|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3008/QĐ-UBND 2019 Danh mục thuốc không thuộc đấu thầu tập trung tỉnh Bình Định
Số hiệu:
|
3008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3008/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THUỐC KHÔNG THUỘC DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG
CẤP ĐỊA PHƯƠNG CỦA BỘ Y TẾ BAN HÀNH ĐỂ TỔ CHỨC ĐẤU THẦU MUA THUỐC TẬP TRUNG TẠI
TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư 09/2016/TT-BYT
ngày 05/5/2016 của Bộ Y tế Ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu
thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá; Thông tư số
11/2016/TT-BYT ngày 11/5/2016 của Bộ Y tế Quy định chi tiết đấu thầu thuốc tại
các cơ sở y tế công lập; Thông tư 03/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế Ban
hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc
và khả năng cung cấp;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ
trình số 213/TTr-SYT ngày 12/8/2019 (Kèm theo Biên bản cuộc họp thống nhất về
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung của tỉnh giữa Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh
và Bệnh viện Đa khoa tỉnh ngày 24/7/2019 và ngày 06/8/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc không thuộc
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức
đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định; cụ thể như sau:
1. Đưa ra khỏi Danh mục thuốc đấu thầu
tập trung cấp địa phương một số tên thuốc/hoạt chất do các cơ sở y tế không có
hoặc ít có nhu cầu sử dụng (đã được UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định số
89/QĐ-UBND ngày 13/01/2017, Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 và Quyết
định số 4871/QĐ-UBND ngày 27/12/2017), gồm:
a) Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 543
tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 1.1 đính kèm).
b) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu: Gồm 119 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 1.2 đính kèm).
c) Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm
18 vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục 1.3 đính kèm).
2. Giữ lại một số tên thuốc/ hoạt chất
trong Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương đã được UBND tỉnh phê
duyệt tại các Quyết định: số 89/QĐ-UBND ngày 13/01/2017, số 1563/QĐ-UBND ngày
05/5/2017 và số 4871/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 để tiếp tục đấu thầu tập trung, gồm:
a) Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 825
tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 2.1 đính kèm).
b) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu: Gồm 114 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 2.2 đính kèm);
c) Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm
168 vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục 2.3 đính kèm).
3. Bổ sung một số tên thuốc/ hoạt chất
mới vào Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa
phương của Bộ Y tế ban hành để đấu thầu tập trung cấp địa phương tại tỉnh Bình
Định, gồm:
a) Danh mục thuốc hóa dược: Gồm 285
tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 3.1 đính kèm).
b) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu: Gồm 62 tên thuốc/hoạt chất (Chi tiết tại Phụ lục 3.2 đính kèm).
c) Danh mục vị thuốc cổ truyền: Gồm
03 vị thuốc (Chi tiết tại Phụ lục 3.3 đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế chịu trách nhiệm:
1. Căn cứ Danh mục thuốc đấu thầu tập
trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành và Danh mục thuốc được phê duyệt tại
Điều 1 Quyết định này để xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc tập
trung tại tỉnh Bình Định đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về
đấu thầu thuốc.
2. Trường hợp Bộ Y tế sửa đổi, điều
chỉnh, bổ sung Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương, Sở Y tế kịp thời
cập nhật, đề xuất cho UBND tỉnh xem xét, phê duyệt sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung
Danh mục thuốc được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các Quyết định khác
có liên quan theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Thủ trưởng các cơ sở y tế
công lập trực thuộc Sở Y tế và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế; Cục QL Dược (báo cáo);
- BHXH Việt Nam;
- Chủ tịch, PCT Nguyễn Tuấn Thanh;
- PVPVX;
- Lưu VP, K15.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC 1.1
DANH MỤC CÁC THUỐC HÓA DƯỢC ĐƯA RA KHỎI
DANH MỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Nồng
độ, Hàm lượng
|
Đường
dùng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
5-Fluorouracil
|
250mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
2
|
5-Fluorouracil
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
3
|
Acarbose
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
4
|
Acid alpha lipoic
|
100
mg
|
Uống
|
Viên
|
5
|
Acid amin
|
5%/
200ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
6
|
Acid amin + Glucose + Lipid + chất
điện giải
|
35,9g
+ 90g + 25g + chất điện giải/ 625 ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
7
|
Acid thioctic + Meglumin thioctat
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
8
|
Acid thioctic + Meglumin thioctat
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
9
|
Acyclovir
|
135mg/
4,5g
|
Bôi
ngoài
|
Tuýp
|
10
|
Acyclovir
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
11
|
Adefovir dipivoxil + Lamivudin
|
10mg
+ 100mg
|
Uống
|
Viên
|
12
|
Adenosin triphosphat
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
13
|
Aescin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
14
|
Alendronat
|
70
mg
|
Uống
|
Viên
|
15
|
Alendronat
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
16
|
Alendronate natri + Cholecalciferol
(vitamin D3)
|
70mg
+ 5.600IU
|
Uống
|
Viên
|
17
|
Alverin citrat + Simethicon
|
60mg
+ 80mg
|
Uống
|
Viên
|
18
|
Amisulpirid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
19
|
Amisulpirid
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
20
|
Amlodipin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
21
|
Amlodipin + Lisinopril
|
5mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
22
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng
kali clavulanat)
|
125mg
+ 31,25mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
23
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanat)
|
250mg
+ 125mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
24
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanat)
|
500mg
+ 125mg
|
Uống
|
Gói
|
25
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanat)
|
600mg
+ 100mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
26
|
Amoxicilin + Bromhexin
|
500mg
+ 8mg
|
Uống
|
Viên
|
27
|
Amoxicilin + Cloxacilin
|
250mg
+ 250mg
|
Uống
|
Viên
|
28
|
Amoxicilin + Cloxacilin
|
300mg
+ 300mg
|
Uống
|
Viên
|
29
|
Amoxicilin + Cloxacilin
|
125mg
+ 125mg
|
Uống
|
Gói
|
30
|
Amoxicilin + Sulbactam
|
1g +
0,5g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
31
|
Amoxicilin + Sulbactam
|
500mg
+ 125mg
|
Uống
|
Gói
|
32
|
Amoxicilin + Sulbactam
|
500mg
+ 250mg
|
Uống
|
Viên
|
33
|
Ampicillin + Sulbactam
|
0,5g
+ 0,25g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
34
|
Anastrozol
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
35
|
Arginin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
36
|
Arginin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
37
|
Arginin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
38
|
Atenolol
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
39
|
Atenolol + Amlodipin
|
50mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
40
|
Atorvastatin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
41
|
Atracurim besylat
|
10mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
42
|
Attalpugit mormoiron hoạt hóa
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
43
|
Attapulgit mormoiron hoạt hóa
|
3g
|
Uống
|
Gói
|
44
|
Azitamid + Pancreatin + Cellulase
4000 + Simethicon
|
75mg
+ 100mg + 10mg + 50mg
|
Uống
|
Viên
|
45
|
Azithromycin
|
600mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
46
|
Bacillus Clausii
|
2 tỷ
bào tử
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
47
|
Bacillus subtilis
|
2x10^9 CFU
|
Uống
|
Ống
|
48
|
Bacillus subtilis
|
10^8 tế bào/1g
|
Uống
|
Gói
|
49
|
Bacillus Subtillis + Lactobacillis acidophilus + Kẽm Gluconat
|
108
CFU + 108 CFU + 35mg
|
Uống
|
Gói
|
50
|
Baclofen
|
10
mg
|
Uống
|
Viên
|
51
|
Bacterial lysates of Haemophilus
influenza, Diplococcus pneumonia, Klebsialla pneumoniea
and ozaenae, Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans,
Neisseria catarrhalis
|
3,5mg
|
Uống
|
Viên
|
52
|
Beclomethason dipropionat
|
0,012g
(tương đương 200 liều x 100mcg Beclomethason)
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
53
|
Beclomethason dipropionat
|
0,012g
(tương đương 200 liều x 50mcg Beclomethason dipropionat)
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
54
|
Beclomethason dipropionat
|
50mcg/
liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
55
|
Benzoic acid + Salicylic acid
|
0,6g
+ 0,3g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
56
|
Berberin hydroclorid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
57
|
Betahistin
|
12mg
|
Uống
|
Viên
|
58
|
Betamethason
|
0,06%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
59
|
Betamethason dipropionat +
Salicylic acid
|
0,064%
+ 3%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
60
|
Bevacizumab
|
25mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
61
|
Bisoprolol
|
2,5mg
+ 6,25mg
|
Uống
|
Viên
|
62
|
Bortezomid
|
3,5mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
63
|
Bromazepam
|
6mg
|
Uống
|
Viên
|
64
|
Bromelain + Trypsin
|
40
mg + 1mg
|
Uống
|
Viên
|
65
|
Budesonid + Formoterol
|
(200
mcg + 6 mcg)/ liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
66
|
Cafein citrat
|
25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
67
|
Calci acetat
|
667mg
|
Uống
|
Viên
|
68
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
500mg
+ 200IU
|
Uống
|
Viên
|
69
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
300mg
+ 100IU
|
Uống
|
Viên
|
70
|
Calci carbonate + cholecalciferol
(Vitamin D3)
|
500mg
+ 400IU
|
Uống
|
Viên
|
71
|
Calci lactat
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
72
|
Calcitonin
|
50IU/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
73
|
Calcium carbonat + Calcium lactat gluconat
|
300mg
+ 2940mg
|
Uống
|
Viên
|
74
|
Calcium carbonat + Calcium lactat
gluconat
|
300mg
+ 3000mg
|
Uống
|
Viên
|
75
|
Calcium folinat
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
76
|
Camphor monobromid + Xanh Methylen
+ Malva purpureA
|
20mg
+ 25mg + 250mg
|
Uống
|
Viên
|
77
|
Cao Pygeum africanum
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
78
|
Capecitabin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
79
|
Capecitabin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
80
|
Carbamazepin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
81
|
Carbazochrom
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
82
|
Carbazochrom
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
83
|
Carbocistein
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
84
|
Carbocistein
|
2g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
85
|
Carbocistein + Salbutamol
|
(125mg
+ 1mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
86
|
Carbocistein + Salbutamol
|
250mg
+ 1mg
|
Uống
|
Gói
|
87
|
Carbomer + Triglyceride
|
0,2%
(2mg/g) + 1%
|
Tra
mắt
|
Tuýp
|
88
|
Carboplatin
|
10mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
89
|
Cefdinir
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
90
|
Cefepim
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
91
|
Cefixim
|
200mg
|
Uống
|
Viên/Gói
|
92
|
Cefoperazon + Sulbactam
|
0,5g
+ 0,5g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
93
|
Cefotaxim
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
94
|
Cefotiam
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
95
|
Cefoxitin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
96
|
Cefpirom
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
97
|
Ceftazidim
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
98
|
Ceftazidim
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
99
|
Ceftazidim
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
100
|
Ceftazidim
|
3g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
101
|
Ceftezol
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
102
|
Cetirizin
|
1mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
103
|
Chất đông khô OM-85 tiêu chuẩn
(40mg) tương đương 7mg Chất ly giải vi khuẩn đông khô của: Bacterial lysates
of Haemophilus influenza; Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and ozaenae,
Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes and viridans, Neisseria
catarrhalis
|
7mg
|
Uống
|
Viên
|
104
|
Chế phẩm trị liệu u bàng quang
|
37,5mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
105
|
Chloramphenicol + Dexamethason +
Tetrahydrozoline
|
5mg
+ 1mg + 0,25mg
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
106
|
Chloroquin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
107
|
Cholin alfoscerat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
108
|
Cholin alfoscerat
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
109
|
Cilnidipin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
110
|
Ciprofloxacin
|
2mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
111
|
Ciprofloxacin
|
0,2%
|
Nhỏ
tai
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
112
|
Ciprofloxacin
|
1mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
113
|
Ciprofloxacin + Tinidazol
|
500mg
+ 600mg
|
Uống
|
Viên
|
114
|
Citicolin + Nimodipin
|
100mg
+ 30mg
|
Uống
|
Viên
|
115
|
Clopidogrel
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
116
|
Clopidogrel
|
75
mg
|
Uống
|
Viên
|
117
|
Clopromazin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
118
|
Clopromazin
|
25mg/2ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
119
|
Cloramphenicol
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
120
|
Cloramphenicol
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
121
|
Cloramphenicol + Dexamethason
|
160mg
+ 4mg
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ
|
122
|
Clorpromazin
|
25mg/2ml
|
Uống
|
Ống
|
123
|
Clotrimazol
|
1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
124
|
Clotrimazol
|
10mg/ml
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ
|
125
|
Clotrimazol + Metronidazol
|
100mg
+ 200mg
|
Đặt
|
Viên
|
126
|
Cloxacilin
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
127
|
Clozapin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
128
|
Colistin
|
2MIU
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
129
|
Cồn
|
94 độ
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ
|
130
|
Crotamiton
|
10%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
131
|
Cyclopentolat
|
1%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ
|
132
|
Cyclophosphamid
|
200mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
133
|
Cytidin + Uridin
|
10mg
+ 2,66mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
134
|
Dabigatran
|
150
mg
|
Uống
|
Viên
|
135
|
Dequalinium clorid
|
10mg
|
Đặt
|
Viên
|
136
|
Desmopressin
|
0,1mg
|
Uống
|
Viên
|
137
|
Dexamethason + Neomycin + Polymycin
|
10mg
+ 35mg + 100.000IU
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
138
|
Dexamethason + Neomycin + Polymycin
B
|
(1mg
+ 3.5mg + 6000IU)/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
139
|
Dexamethason + Tobramycin
|
0.1%
+ 0.3%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
140
|
Dexpanthenol (Panthenol, Vitamin
B5)
|
4,63g/100g
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ
|
141
|
Dexpanthenol (Panthenol, Vitamin
B5)
|
50mg/g
|
Tra
mắt
|
Tuýp
|
142
|
Diclofenac + Lidocain
|
75mg
+ 20mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
143
|
Diethylphtalat
|
20ml
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ
|
144
|
Digoxin
|
0,5mg/
2ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
145
|
Diltiazem
|
100
mg
|
Uống
|
Viên
|
146
|
Diltiazem
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
147
|
Diosmin
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
148
|
DL-Lysin ascorbat + Calci ascorbat
|
(50mg
+ 50mg)/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
149
|
Docetaxel
|
80mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
150
|
Domperidon
|
10mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
151
|
Domperidon + Simethicon
|
5mg
+ 50mg
|
Uống
|
Gói
|
152
|
Doxorubicin
|
2mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
153
|
Dung dịch lọc thận acetat (Natri clorid
+ Kali clorid + Calci clorid.2H20 + Magnesi clorid.6H20 + Acetic acid +
Dextrose monohydrat)
|
210,7g
+ 5,222g + 9,0g + 3,558g + 6,31g + 38,5g
|
Chạy
thận nhân tạo
|
Can
|
154
|
Dung dịch lọc thận bicarbonat
(Natri bicarbonat)
|
84g
|
Chạy
thận nhân tạo
|
Can
|
155
|
Dutasterid
|
0,5mg
|
Uống
|
Viên
|
156
|
Econazol
|
150mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
157
|
Epirubicin hydrochlorid
|
10
mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
158
|
Epirubicin hydrochlorid
|
50
mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
159
|
Erlotinib
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
160
|
Erlotinib
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
161
|
Erythropoeitin alfa (Epoetin alfa)
|
1000IU
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
162
|
Erythropoeitin beta (Epoetin beta)
|
2000IU
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
163
|
Erythropoietin (Epoetin alpha)
|
4000UI
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
164
|
Erythropoietin beta (Epoetin beta)
|
2000UI
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
165
|
Erythropoietin người tái tổ hợp
|
4000IU
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
166
|
Etoposid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
167
|
Etoposid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
168
|
Etoricoxib
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
169
|
Ezetimibe
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
170
|
Famotidin
|
20mg/5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
171
|
Filgrastim
|
300mcg
tương đương 30 MUI
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
172
|
Filgrastim
|
300mcg
tương đương 30 MUI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
173
|
Floctafenin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
174
|
Fluconazol
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
175
|
Fluorometholon
|
0,2mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
176
|
Fluorouracil (5-FU)
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
177
|
Fluticason propionat
|
0,5mg/2ml
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
178
|
Fluticason propionat + Salmeterol
xinafoat
|
(125mcg
+ 25mcg)/liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
179
|
Fluticason propionat + Salmeterol
xinafoat
|
(250mcg
+ 25mcg)/liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
180
|
Fluvastatin
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
181
|
Formoterol fumarate dihydrate +
Budesonide (Micronised)
|
(6mcg
+ 100mcg) /liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
182
|
Formoterol fumarate
dihydrate + Budesonide (Micronised)
|
(6mcg
+ 200mcg) /liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
183
|
Fosfomycin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
184
|
Fructose 1,6- diphosphat
|
5g
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
185
|
Fucidic acid
|
2,0%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
186
|
Fucidic acid + Bethamethason
|
2% +
0,064%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
187
|
Gabapentin + Methylcobalamin
|
300mg
+ 500mcg
|
Uống
|
Viên
|
188
|
Gadopentetat dimeglumin
|
469,01
mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
189
|
Gaiazulen + Dimethycol + Sorbitol
70% + Carraghenat
|
4mg
+ 3g + 1g + 130mg
|
Uống
|
Gói
|
190
|
Gefitinib
|
250
mg
|
Uống
|
Viên
|
191
|
Gelatin tannat
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
192
|
Gemcitabin
|
1g
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
193
|
Gemcitabin
|
200mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/ Túi
|
194
|
Ginkgo biloba + Heptaminol HCl +
Troxerutin
|
7mg
+ 150mg + 150mg
|
Uống
|
Viên
|
195
|
Glibenclamid
|
3,5mg
|
Uống
|
Viên
|
196
|
Gliclazid
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
197
|
Glimepirid
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
198
|
Globulin kháng độc tố uốn ván
|
1500UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
199
|
Glucosamin
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
200
|
Glutathion
|
300mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
201
|
Glutathion
|
600mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
202
|
Glyceryl trinitrat (Nitro glycerin)
|
10mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
203
|
Glyceryl trinitrat (Nitro glycerin)
|
2,5
mg
|
Uống
|
Viên
|
204
|
Glycyl funtumin
hydroclorid.
|
0,3
mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
205
|
Hyaluronidase
|
1500UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
206
|
Hydrocortison + Lidocain
|
(25mg
+ 5mg)/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
207
|
Hydroxyurea (Hydroxycarbamid)
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
208
|
Hydroxyzine hydrochlorid
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
209
|
Insulin (30/70) (30% insulin hòa
tan và 70% insulin isophan)
|
100UI
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
210
|
Insulin aspart
|
100UI
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
211
|
Insulin chậm
|
100UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
212
|
Insulin chậm
|
400UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
213
|
Insulin chậm (tác dụng trung bình)
|
1.000UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
214
|
Insulin detemir
|
100IU
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
215
|
Insulin glargin
|
100IU
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
216
|
Insulin glargin
|
100IU
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
217
|
Insulin glulisin
|
300
IU
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
218
|
Insulin human tác dụng kéo dài
|
100UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
219
|
Insulin human tác dụng ngắn
|
100UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
220
|
Insulin human trộn (20/80)
|
100UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
221
|
Insulin human trộn (30/70)
|
100UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
222
|
Insulin isophane (NPH) người (rDNA)
|
100UI
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
223
|
Insulin Lispro
|
100IU
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
224
|
Insulin Lispro Mix 50/50 (50%
Insulin Lispro & 50% Insulin Lispro Protamin)
|
100IU
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
225
|
Insulin Lispro Mix 75/25
(75% Insulin Lispro Protamin &
25% Insulin Lispro)
|
100IU
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
226
|
Insulin nhanh, ngắn
|
100UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
227
|
Insulin tác dụng bán chậm
|
400UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
228
|
Insulin tác dụng ngắn
|
1000UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
229
|
Insulin tác dụng nhanh
|
400UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
230
|
Insulin trộn (30/70)
|
1000UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
231
|
Insulin trộn (30/70)
|
100UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
232
|
Iodixanol
|
652mg/ml
(320mgl/ml)
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
233
|
Iopamidol
|
Iod (dưới
dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml
|
Tiêm
|
Lọ
|
234
|
Ipratropium bromid + Fenoterol
hydrobromid
|
100ml
dung dịch khí dung chứa 25mg + 50mg
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
235
|
Ipratropium bromid khan (dưới dạng Ipratropium
bromid monohydrat) + Fenoterol Hydrobromid
|
(0,02mg
+ 0,05mg)/ nhát xịt
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
236
|
Irbesartan + Hydroclorothiazid
|
300mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
237
|
Irinotecan
|
100mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
238
|
Irinotecan
|
40mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
239
|
Isosorbid dinitrat
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
240
|
Isosorbid mononitrat
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
241
|
Ivabradin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
242
|
Ivabradin
|
7,5mg
|
Uống
|
Viên
|
243
|
Kali iodid + Natri iodid
|
(3mg
+ 3mg)/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
244
|
Kẽm gluconat
|
700mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
245
|
Kẽm gluconat + Lactobacillus
acidophilus
|
35mg
+ 10 mũ 8 CFU
|
Uống
|
Gói
|
246
|
Kẽm gluconat+ Lactobaccilus
acidophilus
|
35mg
+ 10 mũ 9 CFU
|
Uống
|
Gói
|
247
|
Kẽm gluconat+ Lactobaccilus
acidophilus
|
21mg
+ 100 triệu CFU
|
Uống
|
Gói
|
248
|
Kẽm sulfat monohydrat
|
10mg
nguyên tố kẽm/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ
|
249
|
Ketamin
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
250
|
Ketoconazol
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
251
|
Ketoconazol
|
20mg/g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
252
|
Lactobacillus acidophilus
|
75mg
(108 CFU)
|
Uống
|
Gói
|
253
|
Lactobacillus acidophilus,
Bifidobacterium Infantis, Enterococcus faecium
|
120
MIU
|
Uống
|
Viên
|
254
|
Lactulose
|
66%
kl/tt (5g/7,5ml)
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
255
|
Lansoprazol + Domperidon
|
30mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
256
|
Lansoprazol + Tinidazol +
Clarithromycin
|
30mg
+ 500mg + 500mg
|
Uống
|
Kit
|
257
|
L-Arginin hydrochlorid + L-Histidin
H20 + L-Isoleucin + L-Leucin + L- Lysine HCl + L-Methionin + L-phenylalamin
|
8mg
+ 4mg + 5,5mg + 12,3mg + 22,3mg + 7,1mg + 8,7mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
258
|
Leflunomid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
259
|
Leflunomid
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
260
|
Letrozol
|
2.5mg
|
Uống
|
Viên
|
261
|
Levocetirizin
|
0,5mg/ml
|
Uống
|
Gói
|
262
|
Levodopa + Benserazid
|
200mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
263
|
Levodopa + Carbidopa
|
250mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
264
|
Levodopa + Carbidopa + Entacapon
|
100mg + 25mg + 200mg
|
Uống
|
Viên
|
265
|
Levodopa + Carbidopa + Entacapon
|
150mg
+ 37,5mg + 200mg
|
Uống
|
Viên
|
266
|
Levosulpirid
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
267
|
Levothyroxin
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
268
|
Lidocain
|
10%/38g
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
269
|
Lidocain + Prilocain
|
2,5%
+ 2,5%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
270
|
Linezolid
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
271
|
Lisinopril
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
272
|
Lisinopril + Hydroclorothiazid
|
21,8
mg + 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
273
|
Loperamid
|
1mg
|
Uống
|
Gói
|
274
|
L-Ornithin -
L-Aspartat
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
275
|
L-Ornithin -
L-Aspartat
|
2,5g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
276
|
L-Ornithin -
L-Aspartat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
277
|
L-Ornithin -
L-Aspartat
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
278
|
L-Ornithin -
L-Aspartat
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
279
|
L-Ornithine
-L-Aspartate
|
5g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
280
|
L-Ornithine-L-aspartat
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Túi/Ống
|
281
|
Lomoxicam
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
282
|
Macrogol (polyetylen glycol hoặc
polyoxyethylen glycol)
|
10g
|
Uống
|
Gói
|
283
|
Macrogol (Polyetylen glycol) +
Natri sulfat + Natri bicarbonat + Natri clorid + Kali clorid)
|
64g
+ 5,7g + 1,68g + 1,46g + 0,75g
|
Uống
|
Gói
|
284
|
Magnesi + Vitamin B6
|
940mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
285
|
Magnesi carbonat + Nhôm hydroxyd +
Attapulgit hoạt hóa
|
300mg
+ 200mg + 2500mg
|
Uống
|
Gói
|
286
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd
|
400mg
+ 200mg
|
Uống
|
Gói
|
287
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd
|
8800,4
mg + 611,76mg
|
Uống
|
Gói
|
288
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd
|
300mg
+ 400mg
|
Uống
|
Gói
|
289
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd
|
400mg
+ 400mg
|
Nhai
|
Viên
|
290
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
200mg
+ 200mg + 20mg
|
Uống
|
Viên
|
291
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon
|
300mg
+ 400mg + 30mg
|
Uống
|
Gói
|
292
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon
|
600mg
+ 392,2mg + 60mg
|
Uống
|
Gói
|
293
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
800,4mg
+ 3.030,3mg + 266,7mg
|
Uống
|
Gói
|
294
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd + Simethicon
|
800,4mg
+ 459,6mg + 80mg
|
Uống
|
Gói
|
295
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
800mg
+ 400mg + 100mg
|
Uống
|
Gói
|
296
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
800mg
+ 400mg + 80mg
|
Uống
|
Gói
|
297
|
Magnesi lactat + Vitamin B6
|
470mg
+ 5mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
298
|
Magnesi oxid + Pyridoxin
hydroclorid
|
100mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
299
|
Magnesi sulfat heptahydrat
|
150mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
300
|
Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd
|
600mg
+ 500mg
|
Uống
|
Gói
|
301
|
Mangiferin
|
0,2%
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
302
|
Meclophenoxat
|
250mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
303
|
Meclophenoxat
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
304
|
Medium-chain Triglicerides +
Soyabean Oil
|
10%
(5g
+ 5g)
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
305
|
Medium-chain Triglicerides +
Soyabean Oil
|
20%
(10g
+ 10g)
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
306
|
Medium-chain triglycerides +
Soyabean Oil + Omega-3-acid triglyceride
|
20%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
307
|
Meropenem
|
1g
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
308
|
Meropenem
|
500mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
309
|
Mesna
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
310
|
Metformin + Glimepirid
|
500mg
+ 2mg
|
Uống
|
Viên
|
311
|
Methotrexat
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
312
|
Methotrexat
|
2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
313
|
Methotrexat
|
50mg/2ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
314
|
Methyl prednisolon natri succinat
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
315
|
Metoprolol
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
316
|
Metoprolol
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
317
|
Metronidazol
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
318
|
Metronidazol + Cloramphenicol +
Nystatin
|
200mg
+ 80mg + 100.000 I.U
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
319
|
Metronidazol + Clotrimazol
|
500mg
+ 100mg
|
Đặt âm
đạo
|
Viên
|
320
|
Metronidazol + Nystatin +
Dexamethason
|
500mg
+ 100.000UI + 0,3 mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
321
|
Miconazol
|
20mg/g
|
Rơ
miệng
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
322
|
Miconazol + Hydrocotison
|
1% +
1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
323
|
Mometason furoat
|
0,05%
kl/kl
|
Xịt
mũi
|
Chai/Lọ
|
324
|
Monobasic Sodium Phosphat, Dibasic
Sodium Phosphat.
|
19g/7g
(118ml)
|
Thụt
trực tràng
|
Chai/Lọ/Túi/ống/
Tuýp
|
325
|
Monobasic Sodium Phosphat, Dibasic
Sodium Phosphat.
|
9,5g/
3,5g (66ml)
|
Thụt
trực tràng
|
Chai/Lọ/Túi/ống/
Tuýp
|
326
|
Montelukast
|
4 mg
|
Uống
|
Gói
|
327
|
Montelukast
|
5 mg
|
Nhai
|
Viên
|
328
|
Moxifloxacin
|
15mg
|
Nhỏ
mắt, nhỏ tai
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
329
|
Mupirocin
|
0,02%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
330
|
Mupirocin acid
|
20mg/g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
331
|
N- acetyl DL- Leucin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
332
|
Nabumeton
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
333
|
N-Acetylcystein
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
334
|
Nadroparin
|
2850UI/
0,3ml
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
335
|
Nadroparin
|
3800
UI /0,4ml
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
336
|
Naphazolin
|
7,5mg
|
Xịt
mũi
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
337
|
Naproxen + Esomeprazol
|
500mg
+ 20mg
|
Uống
|
Viên
|
338
|
Natri bicarbonat
|
8,4%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
339
|
Natri chondroitin sulfat + Retinol
palmitat + Cholin hydrotartrat + Riboflavin + Thiamin hydroclorid
|
120mg
+ 2.000UI + 25mg + 6mg + 30mg
|
Uống
|
Viên
|
340
|
Natri clorid
|
630mg
|
Xịt
mũi
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
341
|
Natri clorid + Kali clorid + Calci clorid
+ Natri lactat
|
3g +
0,2g + 0,135g + 1,56g
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
342
|
Natri clorid + Kali clorid +
Magiesi clorid hexahydrat + Calcium clorid dihydrat + Natri acetate trihydrat
+ Acid malic
|
3,40g
+ 0,15g + 0,10g + 0,19g + 1,64g + 0,10g + 0,34g
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
343
|
Natri clorid + Kali clorid + Natri
bicarbonat + Dextrose khan
|
0,35g
+ 0,15g + 0,25g + 2g
|
Uống
|
Viên
|
344
|
Natri hyaluronat
|
0,06%/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
345
|
Natri hydrocarbonat
|
4,2%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
346
|
Natri hyphoclorid đậm đặc
|
0,005g/ml
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
347
|
Natri montelukast
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
348
|
Natri valproat
|
200mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
349
|
Natri valproat
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
350
|
Natrisulfat khan + Natri phosphat tribasic
khan + Natrihydrocarbonat + Natri citrat
|
350mg
+ 250mg + 100mg + 100mg
|
Uống
|
Gói
|
351
|
Nebivolol
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
352
|
Nefopam hydroclorid
|
20mg
|
tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
353
|
Neomycin
|
0,5%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
354
|
Netilmicin
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
355
|
Netilmicin
|
150mg/1,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
356
|
Netilmicin
|
3mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
357
|
Nhũ dịch lipid + Glucose + Acid
amin
|
1440
ml (20%/255ml + 11%/885ml + 11,3%/300ml)
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
358
|
Nhũ dịch lipid + Glucose + Acid
amin
|
1920
ml (20%/340ml + 11%/1180ml + 11,3%/400ml)
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
359
|
Nikethamid
|
25%/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
360
|
Nimodipin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
361
|
Nitroglycerin (Glyceryl trinitrat)
|
2,6
mg
|
Uống
|
Viên
|
362
|
Nitroglycerin (Glyceryl trinitrat)
|
6,5
mg
|
Uống
|
Viên
|
363
|
Nitroglycerin aerosol
|
10g
|
Xịt
dưới lưỡi
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
364
|
Nizatidin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
365
|
Nystatin
|
100.000IU
|
Uống/
Rơ miệng
|
Gói
|
366
|
Ofloxacin
|
200mg/
40ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
367
|
Ofloxacin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
368
|
Olanzapin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
369
|
Omeprazol + Domperidon
|
20mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
370
|
Omeprazol + Domperidon
|
20mg
+ 15mg
|
Uống
|
Viên
|
371
|
Omeprazol + Domperidon
|
20mg
+ 30mg
|
Uống
|
Viên
|
372
|
Ondansetron
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
373
|
Oseltamivir
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
374
|
Oxacilin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
375
|
Oxaliplatin
|
100mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
376
|
Paclitaxel
|
100mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
377
|
Paclitaxel
|
250mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
378
|
Paclitaxel
|
260mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
379
|
Panax notoginseng Saponins
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
380
|
Pantoprazol + Domperidon
|
40mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
381
|
Pantoprazol + Domperidon
|
40mg
+ 15mg
|
Uống
|
Viên
|
382
|
Paracetamol
|
150mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
383
|
Paracetamol
|
25mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
384
|
Paracetamol
|
325mg
|
Uống
|
Gói
|
385
|
Paracetamol
|
50mg/ml
|
Uống
|
Gói
|
386
|
Paracetamol
|
60mg/ml
|
Uống
|
Gói
|
387
|
Paracetamol + Chlopheniramin
|
1200mg
+ 4mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
388
|
Paracetamol + Chlorpheniramin
|
250mg
+ 1,5mg
|
Uống
|
Gói
|
389
|
Paracetamol + Chlorpheniramin
maleat + Dextromethorphan HBr + Phenylephrine HCl
|
325mg
+ 2mg + 10mg + 5mg
|
Uống
|
Viên
|
390
|
Paracetamol + Codein phosphat
|
500mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
391
|
Paracetamol + Diclofenac
|
325mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
392
|
Paracetamol + Lidocain
|
300mg
+ 30mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
393
|
Paracetamol + Loratadin
|
650mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
394
|
Paracetamol + Loratadin +
Dextromethorphan
|
500mg
+ 5mg + 15mg
|
Uống
|
Viên
|
395
|
Paracetamol + Loratadin +
Dextromethorphan
|
500mg
+ 2,5mg + 15mg
|
Uống
|
Viên
|
396
|
Paracetamol + Dextromethorphan HBr
+ Phenylephrine HCl
|
325mg
+ 10mg + 5mg
|
Uống
|
Viên
|
397
|
Paroxetin
|
20
mg
|
Uống
|
Viên
|
398
|
Pefloxacin
|
80mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
399
|
Pegfilgrastim
|
6mg
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
400
|
Peginterferon alfa-2b
|
100mcg
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
401
|
Peginterferon alfa-2b
|
80mcg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
402
|
Pemetrexed
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
403
|
Pemirolast kali
|
1mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
404
|
Peptid (Cerebrolysin concentrate)
|
235mg/ml;
5ml
|
Tiêm
|
Ống
|
405
|
Perindopril
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
406
|
Perindopril + Indapamid
|
2mg
+ 0,625mg
|
Uống
|
Viên
|
407
|
Phenobarbital
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
408
|
Phospholipid
|
27mg/1ml
|
Bơm
vào nội khí quản
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
409
|
Piracetam
|
12g/60ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
410
|
Piracetam
|
2g/10ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
411
|
Piracetam
|
4g/20ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
412
|
Piracetam
|
800mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
413
|
Pralidoxim iodid
|
25mg/ml
|
Tiêm
Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
414
|
Pralidoxim iodid
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
415
|
Pregabalin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
416
|
Pregabalin
|
25mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
417
|
Procain hydroclorid + Magnesi
clorid + Kali clorid (Dung dịch liệt tim - Cardioplegia)
|
272,8mg
+ 3,25g + 1,19g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
418
|
Progesteron
|
200mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
419
|
Progesteron
|
50mg
|
Ngậm
dưới lưỡi
|
Viên
|
420
|
Promethazin
|
2%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
421
|
Promethazin
|
1mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
422
|
Promethazin
|
5mg
|
Uống
|
Gói
|
423
|
Promethazin
|
1%
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
424
|
Propofol + acid oleic
|
1%
(10mg/ml)
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
425
|
Propranolol
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
426
|
Rabeprazol
|
20
mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
427
|
Rabeprazol
|
20
mg
|
Uống
|
Viên
|
428
|
Racecadotril
|
10mg
|
Uống
|
Gói
|
429
|
Radix astragali + Radix salviae miltiorrhizae
+ Radix paeoniae rubra + Rhizoma Ligustici Wallichii + Radix angelicae
sinensis + Carthamus tinctorius + Semen Persicae + Radix polygalae + Rhizome
acori tatarinowii + Buthus martensii + Hirudo + Eupolyphaga seu steleophaga +
Calculus bovis artifactus + Cornu saigae tataricae
|
570mg
+ 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 114mg + 95mg +
66,5mg + 66,5mg + 28,5mg + 28,5mg
|
Uống
|
Viên
|
430
|
Raloxifen HCl
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
431
|
Ramipril
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
432
|
Ranitidine HCl + Tripotassium Bismuth
Dicitrate + Sucralfate
|
75mg
+ 100mg + 300mg
|
Uống
|
Viên
|
433
|
Ribavirin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
434
|
Ringer lactat + Glucose
|
500ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
435
|
Rituximab
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
436
|
Rivastigmine
|
18mg/10cm2
|
Dán trên da
|
Miếng
|
437
|
Rivastigmine
|
9mg/5cm2
|
Dán
trên da
|
Miếng
|
438
|
Ropivacain
|
2mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
439
|
Ropivacain
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
440
|
Ropivacain
|
7,5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
441
|
Rosuvastatin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
442
|
Rosuvastatin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
443
|
Rosuvastatin
|
5 mg
|
Uống
|
Viên
|
444
|
Rotundin
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
445
|
Roxithromycin
|
50mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
446
|
Rutin + Vitamin C
|
60mg
+ 60mg
|
Uống
|
Viên
|
447
|
Saccharomyces boulardii
|
109
CFU
|
Uống
|
Gói
|
448
|
Saccharomyces boulardii
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
449
|
Saccharomyces boulardiiCNCM I-745
|
100mg
|
Uống
|
Gói
|
450
|
Salbutamol (Dưới dạng Salbutamol
sulfat)
|
200mcg
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
451
|
Salbutamol sulfat
|
1mg
|
Đặt
hậu môn
|
Viên
|
452
|
Salbutamol sulfat
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
453
|
Salbutamol Sulfat + Ipratropium Bromide
|
(3
mg + 0,52mg)/ml
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
454
|
Sắt (III)
hydroxyd polymaltose
|
50mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
455
|
Sắt (III)
hydroxyd polymaltose + acid folic
|
357mg
+ 0,5mg
|
Uống
|
Viên
|
456
|
Sắt clorid + Kẽm clorid + Mangan clorid
+ Đồng clorid + Crôm clorid + Natri molypdat dihydrat + Natri selenid
pentahydrat + Natri fluorid + Kali iodid
|
6,958mg
+ 6,815mg + 1,979mg + 2,046mg + 0,053mg + 0,0242mg + 0,0789mg + 1,260mg +
0,166mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
457
|
Sắt dextran
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
458
|
Sắt fumarat +
Acid folic
|
151,6mg
+ 0,35mg
|
Uống
|
Viên
|
459
|
Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng
gluconat
|
200mg
+ 20mg + 1mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
460
|
Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt
(III) hydroxyd và sucrose)
|
100mg/5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
461
|
Sắt proteinsuccinylat
|
800mg/15ml
tương đương 40mg sắt II
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
462
|
Sắt Sucrose
|
100mg/5ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
463
|
Sắt sulfat khô + Acid Folic
|
160,2mg
+ 350mcg
|
Uống
|
Viên
|
464
|
Saxagliptin
|
2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
465
|
Sildenafil
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
466
|
Sildenafil
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
467
|
Simethicon
|
40mg/0,6ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
468
|
Spiramycin
|
1,5
MUI
|
Uống
|
Viên
|
469
|
Sucrafate 1000mg
|
1g/10ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Túi
|
470
|
Sucralfat
|
1g
|
Uống
|
Viên
|
471
|
Sulbutiamin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
472
|
Sulfadiazin bạc
|
1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
473
|
Sultamicilin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
474
|
Sultamicillin
|
375mg
|
Uống
|
Viên
|
475
|
Sultamicillin
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
476
|
Sumatriptan
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
477
|
Tacrolimus
|
100mg
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
478
|
Teicoplanin
|
200mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
479
|
Telmisartan
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
480
|
Telmisartan
|
40
mg
|
Uống
|
Viên
|
481
|
Telmisartan
|
80
mg
|
Uống
|
Viên
|
482
|
Temozolomid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
483
|
Terbutalin sulfat + Guaifenesin
|
(1,5
mg + 66,5 mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
484
|
Terpin hydrat + Codein phosphat
|
100mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
485
|
Tetracylin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
486
|
Than hoạt
|
25g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
487
|
Than hoạt + Sorbitol
|
25g
+ 48g
|
Uống
|
Tuýp
|
488
|
Thiocolchicosid
|
2mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
489
|
Thymosin alpha 1
|
1,6mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
490
|
Tianeptin
|
12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
491
|
Tiropramid HCl
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
492
|
Tobramycin
|
40mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
493
|
Tobramycin
|
80mg/100ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Túi
|
494
|
Tramadol
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
495
|
Tranexamic acid
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
496
|
Tranexamic acid
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
497
|
Trastuzumab
|
150mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
498
|
Trastuzumab
|
440mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
499
|
Tretinoin
|
0,05%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
500
|
Triamcinolon
|
5mg
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
501
|
Triamcinolon acetonic + Econazol
|
1% +
1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
502
|
Triclabendazol
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
503
|
Trimebutine + Ruscogenins
|
120mg
+ 10mg
|
Đặt
hậu môn
|
Viên
|
504
|
Trimebutine Ruscogenins 20g
(Trimebutine 1,16g, ruscogenins 0,10g
|
20g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
505
|
Tropicamid
|
1%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
506
|
Tyrothricin + Benzalkonium +
Benzocaine
|
0,5mg
+ 1mg + 1,5mg
|
Ngậm
|
Viên
|
507
|
Ursodeoxycholic acid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
508
|
Ursodeoxycholic acid
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
509
|
Ursodeoxycholic acid
|
250
mg
|
Uống
|
Viên
|
510
|
Valproat Natri +Valproic acid tương
đương Natri Valproate
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
511
|
Valproic acid
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
512
|
Valsartan + Hydrochlorothiazid
|
160mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
513
|
Vardenafil
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
514
|
Vaselin
|
10g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
515
|
Vecuronium bromid
|
4mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
516
|
Venlafaxin
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
517
|
Verapamil
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
518
|
Verapamil
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
519
|
Vincamin + Rutin
|
20mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
520
|
Vincristin sulfat
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
521
|
Vinoreblin
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
522
|
Vinorelbin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
523
|
Vinorelbin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
524
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12
|
175mg
+ 175mg + 125mg
|
Uống
|
Viên
|
525
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12
|
125mg
+ 125mg + 125mcg
|
Uống
|
Viên
|
526
|
Vitamin B12 (Cyanocobalamin/
Hydroxycobalamin/ Methylcobalamin)
|
1500mcg
|
Uống
|
Viên
|
527
|
Vitamin B12 (Cyanocobalamin/ Hydroxycobalamin/
Methylcobalamin)
|
1500mcg/
ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
528
|
Vitamin B12 dạng coenzym
(Mecobalamin)
|
500mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
529
|
Vitamin B12 dạng coenzym
(Mecobalamin)
|
1500mcg
|
Uống
|
Viên
|
530
|
Vitamin B12 dạng coenzym
(Mecobalamin)
|
500mcg
|
Uống
|
Viên
|
531
|
Vitamin B12 dạng coenzym
(Mecobalamin) + Thiamin nitrat (Vitamin B1) + Pyridoxin hydroclorid (Vitamin
B6)
|
500mcg
+ 125mg + 125mg
|
Uống
|
Viên
|
532
|
Vitamin B6
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
533
|
Vitamin B6
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
534
|
Vitamin D3
|
25.000
IU
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
535
|
Xanh methylen + tím gentian
|
400mg
+ 50mg
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
536
|
Zoledronic acid
|
0,8mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
537
|
Zolpiclon
|
7,5mg
|
Uống
|
Viên
|
538
|
e-Aminocaproic Acid
|
200mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
|
* VẮC XIN
|
|
|
|
539
|
Vắc xin ngừa bệnh cúm thế hệ 3
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Bơm tiêm
|
540
|
Vắc xin ngừa não mô cầu A+C
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
541
|
Vắc xin ngừa Rubella
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
542
|
Vắc xin ngừa viêm gan B, không
Thiromesal
|
10mcg/0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
543
|
Vắc xin ngừa viêm gan B, không
Thiromesal
|
20mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
|
Danh
mục này có tổng cộng 543 tên thuốc/ hoạt chất
|
|
|
PHỤ LỤC 1.2
DANH MỤC CÁC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC
LIỆU ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
hoạt chất
|
Nồng
độ/ Hàm lượng
|
Đường
dùng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Actiso
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
2
|
Actiso (Cao khô Actiso)
|
0.16g
|
Uống
|
Viên
|
3
|
Actiso, Rau đắng đất/Biển súc, Bìm
bìm
|
100mg,
75mg, 5,25mg
|
Uống
|
Viên
|
4
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm
bìm/Bìm bìm biếc
|
200mg,
150mg, 16mg
|
Uống
|
Viên
|
5
|
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm
bìm/dứa gai
|
100mg,
75mg, 75mg
|
Uống
|
Viên
|
6
|
Actiso, Râu mèo, Sorbitol
|
57,6
ml, 24 ml, 24 g
|
Uống
|
Chai
|
7
|
Bạc hà, Thanh hao, Địa liền, Thích
gia đằng, Kim ngân, Tía tô, Kinh giới
|
4g,
8g, 12g, 8g, 8g, 12g, 12g.
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
8
|
Bách bộ, cát
cánh, mạch môn, Trần Bì, Cam thảo, Bối Mẫu, Bạch quả, Hạnh
nhân, Ma hoàng
|
2g,
1g, 8g, 6g, 4g, 4g, 4g, 4g, 6g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
9
|
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần
bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.
|
1,8g,
0,9g, 7,2g, 0,54g, 3,6g, 3,6g , 3,6g, 3,6g, 5,4g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
10
|
Bạch linh, Cát cánh, Ma hoàng, mơ
muối, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Bán hạ, Tang bạch bì, Bách bộ, Bạc hà, Tinh dầu bạc
hà, Thiên môn, Phèn chua
|
0,9g,
2,008g, 0,656g, 1,406g, 3,25g, 0,591g, 1,875g, 1,875g,
6,25g, 1,66g, 0,1g, 1,208g, 0,208g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
11
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp,
Tang bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà diệp, Bán hạ, Cam thảo, Bách bộ,
Mơ muối, tinh dầu bạc hà, Phèn chua
|
0,9g,
0,1708g, 3,25g, 1,875g, 0,656g, 1,208g, 1,875g, 1,666g, 1,406g, 0,1g, 0,208g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
12
|
Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch
thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa,
Phục linh, Trạch tả
|
0,3g;
0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,3g; 0,4g; 0,3g; 0,4g; 0,8g; 0,3g;
0,3g; 0,4g
|
Uống
|
Viên
|
13
|
Bạch thược, Phục linh, Bạch truật,
Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ
|
605mg,
605mg, 605mg, 151mg, 303mg, 908mg, 605mg, 303mg, 908mg, 605mg
|
Uống
|
Viên
|
14
|
Bạch thược, Phục linh, Bạch truật,
Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ
|
50mg,
50mg, 50mg, 12,5mg, 25mg, 75mg, 50mg, 25mg, 75mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
15
|
Bạch thược, Phục linh, Bạch truật,
Quế nhục, Cam thảo, Thục địa, Đảng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ
|
605mg,
605mg, 605mg, 151mg, 303mg, 908mg, 605mg, 303mg, 908mg, 605mg
|
Uống
|
Viên
|
16
|
Bạch thược, Phục linh, Bạch truật,
Quế, Cam thảo, Thục địa, Đẳng sâm, Xuyên khung, Đương quy, Hoàng kỳ, Acid
Benzoic
|
0,32g,
0,32g, 0,32g, 0,08g, 0,16g, 0,48g, 0,32g, 0,16g, 0,48g, 0,32g, 0,008g
|
Uống
|
Túi/Gói
|
17
|
Bạch truật, Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại
táo
|
248mg,
248mg, 124mg, 124mg, 124mg, 63mg, 62mg, 248mg, 248mg, 248mg, 63mg
|
Uống
|
Viên
|
18
|
Bạch truật, Bạch linh, Viễn chí, Mộc
hương, Đương quy, Hoàng kỳ, Đảng sâm, Toan táo nhân, Đại táo, Long nhãn, Cam
thảo
|
40mg,
60mg, 4mg, 20mg, 5mg, 60mg, 40mg, 80mg, 20mg, 80mg, 20mg
|
Uống
|
Viên
|
19
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên,
Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn
tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu
|
20mg,
6,8mg, 3,4mg, 4mg, 13,4mg, 6,8mg, 6,8mg, 13,4mg, 6,8mg, 6,8mg, 6,8mg, 6,8mg,
13,4mg
|
Uống
|
Viên
|
20
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên,
Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn
tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu.
|
350mg,
115mg, 60mg, 70mg, 235mg, 115mg, 60mg, 235mg, 115mg, 115mg, 115mg, 115mg,
115mg.
|
Uống
|
Viên
|
21
|
Bạch truật, Ngưu tất, Nghệ, Hòe hoa
|
300mg,
150mg, 150mg, 150mg
|
Uống
|
Viên
|
22
|
Bình vôi, Sen lá, Lạc tiên, Vông
nem lá, Trinh nữ
|
150mg,
180mg, 600mg, 600mg, 638mg
|
Uống
|
Viên
|
23
|
Bột Angala (Pectic polysacharid được
chiết xuất từ đương quy di thực
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
24
|
Bột mã tiền chế, Hy thiêm, Độc hoạt,
Đỗ trọng, Xuyên khung, Đương quy, Tế tân, Tần giao, Phòng phong, Ngưu tất, Quế
chi.
|
20mg,
12mg, 12mg, 16mg, 8mg, 16mg, 6mg, 12mg, 12mg, 12mg, 6mg
|
Uống
|
Viên
|
25
|
Bột Mã tiền chế, Ma hoàng, Tằm vôi,
Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
|
50mg;
11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg; 11,5mg
|
Uống
|
Viên
|
26
|
Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Độc hoạt,
Khương hoạt, Nhân sâm, Sài hồ, Tiền hồ, Bạch linh, Xuyên khung
|
4g,
8g, 6g, 8g, 8g, 4g, 8g, 8g, 8g, 6g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
27
|
Cao đặc Đinh lăng, cao khô Ginkgo
biloba
|
150mg,
5mg
|
Uống
|
Viên
|
28
|
Cao Diệp hạ châu, cao Nhân trần,
cao Cỏ nhọ nồi
|
100mg,
50mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
29
|
Cao Đinh lăng, cao lá Bạch quả
|
230mg,
10mg
|
Uống
|
Viên
|
30
|
Cao Đinh lăng, cao lá Bạch quả
|
75mg,
80mg
|
Uống
|
Viên
|
31
|
Cao đương quy di thực, Bột đương
quy di thực, tinh dầu lá đương quy
|
0,13g,
0,14g, 0,0013g
|
Uống
|
Viên
|
32
|
Cao đương quy, cao khô Ginkgo
biloba
|
300mg,
40mg
|
Uống
|
Viên
|
33
|
Cao khô Actiso, cao khô Rau đắng đất,
cao khô hạt Bìm bìm biếc
|
100mg,
75mg, 5,245mg
|
Uống
|
Viên
|
34
|
Cao khô diệp hạ châu đắng
|
120mg
(tương ứng diệp hạ châu 500mg)
|
Uống
|
Viên
|
35
|
Cao khô diệp hạ châu đắng (tương
đương 1,75g diệp hạ châu đắng)
|
210mg
|
Uống
|
Túi/Gói
|
36
|
Cao khô lá bạch quả, cao khô rễ đinh lăng
|
40mg,
75mg
|
Uống
|
Viên
|
37
|
Cao khô lá bạch quả, cao khô rễ đinh lăng
|
20mg,
150mg
|
Uống
|
Viên
|
38
|
Cao khô lá thường xuân
|
700mg
(tương đương 3.62g lá thường xuân)
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
39
|
Câu đằng, Phục linh, Hòe hoa, Thiên
ma, Thạch quyết minh, Tang kí sinh, Hoàng cầm, Ngưu tất, Sơn chi, Đỗ trọng,
Ích mẫu, Dạ giao đằng
|
0,6g,
0,3g, 0,6g, 0,5g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,3g, 0,5g
|
Uống
|
Viên
|
40
|
Chè dây
|
1.250
mg
|
Uống
|
Viên
|
41
|
Cúc hoa, Thục địa, Sơn thù, Hoài
sơn, Câu kỷ tử, Phục linh, Trạch tả, Mẫu đơn bì
|
0,1g,
0,4g, 0,2g, 0,2g, 0,1g, 0,15g, 0,15g, 0,15g
|
Uống
|
Viên
|
42
|
Đan sâm, Tam thất
|
100mg,
70mg
|
Uống
|
Viên
|
43
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol
|
17,5mg,
3,43mg, 0,2mg
|
Uống
|
Viên
|
44
|
Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật,
Cam thảo, Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Quế nhục
|
1000mg,
650mg, 650mg, 120mg, 1000mg, 600mg, 600mg, 300mg, 450mg, 240mg
|
Uống
|
Viên
|
45
|
Đảng sâm, Bạch Linh, Bạch truật,
Cam thảo, Trần bì, Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương
|
250mg,
432mg, 432mg, 151mg, 173mg, 216mg, 173mg, 215mg
|
Uống
|
Viên
|
46
|
Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn
chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại
táo
|
0,5g,
0,4g, 0,6g, 0,4g, 0,3g, 0,5g, 0,15g, 0,6g, 0,6g, 0,15g, 0,15g
|
Uống
|
Túi/
Gói
|
47
|
Đẳng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Viễn
chí, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Cam thảo, Long nhãn, Đương quy, Mộc hương, Đại
táo
|
1g,
0,8g, 1,2g, 0,8g, 0,6mg, 1g, 0,3g, 1,2g, 1,2g, 0,3g,
0,3g
|
Uống
|
Viên
|
48
|
Đẳng sâm, Bạch trật, Phục Linh, Cam
thảo, Đương quy, Xuyên Khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục
|
630mg,
420mg, 330mg, 330mg, 420mg, 330mg, 420mg, 630mg, 630mg, 420mg
|
Uống
|
Viên
|
49
|
Đảng Sâm, Bạch Truật, Liên Nhục,
Cát Cánh, Cam Thảo, Sa Nhân, Trần Bì, Bạch Linh, Mạch Nha, Long Nhãn, Sử Quân
Tử, Bán Hạ.
|
15g,
15g, 4g, 12g, 6g, 4g, 4g, 10g, 10g, 6g, 4g, 4g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
50
|
Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh,
Cam thảo, Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Hoàng kỳ, Quế nhục
|
160mg,
110mg, 110mg, 30mg, 110mg, 80mg, 110mg, 160mg, 110mg, 30mg
|
Uống
|
Viên
|
51
|
Đẳng Sâm, Hoàng Kỳ, Bạch Linh, Táo
Nhân, Mộc Hương, Đại Táo, Bạch Truật, Cam Thảo, Viễn Chí, Đương Quy, Long
Nhãn
|
0,32g,
0,60g, 0,65g, 0,72g, 0,16g, 0,25g, 0,65g, 0,26g, 0,32g, 0,35g, 0,6g
|
Uống
|
Viên
|
52
|
Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo, Sinh khương
|
300mg,
300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 1020mg, 120mg, 210mg
|
Uống
|
Viên
|
53
|
Địa liền, Riềng, Thiên niên kiện, Đại
hồi, Huyết giác, Ô đầu, Quế nhục, Long não
|
5g,
5g, 5g, 3g, 3g, 2g, 2g, 0,2g
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
54
|
Địa liền, Riềng, Thiên niên kiện,
Huyết giác, Đại hồi, Quế chi, Ô đầu, Camphor
|
3g,
3g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,2g, 0,6g, 0,6g
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
55
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký
sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng,
Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung
|
330mg,
330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 330mg, 60mg, 60mg, 60mg,
60mg, 30mg
|
Uống
|
Viên
|
56
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, Nhân sâm
|
0,38g,
0,23g, 0,23g, 0,23g, 0,15g, 0,23g, 0,25g, 0,75g, 0,6g, 0,45g, 0,38g, 0,38g,
0,3g, 0,15g, 0,3g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
57
|
Diệp hạ châu
|
280mg
|
Uống
|
Viên
|
58
|
Diệp hạ châu (Cao khô lá, Cao khô
toàn cây)
|
0,2g,
0,25g
|
Uống
|
Viên
|
59
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
120mg,
60mg
|
Uống
|
Viên
|
60
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang kí
sinh, Tế tân, Tần giao, Ngưu tất, Đỗ trọng, Quế chi, Xuyên khung, Sinh địa, Bạch
thược, Đương quy, Đảng sâm, Phục linh, Cam thảo
|
2,4g,
1,8g, 3,0g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g,
0,9g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
61
|
Đương Quy, Ngưu tất, Ích mẫu, Sinh
địa, Xuyên Khung, Đan Sâm
|
500mg,
300mg, 200mg, 400mg, 400mg, 200mg
|
Uống
|
Viên
|
62
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch
thược, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Hoàng kỳ, Quế nhục
|
200mg;
66,66mg; 200mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 133,33mg; 66,66mg; 133,33mg;
33,33mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
63
|
Eucalyptol, Methol, Tinh dầu gừng,
Tinh dầu tràm, Tinh dầu tần
|
100mg,
0,5mg, 0,75mg, 50mg, 0,36mg
|
Uống
|
Viên
|
64
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá
dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn
|
183mg,
200mg, 175mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg
|
Uống
|
Viên
|
65
|
Hoài sơn, Sơn thù, Mẫu đơn bì, Thục
địa, Trạch tả, Phục linh
|
160mg,
160mg, 120mg, 320mg, 120mg, 120mg
|
Uống
|
Viên
|
66
|
Hoàng liên, Mộc Hương
|
2g,
2g
|
Uống
|
gói
|
67
|
Hoàng liên, Mộc hương, Ngô thù du
|
1,2g,
0,3g, 0,12g
|
Uống
|
Viên
|
68
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ,
Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả
|
280mg,
685mg, 685mg, 375mg, 375mg, 375mg, 280mg, 280mg, 375mg, 15mg
|
Uống
|
Viên
|
69
|
Huyết giác
|
300mg/2,4g
|
Uống
|
Viên
|
70
|
Hy thiêm, Lá lốt, Ngưu tất, Thổ phục
linh
|
600mg,
400mg, 600mg, 600mg
|
Uống
|
Viên
|
71
|
Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên
niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh
|
600mg,
800mg, 300mg, 50mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
72
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện
|
5g,
0,25g
|
Uống
|
Viên
|
73
|
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa
|
1000mg,
500mg
|
Uống
|
Viên
|
74
|
Kim ngân hoa, Sài đất, Thương nhĩ tử,
Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Bạch chỉ, Liên kiều, Hoàng
liên, Cam thảo
|
0,15g,
0,5g, 0,5g, 0,5g, 0,375g, 0,375g, 0,375g, 0,1g, 0,125g, 0,125g, 0,025g
|
Uống
|
Viên
|
75
|
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng
ma
|
320mg,
320mg, 640mg, 400mg
|
Uống
|
Viên
|
76
|
Kim tiền thảo
|
165mg
|
Uống
|
Viên
|
77
|
Lá khôi, Khổ sâm, Dạ cẩm, Cỏ hàn
the, Ô tặc cốt
|
160
mg, 24 mg, 24 mg, 24 mg, 120 mg
|
Uống
|
Viên
|
78
|
Linh chi, Đương quy
|
500mg,
300mg
|
Uống
|
Viên
|
79
|
Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế chi, Cam
thảo
|
40g,
40g, 30g, 20g
|
Uống
|
Chai
|
80
|
Ma hoàng, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu,
Thạch cao, Cát cánh, Hạnh nhân, Cam thảo
|
16g,
12g, 12g, 6g, 6g, 5g, 3g, 2g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
81
|
Ma hoàng, Quế chi, Khổ hạnh nhân,
Cam thảo
|
26,67g,
20,0g, 26,67g, 13,33g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
82
|
Mộc hương, sa nhân, hoàng liên, nhục
đậu khấu, bạch linh, kha tử nhục, gừng
|
0.6g,
0.6, 0.6g, 0,6g, 0,6g, 0,6g, 0,2g
|
Uống
|
Gói
|
83
|
Mộc hương, Ngô thù du, Bạch thược,
Berberin
|
154,67mg,
53,33mg, 216mg, 40mg
|
Uống
|
Viên
|
84
|
Ngũ sắc
|
750mg/15ml
|
Xịt
mũi
|
Chai/Lọ/Ống
|
85
|
Ngũ vị tử
|
3
gam
|
Uống
|
Viên
|
86
|
Nha đảm tử, Berberin hydroclorid,
Cao Mộc hương, Cao tỏi, Cát căn
|
30mg,
63mg, 100mg, 70mg, 100mg
|
Uống
|
Viên
|
87
|
Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Bạch
linh, Hoài sơn, Đại táo, Sa nhân, Cát cánh, Liên nhục, Ý dĩ, Bạch biển đậu
|
0,403g,
0,403g, 0,201g, 0,403g, 0,403g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g, 0,201g,
0,102g
|
Uống
|
Túi/Gói
|
88
|
Nhân sâm, Đương quy, Bạch truật, Bạch
thược, Phục linh, Xuyên Khung, Cam thảo, Thục địa
|
8g,
8g, 8g, 8g, 8g, 8, 4g, 8g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
89
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng
hoa, Địa long, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược
|
50mg,
760mg, 70mg, 70mg, 160mg, 60mg, 140mg, 140mg, 140mg
|
Uống
|
Viên
|
90
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương qui, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hoa hòe, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân
hoa, Đào nhân
|
500mg,
1000mg, 1000mg, 1000mg, 660mg, 660mg, 500mg, 500mg, 1330mg, 1330mg, 1000mg,
800mg
|
Uống
|
Túi/Gói
|
91
|
Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long
|
20mg,
25mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
92
|
Pygeum africanum
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
93
|
Sài đất, Bồ công anh, Thổ phục
linh, Kim ngân, Sinh địa, Thảo quyết minh, Thương nhĩ tử
|
1,2g,
0,8g, 1,2g, 1,2g, 0,72g, 0,1g, 0,88g
|
Uống
|
Túi/Gói
|
94
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu,
Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương
|
9,6g,
4,8g, 4,8g, 9,6g, 4,8g, 9,6g, 1,9g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
95
|
Tang ký sinh, Địa hoàng, Bạch thược,
Đỗ trọng, Đảng sâm, Phục linh, Ngưu tất, Tần giao, Quế nhục, Phòng phong,
Xuyên khung, Độc hoạt, Tế tân, Cam thảo, Đương quy
|
240mg,
184mg, 300mg, 148mg, 120mg,120mg, 148mg, 104mg, 92mg, 92mg, 92mg, 148mg,
60mg, 60mg, 92mg
|
Uống
|
Viên
|
96
|
Táo nhân, Tân sen, Thảo quyết minh,
Đăng tâm thảo
|
0,8g,
0,8g, 0,3g, 0,1g
|
Uống
|
Viên
|
97
|
Tế tân, Tăng ký sinh, Độc hoạt, Phòng
phong, Bạch thược, Đỗ trọng, Bạch Linh, Tần giao, Xuyên khung, Ngưu tất,
Đương quy, Thục địa, Đảng sâm, Cam thảo, Quế chi/Quế nhục
|
160mg,
320mg, 240mg, 240mg, 320mg, 320mg, 320mg, 240mg, 240mg, 320mg, 320mg, 320mg,
320mg, 80mg, 80mg
|
Uống
|
Viên
|
98
|
Than hoạt, Calci phosphat, Calci
carbonat, Cam thảo
|
400mg,
100mg, 200mg, 400mg
|
Uống
|
Viên
|
99
|
Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, Bạch
linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo
|
376,2mg,
376,2mg, 250,8mg, 250,8mg, 250,8mg, 250,8mg, 188,1mg, 125,4mg
|
Uống
|
Viên
|
100
|
Thục địa, Đương quy, Đảng sâm, Bạch
truật, Bạch thược, Bạch linh, Xuyên khung, Cam thảo
|
364mg,
297,3mg, 242mg, 242mg, 202mg, 175,7mg, 142mg, 102mg
|
Uống
|
Viên
|
101
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì, Bạch linh, Trạch tả
|
400mg,
200mg, 200mg, 150mg, 150mg, 150mg
|
Uống
|
Ống
|
102
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Kỷ tử,
Thỏ ty tử, Lộc giác giao, Đỗ trọng, Nhục quế, Đương quy, Phụ tử chế
|
530mg,
260mg, 200mg, 260mg, 260mg, 260mg, 260mg, 130mg, 200mg, 130mg
|
Uống
|
Viên
|
103
|
Thục địa, Hoài Sơn, Sơn thù, Mẫu
đơn bì, Phục linh, Trạch tả
|
32g,
16g, 16g, 12g, 12g, 12g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
104
|
Thục địa, Tỳ giải, Hoài sơn, Táo nhục,
Thạch hộc, Khiếm thực nam (củ súng)
|
0,6g,
0,2g, 0,236g, 0,36g, 0,24g, 0,28g
|
Uống
|
Túi/Gói
|
105
|
Thượng nhĩ tử, Bạc Hà, Bạch Chỉ,
Tân di hoa, Phòng phong, Bạch truật, Hoàng kỳ
|
334mg,
83mg, 125mg, 250mg, 250mg, 250mg, 417mg
|
Uống
|
Viên
|
106
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ,
Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà
|
400mg,
300mg, 300mg, 300mg, 500mg, 100g, 300mg
|
Uống
|
Viên
|
107
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ,
Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa
|
500mg,
620mg, 320mg, 250mg, 350mg, 350mg, 120mg, 250mg
|
Uống
|
Viên
|
108
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ,
Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.
|
333mg,
416mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 83mg, 166mg
|
Uống
|
Viên
|
109
|
Tinh dầu bạc hà, Menthol, Long não,
Tinh dầu hương nhu
|
1,92ml,
0,48ml, 0,3g, 0,15ml
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
110
|
Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn,
Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng,
Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp
|
18mg,
18mg, 15mg, 12mg, 12mg, 9mg, 9mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg, 6mg
|
Uống
|
Viên
|
111
|
Tỏi (5/1), Nghệ (4/1)
|
140mg,
15mg
|
Uống
|
Viên
|
112
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp,
Tử uyển, Tang bạch bì, Tang diệp, Thiên môn, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng,
Menthol
|
20g,
10g, 10g, 10g, 10g, 4g, 4g, 4g, 3g, 3g, 2g, 0,044g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
113
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa,
Hoài sơn, Mẫu đơn bì (Đan bì), Bạch linh, Trạch tả, Mật ong
|
50g
(t.ư 5g cao); 50g (t.ư 5g cao); 10g; 10g; 8g; 8g; 8g; 2g
|
Uống
|
Túi/Gói
|
114
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ,
Cam thảo bắc, Quế, Gừng
|
130mg,
162mg, 130mg, 5mg, 6mg, 15mg
|
Uống
|
Viên
|
115
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ,
Quế, Gừng, Cam thảo.
|
126mg,
174mg, 126mg, 6mg, 16mg, 5mg
|
Uống
|
Viên
|
116
|
Xuyên khung, Đương quy, Bạch thược,
Thục địa, Đảng sâm, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Hoàng kỳ, Quế nhục
|
320mg,
400mg, 400mg, 600mg, 600mg, 320mg, 400mg, 320mg, 600mg, 400mg
|
Uống
|
Túi/
Gói
|
117
|
Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa,
Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Ngưu tất, Cát cánh,
Chỉ xác, Đương quy
|
0,1g,
0,12g, 0,2g, 0,24g, 0,12g, 0,06g, 0,06g, 0,1g, 0,1g, 0,12g, 0,2g
|
Uống
|
Viên
|
118
|
Xuyên tâm liên
|
150mg
|
Uống
|
Gói
|
119
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ,
Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến
|
2,4g,
2,4g, 2,4g, 1,6g, 0,08g, 1,6g, 2,4g, 2,4g, 2,4g
|
Uống
|
Viên
|
|
Danh mục này có tổng cộng 119 tên
thuốc/ hoạt chất
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.3
DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯA RA KHỎI
DANH MỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
dược liệu, vị thuốc YHCT
|
Đường dùng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Bạch giới tử
|
Uống
|
Kg
|
2
|
Bách hợp
|
Uống
|
Kg
|
3
|
Cốc tinh thảo
|
Uống
|
Kg
|
4
|
Chỉ thực
|
Uống
|
Kg
|
5
|
Đăng tâm thảo
|
Uống
|
Kg
|
6
|
Địa liền
|
Uống
|
Kg
|
7
|
Hoạt thạch
|
Uống
|
Kg
|
8
|
Khiên ngưu (hắc sửu)
|
Uống
|
Kg
|
9
|
Long đởm thảo
|
Uống
|
Kg
|
10
|
Lô hội
|
Uống
|
Kg
|
11
|
Quy bản
|
Uống
|
Kg
|
12
|
Tân di
|
Uống
|
Kg
|
13
|
Tô tử
|
Uống
|
Kg
|
14
|
Thạch hộc
|
Uống
|
Kg
|
15
|
Trúc nhự
|
Uống
|
Kg
|
16
|
Trư linh
|
Uống
|
Kg
|
17
|
Vương tôn
|
Uống
|
Kg
|
18
|
Xuyên luyện tử
|
Uống
|
Kg
|
|
Danh mục này có tổng cộng 18 tên
thuốc/hoạt chất
|
|
PHỤ LỤC 2.1
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC GIỮ LẠI TIẾP TỤC
ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Nồng
độ, Hàm lượng
|
Đường
dùng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Acarbose
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
2
|
Acetazolamid
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
3
|
Acetyl leucin
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
4
|
Acetyl leucin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
5
|
Acetylcystein
|
100mg
|
Uống
|
Gói/Chai/Lọ/Ống/Túi
|
6
|
Acetylcystein
|
200mg
|
Uống
|
Viên/Gói
|
7
|
Acetylsalicylic acid
|
100mg
|
Uống
|
Gói
|
8
|
Acetylsalisilic acid
|
81mg
|
Uống
|
Viên
|
9
|
Acid amin
|
4,0%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
10
|
Acid amin
|
6,5%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
11
|
Acid amin
|
7,0%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
12
|
Acidamin
|
7,2%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
13
|
Acid amin
|
8,0%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
14
|
Acid amin
|
10%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
15
|
Acid amin
|
6,1%/
200ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
16
|
Acid amin
|
5,4%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
17
|
Acid amin
|
7,4%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
18
|
Acid amin
|
8,5%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
19
|
Acidamin
|
12%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
20
|
Acid amin (L-Isoleucine, L-Leucine,
L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan,
L-Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Histidine, L-Serine,
L-Proline, L-Tyrosine, Glycine)
|
7,58%/200ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
21
|
Acid amin (L-Isoleucine, L-Leucine,
L-Lysine acetate, L-Methionine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan,
L-Valine, L-Alanine, L-Arginine, L-Aspartic acid, L-Histidine, L-Serine,
L-Proline, L-Tyrosine, Glycine)
|
7,58%/500ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
22
|
Acid amin + Glucose + chất điện giải
|
40g
+ 80g + chất điện giải
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
23
|
Acid amin + Glucose + Lipid + chất
điện giải
|
40g
+ 80g + 50g + chất điện giải/1250ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
24
|
Acid zoledronic
|
4mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
25
|
Acid zoledronic
|
5mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
26
|
Acyclovir
|
3%
|
Tra
mắt
|
Tuýp
|
27
|
Acyclovir
|
5%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
28
|
Acyclovir
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
29
|
Acyclovir
|
800mg
|
Uống
|
Viên
|
30
|
Albendazol
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
31
|
Alfuzosin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
32
|
Alimemazin
|
0,05%
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
33
|
Alimemazin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
34
|
Allopurinol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
35
|
Alpha chymotrypsin
|
21
microkatals tương đương 4,2mg hoặc 4.200UI
|
Uống/
Ngậm dưới lưỡi
|
Viên
|
36
|
Alpha chymotrypsin
|
25 microkatals
tương đương 5mg hoặc 5.000UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
37
|
Alteplase
|
50mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
38
|
Alverin citrat
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
39
|
Alverin citrat + Simethicon
|
60mg
+ 300mg
|
Uống
|
Viên
|
40
|
Ambroxol
|
3mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
41
|
Ambroxol
|
30mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
42
|
Ambroxol
|
6mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
43
|
Amikacin
|
250mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
44
|
Amikacin
|
500mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
45
|
Aminoacid + Glucose + Fat emulasion
|
11,3%
+ 11% + 20%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
46
|
Aminophylin
|
48mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
47
|
Amiodaron
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
48
|
Amitriptylin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
49
|
Amlodipin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
50
|
Amlodipin
|
2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
51
|
Amlodipin + Atorvastatin
|
5mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
52
|
Amlodipin + Lisinopril
|
5mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
53
|
Amlodipin + Losartan
|
5 mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
54
|
Amlodipin + Valsartan
|
10mg
+ 160mg
|
Uống
|
Viên
|
55
|
Amlodipin + Valsartan
|
5mg
+ 80mg
|
Uống
|
Viên
|
56
|
Amlodipin + Valsartan +
Hydroclorothiazid
|
10mg
+ 160mg + 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
57
|
Amlodipin + Valsartan + Hydroclorothiazid
|
5mg
+ 160mg + 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
58
|
Amoxicilin
|
250mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
59
|
Amoxicilin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
60
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dạng
Kali clavulanat)
|
250mg
+ 31,25mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
61
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới dạng
kali clavulanat)
|
1000mg
+ 200mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
62
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanat)
|
200mg
+ 28,5mg
|
Uống
|
Viên/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
63
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanat)
|
250mg
+ 62,5mg
|
Uống
|
Gói/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
64
|
Amoxicilin + Acid clavulanic (dưới
dạng kali clavulanat)
|
500mg
+ 62,5mg
|
Uống
|
Viên
|
65
|
Amoxicilin + Sulbactam
|
250mg
+ 250mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
66
|
Amoxicilin + Sulbactam
|
875mg
+ 125mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
67
|
Ampicilin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
68
|
Ampicilin + Sulbactam
|
1g +
0,5g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
69
|
Ampicillin + Sulbactam
|
2g +
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
70
|
Amylase + Papain + Simethicon
|
100mg
+ 100mg + 30mg
|
Uống
|
Viên
|
71
|
Aspirin + Clopidogrel
|
75mg
+ 75mg
|
Uống
|
Viên
|
72
|
Atenolol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
73
|
Atorvastatin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
74
|
Atorvastatin
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
75
|
Atosiban acetat
|
7,5mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
76
|
Atropin (sulfat)
|
0,25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
77
|
Atropin
(sulfat)
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
78
|
Attapulgit mormoivon hoạt hóa + hỗn
hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd
|
2,5g
+ 0,5g
|
Uống
|
Gói
|
79
|
Azithromycin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
80
|
Azithromycin
|
500
mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
81
|
Azithromycin
|
125mg
|
Uống
|
Gói
|
82
|
Azithromycin
|
200mg
|
Uống
|
Gói/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
83
|
Bacillus subtilis
|
107-108
CFU/ 250mg
|
Uống
|
Viên
|
84
|
Bacillus subtilis + Lactobacillus
acidophilus
|
2,6mg
+ 0,7mg
|
Uống
|
Gói
|
85
|
Bacillus subtilis + Lactobacillus
acidophilus
|
200 triệu (CFU) + 1 tỷ (CFU)
|
Uống
|
Gói
|
86
|
Bambuterol
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
87
|
Bambuterol
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
88
|
Bari sulfat
|
110g
|
Uống
|
Gói
|
89
|
Beclomethason dipropionat
|
0,1%
(50mcg/liều)
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
90
|
Berberin hydroclorid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
91
|
Betahistin
|
16mg
|
Uống
|
Viên
|
92
|
Betahistin
|
24mg
|
Uống
|
Viên
|
93
|
Betahistin
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
94
|
Betamethason dipropionat
|
0,064%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
95
|
Bezafibrat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
96
|
Bicalutamid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
97
|
Bisacodyl
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
98
|
Bisoprolol
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
99
|
Bisoprolol
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
100
|
Bisoprolol
|
2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
101
|
Bleomycin
|
15IU
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
102
|
Brimonidin tartrat + Timolol maleat
|
(2mg
+ 5mg)/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
103
|
Brinzolamid
|
1%/
5ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
104
|
Brinzolamid
|
7,5mg/
5ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
105
|
Brinzolamid + Timolol
|
10mg/ml
+ 5mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
106
|
Bromhexin
|
4mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
107
|
Bromhexin
|
2mg/10ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
108
|
Budesonid
|
0,25mg/ml
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
109
|
Budesonid
|
64mcg
/ liều xịt
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
110
|
Budesonid + formoterol fumarat
dihydrat
|
160
mcg + 4,5mcg
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
111
|
Cafein citrat
|
30mg/3ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
112
|
Calci carbonat
|
1250mg
|
Uống
|
Viên
|
113
|
Calci carbonat
|
625mg
|
Uống
|
Viên
|
114
|
Calci carbonat
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
115
|
Calci carbonat + Calci gluconolactat
|
0,15g
+ 1,47g
|
Uống
|
Viên
|
116
|
Calci carbonat + Calci
gluconolactat
|
Calci
lactat gluconat tương ứng Calci 380mg, Calci carbonat tương ứng Calci 120mg
|
Uống
|
Viên
|
117
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
1250mg
+ 125IU
|
Uống
|
Viên
|
118
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
1250mg
+ 440UI
|
Uống
|
Viên
|
119
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
600mg
+ 400UI
|
Uống
|
Viên
|
120
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
625mg
+ 125UI
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
121
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
750mg
+ 100IU
|
Uống
|
Viên
|
122
|
Calci clorid
|
10%
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
123
|
Calci glubionat
|
687,5mg/
5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
124
|
Calci glucoheptonat + Vitamin D3
|
(550mg
+ 200UI)/ 5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
125
|
Calci gluconat
|
10%
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
126
|
Calci glycerophosphat + Magnesi
gluconat
|
456mg
+ 426mg
|
Uống
|
Viên/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
127
|
Calci lactat
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
128
|
Calci lactat
|
50mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
129
|
Calcipotriol
|
1,5
mg
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
130
|
Calcitriol
|
0,25mcg
|
Uống
|
Viên
|
131
|
Calcitriol
|
0,5mcg
|
Uống
|
Viên
|
132
|
Candesartan
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
133
|
Candesartan
|
16mg
|
Uống
|
Viên
|
134
|
Candesartan + Hydrochlorothiazid
|
16mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
135
|
Cao anthocyanosid + Vitamin.E
|
50mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
136
|
Carbazochrom
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
137
|
Carbetocin
|
100mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
138
|
Carbocistein
|
250mg
|
Uống
|
gói
|
139
|
Carbocistein
|
375mg
|
Uống
|
Viên
|
140
|
Carbocistein + Salbutamol
|
200mg + 1mg
|
Uống
|
Gói
|
141
|
Carboplatin
|
50mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
142
|
Carboplatin
|
150mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
143
|
Carvedilol
|
12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
144
|
Carvedilol
|
6,25
mg
|
Uống
|
Viên
|
145
|
Cefaclor
|
125mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
146
|
Cefaclor
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
147
|
Cefaclor
|
375mg
|
Uống
|
Viên
|
148
|
Cefaclor
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
149
|
Cefadroxil
|
250mg
|
Uống
|
Viên/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
150
|
Cefadroxil
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
151
|
Cefalexin
|
250mg
|
Uống
|
Viên/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
152
|
Cefalexin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
153
|
Cefalothin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
154
|
Cefamandol
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
155
|
Cefamandol
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
156
|
Cefdinir
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
157
|
Cefdinir
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
158
|
Cefdinir
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
159
|
Cefdinir
|
50mg
|
Uống
|
Gói
|
160
|
Cefepim
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
161
|
Cefixim
|
100mg
|
Uống
|
Gói
|
162
|
Cefixim
|
20mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
163
|
Cefixim
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
164
|
Cefixim
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
165
|
Cefixim
|
50mg
|
Uống
|
Gói
|
166
|
Cefixim
|
150
mg
|
Uống
|
Viên
|
167
|
Cefixim
|
75mg
|
Uống
|
Gói
|
168
|
Cefmetazol
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
169
|
Cefmetazol
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
170
|
Cefoperazon
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
171
|
Cefoperazon
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ
|
172
|
Cefoperazon + Sulbactam
|
1g +
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
173
|
Cefotiam
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
174
|
Cefotiam
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
175
|
Cefoxitin
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
176
|
Cefpirom
|
1g
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
177
|
Cefpodoxim
|
100mg
|
Uống
|
Viên/Gói/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
178
|
Cefpodoxim
|
10mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
179
|
Cefpodoxim
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
180
|
Cefpodoxim
|
8mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
181
|
Cefradin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
182
|
Cefradin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
183
|
Ceftezol
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
184
|
Ceftizoxim
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
185
|
Ceftizoxim
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
186
|
Ceftizoxim
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
187
|
Ceftriaxon
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
188
|
Cefuroxim
|
125
mg
|
Uống
|
Viên/Gói
|
189
|
Cefuroxim
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
190
|
Cefuroxim
|
25mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
191
|
Celecoxib
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
192
|
Celecoxib
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
193
|
Cetirizin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
194
|
Cholin alfoscerat
|
1g/
4ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
195
|
Cilostazol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
196
|
Cilostazol
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
197
|
Cimetidin
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
198
|
Cimetidin
|
150mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
199
|
Cinnarizin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
200
|
Cisatracurium
|
2mg/ml
|
Tiêm
|
Ống
|
201
|
Cisplatin
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ
|
202
|
Citicolin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
203
|
Citicolin
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
204
|
Clarithromycin
|
25mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
205
|
Clarithromycin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
206
|
Clobetasol propionat
|
0,05%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp/
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
207
|
Clopidogrel + Acetylsalicylic acid
|
75mg
+ 100mg
|
Uống
|
Viên
|
208
|
Clopidogrel + Acetylsalicylic acid
|
75mg
+ 75mg
|
Uống
|
Viên
|
209
|
Cloramphenicol + Xanh methylen
|
125mg
+ 20mg
|
Uống
|
Viên
|
210
|
Clorpheniramin
|
4 mg
|
Uống
|
Viên
|
211
|
Clorpromazin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
212
|
Clotrimazol
|
0,05%
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ
|
213
|
Clotrimazol
|
100mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
214
|
Clotrimazol + Betamethason
dipropionat + Gentamicin base
|
100mg
+ 6,4mg + 10mg
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
215
|
Clotrimazol + Betamethason dipropionat
+ Gentamicin base
|
200mg
+ 12,8mg + 20mg
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
216
|
Clotrimazol + Metronidazol
|
100mg
+ 500mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
217
|
Cloxacilin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
218
|
Cloxacilin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
219
|
Clozapin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
220
|
Colchicin
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
221
|
Colistin
|
1MIU
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
222
|
Cồn
|
70 độ
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ
|
223
|
Cyclophosphomid
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
224
|
Cytidin + Uridin
|
5mg
+ 3mg
|
Uống
|
Viên
|
225
|
Cytidine-5 disodium-monophosphate +
Uridine
|
10mg
+ 6mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
226
|
Dabigatran
|
110mg
|
Uống
|
Viên
|
227
|
Dapagliflozin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
228
|
Deferasirox
|
125mg
|
Uống
|
Viên
|
229
|
Deferasirox
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
230
|
Desloratadin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
231
|
Desloratadin
|
0,5mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
232
|
Dexamethason
|
4
mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
233
|
Dexamethason + Neomycin + Polymicin
B
|
(1mg
+ 3.5mg + 6000IU)/g
|
Tra
mắt
|
Tuýp
|
234
|
Dexibuprofen
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
235
|
Diacerein
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
236
|
Diacerein
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
237
|
Diazepam
|
10mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
238
|
Diazepam
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
239
|
Diclofenac
|
100mg
|
Đặt
hậu môn
|
Viên
|
240
|
Diclofenac
|
1mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ
|
241
|
Diclofenac
|
25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
242
|
Diclofenac
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
243
|
Diclofenac
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
244
|
Digoxin
|
0,25
mg
|
Uống
|
Viên
|
245
|
Dihydroergotamin mesylat
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
246
|
Diltiazem
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
247
|
Dioctahedral smectit
|
3g
|
Uống
|
Gói
|
248
|
Diosmectit
|
3,8g
|
Uống
|
Gói
|
249
|
Diosmectit
|
3g
|
Uống
|
Gói
|
250
|
Diosmin + Hesperidin
|
450mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
251
|
Diphenhydramin
|
10mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
252
|
Dobutamin
|
250mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
253
|
Docetaxel
|
20mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
254
|
Domperidon
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
255
|
Domperidon
|
1mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
256
|
Domperidon + Simethicon
|
2,5mg
+ 50mg
|
Uống
|
Gói
|
257
|
Donepezil
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
258
|
Đồng sulfat
|
0,1g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
259
|
Dopamin
|
40mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
260
|
Doripenem
|
0,25g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Túi
|
261
|
Doripenem
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
262
|
Drotaverin
|
20mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
263
|
Drotaverin
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
264
|
Drotaverin
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
265
|
Dung dịch lọc thận acetat (Natri
clorid + Kali clorid + Calci clorid.2H20 + Magnesi clorid.6H20 + Glacial
Acetic acid)
|
161g
+ 5,5g + 9,7g + 3,7g + 8,8g
|
Chạy
thận nhân tạo
|
Can
|
266
|
Dung dịch lọc thận bicarbonat
(Natri bicarbonat + Natri clorid)
|
66g
+ 30,5g
|
Chạy
thận nhân tạo
|
Can
|
267
|
Dydrogesteron
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
268
|
Ebastin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
269
|
Enalapril + Hydroclorothiazid
|
10mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
270
|
Enalapril + Hydroclorothiazid
|
10mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
271
|
Enoxaparin
|
40mg
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
272
|
Enoxaparin
|
60mg
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
273
|
Eperison
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
274
|
Ephedrin
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
275
|
Ephedrin
|
30mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
276
|
Epinephrin (Adrenalin)
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
277
|
Epinephrin + Lidocain
|
(0,00125%
+ 2%)/1,8ml hoặc (36mg + 0,018mg)/ 1,8ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
278
|
Eprazinon
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
279
|
Ertapenem
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
280
|
Erythromycin
|
250mg
|
Uống
|
Gói
|
281
|
Erythromycin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
282
|
Erythromycin + Tretinoin
|
4% +
0,025 %
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
283
|
Erythropoietin alfa (Epoetin alfa)
|
2000IU
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
284
|
Erythropoietin người tái tổ hợp
|
2000IU
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
285
|
Erythropoietin người tái tổ hợp
|
2000UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
286
|
Esomeprazol
|
10mg
|
Uống
|
Gói
|
287
|
Esomeprazol
|
20mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
288
|
Esomeprazol
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
289
|
Esomeprazol
|
40mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
290
|
Esomeprazol
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
291
|
Eszopiclon
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
292
|
Ethamsylat
|
125mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
293
|
Ethamsylat
|
250
mg
|
Uống
|
Viên
|
294
|
Etifoxin clohydrat
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
295
|
Etodolac
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
296
|
Etodolac
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
297
|
Etomidat
|
2mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
298
|
Etoposid
|
100mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
299
|
Etoricoxib
|
90mg
|
Uống
|
Viên
|
300
|
Etoricoxib
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
301
|
Etyl ester của acid béo đã iod hóa
trong hạt dầu thuốc phiện
|
Iodine
480mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
302
|
Everolimus
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
303
|
Everolimus
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
304
|
Exemestan
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
305
|
Famotidin
|
40mg/5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
306
|
Felodipin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
307
|
Fenofibrat
|
145mg
|
Uống
|
Viên
|
308
|
Fenofibrat
|
160mg
|
Uống
|
Viên
|
309
|
Fenofibrat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
310
|
Fentanyl
|
0,05mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
311
|
Fexofenadin
|
120mg
|
Uống
|
Viên
|
312
|
Fexofenadin
|
180mg
|
Uống
|
Viên
|
313
|
Fexofenadin
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
314
|
Fluconazol
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
315
|
Fluconazol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
316
|
Flunarizin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
317
|
Flunarizin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
318
|
Fluorometholon
|
1mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
319
|
Fluoxetin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
320
|
Flurbiprofen
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
321
|
Fluticason propionat
|
50mcg/
liều xịt
|
Hít/
Khí dung/ Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
322
|
Fluvoxamin maleat
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
323
|
Fosfomycin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
324
|
Fosfomycin
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
325
|
Fulvestrant
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
326
|
Fusidic acid
|
2%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
327
|
Fusidic acid + Hydrocortison acetat
|
(100mg
+ 50mg)/ 5g
|
Bôi
ngoài da
|
Tuýp
|
328
|
Gabapentin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
329
|
Gabapentin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
330
|
Gabapentin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
331
|
Gabapentin
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
332
|
Gadoteric acid
|
0,5mmol
(279,32mg/ml)
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
333
|
Galantamin
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
334
|
Galantamin
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
335
|
Galantamin
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
336
|
Galantamin
|
2,5
mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
337
|
Gelatin
|
4%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
338
|
Gemfibrozil
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
339
|
Gentamicin
|
0,3%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
340
|
Gentamicin
|
40mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
341
|
Ginkgo biloba
|
120mg
|
Uống
|
Viên
|
342
|
Ginkgo biloba
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
343
|
Ginkgo biloba + Heptaminol HCl +
Troxerutin
|
14mg
+ 300mg + 300mg
|
Uống
|
Viên
|
344
|
Gliclazid + Metformin
|
80mg
+ 500mg
|
Uống
|
Viên
|
345
|
Glimepirid
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
346
|
Glimepirid
|
3mg
|
Uống
|
Viên
|
347
|
Glimepirid
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
348
|
Glimepirid + Metformin
|
1mg
+ 500mg
|
Uống
|
Viên
|
349
|
Glimepirid + Metformin
|
2mg
+ 500mg
|
Uống
|
Viên
|
350
|
Glipizid
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
351
|
Glucosamin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
352
|
Glucosamin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
353
|
Glucose
|
10%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
354
|
Glucose
|
20%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
355
|
Glucose
|
30%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
356
|
Glucose + Natri clorid
|
(5g
+ 0,45g)/ 100ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
357
|
Glucose khan + Natri clorid + Kali
clorid + Trinatri citrat. 2H2O)
|
4,22g
(2,7g + 0,52g + 0,3g + 0,509g)
|
Uống
|
Gói
|
358
|
Glucose khan + Natri clorid + Tri
Natricitrat dihydrat + Kali clorid
|
27,9g
(20g + 3,5g + 2,9g + 1,5g)
|
Uống
|
Gói
|
359
|
Glutathion
|
200mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
360
|
Glycerin + Fructose + Natri clorid
|
100mg
+ 50mg + 9mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
361
|
Goserelin acetat
|
3,6
mg
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
362
|
Granisetron hydroclorid
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
363
|
Griseofulvin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
364
|
Guaiazulen + Dimethicon
|
0,004g
+ 3g
|
Uống
|
Gói
|
365
|
Haloperidol
|
1,5mg
|
Uống
|
Viên
|
366
|
Haloperidol
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
367
|
Heparin (natri)
|
5000IU/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
368
|
Heptaminol hydroclorid
|
187,8
mg
|
Uống
|
Viên
|
369
|
Huyết thanh kháng dại
|
1000UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
370
|
Huyết thanh kháng nọc rắn hổ đất
|
1000
LD 50
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
371
|
Huyết thanh kháng nọc rắn lục tre
|
1000
LD 50
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
372
|
Huyết thanh kháng uốn ván
|
1.500 UI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
373
|
Hydroclorothiazid
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
374
|
Hydrocortison aceatat
|
1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
375
|
Hydrogen peroxyd
|
3%
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
376
|
Hydroxypropylmethyl cellulose
|
0,3%
(30mg/10ml)
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ
|
377
|
Ibuprofen
|
20mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
378
|
Ifosfamid
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
379
|
Imidapril
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
380
|
Imidapril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
381
|
Imipenem + Cilastatin
|
0,75g
+ 0,75g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
382
|
Imipenem + Cilastatin
|
250mg
+ 250mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
383
|
Immune globulin (Kháng huyết thanh
viêm gan B)
|
180
UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
384
|
Immune globulin (Immunoglobulin)
|
0,05g/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
385
|
Immuno globulin G
|
0,1g/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
386
|
Indapamid
|
1,5mg
|
Uống
|
Viên
|
387
|
Indapamid + Amlodipin
|
1,5mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
388
|
Indomethacin
|
0,1%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
389
|
Insulin aspart Biphasic (rDNA)
|
100UI
(1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với
protamine theo tỷ lệ 30/70, tương đương 3,5mg)
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
390
|
Iobitridol
|
Iodine
(dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml) 35g/100ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ
|
391
|
Iodine (dưới dạng Iobitridol
65,81g/100ml)
|
30g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
392
|
Iohexol
|
Iod
300mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
393
|
Iopamidol
|
Iod
(dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ
|
394
|
Iopromid
|
623.40mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
395
|
Irbesartan
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
396
|
Irbesartan
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
397
|
Irbesartan
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
398
|
Irbesartan + Hydroclorothiazid
|
150mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
399
|
Irbesartan + Hydroclorothiazid
|
300mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
400
|
Isofluran
|
100ml
|
Gây
mê qua đường hô hấp
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
401
|
Isofluran
|
250ml
|
Gây
mê qua đường hô hấp
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
402
|
Isosorbid dinitrat
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
403
|
Isosorbid mononitrat
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
404
|
Isotretinoin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
405
|
Itoprid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
406
|
Itraconazol
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
407
|
Kali clorid
|
10%
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
408
|
Kali clorid
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
409
|
Kali clorid
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
410
|
Kali iodid + Natri iodid
|
0,3%
+ 0,3%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
411
|
Kẽm gluconat
|
1mg/ml.
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
412
|
Kẽm gluconat
|
2mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
413
|
Kẽm gluconat
|
70mg
|
Uống
|
Viên/Gói
|
414
|
Kẽm sulfat
|
2mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
415
|
Ketoconazol
|
2%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
416
|
Ketoprofen
|
2,5%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
417
|
Ketoprofen
|
100mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
418
|
Ketoprofen
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
419
|
Ketorolac
|
10
mg
|
Uống
|
Viên
|
420
|
Ketorolac trometamol
|
30mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
421
|
Lactobacillus acidophilus
|
109
CFU
|
Uống
|
Gói
|
422
|
Lactulose
|
10g
|
Uống
|
Gói
|
423
|
Lamivudin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
424
|
Lamotrigin
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
425
|
Lansoprazol
|
15mg
|
Uống
|
Viên
|
426
|
Lansoprazol
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
427
|
Lercanidipin hydroclorid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
428
|
Leuprorelin acetat
|
11,25mg
|
Tiêm
|
Bơm tiêm
|
429
|
Leuprorelin acetat
|
3,75mg
|
Tiêm
|
Bơm tiêm
|
430
|
Levetiracetam
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
431
|
Levobupivacain hydrochlorid
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
432
|
Levocetirizin
|
0,03g/60ml
|
Uống
|
Chai
|
433
|
Levocetirizin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
434
|
Levocetirizin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
435
|
Levofloxacin
|
5mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
436
|
Levofloxacin
|
5mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
437
|
Levomepromazin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
438
|
Levosulpirid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
439
|
Levothyroxin
|
100mcg
|
Uống
|
Viên
|
440
|
Lidocain
|
2%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
441
|
Lidocain
|
2%/
20ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
442
|
Linezolid
|
2mg/ml;
100ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Túi
|
443
|
Linezolid
|
600mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
444
|
Lisinopril
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
445
|
Lisinopril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
446
|
Lisinopril + Hydroclorothiazid
|
10
mg + 12,5 mg
|
Uống
|
Viên
|
447
|
Lisinopril + Hydroclorothiazid
|
20mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
448
|
Loratadin
|
1mg/1ml
|
Uống
|
Lọ
|
449
|
Loratadin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
450
|
L-Ornithin -
L-Aspartat
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
451
|
L-Ornithin -
L-Aspartat
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
452
|
Losartan
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
453
|
Losartan + Hydroclorothiazid
|
50mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
454
|
Losartan kali
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
455
|
Losartan kali
|
50
mg
|
Uống
|
Viên
|
456
|
Loteprednol etabonat
|
0,5%
(5mg/ml)
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
457
|
Loxoprofen
|
60mg
|
Uống
|
Viên
|
458
|
Magnesi aspartat + Kali aspartat
|
140mg
+ 158mg
|
Uống
|
Viên
|
459
|
Magnesi aspartat + Kali aspartat
|
400mg
+ 452mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
460
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd
|
800,4mg
+ 3030,3mg
|
Uống
|
Gói
|
461
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
400mg
+ 306mg + 30mg
|
Nhai
|
Viên
|
462
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
800,4mg
+ 612mg + 80mg
|
Uống
|
Gói
|
463
|
Magnesi sulfat
|
15%
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
464
|
Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd
|
500mg
+ 250mg
|
Uống
|
Viên
|
465
|
Magnesi trisilicat + Nhôm hydroxyd
khô
|
1,25g
+ 0,625g
|
Uống
|
Gói
|
466
|
Magnesi valproat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
467
|
Manitol
|
20%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
468
|
Mebeverin hydrochlorid
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
469
|
Mephenesin
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
470
|
Mequitazin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
471
|
Mesalazin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
472
|
Metformin
|
1000mg
|
Uống
|
Viên
|
473
|
Metformin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
474
|
Metformin
|
750
mg
|
Uống
|
Viên
|
475
|
Metformin
|
850mg
|
Uống
|
Viên
|
476
|
Metformin + Glibenclamid
|
500
mg + 2,5 mg
|
Uống
|
Viên
|
477
|
Metformin + Glibenclamid
|
500mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
478
|
Metformin + Glibenclamid
|
850mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
479
|
Methocarbamol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
480
|
Methocarbamol
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
481
|
Methyl ergometrin maleat
|
0,2mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
482
|
Methyl prednisolon
|
125mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
483
|
Metoclopramid
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
484
|
Metoclopramid
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
485
|
Metronidazol + Neomycin sulfat +
Nystatin
|
500mg
+ 65.000IU + 100.000IU
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
486
|
Metronidazol + Miconazol
|
500mg
+ 100mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
487
|
Metronidazol + Neomycin + Nystatin
|
500mg
+ 108,3mg + 22,73mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
488
|
Midazolam
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
489
|
Mirtazapin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
490
|
Misoprostol
|
200mcg
|
Uống
|
Viên
|
491
|
Monobasic natri phosphat + Dibasic
natri phosphat
|
21,41g
+ 7,89g/ 133ml
|
Thụt
trực tràng
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
492
|
Monobasic natri phosphat + Dibasic
natri phosphat
|
10,63g
+ 3,92g/ 66 ml
|
Thụt
trực tràng
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
493
|
Montelukast Natri
|
10mg
|
Nhai/
Uống
|
Viên
|
494
|
Morphin
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
495
|
Morphin
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
496
|
Morphin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
497
|
Moxifloxacin
|
400mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
498
|
Moxifloxacin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
499
|
Moxifloxacin
|
5mg/ml
(0,5%)
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
500
|
Moxifloxacin hydrochlorid +
Dexamethason phosphat
|
0,5%
+ 0,1%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
501
|
Nabumeton
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
502
|
Nalidixic acid
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
503
|
Naloxon hydroclorid
|
0,4mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
504
|
Naphazolin
|
0,05%
(2,5mg/5ml)
|
Nhỏ
mũi
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
505
|
Natamycin
|
5%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
506
|
Natri carboxymethyl cellulose
|
0,5%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
507
|
Natri clorid
|
0,9%
|
Rửa
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
508
|
Natri clorid
|
0,9%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
509
|
Natri clorid
|
3,0%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
510
|
Natri clorid
|
0,45g/50ml
|
Xịt
mũi
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
511
|
Natri clorid
|
0,9%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
512
|
Natri clorid + Natri citrat + Kali
clorid + Glucose khan + Kẽm
|
520mg
+ 580mg + 300mg + 2700mg + 2,5mg
|
Uống
|
Gói
|
513
|
Natri clorid + Natri citrat
dihydrat + Kali clorid + Glucose khan + Kẽm Gluconat
|
2,6g
+ 2,9g + 1,5g + 13,5g + 20mg
|
Uống
|
Gói
|
514
|
Natri
hyaluronat
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
515
|
Natri hyaluronat
|
1mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
516
|
Natri hyaluronat
|
3mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
517
|
Natri hydrocarbonat (Natri
bicarbonat)
|
1,4%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
518
|
Natri montelukast
|
4mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
519
|
Natri valproat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
520
|
Natri valproat
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
521
|
Natri valproat + Acid valproic
|
333mg
+ 145mg
|
Uống
|
Viên
|
522
|
Nefopam
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
523
|
Neomycin + Dexamethason
|
34.000IU
+ 10mg
|
Nhỏ
mắt/mũi/ tai
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
524
|
Neomycin + Polymycin + Dexamethason
|
35mg
+ 100.000IU + 10mg
|
Nhỏ
mắt/mũi/ tai
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
525
|
Neomycin + Polymycin B + Nystatin
|
35.000UI
+ 35.000UI + 100.000UI
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
526
|
Neostigmin methylsulfat
|
0,5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
527
|
Netilmicin
|
100mg/2
ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
528
|
Nhôm phosphat
|
20%
|
Uống
|
Gói
|
529
|
Nhũ dịch lipid
|
10%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
530
|
Nhũ dịch lipid
|
20%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
531
|
Nicardipin
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
532
|
Nicorandil
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
533
|
Nifedipin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
534
|
Nimodipin
|
0,2mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
535
|
N-methylglucamin succinat + Natri clorid + Kali clorid + Magiesi clorid
|
1,5%
(6g + 2,4g + 0,12g + 0,048g)
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
536
|
Nor Epinephrin (Nor adrenalin)
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
537
|
Norfloxacin
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
538
|
Nước cất
|
100ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
539
|
Nước cất
|
500ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
540
|
Nystatin
|
500.000
UI
|
Uống
|
Viên
|
541
|
Nystatin
|
25000IU
|
Uống
/ Rơ miệng
|
Gói
|
542
|
Octreotid
|
0,1mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
543
|
Ofloxacin
|
0,3%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
544
|
Ofloxacin
|
0,3%
|
Tra
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
545
|
Ofloxacin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
546
|
Olanzapin
|
10
mg
|
Uống
|
Viên
|
547
|
Olopatadin hydrochlorid
|
0,2%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
548
|
Omeprazol
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
549
|
Omeprazol
|
40mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
550
|
Oxacilin
|
0,5
g
|
Tiêm
|
Lọ
|
551
|
Oxacilin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
552
|
Oxacillin
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
553
|
Oxaliplatin
|
50mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
554
|
Oxcarbazapin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
555
|
Oxcarbazepin
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
556
|
Oxytocin
|
10UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
557
|
Paclitaxel
|
150mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
558
|
Paclitaxel
|
300mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
559
|
Paclitaxel
|
30mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
560
|
Palonosetron
|
0,05mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
561
|
Pamidronat
|
9mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
562
|
Panax notoginseng Saponins
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
563
|
Panax notoginseng Saponins
|
200mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
564
|
Pancuronium
|
2mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
565
|
Pantoprazol
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
566
|
Papaverin
|
20mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
567
|
Papaverin
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
568
|
Paracetamol
|
10mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
569
|
Paracetamol
|
120mg
|
Uống
|
Viên
|
570
|
Paracetamol
|
150mg
|
Đặt
hậu môn
|
Viên
|
571
|
Paracetamol
|
160mg/10ml
|
Uống
|
Lọ/Ống
|
572
|
Paracetamol
|
1g
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
573
|
Paracetamol
|
300mg
|
Đặt
hậu môn
|
Viên
|
574
|
Paracetamol
|
80mg
|
Đặt
hậu môn
|
Viên
|
575
|
Paracetamol + Chlorpheniramin
|
150mg
+ 1mg
|
Uống
|
Gói
|
576
|
Paracetamol + Chlorpheniramin
|
325mg
+ 4mg
|
Uống
|
Viên
|
577
|
Paracetamol + Codein phosphat
|
500mg
+ 30mg
|
Uống
|
Viên
|
578
|
Paracetamol + Dextromethorphan HBr
+ Phenylephrin HCl
|
650mg
+ 20mg + 10mg
|
Uống
|
Viên
|
579
|
Paracetamol + Ibuprofen
|
325mg
+ 200mg
|
Uống
|
Viên
|
580
|
Paracetamol + Methocarbamol
|
325mg
+ 400mg
|
Uống
|
Viên
|
581
|
Paracetamol + Tramadol
|
325
mg + 37,5mg
|
Uống
|
Viên
|
582
|
Paroxetin
|
30
mg
|
Uống
|
Viên
|
583
|
Pentoxifyllin
|
2mg/ml
|
Tiêm
Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
584
|
Pentoxifyllin
|
100mg
|
Tiêm
Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
585
|
Pentoxifyllin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
586
|
Perindopril
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
587
|
Perindopril
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
588
|
Perindopril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
589
|
Perindopril
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
590
|
Perindopril + Amlodipin
|
5mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
591
|
Perindopril + Amlodipin
|
5mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
592
|
Perindopril + Indapamid
|
4mg
+ 1,25 mg
|
Uống
|
Viên
|
593
|
Perindopril + Indapamid
|
5mg
+ 1,25mg
|
Uống
|
Viên
|
594
|
Pethidin
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
595
|
Phenazon + Lidocain hydroclorid
|
4g +
1g
|
Nhỏ
tai
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
596
|
Phenobarbital
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
597
|
Phenobarbital
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
598
|
Phenylephrin
|
50mcg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Bơm
tiêm đóng sẵn
|
599
|
Phenytoin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
600
|
Phospholipid
|
25mg/ml
|
Hỗn
dịch dùng đường nội khí quản
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
601
|
Phospholipid
|
80mg/ml
|
Bơm
vào nội khí quản
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
602
|
Phytomenadion (VitaminK1)
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
603
|
Pilocarpin
|
2%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
604
|
Pipecuronium bromid
|
4mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
605
|
Piperacilin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
606
|
Piperacilin + Tazobactam
|
4g +
0,5g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
607
|
Piperacillin
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
608
|
Piperacillin + Tazobactam
|
2g +
0,25g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
609
|
Piperacillin + Tazobactam
|
3g +
0,375g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
610
|
Piracetam
|
1,2g
|
Uống
|
Viên
|
611
|
Piracetam
|
1g/5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
612
|
Piracetam
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
613
|
Piracetam
|
400mg/10ml
|
Uống
|
Lọ/Ống
|
614
|
Piracetam
|
5g/20ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
615
|
Piracetam
|
800
mg
|
Uống
|
Viên
|
616
|
Piracetam
|
12g/60ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
617
|
Piracetam + Cinnarizin
|
400mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
618
|
Polyetylen glycol 400 + Propylen
glycol
|
0,4%
+ 0,3%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
619
|
Povidon iodin
|
10%
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
620
|
Pramipexol
|
0,18mg
|
Uống
|
Viên
|
621
|
Pravastatin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
622
|
Pravastatin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
623
|
Praziquantel
|
600mg
|
Uống
|
Viên
|
624
|
Prednisolon acetat
|
1%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
625
|
Pregabalin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
626
|
Pregabalin
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
627
|
Pregabalin
|
75mg
|
Uống
|
Viên
|
628
|
Progesteron
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
629
|
Progesteron
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
630
|
Progesteron
|
25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
631
|
Promethazin
|
25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
632
|
Proparacain hydroclorid
|
0,5%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
633
|
Propofol
|
0,5%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
634
|
Propofol
|
1%
(10mg/ml)
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
635
|
Propylthiouracil
|
100
mg
|
Uống
|
Viên
|
636
|
Propylthiouracil
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
637
|
Quetiapin
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
638
|
Quetiapin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
639
|
Quinapril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
640
|
Quinapril
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
641
|
Rabeprazol
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
642
|
Rabeprazol
|
40
mg
|
Uống
|
Viên
|
643
|
Racecadotril
|
30mg
|
Uống
|
Gói
|
644
|
Ramipril
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
645
|
Ranibizumab
|
2,3mg/0,23ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
646
|
Ranitidin
|
50mg/2ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
647
|
Ranitidin + Tripotassium bismuth
dicitrate + Sucralfate
|
84
mg + 100 mg + 300 mg
|
Uống
|
Viên
|
648
|
Rebamipid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
649
|
Ringer lactat
|
500ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
650
|
Risperidon
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
651
|
Risperidon
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
652
|
Rocuronium bromid
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
653
|
Rotundin
|
30mg
|
Uống
|
Viên
|
654
|
Roxithromycin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
655
|
Roxithromycin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
656
|
Saccharomyces boulardii
|
2,26
x 109 CFU
|
Uống
|
Gói
|
657
|
Saccharomyces boulardii
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
658
|
Salbutamol
|
1mg/ml
(0,1%)
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
659
|
Salbutamol
|
100mcg/liều
|
Hít/
Khí dung/ Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
660
|
Salbutamol
|
1mg/ml
|
Hít/
Khí dung/ Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
661
|
Salbutamol (Dưới dạng Salbutamol
sulfat)
|
0,4mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
662
|
Salbutamol (Dưới dạng Salbutamol
sulfat)
|
2mg/ml
|
Hít/Khí
dung/ Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
663
|
Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoat)
+ fluticason propionat
|
(50mcg
+ 500mcg)/ liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
664
|
Salmeterol + fluticason
propionat
|
(25mcg
+ 125mcg)/ liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
665
|
Salmeterol xinafoat + fluticason
propionat
|
(25mcg
+ 250mcg)/ liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
666
|
Salmeterol xinafoat + fluticason
propionat
|
(25mcg
+ 50mcg)/liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
667
|
Salmeterol xinafoat + fluticason
propionat
|
(50mcg
+ 250mcg)/liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
668
|
Sắt (II) + Acid folic
|
50mg
+ 250mcg
|
Uống
|
Viên
|
669
|
Sắt (III) hydroxyd polymaltose
|
5mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
670
|
Sắt (III) hydroxyd polymaltose +
Acid folic
|
100mg
+ 350mcg/ 500mcg
|
Uống
|
Viên
|
671
|
Sắt (III) hydroxyd polymaltose +
acid folic
|
280mg
(tương đương 100mg Fe ion) + 1mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
672
|
Sắt ascorbat + Acid folic
|
100mg
+ 1,5mg
|
Uống
|
Viên
|
673
|
Sắt fumarat + Acid folic + Vitamin
B12
|
162mg
+ 0,75mg + 7,5mcg
|
Uống
|
Viên
|
674
|
Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng
gluconat
|
50mg
+ 1,33mg + 0,7mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
675
|
Sắt sulfat + Vitamin B1 + Vitamin
B6 + Vitamin B12
|
(149,34mg
+ 10mg + 10mg + 50mcg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
676
|
Sắt sulfat + Acid folic
|
50mg
+ 350mcg
|
Uống
|
Viên
|
677
|
Saxagliptin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
678
|
Saxagliptin + Metformin hydroclorid
|
5mg
+ 1000mg
|
Uống
|
Viên
|
679
|
Sertralin
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
680
|
Sevofluran
|
250ml
|
Gây
mê qua đường hô hấp
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
681
|
Silymarin
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
682
|
Silymarin
|
140mg
|
Uống
|
Viên
|
683
|
Simethicon
|
120mg
|
Uống
|
Viên
|
684
|
Simethicon
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
685
|
Simethicon
|
40mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
686
|
Simethicon
|
66,66mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
687
|
Simethicon
|
80mg
|
Nhai
|
Viên
|
688
|
Simvastatin
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
689
|
Sitagliptin
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
690
|
Sorafenib tosylat
|
200
mg
|
Uống
|
Viên
|
691
|
Sorbitol
|
3,3%
|
Rửa
|
Chai/Lọ
|
692
|
Sorbitol
|
5g
|
Uống
|
Gói
|
693
|
Sorbitol + Natri citrat
|
5g +
0,72g
|
Thụt
trực tràng
|
Tuýp
|
694
|
Spiramycin
|
3
MUI
|
Uống
|
Viên
|
695
|
Spiramycin
|
750.000
UI
|
Uống
|
Gói
|
696
|
Spiramycin +
Metronidazol
|
750.000UI
+ 125mg
|
Uống
|
Viên
|
697
|
Spironolacton
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
698
|
Spironolacton + Furosemid
|
50mg
+ 20mg
|
Uống
|
Viên
|
699
|
Sucralfat
|
1g
|
Uống
|
Gói
|
700
|
Sufentanil
|
50mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
701
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
400mg
+ 80mg
|
Uống
|
Viên
|
702
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
800mg
+ 160mg
|
Uống
|
Viên
|
703
|
Sulpirid
|
50
mg
|
Uống
|
Viên
|
704
|
Sulpirid
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
705
|
Suxamethonium chlorid
|
50mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
706
|
Tamoxifen
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
707
|
Tamoxifen
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
708
|
Tamsulosin
|
0,4mg
|
Uống
|
Viên
|
709
|
Tegafur-uracil (UFT or UFUR)
|
100mg
+ 224mg
|
Uống
|
Viên
|
710
|
Teicoplanin
|
400mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
711
|
Telmisartan + Amlodipin
|
40mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
712
|
Telmisartan + Amlodipin
|
80mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
713
|
Telmisartan + Hydroclorothiazid
|
40mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
714
|
Tenofovir (TDF)
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
715
|
Tenoxicam
|
20
mg
|
Uống
|
Viên
|
716
|
Tenoxicam
|
20mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
717
|
Terbutalin
|
0,5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
718
|
Terbutalin sulfat
|
1
mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống
|
719
|
Terbutalin sulfat + Guaifenesin
|
22,5mg
+ 997,5mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
720
|
Terlipressin acetat
|
1mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
721
|
Terpin hydrat + Codein phosphat
|
200mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
722
|
Theophyllin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
723
|
Theophyllin
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
724
|
Thiamazol
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
725
|
Thiamazol
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
726
|
Thiocolchicosid
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
727
|
Thiocolchicosid
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
728
|
Ticagrelor
|
90mg
|
Uống
|
Viên
|
729
|
Ticarcillin + Kali Clavunalat
|
1,5g
+ 0,1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
730
|
Ticarcillin + Kali Clavunalat
|
3g +
0,2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
731
|
Tigecyclin
|
50mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
732
|
Timolol
|
0,5%/
5ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
733
|
Timolol + Travoprost
|
5mg
+ 40mcg
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
734
|
Tinh bột ester hóa (HydroxyEthyl
Starch - HES)
|
6%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
735
|
Tinidazol
|
500mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
736
|
Tinidazol
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
737
|
Tiotropium
|
0,0025mg/Liều
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
738
|
Tizanidin
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
739
|
Tobramycin
|
0,3%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
740
|
Tobramycin
|
0,3%
|
Tra
mắt
|
Tuýp
|
741
|
Tobramycin
|
100mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
742
|
Tobramycin + Dexamethason
|
(3mg
+ 1mg)/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
743
|
Tocilizumab
|
200mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
744
|
Tofisopam
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
745
|
Tolperison
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
746
|
Tolperison
|
50
mg
|
Uống
|
Viên
|
747
|
Topiramat
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
748
|
Topiramat
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
749
|
Tranexamic acid
|
50mg/ml
(5%)
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
750
|
Travoprost
|
0,004%/
2.5ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
751
|
Tretinoin + Erythromycin
|
2,5
mg + 0,4g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
752
|
Triamcinolon acetonic
|
0,1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
753
|
Tricalcium phosphat
|
1,650mg
|
Uống
|
Gói
|
754
|
Triflusal
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
755
|
Trihexyphenidyl hydroclorid
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
756
|
Trimebutin maleat
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
757
|
Trimebutin maleat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
758
|
Trimebutin maleat
|
24mg
|
Uống
|
Gói
|
759
|
Trimetazidin
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
760
|
Trimetazidin
|
35mg
|
Uống
|
Viên
|
761
|
Trolamine
|
0,67g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
762
|
Tropicamid + Phenyleprin
hydroclorid
|
50mg
+ 50mg
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
763
|
Ursodeoxycholic acid
|
150mg
|
Uống
|
Viên
|
764
|
Ursodeoxycholic acid
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
765
|
Ursodeoxycholic acid
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
766
|
Valproat natri
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
767
|
Valproic acid
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
768
|
Valsartan
|
160mg
|
Uống
|
Viên
|
769
|
Valsartan
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
770
|
Valsartan + Hydrochlorothiazid
|
160mg + 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
771
|
Valsartan + Hydrochlorothiazid
|
80mg
+ 12.5mg
|
Uống
|
Viên
|
772
|
Vancomycin
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
773
|
Vancomycin
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
774
|
Vildagliptin
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
775
|
Vildagliptin + Metformin HCl
|
50mg
+ 1000mg
|
Uống
|
Viên
|
776
|
Vildagliptin + Metformin HCl
|
50mg
+ 850mg
|
Uống
|
Viên
|
777
|
Vincamin + Rutin
|
20mg
+ 40mg
|
Uống
|
Viên
|
778
|
Vinpocetih
|
10
mg
|
Uống
|
Viên
|
779
|
Vinpocetin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
780
|
Vinpocetin
|
5mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
781
|
Vitamin A
|
5000
IU
|
Uống
|
Viên
|
782
|
Vitamin A + Vitamin D
|
2000UI
+ 400UI
|
Uống
|
Viên
|
783
|
Vitamin A + Vitamin D
|
5000UI
+ 400UI
|
Uống
|
Viên
|
784
|
Vitamin A + Vitamin D + Vitamin B1
+ Vitamin B2 + Vitamin B3 + Vitamin B6 + Vitamin B12 + Sắt nguyên tố + Calci
Glycerophosphat + Magnesi Glucona + Lysin HCl
|
(2500USP
+ 200USP + 10mg + 1,25mg + 12,5mg + 5mg + 50mcg + 15mg + 12,5mg + 4mg +
12,5mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
785
|
Vitamin B1
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
786
|
Vitamin B1
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
787
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
100mg
+ 100mg + 150mcg
|
Uống
|
Viên
|
788
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
100mg
+ 200mg + 200mcg
|
Uống
|
Viên
|
789
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
115mg
+ 115mg + 50mcg
|
Uống
|
Viên
|
790
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
250mg+250mg+1.000mcg
|
Uống
|
Viên
|
791
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
50mg+250mg+5000mcg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
792
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
100mg
+ 100mg + 1mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
793
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
115mg
+ 100mg + 50mcg
|
Uống
|
Viên
|
794
|
Vitamin B12 (Cyanocobalamin/
Hydroxycobalamin/ Methylcobalamin)
|
1000mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
795
|
Vitamin B5
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
796
|
Vitamin B6
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
797
|
Vitamin C
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
798
|
Vitamin C
|
1g
|
Uống
|
Viên
|
799
|
Vitamin C
|
20mg
/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
800
|
Vitamin C
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
801
|
Vitamin C + Rutin
|
100mg
+ 500mg
|
Uống
|
Viên
|
802
|
Vitamin C + Rutin
|
50mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
803
|
Vitamin E
|
1.000mg
|
Uống
|
Viên
|
804
|
Vitamin E
|
400IU
|
Uống
|
Viên
|
805
|
Vitamin H
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
806
|
Vitamin PP
|
500
mg
|
Uống
|
Viên
|
|
* VẮC XIN
|
|
|
|
807
|
Vắc xin ngừa bệnh Bạch hầu, Ho gà,
Uốn ván, Bại liệt, Viêm màng não mủ HIB
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
808
|
Vắc xin ngừa bệnh cúm
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
809
|
Vắc xin ngừa bệnh viêm não Nhật Bản
B
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
810
|
Vắc xin ngừa bệnh viêm não Nhật Bản
B
|
1 ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
811
|
Vắc xin ngừa các bệnh gây ra bởi phế
cầu khuẩn
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
812
|
Vắc xin ngừa cúm A + B
|
0,25ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
813
|
Vắc xin ngừa cúm A + B
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
814
|
Vắc xin ngừa dại
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
815
|
Vắc xin ngừa dại
|
1ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
816
|
Vắc xin ngừa não mô cầu B + C
|
0,5ml
|
tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
817
|
Vắc xin ngừa Sởi, Quai bị, Rubella
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
818
|
Vắc xin ngừa thủy đậu
|
0,5ml
hoặc 0,7ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
819
|
Vắc xin ngừa ung thư cổ tử cung
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/
Bơm tiêm
|
820
|
Vắc xin ngừa uốn ván
|
0,5
ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
821
|
Vắc xin ngừa viêm dạ dày-ruột do
Rotavirus
|
1,5ml
hoặc 2ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
822
|
Vắc xin ngừa viêm gan A-B
|
1ml
|
Tiêm
|
Bơm
tiêm
|
823
|
Vắc xin ngừa viêm gan B
|
10mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
824
|
Vắc xin ngừa viêm gan B
|
20mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
825
|
Vắc xin ngừa viêm phổi + màng não mủ
do HIB
|
0,5ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
|
Danh
mục này có tổng cộng 825 tên thuốc/ hoạt chất
|
|
|
PHỤ LỤC 2.2
DANH MỤC CÁC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
GIỮ LẠI TIẾP TỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Nồng
độ, Hàm lượng
|
Đường
dùng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Actiso
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
2
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm
bìm/Bìm bìm biếc
|
100mg,
75mg, 5,3mg
|
Uống
|
Viên
|
3
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm
bìm/Bìm bìm biếc
|
100mg,
75mg, 7,5mg
|
Uống
|
Viên
|
4
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm
bìm/Bìm bìm biếc Diệp hạ châu
|
400mg,
400mg, 400mg, 400mg
|
Uống
|
Viên
|
5
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm
bìm/Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu
|
100mg,
81,5mg, 8,5mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
6
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than
hoạt tính
|
125mg,
50mg, 50mg, 25mg
|
Uống
|
Viên
|
7
|
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử,
Tinh dầu bạc hà
|
1,4g,
0,7g, 0,4g, 0,0045g
|
Uống
|
Viên
|
8
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài
sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo,
Đảng sâm
|
0,65g,
0,35g, 0,4g, 0,42g, 0,25g, 0,54g, 0,35g, 0,35g, 0,35g, 0,04g, 0,22g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
9
|
Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha,
Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao
xương hỗn hợp
|
8g,
12g, 4g, 12g, 8g, 4g, 8g, 12g, 12g, 4g, 8g, 3g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
10
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử,
Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu
phác nam
|
440mg,
890mg, 440mg, 440mg, 110mg, 440mg, 560mg, 440mg, 330mg
|
Uống
|
Viên
|
11
|
Bột bèo hoa dâu
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
12
|
Bột bèo hoa dâu
|
3000
mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
13
|
Bột bèo hoa dâu
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
14
|
Cam thảo, Đẳng sâm, Dịch chiết men
bia
|
0,5g,
1,5g, 10g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
15
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ,
Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương
|
222mg,
444mg, 667mg, 444mg, 222mg, 444mg, 444mg, 222mg
|
Uống
|
Viên
|
16
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
17
|
Cao toàn phần không xà phòng hóa quả
bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành
|
100mg,
200mg
|
Uống
|
Viên
|
18
|
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản,
Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa
|
0,75g,
2,4g, 0,3g, 0,6g, 0,6g, 0,15g, 0,6g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
19
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách
bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn
|
6g,
10g, 10g, 10g, 10g, 8g, 8g, 10g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
20
|
Chè dây
|
625mg
|
Uống
|
Viên
|
21
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/ Camphor
|
675mg,
210mg, 12mg
|
Uống
|
Viên
|
22
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/ Camphor
|
720mg,
141mg, 8mg
|
Uống
|
Viên
|
23
|
Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại Táo
|
3g,
10,02g, 1,98g, 3g, 3g, 3g, 3g, 3g, 1,2g, 10,2g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
24
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết
minh, Tâm sen
|
0,6g,
2,0g, 1,5g, 1,0g
|
Uống
|
Viên
|
25
|
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế
chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não
|
312,5mg,
312,5mg, 312,5mg, 312,5mg, 625mg, 625mg, 625mg
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
26
|
Diếp cá, rau má
|
Cao
diếp cá 75mg, cao rau má 300mg
|
Uống
|
Viên
|
27
|
Diệp hạ châu
|
250mg
|
Uống
|
Viên
|
28
|
Diệp hạ châu
|
3g
|
Uống
|
Viên
|
29
|
Diệp hạ châu
|
6g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
30
|
Diệp Hạ Châu, Bồ Bồ, Chi Tử
|
1,25g,
1,00g, 0,25g
|
Uống
|
Viên
|
31
|
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi
|
1.500mg,
250mg, 250mg
|
Uống
|
Viên
|
32
|
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương,
Quế nhục, Tam thất
|
18g,
0,5g, 0,05g, 0,05g, 1,5g
|
Uống
|
Viên
|
33
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi,
Râu ngô/Râu bắp
|
100mg,
130mg, 50mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
34
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi,
Râu ngô/Râu bắp, Kim ngân hoa, Nghệ
|
600mg,
500mg, 600mg, 1.000mg, 600mg, 240mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
35
|
Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ
công anh, Cỏ mực
|
800mg,
200mg, 200mg, 200mg
|
Uống
|
Viên
|
36
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
150mg,
5mg
|
Uống
|
Viên
|
37
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
75mg,
80mg
|
Uống
|
Viên
|
38
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
150mg,
75mg
|
Uống
|
Gói/Túi
|
39
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
300mg,
100mg
|
Uống
|
Viên
|
40
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
750mg,
40mg
|
Uống
|
Viên
|
41
|
Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương
|
1,32g,
0,33g, 0,083g
|
Uống
|
Viên
|
42
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang
ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, Đảng sâm/Nhân sâm
|
0,6g,
0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g,
0,4g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
43
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần
giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,
Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, Nhân sâm
|
203mg,
123mg, 123mg, 123mg, 80mg, 123mg, 134mg, 400mg, 320mg, 240mg, 198mg, 198mg,
160mg, 80mg, 160mg
|
Uống
|
Viên
|
44
|
Đương quy, Bạch
truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch
linh, Xuyên khung, Bạch thược
|
(10g,
10g, 15g, 10g, 15g, 8g, 15g, 8g, 8g, 10g)/100g, gói 6g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
45
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên
khung, Bạch thược
|
312mg,
312mg, 312mg, 312mg, 312mg, 160mg, 312mg, 312mg, 312mg, 312mg,
|
Uống
|
Viên
|
46
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên
khung, Bạch thược
|
420mg,
420mg, 630mg, 420mg, 630mg, 330mg, 630mg, 330mg, 330mg, 420mg
|
Uống
|
Viên
|
47
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược,
Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân
châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân
|
1.014mg,
1.014mg, 810,08mg, 810,08mg, 2.027,2mg, 2.027,2mg, 2.027,2mg, 2.027,2mg,
2.027,2mg, 1.014mg, 202mg
|
Uống
|
Gói/Túi
|
48
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch
thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo
|
1g,
1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 1g, 0.5g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
49
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương
nhĩ tử, Hy thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ
|
400mg,
400mg, 400mg, 800mg, 300mg, 300mg, 300mg, 400mg
|
Uống
|
Viên
|
50
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy,
Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, Đan sâm
|
300mg,
500mg, 400mg, 200mg, 400mg, 200mg
|
Uống
|
Viên
|
51
|
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế
|
0,33g,
0,33g, 0,33g, 0,1g
|
Uống
|
Viên
|
52
|
Hải sâm
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
53
|
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía
tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu
phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương
|
210mg,
175mg, 140mg, 175mg, 175mg, 175mg, 140mg, 105mg, 53mg, 105mg, 88mg, 35mg
|
Uống
|
Viên
|
54
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa
nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đẳng sâm, Liên nhục
|
(6,4g,
6,4g, 6,4g, 0,64g, 3g, 0,64g, 0,97g, 6,4g, 3g)/ 50g cốm thuốc
|
Uống
|
Gói/Túi
|
55
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá
dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn
|
183mg,
175mg, 15mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg
|
Uống
|
Viên
|
56
|
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa
long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
|
760mg,
70mg, 70mg, 160mg, 80mg, 60mg, 140mg, 140mg, 140mg
|
Uống
|
Viên
|
57
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương
nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác
|
0,8g,
0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,4g, 0,3g, 0,3g
|
Uống
|
Viên
|
58
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch
truật, Cam thảo, Bạch thược
|
260mg,
250mg, 52mg, 50mg, 24mg, 18mg
|
Uống
|
Viên
|
59
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh,
Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu
sị
|
400mg,
400mg, 240mg, 24mg, 160mg, 200mg, 160mg, 240mg, 200mg
|
Uống
|
Viên
|
60
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh,
Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu
sị
|
400mg,
400mg, 240mg, 25ng, 160mg, 200mg, 160mg, 240mg, 200mg
|
Uống
|
Viên
|
61
|
Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ
tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
|
300mg,
300mg, 150mg, 200mg, 150mg, 300mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
62
|
Kim tiền thảo
|
Cao
khô 300mg
|
Uống
|
Viên
|
63
|
Kim tiền thảo
|
280mg
|
Uống
|
Viên
|
64
|
Kim tiền thảo
|
3,5g
|
Uống
|
Viên
|
65
|
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần,
Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng
|
1000mg,
100mg, 250mg, 100mg, 150mg, 500mg, 250mg, 100mg, 100mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
66
|
Kim tiền thảo, Râu mèo/Râu ngô
|
120mg,
100mg (cao khô tương đương: 2400mg, 1000mg)
|
Uống
|
Viên
|
67
|
Kim tiền thảo, Râu mèo/Râu ngô
|
120mg,
35mg
|
Uống
|
Viên
|
68
|
Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Tâm sen,
Bình vôi
|
500mg,
700mg, 500mg, 100mg, 1000mg
|
Uống
|
Viên
|
69
|
Lá thường xuân
|
0,7g/100ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
70
|
Lá thường xuân
|
Mỗi 5ml
chứa Cao khô lá thường xuân (11%) 0,035g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
71
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm,
Menthol, Eucalyptol, Camphor
|
1g,
0,5g, 0,5g, 0,008g, 0,006g, 0,004g
|
Xịt
mũi
|
Chai/Lọ/Ống
|
72
|
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà
diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
|
20g,
30g, 20g, 20g, 20g, 6g, 20g, 20g, 20g, 20g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
73
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân,
Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo
|
1,5g,
2g, 1g, 1g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
74
|
Mã tiền chế, Đương Quy, Đỗ Trọng, Ngưu
Tất, Quế Chi, Độc Hoạt, Thương Truật, Thổ phục Linh
|
14mg,
14mg, 14mg, 12mg, 8mg, 16mg, 16mg, 20mg
|
Uống
|
Viên
|
75
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì,
Tam Thất
|
0,7mg,
852mg, 232mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
76
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ
tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi
|
50mg,
20mg, 13mg, 8mg, 6mg, 3g
|
Uống
|
Viên
|
77
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ
|
250mg,
950mg
|
Nhai/Uống
|
Viên
|
78
|
Men bia ép tinh chế
|
4g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
79
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin
|
200mg,
50mg
|
Uống
|
Viên
|
80
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, Xích
thược/ Bạch thược, Ngô thù du
|
232mg,
60mg 324mg, 80mg
|
Uống
|
Viên
|
81
|
Nghệ vàng
|
1700mg
|
Uống
|
Gói/Túi
|
82
|
Nghệ vàng
|
30g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
83
|
Ngưu nhĩ phong, La Liễu
|
2g,
1g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
84
|
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin
|
500mg,
500mg, 100mg
|
Uống
|
Viên
|
85
|
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ
trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục
thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam
thảo
|
0,21g,
0,21g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g,
0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g, 0,105g
|
Uống
|
Viên
|
86
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương
quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo
|
250mg,
833mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 250mg, 417mg, 83mg, 167mg
|
Uống
|
Viên
|
87
|
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa
du, Chỉ Xác, Hoàng cầm
|
500mg,
1000mg, 500mg, 500mg, 500mg, 500mg
|
Uống
|
Viên
|
88
|
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng
bá, Tri mẫu
|
1,5g,
1,5g, 0,5g, 0,5g
|
Uống
|
Viên
|
89
|
Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ
phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch
chỉ, Cam thảo
|
0,5g,
0,5g, 0,5g, 0,375g, 0,375g, 0,375g, 0,15g, 0,125g, 0,125g, 0,1g, 0,025g
|
Uống
|
Viên
|
90
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối
mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
18g,
13,5g, 13,5g, 11,2g, 11,2g, 13,5g, 9g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
91
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn,
Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng
liên, Nhân sâm, Thạch cao.
|
400mg,
200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 34mg, 30mg, 30mg, 20mg, 20mg, 100mg
|
Uống
|
Viên
|
92
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên
môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm,
Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh
|
400mg,
68mg, 130mg, 130mg, 130mg, 68mg, 130mg, 130mg, 68mg, 68mg, 130mg, 68mg, 68mg
|
Uống
|
Viên
|
93
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu,
Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương
|
22.5g,
22.5g, 12.5g, 12.5g, 10g, 2.5g, 2.5g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
94
|
Tam thất
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
95
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung,
Bạch chỉ, Cam thảo
|
1000mg,
500mg, 500mg, 360mg, 60mg
|
Uống
|
Viên
|
96
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc
hoạt, Phòng Phong, Phục Linh, Xuyên Khung, Tục Đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược,
Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện
|
0,1g,
0,1g, 0,15g, 0,12g, 0,5g, 0,4g, 0,5g, 0,5g, 0,5g, 0,5g, 0,4g, 0,5g, 0,40g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
97
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương,
Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô
|
25mg,
25mg, 25mg, 25mg, 25mg, 50mg, 500 mg
|
Uống
|
Viên
|
98
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu
đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế
nhục
|
262,5mg,
240mg, 162,5mg, 162,5mg, 162,5mg, 220mg, 55mg, 55mg
|
Uống
|
Viên
|
99
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu
đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế
nhục
|
800mg,
400mg, 300mg, 300mg, 300mg, 400mg, 50mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
100
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả
|
0,8g,
0,4g, 0,4g, 0,3g, 0,3g, 0,3g
|
Uống
|
Viên
|
101
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả
|
(1,6g, 0,8g, 0,8g, 0,6g, 0,6g, 0,6g) /8ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
102
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả
|
(13,12g,
7,04g, 7,04g, 5,22g, 5,28g, 5,28g)/100g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
103
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả
|
1150mg,
960mg, 960mg, 710mg, 710mg, 710mg
|
Uống
|
Viên
|
104
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả
|
96mg,
48mg, 48mg, 36mg, 36mg, 36mg
|
Uống
|
Viên
|
105
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả
|
Cao
khô hỗn hợp dược liệu (240mg, 120mg, 120mg, 90mg, 90mg, 90mg)
|
Uống
|
Viên
|
106
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc
hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy
|
125mg,
160mg, 40mg, 24mg, 50mg, 12,5mg, 40mg, 160mg
|
Uống
|
Viên
|
107
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ,
Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà
|
200mg,
200mg, 200mg, 200mg, 150mg, 200mg, 100mg
|
Uống
|
Viên
|
108
|
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi,
Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên Khung, Hoàng Kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng
cầm, Chi tử, Phục linh
|
500mg,
350mg, 350mg, 150mg, 100mg, 100mg, 100mg, 100mg, 100mg, 50mg, 50mg, 50mg,
50mg
|
Uống
|
Viên
|
109
|
Thương truật, Hậu phác, Trần bì,
Cam thảo, Sinh khương
|
2,4g,
1,2g, 1,2g, 1,2g, 0,12g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
110
|
Tô mộc
|
160mg
|
Uống
|
Viên
|
111
|
Tỏi, Nghệ
|
1.500mg,
100mg
|
Uống
|
Viên
|
112
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng
bá, Ích mẫu, Trạch tả, Xích thược, Đào nhân, Nhục quế
|
2g,
666mg, 666mg, 666mg, 830mg, 500mg, 83mg, 8,3mg
|
Uống
|
Viên
|
113
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc
hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất,
Hoàng kỳ, Đỗ trọng
|
250mg,
250mg, 250mg, 200mg, 200mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 150mg, 100mg
|
Uống
|
Viên
|
114
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng,
Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo
|
300mg,
300mg, 300mg, 600mg, 600mg, 1g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
|
Danh mục này có tổng cộng 114
tên thuốc/ hoạt chất
|
|
|
PHỤ LỤC 2.3
DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN GIỮ LẠI
TIẾP TỤC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
vị thuốc cổ truyền
|
Đường
dùng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Ba kích
|
Uống
|
Kg
|
2
|
Bá tử nhân
|
Uống
|
Kg
|
3
|
Bạc hà
|
Uống
|
Kg
|
4
|
Bạch biển đậu
|
Uống
|
Kg
|
5
|
Bách bộ
|
Uống
|
Kg
|
6
|
Bạch chỉ
|
Uống
|
Kg
|
7
|
Bạch cương tàm
|
Uống
|
Kg
|
8
|
Bạch đậu khấu
|
Uống
|
Kg
|
9
|
Bạch linh (Phục linh, Bạch phục
linh)
|
Uống
|
Kg
|
10
|
Bạch mao căn
|
Uống
|
Kg
|
11
|
Bạch phụ tử
|
Uống
|
Kg
|
12
|
Bạch thược
|
Uống
|
Kg
|
13
|
Bạch truật
|
Uống
|
Kg
|
14
|
Bán hạ bắc
|
Uống
|
Kg
|
15
|
Bán hạ nam (Củ chóc)
|
Uống
|
Kg
|
16
|
Bồ công anh
|
Uống
|
Kg
|
17
|
Cam thảo
|
Uống
|
Kg
|
18
|
Can khương
|
Uống
|
Kg
|
19
|
Cát căn
|
Uống
|
Kg
|
20
|
Cát cánh
|
Uống
|
Kg
|
21
|
Câu đằng
|
Uống
|
Kg
|
22
|
Câu kỷ tử
|
Uống
|
Kg
|
23
|
Cẩu tích
|
Uống
|
Kg
|
24
|
Chi tử
|
Uống
|
Kg
|
25
|
Chỉ xác
|
Uống
|
Kg
|
26
|
Cỏ nhọ nồi
|
Uống
|
Kg
|
27
|
Cốt toái bổ
|
Uống
|
Kg
|
28
|
Cúc hoa
|
Uống
|
Kg
|
29
|
Đại hoàng
|
Uống
|
Kg
|
30
|
Đại hồi
|
Uống
|
Kg
|
31
|
Đại táo
|
Uống
|
Kg
|
32
|
Dâm dương hoắc
|
Uống
|
Kg
|
33
|
Đan sâm
|
Uống
|
Kg
|
34
|
Đảng sâm
|
Uống
|
Kg
|
35
|
Đào nhân
|
Uống
|
Kg
|
36
|
Đậu đen
|
Uống
|
Kg
|
37
|
Dây tơ hồng
|
Uống
|
Kg
|
38
|
Địa cốt bì
|
Uống
|
Kg
|
39
|
Địa long
|
Uống
|
Kg
|
40
|
Diếp cá (ngư tinh thảo)
|
Uống
|
Kg
|
41
|
Diệp hạ châu
|
Uống
|
Kg
|
42
|
Đinh hương
|
Uống
|
Kg
|
43
|
Đỗ trọng
|
Uống
|
Kg
|
44
|
Độc hoạt
|
Uống
|
Kg
|
45
|
Đương quy (Toàn quy)
|
Uống
|
Kg
|
46
|
Hạ khô thảo
|
Uống
|
Kg
|
47
|
Hà thủ ô đỏ
|
Uống
|
Kg
|
48
|
Hạnh nhân
|
Uống
|
Kg
|
49
|
Hậu phác
|
Uống
|
Kg
|
50
|
Hậu phác nam
|
Uống
|
Kg
|
51
|
Hoắc hương
|
Uống
|
Kg
|
52
|
Hoài sơn
|
Uống
|
Kg
|
53
|
Hoàng bá
|
Uống
|
Kg
|
54
|
Hoàng cầm
|
Uống
|
Kg
|
55
|
Hoàng đằng
|
Uống
|
Kg
|
56
|
Hoàng kỳ (Bạch kỳ)
|
Uống
|
Kg
|
57
|
Hoàng liên
|
Uống
|
Kg
|
58
|
Hòe hoa
|
Uống
|
Kg
|
59
|
Hồng hoa
|
Uống
|
Kg
|
60
|
Hương phụ
|
Uống
|
Kg
|
61
|
Huyền hồ
|
Uống
|
Kg
|
62
|
Huyền sâm
|
Uống
|
Kg
|
63
|
Huyết giác
|
Uống
|
Kg
|
64
|
Hy thiêm
|
Uống
|
Kg
|
65
|
Ích mẫu
|
Uống
|
Kg
|
66
|
Ích trí nhân
|
Uống
|
Kg
|
67
|
Kê huyết đằng
|
Uống
|
Kg
|
68
|
Kê nội kim
|
Uống
|
Kg
|
69
|
Khiếm thực
|
Uống
|
Kg
|
70
|
Khổ sâm
|
Uống
|
Kg
|
71
|
Khương hoàng/ Uất kim
|
Uống
|
Kg
|
72
|
Khương hoạt
|
Uống
|
Kg
|
73
|
Kim anh
|
Uống
|
Kg
|
74
|
Kim ngân hoa
|
Uống
|
Kg
|
75
|
Kim tiền thảo
|
Uống
|
Kg
|
76
|
Kinh giới
|
Uống
|
Kg
|
77
|
Lạc tiên
|
Uống
|
Kg
|
78
|
Liên kiều
|
Uống
|
Kg
|
79
|
Liên nhục
|
Uống
|
Kg
|
80
|
Liên tâm
|
Uống
|
Kg
|
81
|
Linh chi
|
Uống
|
Kg
|
82
|
Long nhãn
|
Uống
|
Kg
|
83
|
Lức (Sài hồ nam)
|
Uống
|
Kg
|
84
|
Lục thần khúc
|
Uống
|
Kg
|
85
|
Ma hoàng
|
Uống
|
Kg
|
86
|
Mã tiền
|
Uống
|
Kg
|
87
|
Mạch môn
|
Uống
|
Kg
|
88
|
Mạch nha
|
Uống
|
Kg
|
89
|
Mạn kinh tử
|
Uống
|
Kg
|
90
|
Mật ong
|
Uống
|
Kg
|
91
|
Mẫu đơn bì
|
Uống
|
Kg
|
92
|
Mẫu lệ
|
Uống
|
Kg
|
93
|
Mộc hương
|
Uống
|
Kg
|
94
|
Mộc hương nam
|
Uống
|
Kg
|
95
|
Mộc qua
|
Uống
|
Kg
|
96
|
Mộc thông
|
Uống
|
Kg
|
97
|
Một dược
|
Uống
|
Kg
|
98
|
Nga truật
|
Uống
|
Kg
|
99
|
Ngải cứu (ngải diệp)
|
Uống
|
Kg
|
100
|
Ngô thù du
|
Uống
|
Kg
|
101
|
Ngọc trúc
|
Uống
|
Kg
|
102
|
Ngũ gia bì chân chim
|
Uống
|
Kg
|
103
|
Ngũ vị tử
|
Uống
|
Kg
|
104
|
Ngưu bàng tử
|
Uống
|
Kg
|
105
|
Ngưu tất
|
Uống
|
Kg
|
106
|
Nhân trần
|
Uống
|
Kg
|
107
|
Nhũ hương
|
Uống
|
Kg
|
108
|
Nhục đậu khấu
|
Uống
|
Kg
|
109
|
Nhục thung dung
|
Uống
|
Kg
|
110
|
Ô dược
|
Uống
|
Kg
|
111
|
Ô tặc cốt
|
Uống
|
Kg
|
112
|
Phá cố chỉ (Bổ cốt chi)
|
Uống
|
Kg
|
113
|
Phòng kỷ
|
Uống
|
Kg
|
114
|
Phòng phong
|
Uống
|
Kg
|
115
|
Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)
|
Uống
|
Kg
|
116
|
Phục thần
|
Uống
|
Kg
|
117
|
Quế chi
|
Uống
|
Kg
|
118
|
Quế nhục
|
Uống
|
Kg
|
119
|
Sa nhân
|
Uống
|
Kg
|
120
|
Sa sâm
|
Uống
|
Kg
|
121
|
Sài đất
|
Uống
|
Kg
|
122
|
Sài hồ
|
Uống
|
Kg
|
123
|
Sâm đại hành
|
Uống
|
Kg
|
124
|
Sinh địa
|
Uống
|
Kg
|
125
|
Sinh khương
|
Uống
|
Kg
|
126
|
Sơn thù
|
Uống
|
Kg
|
127
|
Sơn tra
|
Uống
|
Kg
|
128
|
Tam thất
|
Uống
|
Kg
|
129
|
Tần giao
|
Uống
|
Kg
|
130
|
Tang bạch bì
|
Uống
|
Kg
|
131
|
Tang chi
|
Uống
|
Kg
|
132
|
Tang ký sinh
|
Uống
|
Kg
|
133
|
Tang phiêu tiêu
|
Uống
|
Kg
|
134
|
Táo nhân
|
Uống
|
Kg
|
135
|
Tế tân
|
Uống
|
Kg
|
136
|
Thạch cao (sống dược)
|
Uống
|
Kg
|
137
|
Thạch quyết minh
|
Uống
|
Kg
|
138
|
Thạch xương bồ
|
Uống
|
Kg
|
139
|
Thăng ma
|
Uống
|
Kg
|
140
|
Thanh bì
|
Uống
|
Kg
|
141
|
Thảo quả
|
Uống
|
Kg
|
142
|
Thảo quyết minh
|
Uống
|
Kg
|
143
|
Thiên hoa phấn
|
Uống
|
Kg
|
144
|
Thiên ma
|
Uống
|
Kg
|
145
|
Thiên môn đông
|
Uống
|
Kg
|
146
|
Thiên niên kiện
|
Uống
|
Kg
|
147
|
Thổ bối mẫu
|
Uống
|
Kg
|
148
|
Thổ phục linh
|
Uống
|
Kg
|
149
|
Thỏ ty tử
|
Uống
|
Kg
|
150
|
Thục địa
|
Uống
|
Kg
|
151
|
Thuyền thoái
|
Uống
|
Kg
|
152
|
Tiền hồ
|
Uống
|
Kg
|
153
|
Tô diệp
|
Uống
|
Kg
|
154
|
Tô mộc
|
Uống
|
Kg
|
155
|
Trắc bách diệp
|
Uống
|
Kg
|
156
|
Trạch tả
|
Uống
|
Kg
|
157
|
Trần bì
|
Uống
|
Kg
|
158
|
Tri mẫu
|
Uống
|
Kg
|
159
|
Trinh nữ (xấu hổ)
|
Uống
|
Kg
|
160
|
Tục đoạn
|
Uống
|
Kg
|
161
|
Uy linh tiên
|
Uống
|
Kg
|
162
|
Viễn chí
|
Uống
|
Kg
|
163
|
Xạ can (Rẻ quạt)
|
Uống
|
Kg
|
164
|
Xa tiền tử
|
Uống
|
Kg
|
165
|
Xích thược
|
Uống
|
Kg
|
166
|
Xuyên bối mẫu
|
Uống
|
Kg
|
167
|
Xuyên khung
|
Uống
|
Kg
|
168
|
Ý dĩ
|
Uống
|
Kg
|
|
Danh mục này có tổng cộng 168
tên thuốc/hoạt chất
|
|
|
PHỤ LỤC 3.1
DANH MỤC THUỐC HÓA DƯỢC BỔ SUNG ĐỂ ĐẤU THẦU
TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Nồng
độ, Hàm lượng
|
Đường
dùng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Acetyl cystein
|
20mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
2
|
Aciclovir
|
30mg/3,5g
|
Tra
mắt
|
Tuýp
|
3
|
Acid amin
|
5%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
4
|
Acid amin + điện giải
|
10%E
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
5
|
Acid thioctic
|
25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
6
|
Acid thioctic
|
30mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
7
|
Acitretin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
8
|
Adapalen
|
0,1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
9
|
Adapalen + Clindamycin
|
0,1%
+ 1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
10
|
Aescin
|
10mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
11
|
Aescin
|
5mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
12
|
Albumin
|
25%
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
13
|
Amikacin
|
1g/4ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
14
|
Amikacin
|
500mg/100ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
15
|
Amisulprid
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
16
|
Amisulprid
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
17
|
Amisulprid
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
18
|
Amisulprid
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
19
|
Amlodipin + Indapamid + Perindopril
|
5mg
+ 1,25mg + 5mg
|
Uống
|
Viên
|
20
|
Amoxicilin
|
25mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
21
|
Amoxicilin
|
875
mg
|
Uống
|
Viên
|
22
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
(125mg
+ 31,25mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
23
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
200mg
+ 50mg
|
Uống
|
Viên
|
24
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
500mg
+ 100mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
25
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
500mg
+ 125mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
26
|
Amoxicilin + acid clavulanic
|
875mg
+ 125mg
|
Uống
|
Gói
|
27
|
Amphotericine B
|
50mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
28
|
Atorvastatin
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
29
|
Azathioprin
|
50
mg
|
Uống
|
Viên
|
30
|
Azithromycin
|
50mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
31
|
Bacillus clausii
|
2 tỷ
bào tử
|
Uống
|
Viên/
Gói/ Ống
|
32
|
Bacillus subtilis
|
≥ 108
CFU
|
Uống
|
Viên/Gói
|
33
|
Bimatoprost
|
0,3mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/
Lọ
|
34
|
Bismuth
|
120mg
|
Uống
|
Viên
|
35
|
Bismuth
|
262,5mg
|
Uống
|
Viên
|
36
|
Bismuth
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
37
|
Bisoprolol fumarat +
Hydrochlorothiazid
|
2,5mg
+ 6,25mg
|
Uống
|
Viên
|
38
|
Bisoprolol Fumarat +
Hydrochlorothiazid
|
5mg
+ 6,25mg
|
Uống
|
Viên
|
39
|
Bromhexin
|
16mg
|
Uống
|
Viên
|
40
|
Budesonid
|
0,5mg/ml
|
Hít/Khí
dung/Xịt
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
41
|
Calci + Vitamin B1 + Vitamin B2 + Vitamin B6 + Vitamin D3 + Vitamin
E + Vitamin PP + Vitamin B5 + Lysin
|
(65mg
+ 1,5 mg + 1,75mg + 3 mg + 200 UI + 7,5 UI + 10mg + 5 mg + 150 mg)/7,5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
42
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
1.250mg
+ 200UI
|
Uống
|
Viên
|
43
|
Calci carbonat + Vitamin D3
|
750
mg + 200UI
|
Uống
|
Viên
|
44
|
Calci folinat
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
45
|
Calcipotriol + Betamethason
dipropionat
|
50mcg/g
+ 0,5mg/g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
46
|
Captopril + Hydroclorothiazid
|
25mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
47
|
Captopril + Hydroclorothiazid
|
25mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
48
|
Carbocistein
|
200mg
|
Uống
|
gói
|
49
|
Carbocistein
|
20mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
50
|
Carbocistein
|
250mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
51
|
Carbomer
|
0,2%
|
Nhỏ
mắt
|
Tuýp
|
52
|
Caspofungin
|
50mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
53
|
Caspofungin
|
70mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
54
|
Cefalexin
|
1g
|
Uống
|
Viên
|
55
|
Cefalothin
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
56
|
Cefalothin
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
57
|
Cefamandol
|
0,5g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
58
|
Cefazolin
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
59
|
Cefdinir
|
100mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
60
|
Cefdinir
|
300mg
|
Uống
|
Viên/
Gói
|
61
|
Cefoperazon + Sulbactam
|
2g +
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
62
|
Cefoxitin
|
3g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
63
|
Cefpodoxim
|
20mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
64
|
Cefpodoxim
|
50mg
|
Uống
|
Gói
|
65
|
Cefradin
|
2g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
66
|
Cefuroxim
|
1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
67
|
Celecoxib
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
68
|
Chlorhexidin digluconat
|
0,5g/250ml
(0,2%)
|
Súc
miệng
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
69
|
Choline alfoscerat
|
800mg
|
Uống
|
Viên
|
70
|
Ciprofloxacin
|
10mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
71
|
Ciprofloxacin
|
20mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
72
|
Cisplatin
|
0,5mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
73
|
Citalopram
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
74
|
Clobetasol butyrat
|
0,05%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
75
|
Clorpromazin
|
25mg/2ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
76
|
Clotrimazol + Betamethason
|
1g/100g
+ 0,1g/100g
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
77
|
Codein camphosulfonat +
Sulfogaiacol + Cao mềm Grindelia
|
25mg
+ 100mg + 20mg
|
Uống
|
Viên
|
78
|
Colistin
|
0,5
MUI
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
79
|
Colistin
|
150
mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
80
|
Colistin
|
3.000.000
UI
|
Tiêm/
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
81
|
Deferoxamin
|
500mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
82
|
Degarelix
|
120mg
|
Tiêm
|
Hộp
(lọ bột + dung môi + dụng cụ tiêm)
|
83
|
Degarelix
|
80mg
|
Tiêm
|
Hộp
(lọ bột + dung môi + dụng cụ tiêm)
|
84
|
Desloratadin
|
0,25mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
85
|
Dexibuprofen
|
400mg
|
Uống
|
Viên
|
86
|
Dexketoprofen trometamol
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
87
|
Dexketoprofen trometamol
|
25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
88
|
Dexpanthenol
|
5%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
89
|
Diclofenac
|
1%
|
Xịt
|
Lọ/Bình/Bình
xịt
|
90
|
Diltiazem
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
91
|
Disodium Pamidronate
|
15mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
92
|
Dobutamin
|
50mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
93
|
Empagliflozin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
94
|
Enalapril
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
95
|
Enalapril + Hydrochlorothiazid
|
20mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
96
|
Enalapril + Hydrochlorothiazid
|
5mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
97
|
Epinephrin (Adrenalin)
|
0,1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
98
|
Erythromycin
|
4%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
99
|
Etonogestrel
|
68mg
|
Cấy
dưới da
|
Que
|
100
|
Etoricoxib
|
120mg
|
Uống
|
Viên
|
101
|
Famotidin
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
102
|
Febuxostate
|
120
mg
|
Uống
|
Viên
|
103
|
Fenoterol hydrobromid + Ipratropium
bromid
|
0,5mg/ml
+ 0,25mg/ml
|
Hít
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
104
|
Fenoterol hydrobromide +
Ipratropium bromide khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate)
|
(0,05mg + 0,02mg)/ nhát xịt
|
Xịt
mũi, họng
|
Lọ/Bình/Bình
xịt
|
105
|
Flavoxat
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
106
|
Flurbiprofen
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
107
|
Fosfomycin
|
500mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
108
|
Fusidic acid + Betamethason
|
2% +
0,1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
109
|
Gemfibrozil
|
600
mg
|
Uống
|
Viên
|
110
|
Ginkgo biloba
|
80mg
|
Uống
|
Viên
|
111
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
1mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
112
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
2,5
mg
|
Đặt
dưới lưỡi
|
Viên
|
113
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
2,6mg
|
Đặt
dưới lưỡi
|
Viên
|
114
|
Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)
|
80mg
|
Xịt
dưới lưỡi
|
Lọ/Bình/Bình
xịt
|
115
|
Ibuprofen
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
116
|
Ibuprofen + Codein
|
200mg
+ 30mg
|
Uống
|
Viên
|
117
|
Indacaterol + Glycopyrronium
|
110mcg
+ 50mcg
|
Bột
để hít
|
Viên/Hộp
|
118
|
Infliximab
|
100mg
|
Tiêm
truyền tĩnh mạch
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
119
|
Insulin analog tác dụng chậm, kéo
dài (Glargine, Detemir, Degludec)
|
300UI/3ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
120
|
Insulin analog tác dụng chậm, kéo
dài (Glargine, Detemir, Degludec)
|
300UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
121
|
Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn
(Aspart, Lispro, Glulisine)
|
300UI/3ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
122
|
Insulin analog trộn, hỗn hợp
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
123
|
Insulin chậm
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
124
|
Insulin detemir
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
125
|
Insulin Glargine
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
126
|
Insulin Glargine
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
127
|
Insulin glulisin
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
128
|
Insulin human 30/70
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
129
|
Insulin lispro
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Lọ/
Bút tiêm
|
130
|
Insulin lispro (trong đó 25% là dung dịch insulin lispro và 75% là
hỗn dịch insulin lispro protamine)
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Lọ/
Bút tiêm
|
131
|
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
132
|
Insulin người tác dụng nhanh, ngắn
|
40UI/lml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
133
|
Insulin người tác dụng trung bình,
trung gian
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
134
|
Insulin người tác dụng trung bình,
trung gian
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
135
|
Insulin người tác dụng trung bình,
trung gian
|
40UI/1ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
136
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
137
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Bút
tiêm
|
138
|
Insulin người trộn, hỗn hợp
|
40UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
139
|
Insulin trộn 30/70
|
100UI/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
140
|
Itraconazol
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
141
|
Kẽm gluconat
|
1,12g/80ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
142
|
Kẽm gluconat
|
10mg
|
Uống
|
Gói
|
143
|
Kẽm gluconat
|
14mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
144
|
Kẽm gluconat
|
15mg
|
Uống
|
Viên
|
145
|
Kẽm gluconat
|
50mg
|
Uống
|
Viên
|
146
|
Lacidipin
|
4mg
|
Uống
|
Viên
|
147
|
Lactobacillus acidophilus
|
10mg
|
Uống
|
Gói
|
148
|
Lactobacillus acidophilus
|
108 CFU
|
Uống
|
Viên/Gói
|
149
|
Lamotrigine
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
150
|
Levetiracetam
|
1.000mg
|
Uống
|
Viên
|
151
|
Levetiracetam
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
152
|
Levocetirizin
|
0,25mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
153
|
Levofloxacin
|
15mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/
Lọ
|
154
|
Levofloxacin
|
25mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
155
|
Levofloxacin
|
750mg
|
Uống
|
Viên
|
156
|
Levothyroxin
|
50mcg
|
Uống
|
Viên
|
157
|
Lidocain
|
2%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
158
|
Linagliptin + Metformin
|
2,5
mg + 850 mg
|
Uống
|
Viên
|
159
|
L-Omithin - L- aspartat
|
3g
|
Uống
|
Gói
|
160
|
Losartan + Hydroclorothiazid
|
100mg
+ 25mg
|
Uống
|
Viên
|
161
|
Lovastatin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
162
|
Lynestrenol
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
163
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
400
mg + 450 mg + 50 mg
|
Uống
|
Gói
|
164
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd
|
400mg
+ 300mg
|
Uống
|
Gói
|
165
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd
|
400mg
+ 400mg
|
Uống
|
Gói
|
166
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (dạng
gel khô) + Simethicon
|
195mg
+ 220mg + 25mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
167
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd (dạng
gel khô) + Simethicon
|
400mg
+ 400mg + 40mg
|
Uống
|
Viên
|
168
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
2,668g
+ 4,596g + 0,266g
|
Uống
|
Gói
|
169
|
Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd +
simethicon
|
400mg
+ 351,9mg + 50mg
|
Uống
|
Gói
|
170
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
800,4mg
+ 400mg + 80mg
|
Uống
|
Gói
|
171
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
800,4mg
+ 611,76mg + 80mg
|
Uống
|
Gói
|
172
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
600mg
+ 599,8mg + 60mg
|
Uống
|
Gói
|
173
|
Magnesi hydroxyd + Nhôm hydroxyd +
Simethicon
|
611,76mg
+ 800mg + 80mg
|
Uống
|
Gói
|
174
|
Mecobalamin
|
500mcg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
175
|
Mecobalamin
|
1.500mcg
|
Uống
|
Viên
|
176
|
Mecobalamin
|
500mcg
|
Uống
|
Viên
|
177
|
Meloxicam
|
10mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
178
|
Mephenesin
|
500mg
|
Uống
|
Viên
|
179
|
Methyl prednisolon
|
8mg
|
Uống
|
Viên
|
180
|
Methylcobalamin
|
1.500mcg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
181
|
Metronidazol
|
5mg/ml
|
Tiêm
Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
182
|
Miconazol
|
2%
(kl/kl)
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
183
|
Miconazole + Hydrocortisone
|
2% +
1%
|
Dùng
ngoài
|
tuýp
|
184
|
Mifepristone
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
185
|
Minocyclin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
186
|
Mometason furoat
|
0,1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
187
|
Monobasic Sodium Phosphat + Dibasic
Sodium Phosphat.
|
(19g
+ 7g)/133ml/118ml
|
Thụt
trực tràng
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
188
|
Morphin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
189
|
Naproxen
|
200mg
|
Uống
|
Viên
|
190
|
Natri clorid + Kali clorid + Magiesi
clorid hexahydrat + Calcium clorid dihydrat + Natri acetat trihydrat + Natri
hydroxyd + Acid malic
|
(3,40g
+ 0,15g + 0,10g + 0,19g + 1,64g + 0,10g + 0,34g)/ 500ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
191
|
Natri clorid + Natri citrat + Kali clorid
+ Glucose khan + Kẽm (dưới dạng kẽm gluconat)
|
520mg
+ 580mg + 300mg + 2,7g + 35mg
|
Uống
|
Gói
|
192
|
Natri diquafosol
|
30mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/
Lọ
|
193
|
Natri hyaluronat
|
0,18%
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/
Lọ
|
194
|
Nebivolol + Hydroclorothiazid
|
5mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
195
|
Neomycin + Polymycin B +
Dexamethasone
|
3,5mg
+ 6.000UI + 1mg
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/Lọ
|
196
|
Neomycin + Polymycin B +
Dexamethasone
|
35.000UI
+ 60.000UI + 10mg
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/
Lọ
|
197
|
Neomycin + Polymycin B +
Dexamethasone
|
650.000UI
+ 1.000.000UI + 0,1g
|
Nhỏ
tai
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
198
|
Netilmicin
|
30mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
199
|
Netilmicin
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
200
|
Netilmicin
|
25mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
201
|
Ofloxacin
|
200mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
202
|
Olanzapin
|
15mg
|
Uống
|
Viên
|
203
|
Olanzapin
|
7,5mg
|
Uống
|
Viên
|
204
|
Ondansetron
|
4mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
205
|
Otilonium bromide
|
40mg
|
Uống
|
Viên
|
206
|
Oxycodone
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
207
|
Oxycodone
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
208
|
Oxycodone
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
209
|
Paracetamol
|
120mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
210
|
Paracetamol
|
160mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
211
|
Paracetamol
|
250mg
|
Uống
|
Chai/Ống
|
212
|
Paracetamol
|
325mg
|
Uống
|
Gói/Ống/Viên
|
213
|
Paracetamol
|
65mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
214
|
Paracetamol + Chlorpheniramin
|
325mg
+ 2mg
|
Uống
|
Viên
|
215
|
Paracetamol + Chlorpheniramin +
Dextromethorphan
|
500mg
+ 2mg + 10mg
|
Uống
|
Viên
|
216
|
Paracetamol + Chlorpheniramin + Dextromethorphan
|
500mg
+ 2mg + 15mg
|
Uống
|
Viên
|
217
|
Paracetamol + Chlorpheniramin +
Phenylephrin
|
(120
mg + 1mg + 5mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
218
|
Paracetamol + Chlorpheniramin +
Phenylephrin
|
500mg
+ 4mg + 10mg
|
Uống
|
Viên
|
219
|
Paracetamol + Chlorpheniramin + Phenylephrine + Dextromethorphan
|
(120mg
+ 1mg + 2,5mg + 7,5mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
220
|
Paracetamol + Diclofenac
|
500mg
+ 50mg
|
Đặt
hậu môn
|
Viên
|
221
|
Paracetamol + Dyphenhydramin hydroclorid
+ Phenylephrin hydroclorid
|
650mg
+ 25mg + 10mg
|
Uống
|
Gói
|
222
|
Paracetamol + Ibuprofen
|
250mg
+ 100mg
|
Uống
|
Gói
|
223
|
Paracetamol + Methocarbamol
|
500mg
+ 400mg
|
Uống
|
Viên
|
224
|
Paroxetin
|
10mg
|
Uống
|
Viên
|
225
|
Pembrolizumab
|
25mg/ml
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
226
|
Perindopril + Amlodipin
|
3,5mg
+ 2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
227
|
Perindopril + Amlodipin
|
7mg
+ 5mg
|
Uống
|
Viên
|
228
|
Phenobarbital
|
10mg/2ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
229
|
Phloroglucinol dihydrat + Trimethyl
phloroglucinol
|
(40mg
+ 0,04mg)/4ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
230
|
Phytomenadion (Vitamin K1)
|
20mg/ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
231
|
Pinene + Camphene Cineol + Fenchone
+ Borneol + Anethol
|
31mg
+ 15mg + 3mg + 4mg + 10mg + 4mg
|
Uống
|
Viên
|
232
|
Piracetam
|
600mg/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
233
|
Prednisolon
|
5mg
|
Uống
|
Gói
|
234
|
Promestrien
|
10mg
|
Đặt
âm đạo
|
Viên
|
235
|
Quetiapin
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
236
|
Ramipril
|
2,5mg
|
Uống
|
Viên
|
237
|
Rifamycin
|
200.000UI
|
Nhỏ
tai
|
Chai/
Lọ
|
238
|
Rivaroxaban
|
15mg
|
Uống
|
Viên
|
239
|
Rivaroxaban
|
20mg
|
Uống
|
Viên
|
240
|
Salbutamol + Ipratropium
|
(2.5
mg + 0,5mg)/ 2,5ml
|
Khí
dung/Hít
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
241
|
Salicylic acid + Betamethason
dipropionat
|
30mg
+ 0,5mg
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
242
|
Salicylic acid + Betamethason
dipropionat
|
3% +
0,064%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
243
|
Sắt (II) Sulfat khô + Acid Folic
|
160,2mg
+ 350mcg
|
Uống
|
Viên
|
244
|
Sắt fumarat +
Acid folic
|
310mg
+ 350mcg
|
Uống
|
Viên
|
245
|
Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng
gluconat
|
431,68
mg + 11,65mg + 5mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
246
|
Sắt gluconat + Mangan gluconat + Đồng
gluconat
|
50mg
+ 10,78mg + 5mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
247
|
Secukinumab
|
150mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
248
|
Silymarin
|
90
mg
|
Uống
|
Viên
|
249
|
Simvastatin + Ezetimibe
|
10mg
+ 10mg
|
Uống
|
Viên
|
250
|
Sitagliptin
|
25mg
|
Uống
|
Viên
|
251
|
Sofosbuvir + Velpatasvir
|
400mg
+ 100mg
|
Uống
|
Viên
|
252
|
Solifenacin
|
5mg
|
Uống
|
Viên
|
253
|
Somatostatin
|
3mg
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
254
|
Sucralfat
|
1500mg
|
Uống
|
Gói
|
255
|
Sugammadex
|
100mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
256
|
Sulfamethoxazol + Trimethoprim
|
(200mg
+ 40mg)/5ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
257
|
Tacrolimus
|
0,03%
w/w
|
Dùng
ngoài
|
Tube
|
258
|
Tacrolimus
|
0,1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
259
|
Tafluprost
|
0,015mg/ml
|
Nhỏ
mắt
|
Chai/
Lọ
|
260
|
Telmisartan + Hydroclorothiazid
|
80mg
+ 12,5mg
|
Uống
|
Viên
|
261
|
Terbinafm HCl
|
1%
|
Dùng
ngoài
|
Tuýp
|
262
|
Ticarcillin + Acid clavulanic
|
3g +
0,1g
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
263
|
Tobramycin
|
80mg
|
Tiêm
truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
264
|
Topiramat
|
100mg
|
Uống
|
Viên
|
265
|
Tranexamic acid
|
10%
(100mg/ml)
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
266
|
Trastuzumab
|
120mg/ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
267
|
Tyrothricin
|
0,1g/100g
|
Bôi
ngoài da
|
Tuýp
|
268
|
Vitamin A + Vitamin D
|
4.000UI
+ 400UI
|
Uống
|
Viên
|
269
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
(100mg
+ 50mg + 1000mcg)/ 3ml
|
Tiêm
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
270
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
125mg
+ 125mg + 250mcg
|
Uống
|
Viên
|
271
|
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin
B12
|
125mg
+ 125mg + 500mcg
|
Uống
|
Viên
|
272
|
Vitamin B6 + Magnesi
lactat/dihydrat
|
10mg
+ 940mg
|
Uống
|
Viên
|
273
|
Vitamin B6 + Magnesi
lactat/dihydrat
|
5mg
+ 470mg
|
Uống
|
Viên
|
274
|
Vitamin B6 + Magnesi
lactat/dihydrat
|
5mg
+ 470mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
275
|
Vitamin C
|
100mg
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
276
|
Warfarin
|
1mg
|
Uống
|
Viên
|
277
|
Warfarin
|
2mg
|
Uống
|
Viên
|
278
|
Yếu tố đông máu VIII từ người
|
500UI
|
Tiêm/Truyền
|
Chai/Lọ/Ống/Túi
|
|
* VẮC
XIN
|
|
|
|
279
|
Vắc xin 6 trong 1 ngừa bạch hầu, uốn
ván, ho gà, bại liệt, viêm gan siêu vi B, viêm màng não do HIB
|
|
Tiêm
|
Liều/Bơm
tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi
|
280
|
Vắc xin giải độc tố bạch hầu
>=30UI, Giải độc tố uốn ván >= 40UI; Virus bại liệt typs 1 bất hoạt: 40
D,U; Virus bại liệt týp 2 bất hoạt 8 D,U; Virus bại liệt týp 3 bất hoạt 32 D,
U
|
|
Tiêm
|
Liều/Bơm
tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi
|
281
|
Vắc xin não mô cầu
|
|
Tiêm
|
Liều/Bơm
tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi
|
282
|
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá ngừa ung
thư do vi rút Pappilloma ở người (type 6,11,16,18)
|
|
Tiêm
|
Liều/Bơm
tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi
|
283
|
Vắc xin vi rút sống, ngũ giá chứa các
loại rota vi rút tái tổ hợp ngừa viêm dạ dày và ruột do vi rút rota
|
|
Uống
|
Liều/Bơm
tiêm/Chai/ Lọ/Ống/Túi
|
284
|
Vi rút viêm
gan A bất hoạt (chủng GBM)
|
|
Tiêm
|
Liều/Bơm
tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi
|
285
|
Vi rút viêm não Nhật Bản chủng
SA14-14-2 tái tổ hợp sống, giảm độc lực
|
|
Tiêm
|
Liều/Bơm
tiêm/Chai/Lọ/Ống/Túi
|
|
Danh mục này có tổng cộng 285
tên thuốc/ hoạt chất
|
|
|
PHỤ LỤC 3.2
DANH MỤC CÁC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC
LIỆU BỔ SUNG ĐỂ ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
hoạt chất
|
Nồng
độ, Hàm lượng
|
Đường
dùng
|
Đơn
vị tính
|
1
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm
bìm/Bìm bìm biếc
|
100mg,
75mg, 5,245mg
|
Uống
|
Viên
|
2
|
Actiso, Rau má
|
Cao khô
lá Actiso (tương đương lá Actiso 0,4g) 40 mg; Cao khô Rau má (tương đương Rau
má 3g) 300 mg
|
Uống
|
Viên
|
3
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ
bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol
|
0,720g,
1,366g, 2,600g, 1,500g, 0,525g, 0,966g 1,333g, 1,500g,
5,000g, 1,125g, 0,473g, 0,166g, 0,080g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
4
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ
bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ
chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol
|
1,08g,
2,05g, 5,4g, 3,75g, 0,78g, 1,45g, 3,5g, 2,5g, 5,6g, 2,43g, 0,7g, 0,15g, 0,25.
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
5
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát
cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử,
Bán hạ
|
15g,
15g, 4g, 12g, 4g, 6g, 10g, 4g, 10g, 6g, 4g, 4g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
6
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh,
Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy,
Viễn chí, Long nhãn
|
1,2g,
1,2g, 1,2g, 2,0g, 1,2g, 0,4g, 0,4g, 1,2g, 0,6g, 1,2g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
7
|
Bạch trụật, Phục thần/Bạch linh,
Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy,
Viễn chí, Long nhãn, Đại táo
|
0,65g,
0,65g, 0,6g, 0,72g, 0,32g, 0,16g, 0,26g, 0,35g, 0,32g, 0,6g, 0,25g
|
Uống
|
Viên
|
8
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh,
Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy,
Viễn chí, Long nhãn, Đại táo
|
2g,
1,5g, 1,5g, 2g, 2g, 0,5g, 0,5g, 2,5g, 1,5g, 2g, 0,5g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
9
|
Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà,
Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế
|
0,8g,
2,6g, 1g, 0,15g, 0,5g
|
Dùng ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
10
|
Đan sâm, Tam thất
|
1000mg,
70mg
|
Uống
|
Viên
|
11
|
Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/ Camphor
|
43,56mg,
8,52mg, 1mg
|
Uống
|
Viên
|
12
|
Diệp hạ châu
|
Cao
đặc 270mg (tương đương 3g diệp hạ châu)
|
Uống
|
Viên
|
13
|
Diệp hạ châu
|
Cao
khô 120mg (tương ứng diệp hạ châu 500mg)
|
Uống
|
Viên
|
14
|
Diệp hạ châu
|
Cao khô
210mg (tương đương 1,75g diệp hạ châu đắng)
|
Uống
|
Gói/Túi
|
15
|
Diệp hạ châu
|
Cao
khô 350mg (tương đương 4g Diệp hạ châu)
|
Uống
|
Viên
|
16
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi
|
100mg,
50mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
17
|
Đinh lăng, Bạch quả
|
230mg,
10mg
|
Uống
|
Viên
|
18
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, Đảng sâm
|
300mg,
200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg, 200mg,
200mg, 200mg, 200mg
|
Uống
|
Viên
|
19
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, Đảng sâm/Nhân sâm
|
148mg,
92mg, 92mg, 92mg, 60mg, 92mg, 104mg, 300mg, 240mg,
184mg, 148mg, 148mg, 120mg, 60mg, 120mg
|
Uống
|
Viên
|
20
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, Nhân sâm
|
3,2g,
1,6g, 2,4g, 1,6g, 1,6g, 1,2g, 1,6g, 2,4g, 4g, 2,4g, 2,4g, 2,4g, 2,4g, 1,2g,
2,4g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
21
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong,
Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký
sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh,
Cam thảo
|
2,4g,
1,8g, 3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 0,9g, 1,8g, 1,8g, 1,2g, 1,8g, 1,8g,
0,9g
|
Uống
|
Viên
|
22
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng
phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược,
Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch
linh, Cam thảo, Nhân sâm
|
0,38g,
0,23g, 0,23g, 0,23g, 0,15g, 0,23g, 0,25g, 0,75g, 1,2g, 0,45g, 0,38g, 0,38g,
0,3g, 0,15g, 0,3g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
23
|
Đương quy di thực
|
300mg
|
Uống
|
Viên
|
24
|
Đương quy, Bạch quả.
|
1.3g,
0.04g
|
Uống
|
Viên
|
25
|
Đương quy, Bạch quả.
|
300mg,
40mg
|
Uống
|
Viên
|
26
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên
khung, Bạch thược
|
0,48g,
0,32g, 0,32g, 0,08g, 0,48g, 0,16g, 0,32g, 0,32g, 0,16g, 0,32g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
27
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên
khung, Bạch thược
|
600mg,
650mg, 1000mg, 240mg, 1000mg, 120mg, 450mg, 650mg, 300mg, 600mg
|
Uống
|
Viên
|
28
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch
linh, Xuyên khung, Bạch thược
|
75mg,
50mg, 50mg, 12,5mg, 75mg, 25mg, 50mg, 50mg, 25mg, 50mg
|
Uống
|
Viên
|
29
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng
sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên
khung, Bạch thược
|
908mg,
605mg, 605mg, 151mg, 908mg, 303mg, 605mg, 605mg, 303mg, 605mg
|
Uống
|
Viên
|
30
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch
thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo
|
0,9g,
0,45g, 0,9g, 0,6g, 0,6g, 0,6g, 0,6g, 0,3g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
31
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Bạch thược/Xích
thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, Hồng hoa
|
20g,
30g, 30g, 30g, 20g, 40g, 15g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
32
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá
dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn
|
183mg,
175mg, 200mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg, 91,25mg
|
Uống
|
Viên
|
33
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài
hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả
|
280mg,
685mg, 375mg, 280mg, 375mg, 375mg, 685mg, 280mg, 375mg, 15mg
|
Uống
|
Viên
|
34
|
Húng chanh, Núc nác, Cineol
|
45
g, 11,25g, 0,08 g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
35
|
Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu
tích, Sinh địa, Ngũ gia bì
|
1,58g,
1,35g, 0,315g, 1,125g, 0,335g, 0,885g
|
Uống
|
Viên
|
36
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện
|
Cao
đặc hỗn hợp 615mg (tương đương Hy thiêm 10g, Thiên niên kiện 0,5g)
|
Uống
|
Viên
|
37
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục
linh
|
400mg,
600mg, 600mg, 600mg
|
Uống
|
Viên
|
38
|
Lá sen, Lá vông, Lạc tiên, Bình
vôi, Trinh nữ
|
180mg,
600mg, 600mg, 150mg, 638mg
|
Uống
|
Viên
|
39
|
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên,
Tâm sen, Bình vôi
|
650mg,
500mg, 650mg, 150mg, 1200mg
|
Uống
|
Viên
|
40
|
Lá thường xuân
|
Cao
khô 700mg (tương đương 3.62g lá thường xuân)/100ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
41
|
Lá thường xuân
|
Cao
khô 700mg (tương đương 3.62g lá thường xuân)/100ml
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
42
|
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù,
Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử
chế/Hắc phụ
|
260mg,
530mg, 200mg, 260mg, 260mg, 200mg, 260mg, 260mg, 130mg, 130mg
|
Uống
|
Viên
|
43
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân,
Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo
|
18,75g,
25g, 12,5g, 12,5g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
44
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung,
Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất
|
20mg,
12mg, 8mg, 6mg, 12mg, 6mg, 12mg, 16mg, 16mg, 12mg, 12mg
|
Uống
|
Viên
|
45
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung,
Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất
|
20mg,
12mg, 8mg, 6mg, 12mg, 6mg, 12mg, 16mg, 16mg, 12mg, 12mg
|
Uống
|
Gói/Túi
|
46
|
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ
hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật
|
50mg,
11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg, 11,5mg
|
Uống
|
Viên
|
47
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, Ngô
thù du
|
0,3g,
1,2g, 0,12g
|
Uống
|
Viên
|
48
|
Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, Bạch
thược, Ngô thù du
|
154,7mg,
40mg, 216mg, 53,4mg
|
Uống
|
Viên
|
49
|
Nghệ vàng
|
Gói
15ml chứa bột nghệ vàng 4,5gam
|
Uống
|
Gói/Túi
|
50
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế
chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat/Camphora, Riềng
|
2g,
5g, 3g, 2g, 5g, 3g, 0,2g, 5g
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
51
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế
chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat/Camphora, Riềng
|
0,6g,
3g, 1,2g, 1,2g, 1,8g, 1,8g, 0,6g, 3g
|
Dùng
ngoài
|
Chai/Lọ/Ống
|
52
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài
sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo
|
0.5g,
1.5g, 1.0g, 0.7g, 0.5g, 0.5g, 0.3g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
53
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa,
Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà
|
8g,
8g, 12g, 12g, 12g, 8g, 4g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
54
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa
liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà
|
Mỗi
Viên chứa 120 mg cao khô toàn phần chiết từ 1500 mg dược liệu gồm: 415 mg,
200 mg, 200mg, 200 mg, 200 mg, 200 mg, 85 mg
|
Uống
|
Viên
|
55
|
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên
đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.
|
25mg,
50mg, 12.5mg, 5mg, 50mg, 25mg, 75mg, 37.5mg, 20mg.
|
Uống
|
Viên
|
56
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu
đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc
hoa
|
0,4g,
0,2g, 0,15g, 0,15g, 0,15g, 0,2g, 0,1g, 0,1g
|
Uống
|
Viên
|
57
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả
|
320mg,
160mg, 160mg, 120mg, 120mg, 120mg
|
Uống
|
Viên
|
58
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng
phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa
|
500mg,
620mg, 320mg, 250mg, 350mg, 350mg, 120mg, 250mg
|
Uống
|
Viên
|
59
|
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng,
Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol
|
50mg,
0,75mg, 0,36mg, 0,5mg, 100mg
|
Uống
|
Viên
|
60
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc
hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất,
Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền
|
500mg,
500mg, 500mg, 400mg, 400mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 300mg, 200mg,
40mg
|
Uống
|
Viên
|
61
|
Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp,
Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng,
Menthol
|
20g,
10g, 10g, 10g, 10g, 4g, 10g, 4g, 3g, 3g, 2g, 0,044g
|
Uống
|
Chai/Lọ/Ống
|
62
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ,
Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến
|
2,4g,
2,4g, 2,4g, 2,4g, 1,6g, 2,4g, 1,6g, 2,4g, 0,08g
|
Uống
|
Gói/Túi
|
|
Danh mục này có tổng cộng 62 tên
thuốc/ hoạt chất
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.3
DANH MỤC CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN BỔ SUNG ĐỂ
ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày 27/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
vị thuốc cổ truyền
|
Đường
dùng
|
Đơn vị tính
|
1
|
Hương nhu
|
Uống
|
Kg
|
2
|
Thương truật
|
Uống
|
Kg
|
3
|
Tỳ giải
|
Uống
|
Kg
|
|
Danh mục này có tổng cộng 03 tên
thuốc/hoạt chất
|
|
Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3008/QĐ-UBND ngày 27/08/2019 về phê duyệt Danh mục thuốc không thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương của Bộ Y tế ban hành để tổ chức đấu thầu mua thuốc tập trung tại tỉnh Bình Định
1.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|