Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 402/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 18/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 402/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 394 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 201

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 201 tại Công văn số 49/HĐTV-VPHĐ ngày 22/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201, cụ thể:

1. Danh mục 292 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 82 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 20 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 292 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 201
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học - dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Caricin

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 4 viên; chai 350 viên

NSX

36

893110476624 (VD-15312-11)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2

Clindathepharm capsule

Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN

IV

24

893110476724 (VD-17651-12)

1

3

Leukas

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110476824 (VD-17655-12)

1

4

Theprilda

Indapamid 1,25mg; Perindopril erbumin 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110476924 (VD-30662-18)

1

5

Thezyung

Cetirizin dihydrochlorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên

DĐVN

IV

36

893100477024 (VD-17663-12)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6

Allerpa

Loratadin 5mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893100477124 (VD-31462-19)

1

7

Apidom

Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 5mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893110477224 (VD-30933-18)

1

8

Nooapi 1200

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110477324 (VD-31035-18)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

9

Toptropin 800 mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110477424 (VD-25588-16)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10

Becacipro

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115477524 (VD-26061-17)

1

11

Bromhexin 4

Bromhexin hydroclorid 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100477624 (VD-31510-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, Đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, Đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

12

Atorvastatin 20mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Al; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x10 viên, vỉ Al/Al

NSX

36

893110477724 (VD-27712-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

13

Angut 300

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110477824 (VD-26593-17)

1

14

Fubenzon

Mebendazol 500mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100477924 (VD-20552-14)

1

15

Rotorlip 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110478024 (VD-32765-19)

1

16

Slocol

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100478124 (VD-26603-17)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

17

Clatexyl 250mg

Amoxicillin trihydrate tương đương Amoxicillin 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110478224 (VD-16809-12)

1

18

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100478324 (VD-22427-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cố phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.)

19

Anbatik

Rutin 40mg; Vincamin 20mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110478424 (VD-32768-19)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

20

Salbumol 2 mg

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115478524 (VD-31546-19)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

21

Amviklor 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat 262mg) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên

USP 44

36

893110478624 (VD-31576-19)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22

A.T Acyclovir 200 mg

Acyclovir 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110478724 (VD-31591-19)

1

23

A.T Amikacin 500

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 3 lọ + 3 ống nước cất pha tiêm 2ml; Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 2ml

NSX

24

893110478824 (VD-31592-19)

1

24

A.T Salbutamol inj

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 0,5mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml

NSX

24

893115478924 (VD-31593-19)

1

25

A.T Sitagliptin 100 mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110479024 (VD-31594-19)

1

26

A.T Sitagliptin 50 mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110479124 (VD-31595-19)

1

27

Antimuc 100

N-Acetyl cystein 100mg/5ml

Dung dch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml kèm 1 cốc đong

NSX

24

893100479224 (VD-24134-16)

1

28

Aticolcide Inj

Thiocolchicosid 4mg

Dung dch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml

NSX

36

893110479324 (VD-31596-19)

1

29

Atineuro

Gabapentin 250mg/5ml

Dung dch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x ống 5ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

24

893110479424 (VD-31597-19)

1

30

Atithios Inj

Hyoscin butylbromid 20mg

Dung dch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 1ml

NSX

36

893110479524 (VD-31598-19)

1

31

Japet

Atorvastatin (i dạng atorvastatin calcium trihydrat) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v, 3 v, 5 v, 10 v x 10 viên

NSX

36

893110479624 (VD-31599-19)

1

32

Nưc muối sinh lý Natri clorid 0,9%

Natri clorid 900mg/100ml

Dung dch dùng ngoài

Chai 100ml, 200ml, 500ml, 1000ml

NSX

36

893100479724 (VD-32743-19)

1

33

Somastop

Sucralfat 1g

Cốm pha hỗn dch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói

NSX

24

893100479824 (VD-31600-19)

1

34

Telmisartan 40 A.T

Telmisartan 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v, 6 v, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110479924 (VD-31601-19)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Số 21 Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (Địa chỉ: Lô C1-1 Khu công nghiệp Quế Võ, Huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

35

Effpadol sủi

Paracetamol 500mg

Viên sủi

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100480024 (VD-30308-18)

1

36

Redflox 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115480124 (VD-30309-18)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

37

Cetirizin 10 mg

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100480224 (VD-26119-17)

1

38

Clorpheniramin 4 mg

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Hộp 1 chai x 500 viên; Hộp 1 chai x 1000 viên; Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100480324 (VD-30313-18)

1

39

Conoges 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110480424 (VD-31607-19)

1

40

Effer-paralmax 500

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 05 v x 04 viên, Hộp 10 v x 04 viên

NSX

36

893100480524 (VD-27810-17)

1

41

Magne-B6 Boston

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100480624 (VD-26767-17)

1

42

Meloxboston 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110480724 (VD-28868-18)

1

43

Methylboston 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 03 v x 10 viên

NSX

36

893110480824 (VD-32804-19)

1

44

Paralmax 500 sủi

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 05 v x 04 viên, Hộp 10 v x 04 viên

NSX

36

893100480924 (VD-27809-17)

1

45

Zopiboston

Zopiclon 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 v x 10 viên, Hộp 02 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110481024 (VD-31611-19)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh long, Tỉnh Vĩnh Long)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh long, Tỉnh Vĩnh Long)

46

Aecysmux 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100481124 (VD-20185-13)

1

47

Clorpheniramin 4

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100481224 (VD-31079-18)

1

48

Meloxicam 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110481324 (VD-31080-18)

1

49

Meloxicam 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110481424 (VD-31081-18)

1

50

Panalgan Effer 150

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 0,6g

NSX

24

893100481524 (VD-31082-18)

1

51

Rocinva 3M

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110481624 (VD-31084-18)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

52

Chichar

Racecadotril 30mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110481724 (VD-32618-19)

1

53

Derdiyok

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110481824 (VD-22319-15)

1

54

Ozzy-40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC-nhôm

NSX

36

893110481924 (VD-28477-17)

1

55

Tacrolimus 0,03%

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,03% (w/w)

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110482024 (VD-32813-19)

1

56

Zoacnel

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110482124 (VD-27459-17)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô số 15, Khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

57

Glucosamin

Glucosamin base (dưới dạng glucosamin sulfat 250mg dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid 314mg) 196,3mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100482224 (VD-30377-18)

1

58

Propylthiouracil

Propylthiouracil 50mg

Viên nén

Lọ 100 viên

NSX

24

893110482324 (VD-30378-18)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

59

Amoxicilin 250 mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên, 200 viên

DĐVN

V

36

893110482424 (VD-32821-19)

1

60

Augmotex

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ chứa 18g (pha vừa đủ 60ml)

USP hiện hành

24

893110482524 (VD-28950-18)

1

61

Cephalexin 250mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893110482624 (VD-31672-19)

1

62

Mezagastro

Nizatidin 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110482724 (VD-24771-16)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

63

Cetirizin 10 mg

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100482824 (VD-24210-16)

1

64

Nerusyn 375 mg

Sultamicilin (i dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 Túi x 2 v x 7 viên

NSX

24

893110482924 (VD-25189-16)

1

65

Pharmox 250

Amoxicilin (i dạng amoxicilin trihydrat compacted) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

VN hiện hành

36

893110483024 (VD-32841-19)

1

66

Pharmox 500 mg

Amoxicilin (i dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên

USP 40

36

893110483124 (VD-32843-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

67

Alendronat

Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành (USP 42)

36

893110483224 (VD-22169-15)

1

68

Bisoprolol

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110483324 (VD-22474-15)

1

69

Captopril

Captopril 25mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 01 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110483424 (VD-32847-19)

1

70

Clarithromycin 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110483524 (VD-22171-15)

1

71

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893100483624 (VD-32848-19)

1

72

Colchicin

Colchicin 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 34

36

893115483724 (VD-22172-15)

1

73

Fefasdin 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100483824 (VD-32849-19)

1

74

Methylprednisolone Blue

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 20 v x 10 viên, Hộp 50 v x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110483924 (VD-32850-19)

1

75

Tinidazol

Tinidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

VN IV

36

893115484024 (VD-22177-15)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

76

Biromonol

Carisoprodol 350mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110484124 (VD-31759-19)

1

77

Lubicid Suspension

Bismuth subsalicylat 525,6mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 30ml; Hộp 20 gói x 30ml

NSX

24

893100484224 (VD-33480-19)

1

78

Mirenzine 5

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110484324 (VD-28991-18)

1

79

Ritsu

Levocarnitin 1000mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893110484424 (VD-30425-18)

1

80

Spydael

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110484524 (VD-31769-19)

1

81

Tux-Asol

Levodropropizin 60mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110484624 (VD-32523-19)

1

82

Zydtez

Zopiclone 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110484724 (VD-31770-19)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83

Vodocat 5

Torsemid 5mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

USP 2021

36

893110484824 (VD-32854-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

84

Cepemid 1g

Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 0,5g; Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ 20ml

NSX

36

893110484924 (VD-26896-17)

1

85

Fluvastatin 20 mg

Fluvastatin (dưới dạng fluvastatin natri) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110485024 (VD-32857-19)

1

86

Ondansetron 8 mg

Ondansetron (i dạng ondansetron hydrochlorid) 8mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 1 túi x 1 v x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 v x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 v x 10 viên

NSX

24

893110485124 (VD-25728-16)

1

87

Tranexamic acid 250mg/5ml

Tranexamic acid 250mg

Dung dch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml

NSX

36

893110485224 (VD-26911-17)

1

88

Tranexamic acid 500mg/5ml

Tranexamic acid 500mg

Dung dch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml

NSX

36

893110485324 (VD-26912-17)

1

89

Vinpocetine 10mg/2ml

Vinpocetine 10mg

Dung dch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

24

893110485424 (VD-30441-18)

1

90

Vitamin C 1000mg/5ml

Acid ascorbic 1000mg

Dung dch tiêm

Hộp 5 ống x 5ml

NSX

24

893110485524 (VD-24808-16)

1

23.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

91

Midaclo 500

Cefaclor 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110485624 (VD-19900-13)

1

92

Midactam 375

Sultamicilin (i dạng sultamicilin tosilat dihydrat) 375mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 01 v x 10 viên

NSX

36

893110485724 (VD-26900-17)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

93

Alipid 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110485824 (VD-24820-16)

1

94

Glucoform 500

Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110485924 (VD-26986-17)

1

95

Liporest 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110486024 (VD-22197-15)

1

96

Ozaform 500

Metformin hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110486124 (VD-21680-14)

1

97

Rosnacin 1,5 MIU

Spiramycin (tương ứng với Spiramycin 348,84mg) 1500000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

DĐVN IV

36

893110486224 (VD-29065-18)

1

98

Salbucare

Salbutamol (i dạng Salbutamol sulfate) 2mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893115486324 (VD-22973-15)

1

99

Sutriptan 50

Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

USP 34

36

893110486424 (VD-21882-14)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

100

Usarmicin

Fosfomycin calcium hydrate 500mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110486524 (VD-32599-19)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

101

Crederm Ointment

Acid salicylic 30mg; Betamethason (i dạng betamethason dipropionat) 0,5mg

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110486624 (VD-32632-19)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102

Fudcime 200mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110486724 (VD-23642-15)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

103

Erythromycin

Erythromycin (dưới dạng Erythromycin stearat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên

DĐVN V

36

893110486824 (VD-26240-17)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

104

Finewa 60

Fexofenadin HCl 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893100486924 (VD-31848-19)

1

105

Insuact 10

Atorvastatin (i dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110487024 (VD-29107-18)

1

106

Plaxsav 10

Benazepril (i dạng Benazepril hydroclorid 10mg) 9,2mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

USP 2021

36

893110487124 (VD-32535-19)

1

107

Plaxsav 5

Benazepril (i dạng Benazepril hydroclorid 5mg) 4,6mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

USP 2021

36

893110487224 (VD-32536-19)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

108

Ceftibiotic 1000

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ bột pha tiêm, Hộp 1 lọ bột pha tiêm, Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 10 lọ + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml

USP 2022

36

893110487324 (VD-23016-15)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

109

Auclatyl 500 mg/125mg

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali/Avicel) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 04 viên, Hộp 02 vỉ x 07 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110487424 (VD-30506-18)

1

110

Diclofenac 75mg

Diclofenac natri 75mg

Viên nén bao tan ở ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110487524 (VD-31918-19)

1

111

Lamivudine 100mg

Lamivudin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110487624 (VD-28049-17)

1

112

Meloxicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/Alu

NSX

36

893110487724 (VD-25278-16)

1

113

Tiphacetam 800

Piracetam 800mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110487824 (VD-28055-17)

1

114

Tiphadol 500

Paracetamol 500mg

viên nén

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100487924 (VD-20821-14)

1

115

Tiphagliptin 50

Sitagliptin (i dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110488024 (VD-29150-18)

1

116

Parocontin

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 6 v x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110488124 (VD-24281-16)

1

117

Tipharel

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 30 viên, Hộp 2 v x 30 viên

NSX

36

893110488224 (VD-24283-16)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

118

Parepemic

Loperamid.HCl 2mg

Viên nén

Hộp 10 v x 15 viên; Chai 100 viên

VN

36

893100488324 (VD-22241-15)

1

119

Trimebutin

Trimebutin maleat 100mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110488424 (VD-23720-15)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

120

Uphacezen

Cephalexin (i dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110488524 (VD-20880-14)

1

121

Uphagatil

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100488624 (VD-20884-14)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

122

Ephedrin hydroclorid 10 mg/1ml

Ephedrin hydroclorid 10mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN V

24

893113488724 (VD-19774-13)

1

123

Tibandex

Loratadin 60mg/60ml

Siro

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

36

893100488824 (VD-20843-14)

1

124

Treadox

Ceftriaxon (i dạng Ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 Lọ; Hộp 10 L

NSX

24

893110488924 (VD-21909-14)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

125

Dobamedron

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110489024 (VD-31943-19)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

126

Banago 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 02 viên

NSX

24

893110489124 (VD-22515-15)

1

127

Galoxcin 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115489224 (VD-19020-13)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

128

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

DĐVNI

V

24

893100489324 (VD-22541-15)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

129

Povidon iod 10%

Povidone iodine 10% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài

Bọc màng co 50 lọ x 20ml; Bọc màng co 20 lọ x 90ml

DĐVN

V

36

893100489424 (VD-32019-19)

1

130

Xanh methylen 1%

Xanh methylen 1% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài

Bọc màng co 20 lọ x 20ml

NSX

36

893100489524 (VD-32023-19)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

131

Salbutamol

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115489624 (VD-32661-19)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

132

Acyclovir 5%

Acyclovir 500mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 10g

NSX

24

893100489724 (VD-32955-19)

1

133

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin (i dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v, 50 v x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên

NSX

36

893115489824 (VD-32956-19)

1

134

Ofloxacin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v, Hộp 50 v x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893115489924 (VD-32957-19)

1

135

Paracetamol 250mg

Paracetamol 250mg

Cốm pha hỗn dch uống

Hộp 25 gói, Hộp 50 gói, Hộp 100 gói x 1,5 g

NSX

36

893100490024 (VD-32958-19)

1

136

Vitamin C 250 mg

Acid ascorbic (Vitamin C) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v, 50 v x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100490124 (VD-32959-19)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

137

Activ-Gra

Sildenafil 50 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110490224 (VD-20277-13)

1

138

Acyacy 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 4 viên

DĐVN

V

36

893110490324 (VD-18785-13)

1

139

Cilexid

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110490424 (VD-29276-18)

1

140

Chlorpheniramin maleat

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 20 viên

DĐVN

V

48

893100490524 (VD-31276-18)

1

141

Robhexin

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN

V

48

893100490624 (VD-31277-18)

1

142

Eubtal

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100490724 (VD-22253-15)

1

143

Golduling

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110490824 (VD-32062-19)

1

144

Ibucapvic

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100490924 (VD-18787-13)

1

145

Medicolzen

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100491024 (VD-20901-14)

1

146

Medisamin 250 mg

Acid tranexamic 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110491124 (VD-26346-17)

1

147

Stustu

Cinarizin 25mg

Viên nén

Hộp 100 vỉ x 25 viên

DĐVN V

36

893100491224 (VD-32075-19)

1

148

Thiamazol

Thiamazol 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 25 viên, Hộp 4 v x 25 viên, Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110491324 (VD-25850-16)

1

149

Thysedow 5 mg

Thiamazol 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 2 v x 25 viên

NSX

36

893110491424 (VD-25333-16)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

150

Losartan 25

Losartan potassium 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110491524 (VD-32973-19)

1

151

Vacocholic 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110491624 (VD-32679-19)

1

152

Vaco-Mg B6

Magnesium lactate dihydrate (tương đương Magnesi 48mg) 470ng Pyridoxine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110491724 (VD-30640-18)

1

153

Vaconeurobal 500

Mecobalamin 500µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Hộp 5 v x 20 viên; Hộp 10 v x 20 viên; Hộp 50 v x 20 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110491824 (VD-32680-19)

1

154

Vacosivas 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Hộp 2 v x 15 viên; Hộp 10 v x 15 viên; Hộp 100 v x 15 viên; Hộp 2 v x 14 viên; Hộp 4 v x 14 viên; Hộp 10 v x 14 viên; Hộp 5 v x 40 viên; Hộp 10 v x 40 viên; Hộp 25 v x 40 viên; Chai 30 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893110491924 (VD-31285-18)

1

155

Vitamin PP 500

Nicotinamid 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Hộp 50 v x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Hộp 5 v x 20 viên; Hộp 10 v x 20 viên; Hộp 25 v x 20 viên; Hộp 50 v x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110492024 (VD-32681-19)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

156

Tobramycin-TV

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 40mg/1ml

Dung dịc tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

NSX

24

893110492124 (VD-32560-19)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

157

Eutinex 0,05%

Naphazolin nitrat 7,5mg/15ml

Dung dch nhỏ mũi

Hộp 1 chai x 15ml

NSX

36

893100492224 (VD-24157-16)

1

158

Simvastatin 20 mg

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

USP 38

36

893110492324 (VD-29738-18)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam)

159

Natri bicarbonat 1,4%

Natri bicarbonat 3,5g/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 20 chai 250ml; Thùng 12 chai 500ml

BP 2022

36

893110492424 (VD-25877-16)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273 phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

160

Natri clorid

Natri clorid 1,25kg

Nguyên liệu làm thuốc

Túi 1 kg, 2 kg, 4 kg, 5 kg, 20 kg

DĐVN

V

60

893500492524 (VD-19105-13)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

161

Amoxicillin 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 01 vỉ x 12 viên, Hộp 02 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 200 viên

DĐVN V

30

893110492624 (VD-20020-13)

1

162

Cephalexin 500mg

Cephalexin monohydrat tương đương cephalexin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110492724 (VD-27280-17)

1

163

Cimetidine 300mg

Cimetidin 300mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110492824 (VD-24949-16)

1

164

Poncityl 500

Acid mefenamic 500mg

Viên bao phim

Chai 100 viên

NSX

36

893100492924 (VD-15033-11)

1

165

Pyrazinamide 500mg

Pyrazinamide 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 250 viên

VN V

36

893110493024 (VD-24414-16)

1

166

Quincef 125

Cefuroxime (i dạng cefuroxime axetil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 5 viên

VN IV

36

893110493124 (VD-20958-14)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

167

Cefpodoxim 100 mg

Cefpodoxim (i dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

USP 2021

24

893110493224 (VD-27852-17)

1

168

Eucinat 250

Cefuroxim (i dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên

USP 2023

36

893110493324 (VD-27857-17)

1

169

Eucinat 500

Cefuroxim (i dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên

USP 2023

36

893110493424 (VD-27858-17)

1

170

Euvifast 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

NSX

36

893100493524 (VD-27855-17)

1

171

Euvifast 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 10 viên

NSX

36

893100493624 (VD-27856-17)

1

172

Ofloxacin 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 10 viên

USP 2021

36

893115493724 (VD-31098-18)

1

173

Sorbitol

Sorbitol 5g

Bột pha uống

Hộp 20 gói x 5g

NSX

36

893100493824 (VD-23533-15)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

174

Lamozit

Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893114493924 (VD-20974-14)

1

175

Tamstro

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110494024 (VD-28272-17)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

176

Franpicin 500

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110494124 (VD-32164-19)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

177

Acitonal-35

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 35mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110494224 (VD-33017-19)

1

178

Atorvastatin 10 mg

Atorvastatin calcium tương đương atorvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110494324 (VD-25379-16)

1

179

Atorvastatin 40 mg

Atorvastatin calcium tương đương atorvastatin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110494424 (VD-25381-16)

1

180

Cefepime 1 g

Hỗn hợp bột vô khuẩn pha tiêm chứa: L - arginin 725mg; Cefepime hydrochloride tương đương Cefepime 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110494524 (VD-24431-16)

1

181

Cuine Plus

Chondroitin sulfate (dưới dạng chondroitin sulfate sodium 274mg) 250mg; Glucosamine sulfate (dưới dạng glucosamine sulfate sodium chloride tương đương glucosamine 588,83mg) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100494624 (VD-32192-19)

1

182

Desloratadine 5 mg

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100494724 (VD-25386-16)

1

183

Diajanul 100mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110494824 (VD-33018-19)

1

184

Droxicef 250mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên

USP hiện hành

36

893110494924 (VD-23834-15)

1

185

Droxicef 500mg

Cefadroxil monohydrate tương đương cefadroxil 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 01 Lọ x 200 viên

NSX

36

893110495024 (VD-23835-15)

1

186

Mobimed 7.5

Meloxiam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 v x 10 viên

NSX

36

893110495124 (VD-25393-16)

1

187

Pymefovir

Adefovir dipivoxil 10mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên

NSX

36

893110495224 (VD-28303-17)

1

188

Tatanol Ultra

Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893111495324 (VD-28305-17)

1

189

Tenfova

Emtricitabine 200mg; Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110495424 (VD-32202-19)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

190

Magnetol

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu hoặc Al/PVC; Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893100495524 (VD-20334-13)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

191

Acemuc kids

Mỗi 0,5g chứa: Acetylcystein 100mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 0,5g

NSX

24

893100495624 (VD-33019-19)

1

192

Acemuc kids

Mỗi 1g chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893100495724 (VD-33020-19)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

193

Etobat

Docusat natri 0,5% (w/v)

Dung dịch nhỏ tai

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml

NSX

24

893110495824 (VD-28342-17)

1

194

Mecefix-B.E 100 mg

Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

42

893110495924 (VD-28344-17)

1

195

Metiny

Cefaclor (i dạng Cefaclor monohydrate) 375mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

Hộp 1 v x 10 viên

USP 43

24

893110496024 (VD-27346-17)

1

196

Trolimax

Tacrolimus (i dạng tacrolimus monohydrate) 0,3mg/g

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110496124 (VD-27349-17)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

197

Botaxtan

Itraconazol (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22% kl/kl) 100mg

Viên nang

cứng

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10

viên

NSX

36

893110496224 (VD-32236-19)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh,

quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

198

Effebaby

Paracetamol 80mg

Thuốc đặt hậu môn

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893100496324 (VD-19783-13)

1

199

Gynopazaryl Depot

Econazol nitrat 150mg

Thuốc đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

24

8931004964 (VD-19620-13)

1

200

Kegynandepot

Metronidazol 500mg; Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893105496524 (VD-23883-15)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

201

Cefpovera 100 tab

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP- NF 2022

36

893110496624 (VD-32250-19)

1

202

Cefpovera 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP - NF 2022

36

893110496724 (VD-32251-19)

1

203

Stareclor 250 cap

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP - NF 2022

36

893110496824 (VD-32253-19)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

204

Isotretinoin

Isotretinoin (13-cis retinoic acid) 10mg

Viên nang mềm

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110496924 (VD-19748-13)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

205

Amoxicillin 500mg

Amoxicillin (i dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên; Hộp 1 Chai x 200 viên

NSX

36

893110497024 (VD-32713-19)

1

206

Dopagan 500mg Effervescent

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 v x 4 viên; Hộp 4 v x 4 viên; Hộp 10 v x 4 viên

NSX

24

893100497124 (VD-28377-17)

1

207

Esomez 200 mg

Acetylcystein 200mg

Thuốc cốm pha hỗn dch uống

Hộp 20 gói x 1 g; Hộp 30 gói x 1 g; Hộp 60 gói x 1 g

NSX

24

893100497224 (VD-32278-19)

1

208

Glucofine 500 mg

Metformin hydrochlorid 500mg

Viên nén bao phim.

Hộp 1 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên (v nhôm - PVC); Hộp 10 v x 10 viên (v nhôm - nhôm)

NSX

36

893110497324 (VD-32279-19)

1

209

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 v x 4 viên; Hộp 10 v x 4 viên

NSX

24

893100497424 (VD-27388-17)

1

210

Ofloxacin 200 mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên

NSX

48

893115497524 (VD-32284-19)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

211

Fibyhe – 200

Mỗi gói 3,5g chứa: Ibuprofen 200mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 12 gói x 3,5g; Hộp 18 gói x 3,5g; Hộp 24 gói x 3,5g

NSX

24

893100497624 (VD-32563-19)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

212

Amxolpect 30mg

Mỗi 5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 30mg

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100497724 (VD-32316-19)

1

213

Becozido

Zidovudin 300mg

viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai x 60 viên

NSX

36

893114497824 (VD-32321-19)

1

214

Casathizid MM 16/12,5

Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110497924 (VD-32322-19)

1

215

Deséafer 250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110498024 (VD-27408-17)

1

216

Deslomeyer

Mỗi 5ml dung dch chứa: Desloratadin 2,5mg

Dung dch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 01 chai x 30ml; Hộp 01 chai x 45ml; Hộp 01 chai x 60ml

NSX

24

893100498124 (VD-32323-19)

1

217

Dexamethason 0,5mg

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 01 chai x 500 viên

NSX

36

893110498224 (VD-28415-17)

1

218

Didin-AM

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100498324 (VD-27409-17)

1

219

Envix 3

Ivermectin 3mg

Viên nén

Hộp 01 v x 04 viên

NSX

36

893110498424 (VD-32325-19)

1

220

Fexofenadin

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100498524 (VD-32327-19)

1

221

Meyerceti

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100498624 (VD-28422-17)

1

222

Meyerclinda 150

Clindamycin (i dạng Clindamycin hydroclorid) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110498724 (VD-32329-19)

1

223

Meyerclinda 300

Clindamycin (i dạng Clindamycin hydroclorid 375mg) 300 mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110498824 (VD-32330-19)

1

224

Meyerflavo

Flavoxat hydroclorid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110498924 (VD-32331-19)

1

225

Meyersapride 2,5

Mosaprid citrat (tương đương Mosaprid citrat dihydrat 2,645mg) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110499024 (VD-32334-19)

1

226

Meyersina 100

Sildenafil (i dạng Sildenafil citrat 140,48mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 4 viên

NSX

36

893110499124 (VD-32335-19)

1

227

Meyersina 50

Sildenafil (i dạng Sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 v x 4 viên

NSX

36

893110499224 (VD-32336-19)

1

228

Meyervastin 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110499324 (VD-22636-15)

1

229

Neonan-Meyer

Metronidazol 500mg, Neomycin sulfat 65.000 IU, Nystatin 100.000 IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 01 v x 10 viên

NSX

36

893115499424 (VD-32582-19)

1

230

Paracetamol

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100499524 (VD-30786-18)

1

231

Piroxicam

Piroxicam 20mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

VN V

36

893110499624 (VD-32340-19)

1

232

Proxetin 30

Paroxetin (tương đương paroxetin hydroclorid hemihydrat 34,14mg) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110499724 (VD-32341-19)

1

233

Spas-Meyer

Alverin citrat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên

NSX

36

893110499824 (VD-32342-19)

1

234

Stunarizin

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 01 chai x 100 viên

NSX

36

893100499924 (VD-32343-19)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

235

Glanta 20

Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110500024 (VD-25156-16)

1

236

Glanta 40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110500124 (VD-27466-17)

1

237

Glanta HCTZ 20/12.5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Olmesartan medoxomil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110500224 (VD-27467-17)

1

238

Glanta HCTZ 40/12.5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110500324 (VD-27468-17)

1

239

GLOTAMUC

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 1g

NSX

24

893100500424 (VD-20197-13)

1

240

Glotyl 100

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110500524 (VD-24761-16)

1

241

Metelmic

Acid mefenamic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 10 v x 4 viên; Hộp 25 v x 4 viên

BP hiện hành

36

893100500624 (VD-21644-14)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

242

Aucabos

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110500724 (VD-27672-17)

1

243

Bivicox

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110500824 (VD-25072-16)

1

244

Bivitanpo 100

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC/PVdC)

NSX

36

893110500924 (VD-31444-19)

1

245

Bivotzi 80/25

Hydroclorothiazid 25mg; Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110501024 (VD-31445-19)

1

246

Bivouro

Acid ursodeoxycholic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893110501124 (VD-31446-19)

1

247

Carditem

Diltiazem hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm -PVC)

NSX

24

893110501224 (VD-22720-15)

1

248

Cevirflo

Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin HCl 436,34mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

48

893115501324 (VD-31452-19)

1

249

Conresol 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110501424 (VD-18604-13)

1

250

Digazo

Simethicon (dưới dạng bột Simethicon 60% - 70%) 40mg; Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd dạng gel khô (tương đương nhôm hydroxyd 360mg hoặc nhôm oxyd 200mg) 400mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 40 viên

NSX

36

893100501524 (VD-31443-19)

1

251

Flabivi

Mỗi liều 0,3ml chứa: Simethicon 20mg

Hỗn dch uống

Hộp 1 chai x 15ml

NSX

36

893100501624 (VD-27681-17)

1

252

Kefugil 2%

Tuýp 5g chứa: Ketoconazol 100mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp nhôm 5g

NSX

36

893100501724 (VD-20621-14)

1

253

Lisazin 10

Atorvastatin (i dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110501824 (VD-32351-19)

1

254

Loperamid - BRV

Loperamid HCl 2mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 20 v x 10 viên; Hộp 1 chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

48

893100501924 (VD-26058-17)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

255

Fazuphen

Fexofenadin hydroclorid 30mg

Hỗn dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 3 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

24

893100502024 (VD-30804-18)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

256

Gontepi

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 180mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai bột pha 60ml

NSX

24

893110502124 (VD-32359-19)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

257

Acyclovir 200mg

Aciclovir 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110502224 (VD-33083-19)

1

258

Acyclovir 800

Aciclovir 800mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 5 viên, Hộp 5 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110502324 (VD-33084-19)

1

259

Busconic

Hyoscin butylbromid 10mg

Viên nén bao đường

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100502424 (VD-24542-16)

1

260

Diacenic

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110502524 (VD-32726-19)

1

261

Monbig

Meloxicam 7,5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110502624 (VD-25550-16)

1

262

Nic Besolvin-4

Bromhexin hydroclorid 4mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893100502724 (VD-33086-19)

1

263

Ofloxacin

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN

IV

36

893115502824 (VD-22655-15)

1

264

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893100502924 (VD-32727-19)

1

265

Telminic

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893110503024 (VD-33088-19)

1

266

Vitamin E 400 IU

Vitamin E 400 IU

Viên nang mềm

Hộp 3 v x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893100503124 (VD-22657-15)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

267

Flutonin 10

Fluoxetin (i dạng fluoxetin hydroclorid) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110503224 (VD-33092-19)

1

268

Flutonin 20

Fluoxetin (i dạng fluoxetin hydroclorid) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 05 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110503324 (VD-33093-19)

1

269

Harotin 30

Paroxetin (i dạng paroxetin hydroclorid hemihydrat) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 v x 14 viên, Hộp 05 v x 14 viên, Hộp 10 v x 14 viên

NSX

36

893110503424 (VD-33094-19)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

270

Mibecerex

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110503524 (VD-33101-19)

1

271

Misenbo 125

Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrat) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110503624 (VD-33102-19)

1

272

Misenbo 62,5

Bosentan (dưới dạng bosentan monohydrat) 62,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110503724 (VD-33103-19)

1

273

Xibtosan 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110503824 (VD-33104-19)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

274

Losartan potassium 50 mg

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110503924 (VD-21107-14)

1

275

Paracetamol 500 mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

60

893100504024 (VD-25035-16)

1

69.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

276

Acyclovir 800 mg

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 7 v x 5 viên; Hộp 10 v x 5 viên

BP 2016

36

893110504124 (VD-29496-18)

1

277

Acyclovir Stella 400mg

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 7 v x 5 viên; Hộp 10 v x 5 viên

BP 2018

48

893110504224 (VD-21528-14)

1

278

Fenostad 200

Fenofibrat 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

24

893110504324 (VD-25983-16)

1

279

Lostad T50

Losartan potassium 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110504424 (VD-20373-13)

1

280

Neuronstad

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110504524 (VD-26566-17)

1

281

Tenofovir disoproxil fumarate 300 mg

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110504624 (VD-28560-17)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

282

Diacerein

Diacerein 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110504724 (VD-23376-15)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

283

Cimeverin

Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg

Viên nang mềm

Hộp 02 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110504824 (VD-29532-18)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp công nghệ cao I, Khu công nghệ cao Hoà Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

284

Colistimed

Colistin (i dạng colistimethat natri) 500000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 l

USP hiện hành

36

893114504924 (VD-24642-16)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ Dược phẩm Sinh Phúc (Địa chỉ: Đội 7, Thôn Giao Tất, Xã Kim Sơn, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

285

Befenxim 50 mg/5ml

Mỗi 5m hỗn dịch sau pha: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ bột 30ml, 60ml, 70ml, 90ml

NSX

24

893110505024 (VD-31930-19)

1

286

Codintec 100 mg/5ml

Mỗi 5m hỗn dch sau pha: Cefpodoxim (i dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dch uống

Hộp 01 lọ bột 30ml, 50ml, 60ml, 70ml, 90ml

NSX

24

893110505124 (VD-31929-19)

1

287

Dopharalgic

Cefprozil (i dạng Cefprozil monohydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 v x 10 viên, v Alu-PVC; Hộp 01 v x 10 viên, Hộp 02 v x 10 viên, Hộp 03 v x 10 viên, vAlu-Alu

NSX

36

893110505224 (VD-31931-19)

1

288

Enalapril HCTZ 20/12.5

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

USP40

36

893110505324 (VD-31932-19)

1

289

Fastise 400

Ceftibuten (i dạng Ceftibuten hydrat) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 02 v x 10 viên; Hộp 01 lọ x 20 viên

NSX

36

893110505424 (VD-31933-19)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

290

Bisoloc

Bisoprolol Fumarate 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110505524 (VD-16169-11)

1

75. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

291

Ibucine 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN

IV

36

893100505624 (VD-25569-16)

1

292

Tolpernic

Tolperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110505724 (VD-26047-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 82 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 201
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18 tháng 6năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn (Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

1

Ibuhadi

Ibuprofen 200mg

Thuốc cốm

Hộp 6 gói, 10 gói, 12 gói, 20 gói, 30 gói x 1,5g

NSX

36

893100505824 (VD-31533-19)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

2

Eyelight cool

Chai 10ml chứa: Borneol 2mg; Natri chondroitin sulfat 25mg; Vitamin B6 10mg

Dung dch nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

24

893100505924 (VD3-130-21)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322, Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Minh Hải (Địa chỉ: 322, Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

3

Aescin 20mg

Escin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110506024 (VD-23473-15)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Sibalyn 60mg/50ml

Tobramycin dưới dạng Tobramycin sulfat) 60mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai, Hộp 10 chai x 50ml

NSX

24

893110506124 (VD-32502-19)

1

5

Sibalyn 80mg/50ml

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 80mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai, Hộp 10 chai x 50ml

NSX

24

893110506224 (VD-32503-19)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hoà, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

6

Bostogel

Mỗi gói 15g chứa: Magnesi hydroxyd paste 31% (tương đương vi 400mg Magnesi hydroxyd) 1290,32 mg; Nhôm hydroxyd gel 20% (tương đương vi 351,9mg Nhôm hydroxyd) 1759,5mg; Simethicon emulsion 30% (tương đương vi Simethicon 50mg) 166,66mg

Hỗn dch uống

Hộp 20 gói, Hộp 26 gói, Hộp 30 gói

NSX

36

893100506324 (VD-32504-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7

BFS-Piracetam 4000mg/10ml

Piracetam 4000mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 10 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

24

893110506424 (VD-32508-19)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8

Dầu gió nâu

Chai 2ml chứa: Menthol 0,16g; Methyl salicylat 0,04g; Tinh dầu bạc hà 1,16g

Dầu xoa

Hộp 50 chai x 2ml, Hộp 1 chai x 3ml, Hộp 1 chai x 10ml, vỉ 1 chai x 10ml

NSX

24

893100506524 (VD-18941-13)

1

9

Nystafar

Mỗi 24ml chứa: Nystatin 2.400.000IU

Thuốc hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 24ml

NSX

36

893110506624 (VD-31096-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10

Mifros

Penicillamin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110506724 (VD-21060-14)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

11

BocalsoNTB

Calci lactat pentahydrat (tương đương 64,9mg calci) 500mg

Dung dch uống

Hộp 6 v x 5 ống 10ml

NSX

24

893100506824 (VD-32823-19)

1

12

Disoverim 100mg

Cefpodoxim (i dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 v, 10 v x 10 viên

NSX

36

893110506924 (VD-32825-19)

1

13

Mezatrihexyl

Magnesi trisilicat 250mg; Nhôm hydroxyd 120mg

Viên nén nhai

Hộp 6 v x 10 viên

NSX

36

893100507024 (VD-32826-19)

1

14

Pasepan

Cafein 15mg; Paracetamol 300mg; Vỏ sa (i dạng cao đặc vỏ sa 1/20) 5mg

Viên nén

Hộp 10 v, 20 v, 50 v x 10 viên; Lọ 200 viên; Hộp 1 lọ 50 viên, 70 viên, 120 viên, 200 viên

NSX

36

893110507124 (VD-32515-19)

1

15

Trivitamin B complex

Nicotinamid 15mg; Riboflavin 1mg; Thiamin hydroclorid 1mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110507224 (VD-32517-19)

1

16

Vitamin A-D

Vitamin A (Retinyl palmitat) 2500IU, Vitamin D3 (Cholecalciferol) 250IU

Viên nang mềm

Hộp 1 lọ 100 viên

NSX

36

893100507324 (VD-32831-19)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 Đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

17

Katoniron B9

Acid folic 0,4mg; St II sulfat khô 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893100507424 (VD-32623-19)

1

18

Niphadal

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110507524 (VD-32851-19)

1

19

Vitamin B1

Thiamin hydroclorid 250 mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110507624 (VD-19390-13)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

20

Bospicine 100

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110507724 (VD-31760-19)

1

21

Bospicine 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110507824 (VD-31761-19)

1

22

Glubet

Desmopressin (i dạng Desmopressin acetate trihydrat 0,2096 mg) 0,2mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên

NSX

36

893110507924 (VD-29780-18)

1

23

Medogets 3g

L-Arginin L- glutamat 3g

Dung dch uống

Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893110508024 (VD-29785-18)

1

24

Medynewcough

Dextromethorphan hydrobromid 7,5mg

Viên ngậm

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 2 v x 14 viên

NSX

36

893110508124 (VD-33159-19)

1

25

Pamyltin -S

Ebastin 5mg

Hỗn dch uống

Hộp 20 gói x 5ml

NSX

36

893110508224 (VD-26887-17)

1

26

Pokemine

Sắt nguyên t(i dạng Sắt (III) Hydroxid Polymaltose) 50mg/10ml

Dung dch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893100508324 (VD-31131-18)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2 - Đường N4 - KCN Hòa Xá - Phường Lộc Hòa - TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8 - Đường N5 - KCN Hòa Xá - Phường Mỹ Xá - TP. Nam Định - Tỉnh Nam Định - Việt Nam)

27

Paracetamol

1g/10ml

Paracetamol 1000mg

Dung dch tiêm truyền

Hộp 5 ống x 10ml

NSX

36

893110508424 (VD-26906-17)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28

Mumcal

Calcium lactate 500mg/10ml

Dung dch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100508524 (VD-20804-14)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

29

Mỡ bôi ngoài da Hồng Linh cốt

Mỗi 20mg chứa: Long não 3,18g; Menthol 1,6g; Methyl salicylat 4,0g; Nọc rắn hổ mang khô 0,1mg; Tinh dầu bạc hà 2,18g

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 01 tuýp x 20g; Hộp 01 lọ x 20g; Hộp thiếc 10g

NSX

60

893100508624 (VD-21886-14)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

30

CTTmosin

Alpha -chymotrypsin

(tương ứng vi Alpha -chymotrypsin

8400IU) 8,4mg

Viên nén

Hộp 3 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên

NSX

24

893110508724 (VD-32302-19)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

31

Neo coterpin

Dextromethorphan HBr 5mg; Natri benzoat 50mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao đường

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 01 Chai x 200 viên, Hộp 01 Chai x 500 viên

NSX

36

893110508824 (VD-25279-16)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

32

Long đm-TVP

Natri benzoat 200mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén

Chai 200 viên, Chai 400 viên

NSX

36

893100508924 (VD-19972-13)

1

33

Neo-Corclion

Dextromethorphan.H Br 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên bao đưng

Hộp 10 v, 20 v x 10 viên

NSX

36

893110509024 (VD-22543-15)

1

34

Plantawic

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100509124 (VD-25532-16)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35

Eryfar 250 mg

Erythromycin (i dạng Erythromycin ethyl succinat) 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 3g

NSX

30

893110509224 (VD-19504-13)

1

36

Uphalium M

Domperidon (i dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110509324 (VD-28137-17)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37

Strychnin sulfat 1mg/1ml

Strychnin sulfat 1mg/ml

Dung dịch

tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 100 ống x 1ml

NSX

24

893110509424 (VD-20842-14)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38

Ciclopirox 0,77%

Ciclopirox (i dạng Ciclopirox olamine 10mg) 7,7mg/1g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

893100509524 (VD-32007-19)

1

39

Ciclopirox 8%

Ciclopirox 8% (kl/tt)

Dung dch dùng ngoài

Hộp 1 lọ 10ml

NSX

36

893110509624 (VD-32008-19)

1

40

Chlorhexidine 1%

Chlorhexidine gluconate (i dạng dung dch 20%) 10mg/g

Gel

Hộp 1 tuýp 20g

NSX

36

893100509724 (VD-32006-19)

1

41

Povidon iod 5%

Povidon iod 5% (kl/kl)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 15 g

NSX

36

893100509824 (VD-32547-19)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

42

Lucikvin 500

Meclofenoxat hydroclorid 500mg

Thuốc tiêm đông k

Hộp 1 lọ + 1 ống nưc cất tiêm 10ml (SĐK: VD-20273- 13); Hộp 5 lọ + 5 ống c cất tiêm 10ml (SĐK: VD- 20273-13); Hộp 10 l

NSX

36

893110509924 (VD3-139-21)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

43

Vitamin C 250 mg

Acid ascorbic (Vitamin C) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v, Hộp 50 v x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100510024 (VD-32960-19)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44

ANC

N-Acetylcystein 200mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 30ml, 60ml; Hộp 1 chai 90ml, 100ml

NSX

36

893100510124 (VD-32057-19)

1

45

Rudexen

Rotundin 30mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100510224 (VD-19998-13)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

46

Vacodomtium 10 caps

Domperidon (i dạng Domperidon maleat 12,72mg) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Hộp 50 v x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110510324 (VD-32977-19)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Số 64, phố Hai Bà Trưng, phường Lê Hồng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4, đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

47

Fepa

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893100510424 (VD-25863-16)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

48

Aminoacid Kabi 5%

Mỗi 250ml chứa: Glycin 0,9875g; L- Alanin 1,7125g; L- Arginin HCl 1,15g; L-Asparagin.H2O 0,465g; L-Aspartic acid 0,1625g; L- Glutamic acid 0,575g; L-Histidin HCl 0,65g; L- Isoleucin 0,6375g; L- Leucin 1,1125g; L- Lysin.HCl 0,875g; L- Methionin 0,475g; L- Ornithin HCl 0,4g; L- Prolin 1,1125g; L- Phenylalanin 0,6375g; L-Serin 0,3g; L-Tyrosin 0,075g; L-Threonin 0,5125g; L- Tryptophan 0,225g; L-Valin 0,6g

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml

NSX

24

893110510524 (VD-25361-16)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

49

Sắt (II) Oxalat

Sắt (II) oxalat dihydrat 50mg

Viên nén bao phim

Lọ 100 viên; lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893100510624 (VD-25883-16)

1

50

Smpendtilux

Rotundin 60mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên

VN V

36

893110510724 (VD-25884-16)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

51

Paracold Plus

Clorpheniramin maleat 4mg; Paracetamol 325mg

Viên nang cứng

Hộp 10 v x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893100510824 (VD-33010-19)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2PHARM (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên,Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

52

Vitamin B1

Thiamin nitrat (Vitamin B1) 100mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100510924 (VD-31326-18)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

53

α-chymotrypsin 5 mg

α-chymotrypsin 5mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 05 lọ, 5 ống dung môi NaCl 0,9% 2ml

NSX

36

893110511024 (VD-24963-16)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

54

bigAvalo

Mifepriston 10mg

Viên nén

Hộp 01 v x 01 viên

NSX

36

893110511124 (VD-21966-14)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị T&T (Địa chỉ: Số 43, liền kề 23, khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

55

Atmuzyn

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết hợp với Avicel 1:1) 28,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi nhôm x 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110511224 (VD-32235-19)

1

56

Zusdof

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110511324 (VD-32237-19)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệpViệt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

57

Cefpovera 200 Cap

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang

cứng

Hộp 1 vỉ, x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110511424 (VD-32252-19)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

58

Fortamox 1 g

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 2 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 túi x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 10 túi x 1 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110511524 (VD-32714-19)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

59

Am-Nebilol

Nebivolol (i dạng Nebivolol hydroclorid 5,45mg) 5mg

Viên nén phân tán trong c

Hộp 03 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110511624 (VD-32314-19)

1

60

Dextromethorphan

10mg

Dextromethorphan hydrobromid 10mg

Viên nang cứng

Hộp 01 Chai x 100 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110511724 (VD-32324-19)

1

61

Meyerthitic 300

Acid alpha lipoic 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110511824 (VD-32337-19)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62

Abiofen

Diclofenac kali 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/PVC hoặc Alu/Alu

USP 36

36

893110511924 (VD-25525-16)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63

Amichipsin

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 14 gói x 1,5g

NSX

24

893110512024 (VD-32356-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Trường Tín (Địa chỉ: Lô IV-13, đường số 2, KCN Tân Bình, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, Việt Nam)

64

Eugica

Eucalyptol 100 mg; Menthol 0,5mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu tần 0,18mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100512124 (VD-32588-19)

1

65

Eugica Sirô

Mỗi 10ml siro chứa: Cao lỏng núc nác 0,2g; Cồn bọ mắm 0,2g; Eucalyptol 0,02g; Natri benzoat 0,3g; Sirô an tức hương 2g; Sirô húng chanh 4,25g; Sirô viễn chí 1g; Sirô vỏ quýt 3g

Siro thuốc

Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 10 ống x 10ml

NSX

24

893100512224 (VD-33082-19)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66

Alverin citrat 40mg

Alverin citrat 40mg

Viên nang cứng

Hộp 2, 5 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200 viên

NSX

36

893110512324 (VD-30820-18)

1

67

Argide

Arginin hydroclorid 200mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100512424 (VD-22649-15)

1

68

Diagestiode

Diiodohydroxyquinolin 210mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 25 viên

NSX

36

893110512524 (VD-22652-15)

1

69

Flue-Coldcap

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 400mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 70, 100, 200 viên

NSX

36

893100512624 (VD3-109-21)

1

70

Prednison Caps

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110512724 (VD-32728-19)

1

71

Phaanedol enfant

Paracetamol 100mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110512824 (VD-33087-19)

1

72

Terpin Goledin

Dextromethorphan HBr 10mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 20 vỉ x 15 viên; Chai 100, 200, 300 viên

NSX

36

893100512924 (VD-23320-15)

1

73

Zexpam

Dextromethorphan HBr 5mg; Terpin hydrat 50mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên

NSX

36

893100513024 (VD-23324-15)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

74

Bicimax

Vitamin B1 (thiamine mononitrate) 15mg; Vitamin B2 (riboflavin sodium phosphate) 15mg; Vitamin B6 (pyridoxine hydrochloride) 10mg (tương đương pyridoxine 8,23mg); Vitamin B12 (cyanocobalamin) 0,01mg; Vitamin B3 (nicotinamide) 50mg; Vitamin B5 (calcium pantothenate) 23mg; Vitamin B8 (biotin) 0,15mg; Vitamin C (ascorbic acid) 1000mg; Calcium (dưới dạng calcium carbonate) 100mg; Magnesium (dưới dạng magnesium hydroxide) 100mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 vỉ xé x 4 viên, Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 5 vỉ xé x 4 viên

NSX

24

893100513124 (VD-26558-17)

1

75

Elnitine

Calci glycerophosphat (dưới dạng calci glycerophosphat 50%) 0,456g; Magnesi gluconat 0,426g

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893100513224 (VD-32400-19)

1

76

Pantostad 40 CAP

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol (natri sesquihydrat) vi hạt 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 chai x 28 viên

NSX

24

893110513324 (VD-33096-19)

1

40.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

77

Partamol F

Chlorpheniramine maleate 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên; Chai 500 viên

NSX

24

893100513424 (VD-23360-15)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

78

Osapain

Diclofenac natri 0,2g

Thuốc mỡ

bôi da

Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

24

893100513524 (VD-23378-15)

1

79

Totgutic

Febuxostat 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110513624 (VD3-71-20)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

80

Gastalo

L-Ornithin-L- Aspartat 500mg

Viên nang mềm

Hộp 6 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

NSX

36

893110513724 (VD-24630-16)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thanh Thảo (Địa chỉ: Số 25 Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thanh Thảo (Địa chỉ: Số 25 Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

81

Kem bôi da Thanh Thảo

Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 2mg

Kem bôi da

Hộp 1 Lọ x 4g

NSX

24

893115513824 (VD-30884-18)

1

44. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

82

Celezmin-Nic

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nang cứng

Chai 200, 500 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110513924 (VD-26644-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH.

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 20 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 201
(Kèm theo Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18 tháng 6 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Vimethy

Methylprednisolon

16mg

Viên nén

Hộp 5 v x 10 viên

NSX

48

893110514024 (VD-31453-19)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

2

Nitium-M

Domperidon (i dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 10 viên, Hộp 20 v x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 5 v x 10 viên, Hộp 10 v x 10 viên, vỉ xé

NSX

36

893110514124 (VD-27471-17)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C - KCN Tân Tạo - P. Tân Tạo A - Q.Bình Tân - TP.Hồ Chí Minh - Việt Nam)

3

Prednison Caps

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Hộp 2, 10 v x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110514224 (VD-25021-16)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy Dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4

Clorpheniramin

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Lọ 200 viên; Lọ 1000 viên

NSX

36

893100514324 (VD-29933-18)

1

5

Chlorpheniramin maleat

Chlorpheniramin maleat 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 v x 20 viên

VN V

48

893100514424 (VD-31278-18)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6

Amoxicillin MKP 500

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg

Viên nang

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 160 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 500 viên; Chai 200 viên

NSX

30

893110514524 (VD-14480-11)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế)

7

Cefuro-B 500

Cefuroxim (i dạng Cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 v x 5 viên; Hộp 2 v x 10 viên; Hộp 5 v x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

USP hiện hành

36

893110514624 (VD-23817-15)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

8

KM Cephalexin 500mg

Cephalexin (Cephalexin monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110514724 (VD-26414-17)

1

9

Ceftristad 1g

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ kèm 1 ống lidocain 1% 3,5ml

NSX

36

893110514824 (VD-24426-16)

1

10

Cephalexin PMP 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate 526 mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110514924 (VD-24958-16)

1

11

Droxicef 500mg

Cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrate) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110515024 (VD-28293-17)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12

Odistad 120

Orlistat (dưới dạng orlista pellets 50%) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 21 viên

NSX

24

893100515124 (VD-21535-14)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08-09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

13

Cefalexin 500mg

Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110515224 (VD-30507-18)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

14

Vadol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Hộp 5 v x 20 viên; Hộp 10 v x 20 viên; Hộp 25 v x 20 viên; Hộp 50 v x 20 viên; Chai 80 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VN

IV

48

893100515324 (VD-24372-16)

1

15

Vadol 325_DX

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 v x 10 viên; Hộp 20 v x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 v x 10 viên; Hộp 5 v x 20 viên; Hộp 10 v x 20 viên; Hộp 25 v x 20 viên; Hộp 50 v x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

VN IV

48

893100515424 (VD-22261-15)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

16

Atovast 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110515524 (VD-24241-16)

1

17

Opemucol 30

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100515624 (VD-25238-16)

1

18

Nutuss

Dextromethorphan hydrobromide 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110515724 (VD-25752-16)

1

19

Opesalbu

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 2mg/5ml

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893115515824 (VD-23636-15)

1

20

Cifitin

Ebastine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110515924 (VD-25744-16)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 về Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


355

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.31.156
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!