TT
|
TÊN
QUY TRÌNH KỸ THUẬT
|
1.
|
Nội soi đặt stent khí-phế quản
(bằng ống cứng)
|
2.
|
Thở oxy qua mặt nạ (có túi khí)
|
3.
|
Thở oxy qua mặt nạ không túi dự trữ
|
4.
|
Tiêm trong da
|
5.
|
Tiêm dưới da
|
6.
|
Tiêm bắp thịt
|
7.
|
Truyền máu và các chế phẩm máu
|
8.
|
Truyền hóa chất tĩnh mạch
|
9.
|
Thăm dò chức năng hô hấp
|
10.
|
Chọc dịch khớp
|
11.
|
Tiêm corticoid vào khớp
|
12.
|
Test áp (Patch test) với các loại
thuốc
|
13.
|
Test nội bì
|
14.
|
Phẫu thuật nội nha-chia cắt chân
răng
|
15.
|
Phục hồi cổ răng bằng Compomer
|
16.
|
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn
bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)
|
17.
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ Nance
|
18.
|
Làm trồi răng bằng khí cụ cố định
|
19.
|
Điều chỉnh độ
nghiêng răng bằng khí cụ cố định
|
20.
|
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
|
21.
|
Phẫu thuật nạo túi quanh răng
|
22.
|
Phẫu thuật ghép vạt niêm mạc làm
tăng chiều cao lợi dính
|
23.
|
Phẫu thuật ghép tổ chức liên kết
dưới biểu mô làm tăng chiều cao lợi dính
|
24.
|
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi
quanh răng
|
25.
|
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh
răng
|
26.
|
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng
vạt trượt đẩy sang bên
|
27.
|
Liên kết cố định răng lung lay bằng
nẹp kim loại
|
28.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
Amalgam có sử dụng Laser
|
29.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
|
30.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
Compomer
|
31.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
Composite có sử dụng Laser
|
32.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng
GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
|
33.
|
Phục hồi cổ răng bằng Composite có
sử dụng Laser
|
34.
|
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite
|
35.
|
Chụp tủy bằng MTA
|
36.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
|
37.
|
Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn
|
38.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy
|
39.
|
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng
bị bật, nhổ)
|
40.
|
Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống
tủy
|
41.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ
thống ống tủy bằng Gutta-percha nguội
|
42.
|
Máng nâng khớp cắn
|
43.
|
Gắn band
|
44.
|
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo
lắp
|
45.
|
Máng chống nghiến răng
|
46.
|
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ
tháo lắp
|
47.
|
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp
thép làm sẵn
|
48.
|
Chích Apxe lợi ở trẻ em
|
49.
|
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
|
50.
|
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp
|
51.
|
Điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi sử
dụng khí cụ tháo lắp
|
52.
|
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer
Cement (GIC) quang trùng hợp
|
53.
|
Trám bít hố rãnh bằng Composite hóa
trùng hợp
|
54.
|
Trám bít hố rãnh bằng Composite
quang trùng hợp
|
55.
|
Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn,
nhiều đốt bàn
|
56.
|
Phẫu thuật giải phóng dây giữa
trong hội chứng ống cổ tay
|
57.
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1
xương cẳng tay
|
58.
|
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2
xương cẳng tay
|
59.
|
Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa
|
60.
|
Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương
quay
|
61.
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò
ngón tay do liệt vận động
|
62.
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
63.
|
Phẫu thuật kết hợp xương điều trị
gãy xương đòn
|
64.
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
65.
|
Cắt lọc vết thương gãy xương hở,
nắn chỉnh cố định tạm thời
|
66.
|
Tháo khớp khuỷu
tay do ung thư
|
67.
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau
phẫu thuật
|
68.
|
Tháo khớp cổ tay do ung thư
|
69.
|
Tháo khớp vai do ung thư chi trên
|
70.
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
71.
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi
trên
|
72.
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực điều
trị thoát vị hoành trẻ sơ sinh
|
73.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị ổ cặn
màng phổi
|
74.
|
Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao
cảm (Điều trị đa tiết mồ hôi)
|
75.
|
Phẫu thuật nội soi cắt một phân thùy phổi hoặc thùy phổi
|
76.
|
Phẫu thuật nội soi lồng ngực cắt
nối thực quản điều trị hẹp thực quản
|
77.
|
Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn
trực tràng nhiều thì
|
78.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị không
hậu môn
|
79.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị xoắn
trung tràng
|
80.
|
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
|
81.
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân
su
|
82.
|
Phẫu thuật điều trị xoắn trung
tràng
|
83.
|
Phẫu thuật điều trị rò hậu môn tiền
đình 1 thì
|
84.
|
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn
trong ổ bụng 2 thì
|
85.
|
Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn
trong ổ bụng 1 thì
|
86.
|
Phẫu thuật chuyển vị đại động mạch
|
87.
|
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất
toàn phần
|
88.
|
Thắt ống động mạch
|
89.
|
Phẫu thuật điều trị kênh nhĩ thất
bán phần
|
90.
|
Chích rạch màng nhĩ
|
91.
|
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông
khí
|
92.
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách
ngăn
|
93.
|
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và
cuốn dưới
|
94.
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau trẻ em
|
95.
|
Đóng lỗ rò đường lệ
|
96.
|
Cắt bỏ túi lệ
|
97.
|
Tạo hình đường lệ ± điểm lệ
|
98.
|
Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon
± áp MMC
|
99.
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản
- ống lệ mũi
|
100.
|
Nối thông lệ mũi nội soi
|
101.
|
Ghép màng ối, kết mạc điều trị
loét, thủng giác mạc
|
102.
|
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rìa
hoặc màng ối
|
103.
|
Ghép giác mạc xoay
|
104.
|
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch ± laser nội nhãn ± dầu/ khí nội nhãn
|
105.
|
Cắt dịch kính, bóc màng trước võng
mạc
|
106.
|
Khâu da mi
|
107.
|
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
108.
|
Khâu giác mạc
|
109.
|
Khâu cùng mạc
|
110.
|
Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt,
chân mống mắt...)
|
111.
|
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm
|
112.
|
Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá
thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)
|
113.
|
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu
có mở xương hốc mắt
|
114.
|
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ ± tách
dính mi cầu
|
115.
|
Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ
|
116.
|
Múc nội nhãn
|
117.
|
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ
|
118.
|
Nút động mạch để điều trị u máu ở
vùng đầu và hàm mặt
|
119.
|
Nong động mạch thận
|
120.
|
Nút động mạch kết hợp hoá chất điều
trị thông động mạch cảnh trong xoang hang
|
121.
|
Nút động mạch kết hợp hoá chất điều
trị ung thư gan
|
122.
|
Nút động mạch chữa rò động tĩnh
mạch, phồng động mạch
|
123.
|
SPECT não với 99mTc-
Pertechnetate
|
124.
|
SPECT não với 99mTc -
DTPA
|
125.
|
SPECT não với 99mTc -
ECD
|
126.
|
SPECT não với 99mTc -
HMPAO
|
127.
|
Xạ hình não
với 99mTc Pertechnetate
|
128.
|
Xạ hình não với 99mTc -
DTPA
|
129.
|
Xạ hình não với 99mTc -
ECD
|
130.
|
Xạ hình não với 99mTc -
HMPAO
|
131.
|
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc
- DTPA
|
132.
|
Xạ hình bạch mạch với 99m Tc-Sulfur
Colloid
|
133.
|
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường
tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m hoặc 99mtc-sulfur colloid 431
|
134.
|
Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid
|
135.
|
Xạ hình gan với 99mTc
Sulfur Colloid
|
136.
|
Xạ hình xương
với 99mTc - MDP
|
137.
|
Xạ hình tuyến giáp với 99mTc
Pertechnetate
|
138.
|
Xạ hình chức năng thận với 99mTc
-DTPA
|
139.
|
Xạ hình chức năng thận với 99mTc
- MAG3
|
140.
|
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu
sau ghép thận bằng 99mTc - MAG3
|
141.
|
Đặt stent ống động mạch
|
142.
|
Đặt stent động mạch vành
|
143.
|
Đặt stent động mạch thận
|
144.
|
Đặt stent hẹp eo động mạch chủ
|
145.
|
Đóng các lỗ rò
|
146.
|
Đặt stent phình động mạch chủ
|
147.
|
Đặt coil bít ống động mạch
|
148.
|
Khoan các tổn thương vôi hóa ở động
mạch
|
149.
|
Lấy dị vật trong buồng tim
|
150.
|
Nong hẹp eo động mạch chủ
|
151.
|
Nong hẹp van hai lá bằng bóng Inoue
|
152.
|
Đo lưu lượng tim PICCO
|
153.
|
Đo lưu lượng tim qua catheter swan
ganz
|
154.
|
Đo áp lực các buồng tim
|
155.
|
Kỹ năng sinh hoạt hàng ngày
(ăn/uống/vệ sinh/thay quần áo...)
|
156.
|
Hoạt động trị liệu
|
157.
|
Hoạt động trị liệu theo nhóm 30
phút
|
158.
|
Đánh giá kỹ năng vận động tinh và
sinh hoạt hàng ngày
|
159.
|
Kỹ năng phối hợp tay- mắt
|
160.
|
Kỹ năng vận động môi miệng chuẩn bị
cho nói
|
161.
|
Đánh giá kỹ năng ngôn ngữ - giao tiếp
|
162.
|
Kỹ thuật ABA
|
163.
|
Đặt dẫn lưu ổ dịch/ áp xe ổ bụng
sau mổ dưới hướng dẫn siêu âm
|
164.
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter
hỗng tràng
|
165.
|
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
|
166.
|
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng
máy truyền thức ăn qua thực quản dạ dày
|
167.
|
Đo áp lực ổ bụng
|
168.
|
Tiêm xơ điều trị trĩ
|
169.
|
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
|
170.
|
Chọc hút áp xe thành bụng
|
171.
|
Nong hậu môn
|
172.
|
Rửa màng bụng cấp cứu
|
173.
|
Dẫn lưu dịch màng bụng
|
174.
|
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá
|
175.
|
Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim
tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới
|
176.
|
Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng
lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ
|
177.
|
Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở
chéo mặt hai bên
|
178.
|
Phẫu thuật lấy đường rò bẩm sinh cổ
bên
|
179.
|
Phẫu thuật chỉnh hình lưỡi
gà-họng-màn hầu (UVPP)
|
180.
|
Phẫu thuật nang và rò khe mang I -
bảo tồn dây VII
|
181.
|
Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở
vòm miệng (Không toàn bộ)
|
182.
|
Phẫu thuật tạo hình điều trị khe hở
vòm miệng (Toàn bộ)
|
183.
|
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính
5 đến 10 cm
|
184.
|
Cắt u nang bạch huyết vùng cổ
|
185.
|
Bóc, cắt u mỡ dưới da đầu đường
kính dưới 10 cm
|
186.
|
Cắt u máu hay
bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
187.
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi (Hai
bên)
|
188.
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở môi
|
189.
|
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng
cấy ghép sụn sườn tự thân
|
190.
|
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên
5cm: Tạo hình phức tạp
|
191.
|
Xóa xăm bằng laser CO2
|
192.
|
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dưới
5cm: Cắt khâu đơn giản
|
193.
|
Chuyển vạt da có cuống mạch nuôi
điều trị sẹo bỏng
|
194.
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
1 bên
|
195.
|
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
|
196.
|
Chuyển xoay vạt da ghép có cuống
mạch liền không nối
|
197.
|
Nạo vét tổ chức hốc mắt
|
198.
|
SPECT gan
|
199.
|
Nội soi đại tràng tiêm cầm máu
|
200.
|
Nội soi đại, trực tràng có thể sinh
thiết
|