|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
327/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 327/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 20 THUỐC DÙNG NGOÀI SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ công văn số 1972/SYT-QLD
ngày 16/10/2013 của Sở Y tế Thanh Hóa ; công văn số 1684/SYT-QLD ngày 25/3/2014
và công văn số 2510/SYT-QLD ngày 08/5/2014 của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh;
công văn số 3369/SYT-NVD ngày 26/12/2013; công văn số 762/SYT-NVD ngày
23/3/2014; công văn số 3352/SYT-NVD ngày 24/12/2013 và công văn số 3351/SYT-NVD
ngày 24/12/2013 của Sở Y tế thành phố Cần Thơ; công văn số 3921/SYT-NVYD ngày
18/11/2013 của Sở Y tế An Giang; công văn số 553/SYT-NVD ngày 18/4/2014 của Sở
Y tế Bình Định; công văn số 323/SYT-NVD ngày 05/5/2014 của Sở Y tế Hải Dương về
việc đề nghị cấp số đăng ký cho các thuốc dùng ngoài thuộc phụ lục V - Thông tư
số 22/2009/TT-BYT ;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 20 thuốc
sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Công ty phải in số đăng ký được Bộ y tế cấp lên
nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu
hành thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VS-...-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký quyết
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Khám chữa bệnh;
Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD; Tạp chí Dược - Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu; VP, Phòng KDD, ĐKT (05 bản).
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
20 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM
Ban hành kèm theo quyết định số 327/QĐ-QLD, ngày 03/07/2014
1. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288
Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An
Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
Gyterbac
|
Đồng sulfat 0,625g/250ml
|
Dung dịch dùng
ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
|
24 tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 250ml
|
VS-4871-14
|
2. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c:
299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu
công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
2
|
Gynonadyphar
|
Đồng sulfat 0,25g/100ml
|
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 90ml, 250ml, 500ml
|
VS-4872-14
|
3. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c:
27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới,
TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
3
|
Cồn 70°
|
Ethanol 70% (tt/tt)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24 tháng
|
DĐNV IV
|
Chai 30ml 60ml,
90ml, 200ml
|
VS-4873-14
|
4
|
Cồn 90°
|
Ethanol 90% (tt/tt)
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24 tháng
|
DĐNV IV
|
Chai 30ml, 60ml, 90ml, 200ml
|
VS-4874-14
|
5
|
Oxy già 10TT
|
Oxy già 3%
|
Dung dịch dùng ngoài
|
18 tháng
|
DĐNV IV
|
Chai 30ml, 60ml, 90ml, 200ml
|
VS-4875-14
|
4. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c:
498 Nguyễn Thái Học, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp.
Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
6
|
Alcohol 70%
|
Cồn 94% 804,3ml/1000ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 60ml; 500ml; 1000ml
|
VS-4876-14
|
7
|
Hydrogen peroxyd 3%
|
Hydrogen peroxyd 50%.3(w/w) 3,6g/60ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 60ml
|
VS-4877-14
|
8
|
Iodine
|
Povidone Iodine 10g/100ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 20ml, 30ml, 125ml, 500ml
|
VS-4878-14
|
9
|
Solgynopic - F
|
Đồng sulfat 2,7g/90ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 90ml
|
VS-4879-14
|
5. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c:
102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành
phố Hải Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
10
|
D.E.P
|
Mỗi 5g chứa: Diethyl phtalat 3g
|
Thuốc mỡ
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ 5g, tuýp 5g
|
VS-4880-14
|
11
|
Nước súc miệng H-B
|
Acid boric 15g/500ml
|
Dung dịch
|
36 tháng
|
TCCS
|
Lọ 500ml
|
VS-4881-14
|
6. Công ty đăng
ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa.
(Đ/c: Lô 4-5-6 khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa
- Việt Nam)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược-vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: Lô 4-5-6 khu công
nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
12
|
Cồn sát trùng
|
Ethanol 96% 43,75 ml;
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24 tháng
|
TCCS
|
Lọ 60 ml
|
VS-4882-14
|
13
|
Dung dịch ASA 20ml
|
Acid acetyl salicylic 2g; Natri Salicylat 1,76g
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24 tháng
|
TCCS
|
Lọ 20 ml
|
VS-4883-14
|
14
|
Dung dịch D.E.P
|
Diethyl phtalat 14 ml;
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24 tháng
|
TCCS
|
Lọ 20 ml
|
VS-4884-14
|
15
|
Nước Oxy già 3%
|
Nước oxy già đậm đặc (30%) 2 ml
|
Dung dịch dùng ngoài
|
24 tháng
|
TCCS
|
Lọ 20 ml
|
VS-4885-14
|
7. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham (Đ/c: VP: số
40B, đường 3/2, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược
phẩm Detapham. (Đ/c: 324/10F Hoàng Quốc Việt, KTTCN
Cái Sơn, Hàng Bàng, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
16
|
Cỏ may
|
Natri Clorid 0,9%; Acid lactic 0,05%; Aloe vera
(lô hội) 0,01%; Vitamin E 0,02%; Thymol (bạch lý hương) 0,005%; menthol
(hương bạc hà) 0,085%
|
Gel dùng ngoài (thuốc rửa phụ khoa)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 100 ml
|
VS-4886-14
|
8. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Nam (Đ/c: 366
CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, Cần Thơ. -)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược
phẩm Phương Nam (Đ/c: 366C Nguyễn Thông, quận Bình
Thủy, Cần Thơ. -)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Thuốc rửa phụ khoa Gyfor
|
Tinh dầu tràm 0,24g/60ml
|
Nhũ dịch
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 60ml, 100ml, 250ml
|
VS-4887-14
|
18
|
Thuốc rửa phụ khoa Gynoformine
|
Đồng sulfat 1,2g/60ml
|
Dung dịch
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai nhựa 60ml, 180ml
|
VS-4888-14
|
9. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ
Chí Minh - Việt Nam)
9.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược
phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường
C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt
Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
19
|
Natri clorid 0,9%
|
Naíri clorid 0,9%
|
Dung dịch dùng ngoài (nước súc miệng)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 500 ml, 1000 ml
|
VS-4889-14
|
10. Công ty đăng
ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10,
Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
20
|
Femalcare
|
a - Terpineol thiên nhiên 0,6g/60ml; Vitamin E
0,018g/60ml
|
Dung dịch dùng ngoài (dung dịch vệ sinh phụ nữ)
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai 60 ml, 100 ml, 200 ml
|
VS-4890-14
|
Quyết định 327/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 20 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 327/QĐ-QLD ngày 03/07/2014 về danh mục 20 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
5.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|