Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 34/2007/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lê Minh Tùng
Ngày ban hành: 09/07/2007 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 34 /2007/QĐ-UBND

Long Xuyên, ngày 09 tháng 7 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BIỂU MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2006/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 8 NĂM 2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ sửa đổi khoản 1 Điều 6 Nghị định số 95-CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung biểu mức thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành mức thu một phần viện phí của một số dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh thực hiện việc niêm yết, tổ chức thu và sử dụng viện phí theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc hệ thống y tế nhà nước trong tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, Bộ Y tế;
- TT. TU, HĐND, UBMTTQ tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp), Website Chính phủ;
- Các Sở: Y tế, Lao động TBXH, Tư pháp và Bảo hiểm Xã hội tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Các bệnh viện cấp tỉnh và cấp huyện;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Lưu VT, P. TH, VHXH, TT Công báo tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Tùng

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG BIỂU MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 34 /2007/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Số TT

CÁC LOẠI DỊCH VỤ

Loại

Mức thu (đồng)

Đặc biệt

I

II

III

 

PHẦN C: CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

 

1

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

 

 

 

 

300.000

2

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

 

 

 

 

800.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

1

Tập do liệt thần kinh trung ương

 

 

 

 

10.000

2

Tập do liệt ngoại biên

 

 

 

 

10.000

3

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

 

 

 

 

5.000

4

Tập với xe đạp tập

 

 

 

 

5.000

5

Tập dưỡng sinh

 

 

 

 

7.000

6

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

 

 

 

 

25.000

7

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

 

 

 

 

30.000

8

Xông hơi

 

 

 

 

15.000

9

Giác hơi

 

 

 

 

12.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

1

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

 

 

 

 

 

 

 - Tán sỏi lần đầu

 

 

 

 

2.000.000

 

 - Tán sỏi lần thứ 2 trở đi

 

 

 

 

1.000.000

2

Phẫu thuật u tim / vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi)

 

 

 

 

3.000.000

3

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

 

 

 

 

2.000.000

C2.3

MẮT

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

 

 

 

 

2.000.000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

 

 

PHẪU THUẬT

 

 

 

 

 

I

UNG THƯ

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ thanh quản và 1 phần hạ họng có vét hạch hệ thống

X

 

 

 

1.500.000

2

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

X

 

 

 

1.800.000

3

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

 

A

 

 

1.800.000

4

Cắt toàn bộ tuyến giáp 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên

 

A

 

 

1.800.000

5

Cắt ung thư giáp trạng

 

A

 

 

1.800.000

6

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

 

A

 

 

1.800.000

7

Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

1.800.000

8

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

 

A

 

 

1.800.000

9

Cắt chi và vét hạch (phẫu thuật cắt cụt đùi)

 

A

 

 

1.500.000

10

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm

 

A

 

 

1.000.000

11

Cắt ung thư thận

 

A

 

 

1.800.000

12

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

 

A

 

 

1.800.000

13

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

 

A

 

 

1.500.000

14

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

 

B

 

 

1.500.000

15

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

 

B

 

 

1.500.000

16

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

 

B

 

 

1.500.000

17

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

 

C

 

 

800.000

18

Cắt một nửa lưỡi

 

C

 

 

1.000.000

19

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

 

C

 

 

1.000.000

20

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

 

 

A

 

1.000.000

21

Phẫu thuật vét hạch nách

 

 

A

 

80.000

22

Cắt u giáp trạng

 

 

A

 

1.000.000

23

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không có vét hạch ổ bụng

 

 

A

 

1.000.000

24

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm

 

 

A

 

600.000

25

Khoét chớp cổ tử cung

 

 

B

 

800.000

26

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

 

 

C

 

300.000

27

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

 

 

 

X

200.000

28

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

 

 

 

X

200.000

29

Cắt u vú nhỏ

 

 

 

X

500.000

30

Cắt Polyp cổ tử cung

 

 

 

X

150.000

31

Cắt u thành âm đạo

 

 

 

X

150.000

II

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

 

1

Khâu phục hồi mạch vùng cổ do chấn thương

 

A

 

 

1.800.000

2

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

 

B

 

 

1.500.000

3

Khâu vết thương mạch máu chi

 

C

 

 

500.000

4

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

 

 

A

 

1.000.000

5

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

 

 

A

 

1.000.000

6

Cắt u xương sườn: 1 xương

 

 

A

 

500.000

7

Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn

 

 

A

 

500.000

8

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

 

 

A

 

600.000

9

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10 cm

 

 

B

 

500.000

10

Bóc nhân tuyến giáp

 

 

B

 

750.000

11

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

 

 

C

 

800.000

12

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

 

 

C

 

500.000

13

Cắt một xương sườn trong viêm xương

 

 

C

 

300.000

14

Thắt các động mạch ngoại vi

 

 

 

X

300.000

15

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

 

 

 

X

700.000

16

Khâu kín vết thương thủng ngực

 

 

 

X

500.000

17

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm

 

 

 

X

300.000

III

THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

 

1

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

X

 

 

 

2.000.000

2

Phẫu thuật áp xe não

 

A

 

 

1.800.000

3

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

 

A

 

 

1.500.000

4

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

 

A

 

 

1.500.000

5

Phẫu thuật chèn ép tủy

 

B

 

 

1.500.000

6

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

 

B

 

 

1.500.000

7

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

 

B

 

 

1.500.000

8

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

 

B

 

 

1.500.000

9

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

 

C

 

 

1.500.000

10

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

 

C

 

 

1.500.000

11

Phẫu thuật viêm xương sọ

 

A

 

 

800.000

12

Khoan sọ thăm dò

 

A

 

 

800.000

13

Dẫn lưu não thất

 

B

 

 

800.000

14

Ghộp khuyết xương sọ (vá sọ tự thân)

 

B

 

 

1.500.000

15

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm

 

B

 

 

500.000

16

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5 cm

 

C

 

 

400.000

17

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

 

 

 

X

300.000

18

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm

 

 

 

X

200.000

19

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

 

 

 

X

400.000

IV

MẮT

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên

X

 

 

 

2.000.000

2

Nhiều phẫu thuật cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

X

 

 

 

1.500.000

3

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

X

 

 

 

1.000.000

4

Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

X

 

 

 

1.000.000

5

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

 

A

 

 

800.000

6

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

 

A

 

 

700.000

7

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

 

A

 

 

800.000

8

Phẫu thuật tái tạo lỗ rò có ghép

 

A

 

 

700.000

9

Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke

 

A

 

 

1.000.000

10

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

 

A

 

 

800.000

11

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

 

A

 

 

1.000.000

12

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

 

A

 

 

1.500.000

13

Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)

 

B

 

 

400.000

14

Phẫu thuật Faden

 

B

 

 

800.000

15

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

 

B

 

 

500.000

16

Nhuộm giác mạc lớp giữa

 

C

 

 

700.000

17

Cắt mộng có vá niêm mạc

 

 

A

 

1.000.000

18

Phẫu thuật Doenig

 

 

B

 

500.000

19

Phủ giác mạc bằng kết mạc

 

 

B

 

500.000

20

Cắt mống mắt quang học

 

 

B

 

500.000

21

Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị

 

 

B

 

300.000

22

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

 

 

B

 

800.000

23

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

 

 

B

 

500.000

24

Cắt bỏ chắp có bọc

 

 

 

X

150.000

25

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

 

 

 

X

150.000

V

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

1

Cắt u tuyến mang tai

 

A

 

 

1.800.000

2

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

 

A

 

 

1.800.000

3

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

 

A

 

 

1.200.000

4

Thay thế xương bàn đạp

 

A

 

 

1.800.000

5

Khoét mê nhĩ

 

A

 

 

1.000.000

6

Mở túi nội dịch tai trong

 

A

 

 

1.500.000

7

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

 

A

 

 

 

 

 - Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi <5cm

 

 

 

 

300.000

 

 - Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi >5cm

 

 

 

 

500.000

8

Phẫu thuật rò vùng hốc mũi

 

A

 

 

1.500.000

9

Phẫu thuật xoang trán

 

A

 

 

1.200.000

10

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

 

A

 

 

 

 

 - Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ 1 bên

 

 

 

 

600.000

 

 - Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ 2 bên

 

 

 

 

800.000

11

Phẫu thuật treo sụn phễu

 

A

 

 

1.500.000

12

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

 

A

 

 

1.800.000

13

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

 

A

 

 

1.800.000

14

Cắt dây thanh

 

A

 

 

1.800.000

15

Cắt dính thanh quản

 

A

 

 

1.800.000

16

Phẫu thuật chữa ngáy

 

A

 

 

1.500.000

17

Dẫn lưu áp xe thực quản

 

A

 

 

800.000

18

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

 

A

 

 

1.800.000

19

Thắt động mạch bướm khẩu cái

 

A

 

 

1.800.000

20

Thắt động mạch hàm trong

 

A

 

 

1.800.000

21

Thắt động mạch sàng

 

A

 

 

1.800.000

22

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

 

A

 

 

1.800.000

23

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

 

C

 

 

300.000

24

Mở khí quản trong u tuyến giáp

 

C

 

 

300.000

25

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

 

C

 

 

1.800.000

26

Thắt động mạch cảnh ngoài

 

C

 

 

1.800.000

27

Vá nhĩ đơn thuần

 

 

A

 

300.000

28

Vá nhĩ đơn thuần qua nội soi

 

 

A

 

1.000.000

29

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

 

 

A

 

1.000.000

30

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

 

 

A

 

1.000.000

31

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi

 

 

A

 

800.000

32

Phẫu thuật vách ngăn mũi

 

 

A

 

400.000

33

Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê

 

 

A

 

 

 

 - Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê cắt Amydan đơn thuần 1 bên

 

 

 

 

400.000

 

 - Cắt Amydan gây mê hoặc gây tê cắt Amydan đơn thuần 2 bên

 

 

 

 

600.000

34

Vi phẫu thuật thanh quản

 

 

A

 

1.000.000

35

Phẫu thuật khí quản người lớn

 

 

A

 

700.000

36

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

 

 

A

 

1.000.000

37

Cắt polyp mũi

 

 

 

X

 

 

 - Cắt polyp mũi 1 bên

 

 

 

 

200.000

 

 - Cắt polyp mũi 2 bên

 

 

 

 

400.000

38

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

 

 

 

X

400.000

VI

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

1

Ghép xương hàm

 

A

 

 

1.800.000

2

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên

 

A

 

 

1.000.000

3

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên

 

 

A

 

400.000

4

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

 

 

A

 

500.000

5

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

 

 

A

 

700.000

6

Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi

 

 

A

 

1.000.000

7

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

 

 

B

 

700.000

8

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

 

 

C

 

500.000

9

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

 

 

 

X

300.000

10

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

 

 

 

X

600.000

11

Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm

 

 

 

X

300.000

12

Chuyển trụ filatov, đính trụ filattov

 

 

 

X

800.000

13

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

 

 

 

X

400.000

VII

LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

 

1

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

 

 

A

 

700.000

2

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

 

 

A

 

900.000

3

Khâu vết thương nhu mô phổi

 

 

B

 

700.000

4

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

 

 

 

X

600.000

5

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

 

 

 

X

400.000

6

Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò

 

 

 

X

200.000

VIII

TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

 

1

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma

X

 

 

 

1.200.000

2

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

 

A

 

 

1.200.000

3

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

 

A

 

 

1.200.000

4

Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X

 

A

 

 

1.200.000

5

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

 

A

 

 

1.100.000

6

Cắt lại đại tràng

 

A

 

 

1.200.000

7

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

 

A

 

 

1.100.000

8

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

 

B

 

 

1.200.000

9

Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày

 

B

 

 

1.200.000

10

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

 

B

 

 

1.200.000

11

Cắt túi thừa tá tràng

 

B

 

 

1.000.000

12

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

B

 

 

800.000

13

Cắt u mạc treo có cắt ruột

 

B

 

 

1.000.000

14

Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

 

B

 

 

1.200.000

15

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

 

B

 

 

1.200.000

16

Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

 

B

 

 

1.000.000

17

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

 

B

 

 

1.000.000

18

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

 

C

 

 

800.000

19

Cắt đoạn ruột non

 

C

 

 

800.000

20

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

1.100.000

21

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

 

C

 

 

900.000

22

Cắt bỏ trĩ vòng

 

C

 

 

800.000

23

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

 

C

 

 

800.000

24

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

 

C

 

 

900.000

25

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

 

C

 

 

800.000

26

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

 

C

 

 

1.000.000

27

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

 

 

A

 

600.000

28

Nối vị tràng

 

 

A

 

700.000

29

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

 

A

 

700.000

30

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

 

 

A

 

800.000

31

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

 

 

A

 

600.000

32

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

 

 

A

 

700.000

33

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

 

 

A

 

700.000

34

Làm hậu môn nhân tạo

 

 

A

 

600.000

35

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

 

 

A

 

600.000

36

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

 

 

A

 

 

 

 - Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

 

 

 

 

800.000

 

 - Phẫu thuật rò hậu môn đơn giản

 

 

 

 

600.000

37

Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

 

 

A

 

1.000.000

38

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

 

 

A

 

600.000

39

Cắt cơ tròn trong

 

 

A

 

600.000

40

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

 

 

A

 

600.000

41

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

 

 

A

 

600.000

42

Mở bụng thăm dò

 

 

A

 

500.000

43

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

 

 

B

 

600.000

44

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

 

 

B

 

400.000

45

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

 

 

B

 

600.000

46

Mở thông dạ dày

 

 

C

 

500.000

47

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 

 

C

 

500.000

48

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

 

 

C

 

500.000

49

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây mê

 

 

C

 

500.000

50

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần có gây tê

 

 

C

 

300.000

51

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

 

 

 

X

500.000

52

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

 

 

 

X

300.000

53

Lấy máu tụ tầng sinh môn

 

 

 

X

200.000

54

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

 

 

 

X

200.000

IX

GAN - MẬT - TỤY

 

 

 

 

 

1

Cắt gan phải hoặc gan trái

X

 

 

 

1.800.000

2

Cắt phân thùy gan

 

A

 

 

1.200.000

3

Cắt phân thùy dưới gan phải

 

A

 

 

1.200.000

4

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

 

A

 

 

1.200.000

5

Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan

 

A

 

 

1.200.000

6

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật

 

A

 

 

1.200.000

7

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại

 

A

 

 

1.200.000

8

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

 

A

 

 

1.400.000

9

Cắt lách bệnh lí, ung thư, áp xe, xơ lách

 

A

 

 

900.000

10

Nối lưu thông cửa chủ

 

A

 

 

1.200.000

11

Cắt phân thùy dưới gan trái

 

B

 

 

1.200.000

12

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

 

B

 

 

1.000.000

13

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

 

B

 

 

1.000.000

14

Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu

 

B

 

 

1.000.000

15

Nối ống mật chủ tá tràng

 

B

 

 

1.000.000

16

Nối ống mật chủ hỗng tràng

 

B

 

 

1.000.000

17

Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung hỗng tràng

 

B

 

 

1.000.000

18

Nối nang tụy dạ dày

 

B

 

 

1.000.000

19

Nối nang tụy hỗng tràng

 

B

 

 

1.000.000

20

Cắt lách do chấn thương

 

B

 

 

800.000

21

Nối túi mật hỗng tràng

 

C

 

 

800.000

22

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

 

C

 

 

900.000

23

Dẫn lưu áp xe tụy

 

C

 

 

800.000

24

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

 

C

 

 

900.000

25

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

 

 

A

 

700.000

26

Dẫn lưu túi mật

 

 

C

 

600.000

27

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

 

 

C

 

800.000

28

Dẫn lưu áp xe gan

 

 

 

X

500.000

X

TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

 

 

1

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc)

X

 

 

 

2.000.000

2

Nối dương vật

X

 

 

 

1.500.000

3

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

 

A

 

 

1.400.000

4

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

 

A

 

 

1.400.000

5

Cắt một nửa thận

 

A

 

 

1.400.000

6

Lấy sỏi san hô thận

 

A

 

 

1.200.000

7

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

 

A

 

 

1.200.000

8

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng

 

A

 

 

1.200.000

9

Cắt thận đơn thuần

 

B

 

 

1.000.000

10

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

 

B

 

 

1.100.000

11

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

 

B

 

 

1.100.000

12

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

 

B

 

 

1.100.000

13

Cắt nối niệu quản

 

B

 

 

1.100.000

14

Phẫu thuật rò niệu quản âm đạo

 

B

 

 

1.100.000

15

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

 

B

 

 

1.200.000

16

Cắm niệu quản bàng quang

 

B

 

 

1.000.000

17

Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần

 

B

 

 

1.200.000

18

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

 

C

 

 

1.000.000

19

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

 

C

 

 

1.000.000

20

Cắt cổ bàng quang

 

C

 

 

800.000

21

Cắt nối niệu đạo sau

 

C

 

 

800.000

22

Phẫu thuật treo thận

 

 

A

 

800.000

23

Lấy sỏi niệu quản

 

 

A

 

800.000

24

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

 

 

A

 

800.000

25

Chữa cương cứng dương vật

 

 

A

 

750.000

26

Cấp cứu nối đứt niệu đạo do vỡ xương chậu

 

 

A

 

800.000

27

Cắt nối niệu đạo trước

 

 

A

 

800.000

28

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

 

 

B

 

750.000

29

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

 

 

B

 

600.000

30

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

 

 

B

 

750.000

31

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

 

 

B

 

600.000

32

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

 

 

B

 

600.000

33

Dẫn lưu thận qua da

 

 

C

 

700.000

34

Lấy sỏi bàng quang

 

 

C

 

600.000

35

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

 

 

C

 

600.000

36

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

 

 

C

 

600.000

37

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

 

 

C

 

600.000

38

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

 

X

600.000

39

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

 

 

 

X

500.000

40

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

 

 

X

600.000

41

Cắt u nang thừng tinh

 

 

 

X

600.000

42

Cắt u sùi đầu miệng sáo

 

 

 

X

300.000

43

Cắt u dương vật lành

 

 

 

X

500.000

44

Cắt túi thừa niệu đạo

 

 

 

X

500.000

45

Mở rộng lỗ sáo

 

 

 

X

400.000

46

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

 

 

 

X

650.000

47

Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

 

 

 

X

500.000

48

Chích áp xe tầng sinh môn

 

 

 

X

200.000

XI

PHỤ SẢN

 

 

 

 

 

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

X

 

 

 

1.500.000

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung

X

 

 

 

1.800.000

3

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

 

A

 

 

1.000.000

4

Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo

 

A

 

 

1.000.000

5

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

 

A

 

 

800.000

6

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ khối u dính

 

B

 

 

800.000

7

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

 

B

 

 

800.000

8

Mở thông vòi trứng hai bên (phẫu thuật nội soi)

 

B

 

 

1.500.000

9

Lấy khối máu tụ thành nang

 

C

 

 

600.000

10

Phẫu thuật LeFort

 

 

A

 

800.000

11

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

 

 

A

 

350.000

12

Cắt cụt cổ tử cung

 

 

B

 

500.000

13

Phẫu thuật treo tử cung

 

 

B

 

700.000

14

Làm lại thành âm đạo

 

 

B

 

600.000

15

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 

 

B

 

500.000

16

Khâu tử cung do nạo thủng

 

 

C

 

600.000

17

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

 

 

C

 

400.000

18

Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai

 

 

C

 

300.000

19

Cắt Polyp cổ tử cung

 

 

 

X

200.000

20

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

 

 

 

X

200.000

XII

NHI

 

 

 

 

 

 

A- Sơ sinh

 

 

 

 

 

1

Phẫu thuật viêm phúc mạc tắc ruột không cắt nối

 

C

 

 

900.000

2

Làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

800.000

 

B- Tim mạch lồng ngực

 

 

 

 

 

3

Dẫn lưu áp xe phổi

 

 

 

X

400.000

 

C- Tiêu hóa

 

 

 

 

 

4

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

 

A

 

 

1.300.000

5

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

 

A

 

 

1.000.000

6

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

 

C

 

 

900.000

7

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

 

C

 

 

900.000

8

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

 

C

 

 

800.000

9

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

900.000

10

Cắt u nang mạc nối lớn

 

C

 

 

800.000

11

Đóng hậu môn nhân tạo

 

C

 

 

800.000

12

Lấy giun, dị vật ở ruột non

 

 

A

 

600.000

13

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

 

 

A

 

600.000

14

Phẫu thuật tháo lồng ruột

 

 

A

 

700.000

15

Cắt túi thừa Meckel

 

 

A

 

700.000

16

Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

A

 

600.000

17

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

 

 

A

 

700.000

18

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em