BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 365/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 06 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 187 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 198
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược
thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng
tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 198
tại Công văn số 39/HĐTV-VPHĐ ngày 06/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn
cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 187 thuốc sản xuất trong nước được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 198, cụ thể:
1. Danh mục 182 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ
lục I kèm theo).
2. Danh mục 05 thuốc sản xuất
trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2.
Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các
hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt
Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra
lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi
hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu
chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT
quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng
dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban
hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Phối hợp với các cơ sở điều
trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an
toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng
hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT
đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo
đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu
hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều
kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng
ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-
BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện
hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo
đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám
đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Giám đốc
cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).
|
CỤC TRƯỞNG
Vũ Tuấn Cường
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 182 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 198
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-QLD ngày tháng năm 2024 của Cục Quản
lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký (Cơ sở đặt
gia công): Medochemie Ltd. (Địa chỉ: 1-10 Constantinoupoleos street, 3011
Limassol, Cyprus)
1.1. Cơ sở sản xuất (Cơ sở
nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 10, 12 và 16
VSIP II- A đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II-A, Xã Vĩnh Tân,
Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
1
|
Buflan 2g
|
Cefoperazone
sodium và sulbactam sodium vô
trùng tương đương cefoperazone
và sulbactam 1g : 1g
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
10 lọ
|
NSX
|
24
|
893610358324
|
1.2. Cơ sở sản xuất (Cơ sở
nhận gia công): Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) (Địa chỉ: Số 40 VSIP II
đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp -
dịch vụ - đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
2
|
Mocramide 50mg
|
Vildagliptin
50mg
|
Viên nén
|
Hộp x 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
30
|
893610358424
|
3
|
Skiran 100mg
|
Sitagliptin
(dưới dạng Sitagliptin
phosphate monohydrate
128,5mg) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893610358524
|
4
|
Skiran 50mg
|
Sitagliptin
(dưới dạng Sitagliptin
phosphate monohydrate
64,25mg) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893610358624
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
5
|
Tica-5A 60
mg
|
Ticagrelor 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110358724
|
6
|
Tica-5A 90
mg
|
Ticagrelor 90mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110358824
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 Trần Phú, phường Lam
Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường
Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)
7
|
Asepton
|
Sulfamethoxazol 40mg;
Trimethoprim 8mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai
60ml; Hộp 20 túi x 5ml; Hộp 30 túi x 5ml
|
NSX
|
24
|
893110358924
|
8
|
Thepacol Feny
|
Cafein 25mg; Paracetamol
500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên; Hộp 1 lọ 50 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100359024
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh
Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
9
|
Altofel 10
|
Prasugrel (dưới dạng
prasugrel hydrochloride 11mg) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110359124
|
10
|
Apicaglor 60
|
Ticagrelor 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 100 viên; Hộp 1 chai 200 viên
|
NSX
|
24
|
893110359224
|
11
|
Apicorsyl 8
|
Perindopril erbumine
8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp
1 chai 200 viên
|
NSX
|
24
|
893110359324
|
12
|
Apicorsyl Plus 2/0,625
|
Indapamide 0,625mg; Perindopril erbumin
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp
1 chai 200 viên
|
NSX
|
24
|
893110359424
|
13
|
Apirolid 150
|
Roxithromycin
150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110359524
|
14
|
Apiromax 250
|
Erythromycin
(dưới dạng erythromycin stearat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 50 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110359624
|
15
|
Apiromax 500
|
Erythromycin
(dưới dạng erythromycin stearat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
1 chai 50 viên; Hộp 1 chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110359724
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận
Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây,
quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
16
|
Moxifloxacin Danapha
|
Moxifloxacin (dưới dạng
moxifloxacin hydroclorid 27,25mg) 25mg/5ml
|
Dung dịch nhỏ mắt
|
Hộp 1 lọ x 3ml; Hộp 1 lọ x
5ml
|
NSX
|
24
|
893115359824
|
6. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty
Cổ Phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa
chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
17
|
Biginol 2.5
|
Bisoprolol fumarat 2,5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110359924
|
7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
18
|
Bisoprolol 10
|
Bisoprolol fumarat 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110360024
|
19
|
Cefprozil 250
|
Cefprozil (dưới dạng
Cefprozil monohydrat) 250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110360124
|
20
|
Cefprozil 500
|
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil
monohydrat) 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110360224
|
21
|
Loturocin
|
Mupirocin 2% (w/w)
|
Thuốc mỡ bôi da
|
Hộp 1 tuýp 5g; Hộp 1 tuýp
10g; Hộp 1 tuýp 15g
|
NSX
|
36
|
893100360324
|
22
|
Rebamipid
|
Mỗi gói 650mg chứa Rebamipid
100mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 30 gói; Hộp 60 gói; Hộp
120 gói
|
NSX
|
36
|
893110360424
|
23
|
Tebamol 500
|
Methocarbamol 500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110360524
|
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11,
thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm
2, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24
|
Acetylcystein
|
Acetylcystein 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp
1 chai x 80 viên
|
NSX
|
36
|
893100360624
|
9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành
phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm
Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP.
Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
25
|
Agicardi 1,25
|
Bisoprolol fumarat 1,25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp
1 chai x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110360724
|
26
|
Etorlod 300
|
Etodolac 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên
|
NSX
|
36
|
893110360824
|
27
|
Gaptinew 100
|
Gabapentin 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110360924
|
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông
Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp
Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28
|
Meropenem 1g
|
Meropenem (dạng hỗn
hợp bột vô khuẩn trộn
sẵn Meropenem trihydrat và
Natri carbonat) 1gam
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp
10 lọ
|
USP 41
|
36
|
893110361024
|
11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, Thị
trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3,
Thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
29
|
Celeapc 10
|
Citalopram (dưới dạng
citalopram hydrobromid 12,5mg) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-nhôm;
Hộp 1 vỉ x 30 viên,
Hộp 3 vỉ x 30 viên,
vỉ bấm nhôm-PVC
|
NSX
|
36
|
893110361124
|
30
|
MustaAPC 100
|
Rebamipid
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm nhôm-nhôm;
Hộp 1 vỉ x 10 viên,
Hộp 3 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên,
vỉ
bấm nhôm-PVC
|
NSX
|
36
|
893110361224
|
31
|
SelinAPC 100
|
Sertralin (dưới dạng Sertralin hydroclorid 111,9mg) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-nhôm/nhôm- PVC
|
NSX
|
36
|
893110361324
|
12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, Khu Công Nghiệp
Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
32
|
A.T Dexketoprofen 50mg/2ml
|
Dexketoprofen (dưới dạng
Dexketoprofen trometamol) 50mg/2ml
|
Dung dịch tiêm, tiêm truyền
|
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x
2ml
|
NSX
|
36
|
893110361424
|
33
|
A.T Deferoxamine 2 g
|
Deferoxamine mesylate 2g
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô
+ 2 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 6 ống nước cất
pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml
|
NSX
|
24
|
893110361524
|
34
|
A.T Nodradrenaline 1mg/ml
|
Noradrenaline (dưới dạng
Noradrenaline tartrate) 1mg/ml
|
Dung dịch đậm đặc để pha tiêm
truyền
|
Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x
1ml, hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml, hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 4ml, hộp 5 ống,
10 ống, 20 ống x 5ml, hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 8ml, hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống
x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110361624
|
35
|
Atiferlin Plus
|
Ferrous fumarate 322mg; Folic
acid 0,35mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100361724
|
36
|
Atimecox 15 mg Caps
|
Meloxicam 15mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
24
|
893110361824
|
37
|
Atipravas 10mg
|
Pravastatin natri 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110361924
|
38
|
Colisodi 0,5 MIU
|
Colistimethate sodium (Tương
đương colistin base 16,67 mg) 500.000 IU
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô +
1 ống nước cất pha tiêm 5ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất
pha tiêm 5ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 5ml
|
NSX
|
36
|
893114362024
|
39
|
Gaticov
|
Calci carbonat 187,5mg; Natri
alginat 250mg; Natri bicarbonat 106,5mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x
10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên
|
NSX
|
36
|
893100362124
|
40
|
Phorbe Drops
|
Phytomenadione (Vitamin K1)
20mg/ml
|
Nhũ dịch uống
|
Hộp 1 chai x 5ml, hộp 1 chai
x 10ml
|
NSX
|
24
|
893110362224
|
41
|
Tyrogel 0,1%
|
Tyrothricin 0,1% (w/w)
|
Gel bôi da
|
Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 25g
|
NSX
|
36
|
893100362324
|
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
42
|
Bolaxton ODT
|
Bilastin 10mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110362424
|
43
|
Bosditen 200
|
Cefditoren (dưới dạng
cefditoren pivoxil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x
10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110362524
|
44
|
Clopidogrel 75
|
Clopidrogrel (dưới dạng
clopidrogrel bisulfat) 75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 5 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110362624
|
45
|
Paracetamol 500mg &
Cafein 65mg
|
Cafein 65mg; Paracetamol
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên
|
NSX
|
36
|
893100362724
|
46
|
Paralmax Night
|
Clorpheniramin maleat 2mg;
Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp
1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100362824
|
13.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công
nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
47
|
Nexipraz 20
|
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt
bao tan trong ruột chứa esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt
bao tan trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x
7 viên, Hộp 5 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110362924
|
48
|
Sitovia 100
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat)100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 14 viên; Hộp 02 vỉ
x 14 viên; Hộp 01 chai x 14 viên; Hộp 01 chai x 28 viên
|
NSX
|
36
|
893110363024
|
14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp
Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công
nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
49
|
Bomaxte 0,8mg/ml
|
Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml
|
Siro
|
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống,
50 ống x 5ml; Hộp 01 lọ 60ml, 125ml, 150ml
|
NSX
|
36
|
893100363124
|
50
|
Pavafat 20
|
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin
calci trihydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110363224
|
51
|
Vinsaxde
|
Vildagliptin 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ
x 14 viên
|
NSX
|
36
|
893110363324
|
15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn
Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương,
xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52
|
Arica Acne BC
|
Benzoyl peroxid
(dưới dạng hydrous
Benzoyl peroxid) 5% (w/w), Clindamycin
(dưới dạng Clindamycin phosphat) 1% (w/w)
|
Gel dùng ngoài da
|
Hộp 1 tuýp x 5g,
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp
1 tuýp x 30g
|
NSX
|
24
|
893110363424
|
16. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh
Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố
Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)
53
|
Cefixim 400
|
Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 5 viên
|
NSX
|
24
|
893110363524
|
54
|
DCL-Pravastatin
20
|
Pravastatin
natri 20mg
|
viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110363624
|
55
|
DCL-Ibuprofen
400
|
Ibuprofen 400mg
|
viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100363724
|
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ
Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp
Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
56
|
Dedryck
|
Loxoprofen natri (dưới dạng
Loxoprofen natri hydrat ) 60mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
JP hiện hành
|
36
|
893110363824
|
57
|
Valdes
|
Bilastin 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ
x 10 viên,hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110363924
|
58
|
Valdivia-200
|
Voriconazol 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
JP hiện hành (JP 17)
|
24
|
893110364024
|
59
|
Zalenka-100
|
Minocyclin (dưới dạng
Minocyclin hydroclorid 108mg) 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110364124
|
18. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung,
Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà
Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
60
|
Dextromethorphan Dht Solution 7,5/5
|
Dextromethorphan hydrobromid
7,5mg/5ml
|
Dung dịch uống
|
Hộp 1 chai x 60ml,
Hộp 1 chai x 75ml; Hộp
20 ống x 5ml, Hộp 20 gói x 5ml
|
NSX
|
36
|
893110364224
|
61
|
Duckinds 30
|
Duloxetin (dưới dạng
vi
hạt duloxetin
hydroclorid bao tan
trong ruột) 30mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110364324
|
62
|
Mezatilin Od
750mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng amoxicilin trihydrat) 750mg
|
Viên nén phân tán
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110364424
|
19 Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường
Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)
63
|
Rebamipid
|
Rebamipid
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên
|
NSX
|
36
|
893110364524
|
64
|
Tenofovir
|
Tenofovir disoproxil
fumarate
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 05 viên, Hộp
05 vỉ x 05 viên, Hộp
10 vỉ x 05 viên, Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110364624
|
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều,
Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa
Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
65
|
Gecliza 10
|
Torsemide 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110364724
|
20.2. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
66
|
Lexmato 100
|
Fluvoxamin maleat 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110364824
|
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị
xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
67
|
Donepezil MDS
3mg
|
Donepezil hydroclorid
3mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110364924
|
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich
1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.HCM, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình
Dương, Việt Nam)
68
|
Teczin
|
Ebastin 20mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
JP XVII
|
36
|
893110365024
|
22.2. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô
12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
69
|
Mazocat 20
|
Ziprasidone
(dưới dạng Ziprasidone
hydrochloride monohydrate 22,6 mg) 20mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114365124
|
70
|
Mazocat 40
|
Ziprasidone
(dưới dạng ziprasidone hydrochloride monohydrate) 40mg
|
viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114365224
|
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá,
phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp
Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
71
|
Midatan 500/62,5
|
Acid clavulanic
(dạng kali clavulanat + avicel (1:1)) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng
amoxicilin trihydrat)
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1túi x 2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
24
|
893110365324
|
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phúc Long (Địa chỉ: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, Phường
03, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
72
|
Vixlatin 10
|
Bilastin 10mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110365424
|
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân
Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp
Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
73
|
Fudnadol
|
Cefditoren
(tương đương cefditoren
pivoxil 490,14mg)
400mg
|
viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110365524
|
74
|
Skdol Baby 250
|
Paracetamol 250mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 10 gói x 2,5g,
Hộp 20 gói x 2,5g, Hộp
30 gói x 2,5g
|
NSX
|
36
|
893100365624
|
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập
trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
75
|
Royalcid
|
L-Isoleucin 952mg; L-
Leucin 1904mg; L- Valin 1144mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 1 túi x 21 gói, Hộp
2 túi x 21 gói, Hộp
4 túi x 21 gói
|
NSX
|
36
|
893110365724
|
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã
Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A,
Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
76
|
Biviantac Chew
|
Dried aluminum hydroxide
gel 400mg (tương đương 306mg
aluminum hydroxide;
200mg aluminum
oxide); Magnesium hydroxide
400mg; Simethicone powder
(tương đương 40mg simethicone)
61,45mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
4 vỉ x 10 viên, Hộp
5 vỉ × 10 viên, Hộp
1 chai 40 viên
|
NSX
|
36
|
893100365824
|
28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp
trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu
Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
77
|
Neusupo 150
|
Pregabalin 150mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110365924
|
78
|
SaViTelmiHCT
80/12.5
|
Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 80mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
USP 2021
|
36
|
893110366024
|
79
|
Vildagliptin
SaVi 50
|
Vildagliptin
50mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110366124
|
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường
9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2,
Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
80
|
Ceforipin 200
|
Cefpodoxime (dưới dạng
Cefpodoxime proxetil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110366224
|
30. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh,
thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
81
|
Daforx 5
|
Dapagliflozin (dưới dạng
Dapagliflozin
propandiol monohydrat) 5mg
|
viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110366324
|
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh
Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn,
huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)
82
|
Methobam 750
|
Methocarbamol 750mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110366424
|
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
83
|
Aciste 150
|
Colistin (dưới dạng
colistimethat natri) 150mg
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 6 lọ
|
NSX
|
36
|
893114366524
|
84
|
Aciste 2 MIU
|
Colistimethat natri
2.000.000IU
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
30
|
893114366624
|
85
|
Bfavits 10/10
|
Ezetimibe 10mg; Simvastatin
10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110366724
|
86
|
Bimesta 0,5g
|
Imipenem 0,25g; Cilastatin
0,25g (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn imipenem, cilastatin natri và natri
bicarbonat)
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
36
|
893110366824
|
87
|
Colistimethate sodium 3 MIU
|
Colistimethat natri
3.000.000IU
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ
|
NSX
|
30
|
893114366924
|
88
|
Gliglutin 100
|
Sitagliptin (dưới dạng
sitagliptin phosphat monohydrat) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110367024
|
89
|
Glutathion 600mg
|
Glutathion (dưới dạng bột
đông khô Glutathion natri) 600mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ và 1 ống
nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 24865-16); Hộp 10 lọ; Hộp 10 lọ và 10 ống nước
cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD- 24865-16)
|
NSX
|
24
|
893110367124
|
90
|
Infloxin
|
Mỗi lọ 40ml chứa Ofloxacin
200mg
|
Dung dịch tiêm truyền
|
Hộp 1 lọ; Hộp 20 lọ
|
NSX
|
24
|
893115367224
|
91
|
Lazimidin
|
Lamivudin 150mg; Zidovudin
300mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893114367324
|
92
|
Methylprednisolon 40mg
|
Methylprednisolon (dưới dạng
bột đông khô methylprednisolon natri succinat) 40mg
|
Thuốc bột đông khô pha tiêm
|
Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110367424
|
33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm
Trường Thọ, Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định, Việt Nam)
93
|
Toduet 5mg/20mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine
besylate 6,94mg) 5mg,
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin
calcium trihydrate
21,65mg) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110367524
|
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị
Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13,
Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
94
|
Mebizemib 10
|
Ezetimibe
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110367624
|
95
|
Saxagliptin 5 mg
|
Saxagliptin (dưới dạng
Saxagliptin hydroclorid
dihydrat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110367724
|
35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai
Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang -
TP.Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)
96
|
Calcivin 100
|
Acid folinic (dưới dạng Calci
folinat hydrat) 100mg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô
+ 1 ống nước cất tiêm 10 ml (SĐK: VD-20273-13)
|
NSX
|
Lọ thuốc tiêm đông khô: 24 tháng; Ống nước cất tiêm 10ml (SĐK: VD- 20273-
13): 60 tháng
|
893110367824
|
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy
Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
97
|
Irbesartan
Dwp 100mg
|
Irbesartan
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110367924
|
98
|
Nebivolol Plus DWP
5 mg/12,5mg
|
Hydroclorothiazid 12,5mg; Nebivolol
(dưới dạng nebivolol
hydroclorid) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110368024
|
99
|
Perindopril Plus Dwp
2mg/0,625mg
|
Indapamid 0,625mg; Perindopril tert- butylamin
2mg
|
Viên nén
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110368124
|
100
|
Pravastatin
Dwp 10 mg
|
Pravastatin
natri 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110368224
|
37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, KCN An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)
101
|
Clorpheniramin
Maleat 4mg
|
Clorpheniramin
maleat 4mg
|
viên nén dài
|
Chai 100 viên, 200 viên,
1000 viên; Hộp 10 vỉ, hộp 80 vỉ x 25 viên
|
NSX
|
36
|
893100368324
|
102
|
Prednisolon 5 mg
|
Prednisolon 5mg
|
viên nén
|
Chai 200 viên,
500 viên; Hộp 10 vỉ, hộp 20 vỉ, hộp 40 vỉ,
hộp 80 vỉ x 25 viên
|
NSX
|
36
|
893110368424
|
38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải
Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1,
Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
103
|
Mirtmeron
|
Mirtazapin 30mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
4 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
8 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp
12 vỉ x 10 viên; Lọ 20 viên; Lọ 30 viên; Lọ
40 viên; Lọ 50 viên; Lọ 60 viên; Lọ 80 viên; Lọ 100 viên; Lọ
120 viên
|
NSX
|
36
|
893110368524
|
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường
Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
39.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2:
Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
104
|
Ibuthon
|
Itoprid hydroclorid 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110368624
|
40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược vật tư ty tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường
Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
105
|
Dacodex 7,5
|
Dextromethorphan hydrobromid
7,5mg/5ml
|
Siro thuốc
|
Hộp 20 gói x 5ml; Hộp
1 chai 60ml; Hộp
1 chai 75ml; Hộp
1 chai 100ml; Hộp
1 chai 125ml
|
NSX
|
36
|
893110368724
|
106
|
Zenoyld
|
Ketoprofen
2,5% (kl/kl)
|
Gel
|
Hộp 1 tuýp 10g; Hộp
1 tuýp 20g; Hộp
1 tuýp 30g; Hộp
1 tuýp 50g
|
NSX
|
36
|
893100368824
|
40.2. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa
đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải
Dương, Việt Nam)
107
|
Haduliptin 50
|
Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrate) 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110368924
|
108
|
Hadusartan 16
|
Candesartan cilexetil
16mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110369024
|
109
|
Hadusartan 32
|
Candesartan cilexetil
32mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110369124
|
110
|
Hadusartan Hydro 16/12.5
|
Candesartan cilexetil
16mg; Hydrochlorothiazid
12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110369224
|
111
|
Ridifan 30
|
Mỗi gói 3g chứa
Racecadotril 30mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 15 gói; Hộp 16 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói
|
NSX
|
36
|
893110369324
|
41 Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
112
|
Celecoxib 100mg
|
Celecoxib 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ
x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110369424
|
113
|
Celecoxib 200mg
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ
x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110369524
|
114
|
Emponas
|
Desloratadine 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ
x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100369624
|
115
|
Evigas
|
Rabeprazol natri (dưới dạng
Rabeprazol natri hydrat) 20mg
|
Viên nén bao phim tan trong
ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110369724
|
116
|
Rami-5A 10mg
|
Ramipril 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110369824
|
117
|
Rise-5A 5mg
|
Risedronat natri (dưới dạng
Risedronat natri hemipentahydrat) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ
x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110369924
|
118
|
Rivaroxaban-5A Farma 15mg
|
Rivaroxaban 15mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x
7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110370024
|
119
|
Simvastatin+Ezeti mibe-5A
Farma 10+10mg
|
Ezetimibe 10mg; Simvastatin
10mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ
x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110370124
|
42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị
Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình,
xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
120
|
Bukser 600
|
Diosmin
600mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110370224
|
43. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Nhà
máy Stada Việt Nam (Địa chỉ: 189 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa,
Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)
121
|
Etodolac 400 mg
|
Etodolac 400mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110370324
|
44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Sản xuất - Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, đường 1A,
KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Sản xuất - Thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, đường
1A, KCN Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
122
|
Fudbifra
|
Bilastine 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x
10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10
viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm
|
NSX
|
36
|
893110370424
|
45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số nhà 28, Ngõ 163/1/4 Đường Đại Mỗ,
phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
123
|
Ryotium 40
|
Valsartan 40mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp
2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110370524
|
46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần thương mại & Dịch vụ Hali Việt Nam (Địa chỉ: Số 45 ngõ 376 Ngô Gia
Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi,
Quận Long Biên, TP. Hà Nội, Việt Nam)
124
|
Henlukast
|
Rebamipid
100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110370624
|
47. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn
Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
125
|
Trabroxin
|
Bromhexin
hydroclorid 0,08% (w/v)
|
Sirô
|
Hộp 1 chai x 30ml,
Hộp 1 chai x 60ml, Hộp
1 chai x 100ml
|
NSX
|
24
|
893100370724
|
126
|
Traphacol Pain
|
Ibuprofen 200mg, Paracetamol 325mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100370824
|
127
|
Traphalac
|
Lactulose (dưới dạng lactulose liquid)
66,7% (w/v)
|
Dung dịch uống
|
Hộp 01 chai x 60ml,
Hộp 01 chai x 100ml
|
NSX
|
24
|
893100370924
|
48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp
Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công
nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
128
|
Cefoperazon 1g/ Sulbactam 1g
|
Cefoperazon (dưới dạng
Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ
|
NSX
|
24
|
893110371024
|
129
|
Ceftriaxon TFI 500mg
|
Ceftriaxon (dưới dạng
Ceftriaxon natri) 500 mg
|
Bột pha tiêm
|
Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ
|
BP hiện hành
|
36
|
893110371124
|
130
|
Ditorecef 200 Tab
|
Cefditoren (dưới dạng
Cefditoren pivoxil) 200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
JP hiện hành
|
36
|
893110371224
|
131
|
Rinedif 100 Cap
|
Cefdinir 100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
USP hiện hành
|
36
|
893110371324
|
132
|
Stareclor 500 Cap
|
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor
monohydrat 524mg) 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110371424
|
49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây
Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam)
133
|
Lipitab 40
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin
calcium trihydrate
43,36mg) 40mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu
- Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
NSX
|
36
|
893110371524
|
50. Cơ sở đăng ký: Công ty
CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông,
thị xã Duy Tiên,tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng
Đông, thị xã Duy Tiên,tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
134
|
Molanat
|
Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd
polymaltose) 100mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
5 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100371624
|
51. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược
phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm
CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
135
|
Postezatal Gold
|
Progesteron (dạng vi hạt)
200mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110371724
|
52. Cơ sở đăng ký: Công ty
Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành
phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
136
|
Meyerburol 10
|
Bambuterol hydroclorid 10mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110371824
|
137
|
Myburol 15
|
Mỗi 10ml chứa: Ambroxol
hydroclorid 15mg; Clenbuterol hydroclorid 0,01mg
|
Sirô uống
|
Hộp 20 ống x 10ml (ống nhựa);
Hộp 01 chai x 45ml, Hộp 01 chai x 60ml, Hộp 01 chai x 90ml (chai thủy tinh);
Hộp 01 chai x 70ml (chai nhựa HDPE)
|
NSX
|
24
|
893110371924
|
138
|
Aquiril MM 5
|
Quinapril (dưới dạng
Quinapril hydroclorid 5,416mg) 5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ
x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110372024
|
53. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh
Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
139
|
Bitolrison 150
|
Tolperisone hydrochloride 150mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
5 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên,
Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm -
nhôm
|
NSX
|
36
|
893110372124
|
140
|
BV Levocin
500
|
Levofloxacin(dưới dạng
Levofloxacin hemihydrate 512,46mg) 500mg
|
viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên,
hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115372224
|
141
|
BV Merin 135
|
Mebeverine hydrochloride 135mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100372324
|
142
|
Omeprazol 40 – Bvp
|
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol enteric
coated pellets 8,5% w/w 470,58mg) 40mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
2 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893110372424
|
143
|
Roshaito
|
Sucralfat 1000mg
|
Cốm pha hỗn dịch uống
|
Hộp 30 gói x 2g
|
NSX
|
36
|
893100372524
|
54. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng,
Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III - 18, đường số 13,
Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
144
|
Nicsea 40
|
Aescin 40mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp
05 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110372624
|
55. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ,
xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
55.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông
Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
145
|
Nasalevo
0,75
|
Levonorgestrel 0,75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 2 viên
|
BP hiện hành
|
36
|
893100372724
|
56. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Tây Sơn (Địa chỉ: 62 Đường 102 Cao Lỗ - Phường 4 - Quận 8 -
Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược Đồng Nai (Donaipharm) (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân
Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
146
|
Vytradil
|
Nicorandil 5mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
BP hiện hành
|
36
|
893110372824
|
56.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa
Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
147
|
Fleyesal
|
Carisoprodol 250mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110372924
|
57. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9, khu đô thị 54, phố Hạ Đình,
Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam)
57.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà
Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
148
|
Sergurop
|
Loratadin 10mg
|
Viên nang mềm
|
Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893100373024
|
58. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo,
Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
149
|
Phaanedol Plus Extra
|
Cafein 65mg; Paracetamol
500mg
|
Viên nén
|
Hộp 10, 12, 15 vỉ, vỉ 10
viên; Hộp 10, 15 vỉ, vỉ 12 viên; Chai 100, 200, 500 viên
|
NSX
|
36
|
893100373124
|
59. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, KCN Tiên Sơn,
xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
59.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH dược phẩm Vellpharm Việt Nam (Địa chỉ: Số 8, đường TS3, KCN Tiên
Sơn, xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
150
|
Lousu 50
|
Acarbose 50mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 lọ x 100 viên
|
NSX
|
36
|
893110373224
|
60. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Đầu tư thương mại và Sản xuất Thái Bình (Địa chỉ: Nhà số 10, ngách 11,
ngõ 622 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt
Nam)
60.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4 - 6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất
- Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
151
|
Lastin
|
Bilastin 20mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110373324
|
61. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa,
thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
61.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình
Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
152
|
Hasenum 20
|
Esomeprazol (dưới dạng
esomeprazol magnesi trihydrat pellet 22,5%) 20mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt
bao tan trong ruột
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110373424
|
153
|
Hasitec Plus 10/25
|
Enalapril maleat 10mg;
Hydroclorothiazid 25mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110373524
|
154
|
Hasitec Plus 5/12.5
|
Enalapril maleat 5mg;
Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ
x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110373624
|
155
|
Sildehasan 20
|
Sildenafil (dưới dạng
sildenafil citrat) 20mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110373724
|
156
|
Telmisartan/Hydro
clorothiazid 40/12,5
|
Hydroclorothiazid 12,5mg;
Telmisartan 40mg
|
Viên nén
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ
x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110373824
|
62. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
62.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công
nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
157
|
Entecavir 1
mg
|
Entecavir (dưới dạng
entecavir monohydrat) 1mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114373924
|
158
|
Fexofenaderm 180 mg
|
Fexofenadin hydroclorid
180mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100374024
|
159
|
Hasandol Adult
|
Paracetamol 500mg
|
Hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 5ml, Hộp
20 gói x 5ml, Hộp
30 gói x 5ml
|
NSX
|
36
|
893100374124
|
160
|
Mibefen 300
|
Fenofibrat 300mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110374224
|
161
|
Milorax 25
|
Dexketoprofen (dưới dạng
dexketoprofen trometamol) 25mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp
05 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110374324
|
63. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam)
63.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do,
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam)
162
|
Perindastad 4
|
Perindopril erbumine (hay
perindopril tert- butylamine) 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 30
viên
|
NSX
|
36
|
893110374424
|
163
|
Stadmazol 100
|
Clotrimazole 100mg
|
Viên nén đặt âm đạo
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
BP 2022
|
24
|
893100374524
|
164
|
Terbinafine Stella Cream 1%
|
Terbinafine hydrochloride 1%
(w/w)
|
Kem bôi da
|
Hộp 1 tuýp x 10g
|
NSX
|
24
|
893100374624
|
64. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình,
Tp.HCM, Việt Nam)
64.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
165
|
Sorugam 200mg
|
Tiaprofenic acid 200mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10
viên, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu- PVC/Alu-Alu, Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai
200 viên
|
NSX
|
36
|
893110374724
|
65. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường
Tân Định, Quận 1, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)
65.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
166
|
Cystin B6
|
L-Cystin
500mg; Pyridoxin
HCl 50mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên
|
NSX
|
36
|
893100374824
|
167
|
Mebendazol
|
Mebendazol 500mg
|
Viên nén nhai
|
Hộp 1 vỉ x 1 viên
|
NSX
|
36
|
893100374924
|
168
|
Metronidazol
|
Metronidazol 250mg
|
Viên nén
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893115375024
|
66. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
66.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường
Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
169
|
Buscohexine 4
|
Bromhexine
hydrochloride 4mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100375124
|
170
|
Buscohexine 8
|
Bromhexine
hydrochloride 8mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100375224
|
171
|
Heptracin
|
L-Isoleucine 952mg; L-Leucine 1904mg; L-
Valine
1144mg
|
Thuốc cốm
|
Hộp 21 gói x 5g
|
NSX
|
36
|
893110375324
|
172
|
Heradrea
|
Hydroxyurea 500mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114375424
|
173
|
Myconola Dr
|
Mycophenolic acid (dưới dạng
mycophenolat natri 384,7mg) 360mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 12 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114375524
|
174
|
Myconola Dr
|
Mycophenolic acid (dưới dạng
Mycophenolat natri 192,35mg) 180mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 12 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893114375624
|
175
|
Predni Hera
Dr 5
|
Prednisolone 5mg
|
Viên nén bao tan trong ruột
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110375724
|
67. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà
Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
67.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai,
xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
176
|
Solxaban 10
|
Rivaroxaban 10mg
|
Viên nén phân tán trong miệng
|
Hộp 1 vỉ × 10 viên, Hộp 3 vỉ
× 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110375824
|
67.2. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân,
Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
177
|
Solamup 60
|
Dexlansoprazol (dưới dạng
pellet dexlansoprazol 20%)
60mg
|
Viên nang cứng chứa
pellet bao tan trong ruột
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110375924
|
68. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Địa chỉ: 351 Đê La Thành,
phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
68.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)
178
|
Levocizine
|
Levocetirizin
dihydroclorid
5mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp
6 vỉ x 10 viên; Hộp
9 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893100376024
|
69. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Thương mại Dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower,
11A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp.HCM, Việt Nam)
69.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192 Nguyễn Hội, Phường
Phú Trinh, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
179
|
Mitiator 60
|
Atorvastatin
(dưới dạng Atorvastatin
calcium trihydrate
66mg) 60mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
JP XVII
|
36
|
893110376124
|
180
|
Miticris
|
Acrivastin
8mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên (Alu
- PVC); Hộp 3 vỉ
x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
(Alu - Alu)
|
NSX
|
36
|
893110376224
|
70. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Y Dược Paris - France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh,
phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
70.1. Cơ sở sản xuất: Công
ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số
01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt
Nam)
181
|
Balanmag
|
Magnesi lactat dihydrat
186mg; Magnesi pidolat 936mg; Pyridoxin hydroclorid 10mg
|
Dung dịch uống
|
Hộp 2 vỉ x 5 ống 10ml; Hộp 4
vỉ x 5 ống 10ml; Hộp 1 lọ x 100ml, 150ml, 200ml
|
NSX
|
24
|
893100376324
|
71. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh
công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ:
60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
71.1. Cơ sở sản xuất: Chi
nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa
chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, KCN Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
182
|
Trivacintana II
|
Clorpheniramin maleat 4mg;
Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100
viên
|
NSX
|
36
|
893100376424
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và
đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển
Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
Phụ lục II
DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 198
(Kèm theo Quyết định số 365/QĐ-QLD ngày 07 tháng 07 năm 2024 của Cục
Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Tiêu chuẩn
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Số đăng ký
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
1
|
Molravir 200
|
Molnupiravir 200mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp
02 vỉ x 10 viên, Hộp
04 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110376524
|
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ
phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ
Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ
Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
2
|
Isaak-15
|
Tolvaptan
15mg
|
Viên nén
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp
6 vỉ x 10 viên, Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
36
|
893110376624
|
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh,
thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
3
|
DexlanzoMR 30
|
Dexlansoprazol (dưới dạng
dexlansoprazol pellet 23% w/w) 30mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt
bao tan trong ruột.
|
Hộp 01 lọ x 30 viên, Hộp 02 vỉ
x 07 viên, Hộp 04 vỉ x 07 viên
|
NSX
|
36
|
893110376724
|
4. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình
Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc , Ấp 2A, Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4
|
Prolandex 30
|
Dexlansoprazole
(dưới dạng Dexlansoprazole
pellets 20% w/w) 30mg
|
Viên nang cứng chứa vi hạt
bao tan trong ruột
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
NSX
|
24
|
893110376824
|
5. Cơ sở đăng ký: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty
TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17 Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ
Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)
5
|
Lenalimid
|
Lenalidomide 10mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 7 viên
|
NSX
|
36
|
893114376924
|
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng
thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu
chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương
đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và
đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn
chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển
Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển
Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…