|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
481/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Kim
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 481/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 24 tháng 8 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH
GIÁ THUỐC KHÁM CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
93/TC-VG ngày 23/8/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh giá một số mặt hàng thuốc chữa bệnh cho người
nghèo; bãi bỏ các mặt hàng thuốc không còn lưu thông trên thị trường và bổ sung
các mặt hàng thuốc chữa bệnh thay thế cho các mặt hàng không còn lưu thông trên
thị trường, cụ thể như sau:
- Điều chỉnh tăng giá 73 mặt hàng thuốc, giảm giá
04 mặt hàng thuốc.
- Bãi bỏ 15 mặt hàng thuốc không còn lưu thông trên
thị trường và bổ sung 12 mặt hàng thuốc chữa bệnh thay thế cho các mặt hàng
không còn lưu thông trên thị trường.(có phụ biểu chi tiết kèm theo)
- Giá các loại thuốc khám chữa bệnh khác vẫn thực
hiện theo Quyết định số 304/QĐ-UB ngày 21/7/2003 và QĐ số 199/QĐ-UB ngày
23/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế lào
Cai, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Kim
|
DANH MỤC THUỐC 139 ĐIỀU CHỈNH GIÁ
(Kèm theo QĐ số
481/QĐ-UBND ngày 24/8/2005 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên thuốc nồng
độ, hàm lượng
|
Nơi sản xuất
|
Đơn vị tính
|
Giá bán lẻ có
VAT T4/2004 (Giá cũ)
|
Giá
bán có VA (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
NHỮNG MẶT HÀNG
TĂNG GIÁ
|
|
|
1
|
Haiothane 250ml
|
Anh
|
Lọ
|
347.000,0
|
350.000,0
|
2
|
PaNado 110v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
60,0
|
75,0
|
3
|
Siro Tyffy
|
Thái Lan
|
Lọ
|
6.800,0
|
8.000,0
|
4
|
Siro Alimex 60ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
3.800,0
|
4.800,0
|
5
|
Phenergan
|
Việt Nam
|
Tub
|
8.300,0
|
9.000,0
|
6
|
Penicilin 1 triệu UI 10/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
460,0
|
530,0
|
7
|
Clorocid 0,25g 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
230,0
|
300,0
|
8
|
Ganidan 0,5g 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
80,0
|
100,0
|
9
|
Artesunat 50mg 12v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
700,0
|
1.000,0
|
10
|
Nitromin 2,6mg 10v/vỉ
|
Hung
|
Viên
|
700,0
|
820,0
|
11
|
Coversyl 4mg 30v/hộp
|
Pháp
|
Viên
|
4.200,0
|
4.500,0
|
12
|
Heptamyl 10v/vỉ
|
Pháp
|
Viên
|
2.000
|
2500,0
|
13
|
Cavinton 10mg 2ml
|
Hung
|
ống
|
10.500
|
12.000,0
|
14
|
Mỡ Benzosalic
|
Việt Nam
|
Tub
|
1 400
|
2.000,0
|
15
|
D.E.P 20ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
800
|
1.200,0
|
16
|
Xanh Metylen
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.000,0
|
1.200,0
|
17
|
Telebrix 350-
|
Đức
|
Lọ
|
160.000,0
|
170.000,0
|
18
|
Cồn 70độ 50ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
900,0
|
1.200,0
|
19
|
Nước Oxy già 3% 30ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
400,0
|
700.0
|
20
|
Povidon iodin( P.V.P 10%)20ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
2.500,0
|
2.800,0
|
21
|
Magiê Sulfat 30g
|
Việt Nam
|
Gói
|
500,0
|
700,0
|
22
|
Hydrocortisol 125mg/5ml
|
Hung
|
Lo
|
25.500,0
|
28.000,0
|
23
|
Insulin 400UI/10mI
|
Balan
|
Lọ
|
60.000,0
|
85.000,0
|
24
|
DD Argyrol 2%
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.700,0
|
2.500,0
|
25
|
DD Naphacollyer 10ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
8.500,0
|
9.500,0
|
26
|
Salbutamol 2mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
60,0
|
85,0
|
27
|
Tecpin Codein 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên 1
|
320,0
|
450,0
|
28
|
Glucose 5% 500ml
|
Việt Nam
|
Chai
|
8.500,0
|
9.000,0
|
29
|
Natriclorid 0,9% 500ml
|
Việt Nam
|
Chai
|
8.500,0
|
9.000,0
|
30
|
Ringer Lactac 500ml
|
Việt Nam
|
Chai
|
8.200,0
|
9.000,0
|
31
|
Siro Ho trẻ em
|
Việt Nam
|
Lọ
|
4.400,0
|
5.200,0
|
32
|
Siro Tiêu độc
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.800,0
|
3 000,0
|
33
|
Siro Bổ phế 100ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
2500,0
|
3,000,0
|
34
|
Hoàn an thai 50g
|
Việt Nam
|
Gói
|
3.200,0
|
4.500,0
|
35
|
Hoàn phong thấp 6v/hộp
|
Việt Nam
|
Viên
|
633,3
|
650,0
|
36
|
Cồn xoa bóp 30ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.100.0
|
1.500,0
|
37
|
Dầu Phật linh l,5ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.200,0
|
1.400,0
|
38
|
Cao sao vàng 3g
|
Việt Nam
|
Hộp
|
500,0
|
600,0
|
39
|
DD rửa vết thương (nước muối sinh lý)
|
Việt Nam
|
Chai
|
4.000,0
|
4.500,0
|
40
|
Cồn 96 độ
|
Việt Nam
|
Lít
|
8.500,0
|
12.000,0
|
41
|
Băng cá nhân 2,5-0,05m
|
Việt Nam
|
cuộn
|
400,0
|
500,0
|
42
|
Dây bơm tiêm điện
|
|
cái
|
12.500,0
|
14.000,0
|
43
|
DD Cidex 51ít/can
|
Ngoại
|
Can
|
270.000,0
|
293000,0
|
44
|
Marcain 20mg
|
Thụy Điển
|
ống
|
62.500,0
|
70.000,0
|
45
|
Depakin 200mg
|
Pháp
|
Viên
|
2.100,0
|
2.600,0
|
46
|
Rimifon 5mg
|
Việt Nam
|
Viên
|
13,0
|
17,0
|
47
|
Mỡ Silvirin
|
Ấn độ
|
Tub
|
12.000,0
|
13.000,0
|
48
|
Methionin 0,25g 100v/lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
125,0
|
145,0
|
49
|
Băng dính 5 - 2,5cm
|
Thái Lan
|
Cuộn
|
12.000,0
|
13.500,0
|
50
|
Cao bạch hổ 20g
|
Việt Nam
|
Hộp
|
7.800,0
|
8 200,0
|
51
|
Dầu gió trường sơn 2,5ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
1.500,0
|
1.700,0
|
52
|
Calciclorid 0,5g/5ml
|
Việt Nam
|
ống
|
520,0
|
650,0
|
53
|
Vitamin B1 0,01g 100v/lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
14,0
|
15,0
|
54
|
Vitamin B1 0,025g
|
Việt Nam
|
ống
|
145,0
|
250,0
|
55
|
Vitamin B12 500mcg
|
Việt Nam
|
ống
|
200,0
|
300,0
|
56
|
Aspirin PH8 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
120,0
|
140,0
|
57
|
Sorbitol 5g
|
Việt Nam
|
Gói
|
300,0
|
350,0
|
58
|
Furocemid 40mg 100v/lọ
|
Canada
|
Viên
|
320,0
|
400,0
|
59
|
Gardenal 0,01g 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
70,0
|
100,0
|
60
|
Gardenal 0,1g 10v/vỉ
|
Việt Nam
|
Viên
|
140,0
|
180,0
|
61
|
Tăng sức 100g
|
Việt Nam
|
Gói
|
1.200,0
|
1.400,0
|
62
|
DD Sulfarin 8ml
|
Việt Nam
|
Lọ
|
400,0
|
500,0
|
63
|
Mỡ Tetracyclin 1%
|
Việt Nam
|
Tub
|
500,0
|
700,0
|
64
|
Paracetamol 100mg 500v/lọ
|
Việt Nam
|
Viên
|
14,0
|
16,0
|
65
|
Paverid 20mg
|
Việt Nam
|
ống
|
180,0
|
250,0
|
66
|
Bông hút 10g
|
Việt Nam
|
Gói
|
700,0
|
1.000,0
|
67
|
Novocain 3%
|
Việt Nam
|
ống
|
340,0
|
400,0
|
68
|
DD Clorocid 0,4 %
|
Việt Nam
|
Lọ
|
300,0
|
350,00
|
69
|
Adrenalin 1mg/1ml
|
Việt Nam
|
ống
|
1 000,0
|
1.500,0
|
70
|
Uabain 0,25mg
|
Việt Nam
|
ống
|
470
|
700,0
|
71
|
Vitamin Bổ 0,025g
|
Việt Nam
|
ống
|
145,0
|
250,0
|
72
|
Atropin Sulfat 0,25mg
|
Việt Nam
|
ống
|
145,0
|
250,0
|
73
|
Decontractyl 250mg
|
Pháp
|
Viên
|
920,0
|
1.100,0
|
II
|
NHỮNG MẶT HÀNG
GIẢM GIÁ
|
|
|
1
|
Acemuc 200mg
|
Việt Nam
|
Gói
|
2 300,0
|
2.000,0
|
2
|
Hỗn hợp thần kinh
|
Việt Nam
|
Viên
|
45,0
|
40,0
|
3
|
Trixone lg
|
HànQuốc
|
Lọ
|
64.000,0
|
45.000,0
|
4
|
Aroxi 500mg 100 v/hộp
|
Triều tiên
|
Viên
|
4.700,0
|
3.300,0
|
|
|
|
|
|
|
III/ NHỮNG MẶT HÀNG KHÔNG CÓ
TRÊN THỊ TRƯỜNG VÀ ĐỀ NGHỊ THAY THẾ
STT
|
HÀNG
KHÔNG CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG
|
HÀNG
THAY THẾ
|
Tên
thuốc - hàm lượng
|
Nơi
sản xuất
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá (đồng)
|
Tên
thuốc - hàm lượng
|
Nơi
sản xuất
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá (Đồng)
|
1
|
Mỡ Dicloran 15g
|
Ấn
Độ
|
Tub
|
15.000,0
|
Mỡ Diclofenac 20g
|
Việt
Nam
|
Tub
|
5.500,0
|
2
|
Colchisil lmg 20v/hộp
|
Pháp
|
Viên
|
4.250,0
|
Colchisil lmg 10v/vỉ
|
Ấn
Độ
|
Viên
|
1,400,0
|
3
|
Phenobarbital 200mg
|
Bungari
|
ống
|
11.000,0
|
Luminal 100mg/ml
|
Triều
Tiên
|
ống
|
13.000,0
|
4
|
Hyaza 150UI
|
Tiệp
|
ống
|
34.000,0
|
Hynidase 1500UI
|
Ấn
Độ
|
Lọ
|
80.000,0
|
5
|
Lenitran 2,5mg
|
Pháp
|
Viên
|
1.600,0
|
Nitrostart 2,5mg
|
|
Viên
|
1.300,0
|
6
|
Prodafalgan lg
|
Pháp
|
Lo
|
39.000,0
|
Perfalgan 1g
|
Pháp
|
Chai
|
47.000,0
|
7
|
Camphosol 20ml
|
Việt
Nam
|
Lo
|
4.000,0
|
Camsonat 20ml
|
Việt
Nam
|
Lọ
|
7.300,0
|
8
|
Cảm xuyên hương 100v/lọ
|
Việt
Nam
|
Viên
|
13,5
|
Cảm xuyên hương 10 viên/vỉ
|
Việt
Nam
|
Viên nhộng
|
480,0
|
9
|
VitaminK 25mg
|
Việt
Nam
|
Ông
|
200,0
|
Vitamin K 5mg GMP
|
Việt
Nam
|
ống
|
1.300,0
|
10
|
Nước cất 2ml (*)
|
Việt
Nam
|
Ống
|
140,0
|
Nước cất tiêm 2ml GMP
|
Việt
Nam
|
ống
|
350,0
|
11
|
Nước cất tiêm 5ml (*)
|
Việt
Nam
|
Ống
|
220,0
|
Nước cất tiêm 5 mg GMP
|
Việt
Nam
|
ống
|
500,0
|
12
|
Codamin (*) 10v/vỉ
|
Việt
Nam
|
Viên
|
150,0
|
Codamin 10viên/vỉ GMP
|
Việt
Nam
|
Viên nhộng
|
320,0
|
13
|
Bỏng B76
|
Việt
Nam
|
Lọ
|
7.000,0
|
|
|
|
|
14
|
Mỡ Cebemicin
|
Pháp
|
Tub
|
45.000,0
|
|
|
|
|
15
|
Felden 20mg 15v/lọ
|
Pháp
|
Viên
|
9.466,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2005 về điều chỉnh giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 481/QĐ-UBND ngày 24/08/2005 về điều chỉnh giá thuốc khám chữa bệnh cho người nghèo do tỉnh Lào Cai ban hành
3.684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|