Số TT dịch vụ
|
Số TT theo mục
|
NỘI DUNG
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ
|
|
|
1
|
A1
|
Khám
lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy
định của Bộ Y tế.
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng II
|
10.000
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng III
|
7.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
5.000
|
|
|
4
|
Trạm y
tế xã
|
3.000
|
|
|
A2
|
Hội
chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
140.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A5
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
210.000
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ
MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
B1
|
Ngày
điều trị Hồi sức tích cực
(ICU), chưa bao gồm chi
phí máy thở nếu có
|
235.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho
01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường
thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ
được thu tối đa 30% mức thu
ngày
giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
70.000
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
49.000
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
35.000
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
B3.1
|
Loại
1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh,
Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
46.000
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
28.000
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
21.000
|
|
B3.2
|
Loại
2: Các Khoa; Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
25.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16.000
|
|
|
B3.3
|
Loại
3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
25.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
18.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
14.000
|
|
|
B4
|
Ngày
giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại
1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
84.000
|
|
|
B4.2
|
Loại
2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
56.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
42.000
|
|
|
B4.3
|
Loại
3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ
3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
53.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
35.000
|
|
|
B4.4
|
Loại
4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
35.000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
25.000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
B5
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
14.000
|
|
|
B6
|
Ngày
giường bệnh tại Trạm y tế
xã
|
8.000
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH
ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
3
|
1
|
Siêu
âm
|
25.000
|
|
4
|
2
|
Siêu
âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
259.000
|
|
5
|
3
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
476.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
6
|
1
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
25.000
|
|
7
|
2
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
25.000
|
|
8
|
3
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
30.000
|
|
9
|
4
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
25.000
|
|
10
|
5
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
30.000
|
|
11
|
6
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
30.000
|
|
12
|
7
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
30.000
|
|
13
|
8
|
Khung
chậu
|
30.000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
14
|
1
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
25.000
|
|
15
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
25.000
|
|
16
|
3
|
Xương
đá (một tư thế)
|
25.000
|
|
17
|
4
|
Khớp
thái dương-hàm
|
25.000
|
|
18
|
5
|
Chụp
ổ răng
|
25.000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
19
|
1
|
Các
đốt sống cổ
|
25.000
|
|
20
|
2
|
Các
đốt sống ngực
|
30.000
|
|
21
|
3
|
Cột
sống thất lưng-cùng
|
30.000
|
|
22
|
4
|
Cột
sống cùng-cụt
|
30.000
|
|
23
|
5
|
Chụp
2 đoạn liên tục
|
30.000
|
|
24
|
6
|
Đánh
giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
25
000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
25
|
1
|
Tim
phổi thẳng
|
30.000
|
|
26
|
2
|
Tim
phổi nghiêng
|
30.000
|
|
27
|
3
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
30.000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
28
|
1
|
Chụp
hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
30.000
|
|
29
|
2
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
375.000
|
|
30
|
3
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
366.000
|
|
31
|
4
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
30.000
|
|
32
|
5
|
Chụp
thục quản có uống thuốc cản quang
|
83.000
|
|
33
|
6
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
97.000
|
|
34
|
7
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
135.000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
35
|
1
|
Chụp
tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
252.000
|
|
36
|
2
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
280.000
|
|
37
|
3
|
Chụp
vòm mũi họng
|
30.000
|
|
38
|
4
|
Chụp
ống tai trong
|
30.000
|
|
39
|
5
|
Chụp
họng hoặc thanh quản
|
30.000
|
|
40
|
6
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
475.000
|
|
41
|
7
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
827.000
|
|
42
|
20
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
442.000
|
|
43
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
số hóa
|
399.000
|
|
44
|
23
|
Chụp
dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
147.000
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
45
|
1
|
Thông
đái
|
45.000
|
Bao
gồm cả sonde
|
46
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
28.000
|
|
47
|
3
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
41.000
|
Thủ
thuật còn xét nghiệm có giá riêng
|
4B
|
4
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
52.000
|
|
49
|
5
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
68.000
|
|
50
|
6
|
Chọc
rửa màng phổi
|
91.000
|
|
51
|
7
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
60.000
|
|
52
|
8
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
38.000
|
|
53
|
9
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
82.000
|
|
54
|
10
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
102.000
|
Bao
gồm cả Sonde
|
55
|
12
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
437.000
|
|
56
|
13
|
Lọc
màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
210.000
|
|
57
|
14
|
Lọc
màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
518.000
|
|
58
|
15
|
Lọc
màng bụng chu kỳ (01 ngày)
|
276.500
|
|
59
|
16
|
Sinh
thiết da
|
56.000
|
|
60
|
17
|
Sinh
thiết hạch, u
|
91.000
|
|
61
|
18
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
77.000
|
|
62
|
19
|
Sinh
thiết màng phổi
|
235.000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
63
|
20
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
312.000
|
|
64
|
21
|
Nội
soi ổ bụng
|
403.000
|
|
65
|
22
|
Nội
soi ổ bụng có sinh thiết
|
473.000
|
Bao gồm cả
kim
sinh thiết
|
66
|
23
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
104.000
|
|
67
|
24
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
154.000
|
|
68
|
25
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
130.000
|
|
69
|
26
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
186.000
|
|
70
|
27
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
84.000
|
|
71
|
28
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
137.000
|
|
72
|
29
|
Nội
soi bàng quang không sinh thiết
|
231.000
|
|
73
|
30
|
Nội
soi bàng quang có sinh thiết
|
287.000
|
|
74
|
31
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...
|
476.000
|
Bao gồm cả chi phí kim gắp dùng nhiều lần
|
75
|
32
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
403.000
|
|
76
|
34
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu
|
350.000
|
Bao gốm cả ống kendan
|
77
|
35
|
Mở khí quản
|
396.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
78
|
36
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của Siêu âm
|
326.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
79
|
37
|
Nội
soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
511.000
|
Bao
gồm
cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
80
|
38
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
550.000
|
|
81
|
39
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
721.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
82
|
40
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
588.000
|
Bao gồm
cả
chi phí Catheter 3 nòng
|
83
|
41
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
294.000
|
|
84
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
291.000
|
|
85
|
44
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn
|
203.000
|
Bao gồm cả
bóng
dùng nhiều lần
|
86
|
45
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1.190.000
|
|
87
|
46
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
665.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
88
|
47
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
61.000
|
|
89
|
48
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
73.000
|
|
90
|
49
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
868.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
91
|
50
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
48.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
92
|
51
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
329.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
93
|
52
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
630.000
|
|
94
|
53
|
Nội
soi phế
quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.568.000
|
|
95
|
54
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
399.000
|
|
96
|
55
|
Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi
|
504.000
|
Bao
gồm cả kim gắp dùng nhiều lần
|
97
|
56
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
154.000
|
|
98
|
57
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
56.000
|
|
99
|
58
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
574.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
100
|
59
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
931.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
101
|
60
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
81.000
|
|
102
|
61
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
34.000
|
|
103
|
62
|
Điện
châm
|
35.000
|
|
104
|
63
|
Thủy
châm (không kể tiền thuốc)
|
18.000
|
|
105
|
64
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
20.000
|
|
106
|
65
|
Hồng
ngoại
|
16.000
|
|
107
|
66
|
Điện
phân
|
17.000
|
|
108
|
67
|
Sóng ngắn
|
19.000
|
|
109
|
68
|
Laser
châm
|
44.000
|
|
110
|
69
|
Tử
ngoại
|
19.000
|
|
111
|
70
|
Điện
xung
|
18.000
|
|
112
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
15.000
|
|
113
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
15.000
|
|
114
|
73
|
Siêu
âm điều trị
|
28.000
|
|
115
|
74
|
Điện
từ trường
|
18.000
|
|
116
|
75
|
Bó
Farafin
|
35.000
|
|
117
|
76
|
Cứu
(Ngải cứu /túi chườm)
|
13.000
|
|
118
|
77
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18.000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
119
|
1
|
Cắt
chỉ
|
32.000
|
|
120
|
2
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
42.000
|
|
121
|
3
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
56.000
|
|
122
|
4
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
73.000
|
|
123
|
5
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
81.000
|
|
124
|
6
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
112.000
|
|
125
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
133.000
|
|
126
|
8
|
Tháo
bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
32.000
|
|
127
|
9
|
Tháo
bột khác
|
27.000
|
|
128
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
109.000
|
|
129
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
140.000
|
|
130
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
147.000
|
|
131
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
161.000
|
|
132
|
14
|
Cắt
bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
126.000
|
|
133
|
15
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
74.000
|
|
134
|
16
|
Tháo
lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
56.000
|
|
135
|
17
|
Cắt
phymosis
|
126.000
|
|
136
|
18
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
154.000
|
|
137
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tư cán)
|
40.000
|
|
138
|
20
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
165.000
|
|
139
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
49.000
|
|
140
|
22
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
158.000
|
|
141
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tư cán)
|
46.000
|
|
142
|
24
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
116.000
|
|
143
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
126.000
|
|
144
|
26
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
490.000
|
|
145
|
27
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
126.000
|
|
146
|
28
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
385.000
|
|
147
|
29
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
49.000
|
|
148
|
30
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
116.000
|
|
149
|
31
|
Nấn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
49.000
|
|
150
|
32
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
116.000
|
|
151
|
33
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
39.000
|
|
152
|
34
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
116.000
|
|
153
|
35
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
39.000
|
|
154
|
36
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
98.000
|
|
155
|
37
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
98.000
|
|
156
|
38
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
417.000
|
|
157
|
39
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
217.000
|
|
158
|
40
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
347.000
|
|
159
|
41
|
Đặt
và thăm dò huyết động
|
2.975.000
|
Bao
gồm cả catheter Swan granz,
bộ
phận nhận cảm áp lực
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
160
|
1
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
74.000
|
|
161
|
2
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
172.000
|
|
162
|
3
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
368.000
|
|
163
|
4
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
406.000
|
|
164
|
5
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
448.000
|
|
165
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
371.000
|
|
166
|
7
|
Soi
cổ tử cung
|
35.000
|
|
167
|
8
|
Soi
ối
|
26.000
|
|
168
|
10
|
Chích
apxe tuyến vú
|
84.000
|
|
169
|
11
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1.085.000
|
|
170
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.120.000
|
|
171
|
13
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
109.000
|
|
172
|
14
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
301.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
173
|
1
|
Đo
nhãn áp
|
11.000
|
|
174
|
2
|
Đo
Javal
|
10.000
|
|
175
|
3
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
176
|
4
|
Thử
kính loạn thị
|
7.000
|
|
177
|
5
|
Soi
đáy mắt
|
15.000
|
|
178
|
6
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mặt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
179
|
7
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
13.000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
180
|
8
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
24.000
|
|
181
|
9
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
41.000
|
|
182
|
10
|
Chích
chắp/ lẹo
|
31.000
|
|
183
|
11
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
18.000
|
|
184
|
12
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
18.000
|
|
185
|
13
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
154.000
|
|
186
|
14
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
466.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
187
|
15
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
245.000
|
Các
dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ
khâu các loại.
|
188
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
354.000
|
|
189
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
473.000
|
|
190
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
553.000
|
|
191
|
19
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
431.000
|
|
192
|
20
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
805.000
|
|
193
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
375.000
|
|
194
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735.000
|
|
195
|
23
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
420.000
|
|
196
|
24
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
504.000
|
|
197
|
25
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
826.000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
198
|
26
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
609.000
|
|
199
|
27
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
700.000
|
|
200
|
28
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
812.000
|
|
201
|
29
|
Mổ
quặm 4 mi -
gây mê
|
896.000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
202
|
1
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
91.000
|
|
203
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
91.000
|
|
204
|
3
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
109.000
|
|
205
|
4
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
130.000
|
|
206
|
5
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
137.000
|
|
207
|
6
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
53.000
|
|
208
|
7
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
109.000
|
|
209
|
8
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
88.000
|
|
210
|
9
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
371.000
|
|
211
|
10
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
91.000
|
|
212
|
11
|
Nội
soi lấy di vật thực quản gây tê ống mềm
|
123.000
|
|
213
|
12
|
Lấy
dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
102.000
|
|
214
|
13
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
161.000
|
|
215
|
14
|
Nội
soi cắt polype mũi gây tê
|
144.000
|
|
216
|
15
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
273.000
|
|
217
|
16
|
Nạo
VA gây mê
|
340.000
|
|
218
|
17
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
329.000
|
|
219
|
18
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
343.000
|
|
220
|
19
|
Lấy
dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
329.000
|
|
221
|
20
|
Nội
soi cắt polype mũi gây mê
|
277.000
|
|
222
|
21
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
399.000
|
|
223
|
22
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
399.000
|
|
224
|
23
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
462.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
225
|
24
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.351.000
|
|
226
|
25
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
333.000
|
|
227
|
26
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
371.000
|
|
228
|
27
|
Mổ cắt
bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây
mê
|
522.000
|
|
229
|
28
|
Nội
soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
900.000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
|
230
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
15.000
|
|
231
|
2
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
74.000
|
|
232
|
3
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
133.000
|
|
233
|
4
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
35.000
|
|
234
|
5
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
63.000
|
|
235
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
21.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
236
|
7
|
Một
răng
|
161.000
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.53
|
Răng giả cố định
|
|
|
237
|
8
|
Răng
chốt đơn giản
|
158.000
|
|
238
|
9
|
Mũ
chụp nhựa
|
196.000
|
|
239
|
10
|
Mũ
chụp kim loại
|
231.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
|
240
|
11
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
102.000
|
|
241
|
12
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
140.000
|
|
242
|
13
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
133.000
|
|
243
|
14
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
175.000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh
mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã
bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa
bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nêu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT (CHI TIẾT
TẠI PHỤ LỤC 2)
|
|
|
244
|
|
Phẫu
thuật loại đặc biệt
|
|
|
245
|
|
Phẫu
thuật loại I
|
|
|
246
|
|
Phẫu
thuật loại II
|
|
|
247
|
|
Phẫu
thuật loại III
|
|
|
|
C4.1
|
THỦ THUẬT (CHI TIẾT
TẠI PHỤ LỤC 3)
|
|
|
248
|
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
|
|
249
|
|
Thủ
thuật loại I
|
|
|
250
|
|
Thủ
thuật loại II
|
|
|
251
|
|
Thủ
thuật loại III
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
252
|
1
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
34.000
|
|
253
|
2
|
Định
lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
16.000
|
|
254
|
3
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
19.200
|
|
255
|
4
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
14.000
|
|
256
|
5
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
9.000
|
|
257
|
6
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
12.000
|
|
258
|
7
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
20.000
|
|
259
|
8
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
18.000
|
|
260
|
9
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
20.000
|
|
261
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng
cầu, khối bạch cầu
|
12.000
|
|
262
|
11
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
11.000
|
|
263
|
12
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
20.000
|
|
264
|
13
|
Định
nhóm máu bệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
35.000
|
|
265
|
14
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế
phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
21.000
|
|
266
|
15
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
16.000
|
|
267
|
16
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c,
E, e của hệ nhóm máu Rh
|
192.000
|
|
268
|
17
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
34.000
|
|
269
|
18
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
7.000
|
|
270
|
19
|
Co cục
máu đông
|
8.000
|
|
271
|
20
|
Thời
gian Howell
|
16.000
|
|
272
|
21
|
Đàn
hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
226.000
|
Bao gồm cả pin và cup, kaolin
|
273
|
22
|
Định
lượng yếu tố
I (fibrinogen)
|
29.000
|
|
274
|
23
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
54.000
|
|
275
|
24
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
29.000
|
|
276
|
25
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
33.000
|
|
277
|
26
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương
|
77.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
278
|
27
|
Xét
nghiệm tế bào hạch
|
25.000
|
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
279
|
28
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
40.000
|
|
280
|
29
|
Nhuộm
sudan den
|
40.000
|
|
281
|
30
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
48.000
|
|
282
|
31
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
53.000
|
|
283
|
32
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
48.000
|
|
284
|
33
|
Xác
định BACTURATE trong máu
|
114.000
|
|
285
|
34
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
23.000
|
|
286
|
35
|
Định
lượng Ca++ máu
|
11.000
|
|
287
|
36
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)
|
16.000
|
|
288
|
37
|
Định
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
25.000
|
|
289
|
38
|
Các
xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm
các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...
|
15.000
|
|
290
|
39
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL- cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
17.000
|
|
291
|
40
|
Xác
định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
14.000
|
|
292
|
41
|
Xác
định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
|
14.000
|
|
293
|
42
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
19.000
|
|
294
|
46
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
55.000
|
Cho
tất cả các thông số
|
295
|
52
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
57.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
296
|
53
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
116.000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
297
|
55
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
42.000
|
|
298
|
56
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự dộng)
|
63.000
|
|
299
|
57
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
59.000
|
|
300
|
59
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
52.000
|
|
301
|
60
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
36.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM
KHÁC
|
|
|
302
|
1
|
Pro-calcitonin
|
180.000
|
|
303
|
9
|
Đường
máu mao mạch
|
13.000
|
|
304
|
10
|
Định
nhóm máu bệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
41.000
|
|
305
|
11
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
25.000
|
|
306
|
12
|
Xét
nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
180.000
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
307
|
1
|
Testosteron
|
52.000
|
|
308
|
2
|
HbA1C
|
56.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
309
|
3
|
Calci
niệu
|
14.000
|
|
310
|
4
|
Phospho
niệu
|
11.000
|
|
311
|
5
|
Điện
giải đồ (Na, K, Cl) niệu
|
26.000
|
|
312
|
6
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
8.000
|
|
313
|
7
|
Tế
bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
35.000
|
|
314
|
8
|
Ure
hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
|
12.000
|
|
315
|
9
|
Amylase
niệu
|
23.000
|
|
316
|
10
|
Các
chất Xeatonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
4.000
|
|
317
|
11
|
Xác
định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
16.000
|
|
318
|
12
|
Định
lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
50.000
|
|
319
|
15
|
Porphyrin:
Định tính
|
27.000
|
|
320
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
|
321
|
17
|
Xác
định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
3.000
|
|
|
C53
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
322
|
1
|
Tìm
Bilirubin
|
4.000
|
|
323
|
2
|
Xác
định Canxi, Phospho
|
4.000
|
|
324
|
3
|
Xác
định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
5.000
|
|
325
|
4
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
19.000
|
|
326
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
4.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT
NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch
não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH
TRÙNG
|
|
|
327
|
1
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
21.000
|
|
328
|
2
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
34.000
|
|
329
|
3
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
93.000
|
|
330
|
4
|
Kháng
sinh đồ
|
99.000
|
|
331
|
5
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
120.000
|
|
332
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
120.000
|
|
333
|
7
|
Định
lượng HBsAg
|
250.000
|
|
334
|
8
|
Anti-HBs
định lượng
|
58.000
|
|
335
|
9
|
PCR
chẩn đoán CMV
|
402.000
|
|
336
|
11
|
PCR
chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
450.000
|
|
337
|
12
|
RPR
định tính
|
19.000
|
|
338
|
13
|
RPR
định lượng
|
44.000
|
|
339
|
14
|
TPHA
định tính
|
27.000
|
|
340
|
15
|
TPHA
định lượng
|
90.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
341
|
1
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
34.000
|
|
342
|
2
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào
|
51.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH
CHỌC DÒ
|
|
|
343
|
1
|
Protein
dịch
|
8.000
|
|
344
|
2
|
Glucose
dịch
|
10.000
|
|
345
|
3
|
Clo dịch
|
13.000
|
|
346
|
4
|
Phản
ứng Pandy
|
5.000
|
|
347
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
348
|
6
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
165.000
|
|
349
|
7
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm PapanicoLaou
|
138.000
|
|
350
|
8
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
174.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
351
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
21.000
|
|
352
|
2
|
Điện
não đồ
|
36.000
|
|
353
|
3
|
Lưu
huyết não
|
19.000
|
|
354
|
4
|
Đo
chức năng hô hấp
|
64.000
|
|
355
|
7
|
Test
thanh thải Creatinine
|
33.000
|
|
356
|
8
|
Test
thanh thải Ure
|
33.000
|
|
357
|
9
|
Test
dung nạp Glucagon
|
21.000
|
|
358
|
10
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
111.000
|
|
TT
|
Tên phẫu thuật
|
Loại phẫu thuật
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1. KHỐI U
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt
một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
2
|
Cắt
bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
3
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
4
|
Cắt
ung thư thận
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
5
|
Cắt
bỏ dương vật có vét hạch
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
6
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
7
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
8
|
Phẫu
thuật vét hạch nách
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
9
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
10
|
Phẫu
thuật sinh thiết chẩn đoán
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
11
|
Phẫu
thuật cắt u vú nhỏ
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
12
|
Cắt
polyp cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
13
|
Phẫu
thuật cắt u thành âm đạo
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
2. TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Khâu
vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
15
|
Khâu
phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
16
|
Khâu
vết thương mạch máu chi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
17
|
Kéo
liên tục một
mảng sườn hay mảng ức
sườn
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
18
|
Khâu
cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
19
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
20
|
Cắt
một xương sườn trong viêm xương
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
21
|
Khâu
kín vết thương thủng ngực
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
3. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Lấy
máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
23
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
24
|
Ghép
khuyết xương sọ
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
25
|
Cắt
u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
26
|
Cắt
u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
27
|
Rạch
da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
28
|
Cắt
u da đầu lành tính đường
kính dưới 2 cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
29
|
Nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
4.
MẮT
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Phẫu
thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên.
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
31
|
Nhiều
phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy tinh (cataract) và glaucoma phối hợp, cắt
dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
32
|
Phẫu
thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, đục thể thủy tinh (cataract)
bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
33
|
Phẫu
thuật phức tạp như đục thể thủy tinh bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh
quá già, có bệnh tim mạch
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
34
|
Lấy
thể thủy tỉnh trong bao, rửa hút các loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa,
lệch, vỡ
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
35
|
Phẫu
thuật Cataract và Glaucoma phối hợp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
36
|
Cắt
màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
37
|
Ghép
giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
38
|
Phẫu
thuật tái tạo lỗ dò có ghép
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
39
|
Phẫu
thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
40
|
Cắt
u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm
mạc
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
41
|
Phẫu
thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
42
|
Lấy
dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu
trong giác mạc phải rạch khâu
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
43
|
Cắt
mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
44
|
Cắt
mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
45
|
Mở
tiền phòng rửa máu, mủ, lấy máu cục
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
46
|
Cắt
bè củng mạc (trabeculectomy)
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
47
|
Hút
dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
48
|
Treo
cơ chữa sụp mi, epicantus
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
49
|
Cắt
u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
50
|
Phủ
giác mạc bằng kết mạc
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
51
|
Cắt
mống mắt quang học
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
52
|
Hút
dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
53
|
Phẫu
thuật điều trị bong hắc mạc
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
54
|
Chích
máu mủ tiền phòng
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
55
|
Cắt
bỏ chắp có bọc
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
5. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
57
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc
tĩnh mạch bên
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
58
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
59
|
Phẫu
thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
60
|
Phẫu
thuật rò vùng sống mũi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
61
|
Phẫu
thuật xoang trán
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
62
|
Nạo sàng hàm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
63
|
Phẫu thuật Cardwell-Luc, phẫu thuật xoang nằm
ray răng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
64
|
Khâu
phục hồi thanh quản do chấn thương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
65
|
Dẫn
lưu áp xe thực quản
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
66
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh giáp móng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
67
|
Mở
khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
68
|
Mở
khí quản trong u tuyến giáp
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
69
|
Khâu
lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
70
|
Khâu
lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
71
|
Cắt
Polyp mũi
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
72
|
Nắn
sống mũi sau chấn thương
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
73
|
Khâu
vết thương phần mềm vùng đầu-cổ
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
6. RĂNG-HÀM-MẶT
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Nhổ
răng lạc chổ, răng ngầm toàn bộ trong xương hàm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
75
|
Phẫu
thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính muyix, gãy Lefort I, II,
III
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
76
|
Cắt
nang xương hàm khó
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
77
|
Nạo
xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
78
|
Cắt
toàn bộ u lợi 1 hàm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
79
|
Phẫu
thuật viêm tỏa lan lớn, viêm tấy nửa mặt
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
80
|
Nhổ
răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng
để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
81
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
82
|
Cắt
cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
83
|
Nắn
sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
84
|
Phẫu
thuật lấy xương chết, nạo rò trong viêm xương hàm trên, hàm dưới
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
85
|
Cố
định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
86
|
Cắt
bỏ toàn bộ nang sàn miệng từ 2-5cm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
87
|
Cắt
bỏ xương lồi vòm miệng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
88
|
Mở
xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
89
|
Cắt
bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
90
|
Rút
chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
91
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
92
|
Nắn
sai khớp thái dương hàm 1 bên, đến muộn
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
93
|
Phẫu
thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
94
|
Cắt
nang răng đường kính dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
95
|
Nhổ
răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
96
|
Nhổ
chân răng khó bằng phẫu thuật
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
97
|
Mài
răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
98
|
Cấy
lại răng
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
99
|
Lấy
tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
100
|
Phẫu
thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tuỷ
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
101
|
Liên
kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
102
|
Cắt
u lợi dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
103
|
Cố
định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
104
|
Chích
tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
105
|
Cắt
phanh môi, má, lưỡi
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
106
|
Khâu
lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
107
|
Ghép
da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
108
|
Cắt
u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
109
|
Lấy
xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
110
|
Khâu
phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương từ 2-4cm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
111
|
Sửa
sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Mở
lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
113
|
Bóc
màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
114
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
115
|
Mở
ngực lấy máu cục màng phổi
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
116
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
117
|
Cắt
hạch lao to vùng cổ
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
118
|
Nạo
áp xe lạnh hố chậu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
119
|
Nạo
áp xe lạnh hố lưng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
120
|
Khâu
vết thương nhu mô phổi
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
121
|
Cắt
bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
122
|
Mở
ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
123
|
Khâu
lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
124
|
Nạo
hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Phẫu
thuật điều trị co thắt tâm vị
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
126
|
Cắt
dạ dày, phẫu thuật lại
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
127
|
Cắt
dạ dày sau nối vị tràng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
128
|
Cắt
một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
129
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
130
|
Cắt
lại đại tràng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
131
|
Cắt
một nửa đại tràng phải, trái
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
132
|
Cắt
cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
133
|
Cắt
trực tràng giữ lại cơ tròn
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
134
|
Cắt
u sau phúc mạc tái phát
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
135
|
Cắt
u sau phúc mạc
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
136
|
Cắt
đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
137
|
Phẫu
thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
138
|
Cắt
một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
139
|
Cắt
túi thừa tá tràng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
140
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
141
|
Cắt
u mạc treo có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
142
|
Phẫu
thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
143
|
Cắt
dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
144
|
Khâu
vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
145
|
Phẫu
thuật thoát
vị cơ hoành có kèm trào
ngược
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
146
|
Cắt
dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
147
|
Cắt
đoạn ruột non
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
148
|
Cắt
đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
149
|
Phẫu
thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
150
|
Cắt
u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
151
|
Cắt
bỏ trĩ vòng
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
152
|
Đóng
hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
153
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành có
cắt sườn
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
154
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
155
|
Phẫu
thuật thoát vị khó: đùi, bịt có
cắt ruột
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
156
|
Khâu
lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
157
|
Nối
vị tràng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
158
|
Cắt
u mạc treo không cắt ruột
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
159
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
160
|
Cắt
ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
161
|
Cắt
ruột thừa kèm túi Meckel
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
162
|
Phẫu
thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
163
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
164
|
Đóng
hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
165
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
166
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
167
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
168
|
Mở
bụng thăm dò
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
169
|
Cắt
trĩ từ 2 bó trở lên
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
170
|
Phẫu
thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
171
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn thắt
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
172
|
Mở
thông dạ dày
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
173
|
Dẫn
lưu áp xe ruột thừa
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
174
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
175
|
Thắt
trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
176
|
Khâu
lại bục thành bụng đơn thuần
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
177
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
178
|
Dẫn
lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
179
|
Lấy
máu tụ tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
180
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
9. GAN-MẬT-TỤY
|
|
|
|
|
|
|
181
|
Cắt
gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
182
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
183
|
Mở
ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
184
|
Mở
ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
185
|
Cắt
bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
186
|
Cắt
đuôi tụy và cắt lách
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
187
|
Cắt
thân và đuôi tụy
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
188
|
Cắt
lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
189
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
190
|
Cắt
chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
191
|
Mở
ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
192
|
Nối
ống mật chủ - tá tràng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
193
|
Nối
ống mật chủ - hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
194
|
Nối
nang tụy - dạ dày
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
195
|
Nối
nang tụy - hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
196
|
Cắt
lách do chấn thương
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
197
|
Nối
túi mật - hỗng tràng
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
198
|
Dẫn
lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
199
|
Dẫn
lưu áp xe tụy
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
200
|
Khâu
vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
201
|
Phẫu
thuật vỡ tụy (bằng chèn gạc cầm máu)
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
202
|
Dẫn
lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
203
|
Lấy
sỏi, dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
204
|
Dẫn
lưu áp xe gan
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
10.
TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
205
|
Cắt
u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
206
|
Cắt
toàn bộ thận và niệu quản
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
207
|
Cắt
một nửa thận
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
208
|
Cắt
u thận lành
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
209
|
Lấy
sỏi san hô thận
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
210
|
Nối
niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
211
|
Phẫu
thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
212
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
213
|
Cắt
thận đơn thuần
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
214
|
Lấy
sỏi mở bể thận trong xoang
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
215
|
Lấy
sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
216
|
Lấy
sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
217
|
Bóc
bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
218
|
Lấy
sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
219
|
Cắt
nối niệu quản
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
220
|
Phẫu
thuật rò niệu quản - âm đạo
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
221
|
Cắt
bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
222
|
Cắm
niệu quản bàng quang
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
223
|
Thông
niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
224
|
Cắt
một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
225
|
Cắt
u lành tuyến tiền liệt đường trên
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
226
|
Phẫu
thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
227
|
Cắt
u bàng quang đường trên
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
228
|
Lấy
sỏi bàng quang lần 2,
đóng lỗ rò bàng quang
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
229
|
Cắt
nối niệu đạo sau
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
230
|
Phẫu
thuật treo thận
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
231
|
Lấy
sỏi niệu quản
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
232
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
233
|
Chữa
cương cứng dương vật
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
234
|
Cấp
cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
235
|
Cắt
nối niệu đạo trước
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
236
|
Lấy
sỏi bể thận ngoài xoang
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
237
|
Phẫu
thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
238
|
Dẫn
lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
239
|
Dẫn
lưu thận qua da
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
240
|
Lấy
sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
241
|
Dẫn
lưu nước tiểu bàng quang
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
242
|
Cắt
dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
243
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
244
|
Dẫn
lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
245
|
Dẫn
lưu áp xe khoang
retzius
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
246
|
Phẫu
thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
247
|
Cắt
u nang thừng tinh
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
248
|
Cắt
u sùi đầu miệng sáo
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
249
|
Cắt
u lành dương vật
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
250
|
Cắt
túi thừa niệu đạo
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
251
|
Đưa
một đầu niệu quản ra ngoài da
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
252
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
11. PHỤ
SẢN
|
|
|
|
|
|
|
253
|
Cắt
tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản
khoa
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
254
|
Cắt
toàn bộ tử cung, đường bụng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
255
|
Đóng
rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
256
|
Phẫu
thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
257
|
Cắt
một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
258
|
Lấy
thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
259
|
Nối
hai tử cung (Strassmann)
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
260
|
Mở
thông vòi trứng hai bên
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
261
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
262
|
Lấy
khối máu tụ thành nang
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
263
|
Phẫu
thuật LeFort
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
264
|
Lấy
thai triệt sản
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
265
|
Khâu
tầng sinh môn phức tạp rách đến cơ vòng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
266
|
Cắt
cụt cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
267
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
268
|
Cắt
u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
269
|
Làm
lại thành âm đạo
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
270
|
Cắt
bỏ âm hộ đơn thuần
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
271
|
Cắt
u nang vú hay u vú lành
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
272
|
Khâu
tử cung do nạo thủng
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
273
|
Lấy
vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
274
|
Triệt
sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
275
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
276
|
Bóc
nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
277
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo, tầng
sinh môn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
12. NHI
|
|
|
|
|
|
|
278
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
279
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
280
|
Phẫu
thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
281
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
|
B- TIM MẠCH-LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
D-TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
|
|
282
|
Phẫu
thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
283
|
Phẫu
thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
284
|
Cắt
polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì
sau
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
285
|
Cắt
dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
286
|
Cắt
polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân
tạo
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
287
|
Cắt
u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
288
|
Phẫu
thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
289
|
Cắt
đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
290
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
291
|
Phẫu
thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
292
|
Cắt
u nang mạc nối lớn
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
293
|
Đóng
hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
294
|
Lấy
giun, dị vật ở ruột non
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
295
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
296
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
297
|
Cắt
túi thừa Meckel
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
298
|
Cắt
ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
299
|
Phẫu
thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
300
|
Làm
hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
301
|
Phẫu
thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
302
|
Nong
hậu môn dưới gây mê
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
303
|
Nong
hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
Đ - Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
|
|
|
304
|
Phẫu
thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
305
|
Dẫn
lưu túi mật
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
306
|
Cắt
u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
|
E- Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
|
|
|
307
|
Trồng
lại niệu quản một bên
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
308
|
Lấy
sỏi nhu mô thận
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
309
|
Nối
niệu quản với niệu quản
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
310
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
311
|
Phẫu
thuật hạ lại tinh hoàn
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
312
|
Cắt
túi sa niệu quản
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
313
|
Dẫn
lưu hai niệu quản ra thành bụng
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
314
|
Phẫu
thuật chữa túi thừa bàng quang
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
315
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
316
|
Dẫn
lưu hai thận
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
317
|
Dẫn
lưu niệu quản ra thành bụng một bên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
318
|
Cắt
đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
319
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
320
|
Cắt
u nang buồng trứng xoắn
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
321
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
322
|
Đóng
các lỗ rò niệu đạo
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
323
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hai bên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
324
|
Dẫn
lưu thận
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
325
|
Phẫu
thuật sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
326
|
Phẫu
thuật nang thừng tinh một bên
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
327
|
Lấy
sỏi niệu đạo
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
328
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
329
|
Mở
thông bàng quang
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
G - Chấn thương -
Chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
|
330
|
Phẫu
thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
331
|
Chuyển
vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
332
|
Nối
dây chằng chéo
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
333
|
Phẫu
thuật điều trị não bé
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
334
|
Phẫu
thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
335
|
Phẫu
thuật thiếu xương quay có ghép xương
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
336
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
337
|
PT
cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
338
|
Phẫu
thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
339
|
Phẫu
thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
340
|
Phẫu
thuật bàn chân thuổng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
341
|
Phẫu
thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
342
|
Phẫu
thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
343
|
Phẫu
thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV.
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
344
|
Phẫu
thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
345
|
Phẫu
thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
346
|
Phẫu
thuật bàn chân gót và xoay ngoài
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
347
|
Cắt
lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
|
C
|
|
|
2,520.000
|
|
348
|
Phẫu
thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
349
|
Phẫu
thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
350
|
Khoan
sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
351
|
PT
vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
352
|
Nối
đứt dây chằng bên
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
353
|
PT
viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian
rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
354
|
Dẫn
lưu áp xe cơ đái chậu
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
355
|
Cắt
lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
356
|
Cắt
u xương lành
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
357
|
Dẫn
lưu viêm mủ khớp không sai khớp
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
358
|
Phẫu
thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
359
|
Chích
áp xe phần mềm lớn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
13.
CHẤN THƯƠNG-CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
360
|
Thay
chỏm xương đùi trang u phá hủy xương
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
361
|
Chuyển
ngón
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
362
|
Chuyển
xương ghép nối mạch vi phẫu
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
363
|
Chuyển
vạt ghép vi phẫu
|
x
|
|
|
|
3.500.000
|
|
364
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
365
|
Giải
phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
366
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
367
|
Phẫu
thuật trượt thân đốt sống
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
368
|
Cố
định nẹp vít gãy trật khớp vai
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
369
|
Cố
định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
370
|
Phẫu
thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
371
|
Phẫu
thuật trật khớp khuỷu
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
372
|
Cố
định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay
|
|
A
|
|
|
2.520,000
|
|
373
|
Phẫu
thuật gãy Monteggia
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
374
|
Chuyển
gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
375
|
Tái
tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
376
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
377
|
Thay
khớp bàn ngón tay
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
378
|
Thay
khớp liên đốt các ngón tay
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
379
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
380
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
bẩm sinh
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
381
|
Tháo
khớp háng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
382
|
Phẫu
thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
383
|
Thay
chỏm xương đùi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
384
|
Đặt
đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
385
|
Kết
xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
386
|
Kết
xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
387
|
Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
388
|
Đặt
nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
389
|
Ghép
trong mất đoạn xương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
390
|
Phẫu
thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
391
|
Phẫu
thuật nội soi khớp
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
392
|
Vá
da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
393
|
Cắt
u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
394
|
Cắt
u máu trong xương
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
395
|
Cắt
u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
396
|
Cắt
u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
397
|
Nối
ghép thần kinh vi phẫu
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
398
|
Phẫu
thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm
dưới, sai khớp cắn.
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
399
|
Sửa
chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
400
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
401
|
Phẫu
thuật xương bả vai lên cao
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
402
|
Cố
định nẹp vít gãy thân xương cánh tay
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
403
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
404
|
Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
405
|
Cắt
đoạn khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
406
|
Đóng
đinh nội tủy hai xương cẳng tay
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
407
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương quay
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
408
|
Phẫu
thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
409
|
Phẫu
thuật điều trị không có xương trụ
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
410
|
Phẫu
thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
411
|
Phẫu
thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
412
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
413
|
Cắt
cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
414
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
415
|
Phẫu
thuật trật bánh chè bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
416
|
Đặt
nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
417
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
418
|
Phẫu
thuật cal lệch, không kết hợp xương
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
419
|
Đục
nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
420
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
421
|
Nối
gân gấp
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
422
|
Vá
da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
423
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
424
|
Cắt
u nang tiêu xương, ghép xương
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
425
|
Phẫu
thuật u máu lan toả đường kính từ 5 đến 10cm
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
426
|
Cắt
u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
427
|
Cắt
u xơ cơ xâm lấn
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
428
|
Cắt
u thần kinh
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
429
|
Gỡ
dính thần kinh
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
430
|
Phẫu
thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
431
|
Phẫu
thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
432
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
433
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
434
|
Tháo
khớp vai
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
435
|
Cố
định Kirschner trong gãy
đầu trên xương cánh tay
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
436
|
Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và trật
khớp quay trụ dưới
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
437
|
Cắt
dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
438
|
Cắt
dị tật bẩm sinh về bàn
và ngón tay
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
439
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
440
|
Lấy
bỏ sụn chêm khớp gối
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
441
|
Đóng
đinh xương chày mở
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
442
|
Đặt
nẹp vít gãy thân xương chày
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
443
|
Đặt
nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
444
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy đốt
bàn nhiều đốt bàn
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
445
|
Phẫu
thuật Kirschner gãy thân xương sên
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
446
|
Đặt
vít gãy thân xương sên
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
447
|
Đặt
vít gãy trật xương thuyền
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
448
|
Cắt
u xương sụn
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
449
|
Nối
gân duỗi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
450
|
Gỡ
dính gân
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
451
|
Khâu
nối thần kinh
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
452
|
Mở
khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
453
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo cổ
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
454
|
Phẫu
thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
455
|
Phẫu
thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
456
|
Phẫu
thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
457
|
Cắt
cụt cẳng tay
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
458
|
Tháo
khớp khuỷu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
459
|
Phẫu
thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
460
|
Tháo
khớp cổ tay
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
461
|
Phẫu
thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
462
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
463
|
Phẫu
thuật viêm xương đùi đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
464
|
Tháo
khớp gối
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
465
|
Néo
ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
466
|
Lấy
bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
467
|
Cắt
cụt cẳng chân
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
468
|
Phẫu
thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
469
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
470
|
Tháo
một nửa bàn chân trước
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
471
|
Đặt
nẹp vít trong gãy trật xương chêm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
472
|
Cắt
u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
473
|
Tháo
khớp kiểu Pirogoff
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
474
|
Làm
cứng khớp ở tư thế chức năng
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
475
|
Cắt
cụt cánh tay
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
476
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
477
|
Cắt
u bao gân
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
478
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ may
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
479
|
Phẫu
thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
480
|
Kết
hợp xương trong gãy xương mác
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
481
|
Cắt
u xương sụn lành tính
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
482
|
Phẫu
thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
483
|
Chỉnh
hình tai sau mổ tiệt căn
xương chũm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
484
|
Phẫu
thuật viêm tấy phần mềm ở
cơ quan vận động
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
485
|
Tháo
bỏ các ngón tay, ngón
chân
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
486
|
Tháo
đốt bàn
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
14. BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
|
A - Người lớn
|
|
|
|
|
|
|
487
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
488
|
Cắt
lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
489
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
490
|
Cắt
lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện
tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
491
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
492
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ
thể
|
|
|
|
x
|
|
|
|
B- Trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
493
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
494
|
Cắt
lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
495
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
496
|
Cắt
lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
497
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
498
|
Cắt
lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
|
C - Ghép da
|
|
|
|
|
|
|
499
|
Ghép
da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
500
|
Ghép
da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
C
|
|
1.400.000
|
|
501
|
Ghép
da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
502
|
Ghép
da dị loại độc lập
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
15.
TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
503
|
Tạo
hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
504
|
Nối
lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
505
|
Nối
lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
506
|
Nối
lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
507
|
Tạo
hình đồng tử, đứt chân mống mắt
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
508
|
Tạo
hình niệu quản do bẹp và vết thương niệu quản
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
509
|
Tạo
hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
510
|
Tạo
hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
511
|
Tạo
hình hậu môn
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
512
|
Tao
hình thành bụng phức tạp
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
513
|
Phẫu
thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
514
|
Nâng
các núm vú tụt
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
515
|
Phẫu
thuật quặm
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
516
|
Lấy
mỡ mí dưới
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
517
|
Xẻ
mí đôi
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
518
|
Ghép
da kinh điển điều trị
lộn mí
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
519
|
Mở
rộng khe mắt
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
520
|
Phẫu
thuật nếp quạt góc mắt trong
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
521
|
Cắt
bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai
|
|
|
|
x
|
1.120.000
|
|
16. NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
|
522
|
Cắt
u tuyến tiền liệt phì đại qua nội soi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
523
|
Cắt
túi mật qua nội soi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
524
|
Dẫn
lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
525
|
Phẫu
thuật mũi xoang qua
nội soi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
526
|
Cắt
u nhú tai mũi họng qua nội soi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
527
|
Phẫu
thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi
|
|
A
|
|
|
2.520.000
|
|
528
|
Cắt
ruột thừa qua nội soi
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
529
|
Cắt
chỏm nang gan qua nội soi
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
530
|
Khâu
thủng dạ dày qua nội soi
|
|
B
|
|
|
2.520.000
|
|
531
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
532
|
Cắt
polýp đại tràng qua nội soi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
533
|
Cắt
van niệu đạo sau trẻ em
qua nội soi
|
|
C
|
|
|
2.520.000
|
|
534
|
Cắt
u nang hạ họng thanh quản qua nội
soi
|
|
|
A
|
|
1.400.000
|
|
535
|
Mở
thông dạ dày qua nội soi
|
|
|
B
|
|
1.400.000
|
|
TT
|
Tên phẫu thuật
|
Loại phẫu thuật
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
I. THẦN KINH - SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọc dò dưới chẩm
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
II. MẮT
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
III. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khâu
vành tai rách sau chấn thương
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
4
|
Đặt
ống thông khí hòm tai
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
5
|
Đốt
cuốn mũi
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
6
|
Sinh
thiết tai giữa
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
7
|
Chích
nhọt ống tai ngoài
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
IV. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nắn
răng xoay trên 60°
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
9
|
Chỉnh
hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu,...)
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
10
|
Tiêm
xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
11
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
12
|
Nắn
răng mọc lạc chỗ
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
13
|
Chọc,
sinh thiết u vùng hàm mặt
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
14
|
Điều
trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều
lần
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
15
|
Lắp
máng cố định x-ương hàm gãy
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
16
|
Mài
răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
V. TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nong
thực quản
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
18
|
Đặt
ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
19
|
Chọc
mật qua da, dẫn lưu tạm thời
đường mật qua
da
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
20
|
Lấy
sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
21
|
Chụp
bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
22
|
Chụp
bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
23
|
Chọc
dò túi cùng Douglas
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
VI. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Sinh
thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
25
|
Sinh
thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
26
|
Nội
soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
27
|
Nội
soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi
ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
28
|
Chọc
hút và bơm thuốc vào kén thận
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
29
|
Dẫn
lưu bể thận tối thiểu
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
30
|
Đặt
ống thông niệu quản qua nội soi
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
31
|
Dẫn
lưu bàng quang bằng chọc Trôca
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
32
|
Thay
sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
VII. PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hủy
thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
34
|
Hủy
thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
35
|
Dẫn
lưu cùng đồ Douglas
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
36
|
Chọc
nang buồng trúmg đường âm đạo
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
37
|
Đốt
cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
38
|
Đặt
nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
39
|
Cấy/rút
mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
40
|
Cấy/rút
mảnh ghép tránh thai 01 que
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
VIII. NHI
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Nắn
bó chỉnh hình chân khoèo
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
42
|
Bột
chậu lưng chân có kéo nắn
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
43
|
Tiêm
nội tủy
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
44
|
Bột
đùi cẳng bàn chân có kéo nắn
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
45
|
Bơm
rửa khoang não thất
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
46
|
Nong
miệng nối hậu môn có gây mê
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
47
|
Cắt
lọc tổ chức hoại tử hoặc
cắt lọc vết thương đơn giản
khâu cầm máu
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
48
|
Chọc
dò dịch não thất
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
49
|
Bóp
bóng ambu, thổi ngạt
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
IX. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Bột
Corset Minerve, Cravate
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
51
|
Nắn
gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
52
|
Nắn
gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
53
|
Nắn
trong gãy Dupuytren
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
54
|
Nắn
trong gãy Monteggia
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
55
|
Nắn
găm Kirschner trong gãy
Pouteau-Colles
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
56
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
57
|
Nắn
bó bột trật chỏm quay
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
58
|
Nắn
trong gãy Pouteau-Colles
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
59
|
Nắn
bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
60
|
Chọc
hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
61
|
Gãy
nền xương bàn 1 và Bennet
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
62
|
Nẹp
bột các loại, không nắn
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
X. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Rửa
khớp
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
64
|
Tiêm
ngoài màng cứng
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
65
|
Tiêm
cạnh cột sống
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
66
|
Tiêm
khớp
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
XI. HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Lọc
máu cấp cứu thở máy, chống choáng
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
68
|
Gây
tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu
thuật
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
69
|
Bơm
bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
70
|
Lấy
máu truyền lại qua lọc thô
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
71
|
Lấy
máu truyền lại bằng cell-saver
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
72
|
Đặt
catheter não đo áp lực trong não
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
73
|
Sốc
điện cấp cứu có kết quả
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
74
|
Cấp
cứu người bệnh mới vào viên ngạt thở có kết quả
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
75
|
Lấy
máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
76
|
Sốc
điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
77
|
Đặt
catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
78
|
Nội
soi dạ dày cấp cứu
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
79
|
Đặt
catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
80
|
Mở
màng nhẫn giáp cấp cứu
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
81
|
Chọc
rửa ổ bụng chẩn đoán
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
82
|
Bơm
rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
83
|
Đo
áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
84
|
Phong
bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
85
|
Đặt
ống thông bàng quang
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
XII. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Đặt
dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
87
|
Gia
cố xương bằng vật liệu nhân tạo
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
88
|
Chụp
động mạch các loại chọc kim trực tiếp
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
89
|
Chụp
phế quản cản quang
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
90
|
Chụp
đường mật ngược dòng qua nội soi
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
91
|
Chụp
động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
92
|
Chụp
đường mật qua da, qua gan
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
93
|
Chụp
khớp cản quang
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
94
|
Chụp
đĩa đệm cột sống
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
95
|
Chọc
dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu
âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ.
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
96
|
Chụp
bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
97
|
Siêu
âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
98
|
Chụp
niệu đạo ngược dòng
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
99
|
Siêu
âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
100
|
Siêu
âm Doppler có thuốc đối quang
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
101
|
Chụp
tuyến nước bọt có cản quang
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
102
|
Siêu
âm, Xquang tại giường
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
103
|
Chụp
lưu thông ruột non qua ống thông
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
104
|
Chụp
thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
XIII. NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Soi
phế quản lấy dị vật
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
106
|
Sinh
thiết xuyên thành phế quản qua nội soi
|
x
|
|
|
|
1.680.000
|
|
107
|
Nội
soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
108
|
Tán
sỏi niệu quản qua nội soi
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
109
|
Nội
soi đường mật qua da tán sỏi
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
110
|
Soi
hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
111
|
Nong
hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
112
|
Đặt
bộ phận giả thực quản
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
113
|
Soi
hạ họng lấy dị vật
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
114
|
Soi
trực tràng ống cứng, ống mềm
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
115
|
Soi
bàng quang
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|
XIV. TÂM THẦN
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Sóc điện tâm thần
|
|
|
|
x
|
280.000
|
|
XV. HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Chọn
lách làm lách đồ
|
|
x
|
|
|
980.000
|
|
118
|
Rút
máu những bệnh nhân đa hồng cầu
|
|
|
x
|
|
630.000
|
|