|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 322/QĐ-QLD 2022 công bố danh mục thuốc biệt dược gốc đợt 1
Số hiệu:
|
322/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
17/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 322/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT
DƯỢC GỐC - ĐỢT 1 NĂM 2022
CỤC TRƯỞNG
Căn
cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn
cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều về biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn
cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
Căn
cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn
cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn
cứ Thông tư số 23/2021/TT-BYT ngày 09/12/2021 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
Căn
cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo
đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2022, gồm
30 thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, cụ thể:
- Phụ
lục I: Danh mục 27 thuốc biệt dược gốc được phê duyệt thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành.
- Phụ
lục II: Danh mục 03 thuốc biệt dược gốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao
thông vận tải; Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCTTra, QLGT, VPC, Website;
- Lưu: VT, ĐK.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 27 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH - ĐỢT 1 NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-QLD ngày 17/06/2022 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng/ Nồng độ
|
Quy cách đóng gói; Dạng
bào chế
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Công văn phê duyệt thay đổi,
bổ sung
|
1
|
Arcoxia 120mg
|
Etoricoxib
|
120mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim
|
VN-20808-17
|
Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A
Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd.
|
Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de
Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington,
Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)
|
Tây Ban Nha
|
Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020
|
2
|
Arcoxia 60mg
|
Etoricoxib
|
60mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim
|
VN-20809-17
|
Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A
Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd.
|
Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de
Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington,
Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)
|
Tây Ban Nha
|
Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020
|
3
|
Arcoxia 90mg
|
Etoricoxib
|
90mg
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim
|
VN-20810-17
|
Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A
Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd.
|
Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de
Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington,
Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)
|
Tây Ban Nha
|
Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020
|
4
|
Cancidas
|
Caspofungin
|
50mg
|
Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền
|
VN-20811-17
|
FAREVA Mirabel
|
Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont
Ferrand Cedex 9
|
Pháp
|
Công văn số 6821/QLD-ĐK ngày 11/06/2021
|
5
|
Cancidas
|
Caspofungin
|
70mg
|
Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền
|
VN-20658-17
|
FAREVA Mirabel
|
Route de Marsat, RIOM 63963, Clermont
Ferrand Cedex 9
|
Pháp
|
Công văn số 6821/QLD-ĐK ngày 11/06/2021
|
6
|
Cerebrolysin
|
Peptide (Cerebrolysin concentrate) 215,2 mg/ml
|
215,2 mg/ml
|
Hộp 10 ống x 1ml; hộp 5 ống x 5ml; hộp 5 ống x 10ml; Dung dịch
tiêm, dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền
|
QLSP-845-15
|
Cơ sở trộn và đóng gói sơ cấp: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở đóng
gói thứ cấp: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở xuất xưởng: Ever Neuro Pharma GmbH
|
Địa chỉ cơ sở trộn và đóng gói sơ cấp: Otto-Schoot-Str.
15, 07745 Jena, Đức; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Brüsseler Str. 18,
07747 Jena, Germany; Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Oberburgau 3, 4866 Unterach,
am Attersee, Áo;
|
Đức
|
Công văn số 17979/QLD-ĐK ngày 07/12/2020
|
7
|
Curosurf
|
Mỗi lọ 1,5ml chứa: Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn 120mg
|
120mg/1,5 ml
|
Hộp 1 lọ 1,5ml Hỗn dịch bơm ống nội khí quản
|
VN-18909-15
|
Chiesi Farmaceutici S.p.A
|
Via San Leonardo 96- 43122 Parma, Ý
|
Ý
|
Công văn số 1018/QLD-ĐK ngày 09/02/2021
|
8
|
Invanz
|
Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g
|
1g
|
Hộp 1 lọ 15ml chứa 1g ertapenem; Hộp 1 lọ 20ml chứa 1g
ertapenem, Bột pha dung dịch tiêm truyền.
|
VN-20315-17
|
FAREVA Mirabel
|
Route de Marsat, Riom, 63963 Clermont - Ferrand Cedex 9, Pháp
|
Pháp
|
Công văn số 6819/QLD-ĐK ngày 11/06/2021 và Quyết định số 265/QĐ-
QLD ngày 11/5/2022
|
9
|
Keppra
|
Levetiraceta m
|
500mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim
|
VN-18676-15
|
UCB Pharma S.A.
|
Chemin du Foriest, Braine-I'Alleud, 1420, Bỉ
|
Bỉ
|
Công văn số 3112/QLD-ĐK ngày 01/04/2020
|
10
|
Lucentis
|
Ranibizumab
|
1,65 mg/0,165 ml
|
Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,165 ml, Dung dịch tiêm
|
QLSP-1052-17
|
Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co.
KG (Cơ sở đóng gói thứ cấp:
Alcon- Couvreur NV)
|
Eisenbahnnstraße 2-4, 88085 Langenargen; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp:
Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium
|
Đức
|
Công văn số 10508/QLD-ĐK ngày 14/07/2020
|
11
|
Meiact 200mg
|
Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil)
|
200mg
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
|
VN-18022-14
|
Meiji Pharma Spain, S.A
|
Avda. de Madrid, 94, Alcalá de Henares, 28802 Madrid Espana, Tây
Ban Nha
|
Tây Ban Nha
|
Công văn số 15169/QLD-ĐK ngày 24/12/2021
|
12
|
Nexavar
|
Sorafenib
|
200mg
|
Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
|
VN-19389-15
|
Bayer AG
|
Kaiser- Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen
|
Đức
|
Công văn số 5390/QLD-ĐK ngày 12/04/2019
|
13
|
Norditropin NordiFlex 5 mg/1.5 ml
|
Somatropin
|
3,3 mg/ml
|
Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml, Dung dịch tiêm
|
QLSP-844-15
|
Novo Nordisk A/S
|
Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd
|
Đan Mạch
|
Công văn số 2486/QLD-ĐK ngày 19/03/2021
|
14
|
Omnipaque
|
Iohexol
|
Iod
300mg/ml
|
Hộp 10 chai 50ml, 100ml, Dung dịch tiêm
|
VN-10687-10
|
GE Healthcare Ireland Limited
|
IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork
|
Ireland
|
Công văn số 4922/QLD-ĐK ngày 05/05/2021
|
15
|
Omnipaque
|
Iohexol
|
Iod
350mg/ml
|
Hộp 10 chai 50ml, 100ml, Dung dịch tiêm
|
VN-10688-10
|
GE Healthcare Ireland Limited
|
IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork
|
Ireland
|
Công văn số 4922/QLD-ĐK ngày 05/05/2021
|
16
|
Primovist
|
Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg
|
Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg
|
Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm
tiêm nhựa chứa 10ml dung dịch tiêm, Dung dịch tiêm
|
VN-21368-18
|
Bayer AG
|
Mullerstraße 178, 13353 Berlin
|
Đức
|
Công văn số 1110/QLD-ĐK ngày 17/02/2021
|
17
|
Remicade
|
Infliximab
|
100mg
|
Hộp 1 lọ x 100mg, Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch
tiêm truyền
|
QLSP-970-16
|
Cơ sở sản xuất: Cilag AG - Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics
B.V.
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy
Sỹ Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan
|
Thụy Sĩ
|
Công văn số 24239/QLD-ĐK ngày 12/12/2016
|
18
|
Sandostatin Lar 20mg
|
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat)
|
20mg
|
Hộp 1 lọ thuốc bột +1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm,
1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm; Bột pha tiêm
|
VN-20047-16
|
Cơ sở sản xuất: Sandoz GmbH; Cơ sở đóng gói
và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V; Cơ sở sản xuất
dung môi pha tiêm: Abbot Biologicals B.V
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen -
Áo; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121
AA Olst, Hà Lan; Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha
tiêm: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan
|
Áo
|
Công văn số 15510/QLD-ĐK ngày 02/10/2020
|
19
|
Sandostatin Lar 30mg
|
Octreotid (dưới dạng octreotid acetat)
|
30mg
|
Hộp 1 lọ thuốc bột +1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm,
1 bộ chuyển đổi + 1 mũi tiêm, Bột pha tiêm
|
VN-20048-16
|
Cơ sở sản xuất: Sandoz GmbH; Cơ sở đóng gói và
xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V; Cơ sở sản xuất
dung môi pha tiêm: Abbot Biologicals B.V
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen -
Áo; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121
AA Olst, Hà Lan; Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha
tiêm: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan
|
Áo
|
Công văn số 15511/QLD-ĐK ngày 02/10/2020
|
20
|
Solu-Medrol
|
Methylpredni solone hemisuccinat
|
125mg
|
Hộp 25 lọ Act- O-Vial 2 ml; Bột vô khuẩn pha tiêm
|
VN-15107-12
|
Pharmacia and Upjohn Company LLC
|
7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, United States
(USA)
|
Mỹ
|
Công văn số 6205/QLD-ĐK ngày 01/06/2021
|
21
|
Stivarga
|
Regorafenib
|
40mg
|
Hộp 1 lọ 28 viên, hộp 3 lọ 28 viên; Viên nén bao phim
|
VN3-3-15
|
Bayer AG
|
Kaiser-Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen, Đức
|
Đức
|
Công văn số 15124/QLD-ĐK ngày 02/08/2018
|
22
|
Tienam
|
Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới
dạng Cilastatin natri) 500mg
|
Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat ) 500mg; Cilastatin (dưới
dạng Cilastatin natri) 500mg
|
Hộp 01 lọ; Hộp 25 lọ, Bột pha truyền tĩnh mạch
|
VN-20190-16
|
Cơ sở sản xuất: FAREVA Mirabel; Cơ sở đóng
gói: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2778 South East Side
Highway Elkton, Virginia 22827, Mỹ; Địa chỉ cơ sở đóng
gói: Route de Marsat, Riom, F- 63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp
|
Mỹ
|
Công văn số 6820/QLD-ĐK ngày 11/06/2021
|
23
|
Ultravist 300
|
Iopromide
|
623,40mg/ ml
|
Hộp 10 chai 50ml; hộp 10 chai 100 ml, Dung dịch tiêm hoặc tiêm
truyền
|
VN-14922-12
|
Bayer AG
|
Mullerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany
|
Đức
|
Công văn số 6834/QLD-ĐK ngày 11/06/2021
|
24
|
Vastarel MR
|
Trimetazidine dihydrochlori de
|
35mg
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên; Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát
|
VN-17735-14
|
Les Laboratoires Servier Industrie
|
905 Route de Saran, 45520 Gidy
|
Pháp
|
Công văn số 11577/QLD-ĐK ngày 27/09/2021
|
25
|
Xarelto
|
Rivaroxaban
|
10mg
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
|
VN-21680-19
|
Bayer AG
|
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen
|
Đức
|
Công văn số 18475/QLD-ĐK ngày 22/12/2020
|
26
|
Yasmin
|
Drospirenon 3,0mg; Ethinylestradi ol 0,03mg
|
3,0mg, 0,03mg
|
Hộp 1 vỉ 21 viên, Viên nén bao phim
|
VN-20388-17
|
Bayer Weimar GmbH & Co. KG; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng:
Bayer AG
|
Döbereinerstrasse 20, 99427 Weimar; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất
xưởng: Mullerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi khác: Mullerstraβe
178, 13353 Berlin, Germany)
|
Đức
|
Công văn số 12789/QLD-ĐK ngày 11/08/2020
|
27
|
Spexib 150mg
|
Ceritinib 150mg
|
150mg
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên, viên
nang cứng
|
VN2-651-17
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH- 4332 Stein
|
Thụy Sỹ
|
Công văn số 329/QLD-ĐK, ngày 14/01/2019
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 03 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC
ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH - ĐỢT 1 NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-QLD ngày 17/06/2022 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng/ Nồng độ
|
Quy cách đóng gói; Dạng bào chế
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
Quyết định gia hạn GĐKLH
|
1
|
Forxiga
|
Dapagliflozin
(dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat)
|
5mg
|
Hộp
2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
|
VN3-38-18
|
Cơ
sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô:
AstraZeneca UK Ltd.
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 USA; Địa
chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield,
Cheshire, SK10 2NA, Anh
|
Mỹ
|
Quyết
định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022
|
2
|
Forxiga
|
Dapagliflozin
(dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat)
|
10mg
|
Hộp
2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim
|
VN3-37-18
|
Cơ
sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô:
AstraZeneca UK Ltd.
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 USA; Địa
chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield,
Cheshire, SK10 2NA, Anh
|
Mỹ
|
Quyết
định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022
|
3
|
Sympal
|
Dexketoprofen
(dưới dạng Dexketoprofen trometamol)
|
25mg
|
Hộp
01 vỉ x 4 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim
|
VN2-522- 16
|
Cơ
sở sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l; Cơ sở kiểm
nghiệm: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l
|
Địa
chỉ cơ sở sản xuất: Via Campo Di pile - 67100 L'Aquila (AQ), Ý; Địa chỉ cơ sở
kiểm nghiệm: Via Sette Santi, 3 -50131 Firenze (FI), Ý
|
Ý
|
Quyết
định số 265/QĐ-QLD ngày 11/5/2022
|
Quyết định 322/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 322/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 ngày 17/06/2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
5.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|