|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4228/QĐ-KCB 2021 định mức kinh tế dịch vụ xét nghiệm SARS CoV 2
Số hiệu:
|
4228/QĐ-KCB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Thuấn
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4228/QĐ-KCB
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 09 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM
SARS-CoV-2
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số
75/2017/NĐ-CP , ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP
ngày 15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các
đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC
ngày 17/12/2014 của Bộ tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ các hồ sơ xây dựng
giá dịch vụ và Biên bản họp Hội đồng chuyên môn thẩm định Định mức kinh tế kỹ
thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật
về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật tư, hóa chất; điện, nước xử lý chất thải, vệ
sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu, bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời
gian; quản lý; khấu hao thực hiện các loại xét nghiệm SARS-CoV-2 sau:
- Xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ
thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (hoặc dịch họng, áp dụng cho tối
thiểu 60 mẫu).
- Xét nghiệm kháng nguyên
SARS-CoV-2 trên máy miễn dịch (mẫu đơn).
- Xét nghiệm test nhanh kháng
nguyên SARS-CoV-2 (mẫu đơn).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý
khám, chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị
và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h) ;
- Lưu: VT, KCB, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Thuấn
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ
BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI, HỌNG MIỆNG (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Danh mục các khoản chi phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
A
|
Lấy
và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi 1 kíp lấy BQ 60 bệnh phẩm)
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Môi trường vận chuyển bệnh phẩm
|
Ống
|
1.050
|
2
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
0.050
|
2
|
Tấm che mặt
|
chiếc
|
0.050
|
3
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
0.350
|
4
|
Bộ quần áo phòng hộ, kính,
mũ, bọc giày
|
bộ
|
0.050
|
5
|
Que lấy dịch tỵ hầu
|
chiếc
|
1.030
|
6
|
Que lấy dịch họng
|
|
0.020
|
7
|
Đè lưỡi
|
|
0.020
|
8
|
Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển
mẫu
|
chiếc
|
0.000016
|
9
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
8
|
10
|
Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt
trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường
|
|
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Nhân viên lấy mẫu
|
giờ
|
0.250
|
2
|
Nhân viên tiếp đón; tổng kết
số liệu; trả kết quả
|
giờ
|
0.083
|
3
|
Chi phí lương quản lý
|
giờ
|
18% bộ phận trực tiếp
|
4
|
Phụ cấp chống dịch
|
người
|
0.020
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)
|
V
|
Chi phí tích lũy (Mức
tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)
|
|
|
B
|
Thực
hiện xét nghiệm và trả kết quả
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sinh phẩm, hóa chất, vật
tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 60 ống bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)
|
Thực thanh thực chi
|
|
1.13
|
Sinh phẩm tách chiết
|
|
|
|
Sinh phẩm tách chiết cho mẫu
|
|
1
|
|
Sinh phẩm tách chiết cho chạy
chứng và hao phí
|
test
|
0.100
|
1.14
|
Các sinh phẩm cho phản ứng
Realtime RT-PCR
|
|
|
1.14.1
|
Các sinh phẩm hóa chất rời
cho phản ứng Realtime RT-PCR
|
|
|
|
Master mix cho phản ứng
realtime RT-PCR
|
lần
|
1.500
|
|
Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc
hiệu
|
phản ứng
|
1.500
|
|
Đầu dò (probe) cho 03 đoạn
gen đặc hiệu
|
phản ứng
|
1.500
|
1.14.2.
|
Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn
đã có số đăng ký và được cấp phép sử dụng (thay cho mục 1.14.1)
|
|
1
|
1.14.3
|
Sinh phẩm phản ứng cho chạy
chứng và hao phí
|
test
|
0.100
|
|
Vật tư tiêu hao dùng
chung
|
|
|
1.18
|
Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu
KSNK)
|
ml
|
4.296
|
1.19
|
Đầu côn (típ) có lọc, 1000µL-
tiệt trùng
|
chiếc
|
2.500
|
1.20
|
Đầu côn (típ) có lọc, 200µL-
tiệt trùng
|
chiếc
|
4.500
|
1.21
|
Đầu côn (típ) có lọc, 100µL-
tiệt trùng
|
chiếc
|
2.000
|
1.22
|
Đầu côn (típ) có lọc, 10µL-
tiệt trùng
|
chiếc
|
4.500
|
1.23
|
Tuýp 2ml các loại
|
chiếc
|
3.500
|
1.24
|
Tuýp 0.1ml (8tuýp/1thanh)
|
chiếc
|
1.500
|
1.25
|
Nắp strip (bằng số tuýp
0,1ml)
|
chiếc
|
1.500
|
1.26
|
Tuýp 15 ml
|
chiếc
|
0.500
|
1.27
|
Tuýp 50 ml
|
chiếc
|
0.500
|
1.28
|
Hộp lưu mẫu 100 vị trí
|
chiếc
|
0.006
|
1.29
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
0.032
|
1.30
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
0.032
|
1.31
|
Tấm che mặt
|
Chiếc
|
0.015
|
1.32
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
0.161
|
1.33
|
Bộ quần áo phòng hộ,kính, mũ,
bọc giày
|
bộ
|
0.032
|
1.34
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
8.0
|
1.35
|
Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt
trùng, khử nhiễm
|
đồng
|
|
|
Các dụng cụ xét nghiệm
|
|
|
1.37
|
Pipet P1000
|
cái
|
0.000030
|
1.38
|
Pipet P200
|
cái
|
0.000030
|
1.39
|
Pipet P20
|
cái
|
0.000030
|
1.40
|
Pipet P10
|
cái
|
0.000030
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, VSMT…
|
|
|
2.1
|
Tiền điện (bình quân tiền điện
01phòng XN/số XN)
|
KW
|
0.32
|
2.2
|
Tiền điều hòa (3 KW/h)
|
KW
|
0.15
|
2.3
|
Tiền nước (tính BQ 1
m3/phòng/ngày)
|
m3
|
0.01
|
2.4
|
Xử lý rác thải
|
kg
|
0.05
|
2.5
|
Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp
và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... )
|
kg
|
|
3
|
Duy tu, bảo dưỡng thiết bị,
sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ
|
|
2% giá trị TS/số ca 1 năm
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Bác sĩ xét nghiệm
|
giờ
|
0.033
|
2
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
giờ
|
0.080
|
5
|
Phụ cấp chống dịch
|
ca
|
0.060
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố
định
|
|
|
|
Chi phí khấu hao trang thiết
bị trực tiếp sử dụng cho dịch vụ
|
|
|
1.1
|
Tủ lạnh dương
|
cái
|
0.000008
|
1.2
|
Tủ lạnh âm 20 độ 1
|
cái
|
0.000008
|
1.3
|
Tủ lạnh âm 20 độ 2
|
cái
|
0.000008
|
1.4
|
Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ
|
cái
|
0.000008
|
1.5
|
Máy tính, máy in (sử dụng chung)+
điều hòa
|
cái
|
0.000008
|
1.6
|
Tủ ATSH
|
cái
|
0.000008
|
1.7
|
Tủ PCR
|
cái
|
0.000008
|
1.8
|
Máy lắc
|
cái
|
0.000008
|
1.9
|
Máy ly tâm lạnh
|
cái
|
0.000008
|
1.10
|
Máy ly tâm spindown
|
cái
|
0.000008
|
1.11
|
Máy realtime PCR
|
cái
|
0.000008
|
1.12
|
Bể ủ nhiệt khô
|
cái
|
0.000008
|
1.13
|
Các TSCĐ khác (bể cách thủy,
bàn xét nghiệm, máy lọc nước…
|
|
0.000008
|
V
|
Chi phí tích lũy (Mức
tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)
|
|
|
|
Tổng các yếu tố chi phí
bao gồm cả tích lũy (A+B)
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN SARS-CoV-2 TỪ BỆNH
PHẨM DỊCH HỌNG MŨI TRÊN MÁY MIỄN DỊCH (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Danh mục các khoản chi phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
A
|
Lấy
và bảo quản bệnh phẩm (1 buổi 1 kíp lấy BQ 40 bệnh phẩm)
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
0.050
|
2
|
Khẩu trang y tế (cho người trả
kết quả)
|
chiếc
|
0.030
|
3
|
Tấm che mặt
|
chiếc
|
0.075
|
4
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
1.050
|
5
|
Bộ quần áo phòng hộ/ aos
choang, kính, mũ, bọc giày
|
bộ
|
0.075
|
6
|
Que lấy dịch tỵ hầu
|
chiếc
|
1.050
|
7
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
8
|
8
|
Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt
trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường
|
|
|
9
|
Văn phòng phẩm (giấy bút, mã
code)
|
|
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Nhân viên lấy mẫu
|
giờ
|
0.200
|
2
|
Nhân viên tiếp đón; tổng kết
số liệu; trả kết quả
|
giờ
|
0.040
|
3
|
Chi phí lương quản lý
|
giờ
|
18% bộ phận trực tiếp
|
4
|
Phụ cấp chống dịch
|
người
|
0.020
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)
|
V
|
Chi phí tích lũy (Mức
tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)
|
|
|
B
|
Thực
hiện xét nghiệm và trả kết quả với xét nghiệm miễn dịch
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sinh phẩm, hóa chất, vật
tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 40 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)
|
|
|
|
Sinh phẩm (thực thanh
thực chi)
|
|
1.000
|
|
Vật tư tiêu hao dùng
chung
|
|
|
1.1
|
Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu
KSNK)
|
ml
|
0.477
|
1.2
|
Đầu côn (típ) có lọc,
(10-200µL- tiệt trùng
|
chiếc
|
0.278
|
1.3
|
Tuýp 2ml các loại
|
chiếc
|
0.389
|
1.4
|
Hộp lưu mẫu 100 vị trí
|
chiếc
|
0.004
|
1.5
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
0.018
|
1.6
|
Tấm che mặt
|
Chiếc
|
0.008
|
1.7
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
0.089
|
1.8
|
Bộ quần áo phòng hộ,kính, mũ,
bọc giày
|
bộ
|
0.018
|
1.9
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
0.9
|
1.10
|
Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt
trùng, khử nhiễm
|
đồng
|
|
|
Các dụng cụ xét nghiệm
|
|
|
1.11
|
Pipet P1000
|
cái
|
0.000017
|
1.12
|
Pipet P200
|
cái
|
0.000017
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, VSMT…
|
|
|
2.1
|
Tiền điện (bình quân tiền điện
01phòng XN/số XN)
|
KW
|
0.32
|
2.2
|
Tiền điều hòa (3 KW/h)
|
KW
|
0.15
|
2.3
|
Tiền nước (tính BQ 1
m3/phòng/ngày)
|
m3
|
0.01
|
2.4
|
Xử lý rác thải
|
kg
|
0.05
|
2.5
|
Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp
và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... )
|
kg
|
|
3
|
Duy tu, bảo dưỡng thiết bị,
sửa chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ
|
|
2% giá trị TS/số ca 1 năm
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Bác sĩ xét nghiệm
|
giờ
|
0.033
|
2
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
giờ
|
0.100
|
5
|
Phụ cấp chống dịch
|
ca
|
0.075
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố
định
|
|
|
1.1
|
Tủ lạnh dương
|
cái
|
0.000008
|
1.2
|
Tủ lạnh âm 20 độ 1
|
cái
|
0.000008
|
1.3
|
Tủ lạnh âm 20 độ 2
|
cái
|
0.000008
|
1.4
|
Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ
|
cái
|
0.000008
|
1.5
|
Máy tính, máy in (sử dụng
chung)+ điều hòa
|
cái
|
0.000008
|
1.8
|
Máy lắc
|
cái
|
0.000008
|
1.9
|
Máy ly tâm lạnh
|
cái
|
0.000008
|
1.10
|
Máy ly tâm spindown
|
cái
|
0.000008
|
1.11
|
Máy miễn dịch
|
cái
|
0.000002
|
V
|
Chi phí tích lũy (Mức tối
đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)
|
|
|
|
Tổng các yếu tố chi phí
bao gồm cả tích lũy (A+B)
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM NHANH KHÁNG NGUYÊN SARS-CoV-2 TỪ
BỆNH PHẨM DỊCH HỌNG MŨI (MẪU ĐƠN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4228/QĐ-BYT ngày 01/09/2021 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Danh mục các khoản chi phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
A
|
Lấy và bảo quản bệnh phẩm
(1 buổi lấy mẫu và trả KQ cho 50 mẫu)
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Vật tư tiêu hao, hóa chất
tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường
|
|
|
1
|
Khẩu trang N95 (cho người làm
xét nghiệm)
|
chiếc
|
0.060
|
3
|
Tấm che mặt
|
chiếc
|
0.060
|
4
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
1.050
|
5
|
Bộ quần áo phòng hộ/áo
choàng, kính, mũ, bọc giày
|
bộ
|
0.060
|
6
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
8
|
7
|
Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt
trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường
|
|
|
8
|
Văn phòng phẩm (bút, giấy, mã
code)
|
|
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, VSMT…
|
|
|
2.1
|
Tiền điện (bình quân tiền điện
01phòng XN/số XN)
|
KW
|
0.32
|
2.2
|
Tiền điều hòa (3 KW/h)
|
KW
|
0.15
|
2.3
|
Tiền nước (tính BQ 1
m3/phòng/ngày)
|
m3
|
0.01
|
2.4
|
Xử lý rác thải
|
kg
|
0.05
|
2.5
|
Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp
và khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm ... )
|
kg
|
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Nhân viên lấy mẫu va tra KQ
|
giờ
|
0.160
|
2
|
Nhân viên tiếp đón; tổng kết
số liệu; trả kết quả
|
giờ
|
0.040
|
3
|
Chi phí lương quản lý
|
giờ
|
18% bộ phận trực tiếp
|
4
|
Phụ cấp chống dịch
|
người
|
0.020
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
3% (chi phí trực tiếp + tiền lương)
|
IV
|
Chi phí khấu hao trang thiết
bị trực tiếp sử dụng cho dịch vụ
|
|
|
|
Máy tính, máy in (sử dụng
chung)/ điều hòa - quạt
|
cái
|
0.000008
|
V
|
Chi phí tích lũy (Mức
tối đa bằng 5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)
|
|
|
Quyết định 4228/QĐ-KCB năm 2021 về định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4228/QĐ-KCB ngày 01/09/2021 về định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
2.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|