|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3148QĐ/UB-VX
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Quyết Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
3148 QĐ/UB-VX
|
Hà
Tĩnh, ngày 21 tháng 12 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
(sửa đổi) ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày
27/8/1994 và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 về việc thu một phần viện phí;
thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội và ban vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện thu
một phần viện phí;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại tờ
trình số 286/TV-SYT ngày 19/6/2001 và Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số
1483 HCSN/STCCVG ngày 27/11/2001.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. -
Nay ban hành biểu giá thu một phần viện phí cho các tuyến Bệnh viện trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh (có danh mục kèm theo), giá này được áp dụng cho Bảo hiểm Y tế
thanh toán với các đơn vị khám chữa bệnh.
Điều 2. -
Giao Sở Y tế, Sở Tài chính - Vật giá chỉ đạo, hướng dẫn các Bệnh viện thực hiện
chế độ thu, chi một phần Viện phí theo đúng quy định của Nhà nước hiện hành.
Điều 3. -
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế, Sở tài chính - Vật giá. Thủ trưởng các cơ quan liên quan và
Giám đốc các Bệnh viện căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Bộ Y tế
- T.T Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh
- Đ/c Chủ tịch và các Đ/c PCT UBND tỉnh
- Ban VHXH HĐND tỉnh
- Như Điều 3
- Chánh, phó VP/UB
- Lưu: VT-VX-TM-TH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quyết Thắng
|
BIỂU GIÁ
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo quyết định số: 3148 QĐ/UB-VX ngày 21 tháng 12 năm 2001 của
UBND tỉnh)
PHẦN A - BIỂU
GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE:
Nội
dung
|
Bệnh
viện hạng 2
|
Bệnh
viện hạng 3
|
Bệnh
viện hạng 4
|
Khám lâm sàng chung; khám chuyên
khoa.
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn
thầy thuốc).
|
20.000
|
20.000
|
|
Khám cấp giấy chứng thương, giám
định Y khoa (Không kể xét nghiệm, X.quang).
|
30.000
|
20.000
|
|
Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao
động, lái xe (không kể xét nghiệm, X. Quang).
|
40.000
|
35.000
|
|
PHẦN B:
B1 - BIỂU
GIÁ - GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
TT
|
Loại
giường theo chuyên khoa
|
BV
hạng 2
|
BV
hạng 3
|
BV
hạng 4
|
1
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu,
ngày đẻ và hai ngày sau đẻ:
|
12.000
|
9.000
|
6.000
|
2
|
Ngày giường nội khoa:
|
|
|
|
Loại 1:
|
8.000
|
5.000
|
3.000
|
Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học: ngày thứ ba
sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi
|
|
|
|
Loại 2:
Các khoa: Cơ - Xương - Khớp,
Da liễu, Di ứng, TMH, Mắt, RHM, Ngoại, Phụ sản không mổ.
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
Loại 3:
|
|
|
|
Các khoa: Đông Y, phục hồi chức
năng.
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
3
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa: Bỏng:
|
|
|
|
Loại 1:
|
16.000
|
|
|
Sau các phẫu thuật loại đặc biệt:
Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.
|
|
|
|
Loại 2:
Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ
3 - 4 từ 25% đến 70%.
|
10.000
|
10.000
|
|
Loại 3:
Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ
2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.
|
8.000
|
7.000
|
|
Loại 4:
Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ
1, độ 2 dưới 30%.
|
6.000
|
5.000
|
3.000
|
B2 - BIỂU GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT
NGÀY ĐIỀU TRỊ:
TT
|
Ngày
điều trị
|
Giá
một ngày điều trị
|
BV
hạng 2
|
BV
hạng 3
|
BV
hạng 4
|
1
|
Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu
|
86.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Một ngày điều trị nội khoa:
|
|
|
|
2.1 - Các bệnh về máu, ung thư
|
50.000
|
|
|
2.2 - Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim
mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần Kinh, Da liễu
và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, RHM, TMH.
|
40.000
|
20.000
|
10.000
|
2.3 - Đông y, phục hồi chức năng
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
3
|
Một ngày điều trị ngoại khoa; Bỏng:
|
|
|
|
3.1 - Sau các phẫu thuật loại 3:
Bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3.2 - Sau các phẫu thuật loại 2:
Bỏng độ 2 trên 30%.
|
60.000
|
40.000
|
25.000
|
3.3. - Sau các phẫu thuật loại 1:
Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%.
|
80.000
|
60.000
|
|
3.4 - Sau các phẫu thuật đặc biệt;
Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.
|
100.000
|
|
|
PHẦN C: GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
TT
|
THỦ
THUẬT
|
Đơn
giá
|
1
|
Thông đái.
|
6.000
|
2
|
Thụt tháo phân.
|
6.000
|
3
|
Chọc hút hạch.
|
10.500
|
4
|
Chọc hút tuyến giáp.
|
12.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng / màng phổi.
|
10.500
|
6
|
Chọc rửa màng phổi / hút khí màng
phổi.
|
45.000
|
7
|
Rửa bàng quang.
|
21.000
|
8
|
Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo.
|
15.000
|
9
|
Bóc móng, ngâm tầm/ đốt sùi mào
gà.
|
15.000
|
10
|
Chạy thận nhân tạo 1 lần.
|
300.000
|
11
|
Thẩm phân phúc mạc.
|
300.000
|
12
|
Sinh thiết da.
|
15.000
|
13
|
Sinh thiết hạch, cơ.
|
15.000
|
14
|
Sinh thiết tủy xương.
|
30.000
|
15
|
Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch.
|
30.000
|
16
|
Sinh thiết ruột.
|
30.000
|
17
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi
bàng quang.
|
45.000
|
18
|
Soi ổ bung +/- Sinh thiết
|
30.000
|
19
|
Soi dạ dày +/- Sinh thiết
|
30.000
|
20
|
Nội soi đại tràng +/- Sinh thiết
|
45.000
|
21
|
Soi trực tràng +/- Sinh thiết
|
30.000
|
22
|
Soi bàng quang +/- Sinh thiết u bàng
quang
|
60.000
|
23
|
Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật
hay đốt U bề mặt BQ
|
75.000
|
24
|
Soi thực quản +/- nong hay sinh
thiết
|
45.000
|
25
|
Soi phế quản +/- lấy dị vật hay
sinh thiết
|
75.000
|
26
|
Soi thanh quản +/- lấy dị vật
|
60.000
|
27
|
Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (một
lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
15.000
|
Y
HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
28
|
Châm cứu
|
5.000
|
29
|
Điện châm
|
10.000
|
30
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
31
|
Chôn chỉ
|
15.000
|
32
|
Xoa bóp, bấm huyệt / kéo nắn cột
sống, các khớp
|
15.000
|
C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
1
|
Thay băng/cắt chỉ / tháo bột
|
10.000
|
2
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông < 10cm
|
25.000
|
3
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông > 10cm
|
40.000
|
4
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu < 10cm
|
40.000
|
5
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu > 10cm
|
50.000
|
6
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của
da, tổ chức dưới da
|
45.000
|
7
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
15.000
|
8
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
60.000
|
9
|
Cắt polype trực tràng
|
50.000
|
10
|
Cắt phymosis
|
50.000
|
11
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
50.000
|
12
|
Nắn trật khớp khủy/ khớp xương
đòn
|
40.000
|
13
|
Nắn trật khớp vai
|
50.000
|
14
|
Nắn trật khớp khủy/ khớp cổ chân/
khớp gối
|
40.000
|
15
|
Nắn trật khớp háng
|
75.000
|
16
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/ cột sống
|
80.000
|
17
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
|
50.000
|
18
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
|
50.000
|
19
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay
|
50.000
|
20
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay
|
40.000
|
21
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm
sinh
|
60.000
|
22
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa
vẹo vào/ bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
|
50.000
|
C2.2
|
SẢN - PHỤ KHOA
|
|
1
|
Hút điều hòa kinh nguyệt
|
20.000
|
2
|
Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN
GPBL
|
40.000
|
3
|
Đẻ thường
|
150.000
|
4
|
Đẻ khó
|
180.000
|
5
|
Soi cổ tử cung
|
6.000
|
6
|
Soi ối
|
6.000
|
7
|
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng
(không kể tiền thuốc)
|
10.000
|
8
|
Đốt điện cổ tử cung
|
20.000
|
9
|
Áp lạnh cổ tử cung
|
20.000
|
10
|
Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không
kể tinh chất)
|
30.000
|
11
|
Trích apxe tuyến vú
|
50.000
|
12
|
Cắt bỏ các Polype âm hộ, âm đạo
|
50.000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
1
|
Thử thị lực đơn giản
|
5.000
|
2
|
Đo nhãn áp
|
4.000
|
3
|
Đo Javal
|
5.000
|
4
|
Đo thị trường, ám điểm
|
5.000
|
5
|
Thử kính loạn thị
|
5.000
|
6
|
Soi đáy mắt
|
10.000
|
7
|
Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt
|
10.000
|
8
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
10.000
|
9
|
Thông lệ đạo một mắt
|
10.000
|
10
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
15.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc một mắt
|
10.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt
|
20.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt
|
40.000
|
14
|
Mổ mộng đơn 1 mắt
|
40.000
|
15
|
Mổ mọng kép 1 mắt
|
60.000
|
16
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
|
50.000
|
17
|
Chích chắp/lẹo
|
20.000
|
18
|
Mổ quặm một mi
|
25.000
|
19
|
Mổ quặm hai mi
|
30.000
|
20
|
Mổ quặm ba mi
|
40.000
|
21
|
Mổ quặm bốn mi
|
50.000
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan
|
30.000
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng
|
40.000
|
3
|
Cắt amiđan
|
40.000
|
4
|
Chọc rửa xoang hàm (1 lần)
|
15.000
|
5
|
Chọc thông xoang trán / xoang bướm
|
20.000
|
6
|
Lấy dị vật trong tai
|
20.000
|
7
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
20.000
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
30.000
|
9
|
Lấy dị vật thực quản đơn giản
|
50.000
|
10
|
Lấy dị vật thanh quản
|
60.000
|
11
|
Đốt điện cuốn họng/ cắt cuốn mũi
|
30.000
|
12
|
Cắt Polype mũi
|
40.000
|
13
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ
|
40.000
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
1
|
Nhổ răng sửa/ chân răng sữa
|
3.000
|
2
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
4.000
|
3
|
Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều
chân
|
8.000
|
4
|
Cắt lợi chùm răng số 8
|
20.000
|
5
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
20.000
|
6
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít
hàm
|
30.000
|
7
|
Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở
xương
|
40.000
|
8
|
Cắt cuống chân răng
|
20.000
|
9
|
Bấm gai xương ổ răng
|
20.000
|
10
|
Lấy cao răng và đánh bóng 1 vùng
/ một hàm
|
20.000
|
11
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
30.000
|
12
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quang
răng 1 vùng/ 1 hàm
|
20.000
|
13
|
Nạo túi lợi điều trị viêm quang
răng hai hàm
|
30.000
|
14
|
Trích ápxe viêm quanh răng
|
20.000
|
15
|
Cắt lợi điều trị viêm quanh răng
một vùng/một hàm
|
40.000
|
16
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét
niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
CHỮA
RĂNG SÂU NGÀ, TỦY RĂNG HỒI PHỤC:
|
17
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
18
|
Hàn Amalgame
|
25.000
|
19
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
30.000
|
20
|
Nhựa quang trùng hợp
|
40.000
|
CHỮA
RĂNG VIÊM TỦY KHÔNG HỒI PHỤC:
|
21
|
Hàn xi măng
|
20.000
|
22
|
Hàn Amalgame
|
30.000
|
23
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
40.000
|
24
|
Nhựa quang trùng hợp
|
60.000
|
CHỮA
RĂNG VIÊM TỦY CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN:
|
25
|
Hàn xi măng
|
25.000
|
26
|
Hàn Amalgame
|
40.000
|
27
|
Nhựa hóa trùng hợp
|
50.000
|
28
|
Nhựa quang trùng hợp
|
70.000
|
RĂNG
GIẢ THÁO LẮP
|
29
|
Một răng
|
60.000
|
30
|
Hai răng
|
80.000
|
31
|
Ba răng
|
100.000
|
32
|
Bốn răng
|
110.000
|
33
|
Năm răng
|
120.000
|
34
|
Sáu răng
|
130.000
|
34
|
Bảy răng
|
140.000
|
36
|
Tám răng
|
150.000
|
37
|
Chín đến 12 răng
|
180.000
|
38
|
Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ
|
250.000
|
39
|
Cả hai hàm
|
600.000
|
RĂNG
GIẢ CỐ ĐỊNH:
|
40
|
Răng chốt đơn giản
|
60.000
|
41
|
Răng chốt đúc
|
80.000
|
42
|
Mũ chụp nhựa
|
60.000
|
43
|
Mũ chụp kim loại
|
100.000
|
44
|
Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)
|
150.000
|
45
|
Cầu răng mỗi thành phần
|
80.000
|
46
|
Cầu răng vàng (vàng của bệnh
nhân)
|
150.000
|
47
|
Điều chỉnh cắn khít răng
|
20.000
|
48
|
Tháo, cắt cầu răng
|
20.000
|
49
|
Hàn khung kim loại
|
600.000
|
SỬA
LẠI HÀM CŨ:
|
50
|
Vá hàm gãy
|
30.000
|
51
|
Đệm hàm toàn bộ
|
60.000
|
52
|
Gắn thêm 1 răng
|
30.000
|
53
|
Thêm 1 móc
|
15.000
|
54
|
Gắn thêm 1 răng bị sứt
|
5.000
|
55
|
Thay nền hàm trên
|
90.000
|
56
|
Thay nền hàm dưới
|
70.000
|
CÁC
PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
57
|
Vết thương phần mềm nông < 5cm
|
40.000
|
58
|
Vết thương phần mềm nông > 5cm
|
50.000
|
59
|
Vết thương phần mềm sâu < 5cm
|
50.000
|
60
|
Vết thương phần mềm sâu > 5cm
|
70.000
|
C3
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM MÁU:
|
|
1
|
Huyết đồ
|
9.000
|
2
|
Định lượng Hemoglooin
|
6.000
|
3
|
Công thức máu
|
9.000
|
4
|
Hồng cầu lưới
|
12.000
|
5
|
Hematcrit
|
6.000
|
6
|
Máu lắng
|
6.000
|
7
|
Thử nghiệm sức bền hồng cầu
|
12.000
|
8
|
Số lượng tiểu cầu
|
6.000
|
9
|
Test ngưng kết tố tiểu cầu
|
15.000
|
10
|
Test kết dính tiểu cầu
|
15.000
|
11
|
Định nhóm máu ABO
|
6.000
|
12
|
Rh D
|
15.000
|
13
|
Rh dưới nhóm
|
30.000
|
14
|
Nhóm bạch cầu
|
30.000
|
15
|
Nghiệm pháp Coombs
|
10.000
|
16
|
Tìm tế bào Hargraves
|
15.000
|
17
|
Thời gian máu chảy
|
3.000
|
18
|
Thời gian máu đông (Milan/Lec-White)
|
3.000
|
19
|
Co cục máu
|
6.000
|
20
|
Thời gian Quik
|
6.000
|
21
|
Thời gian Howel
|
6.000
|
22
|
T.E.G
|
30.000
|
23
|
Định lượng FIBRINOGEN
|
30.000
|
24
|
Định lượng PROTHROMBIN
|
30.000
|
25
|
Tiêu thụ PROTHROMBIN
|
30.000
|
26
|
Yếu tố VIII/ yếu tố IX
|
30.000
|
27
|
Các thể Barr
|
30.000
|
28
|
Nhiễm sắc thể đồ
|
60.000
|
29
|
Tủy đồ
|
30.000
|
30
|
Hạch đồ
|
15.000
|
31
|
Hóa học tế bào (1 phương pháp)
|
30.000
|
32
|
Xác định nồng độ cồn trong máu
|
30.000
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
30.000
|
34
|
Điện giải đồ (Na + K, Ca ++, Cl…)
|
12.000
|
35
|
Định lượng các chất: ALBUMINE;
CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần: URE: AXIT URIC …
|
12.000
|
36
|
pH máu, pCO2 + Thông số
thăng bằng kiểm toán
|
15.000
|
37
|
Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++
Huyết thanh
|
6.000
|
38
|
Các xét nghiệm chức năng gan:
(BILIR toàn phần, trực tiếp, gián tiếp, các Enzym: PHOSPHATAZA kiềm,
TRASAMINAZA …
|
15.000
|
39
|
Định lượng THYROXIN
|
18.000
|
40
|
Định lượng TRYGLIKERIDES/
PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholestron/ toàn phần HDL Choles/LDN Cholestron
|
15.000
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng,
chì, kẽm…)
|
45.000
|
42
|
Tìm KST sốt rét trong máu
|
6.000
|
43
|
Cấy máu + kháng sinh đồ
|
30.000
|
44
|
Xét nghiệm HBSAg
|
30.000
|
45
|
Xét ngihệm HIV (SIDA) - ELIZA
Test
|
50.000
|
46
|
Định lượng bổ thể trong huyết
thanh
|
30.000
|
47
|
Phản ứng cố định bổ thế
|
30.000
|
48
|
Các phản ứng lên bông
|
15.000
|
49
|
TEST ROSE - WALLER
|
30.000
|
50
|
Các phản ứng cố định bổ thể chẩn
đoán
|
30.000
|
51
|
Các phản ứng lên bông chẩn đoán
Sypilis (Kahn, Kline, VDRL)
|
24.000
|
52
|
TEST kháng thể huỳnh quang chẩn
đoán Sybilis
|
30.000
|
53
|
Điện di huyết thanh/Plasma
(Protcin, lipoprotcin, Các Hemoglobine bất thường hay các chất khác)
|
30.000
|
C.3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU:
|
|
1
|
Xác định nồng độ cồn trong nước
tiểu
|
30.000
|
2
|
Định lượng ALDOSTERON
|
45.000
|
3
|
Định lượng BACBITURATE
|
30.000
|
4
|
Định lượng CATECHOLAMIN
|
30.000
|
5
|
Các test xác định: Ca ++, P--, Na
+, K+, Cl-
|
6.000
|
6
|
Protein/ đường niệu
|
3.000
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu / cặn Adis
|
6.000
|
8
|
Ure/ Axít Uríc/ Creatinin/Amilaza
|
6.000
|
9
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối
mật/ urobilinogen
|
6.000
|
10
|
Điện di Protein niệu
|
30.000
|
11
|
Xác định GONADOTROPIN để chẩn
đoán thai nghén:
|
|
|
* Phương pháp hóa học - Miễn dịch
|
18.000
|
|
* Phương pháp tiêm động vật
|
30.000
|
12
|
Định lượng GONADOTTROPHIN rau
thai
|
30.000
|
13
|
Định lượng HIDROCORPICOSTEROID
|
30.000
|
14
|
Định lượng OESTOGEN toàn phần
|
30.000
|
15
|
Định lượng HIDROCORTICOSTEROID
|
36.000
|
16
|
Định lượng PREGNANEDIOL,
PREGNANETRIOL
|
30.000
|
17
|
PORPHYRIN: Định lượng
|
30.000
|
18
|
PORPHYRIN: Định tính
|
15.000
|
19
|
Định lượng chì / Asen / Thủy ngân
…
|
30.000
|
20
|
Xác định tế bào / trụ hay các
tinh thể khác
|
3.000
|
21
|
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu
pH
|
4.500
|
22
|
Soi tươi tìm vi khuẩn
|
9.000
|
23
|
Nuôi cấy phân lập
|
15.000
|
24
|
Tiêm truyền động vật
|
30.000
|
25
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C.3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
1
|
Tìm BILIRUBIN
|
6.000
|
2
|
Xác định Can xi, Phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định các men: Amilase/
Trypoin/Mucinase
|
9.000
|
4
|
Xác định mỡ trong phân
|
30.000
|
5
|
Xác định máu trong phân
|
6.000
|
6
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
6.000
|
7
|
Soi tươi
|
9.000
|
8
|
Soi tìm KST hay trứng KST sau khi
làm kỹ thuật phong phú
|
12.000
|
9
|
Nuối cấy phân lập
|
15.000
|
10
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
C.3.4- XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT
DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ
(Dịch rĩ viêm, đờm, mũ, nước ối,
dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo …)
TT
|
Phẫu
thuật
|
Đơn
giá
|
1
|
Soi tươi
|
9.000
|
2
|
Soi có nhuộm tiêu bản
|
12.000
|
3
|
Nuôi cấy
|
15.000
|
4
|
Tiêm truyền động vật để chẩn đoán
|
30.000
|
5
|
Kháng sinh đồ
|
15.000
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
6
|
Đếm tế bào, phân loại
|
6.000
|
7
|
Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ
|
30.000
|
XÉT NGHIỆM HÓA HỌC:
|
|
8
|
Định lượng 1 chất (Protein, đường,
clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy …)
|
6.000
|
C.3.5.
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
1
|
Xử lý và đọc các tiêu bản sinh
thiết
|
9.000
|
2
|
Xét nghiệm độc chất
|
30.000
|
C.3.6.
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ
THĂM DÒ ĐẶC BIỆT:
|
1
|
Điện tâm đồ
|
15.000
|
2
|
Điện não đồ
|
20.000
|
3
|
Lưu huyết não
|
50.000
|
4
|
Chức năng hô hấp
|
15.000
|
5
|
Đo chuyển hóa cơ bản
|
15.000
|
6
|
Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN
trong thăm dò chức năng gan
|
30.000
|
7
|
Thử nghiệm dung nạp CBONHYDRATE
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
8
|
Nghiệm pháp do cônggo
|
30.000
|
9
|
Test thanh thải Creatininc
|
30.000
|
10
|
Test thanh thải Ure
|
30.000
|
11
|
Test dung nạp Tolbutamit
|
35.000
|
12
|
Test dung nạp Glucagon
|
35.000
|
13
|
Test thanh thải
Phenolssufophthalcine
|
45.000
|
C.3.7.
|
CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG
XẠ:
|
1
|
Đời sống hồng cầu
|
45.000
|
2
|
Độ tập trung L 131 tuyến giáp
|
60.000
|
3
|
Điều trị bệnh Basedow bằng L131
|
50.000
|
4
|
Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng
phương pháp phóng xạ
|
45.000
|
5
|
Ghi hình não
|
90.000
|
6
|
Ghi hình tuyến giáp
|
60.000
|
7
|
Ghi hình phổi
|
90.000
|
8
|
Ghi hình thận
|
75.000
|
9
|
Ghi hình gan
|
90.000
|
10
|
Ghi hình lách
|
60.000
|
11
|
Ghi hình tủy sống
|
60.000
|
12
|
Ghi hình tuyến cận giáp
|
90.000
|
13
|
Ghi hình tim
|
120.000
|
14
|
Ghi hình xương sọ
|
75.000
|
15
|
Ghi hình xương chậu
|
90.000
|
16
|
Ghi hình bánh rau thai
|
90.000
|
17
|
Ghi hình tụy
|
120.000
|
C4
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH:
|
|
C.4.1
|
CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM:
|
|
1
|
Siêu âm
|
20.000
|
2
|
Siêu âm màu
|
80.000
|
C.4.2
|
CHIẾU CHỤP X. QUANG
|
|
C.4.2.1
|
SOI CHIẾU X. QUANG
|
4.000
|
C.4.2.2
|
CHỤP X. QUANG CÁC CHI:
|
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10.000
|
2
|
Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷu tay/
cánh tay
|
20.000
|
3
|
Bàn - Cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay;
1/2/ trên cẳng tay - khuỷu tay
|
20.000
|
4
|
Khuỷu tay, cánh tay
|
20.000
|
5
|
Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng
chân
|
20.000
|
6
|
1/2 trên cẳng chân - gối / Khớp gối
/ Đùi
|
20.000
|
7
|
Khớp vai, kể cả xương đòn và
xương bả vai
|
20.000
|
8
|
Khớp háng
|
20.000
|
9
|
Khu chậu
|
20.000
|
C.4.2.3
|
CHỤP X. QUANG VÙNG ĐẦU:
|
|
10
|
Xương sọ (vòm sọ) thẳng / nghiêng
|
20.000
|
11
|
Các xoang
|
20.000
|
12
|
Xương chủm, mõm chân
|
20.000
|
13
|
Xương đá các tư thế
|
20.000
|
14
|
Các xương mắt (hốc mắt, xoang
hàm, xoang trán)
|
20.000
|
15
|
Các khớp xương thái dương hàm
|
20.000
|
16
|
Chụp ổ răng
|
20.000
|
C.4.2.4
|
CHỤP X. QUANG CỘT SỐNG:
|
|
17
|
Các đốt sống cổ
|
20.000
|
18
|
Các đốt sống ngực
|
20.000
|
19
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
20.000
|
20
|
Cột sống cùng - cụt
|
20.000
|
21
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
40.000
|
22
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50.000
|
23
|
Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay, đầu
gối
|
30.000
|
C.4.2.5.
|
CHỤP X. QUANG VÙNG NGỰC
|
|
24
|
Phổi thẳng
|
20.000
|
25
|
Phổi nghiên
|
20.000
|
26
|
Chụp thực quản có uống Barite
hàng loạt
|
30.000
|
27
|
Xương ức, xương sườn
|
20.000
|
C.4.2.6
|
X. QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU
HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
28
|
Thận bình thường
|
20.000
|
29
|
Thận có chuẩn bị (UIV)
|
40.000
|
30
|
Thận niệu quản ngược dòng
|
40.000
|
31
|
Bụng bình thường
|
20.000
|
32
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30.000
|
33
|
Thực quản (Có hoặc không uống Barite)
|
30.000
|
34
|
Dạ dày tá tràng có chất cản quang
|
40.000
|
35
|
Chụp khung đại tràng
|
40.000
|
36
|
Chụp túi mật
|
30.000
|
C.4.2.7
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X. QUANG
VỚI CHẤT CẢN QUANG
|
|
37
|
Chụp động mạch não
|
40.000
|
38
|
Chụp não thất (bơm hơi)
|
40.000
|
39
|
Tử cung - vòi trứng
|
30.000
|
40
|
Phế quản
|
30.000
|
41
|
Tủy sống
|
30.000
|
42
|
Chụp vòm mũi họng
|
20.000
|
43
|
Chụp ống tai trong
|
20.000
|
44
|
Chụp họng thanh quản
|
20.000
|
45
|
Chụp cắt lớp thanh quản / phổi
|
40.000
|
46
|
Chụp CT
Scanner
|
1.000.000
|
Quyết định 3148 QĐ/UB-VX năm 2001 về biểu giá thu viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3148 QĐ/UB-VX ngày 21/12/2001 về biểu giá thu viện phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
4.482
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|