotrimazol 200

Clotrimazol 200mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên

DĐVN hiện hành

36

893100746324

199

Ganiffzon 400

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110746424

200

Omeprazole And Sodium Bicarbonate 20mg/1680mg

Mỗi gói 3g thuốc bột chứa: Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 20mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g; Hộp 24 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110746524

201

Mirtameb 30

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110746624

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

202

Cloginal 1

Clotrimazol 100mg/g

Thuốc kem

Hộp 01 tuýp thuốc kem 7g kèm 1 bộ dụng cụ đưa thuốc

DĐVN V

24

893110746724

203

Lixidin

Chlorhexidin gluconat (dưới dạng dung dịch 20%) 0,2% (kl/tt); Lidocain hydrochlorid 0,05% (kl/tt)

Dung dịch xịt họng

Hộp 01 lọ 30ml, Hộp 01 lọ 50ml, Hộp 01 lọ 70ml

NSX

36

893100746824

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang,Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

204

Bephesone Syrup

Mỗi 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Sirô

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

24

893110746924

205

Posmavin

Mỗi 10ml chứa: Kali aspartat (dưới dạng Kali aspartat hemihydrat) 452mg; Magnesi aspartat (dưới dạng Magnesi aspartat dihydrat) 400mg

Dung dịch đậm đặc pha tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 5 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110747024

206

Salbutamol 5mg/2,5 ml

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml

Dung dịch khí dung

Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 2,5ml, Hộp 5 vỉ x 5 lọ x 2,5ml, Hộp 10 lọ x 2,5ml

NSX

36

893115747124

207

Vindopar 250

Benserazid (dưới dạng Benserazid hydroclorid) 50mg; Levodopa 200mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893110747224

208

Vinepsi Oral

Levetiracetam 500mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml, kèm 1 xi lanh 1m; Hộp 1 chai x 150ml, kèm 1 xi lanh 1ml; Hộp 1 chai x 150ml, kèm 1 xi lanh 3ml; Hộp 1 chai x 300ml, kèm 1 xi lanh 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml

NSX

24

893110747324

209

Vintresto 50

Sacubitril (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 24,3mg; Valsartan (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 25,7mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110747424

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

210

Atorvastatin OD DWP 5 mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110747524

211

Bisoprolol DWP 5mg

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110747624

212

Diosmin DWP 600mg

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110747724

213

Erythromycin DWP 400mg

Erythromycin (dưới dạng erythromycin ethylsuccinat) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110747824

214

Glipizid DWP 2,5mg

Glipizid 2,5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110747924

215

Repaglinid DWP 0,5 mg

Repaglinid 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110748024

216

Rosuvastatin Cap DWP 20 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110748124

217

Tizanidin DWP 2mg

Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydrochlorid 2,29mg) 2mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110748224

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

218

Chofavirol

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ × 7 viên, Hộp 4 vỉ × 7 viên, Hộp 5 vỉ × 7 viên, Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 4 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110748324

219

Foxmyzil 250

Fosfomycin (dưới dạng fosfomycin calci) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110748424

220

Lizanopid

Pitavastatin (dưới dạng pitavastatin calci) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ × 7 viên, Hộp 4 vỉ × 7 viên, Hộp 5 vỉ × 7 viên, Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 4 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110748524

221

Ucotin

Glucosamin sulfat (dưới dạng glucosamin sulfat kali clorid) 750mg; Natri chondroitin sulfat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100748624

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1, lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

222

Metronidazol

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115748724

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Socenor (Địa chỉ: Số 4/15/96 Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

223

Rosewika

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110748824

49. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

224

Cenlogita 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên;

Hộp 10 vỉ x 10 viên;

Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110748924

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

225

Adcopdasma - New

Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydrochloride 0,02mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110749024

226

Simveral

Epalrestat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110749124

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

227

Sorbitol

Sorbitol 5g

Thuốc cốm

Hộp 20 gói x 5g; Hộp 25 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g; Hộp 50 gói x 5g

NSX

36

893100749224

228

Trimetazidin

Trimetazidine dihydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 2 vỉ x 30 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên (vỉ Alu-PVC)

NSX

36

893110749324

229

Vacocipdex 500 Tab

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 50 vỉ x 12 viên, Hộp 100 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893115749424

230

Vacodolac 300

Etodolac 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu); Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên (vỉ Alu-PVC); Chai 100 viên

NSX

36

893110749524

231

Vacorepid

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, vỉ Al-PVC; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

30

893110749624

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

232

Clindamycin 300mg/2ml

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml

NSX

36

893110749724

233

Clindamycin 600mg/4ml

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml

NSX

36

893110749824

234

Lincomycin

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 600mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml; Hộp 50 ống x 2ml

NSX

36

893110749924

235

Noradrenalin 1 mg/ml

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 1mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml

NSX

36

893110750024

52.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

236

Hacolmax

Paracetamol 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100750124

237

Haduibu 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100750224

238

Hadulosa 100

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110750324

239

Hadusim 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110750424

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Global Pharmaceutical (Địa chỉ: Số 5 Đường 59B, Phường Tân Tạo, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

240

Vifcil 250

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110750524

241

Vifcil 500

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110750624

53.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

242

Nagostein 750

Carbocistein 750mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100750724

54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

243

Lacovir

Mỗi 5g chứa Acyclovir 250mg

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893100750824

244

MairVedays

Desogestrel 0,15mg; Ethinylestradiol 0,03mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 21 viên

NSX

24

893100750924

245

Minisone

Mỗi 1g chứa: Betamethason(dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5mg; Clotrimazol 10mg; Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 1mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110751024

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

246

Cefoperazone MKP 2g

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone sodium) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ

NSX

24

893110751124

247

Levotanic 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 512,46mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115751224

248

Linezolid 100mg/5ml

Linezolid 1200mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 24g

NSX

24

893110751324

249

Lyrigab 150

Pregabalin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

24

893110751424

250

Terbinafine 250mg

Terbinafine (dưới dạng terbinafine hydrochloride) 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110751524

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, Bắc Ninh, Việt Nam)

251

Élomentin 625

Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium with Microcrystallin cellulose (Avicel) (1:1)) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110751624

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

252

Azelastin Hydroclorid

Azelastin hydroclorid 0,1%

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893100751724

253

Viên nén bao phim Tinfodozin

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893100751824

254

Zolcream

Clotrimazol 1% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893100751924

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

255

Ocezeti

Ezetimib 10mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110752024

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

256

Paracetamol Codeine

Codeine phosphate (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate) 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111752124

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2a, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2a, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

257

Pyradona

Cystein hydroclorid 150mg; DL- Methionin 350mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110752224

258

Sulpiride Dnp 50

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110752324

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

259

Bisolvon

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100752424

62. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - xã Phương Liễu - huyện Quế Võ - tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - xã Phương Liễu - huyện Quế Võ - tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

260

Avarostex

Levonorgestrel 0,03mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 28 viên

DĐVN

36

893100752524

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

261

Mesabi

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110752624

63.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

262

Ebisto

Magaldrate 800mg/10ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml

NSX

36

893100752724

64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

263

Traflon - 1000

Diosmin : Hesperidin (9:1) (tương ứng Diosmin 900mg Hesperidin 100mg) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 12 viên, Hộp 3 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100752824

264

Xavarox 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110752924

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

265

Namnabe

Metronidazol 0,75% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, 25g, 40g

NSX

36

893105753024

266

Tabrofen Extra

Ibuprofen 200mg; Phenylephrine HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100753124

267

Ticagrelor 60mg

Ticagrelor 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu

NSX

36

893110753224

66. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

268

Dosaff

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên, Hộp 10 vỉ x 15 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100753324

67. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, Quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

269

Duromedrol 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110753424

270

Prazups 5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydrochlorid dihydrat 6,15mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110753524

68. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

271

Cetirizin

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100753624

272

Trimetazidin

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110753724

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

273

Narisom

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110753824

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, lô 4, phố Trần Điền, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

274

Potamus 0,03%

Tacrolimus 0,3mg/g

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp 15g; Hộp 1 tuýp 25g

NSX

24

893110753924

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

275

Usasin 20

Ebastin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ; 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110754024

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

276

Hebyzik 180

Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 180mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110754124

277

Ttmofes 100

Mỗi gói 1,5 g bột pha hỗn dịch uống chứa: Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

36

893110754224

72.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

278

Zaflyko

Ambroxol hydroclorid 30mg; Clenbuterol hydroclorid 0,02mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x10 viên

NSX

36

893110754324

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

279

Bixamuc 200

Acetylcysteine 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

NSX

36

893100754424

280

BV Levocin 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate 768,69mg) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115754524

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm EOC Việt Nam (Địa chỉ: Tổ 11, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

281

Apitek 2.5

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110754624

282

Apitek 5.0

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110754724

283

Econimit 0.5

Diluted Nitroglycerin (tương đương 0,5mg nitroglycerin glyceryl trinitrat) 5mg

Viên nén đặt dưới lưỡi

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110754824

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

284

Kodaigin

Arginin hydroclorid 1g/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

24

893110754924

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm HQ (Địa chỉ: Số 229 C5, khu đô thị mới Đại Kim, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

285

Excesimva 10/40

Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110755024

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

286

Rintam 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110755124

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Việt (Địa chỉ: Số 11A, Phố Chợ, phường Tân Thành, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Nam Việt - Xưởng sản xuất thuốc (Địa chỉ: Lô AIV-4, khu công nghiệp Giao Long giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

287

Cồn 90%

Ethanol 96% 56ml

Dung dịch

Chai 60ml

NSX

18

893100755224

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

288

Sagolair 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast sodium 5,2mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110755324

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

289

Piroxicam 1.0%

Piroxicam 1% (w/w)

Gel

Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 50g

BP 2022

36

893100755424

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Song Khanh (Địa chỉ: 20 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

290

Vendalon

Diosmin 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110755524

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

291

Eltonic

Etodolac 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/nhôm; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893110755624

292

Medialeczan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100755724

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

293

Erafiq 10/160

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 13,87mg) 10mg; Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110755824

294

Erafiq 5/80

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 6,93mg) 5mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110755924

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

295

Esomazol 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi pellet 8,5% 235mg) 20mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110756024

296

Esomazol 40

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi pellet 8,5% 470mg) 40mg

Viên nang cứng chứa

pellet bao tan trong ruột

Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110756124

297

Mibetel AM 40/5

Amlodipin (tương đương amlodipin besylat 7mg) 5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 07 viên, Hộp 05 vỉ x 07 viên, Hộp 10 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110756224

298

Mizoan DT 200

Aciclovir 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110756324

299

Mizoan DT 800

Aciclovir 800mg

Viên nén phân tán

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110756424

300

Morlisan

Ciprofibrat 100mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110756524

301

Sitamibe-M 50/1000

Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat 64,25mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên

NSX

24

893110756624

302

Sotensid 400

Amisulprid 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110756724

303

Zenmiris 250

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 261,55mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110756824

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

304

Ecoxia 30

Etoricoxib 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110756924

305

Ecoxia 60

Etoricoxib 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110757024

85.2. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Auxilto Healthcare GmbH (Địa chỉ: Opernplatz 14, 60313 Frankfurt am Main, Germany)

Cơ sở sản xuất (cơ sở nhận chuyển giao công nghệ): Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

306

Azithromycin 500 mg

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrate 524mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

NSX

48

893710757124

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

307

Aceclofenac STELLA 100 mg

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110757224

308

Itraconazole 100 mg

Itraconazole (dưới dạng itraconazole pellets 22% 455mg) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 7 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110757324

309

Stefamlor 5/20

Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg) 5mg;

Atorvastatin(dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 21,7mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110757424

310

Uprofen 2% Suspension

Ibuprofen 20mg/ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 gói x 15ml

NSX

24

893100757524

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nacopharm Miền Bắc (Địa chỉ: Số 10, ngõ 95, đường Trung Tựu, phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

87.1. nCơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

311

Pirodil

Acetylcystein 100mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 5 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 5 tuýp x 10 viên, Hộp 10 tuýp x 10 viên

NSX

24

893100757624

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Rostex Pharma USA (Địa chỉ: 541/17 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

312

Roxcetam

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN

36

893110757724

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, Km29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

313

Medloda 4

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid) 4mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 2ml; Hộp 10 ống x 2ml; Hộp 20 ống x 2ml

USP hiện hành

36

893110757824

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

314

Biprotana

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110757924

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521, An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

315

Etnop

Desmopressin acetat 0,1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110758024

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

316

6-MP Hera

Mercaptopurine 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114758124

317

Bisolon Hera

Bisoprolol fumarate 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110758224

318

Damilast 500

Roflumilast 500mcg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110758324

319

Deflacor

Deflazacort 6mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110758424

320

Dolatevir

Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir sodium) 50mg; Lamivudine 300mg; Tenofovir disoproxil (dưới dạng Tenofovir disoproxil fumarate 300mg) 245mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110758524

321

Ezelip

Ezetimibe 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110758624

322

Helami 150

Lamivudine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110758724

323

Heplazar 50

Azathioprine 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893115758824

324

Hera Relicon P&C

Chlorpheniramine maleate 4mg; Ibuprofen 200mg; Phenylephrine hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100758924

325

Heranamic 250

Mefenamic acid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110759024

326

Heratafin

Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate 12,8mg) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110759124

327

Heraxamic 250

Tranexamic acid 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110759224

328

Kirestab

Epalrestat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110759324

329

Letrasa

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110759424

330

Letrasa

Levetiracetam 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110759524

331

Letrasa

Levetiracetam 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110759624

332

Methimazole 10

Methimazole 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110759724

333

Methimazole 5

Methimazole 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110759824

334

Monatum Chew

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2mg) 5mg

Viên nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110759924

335

Monatum Chew

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 4,2mg) 4mg

Viên nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110760024

336

Monatum Tab

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110760124

337

Myorelax

Eperisone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110760224

338

Nilosina 150

Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate 165,45mg) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893114760324

339

Nilosina 200

Nilotinib (dưới dạng Nilotinib hydrochloride monohydrate 220,6mg) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893114760424

340

Olarexa 20

Olanzapine 20mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110760524

341

Olarexa ODT 10

Olanzapine 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110760624

342

Olarexa ODT 15

Olanzapine 15mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110760724

343

Olarexa ODT 20

Olanzapine 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110760824

344

Olarexa ODT 5

Olanzapine 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110760924

345

Palciclib Cap 75

Palbociclib 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110761024

346

Pazonib 200

Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride 216,7mg) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114761124

347

Pirilevo

Levosulpiride 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110761224

348

Pitavalo 1

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 1,045mg) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110761324

349

Pitavalo 2

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 2,09mg) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110761424

350

Pitavalo 4

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calcium 4,18mg) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110761524

351

Prebarica

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110761624

352

Regorava

Regorafenib 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110761724

353

Tenitib 12,5

Sunitinib (dưới dạng Sunitinib malate 16,7mg) 12,5mg

Viên nang cứng

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893114761824

354

Tenofovir Alafenamide 25

Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate 28,1mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110761924

355

Valesto

Valsartan 80mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110762024

356

Valesto

Valsartan 160mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110762124

357

Zenadine

Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 4,58mg) 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110762224

358

Zenadine

Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 2,29mg) 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110762324

359

Zenadine Cap

Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 4,58mg) 4mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110762424

360

Zenadine Cap

Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 2,29mg) 2mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110762524

361

Zenadine Cap

Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride 6,87mg) 6mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110762624

362

Zipsidal

Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone hydrochloride monohydrate 45,28mg) 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114762724

363

Zolodal 100

Temozolomide 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên

USP 2021

36

893114762824

364

Zipsidal

Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone hydrochloride monohydrate 22,64mg) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114762924

365

Zipsidal

Ziprasidone (dưới dạng Ziprasidone hydrochloride monohydrate 90,56mg) 80mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114763024

366

Zolodal 140

Temozolomide 140mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên

USP 2021

36

893114763124

367

Zolodal 180

Temozolomide 180mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên

USP 2021

36

893114763224

368

Zolodal 20

Temozolomide 20mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên

USP 2021

36

893114763324

369

Zolodal 250

Temozolomide 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên

USP 2021

36

893114763424

370

Zolodal 5

Temozolomide 5mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên

USP 2021

36

893114763524

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 21E1 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

371

Apixa 2.5

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110763624

372

Apixa 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110763724

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược mỹ phẩm Nguyễn Gia (Địa chỉ: Số 155, Phố Khương Thượng,Phường Khương Thượng, Quận Đống Đa, TP.Hà Nội, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

373

Tphplus

Fexofenadin hydroclorid 360mg/60ml

hỗn dịch uống

Hộp, 1 lọ x 30ml, 50ml, 60ml, 90ml, 120ml, kèm 01 cốc chia liều

NSX

36

893100763824

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

374

Wedoll-I 250/125

Ibuprofen 125mg; Paracetamol 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893100763924

375

Wedoll-I 500/150

Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893100764024

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược Phú Lâm Trang (Địa chỉ: Số 36 ngách 93/20 Phố Hoàng Văn Thái, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

376

Arginin Hydroclorid

Arginine hydrochloride (L- Arginine hydrochloride) 1000mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100764124

96.2. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

377

Jubve

Mỗi 7,5ml chứa: Sắt (III) protein succinylat (tương đương 20mg Fe3+) 400mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110764224

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Tân Á Châu (Địa chỉ: TT27-01 Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

378

Giron 180

Deferasirox 180mg

Thuốc cốm

Hộp, 20 gói 1g, 30 gói 1g

NSX

36

893110764324

98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viatris Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà Friendship Tower, 31 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

98.1. Cơ sở chuyển giao công nghệ: Pfizer (Thailand) Ltd. (Địa chỉ: No. 323 United Center Building, Floors 36th and 37th, Silom Road, Silom Sub-District, Bang Rak District, Bangkok Metropolis, Thailand)

98.2. Cơ sở nhận chuyển giao công nghệ: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

379

Lipitor

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Hemi calcium 1,5H2O; tên khác Atorvastatin calcium; Atorvastatin calcium trihydrate) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893710764424

99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Viban (Địa chỉ: 243/9/12Q Tô Hiến Thành, Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

380

Dinclesse

Cefditoren (dưới dạng cefditoren pivoxil 490,12mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110764524

100. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Paris - France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

381

Cali Lactylase

Lactulose 670mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống, Hộp 20 ống nhựa x 7,5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 lọ x 15ml, Hộp 1 lọ 150ml, Hộp 1 lọ 300ml (kèm cốc đo)

NSX

24

893100764624

101. Cơ sở đăng ký: Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011 Limassol, Cyprus)

101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

382

Medoleb 100mg

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110764724

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 06 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 207
(Kèm theo Quyết định số 592/QĐ-QLD ngày 12 tháng 08 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

1

Apitor - Ez 20/10

Ezetimibe 10mg; Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110764824

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2

Virode 500 mg

Valacyclovir (dưới dạng Valacyclovir hydrochloride) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110764924

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3

Monucovir 400mg

Molnupiravir 400mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 20 viên

NSX

24

893110765024

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

4

Palciclib Cap 100

Palbociclib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110765124

5

Pazonib 400

Pazopanib (dưới dạng Pazopanib hydrochloride 433,4mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114765224

6

Tyduonib

Lapatinib (dưới dạng Lapatinib ditosylate monohydrate 405mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 7 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110765324

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 592/QĐ-QLD ngày 12/08/2024 về Danh mục 388 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 207 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.768

DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.185.63
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!