BỘ
Y TẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3837/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO, THEO DÕI CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN TRONG
CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13
ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong các cơ sở
khám chữa bệnh.
Điều 2. Biểu mẫu báo cáo, theo
dõi công tác dược cổ truyền này áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh
viện, viện có giường bệnh và các trường đại học y, dược) trực thuộc Bộ Y tế và
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Giao cho Cục Quản lý Y,
Dược cổ truyền - Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực
hiện biểu mẫu báo cáo về công tác dược cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa
phương báo cáo về Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền để nghiên cứu, giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Ông (Bà) Cục trưởng
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các đơn vị, Giám đốc Sở Y
tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5 (để thực hiện);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Lưu: VT, YDCT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Viết Tiến
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO, THEO DÕI CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công
tác dược cổ truyền
Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm:
- Biểu mẫu 1:
Báo cáo công tác dược trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu 2:
Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu 3:
Báo cáo kết quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu 4:
Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu số 5:
Báo cáo tỷ lệ hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Biểu số 6:
Sổ kiểm nhập dược liệu, vị thuốc cổ truyền
- Biểu số 7:
Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền
- Biểu mẫu 8:
Sổ theo dõi công tác sản xuất thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Biểu mẫu 9:
Sổ theo dõi công tác sắc thuốc, cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám chữa bệnh.
2. Chế độ báo cáo
2.1. Định kỳ hằng năm đơn vị báo cáo
theo các biểu mẫu được quy định tại Quyết định này.
2.2. Đơn vị gửi báo cáo:
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh
viện Y học cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y học cổ truyền; Bệnh viện, cơ
sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện có giường bệnh) trực thuộc Bộ
Y tế.
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
- Cơ quan quản lý y tế của các Bộ
ngành;
2.3. Nơi nhận báo cáo: Bộ Y tế
(Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền);
2.4. Hình thức báo cáo: Bằng văn bản
có đóng dấu của đơn vị báo cáo và file mềm về địa chỉ email: [email protected]
2.5. Thời gian thống kê số liệu:
- Trước ngày 15 tháng 10 hàng năm (số
liệu 1 năm được tính từ 01/10 năm trước đến hết ngày 30/9 của năm kế tiếp).
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh
viện Y dược cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y học cổ truyền; Bệnh viện, cơ
sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện có giường bệnh) trực thuộc Bộ
Y tế; cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành và Bệnh viện Y dược cổ truyền gửi
trực tiếp về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế trên địa bàn báo cáo
về Sở Y tế tỉnh, thành phố. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp và gửi báo cáo về công tác dược cổ
truyền về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền - Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm và báo cáo đột xuất khi được yêu cầu.
2.6. Yêu cầu thể thức văn bản báo
cáo: Văn bản báo cáo sử dụng mã Unicode và font chữ Times New Roman
Biểu mẫu 1. Báo cáo công tác dược cổ truyền
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Năm…...........
TT
|
Nội
dung
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
Tổng
số tiền mua thuốc, trong đó:
|
1.000đ
|
|
tiền mua thuốc/viện phí
|
|
Tiền thuốc ngoại
nhập
|
|
|
tiền thuốc /viện phí
|
|
Tiền thuốc trong nước sản xuất
|
|
|
tiền thuốc /viện phí
|
1.1.
|
Tiền thuốc hóa dược
|
|
|
tiền thuốc /viện
phí
|
1.2.
|
Tổng số tiền mua thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền, trong đó:
|
|
|
tiền thuốc /viện
phí
|
|
Tiền thuốc ngoại nhập
|
1.000đ
|
|
tiền thuốc/viện
phí
|
|
Tiền thuốc
trong nước sản xuất
|
1.000đ
|
|
tiền thuốc /viện phí
|
1.3.
|
Tổng số tiền
mua dược liệu
|
1.000đ
|
|
tiền thuốc /viện phí
|
1.4.
|
Tổng số tiền
mua vị thuốc cổ truyền
|
1.000đ
|
|
tiền thuốc /viện phí
|
2
|
Các nguồn tiền thuốc đã sử dụng
|
1.000đ
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Tiền thuốc
BHYT
|
1.000đ
|
|
tiền thuốc BHYT/VP
|
Tiền thuốc khác
|
1.000đ
|
|
tiền thuốc khác/VP
|
3
|
Tai biến trong sử dụng thuốc
|
|
|
|
|
- Do nhầm lẫn,
sai sót kỹ thuật
|
lần
|
|
|
|
- Do tác dụng không mong muốn của thuốc
|
lần
|
|
|
4
|
Báo cáo về tác dụng không mong muốn
của thuốc đến Trung tâm Quốc gia về thông tin và phản ứng có hại của thuốc
|
|
|
|
- Tự nhận xét việc thực hiện các quy
định về công tác Dược cổ truyền: …………………………...
- Kiến nghị với Sở Y tế, Bộ Y tế: …………………………………………………………………………
Ngày…….tháng……năm………
TRƯỞNG
KHOA DƯỢC
Họ và tên:
|
TRƯỞNG
PHÒNG TCKT
Họ và tên:
|
GIÁM ĐỐC
(ký tên, đóng dấu)
|
Biểu mẫu 2. Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Thành phần
|
Nồng độ / Hàm lượng
|
GĐKLH hoặc GPNK
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Quy cách đóng gói
|
Đơn vị tính
|
Số lượng sử dụng
|
Đơn giá (VNĐ)
|
Thành tiền
|
Nhà thầu trúng thầu
|
Nhóm thuốc
|
Thời gian thực hiện
|
Số Quyết định, ngày ký
|
Hình thức đấu thầu
|
Tên đơn vị
|
Tỉnh /TP
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng……năm……
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
Họ tên:……………
|
TRƯỞNG
KHOA DƯỢC
Họ tên:……………
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
Họ tên:……………
|
Biểu mẫu 3. Báo cáo kết quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT
ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên
vị thuốc (*)
|
Nguồn
gốc
|
Tên khoa
học
|
Bộ
phận dùng
|
Phương
pháp chế biến (**)
|
TCCL
|
Tên
cơ sở sản xuất
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng sử dụng
|
Đơn
giá (VNĐ)
|
Thành
tiền
|
Đơn
vị trúng thầu
|
Thời
gian sử dụng
|
Hình thức đấu thầu
|
Tên
đơn vị
|
Tỉnh/ TP
|
Ghi
chú
|
Sơ
chế
|
Phức chế
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tên vị thuốc: ghi tên thường gọi.
- Phương pháp chế
biến: ghi cụ thể tên phương pháp đối với vị thuốc phức
chế.
Ví
dụ: vị thuốc Hương phụ ghi tên phương pháp phức chế: tứ chế.
|
Ngày…….tháng……năm……
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
Họ tên:……………
|
TRƯỞNG
KHOA DƯỢC
Họ tên:……………
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
Họ tên:……………
|
Biểu mẫu 4. Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày
tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên dược
liệu
|
Nguồn
gốc
|
Tên
khoa học
|
Bộ
phận dùng
|
Nhóm đấu thầu
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
Tên
cơ sở sản xuất
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng sử dụng
|
Đơn
giá (VNĐ)
|
Thành
tiền
|
Đơn
vị trúng thầu
|
Thời
gian sử dụng
|
Hình thức đấu thầu
|
Tên
đơn vị
|
Tỉnh/ TP
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng……năm……
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
Họ tên:……………
|
TRƯỞNG
KHOA DƯỢC
Họ tên:……………
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
Họ tên:……………
|
Biểu mẫu 6: Sổ kiểm nhập dược liệu, vị thuốc cổ truyền
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Số
chứng từ
|
Tên
dược liệu/ vị thuốc cổ truyền
|
Dạng
bào chế
|
Đơn vị sản xuất cung ứng
|
Số lô
|
Hạn
dùng
|
Tiêu
chuẩn chất lượng
|
Khối
lượng
|
Ghi
chú
|
Chưa
chế biến
|
Đã
chế biến
|
Cảm
quan
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội
đồng kiểm nhập/Bộ Phận kiểm nhập
(Ký
và ghi rõ Họ tên)
|
Ngày
tháng năm
|
Biểu mẫu 5. Báo cáo tỷ lệ hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến
tại các cơ sở khám chữa bệnh.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Tên
vị thuốc
|
Nguồn
gốc
|
Tên
khoa học của vị thuốc
|
Tỷ lệ
hao hụt so với trước khi chế biến (%)
|
Sơ
chế
|
Phức
chế
|
Phương
pháp khác (*)
|
Ngâm,
ủ, rửa, phơi, sấy
|
Thái
phiến
|
Sao
vàng
|
Sao
đen
|
Chích
rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): ghi cụ thể tên phương pháp khác
và tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến
|
Ngày…….tháng……năm……
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
Họ tên:……………
|
TRƯỞNG
KHOA DƯỢC
Họ tên:……………
|
GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)
Họ tên:……………
|
Biểu mẫu 7: Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT
ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Tên
dược liệu/vị thuốc cổ truyền
|
Phụ
liệu
|
Quy
trình chế biến
|
Khối
lượng trước chế biến (kg)
|
Khối
lượng sau chế biến (kg)
|
Tỷ
lệ hư hao (%)
|
Ngày
chế biến
|
Người
chế biến
|
Người
đóng gói
|
Người
kiểm soát
|
Ghi
chú
|
Tên
phụ liệu
|
Khối
lượng /Thể tích
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 8: Sổ theo dõi công tác sản xuất thuốc cổ truyền tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên
Bài thuốc:
TT
|
Công
thức Bài thuốc
|
Dạng
bào chế
|
Quy
trình sản xuất (theo từng công đoạn)
|
Ngày
sản xuất
|
Người
tham gia sản xuất
|
Ngày
đóng gói
|
Người đóng gói
|
Người
kiểm soát
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị đóng gói nhỏ nhất
|
Lô
sản xuất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 9: Sổ theo dõi công tác sắc thuốc,
cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT
|
Họ
và tên người bệnh
|
Mã
|
Đơn vị (Khoa/Phòng)
|
Số lượng
|
Ngày/
tháng/năm
|
Người
sắc thuốc
|
Người
đóng gói
|
Người
kiểm soát
|
Người
phát thuốc
|
Người
nhận thuốc
|
Ghi
chú
|
Yêu
cầu
|
Phát
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|