Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT danh mục chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
Số hiệu:
|
3742/2001/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Truyền
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 3742/2001/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 8 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH “QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC
PHẨM”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989
và Điều lệ Vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23-HĐBT 24/01/1991 của Hội
đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y
tế;
Căn cứ nghị định 86/CP ngày 08/12/1995 của
Chính phủ về việc phân công trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng
hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục Quản lý chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm và Vụ trưởng Vụ khoa học và Đào tạo - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Quy định Danh mục các chất phụ gia được phép sử
dụng trong thực phẩm”.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Mục 1 phần
phụ gia thực phẩm của “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực
phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ
trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Cục
trưởng cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm có trách nhiệm tổ chức,
chỉ đạo, hướng dẫn triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các
Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các vụ: Pháp chế, Khoa học
và Đào tạo; Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm - Bộ Y
tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn
vị trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
- Như điều
4.
- Thủ tướng CP (để báo cáo)
- VPCp (KG,VN, Tổ Công báo).
- Bộ KHCN&MT, Bộ CN, Bộ TM.
- Các Bộ, Ngành liên quan.
- Sở Y tế, TTYTDP các tỉnh/thành phố.
- Viện Dinh dưỡng, PasteurNT, Vệ sinh YTCC Tp.HCM, VSDTTN.
- Lưu QLTP, K2ĐT, PC.
- Lưu trữ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y
TẾ
THỨ TRƯỞNG
Lê Văn Truyền
|
QUY
ĐỊNH
DANH
MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
Phần I:
QUY
ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều
chỉnh:
Quy định này quy định danh mục các
chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm
cả thực phẩm nhập khẩu và phụ gia nhập khẩu.
2. Đối tượng
áp dụng:
Quy định này bắt buộc
áp dụng đối với các tổ chức cá nhân sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và
vận chuyển thực phẩm, kinh doanh thực phẩm và phụ gia thực phẩm trên lãnh thổ
Việt Nam.
3. Trong Quy
định này, một số từ ngữ được hiểu như sau:
a) Phụ gia thực phẩm (food additive)
là những chất không được coi là thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm.
Phụ gia thực phẩm có ít hoặc không có giá trị dinh dưỡng, được chủ động cho vào
với mục đích đáp ứng yêu cầu công nghệ trong quá trình sản xuất, chế biến, xử
lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản thực phẩm. Phụ gia thực phẩm không bao gồm
các chất ô nhiễm hoặc các chất bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá
trị dinh dưỡng của thực phẩm.
b) Hệ thống đánh số quốc tế
(International Numbering System - INS) là ký hiệu được Ủy ban Codex về thực
phẩm xác định cho mỗi chất phụ gia khi xếp chúng vào danh mục các chất phụ gia
thực phẩm.
c) Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận
được (Acceptable Daily Intake - ADI) là lượng xác định của mỗi chất phụ gia
thực phẩm được cơ thể ăn vào hàng ngày thông qua thực phẩm hoặc nước uống mà
không gây ảnh hưởng có hại tới sức khoẻ. ADI được tính theo mg/kg trọng lượng
cơ thể/ngày.
ADI có thể được biểu
diễn dưới dạng:
|
- Giá trị xác định
- Chưa qui định
(CQĐ)
- Chưa xác định
(CXĐ)
|
d) Lượng tối đa ăn vào hàng ngày
(Maximum Tolerable Daily Intake - MTDI) là lượng tối đa các chất mà cơ thể nhận
được thông qua thực phẩm hoặc nước uống hàng ngày. MTDI được tính theo mg/người/ngày.
đ) Giới hạn tối đa trong thực phẩm
(Maximum level - ML ) là mức giớí hạn tối đa của mỗi chất phụ gia sử dụng trong
quá trình sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao gói và vận chuyển thực phẩm.
e) Thực hành sản xuất tốt (Good Manufacturing
Practices - GMP) là việc đáp ứng các yêu cầu sử dụng phụ gia trong quá trình
sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói, vận chuyển thực phẩm, bao gồm:
- Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ
gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng;
- Lượng chất phụ gia được sử dụng
trong trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản, bao gói và vận chuyển có
thể trở thành một thành phần của thực phẩm nhưng không ảnh hưởng tới tính chất
lý hoá hay giá trị khác của thực phẩm;
- Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải
phù hợp với công bố của nhà sản xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm
quyền.
f) Các chất trong Danh mục các chất
phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định này được
gọi tắt là “phụ gia thực phẩm trong danh mục”
4. Danh mục
các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm bao gồm:
a) Giới hạn tối đa các chất phụ gia
trong thực phẩm;
b) Giới hạn tối đa các chất tạo hương
trong thực phẩm.
5. Sử dụng các chất
phụ gia thực phẩm trong Danh mục trong sản xuất, chế biến, xử lý, bảo quản, bao
gói và vận chuyển thực phẩm phải thực hiện theo “Quy định về chất lượng vệ sinh
an toàn thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 4196/1999/QĐ-BYT ngày 29/12/1999
của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6. Chỉ được phép nhập
khẩu, sản xuất, kinh doanh tại thị trường Việt nam các phụ gia thực phẩm trong
trong Danh mục và phải được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an
toàn của cơ quan có thẩm quyền.
7. Việc sử dụng phụ
gia thực phẩm trong Danh muc phải đảm bảo:
a) Đúng đối tượng thực phẩm và liều lượng
không vượt quá mức giơí hạn an toàn cho phép,
b) Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, vệ
sinh an toàn quy định cho mỗi chất phụ gia theo quy định hiện hành,
c) Không làm biến đổi bản chất, thuộc
tính tự nhiên vốn có của thực phẩm.
8. Các chất phụ gia
thực phẩm trong Danh mục lưu thông trên thị trường phải có nhãn hiệu hàng hóa
theo các Quy định hiện hành. Phải có hướng dẫn sử dụng cho các chất phụ gia
riêng biệt.
9. Hàng năm, Bộ Y tế
tổ chức xem xét việc sử dụng phụ gia thực phẩm trên cơ sở đảm bảo sức khỏe cho
người tiêu dùng.
10. Các tổ chức, cá
nhân vi phạm Quy định này, tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử lý vi phạm hành
chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệt hại thì phải bồi thường
theo quy định của pháp luật.
Phần II:
CÁC
CHẤT PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
Mục I. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO NHÓM
CHỨC NĂNG
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
CHỨC NĂNG KHÁC
|
Trang
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Các chất điều chỉnh độ axit
|
|
261
|
Kali axetat (các muối)
|
Potassium Acetates
|
|
|
262i
|
Natri axetat
|
Sodium Acetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
262ii
|
Natri diaxetat
|
Sodium Diacetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
Bảo quản, ổn định, làm dày
|
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
|
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
Tạo phức kim loại
|
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
Ổn định
|
|
325
|
Natri lactat
|
Sodium Lactate
|
Chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm
dày
|
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium Lactate
|
Chống oxy hoá
|
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
Chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
|
331i
|
Natri dihydro xitrat
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim
loại
|
|
331iii
|
Trinatri xitrat
|
Trisodium Citrate
|
Tạo phức kim loại, ổn định, chống oxy hoá
|
|
332ii
|
Trikali xitrat
|
Tripotassium Citrate
|
Ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim loại
|
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn
định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
335ii
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
336ii
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
337
|
Kali natri tartrat
|
Potassium Sodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
Bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông
vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định,
làm dày
|
|
339i
|
Mononatri orthophosphat
|
Monosodium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
339iii
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
341ii
|
Dicanxi orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
343i
|
Monomagie orthophosphat
|
Monomagnesium orthophosphate
|
|
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
|
|
356
|
Natri adipat (các muối)
|
Sodium Adipates
|
Tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
357
|
Kali adipat (các muối)
|
Potassium Adipates
|
|
|
365
|
Natri fumarat
|
Sodium Fumarates
|
|
|
450ii
|
Trinatri diphosphat
|
Trisodium Diphosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450vi
|
Dicanxi diphosphat
|
Dicalcium Diphosphate
|
Bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống
oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
504i
|
Magie cacbonat
|
Magnesium Carbonate
|
Chống đông vón, ổn định màu
|
|
522
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
Ổn định
|
|
524
|
Natri hydroxit
|
Sodium Hydroxide
|
|
|
525
|
Kali hydroxit
|
Potassium Hydroxide
|
Ổn định, làm dày
|
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
Làm rắn chắc
|
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
Xử lý bột
|
|
541i
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
541ii
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
Tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
575
|
Glucono Delta-Lacton
|
Glucono Delta-Lactone
|
Tạo xốp
|
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
Bảo quản
|
|
335i
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
336i
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium Tartrate
|
Bảo quản, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
Tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
Các chất điều vị
|
|
|
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L(+)-)
|
|
|
621
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium Glutamate
|
|
|
622
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium Glutamate
|
|
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
|
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
|
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
|
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
Ổn định
|
|
637
|
Etyl maltol
|
Ethyl Maltol
|
Ổn định
|
|
Các chất ổn định
|
|
|
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
Làm bóng, nhũ hoá, làm dày
|
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón
|
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, chống oxy hoá, nhũ
hoá, làm dày
|
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
Nhũ hoá, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống
oxi hóa
|
|
339ii
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
340ii
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
341iii
|
Tricanxi orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
500ii
|
Natri hydro cacbonat
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp
|
|
501i
|
Kali cacbonat
|
Potassium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
508
|
Kali clorua
|
Potassium Chloride
|
Làm dày
|
|
340i
|
Monokali orthophosphat
|
Monopotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, làm dày
|
|
Các chất bảo quản
|
|
|
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
|
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
|
201
|
Natri sorbat
|
Sodium Sorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium Sorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định
|
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
|
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
|
|
211
|
Natri benzoat
|
Sodium Benzoate
|
|
|
212
|
Kali benzoat
|
Potassium Benzoate
|
|
|
213
|
Canxi benzoat
|
Calcium Benzoate
|
|
|
214
|
Etyl p-Hydroxybenzoat
|
Ethyl p-Hydroxybenzoate
|
|
|
216
|
Propyl p-Hydroxybenzoat
|
Propyl p-Hydroxybenzoate
|
|
|
218
|
Metyl p-Hydroxybenzoat
|
Methyl p-Hydroxybenzoate
|
|
|
220
|
Sulphua dioxit
|
Sulphur Dioxide
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
221
|
Natri sulfit
|
Sodium Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
222
|
Natri hydro sulfit
|
Sodium Hydrogen Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
223
|
Natri metabisulfit
|
Sodium Metabisulphite
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn chắc, ổn
định, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
224
|
Kali meta bisulfit
|
Potassium Metabisulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
225
|
Kali sulfit
|
Potassium Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
227
|
Canxi hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
228
|
Kali bisulfit
|
Potassium Bisulphite
|
Chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn
chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
234
|
Nisin
|
Nisin
|
|
|
238
|
Canxi format
|
Calcium Formate
|
|
|
239
|
Hexametylen Tetramin
|
Hexamethylene Tetramine
|
|
|
242
|
Dimetyl dicacbonat
|
Dimethyl Dicarbonate
|
|
|
251
|
Natri nitrat
|
Sodium Nitrate
|
Ổn định màu
|
|
252
|
Kali nitrat
|
Potassium Nitrate
|
Ổn định màu
|
|
280
|
Axit propionic
|
Propionic Acid
|
|
|
281
|
Natri propionat
|
Sodium Propionate
|
|
|
539
|
Natri thiosulphat
|
Sodium Thiosulphate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
Các chất chống đông vón
|
|
343iii
|
Trimagie orthophosphat
|
Trimagnesium Orthophosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, ổn định màu,
chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
381
|
Sắt amoni xitrat
|
Ferric Ammonium Citrate
|
|
|
470
|
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
|
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
530
|
Magie oxit
|
Magnesium Oxide
|
|
|
535
|
Natri ferocyanua
|
Sodium Ferrocyanide
|
|
|
536
|
Kali ferocyanua
|
Potassium Ferrocyanide
|
|
|
538
|
Canxi feroxyanua
|
Calcium Ferrocyanide
|
|
|
551
|
Silicon dioxit vô định hình
|
Silicon Dioxide, Amorphous
|
|
|
552
|
Canxi silicat
|
Calcium Silicate
|
|
|
553i
|
Magie silicat
|
Magnesium Silicate
|
|
|
553iii
|
Bột talc
|
Talc
|
|
|
554
|
Natri nhôm silicat
|
Sodium Aluminosilicate
|
|
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
|
|
559
|
Nhôm silicat
|
Aluminium Silicate
|
|
|
Các chất chống oxy hóa
|
|
389
|
Dilauryl Thiodipropionat
|
Dilauryl Thiodipropionate
|
|
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
Ổn định màu
|
|
301
|
Natri ascorbat
|
Sodium Ascorbate
|
Ổn định màu
|
|
302
|
Canxi ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
|
|
303
|
Kali ascorbat
|
Potassium Ascorbate
|
|
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
|
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
|
|
307
|
Alpha-Tocopherol
|
Alpha-Tocopherol
|
|
|
310
|
Propyl galat
|
Gallate, Propyl
|
|
|
314
|
Nhựa cây Gaiac
|
Guaiac Resin
|
|
|
315
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
|
319
|
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
|
Tertiary Butylhydroquinone
|
|
|
320
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
|
|
321
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
|
|
322
|
Lexitin
|
Lecithins
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
Các chất chống tạo bọt
|
|
1520
|
Propylen glycol
|
Propylene Glycol
|
Chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, làm dày,
ổn định
|
|
1521
|
Polyetylen glycol
|
Polyethylene Glycol
|
Điều vị, làm bóng
|
|
433
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
|
Nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
|
|
900a
|
Polydimetyl siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
Chống đông vón
|
|
Các chất độn
|
460i
|
Xenluloza vi tinh thể
|
Microcrystalline Cellulose
|
Chống đông vón, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định, làm dày
|
|
903
|
Sáp Carnauba
|
Carnauba Wax
|
Làm bóng, chống đông vón
|
|
401
|
Natri alginat
|
Sodium Alginate
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
Các chất ngọt tổng hợp
|
421
|
Manitol
|
Mannitol
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn
|
|
950
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame Potassium
|
Điều vị
|
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
Điều vị
|
|
953
|
Isomalt
|
Isomalt
|
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng
|
|
954
|
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
|
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
|
Điều vị
|
|
420
|
Sorbitol và siro sorbitol
|
Sorbitol and Sorbitol Syrup
|
Chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
|
|
955
|
Sucraloza
|
Sucralose
|
|
|
Chế phẩm tinh bột
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1401
|
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
|
Acid-Treated Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1402
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
Alkaline Treated Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
|
Bleached Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1404
|
Tinh bột xử lý oxi hóa
|
Oxidized Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1405
|
Tinh bột, xử lý bằng enzim
|
Enzyme-Treated Starches
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1410
|
Monoamidon phosphat
|
Monostarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1411
|
Diamidon glyxerol
|
Distarch Glycerol
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1412
|
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1413
|
Diamidon phosphat
|
Phosphated Distarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1414
|
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1420
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1421
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1422
|
Diamidon adipat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Adipat
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1423
|
Diamidon glyxerol đã axetyl
|
Acetylated Distarch Glycerol
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1440
|
Amidon hyđroxypropyl
|
Hydroxypropyl Starch
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1442
|
Diamidon hydroxypropyl phosphat
|
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1443
|
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
|
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
1450
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
Enzym
|
1100
|
Amylaza (các loại)
|
Amylases
|
Xử lý bột
|
|
1101i
|
Proteaza
|
Protease ( A. oryzae var.)
|
Làm bóng, xử lý bột, điều vị
|
|
1101ii
|
Papain
|
Papain
|
Điều vị, xử lý bột, ổn định
|
|
1101iii
|
Bromelain
|
Bromelain
|
Điều vị, ổn định, làm dày
|
|
1102
|
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
|
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
|
Chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
|
|
CQĐ
|
Malt carbohydraza
|
Malt carbohydrase
|
|
|
Các chất khí đẩy
|
|
|
|
941
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
|
|
942
|
Khí nitơ oxit
|
Nitrous oxide
|
|
|
Các chất làm bóng
|
|
|
|
901
|
Sáp ong (trắng và vàng)
|
Beeswax, White And Yellow
|
Chất độn, ổn định
|
|
902
|
Sáp Candelila
|
Candelilla Wax
|
Chất độn
|
|
904
|
Senlac
|
Shellac
|
Chất độn
|
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food Grade
|
Chống oxy hoá, làm ẩm
|
|
905ci
|
Sáp vi tinh thể
|
Microcrystalline Wax
|
|
|
905cii
|
Sáp dầu
|
Paraffin Wax
|
Chất độn, chống tạo bọt
|
|
Các chất làm dày
|
|
|
|
400
|
Axit alginic
|
Alginic Acid
|
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
402
|
Kali alginat
|
Potassium Alginate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
403
|
Amoni alginat
|
Ammonium Alginate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
404
|
Canxi alginat
|
Calcium Alginate
|
ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
|
|
405
|
Propylen glycol alginat
|
Propylene Glycol Alginate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định
|
|
406
|
Thạch trắng (Aga)
|
Agar
|
Ổn định, nhũ hóa, chất độn
|
|
407
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
|
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
410
|
Gôm đậu Carob
|
Carob Bean Gum
|
Ổn định, nhũ hoá
|
|
412
|
Gôm Gua
|
Guar Gum
|
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
413
|
G«m Tragacanth
|
Tragacanth Gum
|
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
414
|
Gôm Arabic
|
Gum Arabic (Acacia Gum)
|
Ổn định, chất độn, nhũ hoá
|
|
415
|
Gôm Xanthan
|
Xanthan Gum
|
Ổn định
|
|
416
|
Gôm Karaya
|
Karaya Gum
|
Ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
417
|
G«m Tara
|
Tara Gum
|
Ổn định
|
|
418
|
Gôm Gellan
|
Gellan Gum
|
Ổn định
|
|
440
|
Pectin
|
Pectins
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
461
|
Metyl xenluloza
|
Methyl Cellulose
|
Nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
465
|
Metyl etyl xenluloza
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
Nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn
|
|
466
|
Natri cacboxy metyl xenluloza
|
Sodium Carboxymethyl Cellulose
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định
|
|
CQĐ
|
Gelatin thực phẩm
|
Gelatin Edible
|
Ổn định, nhũ hoá
|
|
Các chất làm ẩm
|
|
|
|
422
|
Glycerol
|
Glycerol
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
450vii
|
Canxi dihydro diphosphat
|
Calcium Dihydrogen Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
Các chất làm rắn chắc
|
|
|
|
333
|
Canxi xitrat
|
Calcium Citrates
|
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức
kim loại
|
|
341i
|
Monocanxi orthophosphat
|
Monocalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
509
|
Canxi clorua
|
Calcium Chloride
|
Làm dày, ổn định
|
|
516
|
Canxi sulfat
|
Calcium Sulphate
|
Chất độn, điều chỉnh độ axit, xử lý bột, tạo phức kim
loại, ổn định, làm dày
|
|
520
|
Nhôm sulfat
|
Aluminium Sulphate
|
|
|
521
|
Nhôm natri sulphat
|
Aluminium Sodium Sulphate
|
|
|
523
|
Nhôm amoni sulphat
|
Aluminium Ammonium Sulphate
|
Ổn định, tạo xốp
|
|
578
|
Canxi gluconat
|
Calcium Gluconate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
Các chất nhũ hóa
|
|
|
|
471
|
Mono và diglycerit của các axit béo
|
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
|
Làm dày, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
|
|
472b
|
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
|
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Tạo phức kim loại, ổn định
|
|
472c
|
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
|
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
472e
|
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
|
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Tạo phức kim loại, ổn định
|
|
472f
|
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
|
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
|
Tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
474
|
Sucroglyxerit
|
Sucroglycerides
|
Ổn định, làm dày
|
|
475
|
Este của polyglycerol với Axit béo
|
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
|
Ổn định, làm dày
|
|
484
|
Stearyl xitrat
|
Stearyl Citrate
|
|
|
340 iii
|
Trikali orthophosphat
|
Tripotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
442
|
Muối Amoni của axit phosphatidic
|
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
|
|
444
|
Sucroza axetat isobutyrat
|
Sucrose Acetate Isobutyrate
|
|
|
445
|
Glycerol Esters của nhựa cây
|
Glycerol Esters Of Wood Resin
|
Chất độn
|
|
450i
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450iv
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452iv
|
Canxi polyphosphat
|
Calcium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
470
|
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
|
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
|
Chống đông vón, ổn định
|
|
473
|
Este của Sucroza với các axít béo
|
Sucrose Esters of Fatty acids
|
Ổn định, làm dày
|
|
480
|
Dioctyl natri sulfosuxinat
|
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
|
Làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
483
|
Stearyl tartrat
|
Stearyl Tartrate
|
Xử lý bột
|
|
491
|
Sorbitan Monostearat
|
Sorbitan Monostearate
|
Ổn định
|
|
492
|
Sorbitan Tristearat
|
Sorbitan Tristearate
|
Ổn định
|
|
493
|
Sorbitan Monolaurat
|
Sorbitan Monolaurate
|
ổn định
|
|
494
|
Sorbitan Monooleat
|
Sorbitan Monooleate
|
Ổn định
|
|
495
|
Sorbitan Monopalmitat
|
Sorbitan Monopalmitate
|
Ổn định
|
|
Phẩm màu
|
|
|
|
100i
|
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
|
Curcumin
|
|
|
101i
|
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
|
Riboflavin
|
|
|
102
|
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
|
Tartrazine
|
|
|
104
|
Vàng Quinolin
|
Quinoline Yellow
|
|
|
110
|
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
|
Sunset Yellow FCF
|
|
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
|
|
122
|
Carmoisine
|
Azorubine (Carmoisine)
|
|
|
123
|
Đỏ Amaranth (Amaranth)
|
Amaranth
|
|
|
124
|
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
|
Ponceau 4R
|
|
|
127
|
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
|
Erythrosine
|
|
|
128
|
Đỏ 2G
|
Red 2G
|
|
|
129
|
Đỏ Allura AC
|
Allura Red AC
|
|
|
132
|
Indigotin (Indigocarmine)
|
Indigotine
|
|
|
133
|
Xanh Brilliant FCF
|
Brilliant Blue FCF
|
|
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophyll
|
|
|
141i
|
Clorophyl phức đồng
|
Chlorophyll Copper Complex
|
|
|
141ii
|
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
|
|
142
|
Xanh S
|
Green S
|
|
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
|
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III – Ammonia Process
|
|
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV – Ammonia Sulphite Process
|
|
151
|
Đen Brilliant PN
|
Brilliant Black PN
|
|
|
155
|
Nâu HT
|
Brown HT
|
|
|
160ai
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene (Synthetic)
|
|
|
160aii
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts (carotenes)
|
|
|
160b
|
Chất chiết xuất từ Annatto
|
Annatto Extracts
|
|
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Beta-Apo-Carotenal
|
|
|
160f
|
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
|
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
|
|
163ii
|
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
|
|
171
|
Titan dioxit
|
Titanium Dioxide
|
|
|
172i
|
Sắt oxit, đen
|
Iron Oxide, Black
|
|
|
172ii
|
Sắt oxit, đỏ
|
Iron Oxide, Red
|
|
|
172iii
|
Sắt oxit, vàng
|
Iron Oxide, Yellow
|
|
|
143
|
Xanh lục bền (FCF)
|
Fast Green FCF
|
|
|
Các chất tạo bọt
|
|
|
|
999
|
Chất chiết xuất từ Quillaia
|
Quillaia Extracts
|
|
|
Các chất tạo phức kim loại
|
|
|
384
|
Isopropyl xitrat
|
Isopropyl Citrates
|
Chống oxy hóa, bảo quản
|
|
385
|
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
|
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản
|
|
386
|
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản
|
|
387
|
Oxystearin
|
Oxystearin
|
Chống tạo bọt
|
|
450iii
|
Tetranatri diphosphat
|
Tetrasodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450v
|
Tetrakali diphosphat
|
Tetrapotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
450viii
|
Dimagie diphosphat
|
Dimagnesium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn
định, làm dày
|
|
451i
|
Pentanatri triphosphat
|
Pentasodium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
451ii
|
Pentakali triphosphat
|
Pentapotassium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452i
|
Natri polyphosphat
|
Sodium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452ii
|
Kali polyphosphat
|
Potassium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm
ẩm, ổn định, làm dày
|
|
452iii
|
Natri canxi polyphosphat
|
Sodium Calcium Polyphosphate
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
576
|
Natri gluconat
|
Sodium Gluconate
|
|
|
577
|
Kali gluconat
|
Potassium Gluconate
|
Điều chỉnh độ axit, điều vị
|
|
Các chất tạo xốp
|
|
|
|
503i
|
Amoni cacbonat
|
Ammonium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
500i
|
Natri cacbonat
|
Sodium Carbonate
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
Chất xử lý bột
|
|
|
|
927a
|
Azodicacbonamit
|
Azodicarbonamide
|
|
|
Mục II. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO INS
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
Trang
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
100i
|
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
|
Curcumin
|
|
101i
|
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
|
Riboflavin
|
|
102
|
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
|
Tartrazine
|
|
104
|
Vàng Quinolin
|
Quinoline Yellow
|
|
110
|
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
|
Sunset Yellow FCF
|
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
|
122
|
Carmoisine
|
Azorubine (Carmoisine)
|
|
123
|
Đỏ Amaranth (Amaranth)
|
Amaranth
|
|
124
|
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
|
Ponceau 4R
|
|
127
|
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
|
Erythrosine
|
|
128
|
Đỏ 2G
|
Red 2G
|
|
129
|
Đỏ Allura AC
|
Allura Red AC
|
|
132
|
Indigotin (Indigocarmine)
|
Indigotine
|
|
133
|
Xanh Brilliant FCF
|
Brilliant Blue FCF
|
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophyll
|
|
141i
|
Clorophyl phức đồng
|
Chlorophyll Copper Complex
|
|
141ii
|
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
|
|
142
|
Xanh S
|
Green S
|
|
143
|
Xanh lục bền (FCF)
|
Fast Green FCF
|
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III - Ammonia Process
|
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
|
|
151
|
Đen Brilliant PN
|
Brilliant Black PN
|
|
155
|
Nâu HT
|
Brown HT
|
|
160ai
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene (Synthetic)
|
|
160aii
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts (carotenes)
|
|
160b
|
Chất chiết xuất từ Annatto
|
Annatto Extracts
|
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Beta-Apo-Carotenal
|
|
160f
|
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
|
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
|
163ii
|
Chất chiết xuất từ vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
|
171
|
Titan dioxit
|
Titanium Dioxide
|
|
172i
|
Sắt oxit, đen
|
Iron Oxide, Black
|
|
172ii
|
Sắt oxit, đỏ
|
Iron Oxide, Red
|
|
172iii
|
Sắt oxit, vàng
|
Iron Oxide, Yellow
|
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
|
201
|
Natri sorbat
|
Sodium Sorbate
|
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium Sorbate
|
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
|
211
|
Natri benzoat
|
Sodium Benzoate
|
|
212
|
Kali benzoat
|
Potassium Benzoate
|
|
213
|
Canxi benzoat
|
Calcium Benzoate
|
|
214
|
Etyl p-Hydroxybenzoat
|
Ethyl p-Hydroxybenzoate
|
|
216
|
Propyl p-Hydroxybenzoat
|
Propyl p-Hydroxybenzoate
|
|
218
|
Metyl p-Hydroxybenzoat
|
Methyl p-Hydroxybenzoate
|
|
220
|
Sulphua dioxit
|
Sulphur Dioxide
|
|
221
|
Natri sulfit
|
Sodium Sulphite
|
|
222
|
Natri hydro sulfit
|
Sodium Hydrogen Sulphite
|
|
223
|
Natri metabisulfit
|
Sodium Metabisulphite
|
|
224
|
Kali meta bisulfit
|
Potassium Metabisulphite
|
|
225
|
Kali sulfit
|
Potassium Sulphite
|
|
227
|
Canxi hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
|
228
|
Kali bisulfit
|
Potassium Bisulphite
|
|
234
|
Nisin
|
Nisin
|
|
238
|
Canxi format
|
Calcium Formate
|
|
239
|
Hexametylen Tetramin
|
Hexamethylene Tetramine
|
|
242
|
Dimetyl dicacbonat
|
Dimethyl Dicarbonate
|
|
251
|
Natri nitrat
|
Sodium Nitrate
|
|
252
|
Kali nitrat
|
Potassium Nitrate
|
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
|
261
|
Kali axetat (các muối)
|
Potassium Acetates
|
|
262i
|
Natri axetat
|
Sodium Acetate
|
|
262ii
|
Natri diaxetat
|
Sodium Diacetate
|
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
|
280
|
Axit propionic
|
Propionic Acid
|
|
281
|
Natri propionat
|
Sodium Propionate
|
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
|
301
|
Natri ascorbat
|
Sodium Ascorbate
|
|
302
|
Canxi ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
|
303
|
Kali ascorbat
|
Potassium Ascorbate
|
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
|
307
|
Alpha-Tocopherol
|
Alpha-Tocopherol
|
|
310
|
Propyl galat
|
Gallate, Propyl
|
|
314
|
Nhựa cây Gaiac
|
Guaiac Resin
|
|
315
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
|
319
|
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
|
Tertiary Butylhydroquinone
|
|
320
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
|
321
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
|
322
|
Lexitin
|
Lecithins
|
|
325
|
Natri lactat
|
Sodium Lactate
|
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium Lactate
|
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
|
331i
|
Natri dihydro xitrat
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
|
331iii
|
Trinatri xitrat
|
Trisodium Citrate
|
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
|
332ii
|
Trikali xitrat
|
Tripotassium Citrate
|
|
333
|
Canxi xitrat
|
Calcium Citrates
|
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
|
335i
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium Tartrate
|
|
335ii
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
|
336i
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium Tartrate
|
|
336ii
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
|
337
|
Kali natri tartrat
|
Potassium Sodium Tartrate
|
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
|
339i
|
Mononatri orthophosphat
|
Monosodium Orthophosphate
|
|
339ii
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium Orthophosphate
|
|
339iii
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
|
340 iii
|
Trikali orthophosphat
|
Tripotassium Orthophosphate
|
|
340i
|
Monokali orthophosphat
|
Monopotassium Orthophosphate
|
|
340ii
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
|
341i
|
Monocanxi orthophosphat
|
Monocalcium Orthophosphate
|
|
341ii
|
Dicanxi orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
|
341iii
|
Tricanxi orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
|
343i
|
Monomagie orthophosphat
|
Monomagnesium orthophosphate
|
|
343iii
|
Trimagie orthophosphat
|
Trimagnesium Orthophosphates
|
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
|
356
|
Natri adipat (các muối)
|
Sodium Adipates
|
|
357
|
Kali adipat (các muối)
|
Potassium Adipates
|
|
365
|
Natri fumarat
|
Sodium Fumarates
|
|
381
|
Sắt amoni xitrat
|
Ferric Ammonium Citrate
|
|
384
|
Isopropyl xitrat
|
Isopropyl Citrates
|
|
385
|
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
|
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
|
386
|
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
|
387
|
Oxystearin
|
Oxystearin
|
|
389
|
Dilauryl Thiodipropionat
|
Dilauryl Thiodipropionate
|
|
400
|
Axit alginic
|
Alginic Acid
|
|
401
|
Natri alginat
|
Sodium Alginate
|
|
402
|
Kali alginat
|
Potassium Alginate
|
|
403
|
Amoni alginat
|
Ammonium Alginate
|
|
404
|
Canxi alginat
|
Calcium Alginate
|
|
405
|
Propylen glycol alginat
|
Propylene Glycol Alginate
|
|
406
|
Thạch trắng (Aga)
|
Agar
|
|
407
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
|
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
|
|
410
|
Gôm đậu Carob
|
Carob Bean Gum
|
|
412
|
Gôm Gua
|
Guar Gum
|
|
413
|
Gôm Tragacanth
|
Tragacanth Gum
|
|
414
|
Gôm Arabic
|
Gum Arabic (Acacia Gum)
|
|
415
|
Gôm Xanthan
|
Xanthan Gum
|
|
416
|
Gôm Karaya
|
Karaya Gum
|
|
417
|
Gôm Tara
|
Tara Gum
|
|
418
|
Gôm Gellan
|
Gellan Gum
|
|
420
|
Sorbitol và siro sorbitol
|
Sorbitol and Sorbitol Syrup
|
|
421
|
Manitol
|
Mannitol
|
|
422
|
Glycerol
|
Glycerol
|
|
433
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
|
|
440
|
Pectin
|
Pectins
|
|
442
|
Muối Amoni của axit phosphatidic
|
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
|
|
444
|
Sucroza axetat isobutyrat
|
Sucrose Acetate Isobutyrate
|
|
445
|
Glycerol Esters của nhựa cây
|
Glycerol Esters Of Wood Resin
|
|
450i
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium Diphosphate
|
|
450ii
|
Trinatri diphosphat
|
Trisodium Diphosphate
|
|
450iii
|
Tetranatri diphosphat
|
Tetrasodium Diphosphate
|
|
450iv
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium Diphosphate
|
|
450v
|
Tetrakali diphosphat
|
Tetrapotassium Diphosphate
|
|
450vi
|
Dicanxi diphosphat
|
Dicalcium Diphosphate
|
|
450vii
|
Canxi dihydro diphosphat
|
Calcium Dihydrogen Diphosphate
|
|
450viii
|
Dimagie diphosphat
|
Dimagnesium Diphosphate
|
|
451i
|
Pentanatri triphosphat
|
Pentasodium Triphosphate
|
|
451ii
|
Pentakali triphosphat
|
Pentapotassium Triphosphate
|
|
452i
|
Natri polyphosphat
|
Sodium Polyphosphate
|
|
452ii
|
Kali polyphosphat
|
Potassium Polyphosphate
|
|
452iii
|
Natri canxi polyphosphat
|
Sodium Calcium Polyphosphate
|
|
452iv
|
Canxi polyphosphat
|
Calcium Polyphosphates
|
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
|
460i
|
Xenluloza vi tinh thể
|
Microcrystalline Cellulose
|
|
461
|
Metyl xenluloza
|
Methyl Cellulose
|
|
465
|
Metyl etyl xenluloza
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
|
466
|
Natri cacboxy metyl xenluloza
|
Sodium Carboxymethyl Cellulose
|
|
470
|
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
|
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
|
|
470
|
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
|
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
|
|
471
|
Mono và diglycerit của các axit béo
|
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
|
|
472b
|
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
|
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
|
472c
|
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
|
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
|
472e
|
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
|
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
|
472f
|
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
|
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
|
|
473
|
Este của Sucroza với các axít béo
|
Sucrose Esters of Fatty acids
|
|
474
|
Sucroglyxerit
|
Sucroglycerides
|
|
475
|
Este của polyglycerol với Axit béo
|
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
|
|
480
|
Dioctyl natri sulfosuxinat
|
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
|
|
483
|
Stearyl tartrat
|
Stearyl Tartrate
|
|
484
|
Stearyl xitrat
|
Stearyl Citrate
|
|
491
|
Sorbitan Monostearat
|
Sorbitan Monostearate
|
|
492
|
Sorbitan Tristearat
|
Sorbitan Tristearate
|
|
493
|
Sorbitan Monolaurat
|
Sorbitan Monolaurate
|
|
494
|
Sorbitan Monooleat
|
Sorbitan Monooleate
|
|
495
|
Sorbitan Monopalmitat
|
Sorbitan Monopalmitate
|
|
500i
|
Natri cacbonat
|
Sodium Carbonate
|
|
500ii
|
Natri hydro cacbonat
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
|
501i
|
Kali cacbonat
|
Potassium Carbonate
|
|
503i
|
Amoni cacbonat
|
Ammonium Carbonate
|
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
|
504i
|
Magie cacbonat
|
Magnesium Carbonate
|
|
508
|
Kali clorua
|
Potassium Chloride
|
|
509
|
Canxi clorua
|
Calcium Chloride
|
|
516
|
Canxi sulfat
|
Calcium Sulphate
|
|
520
|
Nhôm sulfat
|
Aluminium Sulphate
|
|
521
|
Nhôm natri sulphat
|
Aluminium Sodium Sulphate
|
|
522
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
|
523
|
Nhôm amoni sulphat
|
Aluminium Ammonium Sulphate
|
|
524
|
Natri hydroxit
|
Sodium Hydroxide
|
|
525
|
Kali hydroxit
|
Potassium Hydroxide
|
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
|
530
|
Magie oxit
|
Magnesium Oxide
|
|
535
|
Natri ferocyanua
|
Sodium Ferrocyanide
|
|
536
|
Kali ferocyanua
|
Potassium Ferrocyanide
|
|
538
|
Canxi feroxyanua
|
Calcium Ferrocyanide
|
|
539
|
Natri thiosulphat
|
Sodium Thiosulphate
|
|
541i
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
|
541ii
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
|
551
|
Silicon dioxit vô định hình
|
Silicon Dioxide, Amorphous
|
|
552
|
Canxi silicat
|
Calcium Silicate
|
|
553i
|
Magie silicat
|
Magnesium Silicate
|
|
553iii
|
Bột talc
|
Talc
|
|
554
|
Natri nhôm silicat
|
Sodium Aluminosilicate
|
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
|
559
|
Nhôm silicat
|
Aluminium Silicate
|
|
575
|
Glucono Delta-Lacton
|
Glucono Delta-Lactone
|
|
576
|
Natri gluconat
|
Sodium Gluconate
|
|
577
|
Kali gluconat
|
Potassium Gluconate
|
|
578
|
Canxi gluconat
|
Calcium Gluconate
|
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L (+)-)
|
|
621
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium Glutamate
|
|
622
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium Glutamate
|
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
|
637
|
Etyl maltol
|
Ethyl Maltol
|
|
900a
|
Polydimetyl siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
|
901
|
Sáp ong (trắng và vàng)
|
Beeswax, White And Yellow
|
|
902
|
Sáp Candelila
|
Candelilla Wax
|
|
903
|
Sáp Carnauba
|
Carnauba Wax
|
|
904
|
Senlac
|
Shellac
|
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food Grade
|
|
905ci
|
Sáp vi tinh thể
|
Microcrystalline Wax
|
|
905cii
|
Sáp dầu
|
Paraffin Wax
|
|
927a
|
Azodicacbonamit
|
Azodicarbonamide
|
|
941
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
|
942
|
Khí nitơ oxit
|
Nitrous oxide
|
|
950
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame Potassium
|
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
|
953
|
Isomalt
|
Isomalt
|
|
954
|
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
|
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
|
|
955
|
Sucraloza
|
Sucralose
|
|
999
|
Chất chiết xuất từ Quillaia
|
Quillaia Extracts
|
|
1100
|
Amylaza (các loại)
|
Amylases
|
|
1101i
|
Proteaza
|
Protease ( A. oryzae var.)
|
|
1101ii
|
Papain
|
Papain
|
|
1101iii
|
Bromelain
|
Bromelain
|
|
1102
|
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
|
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
|
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
|
|
1401
|
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
|
Acid-Treated Starch
|
|
1402
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
Alkaline Treated Starch
|
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
|
Bleached Starch
|
|
1404
|
Tinh bột xử lý oxi hóa
|
Oxidized Starch
|
|
1405
|
Tinh bột, xử lý bằng enzim
|
Enzyme-Treated Starches
|
|
1410
|
Monoamidon phosphat
|
Monostarch Phosphate
|
|
1411
|
Diamidon glyxerol
|
Distarch Glycerol
|
|
1412
|
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
|
|
1413
|
Diamidon phosphat
|
Phosphated Distarch Phosphate
|
|
1414
|
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Phosphate
|
|
1420
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
|
1421
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
|
1422
|
Diamidon adipat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Adipat
|
|
1423
|
Diamidon glyxerol đã axetyl
|
Acetylated Distarch Glycerol
|
|
1440
|
Amidon hyđroxypropyl
|
Hydroxypropyl Starch
|
|
1442
|
Diamidon hydroxypropyl phosphat
|
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
|
|
1443
|
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
|
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
|
|
1450
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
|
1520
|
Propylen glycol
|
Propylene Glycol
|
|
1521
|
Polyetylen glycol
|
Polyethylene Glycol
|
|
CQĐ
|
Gelatin thực phẩm
|
Gelatin Edible
|
|
CQĐ
|
Malt carbohydraza
|
Malt carbohydrase
|
|
Mục III. DANH MỤC CÁC CHẤT PHỤ GIA THỰC PHẨM XẾP THEO KÝ
TỰ ABC
TT
|
INS
|
TÊN PHỤ GIA
|
CHỨC NĂNG
|
TRANG
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
1
|
950
|
Acesulfam kali
|
Acesulfame Potassium
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
2
|
307
|
Alpha-Tocopherol
|
Alpha-Tocopherol
|
Chống oxy hoá
|
|
3
|
1420
|
Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)
|
Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
4
|
1421
|
Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat
|
Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
5
|
1440
|
Amidon hyđroxypropyl
|
Hydroxypropyl Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
6
|
1450
|
Amidon natri octenyl suxinat
|
Starch Sodium Octenyl Succinate
|
Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
7
|
403
|
Amoni alginat
|
Ammonium Alginate
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
8
|
503i
|
Amoni cacbonat
|
Ammonium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
9
|
503ii
|
Amoni hydro cacbonat
|
Ammonium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
10
|
452v
|
Amoni polyphosphat
|
Ammonium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
11
|
1100
|
Amylaza (các loại)
|
Amylases
|
Enzym, xử lý bột
|
|
12
|
304
|
Ascorbyl palmitat
|
Ascorbyl Palmitate
|
Chống oxy hoá
|
|
13
|
305
|
Ascorbyl stearat
|
Ascorbyl Stearate
|
Chống oxy hoá
|
|
14
|
951
|
Aspartam
|
Aspartame
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
15
|
355
|
Axit adipic
|
Adipic Acid
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
16
|
400
|
Axit alginic
|
Alginic Acid
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
17
|
300
|
Axit ascorbic (L-)
|
Ascorbic Acid (L-)
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
|
18
|
260
|
Axit axetic băng
|
Acetic Acid, Glacial
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit
|
|
19
|
210
|
Axit benzoic
|
Benzoic Acid
|
Bảo quản
|
|
20
|
315
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
Chống oxy hoá
|
|
21
|
297
|
Axit fumaric
|
Fumaric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
22
|
620
|
Axit glutamic (L(+)-)
|
Glutamic Acid (L (+)-)
|
Điều vị
|
|
23
|
626
|
Axit guanylic
|
Guanylic Acid
|
Điều vị
|
|
24
|
630
|
Axit inosinic
|
Inosinic Acid
|
Điều vị
|
|
25
|
270
|
Axit lactic (L-, D- và DL-)
|
Lactic Acid (L-, D- and DL-)
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
26
|
296
|
Axit malic
|
Malic Acid (DL-)
|
Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại
|
|
27
|
338
|
Axit orthophosphoric
|
Orthophosphoric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức
kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
28
|
280
|
Axit propionic
|
Propionic Acid
|
Bảo quản
|
|
29
|
200
|
Axit sorbic
|
Sorbic Acid
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
30
|
334
|
Axit tartric
|
Tartaric Acid (L (+)-)
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo
phức kim loại
|
|
31
|
330
|
Axit xitric
|
Citric Acid
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
|
32
|
927a
|
Azodicacbonamit
|
Azodicarbonamide
|
Xử lý bột
|
|
33
|
160e
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Beta-Apo-Carotenal
|
Phẩm màu
|
|
34
|
160ai
|
Beta-caroten tổng hợp
|
Beta-Carotene (Synthetic)
|
Phẩm màu
|
|
35
|
553iii
|
Bột talc
|
Talc
|
Chống đông vón
|
|
36
|
1101iii
|
Bromelain
|
Bromelain
|
Enzym, điều vị, ổn định, làm dày
|
|
37
|
320
|
Butylat hydroxy anisol (BHA)
|
Butylated Hydroxyanisole
|
Chống oxy hoá
|
|
38
|
321
|
Butylat hydroxy toluen (BHT)
|
Butylated Hydroxytoluene
|
Chống oxy hoá
|
|
39
|
161g
|
Canthaxanthin
|
Canthaxanthine
|
Phẩm màu
|
|
40
|
404
|
Canxi alginat
|
Calcium Alginate
|
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt
|
|
41
|
302
|
Canxi ascorbat
|
Calcium Ascorbate
|
Chống oxy hoá
|
|
42
|
263
|
Canxi axetat
|
Calcium Acetate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
43
|
213
|
Canxi benzoat
|
Calcium Benzoate
|
Bảo quản
|
|
44
|
170i
|
Canxi cacbonat
|
Calcium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, chống đông vón, ổn định
|
|
45
|
509
|
Canxi clorua
|
Calcium Chloride
|
Làm dày, làm rắn chắc, ổn định
|
|
46
|
450vii
|
Canxi dihydro diphosphat
|
Calcium Dihydrogen Diphosphate
|
Làm ẩm, điều chỉnh độ axit
|
|
47
|
385
|
Canxi dinatri etylen-diamin-tetra-axetat
|
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
48
|
538
|
Canxi feroxyanua
|
Calcium Ferrocyanide
|
Chống đông vón
|
|
49
|
238
|
Canxi format
|
Calcium Formate
|
Bảo quản
|
|
50
|
578
|
Canxi gluconat
|
Calcium Gluconate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm rắn chắc, làm dày
|
|
51
|
623
|
Canxi glutamat
|
Calcium Glutamate
|
Điều vị
|
|
52
|
227
|
Canxi hydro sulfit
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
53
|
526
|
Canxi hydroxit
|
Calcium Hydroxide
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc
|
|
54
|
327
|
Canxi lactat
|
Calcium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy
hoá, nhũ hoá, làm dày
|
|
55
|
352ii
|
Canxi malat
|
Calcium Malate
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
56
|
556
|
Canxi nhôm silicat
|
Calcium Aluminium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
57
|
529
|
Canxi oxit
|
Calcium Oxide
|
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột
|
|
58
|
452iv
|
Canxi polyphosphat
|
Calcium Polyphosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
59
|
552
|
Canxi silicat
|
Calcium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
60
|
203
|
Canxi sorbat
|
Calcium Sorbate
|
Bảo quản
|
|
61
|
516
|
Canxi sulfat
|
Calcium Sulphate
|
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột,
tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
62
|
333
|
Canxi xitrat
|
Calcium Citrates
|
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức
kim loại, làm rắn chắc
|
|
63
|
150a
|
Caramen nhóm I (không xử lý)
|
Caramel I- Plain
|
Phẩm màu
|
|
64
|
150c
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni)
|
Caramel III - Ammonia Process
|
Phẩm màu
|
|
65
|
150d
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)
|
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
|
Phẩm màu
|
|
66
|
120
|
Carmin
|
Carmines
|
Phẩm màu
|
|
67
|
122
|
Carmoisine
|
Azorubine (Carmoisine)
|
Phẩm màu
|
|
68
|
160aii
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)
|
Natural Extracts (carotenes)
|
Phẩm màu
|
|
69
|
407
|
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm
Furcellaran)
|
Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes
Furcellaran)
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
70
|
160b
|
Chất chiết xuất từ Annatto
|
Annatto Extracts
|
Phẩm màu
|
|
71
|
999
|
Chất chiết xuất từ Quillaia
|
Quillaia Extracts
|
Tạo bọt
|
|
72
|
163ii
|
Chất chiết xuất từ Vỏ nho
|
Grape Skin Extract
|
Phẩm màu
|
|
73
|
140
|
Clorophyl
|
Chlorophyll
|
Phẩm màu
|
|
74
|
141i
|
Clorophyl phức đồng
|
Chlorophyll Copper Complex
|
Phẩm màu
|
|
75
|
141ii
|
Clorophyl phức đồng (muối Natri, kali của nó)
|
Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts
|
Phẩm màu
|
|
76
|
905a
|
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)
|
Mineral Oil, Food Grade
|
Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm
|
|
77
|
1400
|
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
|
Dextrins, Roasted Starch White And Yellow
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
78
|
1422
|
Diamidon adipat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Adipat
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
79
|
1423
|
Diamidon glyxerol đã axetyl
|
Acetylated Distarch Glycerol
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
80
|
1414
|
Diamidon phosphat đã axetyl hoá
|
Acetylated Distarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
81
|
1411
|
Diamidon glyxerol
|
Distarch Glycerol
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
82
|
1442
|
Diamidon hydroxypropyl phosphat
|
Hydroxypropyl Distarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
83
|
1443
|
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
|
Hydroxypropyl Distarch Glycerol
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
84
|
1413
|
Diamidon phosphat
|
Phosphated Distarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
85
|
1412
|
Diamidon phosphat (este hóa với Natri trimetaphosphat
hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
Distarch Phosphate Esterified With Sodium
Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus Oxychloride
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
86
|
450vi
|
Dicanxi diphosphat
|
Dicalcium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
87
|
341ii
|
Dicanxi orthophosphat
|
Dicalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
88
|
450iv
|
Dikali diphosphat
|
Dipotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
89
|
340ii
|
Dikali orthophosphat
|
Dipotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
90
|
336ii
|
Dikali tactrat
|
Dipotassium Tartrate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
91
|
389
|
Dilauryl Thiodipropionat
|
Dilauryl Thiodipropionate
|
Chống oxy hóa
|
|
92
|
450viii
|
Dimagie diphosphat
|
Dimagnesium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống đông vón, ổn định
màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý
bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
93
|
242
|
Dimetyl dicacbonat
|
Dimethyl Dicarbonate
|
Bảo quản
|
|
94
|
450i
|
Dinatri diphosphat
|
Disodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
95
|
386
|
Dinatri Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
96
|
339ii
|
Dinatri orthophosphat
|
Disodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
97
|
335ii
|
Dinatri tactrat
|
Disodium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo
phức kim loại
|
|
98
|
480
|
Dioctyl natri sulfosuxinat
|
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
|
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
99
|
151
|
Đen Brilliant PN
|
Brilliant Black PN
|
Phẩm màu
|
|
100
|
128
|
Đỏ 2G
|
Red 2G
|
Phẩm màu
|
|
101
|
129
|
Đỏ Allura AC
|
Allura Red AC
|
Phẩm màu
|
|
102
|
123
|
Đỏ Amaranth (Amaranth)
|
Amaranth
|
Phẩm màu
|
|
103
|
124
|
Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R)
|
Ponceau 4R
|
Phẩm màu
|
|
104
|
472e
|
Este của glycerol với Axit diaxetyl tactaric và Axit
béo
|
Diacetyl tartaric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
|
|
105
|
472b
|
Este của glycerol với Axit lactic và các axit béo
|
Lactic And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
|
|
106
|
472c
|
Este của glycerol với Axit xitric và Axit béo
|
Citric And Fatty Acid Esters Of Glycerol
|
Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định,
làm dày
|
|
107
|
475
|
Este của polyglycerol với Axit béo
|
Polyglycerol Esters Of Fatty Acids
|
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
|
|
108
|
473
|
Este của Sucroza với các axít béo
|
Sucrose Esters of Fatty acids
|
Nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
109
|
160f
|
Este Metyl (hoặc Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic
|
Beta-Apo-8'-Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
Phẩm màu
|
|
110
|
637
|
Etyl maltol
|
Ethyl Maltol
|
Điều vị, ổn định
|
|
111
|
214
|
Etyl p-Hydroxybenzoat
|
Ethyl p-Hydroxybenzoate
|
Bảo quản
|
|
112
|
CQĐ
|
Gelatin thực phẩm
|
Gelatin Edible
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
|
|
113
|
575
|
Glucono Delta-Lacton
|
Glucono Delta-Lactone
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp
|
|
114
|
1102
|
Glucoza Oxidaza (Aspergillus niger var.)
|
Glucose Oxidase (Aspergillus niger var.)
|
Enzym, chống oxy hoá, bảo quản, ổn định
|
|
115
|
422
|
Glycerol
|
Glycerol
|
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
116
|
445
|
Glycerol Esters của nhựa cây
|
Glycerol Esters Of Wood Resin
|
Chất độn, nhũ hoá
|
|
117
|
414
|
Gôm Arabic
|
Gum Arabic (Acacia Gum)
|
Làm dày, ổn định, chất độn, nhũ hoá
|
|
118
|
410
|
Gôm đậu Carob
|
Carob Bean Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá
|
|
119
|
418
|
Gôm Gellan
|
Gellan Gum
|
Làm dày, ổn định
|
|
120
|
412
|
Gôm Gua
|
Guar Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
121
|
416
|
Gôm Karaya
|
Karaya Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
122
|
417
|
Gôm Tara
|
Tara Gum
|
Làm dày, ổn định
|
|
123
|
413
|
Gôm Tragacanth
|
Tragacanth Gum
|
Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn
|
|
124
|
415
|
Gôm Xanthan
|
Xanthan Gum
|
Làm dày, ổn định
|
|
125
|
472f
|
Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit
béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo
|
Mixed Tartaric, Axetic And Fatty Acid Esters Of
Glycerol
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
126
|
239
|
Hexametylen Tetramin
|
Hexamethylene Tetramine
|
Bảo quản
|
|
127
|
132
|
Indigotin (Indigocarmine)
|
Indigotine
|
Phẩm màu
|
|
128
|
953
|
Isomalt
|
Isomalt
|
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt
tổng hợp
|
|
129
|
384
|
Isopropyl xitrat
|
Isopropyl Citrates
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
130
|
357
|
Kali adipat (các muối)
|
Potassium Adipates
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
131
|
402
|
Kali alginat
|
Potassium Alginate
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
132
|
303
|
Kali ascorbat
|
Potassium Ascorbate
|
Chống oxy hoá
|
|
133
|
261
|
Kali axetat (các muối)
|
Potassium Acetates
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
134
|
212
|
Kali benzoat
|
Potassium Benzoate
|
Bảo quản
|
|
135
|
228
|
Kali bisulfit
|
Potassium Bisulphite
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
136
|
501i
|
Kali cacbonat
|
Potassium Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
137
|
508
|
Kali clorua
|
Potassium Chloride
|
Làm dày, ổn định
|
|
138
|
332i
|
Kali dihydro xitrat
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, chống oxi hóa
|
|
139
|
536
|
Kali ferocyanua
|
Potassium Ferrocyanide
|
Chống đông vón
|
|
140
|
577
|
Kali gluconat
|
Potassium Gluconate
|
Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị
|
|
141
|
525
|
Kali hydroxit
|
Potassium Hydroxide
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
142
|
326
|
Kali lactat
|
Potassium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá
|
|
143
|
224
|
Kali meta bisulfit
|
Potassium Metabisulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
144
|
337
|
Kali natri tartrat
|
Potassium Sodium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
|
|
145
|
252
|
Kali nitrat
|
Potassium Nitrate
|
Bảo quản, ổn định màu
|
|
146
|
452ii
|
Kali polyphosphat
|
Potassium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
147
|
202
|
Kali sorbat
|
Potassium Sorbate
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
148
|
225
|
Kali sulfit
|
Potassium Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
149
|
942
|
Khí nitơ oxit
|
Nitrous oxide
|
Khí đẩy
|
|
150
|
941
|
Khí nitơ
|
Nitrogen
|
Khí đẩy
|
|
151
|
322
|
Lexitin
|
Lecithins
|
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định
|
|
152
|
1105
|
Lysozym
|
Lysozyme
|
Bảo quản
|
|
153
|
504i
|
Magie cacbonat
|
Magnesium Carbonate
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định màu
|
|
154
|
530
|
Magie oxit
|
Magnesium Oxide
|
Chống đông vón
|
|
155
|
553i
|
Magie silicat
|
Magnesium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
156
|
CQĐ
|
Malt carbohydraza
|
Malt carbohydrase
|
Enzym
|
|
157
|
421
|
Manitol
|
Mannitol
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón, chất độn,
chất ngọt tổng hợp
|
|
158
|
636
|
Maltol
|
Maltol
|
Điều vị, ổn định
|
|
159
|
465
|
Metyl etyl xenluloza
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất độn
|
|
160
|
218
|
Metyl p-Hydroxybenzoat
|
Methyl p-Hydroxybenzoate
|
Bảo quản
|
|
161
|
461
|
Metyl xenluloza
|
Methyl Cellulose
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
162
|
471
|
Mono và diglycerit của các axit béo
|
Mono- And Di-Glycerides Of Fatty Acids
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định, chống tạo bọt
|
|
163
|
341i
|
Monocanxi orthophosphat
|
Monocalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
164
|
1410
|
Monoamidon phosphat
|
Monostarch Phosphate
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
165
|
622
|
Monokali glutamat
|
Monopotassium Glutamate
|
Điều vị
|
|
166
|
340i
|
Monokali orthophosphat
|
Monopotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
167
|
336i
|
Monokali tartrat
|
Monopotassium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
|
|
168
|
343i
|
Monomagie orthophosphat
|
Monomagnesium orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
169
|
621
|
Mononatri glutamat
|
Monosodium Glutamate
|
Điều vị
|
|
170
|
339i
|
Mononatri orthophosphat
|
Monosodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
171
|
335i
|
Mononatri tartrat
|
Monosodium Tartrate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống
oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại, ổn
định, làm dày
|
|
172
|
442
|
Muối Amoni của axit phosphatidic
|
Ammonium Salts Of Phosphatidic Acid
|
Nhũ hoá
|
|
173
|
470
|
Muối của axit myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca,
K, Na)
|
Salts Of Myristic, Palmitic and Stearic Acids (Ca, Na,
K, NH4)
|
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
|
|
174
|
470
|
Muối của axit oleic (Ca, K, Na)
|
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
|
Chống đông vón, nhũ hoá, ổn định
|
|
175
|
356
|
Natri adipat (các muối)
|
Sodium Adipates
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
176
|
401
|
Natri alginat
|
Sodium Alginate
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
177
|
301
|
Natri ascorbat
|
Sodium Ascorbate
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
|
178
|
262i
|
Natri axetat
|
Sodium Acetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit
|
|
179
|
211
|
Natri benzoat
|
Sodium Benzoate
|
Bảo quản
|
|
180
|
500i
|
Natri cacbonat
|
Sodium Carbonate
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp
|
|
181
|
466
|
Natri cacboxy metyl xenluloza
|
Sodium Carboxymethyl Cellulose
|
Chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
182
|
452iii
|
Natri canxi polyphosphat
|
Sodium Calcium Polyphosphate
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim
loại, tạo xốp
|
|
183
|
262ii
|
Natri diaxetat
|
Sodium Diacetate
|
Bảo quản, tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit
|
|
184
|
331i
|
Natri dihydro xitrat
|
Sodium Dihydrogen Citrate
|
Chất ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, tạo phức kim
loại, điều chỉnh độ axit
|
|
185
|
535
|
Natri ferocyanua
|
Sodium Ferrocyanide
|
Chống đông vón
|
|
186
|
365
|
Natri fumarat
|
Sodium Fumarates
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
187
|
576
|
Natri gluconat
|
Sodium Gluconate
|
Tạo phức kim loại
|
|
188
|
500ii
|
Natri hydro cacbonat
|
Sodium Hydrogen Carbonate
|
Điều chỉnh độ axit, chống đông vón, tạo xốp, ổn định
|
|
189
|
222
|
Natri hydro sulfit
|
Sodium Hydrogen Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
190
|
524
|
Natri hydroxit
|
Sodium Hydroxide
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
191
|
325
|
Natri lactat
|
Sodium Lactate
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá,
làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
192
|
223
|
Natri metabisulfit
|
Sodium Metabisulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá, làm rắn
chắc, ổn định, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
193
|
541i
|
Natri nhôm phosphat-axit
|
Sodium Aluminium Phosphate-acidic
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
194
|
541ii
|
Natri nhôm phosphat-bazơ
|
Sodium Aluminium Phosphate-Basic
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, ổn định, làm dày, nhũ hoá
|
|
195
|
554
|
Natri nhôm silicat
|
Sodium Aluminosilicate
|
Chống đông vón
|
|
196
|
251
|
Natri nitrat
|
Sodium Nitrate
|
Bảo quản, ổn định màu
|
|
197
|
452i
|
Natri polyphosphat
|
Sodium Polyphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
198
|
281
|
Natri propionat
|
Sodium Propionate
|
Bảo quản
|
|
199
|
201
|
Natri sorbat
|
Sodium Sorbate
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
200
|
221
|
Natri sulfit
|
Sodium Sulphite
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
201
|
539
|
Natri thiosulphat
|
Sodium Thiosulphate
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
202
|
155
|
Nâu HT
|
Brown HT
|
Phẩm màu
|
|
203
|
523
|
Nhôm amoni sulphat
|
Aluminium Ammonium Sulphate
|
Làm rắn chắc, ổn định, tạo xốp
|
|
204
|
522
|
Nhôm kali sulphat
|
Aluminium Potassium Sulphate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
205
|
521
|
Nhôm natri sulphat
|
Aluminium Sodium Sulphate
|
Làm rắn chắc
|
|
206
|
559
|
Nhôm silicat
|
Aluminium Silicate
|
Chống đông vón
|
|
207
|
520
|
Nhôm sulfat
|
Aluminium Sulphate
|
Làm rắn chắc
|
|
208
|
314
|
Nhựa cây Gaiac
|
Guaiac Resin
|
Chống oxy hoá
|
|
209
|
234
|
Nisin
|
Nisin
|
Bảo quản
|
|
210
|
387
|
Oxystearin
|
Oxystearin
|
Tạo phức kim loại, chống tạo bọt
|
|
211
|
1101ii
|
Papain
|
Papain
|
Enym, điều vị, xử lý bột, ổn định
|
|
212
|
440
|
Pectin
|
Pectins
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
213
|
451ii
|
Pentakali triphosphat
|
Pentapotassium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
214
|
451i
|
Pentanatri triphosphat
|
Pentasodium Triphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
215
|
900a
|
Polydimetyl siloxan
|
Polydimethylsiloxane
|
Chống tạo bọt, chống đông vón
|
|
216
|
1521
|
Polyetylen glycol
|
Polyethylene Glycol
|
Chống tạo bọt, điều vị, làm bóng
|
|
217
|
433
|
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat
|
Polyoxyethylene (20) Sorbitan Monooleate
|
Chống tạo bọt, nhũ hoá, ổn định, xử lý bột
|
|
218
|
1201
|
Polyvinylpyrolidon
|
Polyvinylpyrrolidone
|
Làm bóng, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
219
|
310
|
Propyl galat
|
Gallate, Propyl
|
Chống oxy hoá
|
|
220
|
216
|
Propyl p-Hydroxybenzoat
|
Propyl p-Hydroxybenzoate
|
Bảo quản
|
|
221
|
1520
|
Propylen glycol
|
Propylene Glycol
|
Chống tạo bọt, chống đông vón, nhũ hoá, xử lý bột, làm
ẩm, làm dày, ổn định
|
|
222
|
405
|
Propylen glycol alginat
|
Propylene Glycol Alginate
|
Làm dày, chất độn, nhũ hoá, ổn định
|
|
223
|
1101i
|
Proteaza
|
Protease ( A. oryzae var.)
|
Enym, làm bóng, xử lý bột, điều vị
|
|
224
|
954
|
Sacarin (và muối Na, K, Ca của nó)
|
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
225
|
903
|
Sáp Carnauba
|
Carnauba Wax
|
Làm bóng, chống đông vón, chất độn
|
|
226
|
902
|
Sáp Candelila
|
Candelilla Wax
|
Làm bóng, chất độn
|
|
227
|
905cii
|
Sáp dầu
|
Paraffin Wax
|
Làm bóng, chất độn, chống tạo bọt
|
|
228
|
901
|
Sáp ong (trắng và vàng)
|
Beeswax, White And Yellow
|
Làm bóng, chất độn, ổn định
|
|
229
|
905ci
|
Sáp vi tinh thể
|
Microcrystalline Wax
|
Làm bóng
|
|
230
|
381
|
Sắt amoni xitrat
|
Ferric Ammonium Citrate
|
Chống đông vón
|
|
231
|
172ii
|
Sắt oxit, đỏ
|
Iron Oxide, Red
|
Phẩm màu
|
|
232
|
172i
|
Sắt oxit, đen
|
Iron Oxide, Black
|
Phẩm màu
|
|
233
|
172iii
|
Sắt oxit, vàng
|
Iron Oxide, Yellow
|
Phẩm màu
|
|
234
|
904
|
Senlac
|
Shellac
|
Làm bóng, chất độn
|
|
235
|
551
|
Silicon dioxit vô định hình
|
Silicon Dioxide, Amorphous
|
Chống đông vón
|
|
236
|
420
|
Sorbitol và siro sorbitol
|
Sorbitol and Sorbitol Syrup
|
Chất ngọt tổng hợp, chất độn, nhũ hoá, làm ẩm, tạo
phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
237
|
493
|
Sorbitan Monolaurat
|
Sorbitan Monolaurate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
238
|
494
|
Sorbitan Monooleat
|
Sorbitan Monooleate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
239
|
495
|
Sorbitan Monopalmitat
|
Sorbitan Monopalmitate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
240
|
491
|
Sorbitan Monostearat
|
Sorbitan Monostearate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
241
|
492
|
Sorbitan Tristearat
|
Sorbitan Tristearate
|
Nhũ hoá, ổn định
|
|
242
|
483
|
Stearyl tartrat
|
Stearyl Tartrate
|
Nhũ hoá, xử lý bột
|
|
243
|
484
|
Stearyl xitrat
|
Stearyl Citrate
|
Nhũ hóa
|
|
244
|
955
|
Sucraloza
|
Sucralose
|
Chất ngọt tổng hợp
|
|
245
|
474
|
Sucroglyxerit
|
Sucroglycerides
|
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
|
|
246
|
444
|
Sucroza axetat isobutyrat
|
Sucrose Acetate Isobutyrate
|
Nhũ hoá
|
|
247
|
220
|
Sulphua dioxit
|
Sulphur Dioxide
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định,
chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
248
|
319
|
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)
|
Tertiary Butylhydroquinone
|
Chống oxy hoá
|
|
249
|
450v
|
Tetrakali diphosphat
|
Tetrapotassium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
250
|
450iii
|
Tetranatri diphosphat
|
Tetrasodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
251
|
406
|
Thạch trắng (Aga)
|
Agar
|
Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chất độn
|
|
252
|
1403
|
Tinh bột đã khử màu
|
Bleached Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
253
|
1401
|
Tinh bột đã được xử lý bằng axit
|
Acid-Treated Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
254
|
1402
|
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềm
|
Alkaline Treated Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
255
|
1404
|
Tinh bột xử lý oxi hóa
|
Oxidized Starch
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
256
|
1405
|
Tinh bột, xử lý bằng enzim
|
Enzyme-Treated Starches
|
Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
257
|
171
|
Titan dioxit
|
Titanium Dioxide
|
Phẩm màu
|
|
258
|
341iii
|
Tricanxi orthophosphat
|
Tricalcium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
259
|
340iii
|
Trikali orthophosphat
|
Tripotassium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
260
|
332ii
|
Trikali xitrat
|
Tripotassium Citrate
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá,
tạo phức kim loại
|
|
261
|
343iii
|
Trimagie orthophosphat
|
Trimagnesium Orthophosphates
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
262
|
450ii
|
Trinatri diphosphat
|
Trisodium Diphosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
263
|
339iii
|
Trinatri orthophosphat
|
Trisodium Orthophosphate
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón,
ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn
chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
264
|
331iii
|
Trinatri xitrat
|
Trisodium Citrate
|
Tạo phức kim loại, ổn định, điều chỉnh độ axit, chống
oxy hoá
|
|
265
|
100i
|
Vàng Curcumin (Vàng nghệ)
|
Curcumin
|
Phẩm màu
|
|
266
|
127
|
Vàng Erythrosin (Erythrosin)
|
Erythrosine
|
Phẩm màu
|
|
267
|
104
|
Vàng Quinolin
|
Quinoline Yellow
|
Phẩm màu
|
|
268
|
101i
|
Vàng Riboflavin (Riboflavin)
|
Riboflavin
|
Phẩm màu
|
|
269
|
110
|
Vàng Sunset FCF (Sunset Yellow FCF)
|
Sunset Yellow FCF
|
Phẩm màu
|
|
270
|
102
|
Vàng Tartrazin (Tartrazin)
|
Tartrazine
|
Phẩm màu
|
|
271
|
133
|
Xanh Brilliant FCF
|
Brilliant Blue FCF
|
Phẩm màu
|
|
272
|
143
|
Xanh lục bền (FCF)
|
Fast Green FCF
|
Phẩm màu
|
|
273
|
142
|
Xanh S
|
Green S
|
Phẩm màu
|
|
274
|
460i
|
Xenluloza vi tinh thể
|
Microcrystalline Cellulose
|
Chống đông vón, chất độn, nhũ hoá, tạo bọt, ổn định,
làm dày
|
|
Mục IV. GIỚI
HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM
Số thứ tự phụ
gia 1
Tên tiếng Việt
|
:
|
Acesulfam kali
|
INS:
|
950
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acesulfame
Potassium
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp,
điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
500
|
|
2
|
Sữa lên men và sữa
có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
GMP
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
1000
|
|
4
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
500
|
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc,
mứt hoa quả
|
1000
|
|
6
|
Hoa quả ngâm đường
|
500
|
|
7
|
Sản phẩm cacao, sô
cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
8
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
3500
|
|
9
|
Kẹo cao su
|
5000
|
|
10
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
500
|
|
11
|
Bánh nướng và các
sản phẩm bánh nướng thông thường
|
GMP
|
|
12
|
Bánh có sữa, trứng
|
1000
|
|
13
|
Nước chấm dạng sữa
(VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
1000
|
|
14
|
Nước chấm không có
sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
350
|
|
15
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
16
|
Nước rau ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
17
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
600
|
|
18
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
19
|
Rượu vang
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 2
Tên tiếng Việt
|
:
|
Alpha-Tocopherol
|
INS:
|
307
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alpha-Tocopherol
|
ADI:
|
0,15-2
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và đồ uống có sữa
|
200
|
|
2
|
Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không
kể đồ uống từ sữa
|
200
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
200
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 3
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon axetat (este
hoá với Anhydrit axetic)
|
INS:
|
1420
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch acetate,
Esterified with Axetic anhydride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 4
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon axetat este
hoá với Vinyl axetat
|
INS:
|
1421
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch acetate,
Esterified with Vinyl Axetate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 5
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon
hyđroxypropyl
|
INS:
|
1440
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hydroxypropyl
Starch
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
3
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
10
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 6
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amidon natri
octenyl suxinat
|
INS:
|
1450
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Starch Sodium
Octenyl Succinate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 7
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni alginat
|
INS:
|
403
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
4
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 8
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni cacbonat
|
INS:
|
503i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
2
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 9
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni hydro
cacbonat
|
INS:
|
503ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium Hydrogen
Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 10
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amoni polyphosphat
|
INS:
|
452v
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ammonium
Polyphosphates
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 11
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Amylaza (các loại)
|
INS:
|
1100
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Amylases
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
2
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
|
3
|
Các loại bánh mì
|
GMP
|
|
4
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 12
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ascorbyl palmitat
|
INS:
|
304
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbyl Palmitate
|
ADI:
|
0-1,25
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
500
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
80
|
10
|
3
|
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
500
|
10
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
500
|
2,10
|
5
|
Dầu bơ, váng sữa
|
500
|
10
|
6
|
Mỡ và dầu thực vật
|
400
|
10
|
7
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
400
|
10
|
8
|
Các loại kẹo
|
500
|
10,15
|
9
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
10
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
10
|
12
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
10
|
13
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
200
|
10
|
14
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
500
|
10,15
|
15
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
10
|
16
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
1000
|
10
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
10
|
18
|
Snack được chế biến từ hạt có dầu
|
200
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 13
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Ascorbyl stearat
|
INS:
|
305
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbyl Stearate
|
ADI:
|
0-1,25
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
80
|
|
2
|
Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
500
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
500
|
|
4
|
Dầu bơ, váng sữa
|
500
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
400
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
400
|
|
7
|
Các loại kẹo
|
500
|
|
8
|
Các loại bánh nướng
|
1000
|
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
11
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
12
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
200
|
|
13
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
500
|
|
14
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
15
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
1000
|
|
16
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
17
|
Snack được chế biến từ hạt có dầu
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 14
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Aspartam
|
INS:
|
951
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aspartame
|
ADI:
|
0-40
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp,
điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
600
|
|
2
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1000
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
|
1000
|
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
3000
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
8
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
9
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
5000
|
|
10
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
2000
|
|
11
|
Nước rau, quả ép
|
2000
|
|
12
|
Necta rau quả
|
2000
|
|
13
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
600
|
85
|
14
|
Rượu vang
|
600
|
85
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 15
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit adipic
|
INS:
|
355
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Adipic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
4
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 16
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit alginic
|
INS:
|
400
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alginic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa,
chất độn, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80%
|
GMP
|
52
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 17
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit ascorbic (L-)
|
INS:
|
300
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbic Acid (L-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, ổn
định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
500
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Rau, củ đông lạnh
|
100
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
2000
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
400
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
540
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
400
|
|
10
|
Rượu vang
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 18
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit axetic băng
|
INS:
|
260
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetic Acid,
Glacial
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
2
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
4
|
Men và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 19
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit benzoic
|
INS:
|
210
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzoic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
|
1000
|
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy
khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
|
2000
|
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 20
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit erythorbic
(Axit Isoascorbic)
|
INS:
|
315
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Erythorbic Acid
(Isoascorbic Acid)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
100
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
52
|
3
|
Quả tươi
|
GMP
|
|
4
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
500
|
|
6
|
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1500
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
15
|
9
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
10
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
12
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 21
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit fumaric
|
INS:
|
297
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Fumaric Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
2
|
3
|
Rượu vang
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 22
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit glutamic
(L(+)-)
|
INS:
|
620
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glutamic Acid
(L(+)-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 23
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit guanylic
|
INS:
|
626
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Guanylic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 24
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit inosinic
|
INS:
|
630
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Inosinic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 25
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit lactic (L-, D-
và DL-)
|
INS:
|
270
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lactic Acid (L-, D-
and DL-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
15000
|
|
7
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 26
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit malic
|
INS:
|
296
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Malic Acid (DL-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 27
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit
orthophosphoric
|
INS:
|
338
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Orthophosphoric
Acid
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
26
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
27
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
28
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
29
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
30
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
31
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
32
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
33
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
34
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
35
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
36
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 28
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit propionic
|
INS:
|
280
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Propionic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Phomát đã chế biến
|
3000
|
|
2
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 29
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit sorbic
|
INS:
|
200
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sorbic Acid
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy
hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
300
|
|
4
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
7
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
9
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
1000
|
|
11
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
|
12
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
16
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17
|
Dấm
|
1000
|
|
18
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
|
20
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
24
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 30
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit tartric
|
INS:
|
334
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tartaric Acid (L
(+)-)
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ
hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 31
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit xitric
|
INS:
|
330
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Citric Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
chống oxy hóa, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
1500
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
100
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
6
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
2000
|
|
7
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
100
|
|
8
|
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
|
9
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
10
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
11
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
12
|
Nước uống không cồn
|
GMP
|
|
13
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
14
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
15
|
Rượu vang
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 32
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Azodicacbonamit
|
INS:
|
927a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Azodicarbonamide
|
ADI:
|
0-45
|
Chức năng
|
:
|
Xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Bột và tinh bột
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 33
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Beta-Apo-Carotenal (*)
|
INS:
|
160e
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta-Apo-Carotenal
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
5
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
1000
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40820
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 6.
|
Số thứ tự
phụ gia 34
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Beta - caroten tổng
hợp (*)
|
INS:
|
160ai
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta - Carotene
(Synthetic)
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
5
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
1000
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40800
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 5.
|
Số thứ tự
phụ gia 35
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Bột talc
|
INS:
|
553iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Talc
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
2
|
Muối
|
20000
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 36
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Bromelain
|
INS:
|
1101iii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Bromelain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, điều vị, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
GMP
|
|
2
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 37
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Butylat hydroxy
anisol (BHA)
|
INS:
|
320
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Butylated
Hydroxyanisole
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
200
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
100
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2
|
|
4
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
15
|
5
|
Mỡ thể nhũ tương
|
200
|
|
6
|
Quả khô
|
100
|
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
32
|
|
8
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
90
|
2
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
100
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
750
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
90
|
|
12
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
|
13
|
Bánh có sữa, trứng
|
25
|
|
14
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
100
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
17
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
200
|
15
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
15
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 38
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Butylat hydroxy
toluen (BHT)
|
INS:
|
321
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Butylated
Hydroxytoluene
|
ADI:
|
0-0,3
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kèm kem
|
100
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
90
|
2
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
15
|
4
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
500
|
|
5
|
Quả khô
|
100
|
|
6
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
7
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
200
|
15
|
8
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
200
|
15
|
9
|
Kẹo cao su
|
750
|
|
10
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
200
|
15
|
11
|
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing
gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
90
|
2
|
12
|
Các loại bánh nướng
|
200
|
15
|
13
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
100
|
15
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
15
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
17
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
200
|
|
18
|
Viên xúp và nước thịt
|
100
|
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
100
|
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 39
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canthaxanthin (*)
|
INS:
|
161g
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Canthaxanthine
|
ADI:
|
0-0,03
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Các loại phomát
|
GMP
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
GMP
|
|
4
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
6
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
7
|
Rau, củ khô
|
8,2
|
|
8
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
50
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
12
|
Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing
gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
GMP
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
GMP
|
|
14
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
|
17
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
GMP
|
|
18
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
100
|
|
19
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
5
|
|
20
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
5
|
|
21
|
Nước giải khát có ga
|
GMP
|
|
22
|
Nước giải khát không ga
|
5
|
|
23
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
5
|
|
24
|
Rượu vang
|
5
|
|
25
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40850
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 8.
|
Số thứ tự
phụ gia 40
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi alginat
|
INS:
|
404
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hóa, chống tạo bọt
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
6000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
4
|
Rau củ đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
6
|
Sản phẩm trứng đông lạnh
|
6000
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
8
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
9
|
Rượu vang
|
4000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 41
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi ascorbat
|
INS:
|
302
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Ascorbate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
400
|
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
3000
|
|
7
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
300
|
|
8
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 42
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi axetat
|
INS:
|
263
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Acetate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
1500
|
|
2
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 43
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi benzoat
|
INS:
|
213
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Benzoate
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng
túi
|
1000
|
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy
khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
|
2000
|
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 44
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi cacbonat
|
INS:
|
170i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
nhũ hoá, chống đông vón, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
5000
|
|
3
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
10000
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1500
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
95
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
10
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
11
|
Rượu vang
|
3500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 45
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi clorua
|
INS:
|
509
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Chloride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, làm rắn
chắc, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
2000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
2000
|
|
3
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
15000
|
|
5
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
2000
|
|
6
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
3200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 46
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi dihydro
diphosphat
|
INS:
|
450vii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Dihydrogen
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Làm ẩm, điều chỉnh
độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 47
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi dinatri
etylen-diamin-tetra-axetat
|
INS:
|
385
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Disodium
Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
75
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
130
|
|
3
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
250
|
21
|
5
|
Sản phẩm rau, củ, quả lên men
|
250
|
21
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
50
|
21
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
35
|
21
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
75
|
21
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
250
|
21
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
75
|
|
11
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
70
|
21
|
12
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
75
|
21
|
13
|
Nước giải khát có ga
|
200
|
21
|
14
|
Nước giải khát không ga
|
200
|
21
|
15
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
35
|
21
|
16
|
Nước giải khát có cồn
|
25
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 48
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi feroxyanua
|
INS:
|
538
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium
Ferrocyanide
|
ADI:
|
0-0,025
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Muối
|
20
|
24
|
2
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
20
|
24
|
3
|
Rượu vang
|
GMP
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 49
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi format
|
INS:
|
238
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Formate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 50
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi gluconat
|
INS:
|
578
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Gluconate
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định, làm rắn chắc, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Rau củ đã xử lý bề
mặt
|
800
|
58
|
2
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt
nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
3
|
Rau, củ đông lạnh
|
1000
|
58
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 51
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi glutamat
|
INS:
|
623
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Glutamate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 52
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi hydro sulfit
|
INS:
|
227
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Hydrogen
Sulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim
loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
44
|
4
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
350
|
44
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
44
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8
|
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề
mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
350
|
44
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
150
|
44
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
44
|
16
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể,
giáp xác, da gai
|
450
|
|
18
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
19
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
500
|
|
20
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
21
|
Dấm
|
200
|
|
22
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
23
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
600
|
|
24
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
25
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
26
|
Nước giải khát không ga
|
250
|
|
27
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
28
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 53
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi hydroxit
|
INS:
|
526
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Hydroxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Bơ và bơ cô đặc
|
2000
|
52
|
2
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 54
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi lactat
|
INS:
|
327
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Lactate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
6000
|
|
5
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 55
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi malat
|
INS:
|
352ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Malate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 56
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi nhôm silicat
|
INS:
|
556
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Aluminium
Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
10000
|
|
2
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
3
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
15000
|
56
|
4
|
Muối
|
20000
|
|
5
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
6
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
7
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 57
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi oxit
|
INS:
|
529
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Oxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axít,
xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc
cắt nhỏ
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 58
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi polyphosphat
|
INS:
|
452iv
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium
Polyphosphates
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 59
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi silicat
|
INS:
|
552
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
15000
|
56
|
2
|
Muối
|
12000
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 60
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sorbat
|
INS:
|
203
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sorbate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
300
|
|
4
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
7
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
9
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la
trắng)
|
1000
|
|
11
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
|
12
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
16
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17
|
Dấm
|
1000
|
|
18
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
|
20
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
24
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 61
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sulfat
|
INS:
|
516
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sulphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, điều
chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
2
|
Rau, củ đông lạnh
|
2500
|
|
3
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
57
|
4
|
Rượu vang
|
2000
|
|
5
|
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
54
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 62
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi xitrat
|
INS:
|
333
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Citrates
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, điều
chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
2000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
2000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 63
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm I
(không xử lý) (*)
|
INS:
|
150a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel I- Plain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
150
|
12
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
9
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
10
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*) Là sản
phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên
Số thứ tự
phụ gia 64
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm III
(xử lý amoni) (*)
|
INS:
|
150c
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel III -
Ammonia Process
|
ADI:
|
0-200
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
5
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
9
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
GMP
|
|
10
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
3
|
11
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
50
|
12
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
13
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
14
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
5000
|
|
15
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*) Là sản phẩm
xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp
chất amoni (trừ các hợp chất sunfit).
Số thứ tự
phụ gia 65
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm IV (xử
lý amoni sulfit) (*)
|
INS:
|
150d
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel IV -
Ammonia Sulphite Process
|
ADI:
|
0-200
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
150
|
12
|
3
|
Phomát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa
quả, phomát rau, phomát thịt...
|
100
|
5.72
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
5
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1500
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
11
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
13
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
14
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
15
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
|
16
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
17
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
18
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
5000
|
|
19
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
20
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*) Là sản phẩm
xử lý nhiệt từ đường tự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các
hợp chất amoni và hợp chất sunfit.
Số thứ tự
phụ gia 66
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carmin (*)
|
INS:
|
120
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carmines
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
20
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
150
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
3
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
6
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
9
|
Kẹo cao su
|
1020
|
|
10
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1000
|
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
300
|
|
12
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
13
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
14
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
15
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
1000
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 75470
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Anthraquinone
|
Tên khác
|
:
|
CI Natural Red 4.
|
Số thứ tự
phụ gia 67
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carmoisine (*)
|
INS:
|
122
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Azorubine
(Carmoisine)
|
ADI:
|
0-4
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
57
|
12
|
3
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
4
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
5
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
50
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
8
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
9
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
10
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
500
|
16
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
22
|
12
|
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác,
da gai rán
|
500
|
16
|
13
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
14
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
15
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
16
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50
|
|
17
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
18
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
19
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
20
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 14720
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 68
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caroten tự nhiên
(chiết xuất từ thực vật) (*)
|
INS:
|
160aii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Natural Extracts
(carotenes)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Các loại phomát
|
600
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
GMP
|
|
4
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
5
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
120
|
|
6
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
120
|
|
7
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1000
|
|
8
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông
lạnh
|
GMP
|
|
9
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
GMP
|
|
10
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
GMP
|
|
11
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
2000
|
|
12
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
13
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40800
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 5.
|
Số thứ tự
phụ gia 69
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carrageenan và muối
Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)
|
INS:
|
407
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carrageenan and its
Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên
chất) không kể đồ uống từ sữa
|
5000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
150
|
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
21
|
5
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
3000
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
10
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
3000
|
|
11
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
12
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
13
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 70
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Chất chiết xuất từ
Annatto (*)
|
INS:
|
160b
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Annatto Extracts
|
ADI:
|
0-0,065
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
50
|
8
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
50
|
|
3
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
70
|
74
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
25
|
9
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
25
|
9
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
30
|
9
|
9
|
Bánh có sữa, trứng
|
15
|
9
|
10
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
50
|
9
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30
|
9
|
12
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
15
|
9,22
|
13
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
100
|
8
|
14
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
100
|
8
|
15
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
16
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
17
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
50
|
|
18
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
96
|
19
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
C.I. (1975) No.
75120
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Họ Carotene
|
Tên khác
|
:
|
|
Số thứ tự
phụ gia 71
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Chất chiết xuất từ
Quillaia
|
INS:
|
999
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Quillaia Extracts
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Tạo bọt
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 72
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Chất chiết xuất từ
Vỏ nho (*)
|
INS:
|
163ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Grape Skin Extract
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
3
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
5
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
GMP
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
9
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
GMP
|
16
|
10
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
11
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
16
|
12
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
22
|
13
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
GMP
|
|
14
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
GMP
|
|
15
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
500
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Anthocyanin
|
Tên khác
|
:
|
|
Số thứ tự
phụ gia 73
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Clorophyl
|
INS:
|
140
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Chlorophyll
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
2
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
3
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
4
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu :
|
C.I. (1975) No.
75810
|
Nhóm chất
màu
|
:
|
Porphirin
|
Tên khác :
|
CI Natural Green 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 74
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Clorophyl phức đồng
(*)
|
INS:
|
141i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Chlorophyll Copper
Complex
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
4
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
700
|
|
5
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
700
|
|
6
|
Kẹo cao su
|
700
|
|
7
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
10
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
300
|
|
11
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
C.I. (1975) No.
75810
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Porphirin
|
Tên khác
|
:
|
CI Natural Green 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 75
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Clorophyl phức đồng
(muối Natri, Kali ) (*)
|
INS:
|
141ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Chlorophyll Copper
Complex, Sodium and Potassium Salts
|
ADI:
|
0-15
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
4
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
700
|
|
5
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
700
|
|
6
|
Kẹo cao su
|
700
|
|
7
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
10
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
300
|
|
11
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu:
|
C.I. (1975) No.
75810
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Porphirin
|
Tên khác:
|
CI Natural Green 3.
|
Số thứ tự
phụ gia 76
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dầu khoáng (dùng
cho thực phẩm)
|
INS:
|
905a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mineral Oil, Food
Grade
|
ADI:
|
0-20
|
Chức năng
|
:
|
Làm bóng, chống oxy
hoá, làm ẩm
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
GMP
|
|
2
|
Quả khô
|
5000
|
|
3
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
97
|
4
|
Các loại kẹo
|
3000
|
|
5
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
30
|
67
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
6000
|
|
7
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
6000
|
|
8
|
Rượu vang
|
GMP
|
99
|
9
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 77
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dextrin, tinh bột
rang trắng, vàng
|
INS:
|
1400
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dextrins, Roasted
Starch White and Yellow
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
20000
|
3,53
|
3
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 78
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon adipat đã
axetyl hóa
|
INS:
|
1422
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetylated Distarch
Adipat
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây
maple)
|
10000
|
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 79
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon glyxerol
đã axetyl hóa
|
INS:
|
1423
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetylated Distarch
Glycerol
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
30000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
20000
|
|
3
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 80
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon phosphat
đã axetyl hóa
|
INS:
|
1414
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetylated Distarch
Phosphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
9
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
10
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 81
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon glyxerol
|
INS:
|
1411
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Distarch Glycerol
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao(UHT)
|
10000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
60000
|
|
3
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
4
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 82
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon
hydroxypropyl phosphat
|
INS:
|
1442
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hydroxypropyl
Distarch Phosphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
7
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 83
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon
hydroxypropyl glyxerol
|
INS:
|
1443
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hydroxypropyl
Distarch Glycerol
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các sản phẩm từ rau
|
10000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
20000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 84
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon phosphat
|
INS:
|
1413
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Phosphated Distarch
Phosphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
60000
|
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 85
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Diamidon phosphat
(este hóa với Natri trimetaphosphat hoặc với Phospho Oxyclorua)
|
INS:
|
1412
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Distarch Phosphate
Esterified With Sodium Trimetaphosphate; Esterified With Phosphorus
Oxychloride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chế phẩm tinh bột,
chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
25000
|
|
6
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
60000
|
|
7
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 86
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dicanxi diphosphat
|
INS:
|
450vi
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dicalcium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 87
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dicanxi
orthophosphat
|
INS:
|
341ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dicalcium
Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 88
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali diphosphat
|
INS:
|
450iv
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
112
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
3
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 89
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali
orthophosphat
|
INS:
|
340ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 90
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dikali tactrat
|
INS:
|
336ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dipotassium
Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 91
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dilauryl
Thiodipropionat
|
INS:
|
389
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dilauryl
Thiodipropionate
|
ADI:
|
0-3
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
200
|
|
2
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
200
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
200
|
|
5
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
6
|
Snack chế biến từ thủy sản
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 92
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dimagie diphosphat
|
INS:
|
450viii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dimagnesium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ
hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
5000
|
112
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
112
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men,
đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1000
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 93
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dimetyl dicacbonat
|
INS:
|
242
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dimethyl
Dicarbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
250
|
18
|
2
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
250
|
18,2
|
3
|
Rượu trái cây
|
250
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 94
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri diphosphat
|
INS:
|
450i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium
Diphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
33
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 95
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri
Etylen-Diamin-Tetra-axetat (EDTA)
|
INS:
|
386
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium
Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
|
ADI:
|
0-2,5
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
75
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
130
|
|
3
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
100
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
250
|
21
|
5
|
Sản phẩm rau, củ, quả lên men
|
250
|
21
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
50
|
21
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
35
|
21
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
75
|
21
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
250
|
21
|
10
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
70
|
21
|
11
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
75
|
21
|
12
|
Nước giải khát có ga
|
200
|
21
|
13
|
Nước giải khát không ga
|
200
|
21
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
35
|
21
|
15
|
Nước giải khát có cồn
|
25
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 96
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri
orthophosphat
|
INS:
|
339ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium
Orthophosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim
loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
110
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
10
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
12
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh
nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
25
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
26
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh
ăn ngay
|
4600
|
|
28
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
29
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
12000
|
|
32
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
33
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
34
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 97
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dinatri tactrat
|
INS:
|
335ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Disodium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều
chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột,
làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 98
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Dioctyl natri
sulfosuxinat
|
INS:
|
480
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Dioctyl Sodium
Sulphosuccinate
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, làm ẩm, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
25
|
19
|
2
|
Phomát đã chế biến
|
5000
|
20
|
3
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
25
|
|
4
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt
salát)
|
5000
|
20
|
5
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
10
|
|
6
|
Nước giải khát có cồn
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 99
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đen Brilliant PN (*)
|
INS:
|
151
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Brilliant Black PN
|
ADI:
|
0-1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
4
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
5
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
6
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
|
8
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
9
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
10
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
11
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 28440
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Bisazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Black 1.
|
Số thứ tự
phụ gia 100
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ 2G (*)
|
INS:
|
128
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Red 2G
|
ADI:
|
0-0,1
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
30
|
12
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
30
|
12
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 18050
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 12.
|
Số thứ tự
phụ gia 101
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ Allura AC (*)
|
INS:
|
129
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Allura Red AC
|
ADI:
|
0-7
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
50
|
|
3
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
3
|
4
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
6
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
7
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
8
|
Các sản phẩm khác từ quả
|
500
|
|
9
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
11
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
348
|
|
13
|
Kẹo cao su
|
467
|
|
14
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
15
|
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường
|
300
|
|
16
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ
|
500
|
16
|
17
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ chưa
qua xử lý nhiệt
|
500
|
16
|
18
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
25
|
|
19
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
500
|
16
|
20
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
22
|
21
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
300
|
|
22
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
23
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
24
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
25
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50
|
|
26
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
500
|
|
27
|
Nước giải khát có ga
|
300
|
|
28
|
Nước giải khát không ga
|
300
|
|
29
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
30
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 16035
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 17.
|
Số thứ tự
phụ gia 102
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ Amaranth
(Amaranth) (*)
|
INS:
|
123
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Amaranth
|
ADI:
|
0-0,5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2
|
Bề mặt của phomát chín
|
100
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
300
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
300
|
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
300
|
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
8
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
300
|
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
100
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
300
|
|
12
|
Sản phẩm từ ngũ cốc bao gồm cả yến mạch đã xay
|
300
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
300
|
|
14
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai đã qua chế biến
|
300
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
300
|
|
16
|
Muối
|
300
|
|
17
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt,
nước chấm có kem)
|
300
|
|
18
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
19
|
Rượu trái cây
|
30
|
|
20
|
Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15%
|
300
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số
|
:
|
CI (1975) No. 16185
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 9;
Naphtol Rot S.
|
Số thứ tự
phụ gia 103
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Đỏ Ponceau 4R
(Ponceau 4R) (*)
|
INS:
|
124
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ponceau 4R
|
ADI:
|
0-4
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
150
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
48
|
12
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
150
|
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
300
|
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
500
|
|
8
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
150
|
|
9
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
12
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay
nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
30
|
|
13
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
200
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
500
|
|
15
|
Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt
|
500
|
|
16
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
17
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
18
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
19
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
100
|
|
21
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
22
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số
|
:
|
CI (1975) No. 16255
|
Nhóm
chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 7;
Cochineal Red A; New Coccine.
|
Số thứ tự
phụ gia 104
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol
với axit diaxetyl tactaric và axit béo
|
INS:
|
472e
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Diacetyl tartaric
and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
4
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
5
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
10000
|
|
6
|
Phomát đã chế biến
|
GMP
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
8
|
Quả khô
|
GMP
|
|
9
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
11
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
GMP
|
|
12
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
13
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
14
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
15
|
Kẹo cao su
|
50000
|
|
16
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
17
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
18
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
19
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng
hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
20
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
21
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
22
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
23
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
24
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
1
|
|
25
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
26
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
27
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
28
|
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
29
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
30
|
Nước giải khát chế từ táo và lê
|
GMP
|
|
31
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
32
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
Số thứ tự
phụ gia 105
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol
với axit lactic và các axit béo
|
INS:
|
472b
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lactic and Fatty
Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Mỡ và dầu thực vật
|
GMP
|
|
4
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
80000
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai
xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8
|
Muối
|
5000
|
|
9
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
5000
|
51
|
10
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 106
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol
với axit xitric và axit béo
|
INS:
|
472c
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Citric and Fatty
Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, chống oxy
hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 107
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của
polyglyxerol với axit béo
|
INS:
|
475
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Polyglycerol Esters
of Fatty Acids
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, ổn định,
làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
3
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
GMP
|
|
4
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
5
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
6
|
Quả khô
|
GMP
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
8
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
9
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
10
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
11
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
12
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
13
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
16
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
1
|
|
17
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
18
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
19
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng
chai
|
GMP
|
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống
dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống
khác
|
5000
|
|
21
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
22
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
23
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 108
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của sucroza
với các axít béo
|
INS:
|
473
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Sucrose Esters of
Fatty acids
|
ADI:
|
0-16
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định,
làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô
cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
5000
|
|
2
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách
béo
|
GMP
|
|
3
|
Phomát đã chế biến
|
10000
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
10000
|
|
5
|
Mỡ và dầu thực vật
|
5000
|
|
6
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
7
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
8
|
Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường
|
GMP
|
|
9
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã
xử lý nhiệt
|
5000
|
15
|
10
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn
thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên
men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
|
12
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men
hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
10000
|
|
13
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza,
glucoza, xyloza
|
5000
|
|
14
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
15
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
16
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
5000
|
|
17
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
18
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ
uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
5000
|
|
19
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 109
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este Metyl (hoặc
Etyl) của axit Beta-Apo-8'-Carotenic (*)
|
INS:
|
160f
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Beta-Apo-8'-Carotenic
Acid, Methyl Or Ethyl Ester
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh
putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
200
|
|
2
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên
men
|
100
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
5
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp
Margarin và bơ)
|
1000
|
|
7
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Họ caroten
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 40825
|
Nhóm chất màu
|
:
|
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Orange 7.
|
Số thứ tự
phụ gia 110
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl maltol
|
INS:
|
637
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl Maltol
|
ADI:
|
0-2
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
200
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
200
|
|
3
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
4
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
200
|
|
5
|
Kẹo cao su
|
1000
|
|
6
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
200
|
|
7
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
200
|
|
9
|
Rượu vang
|
100
|
93
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 111
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Etyl
p-Hydroxybenzoat
|
INS:
|
214
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ethyl
p-Hydroxybenzoate
|
ADI:
|
0-10
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
500
|
27
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
120
|
27
|
3
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
1000
|
27
|
4
|
Quả khô
|
800
|
27
|
5
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
800
|
27
|
6
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
800
|
27
|
7
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1000
|
27
|
8
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
27
|
9
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
27
|
10
|
Kẹo cao su
|
300
|
27
|
11
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
27
|
12
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
300
|
27
|
13
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
27
|
14
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa
xử lý nhiệt
|
GMP
|
27
|
15
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
100
|
27
|
16
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
27
|
17
|
Nước rau, quả ép
|
1000
|
27
|
18
|
Necta rau quả
|
200
|
27
|
19
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
100
|
27
|
20
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
27
|
21
|
Rượu vang
|
1000
|
23,96
|
22
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
300
|
27
|
Số thứ tự
phụ gia 112
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gelatin thực phẩm
|
INS:
|
CQĐ
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gelatin Edible
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
10000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
10000
|
|
3
|
Phomát đã chế biến
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 113
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glucono
Delta-Lacton
|
INS:
|
575
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glucono
Delta-Lactone
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
tạo xốp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 114
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glucoza Oxidaza
(Aspergillus niger var.)
|
INS:
|
1102
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glucose Oxidase
(Aspergillus niger var.)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym, chống oxy
hoá, bảo quản, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 115
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glyxerol
|
INS:
|
422
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm ẩm, nhũ hoá, ổn
định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
6
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
Số thứ tự
phụ gia 116
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Glyxerol Esters của
nhựa cây
|
INS:
|
445
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Glycerol Esters of
Wood Resin
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cao su
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
100
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 117
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Arabic
|
INS:
|
414
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gum Arabic (Acacia
Gum)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
chất độn, nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
65
|
8
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
9
|
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
10
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
12
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 118
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm đậu Carob
|
INS:
|
410
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carob Bean Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa tiệt trùng và sữa xử lý ở nhiệt độ cao (UHT)
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
5000
|
61
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
10
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
11
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
12
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
13
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 119
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Gellan
|
INS:
|
418
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Gellan Gum
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã
qua chế biến
|
GMP
|
|
6
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
10
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
11
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
12
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
13
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 120
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Gua
|
INS:
|
412
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Guar Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
6000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
20000
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
2000
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
8
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
10000
|
|
9
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
10
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
10000
|
|
11
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
20000
|
|
12
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
13
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
15
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 121
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Karaya
|
INS:
|
416
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Karaya Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
200
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
200
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
10
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
11
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 122
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Tara
|
INS:
|
417
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tara Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
73
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 123
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Tragacanth
|
INS:
|
413
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Tragacanth Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định,
nhũ hoá, chất độn
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
4
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
5
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 124
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Gôm Xanthan
|
INS:
|
415
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Xanthan Gum
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
5000
|
52
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
5000
|
61
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
6
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
5000
|
|
7
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 125
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hỗn hợp giữa este
của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit
tactric và Axit béo
|
INS:
|
472f
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mixed Tartaric,
Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
10000
|
52
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác,
da gai
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
9
|
Rượu vang có bổ sung hương liệu
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 126
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Hexametylen
Tetramin
|
INS:
|
239
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Hexamethylene
Tetramine
|
ADI:
|
0-0,15
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 127
Tên tiếng Việt
|
:
|
Indigotin (xanh
chàm) (*)
|
INS:
|
132
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Indigotine
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa
cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
300
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
5
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
450
|
|
6
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
450
|
|
7
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
9
|
Mù tạc
|
300
|
|
10
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
11
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
12
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
300
|
|
13
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 73015
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Họ Indigo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Blue 1;
Indigocarmine
|
Số thứ tự
phụ gia 128
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Isomalt
|
INS:
|
953
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Isomalt
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, chống
đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 129
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Isopropyl xitrat
|
INS:
|
384
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Isopropyl Citrates
|
ADI:
|
0-14
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo
quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu bơ, váng sữa
|
100
|
17
|
2
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
200
|
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
200
|
|
4
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia
|
130
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali adipat (các
muối)
|
INS:
|
357
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Adipates
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
4
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ
gia 131
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali alginat
|
INS:
|
402
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
4
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 132
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali ascorbat
|
INS:
|
303
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Ascorbate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
4
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
5
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 133
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali axetat (các
muối)
|
INS:
|
261
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Acetates
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 134
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali benzoat
|
INS:
|
212
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Benzoate
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
13
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
13
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
13
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
13
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử
lý nhiệt
|
1000
|
13
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa
xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
2000
|
13
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
13
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
13
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
13
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao,
nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
13
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
600
|
13
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 135
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali bisulfit
|
INS:
|
228
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium
Bisulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy
hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua
hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
44
|
4
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
350
|
44
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
44
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8
|
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa
dừa
|
3000
|
44
|
9
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
350
|
44
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
44
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối,
kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
17
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
18
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20
|
Dấm
|
200
|
|
21
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
22
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25
|
Nước giải khát không ga
|
250
|
|
26
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 136
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali cacbonat
|
INS:
|
501i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit,
ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
2000
|
|
2
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
41
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
4
|
Rượu vang
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 137
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali clorua
|
INS:
|
508
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Chloride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
2
|
Sữa đặc có đường
|
2000
|
|
3
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
30000
|
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 138
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali dihydro xitrat
|
INS:
|
332i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium
Dihydrogen Citrate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định, điều
chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da
gai
|
GMP
|
61
|
6
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
8
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc,
không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
9
|
Rượu vang
|
30000
|
109
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 139
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali feroxyanua
|
INS:
|
536
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium
Ferrocyanide
|
ADI:
|
0-0,025
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Muối
|
20
|
|
2
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự
phụ gia 140
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali gluconat
|
INS:
|
577
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Gluconate
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Tạo phức kim loại, điều
chỉnh độ axit, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực
phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...)
|
GMP
|
|
3
|
Nước giải khát có ga
|
GMP
|
|
4
|
Nước giải khát không ga
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
141
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali hydroxit
|
INS:
|
525
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Hydroxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
2.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
3.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
142
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali lactat
|
INS:
|
326
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Lactate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
3.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
20000
|
|
4.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
143
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali metabisulfit
|
INS:
|
224
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Metabisulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20
|
Dấm
|
200
|
|
21
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
144
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali natri tartrat
|
INS:
|
337
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Sodium Tartrate
|
ADI:
|
0-30
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông
vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức
kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
GMP
|
|
2
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
GMP
|
|
3
|
Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ
tương (dạng nước trong dầu)
|
GMP
|
|
4
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
5
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
100
|
|
6
|
Quả đông lạnh
|
1300
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
1300
|
|
8
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1300
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
1300
|
|
11
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
15000
|
|
12
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
13
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
20000
|
|
14
|
Kẹo cao su
|
30000
|
|
15
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
16
|
Thịt và sản phẩm thịt
bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
|
17
|
Thức ăn tráng miệng
từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
2000
|
|
18
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
7500
|
|
19
|
Viên xúp và nước thịt
|
5000
|
|
20
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
21
|
Nước rau, quả ép
|
4000
|
|
22
|
Necta rau quả
|
1000
|
|
23
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
3000
|
|
24
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
3000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
2000
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
145
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali nitrat
|
INS:
|
252
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Nitrate
|
ADI:
|
0-3,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, ổn định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Các loại phomát
|
37
|
30
|
2
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
146
|
30
|
3
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối chưa xử lý nhiệt
|
1598
|
30
|
4
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ ướp muối hoặc sấy khô
|
365
|
30
|
5
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ lên men, chưa qua xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
218
|
30
|
8
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1354
|
30
|
9
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
10
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
11
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
|
365
|
30
|
12
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh đã chế biến, nghiền nhỏ
|
365
|
30
|
13
|
Vỏ bao các sản phẩm
thịt ăn được
|
146
|
30
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
365
|
22,30
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
218
|
30
|
16
|
Nước giải khát có hàm
lượng cồn nhỏ hơn 15%
|
73
|
30,31
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
146
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali polyphosphat
|
INS:
|
452ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Polyphosphate
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp,
chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều
vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
660
|
|
3.
|
Kem (nguyên chất) và
các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
4.
|
Các sản phẩm tương tự
phomát
|
6600
|
|
5.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
6.
|
Mỡ lợn, mỡ động vật,
dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
7.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
8.
|
Margarin và các sản
phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
9.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
240
|
|
10.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
11.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
275
|
|
12.
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
13.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
1300
|
|
14.
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
15.
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
16.
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
17.
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
18.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi
|
1100
|
|
19.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
20.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
21.
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
22.
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
23.
|
Các sản phẩm cá, động
vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
24.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
25.
|
Trứng muối và trứng
đóng hộp
|
220
|
|
26.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
27.
|
Viên xúp và nước thịt
đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
28.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
8000
|
|
29.
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
30.
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
31.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
32.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
33.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
440
|
|
34.
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
35.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
147
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali sorbat
|
INS:
|
202
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Sorbate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
300
|
|
3.
|
Sữa lên men (nguyên
kem)
|
300
|
|
4.
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5.
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
2000
|
|
7.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
500
|
|
9.
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
11.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
2000
|
|
12.
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13.
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
2000
|
|
16.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17.
|
Dấm
|
1000
|
|
18.
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
2000
|
|
20.
|
Nước quả cô đặc (dạng
lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21.
|
Necta quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22.
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23.
|
Nước giải khát không
ga
|
1000
|
|
24.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
1000
|
|
25.
|
Bia và nước giải khát
chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26.
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
148
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali sulfit
|
INS:
|
225
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Sulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc,
ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2.
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3.
|
Thức ăn tráng miệng
có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương
liệu...)
|
100
|
44
|
4.
|
Quả ngâm dấm, dầu,
nước muối
|
350
|
44
|
5.
|
Quả thanh trùng
pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6.
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt
hoa quả
|
3000
|
44
|
7.
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8.
|
Sản phẩm quả đã chế
biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9.
|
Sản phẩm hoa quả lên
men
|
350
|
44
|
10.
|
Rau, củ ngâm dấm,
dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11.
|
Sản phẩm cacao, sô cô
la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo
nuga...
|
2000
|
44
|
13.
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14.
|
Sản phẩm dùng để
trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
300
|
44
|
16.
|
Sản phẩm thịt, thịt
gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
17.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
450
|
|
18.
|
Đường trắng và đường
vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20.
|
Dấm
|
200
|
|
21.
|
Nước chấm và các sản
phẩm tương tự
|
300
|
|
22.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23.
|
Necta quả cô đặc
(dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24.
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25.
|
Nước giải khát không
ga
|
250
|
|
26.
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27.
|
Snack được chế biến
từ ngũ cốc
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
149
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Khí nitơ oxit
|
INS:
|
942
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Nitrous oxide
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Khí đẩy
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
|
4.
|
Mỡ và dầu thực vật
|
GMP
|
|
5.
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
6.
|
Nước khoáng thiên
nhiên và nước suối
|
GMP
|
|
7.
|
Nước quả ép thanh
trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
8.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
150
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Khí nitơ
|
INS:
|
941
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Nitrogen
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Khí đẩy
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa và sữa bơ
|
GMP
|
59
|
2.
|
Sản phẩm sữa lên men
và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa
|
GMP
|
59
|
3.
|
Dầu và mỡ không chứa
nước
|
GMP
|
59
|
4.
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
59
|
5.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
59
|
6.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
59
|
7.
|
Rượu vang
|
GMP
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
151
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Lexitin
|
INS:
|
322
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lecithins
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa bột, bột kem
(nguyên chất)
|
GMP
|
|
2.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
3.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
4.
|
Kem thanh trùng, xử
lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
5000
|
|
5.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6.
|
Thủy sản tươi, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
16
|
7.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
8.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
9.
|
Muối
|
GMP
|
|
10.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
11.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
3000
|
|
12.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
50000
|
|
13.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
152
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Lysozym
|
INS:
|
1105
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lysozyme
|
ADI:
|
CQĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Các loại phomát
|
GMP
|
|
2.
|
Rượu vang
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
153
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Magie cacbonat
|
INS:
|
504i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Magnesium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón, điều chỉnh độ axit, ổn định
màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Sữa lên men (nguyên
kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2.
|
Thịt, thịt gia cầm và
thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3.
|
Thủy sản tươi, kể cả
nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
16
|
4.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
5.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp
xác, da gai
|
GMP
|
|
6.
|
Muối
|
20000
|
|
7.
|
Dầu trộn, gia vị (bao
gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
8.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
9.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
154
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Magie oxit
|
INS:
|
530
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Magnesium Oxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Muối
|
20000
|
|
2.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
155
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Magie silicat
|
INS:
|
553i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Magnesium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Muối
|
20000
|
|
2.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
156
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Malt carbohydraza
|
INS:
|
CQĐ
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Malt carbohydrase
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Enzym
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
157
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Manitol
|
INS:
|
421
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Mannitol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, chống đông vón,
chất độn, chất ngọt tổng hợp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
2.
|
Mì sợi khô hoặc chín
một phần và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
54
|
3.
|
Thủy sản, sản phẩm
thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
4.
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
5.
|
Thức ăn bổ sung cho
trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
158
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Maltol
|
INS:
|
636
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Maltol
|
ADI:
|
0-1
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Đồ uống có sữa, có
hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua
uống, sữa đặc)
|
200
|
|
2.
|
Cacao, sô cô la và
các sản phẩm tương tự
|
200
|
|
3.
|
Kẹo cứng, kẹo mềm,
kẹo nuga...
|
200
|
|
4.
|
Kẹo cao su
|
200
|
|
5.
|
Các sản phẩm bánh
nướng
|
200
|
|
6.
|
Nước giải khát có
hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng
khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
7.
|
Cà phê, chè, nước
uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ
cacao
|
200
|
|
8.
|
Rượu vang
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
159
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Metyl etyl xenluloza
|
INS:
|
465
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Methyl Ethyl Cellulose
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, ổn định, tạo bọt, chất
độn
|
|
STT
|
| | |