|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 3412/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 11 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH
DANH MỤC THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ
EM, SỨC KHỎE SINH SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày
27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 23/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2025/TT-BCA ngày
05/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu
trúc thông điệp dữ liệu trao đổi với cơ sở dữ liệu tổng hợp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 22/2025/TT-BYT ngày 28/6/2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định cấp và sử dụng Giấy chứng sinh;
Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BYT ngày 21/4/2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc “Ban hành kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Y
tế phiên bản 2.1”;
Căn cứ Quyết định số 4152/QĐ-BYT ngày 31/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định
số 1928/QĐ-BYT ngày 21/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kiến trúc Chính
phủ điện tử Bộ Y tế phiên bản 2.1, phù hợp với khung Kiến trúc Chính phủ điện
tử Việt Nam, phiên bản 3.0, hướng tới Chính phủ số;
Căn cứ Quyết định số 130/QĐ-BYT ngày 18/01/2023
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra phục vụ việc
quản lý, giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh và giải quyết các
chế độ liên quan;
Căn cứ Quyết định số 2183/QĐ-BYT ngày 01/7/2025
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Y tế thực hiện
Kế hoạch số 02- KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát
triển khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bà mẹ và Trẻ em,
Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy
định Danh mục thông tin cơ bản của Hệ thống thông tin lĩnh vực sức khỏe bà mẹ -
trẻ em/sức khỏe sinh sản (SKBMTE/SKSS).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc và trực thuộc
Bộ Y tế
a) Cục Bà mẹ và Trẻ em chủ trì, phối hợp với Cục
Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Trung tâm Thông tin
y tế Quốc gia và các đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức thực hiện, kiểm tra,
giám sát việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Vụ Kế hoạch - Tài chính phối hợp Cục Bà mẹ và
Trẻ em và các đơn vị liên quan nghiên cứu sửa đổi, cập nhật bổ sung bộ chỉ số,
sổ ghi chép ban đầu và biểu mẫu báo cáo thống kê lĩnh vực SKBMTE/SKSS theo yêu
cầu thực tiễn.
c) Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia chủ trì triển
khai kết nối dữ liệu thông tin cơ bản lĩnh vực SKBMTE/SKSS vào phần mềm Hồ sơ
sức khỏe điện tử, phần mềm Thống kê y tế và bảo đảm an toàn thông tin của hệ
thống theo quy định hiện hành; phối hợp với Cục Bà mẹ và Trẻ em và các đơn vị
liên quan hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh triển khai kết nối dữ liệu,
trích chuyển các trường thông tin liên quan từ các phần mềm khám bệnh, chữa
bệnh lên Hệ thống thông tin lĩnh vực SKBMTE/SKSS.
d) Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh cung cấp các
dịch vụ liên quan đến lĩnh vực SKBMTE/SKSS xây dựng kế hoạch và tổ chức triển
khai kết nối và chuyển dữ liệu của các Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) về Hệ
thống thông tin lĩnh vực SKBMTE/SKSS.
2. Trách nhiệm của Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương:
a) Chủ trì xây dựng kế hoạch triển khai Hệ thống
thông tin lĩnh vực SKBMTE/SKSS đến các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung cấp các
dịch vụ liên quan đến lĩnh vực SKBMTE/SKSS trên địa bàn toàn tỉnh.
b) Chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung cấp
các dịch vụ liên quan đến lĩnh vực SKBMTE/SKSS trên địa bàn rà soát, cập nhật
các phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) đáp ứng yêu cầu quản lý thông
tin lĩnh vực SKBMTE/SKSS và liên thông dữ liệu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y
tế về chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra.
c) Kiểm tra, giám sát triển khai việc kết nối dữ
liệu từ phần mềm Hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn về Hệ thống thông tin lĩnh vực SKBMTE/SKSS; trả kết quả
các thông tin của Hệ thống thông tin lĩnh vực SKBMTE/SKSS về phần mềm Thống kê
y tế và Sổ Theo dõi sức khỏe bà mẹ - trẻ em phiên bản điện tử.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký ban hành.
Quyết định số 4655/QĐ-BYT ngày 26/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc quy định Danh mục thông tin cơ bản của Hệ thống thông
tin lĩnh vực sức khỏe bà mẹ - trẻ em, sức khỏe sinh sản thí điểm tại các tỉnh
Dự án “Vì sự sống còn, phát triển trẻ em và môi trường” do Chính phủ Nhật Bản
hỗ trợ thông qua Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực.
Điều 4. Các Ông/Bà Cục trưởng Cục Bà mẹ và Trẻ
em; Chánh Văn phòng Bộ Y tế; Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh; Cục trưởng
Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính; Giám đốc
Trung tâm Thông tin y tế Quốc gia; Thủ trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế và Thủ
trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Đ/c Thứ trưởng (để biết);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để biết);
- SYT các tỉnh, TP trực thuộc TW (để thực hiện);
- Lưu: VT, BMTE.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Tri Thức
|
THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA
HỆ THỐNG THÔNG TIN LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM/SỨC KHỎE SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 03 tháng 11 năm 2025 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
TT
|
Tên chỉ tiêu
trường thông tin
|
Thuộc tính
|
Bắt buộc
|
Kiểu dữ liệu
|
Kích thước tối
đa
|
Diễn giải
|
|
I
|
THÔNG TIN HÀNH CHÍNH
|
|
1.
|
Số định danh cá nhân đối tượng
|
SO_CCCD
|
x
|
Chuỗi
|
15
|
Ghi số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư
nhân dân hoặc số hộ chiếu của đối tượng.
Trường hợp không có số căn cước công dân hoặc số
chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu thì sử dụng mã tài khoản định danh
điện tử.
|
|
2.
|
Họ và tên đối tượng
|
HO_TEN
|
x
|
Chuỗi
|
255
|
Ghi họ tên của đối tượng
- Lưu ý: Trường hợp trẻ sau khi sinh ra
được hưởng quyền lợi BHYT theo quy định của Luật BHYT nhưng chưa được cơ quan
BHXH cấp thẻ BHYT do chưa làm thủ tục cấp giấy khai sinh thì cơ sở KBCB thực
hiện ghi họ và tên của trẻ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 10 Thông tư
số 30/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP
ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi
hành một số điều của Luật BHYT, cụ thể:
+ Nếu trẻ sơ sinh có mẹ hoặc cha (bố): ghi theo
họ và tên của mẹ hoặc của cha (bố);
+ Nếu trẻ sơ sinh không có mẹ hoặc cha (bố) nhưng
có người giám hộ: ghi theo họ và tên của người giám hộ;
+ Nếu trẻ sơ sinh không có người nhận hoặc bỏ rơi
tại cơ sở KBCB: ghi tên cơ sở KBCB nơi đang thực hiện việc điều trị cho trẻ.
|
|
3.
|
Ngày, tháng, năm sinh đối tượng
|
NGAY_SINH
|
x
|
Chuỗi
|
12
|
Ghi ngày, tháng, năm sinh ghi của đối tượng, gồm
12 ký tự, bao gồm: 04 ký tự năm + 02 ký tự tháng + 02 ký tự ngày + 02 ký tự
giờ + 02 ký tự phút.
Lưu ý:
- Trường hợp không có thông tin giờ, phút sinh
thì ký tự giờ và phút được mặc định là 0000;
- Trường hợp không có thông tin ngày sinh, tháng
sinh thì ký tự ngày sinh, tháng sinh được mặc định là 0000;
- Trường hợp trẻ mới sinh (từ đủ 28 ngày tuổi trở
xuống) thì phải ghi đầy đủ thông tin ngày, tháng, năm, giờ, phút sinh của trẻ
(nếu có);
- Trường hợp trẻ bị bỏ rơi mà không xác định được
thông tin chính xác ngày, tháng, năm, giờ, phút sinh của trẻ thì ghi theo
thời điểm mà cơ sở KBCB tiếp nhận trẻ.
|
|
4.
|
Giới tính đối tượng
|
GIOI_TINH
|
x
|
Số
|
1
|
Là mã giới tính của đối tượng
Mã “1”: Nam;
Mã “2”: Nữ;
Mã “3”: Chưa xác định
|
|
5.
|
Mã thẻ Bảo hiểm y tế
|
MA_THE_BHYT
|
|
Chuỗi
|
15
|
Ghi mã thẻ BHYT của đối tượng do cơ quan BHXH cấp.
- Lưu ý:
+ Trường hợp trong thời gian điều trị/đẻ, đối
tượng được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã thẻ thì
ghi tiếp mã thẻ mới (mỗi mã thẻ gồm có 15 ký tự), giữa các mã thẻ cách nhau
bằng dấu chấm phẩy “;”;
+ Trường hợp thai phụ không KBCB BHYT thì để
trống trường thông tin này.
|
|
6.
|
Địa chỉ đối tượng
|
DIA_CHI
|
|
Chuỗi
|
1024
|
Ghi địa chỉ nơi cư trú hiện tại của đối tượng.
- Lưu ý:
+ Trường hợp đối tượng là người Việt Nam: Ghi địa
chỉ theo địa chỉ nơi cư trú hiện tại của đối tượng đã được cập nhật thông tin
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu dân cư về cư trú, gồm:
số nhà (nếu có); thôn, xóm hoặc đường, phố (nếu có); xã, phường; tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
+ Trường hợp người nước ngoài có địa chỉ nơi cư
trú tại Việt Nam thì ghi giống như người Việt Nam;
+ Trường hợp người nước ngoài không có địa chỉ nơi
cư trú tại Việt Nam nhưng sinh đẻ tại cơ sở y tế của Việt Nam thì ghi địa chỉ
Lãnh sự quán của nước trên Quốc tịch người đó tại Việt Nam.
|
|
7.
|
Mã tỉnh
|
MATINH_CU_TRU
|
x
|
Chuỗi
|
3
|
Mã đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi cư trú; ghi
theo 02 ký tự của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo Quyết định số 19/2025/QĐ- TTg ngày 30/6/2025 của Thủ tướng Chính
phủ về Ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
|
|
8.
|
Mã xã
|
MAXA_CU_TRU
|
x
|
Chuỗi
|
5
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã, phường nơi cư trú;
ghi theo 05 ký tự của mã đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương theo Quyết định số 19/2025/QĐ-TTg ngày 30/6/2025 của Thủ tướng
Chính phủ về Ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
|
|
9.
|
Mã nghề nghiệp
|
MA_NGHE_NGHIEP
|
|
Chuỗi
|
5
|
Ghi mã nghề nghiệp của đối tượng. Thực hiện ghi
mã nghề nghiệp theo quy định tại Quyết định số 34/2020/QĐ-TTg ngày 26 tháng
11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ.
Tra cứu mã nghề nghiệp tại đường link:
https://luatvietnam.vn/lao-dong/quyet-dinh-34-
2020-qd-ttg-danh-muc-nghe-nghiep-viet-nam-194623-d1.html
- Lưu ý:
+ Trường hợp đối tượng không có hoặc chưa có nghề
nghiệp thì ghi mã 00000;
+ Trường hợp đối tượng có nhiều nghề thì ghi mã
nghề nghiệp chính hoặc nghề nghiệp đang làm hiện tại;
+ Nếu là trẻ em thì bỏ trống.
|
|
10.
|
Mã dân tộc
|
MA_DAN_TOC
|
x
|
Chuỗi
|
5
|
Ghi mã dân tộc của đối tượng (thực hiện theo Danh
mục các dân tộc Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 121- TCTK/PPCĐ ngày 02/3/1979
của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để điền chi tiết).
Tra cứu mã dân tộc tại đường link:
https://www.nso.gov.vn/phuong-phapluan-thong- ke/danh-muc/cac-dan-toc-
viet-nam/
Bổ sung thêm Mã “99”: Không có thông tin
|
|
II
|
THÔNG TIN KHÁM, CHỮA BỆNH
|
|
|
1. Thông tin
chung về cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
11.
|
Mã lượt khám
|
MA_LK
|
x
|
Chuỗi
|
100
|
Là mã lượt khám
|
|
12.
|
Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
MA_CSKCB
|
x
|
Chuỗi
|
5
|
Ghi mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh
đến khám bệnh, điều trị do cơ quan có thẩm quyền cấp, gồm 05 ký tự.
Mã số cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo
quy định về nguyên tắc cấp mã cơ sở KBCB.
|
|
13.
|
Ngày khám
|
NGAY_KHAM
|
x
|
Chuỗi
|
12
|
Ghi thời điểm đối tượng đến khám, điều trị (khám
thai, sinh đẻ, khám phụ khoa, thực hiện biện pháp tránh thai, phá thai, khám
trẻ em...) gồm 12 ký tự, trong đó: 04 ký tự năm + 02 ký tự tháng + 02 ký tự
ngày + 02 ký tự giờ (24 giờ) + 02 ký tự phút.
|
|
14.
|
Họ và tên thủ trưởng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
THU_TRUONG_DVI
|
x
|
Chuỗi
|
255
|
Ghi rõ họ, chữ đệm, tên của người đứng đầu cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hoặc người được người đứng đầu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh ủy quyền ký Giấy chứng sinh.
|
|
15.
|
Tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
TEN_CSKCB
|
x
|
Chuỗi
|
255
|
Ghi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh cung cấp dịch
vụ
|
|
|
2. Thông tin
về khám thai
|
|
16.
|
Tiền sử nội khoa
|
TIEN_SU_NOI_KHOA
|
x
|
Chuỗi
|
50
|
Ghi thông tin về tiền sử theo mã dưới. Trường hợp
có nhiều mã thì các mã được phân cách bằng dấu chấm phẩy “;”
Mã “0”: Bình thường
Mã “1”: Bệnh tim
Mã “2”: Bệnh tăng huyết áp
Mã “3”: Bệnh đái tháo đường
Mã “4”: Có tiền sử sản khoa (sẩy thai/thai
chết/phá thai, mổ lấy thai/foóc xép/giác hút, đẻ non, hiếm muộn, tai biến sản
khoa...)
Mã “5”: Có tiền sử phụ khoa (u sinh dục, dị dạng
sinh dục...)
Mã “9”: Khác
|
|
17.
|
Ngày đầu kỳ kinh cuối cùng của thai phụ
|
NGAY_DAU_KY_KINH_CUOI
|
|
Chuỗi
|
8
|
Ghi ngày đầu kỳ kinh cuối cùng của thai phụ gồm 8
ký tự, bao gồm: 04 ký tự năm + 02 ký tự tháng + 02 ký tự ngày.
|
|
18.
|
Tuổi thai
|
TUOI_THAI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi tuổi thai thực tế (theo tuần), trong đó tuổi
thai luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 1 và nhỏ hơn hoặc bằng 42 tuần tuổi.
|
|
19.
|
Ngày dự kiến sinh
|
NGAY_DU_KIEN_SINH
|
|
Chuỗi
|
8
|
Ghi ngày dự sinh của thai phụ gồm 8 ký tự, bao
gồm: 04 ký tự năm + 02 ký tự tháng + 02 ký tự ngày.
|
|
20.
|
Lần có thai
|
LAN_CO_THAI
|
|
Số
|
2
|
Ghi rõ đây là lần có thai thứ mấy, kể cả lần này
và các lần đẻ, phá thai, sẩy thai trước đây.
|
|
21.
|
Cân nặng thai phụ
|
CAN_NANG
|
|
Chuỗi
|
6
|
Ghi số kilogram (kg) cân nặng của thai phụ, biểu
thị đầy đủ cả số thập phân (dấu thập phân là dấu chấm “.”, ghi đến 2 chữ số
sau dấu thập phân).
|
|
22.
|
Chiều cao thai phụ
|
CHIEU_CAO
|
|
Chuỗi
|
6
|
Ghi chiều cao của thai phụ tính theo cm.
|
|
23.
|
Huyết áp tâm thu
|
HA_TAM_THU
|
x
|
Chuỗi
|
6
|
Ghi số đo huyết áp tâm thu của thai phụ tính theo
mmHg.
|
|
24.
|
Huyết áp tâm trương
|
HA_TAM_TRUONG
|
x
|
Chuỗi
|
6
|
Ghi số đo huyết áp tâm trương của thai phụ tính
theo mmHg.
|
|
25.
|
Chiều cao tử cung
|
CAO_TC
|
|
Chuỗi
|
6
|
Ghi chiều cao tử cung của thai phụ tính theo cm.
|
|
26.
|
Kích thước vòng bụng
|
VONG_BUNG
|
|
Chuỗi
|
6
|
Ghi kích thước vòng bụng của thai phụ tính theo
cm.
|
|
27.
|
Kích thước khung chậu
|
KHUNG_CHAU
|
|
Số
|
2
|
Ghi thông báo khung chậy của thai phụ theo mã:
Mã “1”: Bình thường
Mã “2”: Bất thường
|
|
28.
|
Xét nghiệm thiếu máu
|
THIEU_MAU
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về tình trạng thiếu máu theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả không thiếu máu
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả có thiếu máu
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
29.
|
Xét nghiệm Protein niệu
|
PROTEIN_NIEU
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm protein niệu trong
lần khám thai này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả không có protein
niệu
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả có protein niệu
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
30.
|
Xét nghiệm HIV
|
XN_HIV
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm HIV trong lần khám
thai này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
31.
|
Xét nghiệm viêm gan B
|
XN_VGB
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm viêm gan B trong lần
khám thai này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả âm tính
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả dương tính
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
32.
|
Xét nghiệm giang mai
|
XN_GIANG_MAI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm giang mai trong lần
khám thai này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả âm tính
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả dương tính
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
33.
|
Xét nghiệm đường huyết
|
XN_DUONG_HUYET
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm đường huyết trong lần
khám thai này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, giá trị bình thường
Mã “2”: Có xét nghiệm, giá trị cao hơn bình
thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
34.
|
Sàng lọc trước sinh
|
SANG_LOC_TRUOC_SINH
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về sàng lọc trước sinh theo mã:
Mã “0”: Không được sàng lọc trước sinh
Mã “1”: Được sàng lọc trước sinh
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
35.
|
Tim thai
|
TIM_THAI
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về tim thai theo mã:
Mã “0”: Không có tim thai
Mã “1”: Có tim thai
|
|
36.
|
Ngôi thai
|
NGOI_THAI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về ngôi thai theo mã:
Mã “0”: Bình thường
Mã “1”: Bất thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
37.
|
Tiên lượng đẻ
|
TIEN_LUONG_DE
|
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về tiên lượng cuộc đẻ theo mã:
Mã “0”: Tiên lượng cuộc đẻ thường
Mã “1”: Tiên lượng cuộc đẻ có nguy cơ
Mã “2”: Chỉ định mổ lấy thai
|
|
38.
|
Chuyên môn người khám thai
|
NGUOI_KHAM
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi trình độ chuyên môn của người khám thai theo
mã:
Mã “1”: Bác sĩ
Mã “2”: Y sĩ
Mã “3”: Hộ sinh
Mã “4”: Cô đỡ thôn bản
Mã “9”: Khác
|
|
|
3. Thông tin
về lần sinh
|
|
39.
|
Tuần thai khi sinh
|
TUAN_THAI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi rõ số tuần tuổi thai khi sinh
|
|
40.
|
Ngày đẻ
|
NGAY_DE
|
x
|
Chuỗi
|
8
|
Ghi ngày đẻ của sản phụ gồm 8 ký tự, bao gồm: 04
ký tự năm (yyyy) + 02 ký tự tháng (mm) + 02 ký tự ngày (dd)
|
|
41.
|
Nơi đẻ
|
NOI_DE
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi nơi đẻ theo mã:
Mã “1”: Trạm y tế/Điểm trạm y tế
Mã “2”: Phòng khám/Nhà hộ sinh
Mã “3”: Bệnh viện khu vực/Trung tâm y tế
Mã “4”: Bệnh viện tỉnh
Mã “5”: Bệnh viện trung ương
Mã “6”: Bệnh viện/CSYT tư nhân
Mã “7”: Ngoài CSYT (tại nhà, trên đường, ruộng,
nương, ...)
Mã “9”: Nơi khác
|
|
42.
|
Địa chỉ nơi đẻ
|
DIA_CHI_NOI_SINH_CON
|
x
|
Chuỗi
|
1024
|
Ghi địa chỉ nơi con được sinh ra theo cấu trúc:
{mã tỉnh}:{mã xã}:{địa chỉ full text có cả tên tỉnh, xã theo chuẩn chung}.
Trong đó mã tỉnh, xã theo theo bảng mã quy định tại Quyết định số
19/2025/QĐ-TTg ngày 30/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bảng danh
mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
|
|
43.
|
Lần sinh con
|
LAN_SINH
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi số lần sinh con kể cả lần này
|
|
44.
|
Sản phụ khám thai 4 lần
|
KHAM_THAI_4_LAN
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về khám thai 4 lần trong 3 thời kỳ
theo mã:
Mã “0”: Không được khám thai ít nhất 4 lần/3 thời
kỳ
Mã “1”: Được khám thai ít nhất 4 lần/3 thời kỳ
|
|
45.
|
Sản phụ xét nghiệm HIV khi mang thai
|
XN_HIV_MT
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm HIV trong thời gian
mang thai của lần đẻ này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
46.
|
Sản phụ xét nghiệm HIV khi chuyển dạ
|
XN_HIV_CD
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm HIV khi chuyển dạ
theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
47.
|
Sản phụ xét nghiệm giang mai khi mang thai
|
XN_GM_MT
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm giang mai trước và
trong thời gian mang thai của lần đẻ này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả âm tính
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả dương tính
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
48.
|
Sản phụ xét nghiệm giang mai khi chuyển dạ
|
XN_GM_CD
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm giang mai khi chuyển
dạ theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả âm tính
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả dương tính
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
49.
|
Sản phụ xét nghiệm viêm gan B khi mang thai
|
XN_VGB_MT
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm viêm gan B trước và
trong thời gian mang thai của lần đẻ này theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả âm tính
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả dương tính
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
50.
|
Sản phụ xét nghiệm viêm gan B khi chuyển dạ
|
XN_VGB_CD
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm viêm gan B khi chuyển
dạ theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả âm tính
Mã “2”: Có xét nghiệm, kết quả dương tính
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
51.
|
Sản phụ xét nghiệm đường huyết khi chuyển dạ
|
XN_DUONG_HUYET_CD
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm đường huyết khi
chuyển dạ theo mã:
Mã “0”: Không xét nghiệm
Mã “1”: Có xét nghiệm, kết quả không vượt quá giá
trị bình thường
Mã “2”: Có xét nghiệm, giá trị cao hơn bình
thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
52.
|
Sản phụ được chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ
|
CHAN_DOAN_DTD
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ
theo mã:
Mã “0”: Bình thường
Mã “1”: Được chẩn đoán đái tháo đường thai kỳ
Mã “2”: Được chẩn đoán đái tháo đường khi mang
thai
|
|
53.
|
Sản phụ được tiêm uốn ván đủ mũi
|
TIEM_UV_ DU_MUI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về tiêm uốn ván đủ mũi theo mã:
Mã “0”: Không được tiêm uốn ván đủ mũi
Mã “1”: Được tiêm uốn ván đủ mũi
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
54.
|
Số lần sản phụ đẻ đủ tháng
|
DE_DU_THANG
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi số lần sản phụ đẻ đủ tháng, không kể lần đẻ
này
|
|
55.
|
Số lần sản phụ đẻ non
|
DE_NON
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi số lần sản phụ đã đẻ non
|
|
56.
|
Số lần sản phụ sảy, phá thai
|
SAY_THAI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi số lần đã sảy thai và phá thai
|
|
57.
|
Tổng số con hiện có
|
SO_CON
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi số con hiện có, không kể con của lần đẻ này
|
|
58.
|
Cách đẻ
|
CACH_DE
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi cách thức đẻ của sản phụ theo mã:
Mã “1”: Đẻ thường
Mã “2”: Mổ lấy thai
Mã “3”: Giác hút
Mã “4”: Fooc xép
|
|
59.
|
Tai biến sản khoa
|
TAI_BIEN_SK
|
x
|
Chuỗi
|
50
|
Ghi rõ các tai biến mà sản phụ/trẻ sơ sinh gặp
phải trong khi đẻ và trong vòng 42 ngày sau đẻ theo mã (có thể có nhiều tai
biến trong một lần đẻ, ghi tất cả các tai biến cách nhau bởi dấu “;”)
Mã “1”: Băng huyết
Mã “2”: Tiền sản giật
Mã “3”: Sản giật
Mã “4”: Vỡ tử cung
Mã “5”: Nhiễm trùng
Mã “6”: Tai biến do phá thai
Mã “7”: Uốn ván sơ sinh
Mã “8”: Tắc mạch
Mã “9”: Tai biến khác
|
|
60.
|
Số con sinh ra lần này
|
SO_CON_SINH_RA
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi số con sinh ra trong lần đẻ này
|
|
61.
|
Số trẻ đẻ ra sống
|
TRE_ DE_RA_SONG
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi số trẻ đẻ ra sống
|
|
62.
|
Tình trạng con
|
TINH_TRANG_CON
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin tình trạng con theo mã:
Mã “1”: Bình thường
Mã “2”: Ngạt
Mã “3”: Dị tật bẩm sinh
Mã “9”: Khác
|
|
63.
|
Chăm sóc sau sinh tuần đầu
|
CS_TUAN_DAU
|
x
|
Số
|
2
|
Gồm 3 giá trị:
Mã “0”: Không
Mã “1”: Có
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
64.
|
Chăm sóc sau sinh từ 2 đến 6 tuần
|
CS_TUAN_2_DEN_6
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi mã “1” nếu sản phụ và/hoặc sơ sinh được khám
tại nhà từ tuần thứ 2 sau khi rời cơ sở y tế đến hết 6 tuần sau đẻ.
Gồm 3 giá trị:
Mã “0”: Không
Mã “1”: Có
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
65.
|
Chuyên môn người đỡ đẻ
|
NGUOI_DO_DE
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi trình độ chuyên môn của người đỡ đẻ (hoặc mổ
lấy thai, thực hiện fooc xép, giác hút) theo mã:
Mã “1”: Bác sĩ
Mã “2”: Y sĩ
Mã “3”: Hộ sinh
Mã “4”: Cô đỡ thôn bản
Mã “9”: Khác
|
|
66.
|
Tử vong mẹ
|
TU_VONG_ME
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi mã
Mã “0”: Không tử vong
Mã “1”: Tử vong
|
|
67.
|
Mã nhóm ICD
|
MA_NHOM_ICD
|
|
Chuỗi
|
200
|
Mã nhóm ICD theo bộ danh mục của Sổ theo dõi tử
vong (A6) - Phần mềm Thống kê y tế
Chọn được nhiều giá trị
|
|
68.
|
Nguyên nhân tử vong mẹ
|
NGUYEN_NHAN_TU_VONG_ME
|
|
Chuỗi
|
1000
|
Nhập nguyên nhân tử vong mẹ
|
|
|
4. Thông tin trẻ sơ sinh
|
|
69.
|
Tử vong thai nhi
|
TV_THAI_NHI
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin tình trạng tử vong thai nhi:
Mã “0”: Không tử vong
Mã “1”: Tử vong
Nếu TV_THAI_NHI = “Mã 1” trên hệ thống HIS sẽ
disable các trường còn lại và khi liên thông dữ liệu các trường còn lại này
sẽ trả giá trị rỗng
|
|
70.
|
Trẻ sơ sinh bị bỏ rơi
|
BI_BO_ROI
|
|
Số
|
1
|
Tích vào ô này nếu là trẻ sơ sinh bị bỏ rơi.
Khi đó sẽ hiện thêm trường: SO_CCCD_NDD và
NOI_TIM_THAY_TRE.
Không hiện các trường: CS_SO_SINH_TYS; DA_KE_DA;
BU_ME_SOM; CS_KMC
|
|
71.
|
Nơi tìm thấy trẻ
|
NOI_TIM_THAY_TRE
|
|
Số
|
1
|
Ghi nơi tìm thấy trẻ theo mã:
Mã “1”: Trạm y tế/Điểm trạm y tế
Mã “2”: Phòng khám/Nhà hộ sinh
Mã “3”: Bệnh viện khu vực/Trung tâm y tế
Mã “4”: Bệnh viện tỉnh
Mã “5”: Bệnh viện trung ương
Mã “6”: Bệnh viện/CSYT tư nhân
Mã “7”: Ngoài CSYT (tại nhà, trên đường, ruộng,
nương, ...)
Mã “9”: Nơi khác
|
|
72.
|
Số định danh cá nhân người nuôi dưỡng
|
SO_CCCD_NDD
|
x
|
Chuỗi
|
15
|
Ghi số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu của mẹ hoặc người nuôi dưỡng trẻ
|
|
73.
|
Trẻ đẻ ra sống
|
TRE_DE_RA_SONG
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về trẻ đẻ ra sống theo mã
- Mã "0": Trẻ đẻ ra không có dấu hiệu
của sự sống
- Mã "1": Trẻ đẻ ra có dấu hiệu của sự
sống
|
|
74.
|
Tình trạng con
|
TINH_TRANG_CON
|
x
|
Số
|
15
|
Ghi thông tin tình trạng con theo mã:
Mã “1”: Bình thường
Mã “2”: Ngạt
Mã “3”: Dị tật bẩm sinh
Mã “9”: Khác
|
|
75.
|
Tên con
|
HO_TEN_CON
|
|
Chuỗi
|
255
|
Tên dự định đặt cho con (Tên dự kiến này có thể
thay đổi khi đăng ký khai sinh)
|
|
76.
|
Giới tính con
|
GIOI_TINH_CON
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi giới tính trẻ sơ sinh theo mã:
- Mã “1”: Nam
- Mã “2”: Nữ
- Mã “3”: Chưa xác định
|
|
77.
|
Cân nặng con
|
CAN_NANG_CON
|
x
|
Chuỗi
|
10
|
Ghi số cân nặng của trẻ sơ sinh tính theo gram
(ký hiệu là: g).
|
|
78.
|
Chiều dài con
|
CHIEU_DAI_CON
|
x
|
Chuỗi
|
10
|
Ghi số đo chiều dài của trẻ sơ sinh tính theo cm,
biểu thị đầy đủ cả số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm “.”, ghi đến 2 chữ
số sau dấu thập phân.
|
|
79.
|
Vòng đầu con
|
VONG_DAU_CON
|
x
|
Chuỗi
|
6
|
Ghi số đo vòng đầu của trẻ sơ sinh tính theo cm,
biểu thị đầy đủ cả số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm “.”, ghi đến 2 chữ
số sau dấu thập phân.
|
|
80.
|
Sàng lọc sơ sinh
|
SANG_LOC_SS
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về sàng lọc sơ sinh (xét nghiệm
máu) theo mã:
Mã “0”: Trẻ không được sàng lọc sơ sinh
Mã “1”: Trẻ được sàng lọc sơ sinh
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
81.
|
Chăm sóc sơ sinh thiết yếu
|
CS_SO_SINH_TYS
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về chăm sóc thiết yếu trong và ngay
sau đẻ/sau mổ lấy thai theo mã:
Mã “0”: Bà mẹ và trẻ sơ sinh không được chăm sóc
thiết yếu trong và ngay sau đẻ/sau mổ lấy thai
Mã “1”: Bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc thiết
yếu trong và ngay sau đẻ/sau mổ lấy thai
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
82.
|
Thực hiện da kề da
|
DA_KE_DA
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về việc thực hiện da kề da ngay sau
sinh theo mã:
Mã “0”: Trẻ không được thực hiện da kề da ngay
sau sinh
Mã “1”: Trẻ được thực hiện da kề da trong vòng 30
phút
Mã “2”: Trẻ được thực hiện da kề da từ trên 30
phút đến dưới 90 phút
Mã “3”: Trẻ được thực hiện da kề da từ 90 phút
trở lên Mã “99”: Không có thông tin
|
|
83.
|
Cho trẻ bú mẹ sớm
|
BU_ME_SOM
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về việc cho trẻ sơ sinh bú mẹ trong
vòng 1 giờ đầu sau sinh theo mã:
Mã “0”: Trẻ không được bú mẹ trong vòng 1 giờ đầu
sau sinh
Mã “1”: Trẻ được bú mẹ trong vòng 1 giờ đầu sau
sinh
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
84.
|
Tiêm vắc xin viêm gan bên sơ sinh
|
TIEM_VACXIN_VGB
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về việc tiêm vắc xin viêm gan B cho
trẻ sơ sinh theo mã:
Mã “0”: Trẻ không được tiêm vắc xin VGB
Mã “1”: Trẻ được tiêm vắc xin VGB trong 24 giờ
đầu sau sinh
Mã “2”: Trẻ được tiêm vắc xin VGB sau 24 giờ đầu
sau sinh
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
85.
|
Tiêm vitamin K1 sơ sinh
|
TIEM_VITAMIN_K1
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về việc tiêm vitamin K1 cho
trẻ sơ sinh theo mã:
Mã “0”: Trẻ sinh ra không được tiêm Vitamin K1
Mã “1”: Trẻ sinh ra được tiêm Vitamin K1
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
86.
|
Chăm sóc theo phương pháp Kangaroo
|
CS_KMC
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin trẻ được chăm sóc theo phương pháp
Kangaroo theo mã:
Mã “0”: Trẻ không được chăm sóc theo phương pháp Kangaroo
Mã “1”: Trẻ được chăm sóc theo phương pháp
Kangaroo ngắt quãng
Mã “2”: Trẻ được chăm sóc theo phương pháp
Kangaroo trên 20 giờ
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
87.
|
Cấp giấy chứng sinh
|
GIAY_CHUNG_SINH
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về cấp giấy chứng sinh theo mã:
Mã “0”: Chưa được cấp giấy chứng sinh
Mã “1”: Đã được cấp giấy chứng sinh
Mã “2”: Đã được cấp giấy chứng sinh trong trường
hợp mang thai hộ
|
|
88.
|
Mã giấy chứng sinh
|
MA_GCS
|
x
|
Chuỗi
|
18
|
Mã giấy chứng sinh được quản lý tại cơ sở khám
chữa bệnh theo quy định của Bộ Y tế, mã gồm 18 ký tự theo định dạng:
XXXXX.GCS.ZZZZZ.YY
Trong đó:
XXXXX: Có độ dài 05 ký tự là số thứ tự tăng dần
của số giấy chứng sinh đã cấp trong năm tại cơ sở khám chữa bệnh
GCS: Là ký tự cố định xác định với Giấy chứng
sinh.
ZZZZZ: Mã số cơ sở khám chữa bệnh thực hiện theo
Quyết định số 384/QĐ-BYT ngày 01/02/2019 của Bộ Y tế quy định về nguyên tắc
cấp mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Theo đó, mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh gồm
05 ký tự thể hiện bằng số:
2 ký tự đầu; mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo Tổng cục thống kê (riêng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ
Quốc phòng sử dụng mã ký tự là 97, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ
Công an sử dụng mã ký tự là 98).
3 ký tự tiếp theo: là thứ tự của các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trong tỉnh, thành phố tương ứng bắt đầu từ số 001 và kết thúc
là ZZZ.
YY: Độ dài 02 ký tự tương ứng với 02 ký tự cuối
của năm cấp giấy.
Ví dụ: 00005.GCS.22001.25
|
|
89.
|
Lần cấp
|
LAN_CAP
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi lần cấp Giấy chứng sinh:
Mã “0”: Cấp lần đầu;
Mã “1”: Cấp lại.
|
|
90.
|
Ngày cấp giấy chứng sinh
|
NGAY_CHUNG_SINH
|
x
|
Chuỗi
|
8
|
Ghi ngày đẻ của sản phụ gồm 8 ký tự, bao gồm: 04
ký tự năm (yyyy) + 02 ký tự tháng (mm) + 02 ký tự ngày (dd)
|
|
91.
|
Ngày sinh con
|
NGAY_SINH_CON
|
x
|
Chuỗi
|
12
|
Ghi ngày, tháng, năm sinh, giờ sinh của trẻ, gồm
12 ký tự, bao gồm: 04 ký tự năm + 02 ký tự tháng + 02 ký tự ngày + 02 ký tự
giờ + 02 ký tự phút (định dạng yyyyMMddHHss, với yyyy là năm sinh, MM là
tháng sinh, dd là ngày sinh, HH là giờ sinh, ss là phút sinh).
|
|
92.
|
Địa chỉ nơi đẻ
|
DIA_CHI_NOI_SINH_CON
|
x
|
Chuỗi
|
1024
|
Ghi địa chỉ nơi con được sinh ra theo cấu trúc:
{mã tỉnh}:{mã xã}:{địa chỉ full text có cả tên tỉnh, xã theo chuẩn chung}.
Trong đó mã tỉnh, xã theo theo bảng mã quy định tại Quyết định số
19/2025/QĐ-TTg ngày 30/6/2025 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bảng danh
mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
|
|
93.
|
Mã thẻ BHYT tạm thời
|
MA_THE_TAM
|
x
|
Chuỗi
|
15
|
Ghi mã thẻ BHYT tạm thời của người con. Cơ sở
KBCB sử dụng chức năng “Thông tuyến khám chữa bệnh/Tra cứu thẻ tạm của trẻ em
hoặc của người hiến tạng” trên Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám
định BHYT của BHXH Việt Nam để tra cứu mã thẻ BHYT tạm thời.
|
|
94.
|
Họ và tên người đỡ đẻ
|
HO_TEN_NGUOI_DO_DE
|
x
|
Chuỗi
|
255
|
Ghi rõ họ, chữ đệm, tên của người đỡ đẻ.
|
|
95.
|
Dân tộc con
|
DAN_TOC_CON
|
|
Chuỗi
|
5
|
Ghi mã dân tộc của đối tượng (thực hiện theo Danh
mục các dân tộc Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 121- TCTK/PPCĐ ngày 02/3/1979
của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê để điền chi tiết).
Tra cứu mã dân tộc tại đường link:
https://www.nso.gov.vn/phuong-phapluan-thong- ke/danh-muc/cac-dan-toc-
viet-nam/
Bổ sung thêm Mã “99”: Không có thông tin
|
|
96.
|
Chăm sóc sau sinh tuần đầu
|
CS_TUAN_DAU
|
x
|
Số
|
2
|
Gồm 3 giá trị:
Mã “0”: Không
Mã “1”: Có
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
97.
|
Chăm sóc sau sinh từ 2 đến 6 tuần
|
CS_TUAN_2_DEN_6
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi mã “1” nếu sản phụ và/hoặc sơ sinh được khám
tại nhà từ tuần thứ 2 sau khi rời cơ sở y tế đến hết 6 tuần sau đẻ.
Gồm 3 giá trị:
Mã “0”: Không
Mã “1”: Có
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
|
5. Thông tin về biện pháp tránh thai
|
|
98.
|
Biện pháp tránh thai
|
BIEN_PHAP_TRANH_THAI
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi biện pháp tránh thai theo mã:
Mã “1”: Đặt DCTC
Mã “2”: Bao cao su
Mã “3”: Thuốc viên
Mã “4”: Thuốc tiêm
Mã “5”: Thuốc cấy
Mã “6”: Triệt sản
Mã “9”: Khác
|
|
99.
|
Tai biến tránh thai
|
TAI_BIEN_TRANH_THAI
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi loại tai biến do thực hiện biện pháp tránh
thai theo mã:
Mã “0”: Không bị tai biến
Mã “1”: Chảy máu
Mã “2”: Nhiễm trùng
Mã “3”: Sốt
Mã “4”: Đau bụng
Mã “9”: Khác
|
|
100.
|
Chuyên môn người thực hiện biện pháp tránh thai
|
NGUOI_THUC_HIEN
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi trình độ chuyên môn của người cung cấp biện
pháp tránh thai theo mã:
Mã “1”: Bác sĩ
Mã “2”: Y sĩ
Mã “3”: Hộ sinh
Mã “9”: Khác
|
|
|
6. Thông tin về phá thai
|
|
101.
|
Tuần tuổi thai khi phá thai
|
PT_TUAN_THAI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi rõ tuần tuổi thai thực tế, trong đó tuổi thai
luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 1
|
|
102.
|
Phương pháp phá thai
|
PHUONG_PHAP_PHA_THAI
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi phương pháp phá thai theo mã:
Mã “1”: Phá thai bằng thuốc
Mã “2”: Phá thai bằng phương pháp hút chân không
Mã “3”: Phá thai bằng phương pháp nong và gắp
Mã “4”: Phá thai ngoài cơ sở y tế
Mã “9”: Khác
|
|
103.
|
Kết quả soi mô
|
KET_QUA_SOI_MO
|
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về kết quả soi mô theo mã:
Mã “0”: Không soi mô
Mã “1”: Soi mô và không thấy tổ chức mô thai
Mã “2”: Soi mô và thấy có tổ chức mô thai
|
|
104.
|
Tai biến phá thai
|
TAI_BIEN_PHA_THAI
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi loại tai biến phá thai theo mã:
Mã “0”: Không bị tai biến
Mã “1”: Ứ máu trong buồng tử cung
Mã “2”: Nhiễm khuẩn
Mã “3”: Rách cổ tử cung, thủng tử cung
Mã “4”: Còn thai
Mã “5”: Sót rau thai
Mã “6”: Băng huyết do sót rau, hoặc chấn thương,
hoặc thủng tử cung
Mã “9”: Khác
|
|
105.
|
Chuyên môn người thực hiện pháp thai
|
NGUOI_THUC_HIEN
|
|
Số
|
1
|
Ghi trình độ chuyên môn của người thực hiện theo
mã:
Mã “1”: Bác sĩ
Mã “2”: Y sĩ
Mã “3”: Hộ sinh
Mã “9”: Khác
|
|
|
7. Thông tin về khám phụ khoa, sàng lọc ung
thư cổ tử cung
|
|
106.
|
Mục đích khám phụ khoa
|
MUC_DICH_KHAM
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin mục đích khám theo mã:
Mã “1”: Khám bệnh
Mã “2”: Khám sàng lọc
|
|
107.
|
Điều trị phụ khoa
|
DIEU_TRI_PK
|
x
|
Số
|
1
|
Ghi thông tin về điều trị phụ khoa theo mã:
Mã “0”: Không điều trị
Mã “1”: Có điều trị
|
|
108.
|
Chẩn đoán ung thư cổ tử cung
|
CD_UTCTC
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về kết quả chẩn đoán ung thư cổ tử
cung theo mã:
Mã “0”: Chưa chẩn đoán
Mã “1”: Tiền ung thư cổ tử cung
Mã “2: Ung thư cổ tử cung
Mã “3”: Bình thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
109.
|
Điều trị tiền ung thư cổ tử cung
|
DIEU_TRI_TIEN_UTCTC
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin điều trị tiền ung thư cổ tử cung
theo mã:
Mã “1”: Đốt điện/đốt laser/áp lạnh cổ tử cung
Mã “2”: LEEP cổ tử cung
Mã “3”: Khoét chóp cổ tử cung
Mã “9”: Khác
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
110.
|
Nghiệm pháp VIA
|
NGHIEM_PHAP_VIA_ VILI
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về thực hiện nghiệm pháp VIA/VILI
theo mã:
Mã “0”: Không thực hiện
Mã “1”: Có thực hiện, VIA/VILI (-)
Mã “2”: Có thực hiện, VIA/VILI (+)
Mã “3”: Có thực hiện, VIA/VILI nghi ngờ ung thư
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
111.
|
Xét nghiệm tế bào học
|
XN_TE_BAO_HOC
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm tế bào học cổ tử cung
theo mã:
Mã “0”: Không thực hiện
Mã “1”: Có thực hiện, kết quả bình thường
Mã “2”: Có thực hiện, kết quả bất thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
112.
|
Xét nghiệm HPV
|
XN_HPV
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về xét nghiệm HPV theo mã:
Mã “0”: Không thực hiện
Mã “1”: Có thực hiện, HPV (-)
Mã “2”: Có thực hiện, HPV (+)
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
113.
|
Khám vú
|
KHAM_VU
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về thực hiện khám lâm sàng vú để
sàng lọc, phát hiện sớm ung thư vú theo mã:
Mã “0”: Không thực hiện
Mã “1”: Có thực hiện, kết quả bình thường
Mã “2”: Có thực hiện, phát hiện u, cục
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
114.
|
Siêu âm vú
|
SIEU_AM_TUYEN_VU
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về siêu âm tuyến vú theo mã:
Mã “0”: Không thực hiện
Mã “1”: Có thực hiện, kết quả bình thường
Mã “2”: Có thực hiện, kết quả bất thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
115.
|
X.quang vú
|
CHUP_XQUANG_TUYEN_VU
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về chụp X-quang tuyến vú theo mã:
Mã “0”: Không thực hiện
Mã “1”: Có thực hiện, kết quả bình thường
Mã “2”: Có thực hiện, kết quả bất thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
|
8. Thông tin về khám sức khỏe định kỳ trẻ em
đến 6 tuổi
|
|
116.
|
Số CCCD người nuôi dưỡng trẻ
|
SO_CCCD_NND_TRE
|
|
Chuỗi
|
15
|
Trường hợp trẻ đến khám bệnh nhưng không có
“CMND/CCCD; Thẻ BHYT; Mã tài khoản định danh” thì bắt buộc phải ghi số căn
cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân hoặc số hộ chiếu của người giám
hộ/nuôi dưỡng trẻ.
|
|
117.
|
Phát triển tinh thần trẻ khám sức khỏe
|
PT_TINH_THAN
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về phát triển tinh thần của trẻ
theo mã:
Mã “1”: Bình thường
Mã “2”: Có nguy cơ
Mã “3”: Bất thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
118.
|
Phát triển vận động trẻ khám sức khỏe
|
PT_VAN_DONG
|
x
|
Số
|
2
|
Ghi thông tin về phát triển vận động của trẻ theo
mã:
Mã “1”: Bình thường
Mã “2”: Có nguy cơ
Mã “3”: Bất thường
Mã “99”: Không có thông tin
|
|
119.
|
Cân nặng trẻ khám sức khỏe
|
CAN_NANG_TRE
|
x
|
Số
|
10
|
Ghi số cân nặng của trẻ tính theo gram.
|
|
120.
|
Chiều cao trẻ khám sức khỏe
|
CHIEU_CAO_TRE
|
x
|
Số
|
10
|
Ghi số đo chiều cao của trẻ tính theo cm, biểu
thị đầy đủ cả số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm “.”, ghi đến 2 chữ số
sau dấu thập phân.
|
|
121.
|
Vòng đầu trẻ khám sức khỏe
|
VONG_DAU_TRE
|
x
|
Số
|
6
|
Ghi số đo vòng đầu của trẻ tính theo cm, biểu thị
đầy đủ cả số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm “.”, ghi đến 2 chữ số sau
dấu thập phân.
|