Số TT
|
CÁC LOẠI DỊCH VỤ
|
Loại
|
Mức thu (đồng)
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
|
PHẦN C: CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
|
|
|
1
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
|
|
|
|
300.000
|
2
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
|
|
|
|
800.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
|
|
|
|
10.000
|
2
|
Tập do liệt ngoại biên
|
|
|
|
|
10.000
|
3
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
|
|
|
|
5.000
|
4
|
Tập với xe đạp tập
|
|
|
|
|
5.000
|
5
|
Tập dưỡng sinh
|
|
|
|
|
7.000
|
6
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
|
|
|
|
25.000
|
7
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
|
|
|
|
30.000
|
8
|
Xông hơi
|
|
|
|
|
15.000
|
9
|
Giác hơi
|
|
|
|
|
12.000
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
1
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy
điện lực)
|
|
|
|
|
|
|
- Tán sỏi lần đầu
|
|
|
|
|
2.000.000
|
|
- Tán sỏi lần thứ 2 trở đi
|
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Phẫu thuật u tim / vết thương tim… (chưa
bao gồm máy tim phổi)
|
|
|
|
|
3.000.000
|
3
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán
sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
|
|
|
|
2.000.000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương
pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
|
|
|
|
2.000.000
|
C2.7
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
I
|
UNG THƯ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ thanh quản và 1 phần hạ họng có
vét hạch hệ thống
|
X
|
|
|
|
1.500.000
|
2
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch
hệ thống
|
X
|
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
4
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch
cổ 1 bên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
6
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
7
|
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
8
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ
bụng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
9
|
Cắt chi và vét hạch (phẫu thuật cắt cụt
đùi)
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
10
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính
trên 5 cm
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
11
|
Cắt ung thư thận
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
12
|
Cắt bỏ dương vật có vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu
khung
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
14
|
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
15
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
16
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
17
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
đường kính bằng và trên 5 cm
|
|
C
|
|
|
800.000
|
18
|
Cắt một nửa lưỡi
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
19
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung
thư gan vỡ
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
20
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu
đường mật
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
21
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
|
|
A
|
|
80.000
|
22
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
23
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét
hạch ổ bụng
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
24
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
đường kính dưới 5 cm
|
|
|
A
|
|
600.000
|
25
|
Khoét chớp cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
800.000
|
26
|
Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên
5 cm
|
|
|
C
|
|
300.000
|
27
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm
|
|
|
|
X
|
200.000
|
28
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
|
|
|
X
|
200.000
|
29
|
Cắt u vú nhỏ
|
|
|
|
X
|
500.000
|
30
|
Cắt Polyp cổ tử cung
|
|
|
|
X
|
150.000
|
31
|
Cắt u thành âm đạo
|
|
|
|
X
|
150.000
|
II
|
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
1
|
Khâu phục hồi mạch vùng cổ do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
3
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
|
C
|
|
|
500.000
|
4
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
5
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
6
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
|
|
A
|
|
500.000
|
7
|
Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn
|
|
|
A
|
|
500.000
|
8
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn
thương, qua đường ngực hay bụng
|
|
|
A
|
|
600.000
|
9
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5
- 10 cm
|
|
|
B
|
|
500.000
|
10
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
|
|
B
|
|
750.000
|
11
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận
nhân tạo
|
|
|
C
|
|
800.000
|
12
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
|
|
C
|
|
500.000
|
13
|
Cắt một xương sườn trong viêm xương
|
|
|
C
|
|
300.000
|
14
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
|
|
|
X
|
300.000
|
15
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
|
|
|
X
|
700.000
|
16
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
|
|
|
X
|
500.000
|
17
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính
dưới 5 cm
|
|
|
|
X
|
300.000
|
III
|
THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
|
1
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên,
xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
X
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Phẫu thuật áp xe não
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
4
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng
cứng, dưới màng cứng, trong não
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
5
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
6
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
7
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
8
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
9
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong
hộp sọ
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
10
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
11
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
|
A
|
|
|
800.000
|
12
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
A
|
|
|
800.000
|
13
|
Dẫn lưu não thất
|
|
B
|
|
|
800.000
|
14
|
Ghộp khuyết xương sọ (vá sọ tự thân)
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
15
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
|
B
|
|
|
500.000
|
16
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm
|
|
C
|
|
|
400.000
|
17
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
X
|
300.000
|
18
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm
|
|
|
|
X
|
200.000
|
19
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
|
|
|
X
|
400.000
|
IV
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái
phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên
|
X
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Nhiều phẫu thuật cùng 1 lúc: cataract và
glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
X
|
|
|
|
1.500.000
|
3
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như:
Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
|
X
|
|
|
|
1.000.000
|
4
|
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí,
trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
X
|
|
|
|
1.000.000
|
5
|
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa
hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
|
A
|
|
|
800.000
|
6
|
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp
|
|
A
|
|
|
700.000
|
7
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ
sau thể thủy tinh
|
|
A
|
|
|
800.000
|
8
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép
|
|
A
|
|
|
700.000
|
9
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
10
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức
tạp
|
|
A
|
|
|
800.000
|
11
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
12
|
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ
chức hóa
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
13
|
Cắt bè củng mạc giác mạc
(trabeculo-sinusotomy)
|
|
B
|
|
|
400.000
|
14
|
Phẫu thuật Faden
|
|
B
|
|
|
800.000
|
15
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng
|
|
B
|
|
|
500.000
|
16
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
|
C
|
|
|
700.000
|
17
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
18
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
B
|
|
500.000
|
19
|
Phủ giác mạc bằng kết mạc
|
|
|
B
|
|
500.000
|
20
|
Cắt mống mắt quang học
|
|
|
B
|
|
500.000
|
21
|
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay
điều trị
|
|
|
B
|
|
300.000
|
22
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
|
|
B
|
|
800.000
|
23
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong
võng mạc
|
|
|
B
|
|
500.000
|
24
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
|
|
|
X
|
150.000
|
25
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
|
|
|
X
|
150.000
|
V
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt u tuyến mang tai
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc
tĩnh mạch bên
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Thay thế xương bàn đạp
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
5
|
Khoét mê nhĩ
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
6
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
7
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
|
A
|
|
|
|
|
- Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
<5cm
|
|
|
|
|
300.000
|
|
- Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
>5cm
|
|
|
|
|
500.000
|
8
|
Phẫu thuật rò vùng hốc mũi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
9
|
Phẫu thuật xoang trán
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
10
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
|
A
|
|
|
|
|
- Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ 1 bên
|
|
|
|
|
600.000
|
|
- Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ 2 bên
|
|
|
|
|
800.000
|
11
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
12
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
13
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
14
|
Cắt dây thanh
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
15
|
Cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
16
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
17
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
|
A
|
|
|
800.000
|
18
|
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
19
|
Thắt động mạch bướm khẩu cái
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
20
|
Thắt động mạch hàm trong
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
21
|
Thắt động mạch sàng
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
22
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
23
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có
nội khí quản
|
|
C
|
|
|
300.000
|
24
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
|
C
|
|
|
300.000
|
25
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
|
C
|
|
|
1.800.000
|
26
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
|
C
|
|
|
1.800.000
|
27
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
300.000
|
28
|
Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
29
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
30
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
31
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
32
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
400.000
|
33
|
Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê
|
|
|
A
|
|
|
|
- Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê cắt Amydan
đơn thuần 1 bên
|
|
|
|
|
400.000
|
|
- Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê cắt Amydan
đơn thuần 2 bên
|
|
|
|
|
600.000
|
34
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
35
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
|
|
A
|
|
700.000
|
36
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
37
|
Cắt polyp mũi
|
|
|
|
X
|
|
|
- Cắt polyp mũi 1 bên
|
|
|
|
|
200.000
|
|
- Cắt polyp mũi 2 bên
|
|
|
|
|
400.000
|
38
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
|
|
|
X
|
400.000
|
VI
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
1
|
Ghép xương hàm
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc
2 bên
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ
nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
400.000
|
4
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
|
|
A
|
|
500.000
|
5
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều
trị gãy xương vùng hàm mặt
|
|
|
A
|
|
700.000
|
6
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
7
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
|
|
B
|
|
700.000
|
8
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
|
|
|
C
|
|
500.000
|
9
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
|
|
|
|
X
|
300.000
|
10
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ
hàm hoặc nang sàn miệng
|
|
|
|
X
|
600.000
|
11
|
Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm
|
|
|
|
X
|
300.000
|
12
|
Chuyển trụ filatov, đính trụ filattov
|
|
|
|
X
|
800.000
|
13
|
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
|
|
|
X
|
400.000
|
VII
|
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
|
|
A
|
|
700.000
|
2
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu
lỗ thủng
|
|
|
A
|
|
900.000
|
3
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
|
|
B
|
|
700.000
|
4
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong
tràn khí màng phổi tái phát
|
|
|
|
X
|
600.000
|
5
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm
khuẩn
|
|
|
|
X
|
400.000
|
6
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò
|
|
|
|
X
|
200.000
|
VIII
|
TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
|
X
|
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
5
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
|
A
|
|
|
1.100.000
|
6
|
Cắt lại đại tràng
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
|
A
|
|
|
1.100.000
|
8
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
nối ngay
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
9
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
10
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
11
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
12
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
|
B
|
|
|
800.000
|
13
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
14
|
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng
hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
15
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối
ngay
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
16
|
Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm
rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
18
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo
hình
|
|
C
|
|
|
800.000
|
19
|
Cắt đoạn ruột non
|
|
C
|
|
|
800.000
|
20
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.100.000
|
21
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
|
C
|
|
|
900.000
|
22
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
|
C
|
|
|
800.000
|
23
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
|
C
|
|
|
800.000
|
24
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
|
C
|
|
|
900.000
|
25
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại
|
|
C
|
|
|
800.000
|
26
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt
ruột
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
27
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
|
|
A
|
|
600.000
|
28
|
Nối vị tràng
|
|
|
A
|
|
700.000
|
29
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
|
|
A
|
|
700.000
|
30
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
|
|
A
|
|
800.000
|
31
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
|
|
A
|
|
600.000
|
32
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
|
|
A
|
|
700.000
|
33
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
|
|
A
|
|
700.000
|
34
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
A
|
|
600.000
|
35
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
|
|
A
|
|
600.000
|
36
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
|
|
A
|
|
|
|
- Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại
|
|
|
|
|
800.000
|
|
- Phẫu thuật rò hậu môn đơn giản
|
|
|
|
|
600.000
|
37
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không
nối ngay
|
|
|
A
|
|
1.000.000
|
38
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
|
|
A
|
|
600.000
|
39
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
A
|
|
600.000
|
40
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
|
|
A
|
|
600.000
|
41
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
|
|
A
|
|
600.000
|
42
|
Mở bụng thăm dò
|
|
|
A
|
|
500.000
|
43
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
|
|
B
|
|
600.000
|
44
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
|
|
B
|
|
400.000
|
45
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
|
|
B
|
|
600.000
|
46
|
Mở thông dạ dày
|
|
|
C
|
|
500.000
|
47
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
|
|
C
|
|
500.000
|
48
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
|
|
C
|
|
500.000
|
49
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây mê
|
|
|
C
|
|
500.000
|
50
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây tê
|
|
|
C
|
|
300.000
|
51
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng
thường
|
|
|
|
X
|
500.000
|
52
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
|
|
|
X
|
300.000
|
53
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
|
|
|
X
|
200.000
|
54
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
|
|
|
X
|
200.000
|
IX
|
GAN - MẬT - TỤY
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
X
|
|
|
|
1.800.000
|
2
|
Cắt phân thùy gan
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
3
|
Cắt phân thùy dưới gan phải
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
4
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan
lớn
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
5
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy
gan
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
6
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm
cắt túi mật
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu
thuật lại
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
9
|
Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách
|
|
A
|
|
|
900.000
|
10
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
11
|
Cắt phân thùy dưới gan trái
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
12
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan
nhỏ
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
13
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
14
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần
đầu
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
15
|
Nối ống mật chủ tá tràng
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
16
|
Nối ống mật chủ hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
17
|
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung hỗng
tràng
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
18
|
Nối nang tụy dạ dày
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
19
|
Nối nang tụy hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
20
|
Cắt lách do chấn thương
|
|
B
|
|
|
800.000
|
21
|
Nối túi mật hỗng tràng
|
|
C
|
|
|
800.000
|
22
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối
kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
|
C
|
|
|
900.000
|
23
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
|
C
|
|
|
800.000
|
24
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
|
C
|
|
|
900.000
|
25
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
|
|
A
|
|
700.000
|
26
|
Dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
600.000
|
27
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
800.000
|
28
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
|
X
|
500.000
|
X
|
TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào
ruột (Bricker-Le duc)
|
X
|
|
|
|
2.000.000
|
2
|
Nối dương vật
|
X
|
|
|
|
1.500.000
|
3
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ
nhiệt
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
4
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
5
|
Cắt một nửa thận
|
|
A
|
|
|
1.400.000
|
6
|
Lấy sỏi san hô thận
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
7
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một
thì
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
8
|
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng
quang tử cung, trực tràng
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
9
|
Cắt thận đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
10
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
|
B
|
|
|
1.100.000
|
11
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
|
B
|
|
|
1.100.000
|
12
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
|
B
|
|
|
1.100.000
|
13
|
Cắt nối niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.100.000
|
14
|
Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo
|
|
B
|
|
|
1.100.000
|
15
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
16
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
17
|
Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn
thuần
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
18
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
19
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng
quang
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
20
|
Cắt cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
800.000
|
21
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
|
C
|
|
|
800.000
|
22
|
Phẫu thuật treo thận
|
|
|
A
|
|
800.000
|
23
|
Lấy sỏi niệu quản
|
|
|
A
|
|
800.000
|
24
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
|
|
A
|
|
800.000
|
25
|
Chữa cương cứng dương vật
|
|
|
A
|
|
750.000
|
26
|
Cấp cứu nối đứt niệu đạo do vỡ xương chậu
|
|
|
A
|
|
800.000
|
27
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
|
|
A
|
|
800.000
|
28
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
|
|
B
|
|
750.000
|
29
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
|
|
B
|
|
600.000
|
30
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
|
|
B
|
|
750.000
|
31
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
|
|
B
|
|
600.000
|
32
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
|
|
B
|
|
600.000
|
33
|
Dẫn lưu thận qua da
|
|
|
C
|
|
700.000
|
34
|
Lấy sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
600.000
|
35
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
|
|
C
|
|
600.000
|
36
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa
dương vật
|
|
|
C
|
|
600.000
|
37
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
|
|
C
|
|
600.000
|
38
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
|
|
|
X
|
600.000
|
39
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
|
|
|
X
|
500.000
|
40
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
|
|
|
X
|
600.000
|
41
|
Cắt u nang thừng tinh
|
|
|
|
X
|
600.000
|
42
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
|
|
|
X
|
300.000
|
43
|
Cắt u dương vật lành
|
|
|
|
X
|
500.000
|
44
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
|
|
|
X
|
500.000
|
45
|
Mở rộng lỗ sáo
|
|
|
|
X
|
400.000
|
46
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật
(Peyronie)
|
|
|
|
X
|
650.000
|
47
|
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
|
|
|
X
|
500.000
|
48
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
|
|
|
X
|
200.000
|
XI
|
PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng,
viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
X
|
|
|
|
1.500.000
|
2
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng
to, dính cắm sâu trong tiểu khung
|
X
|
|
|
|
1.800.000
|
3
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
4
|
Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang
âm đạo
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
5
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai
biến phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
800.000
|
6
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ
khối u dính
|
|
B
|
|
|
800.000
|
7
|
Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận,
gan
|
|
B
|
|
|
800.000
|
8
|
Mở thông vòi trứng hai bên (phẫu thuật nội
soi)
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
9
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
|
C
|
|
|
600.000
|
10
|
Phẫu thuật LeFort
|
|
|
A
|
|
800.000
|
11
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ
vòng
|
|
|
A
|
|
350.000
|
12
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
500.000
|
13
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
|
|
B
|
|
700.000
|
14
|
Làm lại thành âm đạo
|
|
|
B
|
|
600.000
|
15
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
|
|
B
|
|
500.000
|
16
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
|
|
C
|
|
600.000
|
17
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
|
|
C
|
|
400.000
|
18
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai
|
|
|
C
|
|
300.000
|
19
|
Cắt Polyp cổ tử cung
|
|
|
|
X
|
200.000
|
20
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
|
|
|
X
|
200.000
|
XII
|
NHI
|
|
|
|
|
|
|
A- Sơ sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt
nối
|
|
C
|
|
|
900.000
|
2
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
800.000
|
|
B- Tim mạch lồng ngực
|
|
|
|
|
|
3
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
|
|
|
X
|
400.000
|
|
C- Tiêu hóa
|
|
|
|
|
|
4
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
|
A
|
|
|
1.300.000
|
5
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
1.000.000
|
6
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
|
C
|
|
|
900.000
|
7
|
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
|
C
|
|
|
900.000
|
8
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
C
|
|
|
800.000
|
9
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có
làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
900.000
|
10
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
|
C
|
|
|
800.000
|
11
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
800.000
|
12
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
|
|
A
|
|
600.000
|
13
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
|
|
A
|
|
600.000
|
14
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
|
|
A
|
|
700.000
|
15
|
Cắt túi thừa Meckel
|
|
|
A
|
|
700.000
|
16
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
A
|
|
600.000
|
17
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
|
|
A
|
|
700.000
|
18
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
|
|
|