|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3226/QĐ-BYT 2015 17 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số lưu hành tại Việt Nam Đợt 28
Số hiệu:
|
3226/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3226/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 08 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 17 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 28
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục 17 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành
tại Việt Nam - Đợt 28.
Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro được
phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế
Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt
Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký
hiệu SPCĐ-TTB-...-15 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán invitro nêu tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Nguyễn Thanh Long (để b/c);
- TT. Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục phòng chống HIV-AIDS,
Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và Sinh phẩm
y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn
|
DANH MỤC
17 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM - ĐỢT 28
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3226/QĐ-BYT, ngày 03/8/2015)
1. Công ty đăng ký: Abbott
Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: 1 Maritime
Square, #11 - 12 Dãy B, HarbourFront Centre, Singapore 099253 - Singapore)
1.1 Nhà sản xuất: Abbott GmbH
& Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2, 65205
Wiesbaden - Germany)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
1
|
ARCHITECT Anti-HBc IgM Controls (định lượng kháng
thể IgM kháng kháng nguyên lõi virus viêm gan B (anti-HBc IgM) trong huyết thanh
và huyết tương người.)
|
Mẫu chứng Âm không có phản ứng với HbsAg, HIV-1 Ag,
hay HIV-1 NAT, anti HCV, và anti-HIV-1/HIV-2. Mẫu chứng Dương có phản ứng với
HbsAg và anti-HBc-IgM, và không có phản ứng với HIV-1 Ag hay HIV-1 NAT,
anti-HCV, và anti-HIV-1/HIV-2.
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
8 tháng
|
NSX
|
2 chai x 8ml
|
SPCĐ-TTB-0091-15
|
2
|
ARCHITECT Anti-HBc II Calibrators )định lượng kháng
thể kháng kháng nguyên lõi virus viêm gan B (anti-HBc) trong huyết thanh và
huyết tương người
|
Huyết tương người đã vôi hóa và nhuộm, có phản ứng
với anti-HBc và không có phản ứng với HbsAg, HIV-1 Ag, hay HIV-1 RNA,
anti-HIV-1/HIV-2, và anti-HCV
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
1 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0092-15
|
3
|
ARCHITECT HAVAb- IgM Calibrators (định tính kháng
thể IgM kháng viêm gan A (IgM anti-HAV) trong huyết thanh và huyết tương người.
|
Huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với IgM anti-HAV,
và không có phản ứng với HbsAg, HIV-1 Ag, hay HIV-1 NAT, anti-HCV, và
anti-HIV-1/HIV-2
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
NSX
|
1 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0093-15
|
1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics
Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park Sligo - Ireland)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
4
|
Architect Rubella IgM Calibrator (Hiệu chuẩn cho hệ
thống Architect i System khi thực hiện xét nghiệm định lượng kháng thể IgM kháng
virút Rubella trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Huyết tương người
đã vôi hóa
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
10 tháng
|
TCCS
|
1 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0094-15
|
1.3. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics
Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co.Longford - Ireland)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
5
|
ARCHITECT Urine NGAL Calibrators (định lượng
lipocalin trung tính liên hệ với gelatinase (neutrophil gelatinase-associated
lipocalin (NGAL) trong nước tiểu người.)
|
NGAL người tái tổ hợp
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
15 tháng
|
NSX
|
6 chai x 4,0 mL
|
SPCĐ-TTB-0095-154
|
6
|
ARCHITECT Free T3 Calibrators (định lượng triiodothyroxine
tự do (Free T3) trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Huyết thanh người
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
8 tháng
|
NSX
|
2 chai x 4,0 mL
|
SPCĐ-TTB- 0096-15
|
1.4. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics, 8365
Valley Pile, Middletown, VA 22645, USA cho Abbott Laboratories, 100
Abbott pack Road, Abbott Park, II 60064 USA)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuôi thọ
(tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
7
|
ARCHITECT STAT Myoglobin
Calibrators (định lượng myoglobin trong huyết thanh và huyết tương người)
|
Myoglobin người không
có phản ứng với virus viêm gan B, C, HIV-1, và HIV-2.
|
Dạng lỏng, pha sẵn
|
15 tháng
|
NSX
|
6 chai x 4ml
|
SPCĐ-TTB-0097-15
|
2. Công ty đăng ký: BioMérieux SA (Địa chỉ: Chemin de l'Orme, 69280 Marcy L’Etoile - Pháp)
2.1. Nhà sản xuất: Shanghai
bioMérieux Bio-engineering Co.,Ltd (Địa chỉ: 1181 Qinzhou
Road (North), Shanghai, 200233, Trung Quốc)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
8
|
Vironostika® HIV Ag/Ab (Xác định sự hiện diện của
kháng thể kháng virut gây suy giảm miễn dịch ở người (anti HIV-1, anti-HIV-2
và anti- HIV- nhóm O) và kháng nguyên HIV-1 (kháng nguyên HIV p24) trong huyết
thanh và huyết tương người)
|
Hỗn hợp HIV-1 gp 160, HIV-1 ANT70, HIV-2 env (aa 592-603)
và anti-HIV-1 p24. Cộng hợp đông khô HIV-1 gp 160, HIV-1 ANT70, HIV-2 env và
anti-HIV- 1 p24 (kháng thể đơn dòng từ chuột) được gắn với enzyme HRP; Huyết
thanh người không chứa kháng thể và kháng nguyên HIV; Huyết thanh người chứa
kháng thể đơn dòng anti-HIV-1 của người; Huyết thanh người chứa kháng thể đơn
dòng anti-HIV-2 từ chuột; HIV-1 p24 (bất hoạt).
|
Thanh thử
|
12 tháng
|
TCCS
|
Hộp 576 test
|
SPCĐ-TTB-0098-15
|
2.2. Nhà sản xuất: Diesse Diagnostica Senese SpA
(Địa chỉ: Via Delle Rose 10 I-53035 Monteriggioni, Siena, Italy)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
9
|
Trepanostika®
TP recombinant (Xác định định tính các kháng thể kháng Treponema pallidum trong
huyết thanh hoặc huyết tương người)
|
Kháng nguyên T. pallidum tái tổ hợp; Huyết thanh bò
với phenol 0,05% và Bronidox 0,02%; Huyết thanh người được pha loãng trong dung
dịch có protein ổn định với Bronidox 0,02% và phenol 0,05%, chứa các kháng
thể kháng T. Pallidum; Các kháng nguyên T. pallidum tái tổ hợp được gắn nhãn
với HRP trong dung dịch đệm phosphate, với phenol 0,05% và Bronidox 0,02%.
|
Thanh thử
|
12 tháng
|
TCCS
|
Hộp 192 test; Hộp
576 test
|
SPCĐ-TTB-0099-15
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Y tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83,
đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội)
Nhà sản xuất: Standard Diagnostics Inc (65,
Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Republic of Korean)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/ Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
10
|
SD Bioline Chlamydia
(Phát hiện kháng nguyên Chlamydia)
|
Vạch thử: Kháng thể đơn dòng từ chuột kháng Chlamydia;
Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng từ chuột khác Chlamydia - keo vàng; Vạch
chứng: huyết thanh dê kháng Immunoglobulin chuột
|
Thanh thử
|
18 tháng
|
TCCS
|
Hộp 25 test;
|
SPCĐ-TTB-0100-15
|
11
|
SD Bioline Dengue IgG/IgM
(Phát hiện định tính và phân biệt kháng thể IgG và IgM kháng virus Dengue)
|
Cộng hợp vàng: kháng thể đơn dòng chuột kháng Dengue
Ab - keo vàng; IgG chuột - keo vàng; Vạch thử G: kháng thể đơn dòng chuột
kháng IgG người; Vạch thử M: kháng thể đơn dòng chuột kháng IgM người; Vạch chứng:
huyết thanh dê kháng IgG chuột; Đệm kháng nguyên: kháng nguyên kháng virus
Dengue bất hoạt.
|
Thanh thử
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 25 test;
|
SPCĐ-TTB-0101-15
|
12
|
SD HIV 1/2 ELISA 3.0
(Phát hiện định tính kháng thể kháng HIV)
|
Phiến vi lượng phủ: kháng nguyên tái tổ hợp HIV-l
(gp41, typ phụ O,p24); kháng nguyên tái tổ hợp HIV-2 (gp36); Kháng nguyên tái
tổ hợp HIV-1 gp41 (gồm typ phụ O), p24, HIV-2 gp36 liên kết với peroxidase củ
cải ngựa (HRPO); Huyết thanh người dương tính kháng thể HIV bất hoạt; Huyết thanh
người thường.
|
Dạng lỏng
|
12 tháng
|
TCCS
|
Hộp 96 test; Hộp
480 test
|
SPCĐ-TTB-0102-15
|
13
|
SD Bioline HCV (Phát
hiện định tính kháng thể đặc hiệu kháng HCV)
|
Cộng hợp vàng: keo vàng- protein A; Vạch thử: kháng
nguyên tái tổ hợp HCV (kháng nguyên lõi, NS3, NS4, NS5); Vạch chứng: kháng
thể kháng Immunoglobulin người từ dê
|
Thanh thử
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 30 test; Hộp
100 test
|
SPCĐ-TTB-0103-15
|
14
|
SD Bioline HIV 1/2
3.0 (Phát hiện đồng thời định tính và phân biệt các kháng thể đặc hiệu với HIV-
1 (IgG, igM, IgA) bao gồm typ phụ O và HIV-2)
|
Cộng hợp vàng: kháng nguyên tái tổ hợp HIV-1 gp41,
p24, HIV-2 gp36 - keo vàng; Vạch thử 1: kháng nguyên tái tổ hợp HIV-1 (gp41,
p24); Vạch thử 2: kháng nguyên tái tổ hợp HIV-2 (gp36); Vạch chứng: huyết
thanh dê kháng HIV
|
Thanh thử
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 30 test; Hộp
100 test
|
SPCĐ-TTB-0104-15
|
15
|
SD Bioline HIV/Syphilis
Duo (Phát hiện đồng thời kháng thể kháng HIV-1/2 và kháng thể kháng
T.Pallidum)
|
Cộng hợp vàng: Kháng nguyên tại tổ hợp HIV-1 - keo
vàng; kháng nguyên tái tổ hợp HIV-2-keo vàng; kháng nguyên tái tổ hợp Treponema
pallidum- keo vàng; Vạch thử HIV: kháng nguyên tái tổ hợp HIV-1 (gp41); kháng
nguyên tái tổ hợp HIV-2 (gp36); kháng nguyên tái tổ hợp HlV-type phụ 0; Vạch
thử Treponema pallidum: kháng nguyên tái tổ hợp Treponema pallidum; Vạch
chứng: kháng thể đơn dòng chuột kháng IgY gà
|
Thanh thử
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 25 test
|
SPCĐ-TTB-0105-15
|
16
|
SD Bioline PSA (Phát
hiện định tính PSA)
|
Cộng hợp vàng: kháng thể thỏ kháng PSA - keo vàng;
Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng PSA; Vạch chứng: kháng thể dê kháng
Immunoglobulin thỏ
|
Thanh thử
|
14 tháng
|
TCCS
|
Hộp 30 test; Hộp
100 test
|
SPCĐ-TTB-0106-15
|
4. Công ty đăng ký: F. Hoffmann-La
Roche Ltd (Địa chỉ: Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel,
Thụy Sỹ)
Nhà sản xuất: Roche Diagnostics
GmbH (Địa chỉ: Sandhofer 116, 68305, Mannheim, Đức)
STT
|
Tên sinh phẩm chẩn
đoán invitro/Tác dụng chính
|
Hoạt chất chính-
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ (tháng)
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
17
|
Elecsys Folate RBC
(Định lượng folate trong hồng cầu (tế bào máu, hồng cầu))
|
Vi hạt phủ streptavidin;
Protein gắn kết folate đánh dấu ruthenium; Folate đánh dấu biotin; Huyết
thanh người
|
Chất lỏng
|
15 tháng
|
TCCS
|
Hộp 100 xét nghiệm
|
SPCĐ-TTB-0107-15
|
Quyết định 3226/QĐ-BYT năm 2015 ban hành danh mục 17 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 28 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3226/QĐ-BYT ngày 03/08/2015 ban hành danh mục 17 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 28 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
5.237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|