TT
|
Tên
nhóm hồ sơ, tài liệu
|
THBQ
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ
quan
- Chủ trương, đường lối của Đảng và
pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi
trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành 5 năm
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
3.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện
quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
4.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của ngành, cơ quan
|
|
- Tổng kết năm
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
5.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
10
năm
Vĩnh
viễn
10
năm
|
6.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6
tháng, 9 tháng
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
20
năm
5
năm
|
7.
|
Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
10
năm
5
năm
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
9.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
10.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
11.
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
12.
|
Tài liệu về công tác thông tin,
tuyên truyền của cơ quan
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
13.
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
(báo cáo, bản thuyết trình/ giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát
biểu tại các sự kiện lớn...)
|
Vĩnh
viễn
|
14.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc
họp
|
10
năm
|
15.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo
|
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương
đương
- UBND tỉnh và tương đương
- Cơ quan, tổ chức khác
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
10
năm
|
16.
|
Tập công văn trao đổi về những vấn
đề chung
|
10
năm
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch,
thống kê
|
|
17.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch,
kế hoạch, thống kê
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
|
18.
|
Tập văn bản về quy hoạch gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi
văn bản hết hiệu lực thi hành
|
19.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
20.
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
21.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
22.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án
chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
23.
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước
|
|
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
24.
|
Công văn trao đổi về công tác quy
hoạch
|
10
năm
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
25.
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
26.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội hàng năm
- Cơ quan ban hành
- Cơ quan thực hiện
- Cơ quan để biết
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
5
năm
|
27.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo
thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
28.
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đơn vị trực thuộc
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
29.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch
|
20
năm
|
30.
|
Kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch
|
|
- Hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
31.
|
Công văn trao đổi về công tác kế hoạch
|
10
năm
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
|
32.
|
Tập văn bản về thống kê gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
33.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản
chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
34.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề
- Dài hạn, hàng năm
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
35.
|
Báo cáo điều tra cơ bản
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
36.
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
37.
|
Công văn trao đổi về công tác thống
kê, điều tra
|
10
năm
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
|
38.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
39.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ
chức, Quy chế làm việc, chế độ/ quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
40.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
41.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành,
cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
42.
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
43.
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia
tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
44.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chức danh công chức, viên chức
|
Vĩnh
viễn
|
45.
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế
|
Vĩnh
viễn
|
46.
|
Báo cáo thống kê danh sách, số lượng,
chất lượng cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
47.
|
Hồ sơ về quy hoạch cán bộ
|
20
năm
|
48.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều
động, luân chuyển cán bộ
|
70
năm
|
49.
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch,
kiểm tra chuyển ngạch hàng năm
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng
tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ
chức thi
|
20
năm
5
năm
|
50.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
|
70
năm
|
51
|
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử
tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...)
|
70
năm
|
52.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức
|
Vĩnh
viễn
|
53.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ
|
70
năm
|
54.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
55.
|
Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo,
dạy nghề trực thuộc
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi, tư liệu tham khảo
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
56.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ
|
10
năm
|
57.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ
|
20
năm
|
58.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến
bộ phụ nữ
|
10
năm
|
59.
|
Công văn trao đổi về công tác tổ chức,
cán bộ
|
10
năm
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền lương
|
|
60.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
|
61.
|
Tập văn bản về lao động gửi chung đến
các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
62.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
63.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
64.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn
lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
65.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
- Nghiêm trọng
- Không nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
66.
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5 năm
sau khi chấm dứt Hợp đồng
|
67.
|
Công văn trao đổi về công tác lao động
|
10
năm
|
|
4.2. Tài liệu tiền lương
|
|
68.
|
Tập văn bản về tiền lương gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
69.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
70.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ
cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
71.
|
Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công
chức, viên chức
|
20
năm
|
72.
|
Công văn trao đổi về tiền lương
|
10
năm
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán
|
|
73.
|
Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
74.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/ quy
định về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
75.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, kế toán
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
76.
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm
của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
77.
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết
toán
- Hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
78.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ/ quy định về
giá
|
Vĩnh
viễn
|
79.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản
cố định, thanh toán công nợ
|
20
năm
|
80.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý tài sản cố định
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
81.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính
tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
82.
|
Hồ sơ kiểm
toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
83.
|
Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
20
năm
10
năm
|
84.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10
năm
|
85.
|
Chứng từ kế toán không sử dụng trực
tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
5
năm
|
86.
|
Công văn trao đổi về công tác tài
chính, kế toán
|
10
năm
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
87.
|
Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
88.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/ quy
định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
89.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
90.
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp
dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới;
công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được
xếp hạng di tích lịch sử văn hóa;
|
Vĩnh
viễn
|
- Công trình nhóm B, C và sửa chữa
lớn
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
91.
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
|
15
năm
|
92.
|
Công văn trao đổi về công tác xây dựng
cơ bản
|
10
năm
|
|
7. Tài liệu khoa học công nghệ
|
|
93.
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học
công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
94.
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt
động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
95.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học
do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
96.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
97.
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học
ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
98.
|
Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu
khoa học
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
20
năm
|
99.
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật,
quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận
|
|
- Cấp nhà nước
- Cấp bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
10
năm
|
100.
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh
viễn
|
101.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng
khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
102.
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
103.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
104.
|
Công văn trao đổi về công tác khoa
học, công nghệ
|
10
năm
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
105.
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
106.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
107.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác
quốc tế
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
108.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp
tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
109.
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
110.
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp
hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
111.
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động
của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống
kê...)
|
Vĩnh
viễn
|
112.
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
113.
|
Hồ sơ đoàn ra
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo
sát...
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
114.
|
Hồ sơ đoàn vào
- Ký kết hợp tác
- Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo
sát...
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
115.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài
- Quan trọng
- Thông thường
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
116.
|
Công văn trao đổi về công tác hợp
tác quốc tế
|
10
năm
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
117.
|
Tập văn bản về thanh tra và giải quyết
khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
118.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/
quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh
viễn
|
119.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
120.
|
Báo cáo công tác phòng chống tham
nhũng
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
20
năm
5
năm
|
121.
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
122.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
15
năm
|
123.
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh
tra nhân dân
- Báo cáo năm
- Tài liệu khác
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
124.
|
Công văn trao đổi về công tác thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10
năm
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
125.
|
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
126.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/
quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
Vĩnh
viễn
|
127.
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan
chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
128.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
129.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào
thi đua nhân các dịp kỷ niệm
|
10
năm
|
130.
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Chủ
tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
- Các hình thức khen thưởng của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp
tỉnh và tương đương
|
20
năm
|
- Các hình thức khen thưởng của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức
|
10
năm
|
131.
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước
ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
132.
|
Công văn trao đổi về công tác thi
đua, khen thưởng
|
10
năm
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
|
133.
|
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
134
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh
viễn
|
135.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật
|
10
năm
|
136.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
- Dài hạn, hàng năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
137.
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm
pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
138.
|
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
5
năm
|
139.
|
Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy
phạm pháp luật
|
10
năm
|
140.
|
Công văn trao đổi về công tác pháp
chế
|
10
năm
|
|
12. Tài liệu về hành chính, quản
trị công sở
|
|
|
12.1. Tài liệu về hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
|
141.
|
Tập văn bản về công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
142.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
Vĩnh
viễn
|
143.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính
văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
10
năm
|
144.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ
- Năm, nhiều năm
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
145.
|
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính
|
20
năm
|
146.
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
147.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ
hành chính, văn thư, lưu trữ
|
20
năm
|
148.
|
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ
và tài liệu lưu trữ
|
20
năm
|
149.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động
nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...)
|
20
năm
|
150.
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu
|
20
năm
|
151.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của
cơ quan
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Chỉ thị, quyết định, quy định, quy
chế, hướng dẫn
- Văn bản khác
|
Vĩnh
viễn
Vĩnh
viễn
50
năm
|
152.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20
năm
|
153.
|
Công văn trao đổi về hành chính,
văn thư, lưu trữ
|
10
năm
|
|
12.2. Tài liệu quản trị công
sở
|
|
154.
|
Tập văn bản về công tác quản trị
công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
155.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh
viễn
|
156.
|
Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức
|
20
năm
|
157.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống
văn hóa công sở
|
10
năm
|
158.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn
dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10
năm
|
159.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên
tai... của cơ quan
|
10
năm
|
160.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ
quan
|
10
năm
|
161.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô,
máy móc, thiết bị của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ thiết bị
|
162.
|
Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng
phẩm
|
5
năm
|
163.
|
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan
|
10
năm
|
164.
|
Công văn trao đổi về công tác quản
trị công sở
|
10
năm
|
|
13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên
môn nghiệp vụ
|
|
165.
|
Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
166.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản
lý chuyên môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
167.
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp
vụ do cơ quan tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
168.
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
169.
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn
nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý
|
|
- Hàng năm
- Tháng, quý, sáu tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
170.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
171.
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức
thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
Vĩnh
viễn
|
172.
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn
nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
173.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên
môn nghiệp vụ
|
Vĩnh
viễn
|
174.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong
hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
- Vụ việc quan trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
175.
|
Báo cáo phân tích, thống kê chuyên
đề
|
Vĩnh
viễn
|
176.
|
Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp
vụ
|
20
năm
|
177.
|
Công văn trao đổi về chuyên môn
nghiệp vụ
|
10
năm
|
|
14. Tài liệu tổ chức Đảng và các
Đoàn thể cơ quan
|
|
|
14.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
178.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ
chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
179.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
180.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
181.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
182.
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
183.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác
Đảng
|
10
năm
|
184.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát
|
20
năm
|
185.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ
sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
186.
|
Hồ sơ đảng viên
|
70
năm
|
187.
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản)
|
20
năm
|
188.
|
Công văn trao đổi về công tác Đảng
|
10
năm
|
|
14.2. Tài liệu tổ chức Công
đoàn
|
|
189.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
190.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
191.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
192.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
193.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
194.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
195.
|
Sổ sách
|
20
năm
|
196.
|
Công văn trao đổi về công tác Công
đoàn
|
10
năm
|
|
14.3. Tài liệu tổ chức Đoàn
Thanh niên
|
|
197.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
198.
|
Hồ sơ Đại hội
|
Vĩnh
viễn
|
199.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
200.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
201.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20
năm
|
202.
|
Sổ sách
|
20
năm
|
203.
|
Công văn trao đổi về công tác Đoàn
|
10
năm
|