SỐ TT
|
Dịch vụ
|
Giá theo
TTLT số 03/2006/TTLT
|
Giá theo
QĐ số 44/2006/ QĐ-UBND
|
Giá điều
chỉnh
|
Tối
thiểu
|
Tối đa
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
C1
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU
THỦ THUẬT, NỘI SOI:
|
|
|
|
|
01
|
Chọc dò tuỷ sống
|
7.000
|
35.000
|
21.000
|
30.000
|
02
|
Đặt ống dẫn lưu
màng phổi
|
25.000
|
80.000
|
52.000
|
75.000
|
03
|
Mở khí quản
|
40.000
|
180.000
|
110.000
|
160.000
|
04
|
Chọc dò màng tim
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
05
|
Đốt mụn cóc
|
8.000
|
30.000
|
19.000
|
25.000
|
06
|
Cắt sùi mào gà
|
12.000
|
60.000
|
36.000
|
50.000
|
07
|
Chấm Nitơ, AT
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
08
|
Đốt Hydradenome
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
09
|
Tẩy tàn nhang, nốt
ruồi
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
60.000
|
10
|
Đốt sẹo lồi, xấu,
vết chai, mụn, thịt dư
|
30.000
|
130.000
|
80.000
|
120.000
|
11
|
Bạch biến
|
15.000
|
65.000
|
40.000
|
60.000
|
12
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
15.000
|
70.000
|
42.000
|
60.000
|
13
|
Cắt đường rò mông
|
35.000
|
120.000
|
77.000
|
115.000
|
14
|
Lột nhẹ da mặt
|
70.000
|
300.000
|
185.000
|
270.000
|
15
|
Móng quặp
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
16
|
Sinh thiết phổi
bằng kim nhỏ
|
10.000
|
50.000
|
30.000
|
45.000
|
17
|
Sinh thiết thận
|
12.000
|
45.000
|
28.000
|
40.000
|
18
|
Sinh thiết thận
dưới siêu âm
|
60.000
|
200.000
|
130.000
|
190.000
|
19
|
Sinh thiết vú
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
20
|
Sinh thiết cơ tim
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
21
|
Soi khớp có sinh
thiết
|
120.000
|
320.000
|
220.000
|
300.000
|
22
|
Soi màng phổi
|
30.000
|
180.000
|
105.000
|
150.000
|
23
|
Soi thực quản dạ
dày gắp giun
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
220.000
|
24
|
Soi dạ dày + tiêm
hoặc kẹp cầm máu
|
50.000
|
250.000
|
150.000
|
220.000
|
25
|
Soi ruột non +/-
sinh thiết
|
230.000
|
320.000
|
275.000
|
320.000
|
26
|
Soi ruột non + tiêm
(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
27
|
Soi đại tràng +
tiêm/kẹp cầm máu
|
270.000
|
320.000
|
295.000
|
320.000
|
28
|
Soi trực tràng +
tiêm/thắt trĩ
|
100.000
|
150.000
|
125.000
|
150.000
|
29
|
Soi bàng quang +
chụp thận ngược dòng
|
350.000
|
450.000
|
400.000
|
450.000
|
30
|
Nong thực quản qua
nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)
|
300.000
|
2.000.000
|
1.150.000
|
1.700.000
|
31
|
Đặt stent thực quản
qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
450.000
|
800.000
|
625.000
|
800.000
|
32
|
Nội soi tai
|
14.000
|
70.000
|
42.000
|
60.000
|
33
|
Nội soi mũi xoang
|
14.000
|
70.000
|
42.000
|
60.000
|
34
|
Nội soi buồng tử
cung để sinh thiết
|
34.000
|
170.000
|
102.000
|
150.000
|
35
|
Nội soi ống mật chủ
|
22.000
|
110.000
|
66.000
|
100.000
|
36
|
Nội soi niệu quản
|
22.000
|
110.000
|
66.000
|
100.000
|
37
|
Nội soi khí phế
quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
38
|
Nội soi lồng ngực
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
39
|
Nội soi tiết niệu
có gây mê (kể cả thuốc)
|
450.000
|
700.000
|
575.000
|
700.000
|
40
|
Nội soi đường mật,
tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
41
|
Đo áp lực đồ bàng
quang
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
42
|
Đo áp lực đồ cắt
dọc niệu đạo
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
43
|
Điện cơ tầng sinh
môn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
44
|
Niệu dòng đồ
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
35.000
|
45
|
Mổ tràn dịch màng
tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
46
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
47
|
Mở rộng miệng lỗ
sáo
|
12.000
|
45.000
|
28.000
|
40.000
|
48
|
Chọc hút nang gan
qua siêu âm
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
49
|
Chọc hút nang thận
qua siêu âm
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
50
|
Bơm rửa niệu quản
sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
100.000
|
300.000
|
200.000
|
300.000
|
51
|
Đặt sonde JJ niệu
quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
52
|
Tạo hình thân đốt
sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
300.000
|
800.000
|
550.000
|
800.000
|
53
|
Rửa dạ dày loại bỏ
chất độc qua hệ thống kín
|
350.000
|
500.000
|
425.000
|
500.000
|
54
|
Rửa ruột non toàn
bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
370.000
|
650.000
|
510.000
|
650.000
|
55
|
Hấp thụ phân tử
liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin
Human 20%-500ml)
|
800.000
|
2.000.000
|
1.400.000
|
2.000.000
|
56
|
Đặt catheter đo áp
lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
57
|
Đặt catheter động
mạch quay
|
250.000
|
450.000
|
350.000
|
450.000
|
58
|
Đặt catheter động
mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
59
|
Đặt catheter tĩnh
mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
280.000
|
500.000
|
390.000
|
500.000
|
60
|
Tạo nhịp cấp cứu
trong buồng tim
|
200.000
|
300.000
|
250.000
|
300.000
|
61
|
Tạo nhịp cấp cứu
ngoài lồng ngực
|
500.000
|
800.000
|
650.000
|
800.000
|
62
|
Điều trị hạ kali/canxi
máu
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
63
|
Điều trị thải độc
bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
400.000
|
650.000
|
525.000
|
650.000
|
64
|
Sử dụng antidote
trong điều trị ngộ độc cấp
|
100.000
|
200.000
|
150.000
|
200.000
|
65
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
150.000
|
350.000
|
250.000
|
350.000
|
66
|
Soi phế quản điều
trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
350.000
|
650.000
|
500.000
|
650.000
|
67
|
Điều trị rắn độc
cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
370.000
|
750.000
|
560.000
|
750.000
|
68
|
Giải độc nhiễm độc
cấp ma túy
|
350.000
|
550.000
|
450.000
|
550.000
|
69
|
Tắm tẩy độc cho
bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
120.000
|
180.000
|
150.000
|
180.000
|
70
|
Lọc máu liên tục (01
lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
600.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
1.770.000
|
71
|
Lọc tách huyết
tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết
tương đông lạnh)
|
600.000
|
1.200.000
|
900.000
|
1.200.000
|
72
|
Sinh thiết u phổi
dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
1.000.000
|
73
|
Chọc dò sinh thiết
vú dưới siêu âm
|
65.000
|
120.000
|
92.000
|
120.000
|
|
Y HỌC DÂN TỘC -
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
01
|
Giao thoa
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
02
|
Bàn kéo
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
03
|
Bồn xoáy
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
04
|
Tập do liệt thần
kinh trung ương
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
05
|
Tập do cứng khớp
|
3.000
|
12.000
|
7.000
|
10.000
|
06
|
Tập do liệt ngoại
biên
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
07
|
Hoạt động trị liệu
hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
4.000
|
15.000
|
9.000
|
15.000
|
08
|
Chẩn đoán điện
|
2.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
09
|
Kéo dãn cột sống
thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
10
|
Kéo dãn cột sống cổ
bằng máy kéo ELTRAC
|
4.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
11
|
Tập luyện với ghế
tập cơ bốn đầu đùi
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
12
|
Tập với xe đạp tập
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
13
|
Tập với hệ thống
ròng rọc
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
14
|
Thủy trị liệu (cả
thuốc)
|
40.000
|
50.000
|
45.000
|
50.000
|
15
|
Vật lý trị liệu hô
hấp
|
3.000
|
10.000
|
6.000
|
10.000
|
16
|
Vật lý trị liệu
chỉnh hình
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
17
|
Phục hồi chức năng
xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
18
|
Vật lý trị liệu
phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
19
|
Tập dưỡng sinh
|
2.000
|
7.000
|
4.000
|
5.000
|
20
|
Điện vi dòng giảm
đau
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
21
|
Xoa bóp bằng máy
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
22
|
Xoa bóp cục bộ bằng
tay (60 phút)
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
23
|
Xoa bóp toàn thân
(60 phút)
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
24
|
Xông hơi
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
25
|
Giác hơi
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
26
|
Bó êm cẳng tay
|
2.000
|
7.000
|
4.000
|
7.000
|
27
|
Bó êm cẳng chân
|
2.000
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
28
|
Bó êm đùi
|
4.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
29
|
Chẩn đoán điện thần
kinh cơ
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
30
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
31
|
Điện từ trường cao
áp
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
32
|
Laser chiếu ngoài
|
5.000
|
10000
|
7.000
|
10.000
|
33
|
Laser nội mạch
|
25.000
|
30.000
|
27.000
|
30.000
|
34
|
Laser thẩm mỹ
|
25.000
|
30.000
|
27.000
|
30.000
|
35
|
Sóng xung kích điều
trị
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
36
|
Nẹp chỉnh hình dưới
gối có khớp
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
37
|
Nẹp chỉnh hình trên
gối
|
600.000
|
900.000
|
750.000
|
900.000
|
38
|
Nẹp cổ tay- bàn tay
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
300.000
|
39
|
Áo chỉnh hình cột
sống thắt lưng
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
900.000
|
40
|
Giày chỉnh hình
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
41
|
Nẹp chỉnh hình ụ
ngồi-đùi-bàn chân
|
700.000
|
1.000.000
|
850.000
|
1.000.000
|
42
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
300.000
|
450.000
|
375.000
|
450.000
|
C2
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ
THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
01
|
Cố định gãy xương
sườn
|
20.000
|
35.000
|
27.000
|
35.000
|
02
|
Nắn, bó gẫy xương
đòn
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
03
|
Nắn, bó vỡ xương
bánh chè không có chỉ định mổ
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
04
|
Nắn, bó gẫy xương
gót
|
30.000
|
50.000
|
40.000
|
50.000
|
05
|
Dẫn lưu áp xe tuyến
giáp
|
40.000
|
150.000
|
95.000
|
140.000
|
06
|
Phẫu thuật cắt bỏ u
phần mềm
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
07
|
Phẫu thuật nang bao
hoạt dịch
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
08
|
Phẫu thuật thừa
ngón
|
40.000
|
170.000
|
105.000
|
155.000
|
09
|
Phẫu thuật dính
ngón
|
50.000
|
270.000
|
160.000
|
235.000
|
10
|
Phẫu thuật điều trị
ngón tay cò súng
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
100.000
|
450.000
|
275.000
|
400.000
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ
thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi
(sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
700.000
|
900.000
|
800.000
|
900.000
|
14
|
Phẫu thuật tim loại
Blalock
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống
động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình
eo động mạch
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
17
|
Phẫu thuật nong van
động mạch chủ
|
2.500.000
|
4.500.000
|
3.500.000
|
4.500.000
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng
tim rộng
|
3.000.000
|
5.000.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
19
|
Phẫu thuật thay
đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
20
|
Phẫu thuật tim các
loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi,
vòng van và van tim nhân tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
21
|
Phẫu thuật thay
động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy
tim phổi nhân tạo)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
22
|
Phẫu thuật ghép van
tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
23
|
Phẫu thuật u
tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu
mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
3.000.000
|
7.000.000
|
5.000.000
|
7.000.000
|
25
|
Phẫu thuật các mạch
máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và
máy tim phổi)
|
2.700.000
|
6.000.000
|
4.350.000
|
6.000.000
|
26
|
Phẫu thuật tim,
mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
27
|
Thông tim ống lớn
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
28
|
Nong van hai
lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
29
|
Bịt thông liên
nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.000.000
|
1.800.000
|
1.400.000
|
1.800.000
|
30
|
Điều trị rối loạn
nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
31
|
Cấy/đặt máy tạo
nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
650.000
|
1.000.000
|
825.000
|
1.000.000
|
32
|
Các kỹ thuật nút
mạch, thuyên tắc mạch
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
33
|
Nút túi phình mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter và Matrix Coils)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
34
|
Nút dị dạng mạch
não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding
catheter)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
35
|
Nút thông động tĩnh
mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả
bóng/ballon)
|
1.200.000
|
1.800.000
|
1.500.000
|
1.800.000
|
36
|
Thăm dò huyết động
bằng Swan Ganz
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
37
|
Thăm dò điện sinh
lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
38
|
Phẫu thuật nội soi
u tuyến yên
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
39
|
Phẫu thuật dẫn lưu
não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
40
|
Phẫu thuật thần
kinh có dẫn đường
|
2.000.000
|
3.500.000
|
2.750.000
|
3.500.000
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não nền sọ
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não thất
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu
u não đường giữa
|
3.000.000
|
4.500.000
|
3.750.000
|
4.500.000
|
44
|
Phẫu thuật vi phẫu
dị dạng mạch não
|
2.500.000
|
4.000.000
|
3.250.000
|
4.000.000
|
45
|
Phẫu thuật nội soi
não/tủy sống
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
46
|
Quang động học
(PTD) trong điều trị u não ác tính
|
3.500.000
|
5.000.000
|
4.250.000
|
5.000.000
|
47
|
Mở thông dạ dày qua
nội soi
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
48
|
Lấy dị vật ống tiêu
hóa qua nội soi
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
49
|
Cắt niêm mạc ống
tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
50
|
Cắt cơ Oddi hoặc
dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
2.000.000
|
51
|
Nong đường mật qua
nội soi tá tràng
|
1.800.000
|
2.000.000
|
1.900.000
|
2.000.000
|
52
|
Lấy sỏi/ giun đường
mật qua nội soi tá tràng
|
2.400.000
|
3.000.000
|
2.700.000
|
3.000.000
|
53
|
Phẫu thuật trĩ tắc
mạch
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
35.000
|
54
|
Cắt polyp ống tiêu
hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
|
350.000
|
800.000
|
575.000
|
800.000
|
55
|
Đặt stent đường
mật/tụy (chưa bao gồm stent)
|
650.000
|
1.200.000
|
925.000
|
1.200.000
|
56
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
1.000.000
|
57
|
Đốt sóng cao tần
điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
300.000
|
700.000
|
500.000
|
700.000
|
58
|
Thắt vỡ giãn tĩnh
mạch thực quản
|
50.000
|
125.000
|
87.000
|
125.000
|
59
|
Phẫu thuật nội soi
tạo hình thực quản
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
60
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
61
|
Phẫu thuật cắt thực
quản qua nội soi ngực và bụng
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
63
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
64
|
Phẫu thuật nội soi
cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
65
|
Phẫu thuật nội soi
ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
66
|
Phẫu thuật điều trị
trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.500.000
|
67
|
Phẫu thuật nội soi
cắt nang ống mật chủ
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
68
|
Phẫu thuật nội soi
cắt u trong ổ bụng
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.000.000
|
69
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
1.500.000
|
2.500.000
|
2.000.000
|
2.500.000
|
70
|
Phẫu thuật nội soi
cắt lách
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
71
|
Phẫu thuật nội soi
cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
72
|
Phẫu thuật nội soi
lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
73
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
74
|
Phẫu thuật cắt cơ
Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
75
|
Tán sỏi trong mổ
nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và
điện cực tán sỏi)
|
1.800.000
|
2.500.000
|
2.150.000
|
2.500.000
|
76
|
Phẫu thuật nội soi
cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
77
|
Phẫu thuật cắt gan
mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
2.500.000
|
3.500.000
|
3.000.000
|
3.500.000
|
78
|
Phẫu thuật nội soi
cắt gan
|
2.000.000
|
2.500.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
79
|
Phẫu thuật nội soi
điều trị bệnh lý gan mật khác
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
80
|
Phẫu thuật dị tật
teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
81
|
Phẫu thuật bệnh
phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
82
|
Phẫu thuật nội soi
cắt thận/u sau phúc mạc
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
83
|
Phẫu thuật nội soi
u thượng thận/nang thận
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
84
|
Phẫu thuật nội soi
cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
85
|
Phẫu thuật cắt túi
sa niệu quản bằng nội soi
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
86
|
Phẫu thuật cắt
tuyến tiền liệt qua nội soi
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
87
|
Điều trị u xơ tiền
liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
500.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
1.500.000
|
88
|
Cắt đốt nội soi u
lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.000.000
|
1.500.000
|
1.250.000
|
1.500.000
|
89
|
Đặt prothese cố
định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
90
|
Đo các chỉ số niệu
động học
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
91
|
Ghép thận, niệu
quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
3.000.000
|
4.000.000
|
3.500.000
|
4.000.000
|
92
|
Phẫu thuật thay đốt
sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
94
|
Phẫu thuật nẹp vít
cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
95
|
Phẫu thuật chữa vẹo
cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
5.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
14.800.000
|
96
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
97
|
Phẫu thuật thay
khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
98
|
Phẫu thuật thay
toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
99
|
Phẫu thuật thay
khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
100
|
Phẫu thuật tạo hình
khớp háng
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
101
|
Phẫu thuật thay
đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và
xương bảo quản)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp
xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
103
|
Phẫu thuật kết hợp
xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
104
|
Phẫu thuật nội soi
khớp gối/ khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
500.000
|
2.000.000
|
1.250.000
|
1.800.000
|
105
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
2.100.000
|
106
|
Phẫu thuật nội soi
tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
2.100.000
|
107
|
Phẫu thuật vi phẫu
chuyển vạt da có cuống mạch
|
700.000
|
2.200.000
|
1.450.000
|
2.100.000
|
108
|
Phẫu thuật ghép chi
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
109
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
110
|
Phẫu thuật chuyển
gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.000.000
|
1.600.000
|
1.300.000
|
1.600.000
|
111
|
Rút đinh/tháo
phương tiện kết hợp xương
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
112
|
Tạo hình khí-phế
quản
|
7.000.000
|
10.000.000
|
8.500.000
|
10.000.000
|
113
|
Phẫu thuật tạo hình
sọ mặt (bệnh lý)
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
114
|
Phẫu thuật ung thư
biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng
phẫu thuật tạo hình
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
115
|
Phẫu thuật kéo dài
chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
3.000.000
|
116
|
Phẫu thuật tạo hình
bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
117
|
Phẫu thuật chỉnh
bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
118
|
Phẫu thuật làm vận
động khớp gối
|
1.500.000
|
2.000.000
|
1.750.000
|
2.000.000
|
119
|
Phẫu thuật đóng
cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
01
|
Làm thuốc âm đạo
|
2.000
|
5.000
|
3.000
|
5.000
|
02
|
Nạo phá thai bệnh
lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
25.000
|
100.000
|
62.000
|
90.000
|
03
|
Hút thai dưới 12
tuần
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
80.000
|
04
|
Nạo hút thai trứng
|
20.000
|
70.000
|
45.000
|
65.000
|
05
|
Hút thai có gây mê
tĩnh mạch
|
80.000
|
200.000
|
140.000
|
200.000
|
06
|
Đặt/tháo dụng cụ tử
cung
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
07
|
Khâu vòng cổ tử
cung/tháo vòng khó
|
30.000
|
80.000
|
55.000
|
80.000
|
08
|
Đốt laser cổ tử
cung
|
6.000
|
20.000
|
13.000
|
20.000
|
09
|
Tiêm nhân Chorio
|
5.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
10
|
Nong đặt dụng cụ tử
cung chống dính buồng tử cung
|
10.000
|
25.000
|
17.000
|
25.000
|
11
|
Chọc ối chẩn đoán
trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
70.000
|
180.000
|
125.000
|
180.000
|
12
|
Chọc ối điều trị đa
ối
|
10.000
|
35.000
|
22.000
|
30.000
|
13
|
Xoa bóp vú và hút
sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
5.000
|
12.000
|
8.000
|
12.000
|
14
|
Đẻ không đau (gây
tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
15
|
Bóc nhân xơ vú
|
70.000
|
150.000
|
110.000
|
150.000
|
16
|
Trích ápxe
Bartholin
|
30.000
|
120.000
|
75.000
|
110.000
|
17
|
Bóc nang Bartholin
|
65.000
|
180.000
|
122.000
|
180.000
|
18
|
Triệt sản nam
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
95.000
|
19
|
Triệt sản nữ
|
50.000
|
150.000
|
100.000
|
150.000
|
20
|
Sinh thiết tinh
hoàn chẩn đoán
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
21
|
Nội soi ổ bụng lấy
dụng cụ tránh thai
|
150.000
|
700.000
|
425.000
|
700.000
|
22
|
Phẫu thuật nội soi
u nang buồng trứng
|
500.000
|
1.200.000
|
850.000
|
1.200.000
|
23
|
Phẫu thuật u nang
buồng trứng
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
24
|
Phẫu thuật cắt tử
cung hoàn toàn đường âm đạo
|
300.000
|
1.200.000
|
750.000
|
1.100.000
|
25
|
Điều trị chửa ống
cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
120.000
|
350.000
|
235.000
|
350.000
|
26
|
Điều trị u xơ tử
cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp,
Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.200.000
|
1.500.000
|
1.350.000
|
1.500.000
|
27
|
Chọc hút u nang
buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
28
|
Phẫu thuật cắt tử
cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
350.000
|
1.300.000
|
825.000
|
1.200.000
|
29
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 1)
|
150.000
|
450.000
|
300.000
|
440.000
|
30
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 2)
|
180.000
|
600.000
|
390.000
|
570.000
|
31
|
Phẫu thuật lấy thai
(lần 3 trở lên)
|
250.000
|
800.000
|
525.000
|
770.000
|
32
|
Phẫu thuật bóc
nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
180.000
|
500.000
|
340.000
|
500.000
|
33
|
Nội xoay thai
|
80.000
|
350.000
|
215.000
|
300.000
|
34
|
Phẫu thuật chửa
ngoài tử cung
|
200.000
|
650.000
|
425.000
|
600.000
|
35
|
Chọc hút noãn
|
2.500.000
|
3.600.000
|
3.050.000
|
3.600.000
|
36
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
1.000.000
|
2.500.000
|
1.750.000
|
2.500.000
|
37
|
Kỹ thuật rã đông +
chuyển phôi
|
700.000
|
1.500.000
|
1.100.000
|
1.500.000
|
38
|
Sinh thiết tinh
hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
1.800.000
|
2.700.000
|
2.250.000
|
2.700.000
|
39
|
Đo tim thai bằng
Doppler
|
12.000
|
35.000
|
23.000
|
35.000
|
40
|
Theo dõi tim thai
và cơn co tử cung bằng monitoring
|
30.000
|
70.000
|
50.000
|
70.000
|
41
|
Phẫu thuật nội soi
trong sản phụ khoa
|
1.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
3.000.000
|
42
|
Thụ tinh nhân tạo
IUI
|
80.000
|
250.000
|
165.000
|
250.000
|
43
|
Thụ tinh trong ống
nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
2.000.000
|
5.000.000
|
3.500.000
|
5.000.000
|
44
|
Tiêm tinh trùng vào
trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.200.000
|
5.400.000
|
3.800.000
|
5.400.000
|
45
|
Xin trứng- làm
IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
2.500.000
|
6.000.000
|
4.250.000
|
6.000.000
|
46
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh
trùng (01 năm)
|
800.000
|
1.200.000
|
1.000.000
|
1.200.000
|
47
|
Phẫu thuật lấy tinh
trùng thực hiện ICSI
|
2.000.000
|
3.000.000
|
2.500.000
|
3.000.000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
01
|
Đo khúc xạ máy
|
3.000
|
5.000
|
4.000
|
5.000
|
02
|
Nghiệm pháp phát
hiện Glôcôm
|
20.000
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
03
|
Điện chẩm
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
04
|
Sắc giác
|
10.000
|
20.000
|
15.000
|
20.000
|
05
|
Điện võng mạc
|
15.000
|
35.000
|
25.000
|
35.000
|
06
|
Đo tính công suất
thủy tinh thể nhân tạo
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
07
|
Đo thị lực khách
quan
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
08
|
Đánh bờ mi
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
09
|
Chữa bỏng mắt do
hàn điện
|
5.000
|
10.000
|
7.000
|
10.000
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
11
|
Điện di điều trị (1
lần)
|
5.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
12
|
Múc nội nhãn (có
độn hoặc không độn)
|
220.000
|
400.000
|
310.000
|
400.000
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
110.000
|
400.000
|
255.000
|
370.000
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
7.000
|
10.000
|
8.000
|
10.000
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
7.000
|
10.000
|
8.000
|
10.000
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
10.000
|
12.000
|
11.000
|
12.000
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (1 mắt)
|
200.000
|
470.000
|
335.000
|
470.000
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm
sinh (2 mắt)
|
250.000
|
550.000
|
400.000
|
550.000
|
19
|
Phẫu thuật
Epicanthus (1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị
bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
21
|
Rạch giác mạc nan
hoa (1 mắt)
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
250.000
|
22
|
Rạch giác mạc nan
hoa (2 mắt)
|
250.000
|
320.000
|
285.000
|
320.000
|
23
|
Phẫu thuật lác có
Faden (1 mắt)
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí
(1 mắt)
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí
(2 mắt)
|
300.000
|
700.000
|
500.000
|
700.000
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi
(1 mắt)
|
350.000
|
650.000
|
500.000
|
650.000
|
27
|
Phẫu thuật lác (2
mắt)
|
450.000
|
600.000
|
525.000
|
600.000
|
28
|
Phẫu thuật lác (1
mắt)
|
300.000
|
400.000
|
350.000
|
400.000
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
5.000
|
8.000
|
6.000
|
8.000
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
200.000
|
450.000
|
325.000
|
450.000
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL
lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
500.000
|
1.000.000
|
750.000
|
1.000.000
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao
sau
|
200.000
|
250.000
|
225.000
|
250.000
|
33
|
Phẫu thuật thủy
tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy
tinh thể
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng
đồng tử
|
200.000
|
280.000
|
240.000
|
280.000
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống
Silicon tiền phòng
|
600.000
|
800.000
|
700.000
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật u mi
không vá da
|
150.000
|
450.000
|
300.000
|
450.000
|
39
|
Phẫu thuật u có vá
da tạo hình
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
40
|
Phẫu thuật u tổ
chức hốc mắt
|
300.000
|
600.000
|
450.000
|
600.000
|
41
|
Phẫu thuật u kết
mạc nông
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
300.000
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng
đồ lắp mắt giả
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết
mạc lắp mắt giả
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
350.000
|
44
|
Phẫu thuật vá da
điều trị lật mi
|
150.000
|
350.000
|
250.000
|
350.000
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo
lệ quản kết hợp khâu mi
|
500.000
|
800.000
|
650.000
|
800.000
|
46
|
Lấy dị vật tiền
phòng
|
150.000
|
400.000
|
275.000
|
400.000
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
200.000
|
500.000
|
350.000
|
500.000
|
48
|
Cắt dịch kính đơn
thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
49
|
Khâu giác mạc đơn
thuần
|
150.000
|
220.000
|
185.000
|
220.000
|
50
|
Khâu củng mạc đơn
thuần
|
200.000
|
270.000
|
235.000
|
270.000
|
51
|
Khâu củng giác mạc
phức tạp
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
52
|
Khâu giác mạc phức
tạp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
53
|
Khâu củng mạc phức
tạp
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
54
|
Mở tiền phòng rửa
máu/mủ
|
200.000
|
400.000
|
300.000
|
400.000
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
150.000
|
300.000
|
225.000
|
300.000
|
56
|
Khâu vết thương
phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
200.000
|
600.000
|
400.000
|
600.000
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
150.000
|
230.000
|
190.000
|
230.000
|
58
|
Khâu da mi kết mạc
bị rách
|
160.000
|
300.000
|
230.000
|
300.000
|
59
|
Cắt bỏ túi lệ
|
250.000
|
500.000
|
375.000
|
500.000
|
60
|
Cắt mộng đơn thuần
|
200.000
|
450.000
|
325.000
|
450.000
|
61
|
Cắt mộng áp
Mytomycin
|
200.000
|
470.000
|
335.000
|
470.000
|
62
|
Gọt giác mạc
|
150.000
|
430.000
|
290.000
|
430.000
|
63
|
Nối thông lệ mũi (1
mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
400.000
|
700.000
|
550.000
|
700.000
|
64
|
Khâu cò mi
|
150.000
|
190.000
|
170.000
|
190.000
|
65
|
Phủ kết mạc
|
200.000
|
350.000
|
275.000
|
350.000
|
66
|
Cắt u kết mạc không
vá
|
180.000
|
250.000
|
215.000
|
250.000
|
67
|
Ghép màng ối điều
trị loét giác mạc
|
550.000
|
700.000
|
625.000
|
700.000
|
68
|
Mộng tái phát phức
tạp có ghép màng ối kết mạc
|
500.000
|
600.000
|
550.000
|
600.000
|
69
|
Ghép màng ối điều
trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
500.000
|
750.000
|
625.000
|
750.000
|
70
|
Phẫu thuật mộng
ghép kết mạc tự thân
|
400.000
|
500.000
|
450.000
|
500.000
|
71
|
Quang đông thể mi
điều trị Glôcôm
|
50.000
|
100.000
|
75.000
|
100.000
|
72
|
Tạo hình vùng bè
bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
73
|
Cắt mống mắt chu
biên bằng Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
74
|
Mở bao sau bằng
Laser
|
80.000
|
150.000
|
115.000
|
150.000
|
75
|
Chọc tháo dịch dưới
hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
76
|
Cắt bè áp MMC hoặc
áp 5FU
|
300.000
|
500.000
|
400.000
|
500.000
|
77
|
Phẫu thuật lấy thủy
tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân
tạo)
|
500.000
|
700.000
|
600.000
|
700.000
|
78
|
Tháo dầu Silicon
phẫu thuật
|
250.000
|
400.000
|
325.000
|
400.000
|
79
|
Điện đông thể mi
|
120.000
|
200.000
|
160.000
|
200.000
|
80
|
Siêu âm điều trị (1
ngày)
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
81
|
Siêu âm chẩn đoán
(1 mắt)
|
15.000
|
20.000
|
17.000
|
20.000
|
82
|
Điện rung mắt quang
động
|
25.000
|
40.000
|
32.000
|
40.000
|
83
|
Sinh thiết u, tế
bào học, dịch tổ chức
|
20.000
|
40.000
|
30.000
|
40.000
|
84
|
Lấy huyết thanh
đóng ống
|
20.000
|
30.000
|
25.000
|
30.000
|
85
|
Cắt chỉ giác mạc
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
86
|
Liệu pháp điều trị
viêm kết mạc mùa xuân (áp tia bêta)
|
10.000
|
15.000
|
12.000
|
15.000
|
87
|
Cắt u bì kết giác
mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
200.000
|
500.000
|
350.000
|
500.000
|
88
|
Tách dính mi cầu
ghép kết mạc
|
400.000
|
750.000
|
575.000
|
750.000
|
89
|
Phẫu thuật hẹp khe
mi
|
150.000
|
250.000
|
200.000
|
250.000
|
90
|
Phẫu thuật tháo cò
mi
|
40.000
|
60.000
|
50.000
|
60.000
|
91
|
U hạt, u gai kết
mạc (cắt bỏ u)
|
20.000
|
80.000
|
50.000
|
75.000
|
92
|
U bạch mạch kết mạc
|
10.000
|
40.000
|
25.000
|
35.000
|
93
|
Phẫu thuật điều trị
tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
1.500.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
3.500.000
|
94
|
Phẫu thuật đục thủy
tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
95
|
Ghép giác mạc (01
mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
96
|
Phẫu thuật cắt dịch
kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai
silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2.000.000
|
97
|
Phẫu thuật cắt mống
mắt mắt chu biên
|
120.000
|
250.000
|
185.000
|
250.000
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
01
|
Làm thuốc thanh
quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
5.000
|
15.000
|
10.000
|
15.000
|
02
|
Đốt họng bằng khí
Nitơ lỏng
|
40.000
|
100.000
|
70.000
|
100.000
|
03
|
Đốt họng bằng khí
CO2 (bằng áp lạnh)
|
35.000
|
75.000
|
55.000
|
75.000
|
04
|
Nhét bấc mũi trước
cầm máu
|
12.000
|
20.000
|
16.000
|
20.000
|
05
|
Nhét bấc mũi sau
cầm máu
|
15.000
|
50.000
|
32.000
|
50.000
|
06
|
Trích màng nhĩ
|
10.000
|
30.000
|
20.000
|
30.000
|
07
|
Thông vòi nhĩ
|
5.000
|
30.000
|
17.500
|
30.000
|
08
|
Nong vòi nhĩ
|
3.000
|
10.000
|
6.500
|
10.000
|
09
|
Chọc hút dịch vành
tai
|
4.000
|
15.000
|
9.500
|
15.000
|
10
|
Chích rạch vành tai
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
11
|
Lấy nút biểu bì ống
tai
|
7.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
12
|
Hút xoang dưới áp
lực
|
5.000
|
20.000
|
12.000
|
20.000
|
13
|
Khí dung
|
2.000
|
8.000
|
5.000
|
8.000
|
14
|
Rửa tai, rửa mũi,
xông họng
|
3.000
|
15.000
|
9.000
|
15.000
|
15
|
Nạo VA
|
30.000
|
100.000
|
65.000
|
96.000
|
16
|
Bẻ cuốn mũi
|
8.000
|
40.000
|
24.000
|
35.000
|
17
|
Cắt bỏ đường rò
luân nhĩ
|
60.000
|
180.000
|
120.000
|
170.000
|
18
|
Nhét meche mũi
|
12.000
|
40.000
|
26.000
|
40.000
|
19
|
Cắt bỏ thịt thừa
nếp tai 2 bên
|
12.000
|
40.000
|
26.000
|
40.000
|
20
|
Đốt họng hạt
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
21
|
Chọc hút u nang sàn
mũi
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
22
|
Cắt polyp ống tai
|
8.000
|
20.000
|
14.000
|
20.000
|
23
|
Sinh thiết vòm mũi
họng
|
8.000
|
25.000
|
16.000
|
25.000
|
24
|
Soi thanh quản treo
cắt hạt xơ
|
40.000
|
125.000
|
82.000
|
120.000
|
25
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
|