|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5313/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------
|
Số: 5313/QÐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 22 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 26
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 22
sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 26.
Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được
phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế
Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt
Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu
SPCĐ-TTB-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Ðiều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- TT. Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục phòng chống HIV-AIDS,
Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm
y tế;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn
|
DANH MỤC
22 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 26
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5313/QĐ-BYT ngày 25/12/2014)
1. Công ty đăng
ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime Square, #11-12 Dãy B, HarbourFront
Centre, Singapore 099253 - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH
& Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2, 65205
Wiesbaden - Germany)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Architect HAVAb-IgG Controls (Ước tính độ lặp lại
và phát hiện sai số hệ thống Architect i system khi định tính kháng thể IgG
kháng virus viêm gan A (IgG anti-HAV) trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Huyết tương người
được vôi hóa, không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT, anti-HCV,
anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HAV; Huyết tương người được vôi hóa, có phản ứng với
IgG anti-HAV và không có phản ứng với HBsAg, HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT,
anti-HCV, anti-HIV-1/HIV-2.
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
2 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0031-14
|
2
|
Architect Pepsinogen I Controls (Ước tính độ lặp
lại xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect i system trong xét nghiệm
định lượng pepsinogen I trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Pepsinogen I (người)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
12 tháng
|
NSX
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB 0032-14
|
3
|
ARCHITECT Syphilis TP Reagent Kit (Phát hiện định
tính kháng thể kháng Trepopema pallidum (TP) trong huyết thanh và huyết tương
người)
|
Vi hạt: phủ TP
kháng nguyên (E.coli tái tổ hợp). Chất kết hợp: anti-IgG/anti-IgM có đánh dấu
murine arcidinium
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
Hộp 100 tests; Hộp
500 tests
|
SPCĐ-TTB-0033-14
|
1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics
Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park Sligo - Ireland)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Architect CEA Controls (Ước tính độ lặp lại xét
nghiệm và phát hiện sai số hệ thống Architect i system khi định lượng kháng
nguyên Carcinoembryonic (CEA) trong huyết thanh và huyết tương người)
|
CEA (người)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
24 tháng
|
NSX
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0034-14
|
5
|
ARCHITECT Free T3 Controls (Để ước tính độ lặp lại
và phát hiện sai số hệ thống ARCHITECT i System (thuốc thử, mẫu chuẩn và thiết
bị) khi thực hiện định lượng triiodothyronine tự do (Free T3) trong huyết
thanh hay huyết tương người)
|
T3 trong huyết
thanh người
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
08 tháng
|
NSX
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0035-14
|
1.3. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics
Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford - Ireland)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Architect LH Calibrators (Hiệu chuẩn hệ thống
Architect i system khi định lượng hormon tạo thể vàng ở người (LH) trong huyết
thanh và huyết tương người)
|
Hormon kích thích
thể vàng (từ tuyến yên người)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
6 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0036-14
|
1.4. Nhà sản xuất: Biokit S.A (Địa chỉ 08186 Llica d' Amunt Barcelona, Spain) cho Abbott GmbH
& Co.KG (Địa chỉ Max-Planck-Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
7
|
Architect Intact PTH Controls (Theo dõi độ xác thực
và độ lặp lại của xét nghiệm Architect Intact PTH trên hệ thống Architect i
system trong huyết thanh và huyết tương người)
|
PTH (peptide tổng
hợp)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
3 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0037-14
|
8
|
Architect SHBG Controls (Kiểm tra độ xác thực và
độ lặp lại của hệ thống Architect i System cho xét nghiệm định lượng SHGB
trong huyết thanh và huyết tương người)
|
SHBG (người) không
có phản ứng với HBsAg, anti-HIV-1/HIV-2 và anti-HCV
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
12 tháng
|
NSX
|
3 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0038-14
|
1.5. Nhà sản xuất: Fujirebio
Diagnostic, Inc. (201 Great Valley Parkway,
Malvern, Pensylvania, USA) cho Abbott Laboratories Diagnostics Division
(Địa chỉ: 100/200 Abbott Park road, Abbott Park, IL 60064 - USA)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Architect CA 125 II Calibrators (Hiệu chuẩn hệ thống
Architect i system khi định lượng kháng nguyên xác định OC 125 trong huyết
thanh và huyết tương người)
|
Kháng nguyên xác định
OC125 (từ người)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
TCCS
|
6 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0039-14
|
10
|
Architect CA 19-9XR Calibrators (Hiệu chuẩn hệ thống
Architect i system khi định lượng chất phản ứng 1116-NS- 19-9 trong huyết
thanh và huyết tương người)
|
Chất xác định phản
ứng 1116-NS-19-9 (người)
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
TCCS
|
6 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0040-14
|
1.6. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics - A
Division of Fisher Scientific Company, LLC. A Part of Thermo Fisher Scientific,
Inc. (Địa chỉ: 8365 Valley Pike, Middletown, VA 22645, USA) cho Abbott
Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100/200 Abbott Park road,
Abbott Park, IL 60064 - USA)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
11
|
ARCHITECT Anti-Tg Calibrators (Hiệu chuẩn hệ thống
ARCHITECT i System cho xét nghiệm định lượng IgG của tự kháng thể
thyroglobulin (Anti-Tg) trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Huyết tương người
đã được kiểm tra phát hiện có phản ứng với anti-Tg, không có phản ứng với
HBsAg, HIV RNA, hay HIV-1Ag, Anti-HCV và anti HIV-1/HIV-2
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
15 tháng
|
NSX
|
6 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0041-14
|
2. Công ty đăng
ký: F. Hoffmann-La Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel,
Thụy Sỹ)
2.1. Nhà sản xuất: Roche
Diagnostics GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, D 68305,
Mannheim, Đức)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
12
|
CA 19-9 (Định lượng
CA 19-9 trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt phủ
streptavidin; kháng thể đơn dòng kháng CA 19-9 đánh dấu biotin (chuột); kháng
thể đơn dòng kháng CA 19-9 (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
|
Chất lỏng
|
21 tháng
|
TCCS
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0042-14
|
13
|
CK-MB (Định lượng
iso enzym MB của creatine kinase trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Vi hạt phủ
streptavidin; kháng thể đơn dòng kháng CK-MB đánh dấu biotin (chuột); kháng
thể đơn dòng kháng CK-MB (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium
|
Chất lỏng
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0043-14
|
14
|
Folate RBC Calset
(Chuẩn xét nghiệm định lượng Folate RBC trên máy phân tích xét nghiệm miễn dịch
Elecsys và cobas e)
|
Folate trong huyết
thanh người
|
Đông khô
|
21 tháng
|
TCCS
|
2x2x1ml
|
SPCĐ-TTB-0044-14
|
15
|
Toxo IgG (Định lượng
kháng thể IgG kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương
người)
|
Vi hạt phủ
streptavidin; kháng nguyên đặc hiệu T.gondii (tái tổ hợp, E.coli) đánh dấu biotin;
kháng nguyên đặc hiệu T.gondii (tái tổ hợp, E.coli) đánh dấu phức hợp
ruthenium; huyết thanh người, không phản ứng với kháng thể IgG kháng
Toxoplasma; huyết thanh người, phản ứng với kháng thể IgG kháng Toxoplasma
|
Chất lỏng
|
14 tháng
|
TCCS
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0045-14
|
2.2. Nhà sản xuất: Roche
Diagnostic International Ltd (Địa chỉ: Forrenstrasse
2, 6343, Rotkereuz, Thụy Sỹ) cho Công ty Roche Molecular Systems, Inc (Địa
chỉ: 1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
16
|
COBAS®AmpliPrep/CO
BAS® TaqMan® HCV Quantitative Test, v2.0 (Định lượng RNA
của virút viêm gan C (HCV- RNA) kiểu gen 1 đến 6 trong huyết tương hay huyết
thanh người có chống đông EDTA)
|
Cấu trúc armored
HCV RNA chứa đoạn mồi HCV và một vùng gắn kết đoạn dò phát hiện duy nhất (RNA
không lây nhiễm trong trong thể thực khuẩn MS2); Đoạn mồi HCV ở đầu và cuối
dòng với 5' UTR của HCV; Đoạn dò oligonucleotide đánh dấu huỳnh quang đặc hiệu
với HCV và Chuẩn Định lượng HCV; Armored RNA HCV chứa đoạn HCV (RNA không lây
nhiễm trong thể thực khuẩn MS2)
|
Chất lỏng
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 72 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0046-14
|
2.3. Nhà sản xuất: Roche Molecular Systems, Inc (Địa
chỉ: 1080 US Highway 202, Branchburg, New Jersey 08876-3771, Mỹ)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
17
|
cobas®
4800 HPV Amplification/ Detection Kit (240 Test) (Định tính in vitro
phát hiện Human Papillomavirus (HPV) trong các mẫu bệnh phẩm)
|
Đoạn mồi HPV lên
và xuống; đoạn mồi b- globin lên và xuống; đoạn dò HPV đánh dấu huỳnh quang;
đoạn dò b-globin đánh dấu huỳnh quang
|
Chất lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 240 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0047-14
|
18
|
cobas®
4800 HPV Controls Kit (Định tính phát hiện Human Papillomavirus (HPV) trong
các mẫu bệnh phẩm)
|
Plasmid DNA không nhiễm
(vi khuẩn) chứa chuỗi HPV 16, 18, 39; Plasmid DNA không nhiễm (vi khuẩn) chứa
chuỗi b-globin người; poly rA RNA (tổng hợp)
|
Chất lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 bộ
|
SPCĐ-TTB-0048-14
|
19
|
cobas®
TaqScreen MPX Control Kit, v2.0 (Phát hiện RNA viruts gây suy giảm miễn dịch ở
người típ 1 (HIV-1) nhóm M,RNA HIV-1 nhóm O, RNA virut gây suy giảm miễn dịch
ở người típ 2 (HIV-2), RNA virut viêm gan C (HCV) và DNA virut viêm gan B
(HBV) trong huyết tương người)
|
RNA HIV-1 Nhóm M
không lây nhiễm, tổng hợp trong thực khuẩn thể MS2 phủ protein; DNA HBV không
lây nhiễm, tổng hợp trong thực khuẩn thể Lambda phủ protein; RNA HCV không
lây nhiễm, tổng hợp trong thực khuẩn thể MS2 phủ protein; RNA HIV-1 Nhóm O
không lây nhiễm, tổng hợp trong thực khuẩn thể MS2 phủ protein; RNA không lây
nhiễm, tổng hợp HIV-2 trong thể thực khuẩn phủ protein
|
Chất lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 bộ
|
SPCĐ-TTB-0049-14
|
20
|
cobas®
TaqScreen MPX Test, v2.0 (Phát hiện RNA viruts gây suy giảm miễn dịch ở người
típ 1 (HIV-1) nhóm M, RNA HIV-1 nhóm O, RNA virut gây suy giảm miễn dịch ở
người típ 2 (HIV- 2), RNA virut viêm gan C (HCV) và DNA virut viêm gan B
(HBV) trong huyết tương người)
|
HIV-1 Nhóm M,
HIV-1 Nhóm O, HIV-2, HCV, HBV và các đoạn mồi Chứng nội xuôi và ngược; Đoạn dò
HIV- 1, HIV-2, HCV, HBV đánh dấu huỳnh quang; Đoạn dò Mẫu chứng nội đánh dấu
huỳnh quang
|
Chất lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2x48 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0050-14
|
3. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH Một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang (Địa chỉ: 26 Hàn
Thuyên, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Vắc
xin và Sinh phẩm Nha Trang (Địa chỉ: Thôn Cây Xoài, xã
Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
21
|
Kit VersatilisTM
xét nghiệm HBV bằng phương pháp Real Time PCR (Versatilis™ HBV Realtime PCR
Test Kit) (Định lượng DNA của kiểu gen HBV (A đến H) trong huyết thanh hoặc huyết
tương người)
|
Hỗn hợp mồi và dò
đặc hiệu HBV; chứng dương HBV; Chứng âm HBV
|
Dung dịch
|
18 tháng (-25° đến
-15°C); 06 tháng (2-8°C)
|
TCCS
|
Hộp 200 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0051-14
|
4. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh (Địa chỉ: 849 Trần
Xuân Soạn, P. Tân Hưng, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh)
Nhà sản xuất: Siemens Healthcare
Diagnostics Inc. (Địa chỉ sản xuất: 333 Coney Street,
East Walpole MA 02032, USA; Địa chỉ văn phòng: 511 Benedict Avenue, Tarrytown,
NY 10591 - 5097, USA)
STT
|
Tên sinh phẩm
chẩn đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất
chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
22
|
ADVIA CENTAUR®
SYPH (xác định định tính kháng thể đối với Treponema pallidum trong huyết thanh
hoặc huyết tương sử dụng hệ thống ADVIA Centaur CP)
|
Vi hạt nhiễm từ phủ
Streptavidin định hình sẵn với kháng nguyên Tp15 tái tổ hợp biotinyl hóa và
kháng nguyên Tp17 tái tổ hợp biotinyl hóa; Kháng nguyên Tp15 tái tổ hợp và kháng
nguyên Tp17 tái tổ hợp đánh dấu với acridinium esters; Huyết tương người
dương tính với kháng thể Treponema pallidum
|
Dạng lỏng
|
12 tháng
|
NSX
|
Hộp 200 tests
|
SPCĐ-TTB-0052-14
|
Quyết định 5313/QĐ-BYT năm 2014 về danh mục 22 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 26 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5313/QĐ-BYT ngày 25/12/2014 về danh mục 22 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 26 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
4.703
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|