BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 3588/QĐ-BYT
NGÀY 26/7/2021 CỦA BỘ Y TẾ VỀ HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC BUỔI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG
COVID-19
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định
số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định
số 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Thông
tư số 34/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động
tiêm chủng;
Căn cứ Quyết định
số 3355/QĐ-BYT ngày 8/7/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Kế hoạch triển khai
chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19 năm 2021-2022; Căn cứ Quyết định số
3588/QĐ-BYT ngày 26/7/2021 của Bộ Y tế về hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc
xin phòng COVID-19;
Theo đề nghị của
Cục trưởng Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3588/QĐ-BYT ngày 26/7/2021 của Bộ Y tế về
hướng dẫn tổ chức buổi tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19, cụ thể:
- Thay thế Phụ lục
4. Giấy xác nhận đã tiêm vắc xin COVID-19.
- Thay thế Phụ lục
5. Mẫu báo cáo kết quả tiêm hàng ngày.
- Thay thế Phụ lục
6. Mẫu báo cáo kết thúc đợt triển khai chiến dịch tiêm vắc xin phòng COVID-19.
(Các Phụ lục
4, Phụ lục 5 và Phụ lục 6 thay thế ban hành kèm theo Quyết định này)
Các nội dung khác
thực hiện theo Quyết định số 3588/QĐ-BYT ngày 26/7/2021 của Bộ Y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng các Cục: Y tế dự phòng, Quản
lý Dược, Khoa học và Đào tạo, Quản lý Khám, chữa bệnh; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch
- Tài chính, Truyền thông và Thi đua, khen thưởng; Viện trưởng các Viện: Kiểm định
Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm Y tế, Vệ sinh dịch tễ, Pasteur; Giám đốc Sở Y tế
các tỉnh, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Các Đ/c Thứ trưởng;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Cục Y tế, Bộ Công an;
- Cục Quân Y, Tổng Cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng;
- Sở Y tế, TTKSBT tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Lưu: VT, DP
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
|
PHỤ LỤC 4
MẪU GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ TIÊM VẮC XIN
COVID-19
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-BYT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ
Y tế)
QR CODE
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY XÁC NHẬN ĐÃ TIÊM VẮC XIN COVID-19
(CERTIFICATE OF COVID-19 VACCINATION)
Họ và tên/Name:
.......................................................................................................
Giới tính/Sex:
Nam □ Nữ □
Ngày sinh/Date
of birth (day/month/year):
..............................................................
Số CCCD/CMT/hộ chiếu/định
danh cá nhân (ID): .................................................
Số điện thoại/Tel:
.....................................................................................................
Địa chỉ
(Address): ....................................................................................................
Đã được tiêm vắc
xin phòng bệnh COVID-19/Has been vaccinated with COVID-19:
|
Liều cơ bản/primary dose
|
Mũi 1/First
dose
Ngày/date
..............................
Loại vắc
xin/Vaccine:................
|
Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit
Ký tên, đóng dấu
(Sign and Stamp)
|
Mũi 2/Second
dose
Ngày/date
....................................
Loại vắc
xin/Vaccine:...................
|
Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit
Ký tên, đóng dấu
(Sign and Stamp)
|
Mũi 3/Third
dose
Ngày/date
....................................
Loại vắc
xin/Vaccine:...................
|
Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit
Ký tên, đóng dấu
(Sign and Stamp)
|
Liều bổ sung/additional dose
|
Ngày/date
....................................
Loại vắc
xin/Vaccine:..................
|
Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit
Ký tên, đóng dấu
(Sign and Stamp)
|
Liều nhắc lại/booster dose*
|
Mũi 1/First
dose
Ngày/date
.................................
Loại vắc
xin/Vaccine:................
|
Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit
Ký tên, đóng dấu
(Sign and Stamp)
|
Mũi 2/Second
dose
Ngày/date
.................................
Loại vắc
xin/Vaccine:................
|
Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit
Ký tên, đóng dấu
(Sign and Stamp)
|
Mũi 3/Third
dose
Ngày/date
.................................
Loại vắc
xin/Vaccine:................
|
Cơ sở tiêm chủng/Immunization unit
Ký tên, đóng dấu
(Sign and Stamp)
|
*Theo hướng dẫn hiện nay đã có tiêm 01 liều nhắc lại. Nếu tiêm nhắc lại
các mũi tiếp theo (mũi 2, mũi 3...) Bộ Y tế sẽ có hướng dẫn sau.
|
PHỤ LỤC 5
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ TIÊM HÀNG NGÀY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-BYT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ
Y tế)
A. Mẫu Báo cáo kết quả triển
khai vắc xin phòng COVID-19 hàng ngày
Đơn vị
.....................................
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG HỢP BÁO CÁO HÀNG NGÀY KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG
COVID-19
Thời gian bắt đầu triển khai: Ngày ...../...../…...
TT
|
Địa phương/ Cơ sở y tế / Ngày triển khai C
|
Đợt tiêm *
|
Loại vắc xin
|
Số đối tượng trong ngày
|
Số, chuyển bệnh viện tiêm
|
Số không đông ý tiêm chủng
|
Số hoãn tiêm
|
Số chống chỉ định
|
Số tiêm được
|
Vắc xin Covid-19 (liều)
|
Số phản ứng thông thường sau tiêm chủng
|
Số tai biến nặng *****
|
Ghi chú
|
Liều cơ bản
|
Liều bổ sung
|
Liều nhắc lại**
|
|
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3
|
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3
|
Số sử dụng (liều) ***
|
Số hủy (liều)
|
Số trường hợp có phản ứng nhẹ****
|
Đau, sưng tại chỗ tiêm
|
Nôn/ buồn nôn
|
Tiêu chảy, đau bụng
|
Sốt <39 độ
|
Sốt ≥39 độ
|
Đau họng/ chảy nước mũi
|
Ớn lạnh
|
Đau đầu
|
Phát ban
|
Triệu chứng khác
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng trong ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng dồn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Đợt tiêm:
Tính theo Quyết định của Bộ Y tế (Đợt 5: QĐ 2971/QĐ-BYT ngày 17/6/2021; Đợt 6:
QĐ 3020/QĐ-BYT ngày 23/6/2021)
** Theo hướng
dẫn hiện nay đã có tiêm 01 liều nhắc lại. Nếu tiêm nhắc lại các mũi tiếp theo
(mũi 2, mũi 3 ..) Bộ Y tế sẽ có hướng dẫn sau.
***: Số vắc
xin sử dụng nguyên lọ (liều) (VD1: lọ vắc xin 10 liều đã mở, sử dụng để tiêm chủng
cho 9 người, còn 1 liều trong lọ sau buổi tiêm chủng thì số sử dụng báo cáo là
10 liều. VD2: lọ vắc xin 10 liều đã mở, sử dụng để tiêm chủng cho 11 người thì
số sử dụng báo cáo là 10 liều)
****: Số ca phản
ứng nhẹ được ghi nhận trong ngày nhưng có thể bao gồm các ca được tiêm chủng
trước ngày báo cáo. Một người có nhiều triệu chứng chỉ ghi nhận 1 trường hợp ở
cột này
*****: Trường
hợp xác định là phản ứng nặng thì bắt buộc phải có thông tin báo cáo để nhập
vào danh sách "PL 2". Đề nghị Hội đồng chuyên môn cấp tỉnh tổ chức họp
và đánh giá, xác định, phân loại ca phản ứng sớm trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận
báo cáo theo quy định.
Người
làm báo cáo
|
Ngày
..... tháng ....năm….
Lãnh đạo đơn vị
|
B. Báo cáo
nhanh danh sách trường hợp tai biến nặng sau tiêm chủng hàng ngày
ĐƠN
VỊ
..............................
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔNG HỢP BÁO CÁO HÀNG NGÀY TRƯỜNG HỢP TAI BIẾN NẶNG SAU TIÊM CHỦNG VẮC
XIN PHÒNG COVID-19
Thời gian bắt đầu triển khai: Ngày ......./......../..... Ngày báo cáo:
......./. .... /…
TT
|
Cơ sở tiêm chủng
|
Tỉnh/ Thành phố
|
Đợt tiêm
|
Giờ tiêm
|
Ngày tiêm
|
Ngày nhận được báo cáo
|
Họ tên bệnh nhân
|
Ngày tháng năm sinh
|
Giới (Nam /Nữ)
|
Mũi tiêm vắc xin
|
Loại vắc xin
|
Lô vắc xin
|
Thời điểm xuất hiện phản ứng
|
Ngày xuất hiện phản ứng
|
Chẩn đoán sơ bộ
|
Mô tả diễn biến, xử trí và kết
quả
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
3
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
4
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
5
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
6
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
7
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
8
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
.../.../...
|
|
|
|
|
|
|
...giờ...
|
.../.../...
|
|
|
|
Người
làm báo cáo
|
Ngày
..... tháng ....năm….
Lãnh đạo đơn vị
|
PHỤ LỤC 6
MẪU BÁO CÁO KẾT THÚC ĐỢT TRIỂN KHAI CHIẾN
DỊCH TIÊM VẮC XIN COVID-19
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-BYT ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Bộ
Y tế)
TỈNH:____________
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Ngày
tháng năm 202…
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19
Đợt tiêm số .......... (Theo Quyết định số ...../QĐ-BYT
ngày...tháng...năm 202 ....)
I. KẾT QUẢ
Kết quả chung:
Nhóm đối tượng ưu tiên
|
Các đợt trước đây
|
Đợt này
|
|
Ghi chú
|
Số đối tượng
|
Số đã tiêm
|
Số đối tượng
|
Số đã tiêm
|
Tỷ lệ (%)
|
|
Liều cơ bản
|
Liều bổ sung
|
Liều nhắc lại*
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3
|
Mũi bổ sung
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả tiêm vắc
xin COVID-19 theo đơn vị:
TT
|
Đơn vị
|
Số đối tượng
|
Số đã tiêm
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
Liều cơ bản
|
Liều bổ sung
|
Liều nhắc lại*
|
|
|
|
|
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3
|
Mũi bổ sung
|
Mũi 1
|
Mũi 2
|
Mũi 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: Theo hướng dẫn
hiện nay đã có tiêm 01 liều nhắc lại. Nếu tiêm nhắc lại các mũi tiếp theo (mũi
2, mũi 3...) Bộ Y tế sẽ có hướng dẫn sau.
II. SỰ CỐ BẤT
LỢI SAU TIÊM VẮC XIN PHÒNG COVID-19
1. Liệt kê
những dấu hiệu thường gặp sau khi tiêm vắc xin phòng Covid-19
|
Số trường hợp
|
Số trường hợp
phản ứng thông thường (Nếu 1 người có nhiều triệu
chứng thì chỉ tính 1 trường hợp ở dòng này. Đối với các dòng PƯST thông thường
dưới đây thì tính cho từng dấu hiệu)
|
|
Đau/sưng tại chỗ
tiêm
|
|
Nôn/buồn nôn
|
|
Tiêu chảy/đau bụng
|
|
Sốt <39°C
|
|
Sốt ≥39°C
|
|
Đau họng/chảy
nước mũi
|
|
Ớn lạnh
|
|
Đau đầu
|
|
Phát ban
|
|
Các triệu chứng
khác (ghi rõ)
|
|
Số trường hợp
tai biến nặng:
|
|
2. Số trường
hợp chống chỉ định:
|
|
3. Số trường
hợp tạm hoãn (ghi lý do tạm hoãn)
|
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
4. Số trường
hợp không đồng ý tiêm chủng
|
|
|
|
5. Số trường
hợp vắng mặt tại thời điểm tiêm chủng
|
|
|
|
6. Số trường
hợp chuyển tiêm chủng tại CSYT tuyến trên
|
|
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Công tác chỉ
đạo
-
-
-
2. Tổ chức thực
hiện
2.1. Thời gian
triển khai
- Thời gian chung
triển khai trên địa bàn: Từ ngày ... tháng ... năm 202... đến ngày ... tháng
... năm 202..
- Tổng số điểm
tiêm chủng:................, trong đó:
o Số điểm tiêm chủng
tại trạm ...............;
o Số điểm tiêm chủng
tại phòng khám đa khoa khu vực: ............;
o Số điểm tiêm chủng
tại Bệnh viện ...............;
o Số điểm tiêm chủng
lưu động ...............;
- Số cơ sở tiêm
chủng:
o Bệnh viện tuyến
TW/Khu vực/Tỉnh/Bộ ngành/ĐHY ............ cơ sở;
o Bệnh viện/Trung
tâm Y tế huyện ............... cơ sở;
o Phòng khám đa
khoa… .............. cơ sở;
o Trạm Y tế.............cơ
sở;
o Cơ sở tiêm chủng
dịch vụ...............cơ sở;
o Cơ sở khám chữa
bệnh tư nhân ............. cơ sở;
o Điểm tiêm chủng
lưu động ............. cơ sở;
o Khác (ghi rõ)
................................................. cơ sở;
2.2. Hoạt động
truyền thông
Nội dung
|
Số lượng
|
Tổng số lượt
tuyên truyền trên báo, đài địa phương
|
|
Số buổi phát
thanh trên loa truyền thanh xã/thị trấn
|
|
Tổng số lớp tập
huấn đã mở tại địa phương
|
|
Tổng số người
tham dự
|
|
Các tài liệu do
địa phương phát hành
|
|
Các hình thức
tuyên truyền khác
|
|
Số người đã sử
dụng ứng dụng Hồ sơ sức khỏe
|
|
Số người đã
khai báo sự cố bất lợi sau tiêm vắc xin Covid-19
|
|
2.3. Cung cấp
vắc xin, vật tư
Vật tư, vắc xin
|
Có sẵn/Tồn
|
Được cấp trong TCMR
|
Tự mua
|
Sử dụng**
|
Hủy
|
Tồn
|
Vắc xin (liều)
(theo loại)
|
|
|
|
|
|
|
- ………..
|
|
|
|
|
|
|
- ………..
|
|
|
|
|
|
|
Hộp an toàn
(chiếc)
|
|
|
|
|
|
|
BKT 0,5ml (cái)
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư khác:
|
|
|
|
|
|
|
**: Số liều vắc
xin đã tiêm cho đối tượng và số liều còn lại trong các lọ đã mở nhưngkhông sử dụng
hết được tính vào số sử dụng
2.4. Kinh
phí
Nguồn kinh phí
|
Số kinh phí (đồng)
|
1. Ngân sách
Trung ương cấp
|
|
2. Ngân sách
địa phương cấp
|
|
- Tỉnh:
|
|
- Huyện:
|
|
- Xã:
|
|
Các nguồn khác
(ghi cụ thể)
|
|
Các hình thức hỗ
trợ khác (ghi cụ thể)
|
|
Tổng cộng
|
|
2.5. Công
tác giám sát và nhân lực triển khai
a. Công tác
giám sát
- Tuyến tỉnh: Số
lượt giám sát: ......... lượt; Số người giám sát............ người; số điểm
giám sát: .................điểm
- Tuyến huyện: Số
lượt giám sát: ......... lượt; Số người giám sát: .......... người; số điểm
giám sát...............điểm
- Các vấn đề phát
hiện trong quá trình giám sát:
+
+
- Các vấn đề đã
được giải quyết:
+
+
b. Nhân lực trực
tiếp tham gia
Cán
bộ y tế
|
Lượt
người
|
|
Người
tình nguyện
|
Lượt
người
|
Khối cơ quan quản lý
|
|
|
Giáo dục
|
|
Khối bệnh viện
|
|
|
Hội chữ Thập đỏ
|
|
Khối trường Y
|
|
|
Hội phụ nữ
|
|
Khối Y học Dự phòng
|
|
|
Mặt trận Tổ quốc
|
|
Quân Y và Y tế các ngành khác
|
|
|
Đoàn Thanh niên
|
|
|
Ban, Ngành, đoàn thể khác
|
|
Tổng
số
|
|
|
Tổng số
|
|
NHỮNG THUẬN LỢI
VÀ KHÓ KHĂN
4.1. Thuận lợi
-
-
-
4.2. Khó khăn
-
-
IV. NHẬN XÉT
VÀ ĐỀ NGHỊ-
-
-
Người
tổng hợp
(ký ghi rõ họ tên)
|
LÃNH
ĐẠO ĐƠN VỊ
(ký ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|