Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 292/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 06/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 292/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 06 tháng 05 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 414 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 196

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 196 tại Công văn số 32/HĐTV-VPHĐ ngày 10/4/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196, cụ thể:

1. Danh mục 409 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 05 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT -BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT -BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT -BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 409 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 196
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-QLD ngày 06 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất, Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Piroxicam

Piroxicam 20mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110261724

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, Thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

2

Cetrimide Wound Spray

Cetrimid 5mg

Dung dịch

Hộp 1 chai, Chai 100ml (kèm đầu xịt)

NSX

24

893100261824

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3

Gestroltex 40

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat pellets 8.5% 511,52mg) 40mg

Viên nang cứng chứa pellet tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110261924

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Địa chỉ: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, TP. Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

4

Lipodex

Ciprofibrat 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110262024

5. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Vật Tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (Địa chỉ: Số 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam)

5

Entecavir-DNA

Entecavir 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114262124

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

6

Lipoic 300

Alpha lipoic acid 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893110262224

7

Apiperin 5

Perindopril arginine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110262324

8

Apirolid 300

Roxithromycin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110262424

9

Apival 40

Valsartan 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110262524

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

10

Eladim

Erdostein 300mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110262624

11

Genituk

Acetylcystein 600mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 06 gói; Hộp 10 gói; Hộp 12 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói

NSX

36

893100262724

12

Vesepan 75

Dabigatran etexilate (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110262824

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

13

Buvisol 20 ml

Bupivacain hydroclorid 100mg/20ml

Dung dịch tiêm

Hộp 4 ống x 20ml

NSX

36

893114262924

14

Paroxetin Danapha 20

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat 22,76mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 50 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893110263024

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

15

Ambricogs

Ambroxol hydrochlorid 20mg

Viên ngậm

Hộp 2 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 6 viên

NSX

36

893100263124

16

Des - Lohatidin

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100263224

17

Dex Ibuhadi

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 50, 100 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110263324

18

Hadirocam Supp

Piroxicam 20mg

Viên đặt

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên; Hộp 3 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110263424

19

NP-Flubi Lozenges

Flurbiprofen 8,75mg

Viên ngậm

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100263524

20

Rhomatic Supp. 100

Diclofenac natri 100mg

Viên đặt

Hộp 2, 3, 5 vỉ x 5 viên

NSX

18

893110263624

21

Rufaluxel

Famotidin 40mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch

Hộp 20 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g; Hộp 60 gói x 2g

NSX

36

893110263724

10. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

22

Fusibest

Acid fusidic 20mg/g; Betamethason (dưới dạng betamethason valerat) 1mg/g

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110263824

23

Terpina

Terbinafin hydroclorid 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100263924

10.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

24

Banvix

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110264024

25

Mitux Caps

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100264124

26

Telfor 30

Fexofenadin hydroclorid 30mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100264224

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 9 Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Địa chỉ sản xuất: Nhà máy Dược phẩm DKPharma- Chi nhánh Bắc Ninh công ty Cổ phần Dược Khoa: Lô III-1.3, Đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, Xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

27

Flucason

Fluticasone Propionate 50µ g (mcg)

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 01 lọ x 60 liều xịt; Hộp 01 lọ x 120 liều xịt

NSX

24

893110264324

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Liên Phong (Địa chỉ: Số 21-V5A Khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

28

Fexopluz- LP

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu và vỉ PVC/Alu)

DĐVNV

36

893100264424

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

29

Cilnidipin 20

Cilnidipin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110264524

14. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

30

Dexifenmax

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110264624

15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

31

Cevita 200

Acid ascorbic 200mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 vỉ x 10 ống x 2ml

NSX

24

893110264724

32

Dexone 0,5

Dexamethasone 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110264824

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)

33

Agicarvir 1

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893114264924

34

Agidopa 500

Methyldopa 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110265024

35

Filchill 5

Tadalafil 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110265124

36

Gapenagi 100

Pregabalin 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 , Hộp 6 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110265224

37

Smecgim Fast

Mỗi gói chứa: Dioctahedral smectite 3000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 11,5g; Hộp 20 gói x 11,5g; Hộp 30 gói x 11,5g; Hộp 60 gói x 11,5g

NSX

24

893100265324

17. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

38

FlufenAPC 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110265424

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39

A.T Adenosine 3 mg/ml

Adenosine 3mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 2ml; Hộp 5 lọ, 10 lọ, 20 lọ x 10ml

NSX

24

893110265524

40

A.T Cetam 20%

Piracetam 1.200mg/6ml

Dung dịch uống

Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 6ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 12ml; Hộp 1 chai 60ml, 100ml, 120ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893110265624

41

A.T Ciprofibrate 100 mg

Ciprofibrate 100mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, Hộp 1 chai 60 viên, Hộp 1 chai 100 viên

NSX

24

893110265724

42

A.T Fluconazole 2 mg/ml

Fluconazole 2mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ 50ml, 100ml, 200ml

NSX

24

893110265824

43

A.T Nitroglycerin inj 10 mg/10 ml

Nitroglycerin (dưới dạng Nitroglycerin 5% trong Propylene glycol) 10mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 10ml

NSX

36

893110265924

44

A.T Ganciclovir 500 mg

Ganciclovir 500mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 3 ống nước cất pha tiêm 10ml, Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 5 ống nước cất pha tiêm 10ml

NSX

24

893114266024

45

A.T Iohexol inj 350 mgI/mL

Mỗi ml chứa: Iohexol (tương đương với 350mg iod) 755mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ 40ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 75ml; Hộp 1 lọ 100ml

NSX

30

893110266124

46

A.T Iohexol inj 300 mgI/mL

Mỗi ml chứa: Iohexol (tương đương với 300mg iod) 647mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ, 10 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ 30ml; Hộp 1 lọ 50ml; Hộp 1 lọ 75ml; Hộp 1 lọ 100ml

NSX

30

893110266224

47

A.T Paracetamol inj 1 g/6,67 ml

Mỗi ống 6,67 ml chứa: Paracetamol 1g

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 6,67ml

NSX

24

893110266324

48

Anticela

Pyrantel (dưới dạng Pyrantel pamoate) 250mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 15ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 20ml; Hộp 1 chai 15ml, kèm 1 cốc đong

NSX

24

893100266424

49

Atiflapred

Prednisolone (dưới dạng Prednisolone sodium phosphate) 10mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml (kèm 1 ống phân liều)

NSX

36

893110266524

50

Atipravas 20 mg

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110266624

51

Ecogaric 0,5 mmol/ml

Mỗi lọ 10ml chứa: Gadoteric acid (tương đương 5 mmol) (dưới dạng Gadoterate meglumine 3,769g) 2,7932gam

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ, 3 lọ, 5 lọ x 10ml

NSX

24

893110266724

52

Atinazol 200 mg

Voriconazole 200mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 2 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 3 lọ thuốc tiêm đông khô + 6 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 5 lọ thuốc tiêm đông khô + 10 ống nước cất pha tiêm 10ml

NSX

36

893110266824

53

Betterdine 10%

Povidone iodine 500mg (10% (w/w))

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 25g, 30g

NSX

30

893100266924

54

Caeso 20 mg

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole pellets 8,5% w/w (Esomeprazole magnesium trihydrate equivalent to esomeprazole)) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110267024

55

Enoclog 2,5 mg

Rivaroxaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110267124

56

Htnesoum 10 mg

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole pellets 11% w/w (MUPS) (Esomeprazole magnesium trihydrate equivalent to Esomeprazole)) 10mg

Cốm kháng dịch dạ dày để pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 3g

NSX

24

893110267224

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 2))

57

Bismuth Subsalicylate 262.5 mg

Bismuth subsalicylat 262,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100267324

58

Bolaxton

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110267424

59

Bosmalox

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô (tương ứng nhôm hydroxyd 306mg) 400mg

Viên nén nhai

Hộp 1 tuýp x 24 viên, Hộp 04 vỉ x 12 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100267524

60

Diosmin/Hesperidin 900 mg/100mg

Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 chai x 100 viên, Hộp 01 chai x 200 viên

NSX

24

893100267624

61

Empaton 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110267724

62

Linagliptin 5 mg

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 x 10 viên

NSX

24

893110267824

63

Meloxicam 15mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110267924

64

Paracetamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100268024

65

Paralmax Mol

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 18 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110268124

66

Ramiboston 2.5

Ramipril 2,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110268224

67

Spiramycin 1.500.000IU

Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110268324

68

Telmisartan 80 mg

Telmisartan 80mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110268424

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

69

Amironcap

Amiodaron hydroclorid 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110268524

70

Bomaxte Tab.

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100268624

71

Datrieuchung - New Dual

Acetaminophen 500mg; Diphenhydramin hydrochlorid 25mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100268724

72

Dotabipha 20 plus

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

viên nén

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110268824

73

Dovoined

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110268924

74

EU Parakult 500/150

Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100269024

75

Eu Parakult 500 Sủi

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Tuýp 10 viên

NSX

36

893100269124

76

Granbina

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110269224

77

Tacrolimus 0,03%

Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrat) 0,3mg/g

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Tuýp 5g, 10g, 15g, 20g, 30g, 60g

NSX

36

893110269324

21. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

78

Anseptin Gargle And Mouthwash

Povidon iodin 10mg/1ml

Thuốc súc miệng

Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 150ml, Hộp 1 lọ x 250ml

NSX

36

893100269424

79

Bavui sup 60mg

Ibuprofen 60mg

Viên đặt

Hộp 7 viên; Hộp 10 viên; Hộp 15 viên

NSX

24

893100269524

80

Brinmotin

Brimonidin tartrat 0,2 % (w/v); Timolol (dưới dạng Timolol maleat 0,68%) 0,5 % (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml

NSX

30

893110269624

81

Bufonid 200 inhaler

Budesonid 200µ g (mcg); Formoterol fumarat dihydrat 6µg (mcg)

Thuốc phun mù định liều

Hộp 1 bình x 60 liều; Hộp 1 bình x 120 liều; Hộp 1 bình x 150 liều

NSX

24

893110269724

82

Clomazol

Clotrimazol 10mg/ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 50ml; Hộp 1 lọ x 150ml

NSX

24

893110269824

83

Enter B

Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,05mg

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 210ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml

NSX

30

893114269924

84

Formen gel

Testosteron 1% (w/w)

Gel dùng ngoài

Hộp 7 tuýp x 5g; Hộp 14 tuýp x 5g; Hộp 30 tuýp x 5g

NSX

36

893110270024

85

Hexapirox

Ciclopirox olamin (tương ứng với 7,7mg ciclopirox) 1% (w/w)

Kem dùng ngoài

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g; Hộp 1 tuýp x 90g

NSX

30

893100270124

86

Moxi-SB

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 túi x 250ml; Hộp 5 túi x 250ml; Hộp 10 túi x 250ml

NSX

36

893115270224

87

Zensalbu inhaler

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfate) 100µg (mcg)

Hỗn dịch xịt chứa trong bình định liều

Hộp 1 bình x 100 liều; Hộp 1 bình x 200 liều

NSX

24

893115270324

88

Remezin

Promethazin hydroclorid 1mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml

NSX

24

893110270424

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

89

Tadalafil 20 mg

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

USP hiện hành

36

893110270524

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90

Lamedxan 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

EP hiện hành

24

893110270624

24. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

91

Terbuxol

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp 15g

NSX

24

893110270724

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

92

Bicina 15

Cinarizin 15mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100270824

93

Forsolid

Pyridoxin hydroclorid 35mg; Thiamin hydroclorid 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên

NSX

36

893110270924

25.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

94

Feuscap

Sắt nguyên tố (dưới dạng Polysaccharid Iron Complex) 150mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100271024

26. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

95

Ampicillin/Sulbact am 1,5 g

Ampicilin (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 1g; Sulbactam (dưới dạng hỗn hợp Ampicilin natri và Sulbactam natri tỷ lệ (2:1)) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm hoặc tiêm truyền

Hộp 01 lọ x 1,5g, Hộp 10 lọ x 1,5g

NSX

24

893110271124

96

Cefuroxime 500 mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

BP hiện hành

24

893110271224

97

Claminat 2000mg/200mg

Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 200mg; Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 2000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 2,2g; Hộp 10 lọ x 2,2g

BP hiện hành

24

893110271324

98

Claminat 1000mg/100mg

Acid clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 100mg, Amoxicilin (dưới dạng hỗn hợp Amoxicilin natri và Clavulanat kali tỷ lệ (10:1)) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ x 1,1g; Hộp 10 lọ x 1,1g

BP hiện hành

24

893110271424

26.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương (Địa chỉ: Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

99

Azimax 500 Inj

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 01 lọ x 500mg, Hộp 05 lọ x 500mg, Hộp 10 lọ x 500mg

BP hiện hành

24

893110271524

100

Esomeprazole IMP 40 mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol natri) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 01 lọ x 40mg, Hộp 05 lọ x 40mg, Hộp 10 lọ x 40mg

NSX

24

893110271624

101

Pantoprazole IMP 40 mg

Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

Hộp 1 lọ x 40mg, Hộp 5 lọ x 40mg, Hộp 10 lọ x 40mg

BP hiện hành

24

893110271724

26.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm - Nhà máy Kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I, đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102

Amoxicillin/ Acid clavulanic 250 mg/ 31,25 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 31,25mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 túi x 12 gói x 1g

BP hiện hành

24

893110271824

103

Imefed MD 400mg/57mg/5mL

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 79mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 5.600mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai, Chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều

USP hiện hành

24

893110271924

104

Imefed MD 200 mg/ 28,5 mg/ 5 mL

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 399mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 2.800mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai, chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều

USP hiện hành

24

893110272024

105

Imefed MD 500 mg/ 62,5 mg/ 5 mL

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 750mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 6000mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, chai thủy tinh kèm theo bộ dụng cụ phân liều

USP hiện hành

24

893110272124

106

Imefed MD 600 mg/ 42,9 mg/ 5 mL

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat - Syloid (1:1)) 643,5mg; Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat powder) 9.000mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai, chai thủy tinh kèm theo ống nhựa phân liều

USP hiện hành

24

893110272224

26.4. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

107

Imeclacin

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110272324

108

Imezin 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN hiện hành

24

893100272424

109

Imezin 400

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN hiện hành

24

893100272524

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

110

Esomeprazol 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110272624

111

Kaclocide

Aspirin 75mg; Clopidogrel Bisulfate (tương đương Clopidogrel 75mg) 97,86mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110272724

112

Kamedazol

Furosemide 20mg, Spironolactone 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110272824

113

Tizanidin 4 mg

Tizanidine (dưới dạng Tizanidine hydrochloride) 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110272924

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà - Thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

114

Wincol 40

Mỗi lọ 105ml chứa: Posaconazol 4,2g

Hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ 105ml

NSX

36

893110273024

115

Winsi 50

Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphate monohydrate) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110273124

28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

116

Winfen

Dexketoprofen (dưới dạng dexketoprofen trometamol) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110273224

28.3. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

117

Winlin 50

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110273324

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

118

Atorvastatin OD MDS 5 mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110273424

119

Baclofen MDS 25mg

Baclofen 25mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110273524

120

Cetirizin OD MDS 10mg

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100273624

121

Cinarizin Cap MDS 75mg

Cinarizin (Cinnarizine) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100273724

122

Corovitril

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110273824

123

Famotidin OD MDS 20 mg

Famotidin 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110273924

124

Getcil 100

Quetiapine (dưới dạng quetiapine fumarate) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110274024

125

Glipizid MDS 2,5mg

Glipizid 2,5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274124

126

Gogo 100

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrate: 111,92mg) 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g

NSX

36

893110274224

127

Irbesartan MDS 100mg

Irbesartan 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274324

128

Irbesartan MDS 225 mg

Irbesartan 225mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274424

129

Maltrizyd 400/350

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô tương ứng với nhôm hydroxyd 350mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

24

893100274524

130

Mezys

Nateglinide 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274624

131

Rasxol

Cilostazol 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274724

132

Rosuvastatin Cap MDS 5 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274824

133

Simvastatin MDS 30mg

Simvastatin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110274924

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

134

Poziats ODT

Aripiprazole 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275024

135

Vectoka

Troxerutin 2% (kl/kl)

Gel

Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110275124

136

Votsy

Deflazacort 30mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275224

137

Votsy

Deflazacort 18mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275324

28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

138

Elocpa 10

Ebastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275424

139

Elocpa 20

Ebastin 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275524

140

Flepgo 50

Avanafil 50mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110275624

141

Gligca 12,5

Milnacipran hydroclorid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275724

31. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam tại KCN Long Bình (Amata), địa chỉ: Lô 512, đường số 13, KCN Long Bình (Amata), P. Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

142

Dextrose 5% and Sodium chloride 0.9%

Dextrose anhydrous (tương đương Dextrose monohydrate 25g) 22,73g; Sodium chloride 4,5g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Thùng 20 túi 500ml

NSX

36

893110275824

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ:Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

143

Usarastatin 10

Simvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 05 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110275924

144

Usarastatin 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên,

Hộp 05 vỉ x 10 viên,

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276024

145

Usarates 50

Atenolol 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110276124

146

Usarvinpo

Vinpocetine 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276224

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 07, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

147

Shitux

Bismuth subsalicylat 262,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/PVC)

NSX

36

893100276324

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

148

Qbisol

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893100276424

149

UniORESOL

Glucose khan 2,7g; Kali clorid 0,3g; Natri clorid 0,52g; Trinatri citrate dihydrat 0,58g

Thuốc bột

Hộp 20 gói x 4,1g; Hộp 50 gói x 4,1g; Hộp 100 gói x 4,1g; Hộp 20 gói x 20,5g; Hộp 50 gói x 20,5g

NSX

36

893100276524

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

150

Dipemloz 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110276624

151

Lansoprazole 15 mg

Lansoprazole 15mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110276724

152

Lansoprazole 30 mg

Lansoprazole 30mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110276824

153

Metsav 1000 XR

Metformin hydrochloride 1000mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110276924

154

Neusupo 50

Pregabalin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110277024

155

Neusupo 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110277124

156

Pixaban 2,5

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110277224

157

Pixaban 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110277324

158

SaVi Lisinopril 20

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrate) 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110277424

159

SaVi Montelukast 4

Montelukast (dưới dạng montelukast sodium) 4mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110277524

160

SaVi Valsartan 40

Valsartan 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110277624

161

SaViEso 10

Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium trihydrate vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 10mg

Thuốc cốm uống

Hộp 14 gói x 650mg

NSX

36

893110277724

162

SaViProlol Plus HCT 5/12.5

Bisoprolol fumarate 5mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110277824

163

SaViRivasti 3

Rivastigmine (dưới dạng Rivastigmine hydrogen tartrate) 3mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110277924

164

SaViRivasti 4,5

Rivastigmine (dưới dạng Rivastigmine hydrogen tartrate) 4,5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110278024

165

Savxiga 10

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110278124

166

Savxiga 5

Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrate) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110278224

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd (Địa chỉ: Lô Y01-02A đường Tân Thuận, khu công nghiệp/khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

167

Cefazolin 1000

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột

NSX

24

893110278324

168

Cefazolin 2000

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 2000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột

NSX

24

893110278424

169

Cefoxitin 1000

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột, Hộp 10 lọ bột

NSX

24

893110278524

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

170

Cipro TPS

Ciprofloxacin(dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 400 viên

NSX

36

893115278624

171

Perindotab

Indapamid 1,25mg; Perindopril erbumin (Perindopril tert- butylamin) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110278724

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

172

Ceftibuten 200

Ceftibuten(dưới dạng ceftibuten dihydrat 217,54mg) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu/Alu; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Alu/PVC

NSX

36

893110278824

173

Gemfibrozil 600mg

Gemfibrozil 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110278924

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trang Liên (Địa chỉ: Số nhà 28, ngách 26, ngõ 138 phố Chợ Khâm Thiên, Phường Trung Phụng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

174

Apixaban 2,5

Apixaban 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên; (vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu); Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110279024

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

175

Bilabbi 20

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279124

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng, Việt Nam)

176

Gidahan

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100279224

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

177

Hormedi 500

Methylprednisolon (dưới dạng bột đông khô methylprednisolon natri succinat) 500mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 01 lọ

NSX

24

893110279324

178

Thioctic Exela 600 Inj

Acid alpha lipoic 600mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 10 lọ x 50ml

NSX

36

893110279424

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

179

Lamivudine Vidipha 150

Lamivudine 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110279524

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

180

Nebitab

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydrochloride 5,45mg) 5mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279624

181

Sitamed 50

Sitagliptin (dạng Sitagliptin phosphat 64,25mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279724

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam.)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

182

Cresciber 500

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat 523,11mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110279824

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

183

Irbesartan 150mg

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110279924

184

Cefoperazone 1g

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazone natri) 1000mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ

NSX

36

893110280024

185

Ceftizoxime 2g

Ceftizoxime(dưới dạng Ceftizoxime sodium) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ, Hộp 20 lọ; ống nước cất pha tiêm được sản xuất bởi: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha

NSX

36

893110280124

186

Irbesartan HCT 150/12.5mg

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 07 viên. Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 05 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 20 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110280224

187

Irbesartan 300mg

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 04 vỉ x 07 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên

NSX

36

893110280324

188

Travicol DT 500

Acetaminophen (Microencapsulate) 500mg

Viên nén phân tán

Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

24

893100280424

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

189

Acetylcystein 200 mg

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100280524

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

190

Atorvastatin 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893110280624

191

Cefalexin 250mg/5ml

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 100ml, chai nhựa HDPE; Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 100ml, chai thủy tinh

NSX

36

893110280724

192

Levermeb 1000

Levetiracetam 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110280824

193

Mg-B6 MEBI

Magnesi lactat dihydrat 470mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100280924

48.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

194

Aumoxkamebi 1g

Amoxicilin trihydrat compacted tương đương Amoxicilin 875mg; Kali Clavulanat - Microcrystallin cellulose (1:1) tương đương Acid Clavulanic 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên

DĐVN

36

893110281024

195

Aumoxkamebi 1g DT

Amoxicilin trihydrat compacted tương đương Amoxicilin 875mg; Kali Clavulanat - silicon dioxid (1:1) tương đương Acid Clavulanic 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên

DĐVN

36

893110281124

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

196

Micoginal 4%

Miconazol nitrat 40mg/1g

Kem

Hộp 1 tuýp 20g và 1 bộ dụng cụ đưa thuốc vào âm đạo

NSX

24

893110281224

197

Scaporis

Calcipotriol (dưới dạng Monohydrat) 0,05mg/1ml

Dung dịch

Hộp 01 lọ 30ml; Hộp 01 lọ 50ml; Hộp 01 lọ 60ml; Hộp 01 lọ 90ml; Hộp 01 lọ 100ml; Hộp 01 lọ 120ml

NSX

24

893110281324

198

Xylovine 0,05%

Xylometazolin hydroclorid 0,5mg/1ml

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 lọ 10ml

NSX

36

893100281424

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, P2, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang, Việt Nam)

199

Auzion 1000

Acid Clavulanic (dưới dạng acid clavulanat avicel) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg

Viên nén phân tán

Hộp 02 vỉ x 07 viên

NSX

36

893110281524

200

Nicorandil 10 mg

Nicorandil 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110281624

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông -P.Khai Quang - TP.Vĩnh Yên - T.Vĩnh Phúc, Việt Nam)

201

Adenovin

Adenosin 3mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 4ml

NSX

24

893110281724

202

Ferovin

Sắt (III) (dưới dạng Sắt protein succinylat 800mg) 40mg/15ml

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 15ml; Hộp 20 gói x 15ml; Hộp 10 lọ x 15ml

NSX

24

893110281824

203

Folicavin 50

Acid folinic (dưới dạng Calci folinat hydrat) 50mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống nước cất tiêm 5ml (SĐK: VD-24904-16)

NSX

Lọ thuốc tiêm: 24 tháng; Ống nước cất: 48 tháng

893110281924

204

Kalimat

Kali aspartat (dưới dạng Kali aspartat hemihydrat) 316mg, Magnesi aspartat (dưới dạng magnesi aspartat dihydrat) 280mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 50 viên

NSX

36

893110282024

205

Ketovin

Calci-2-oxo-3-phenylpropionat (α-ketoanalogue to phenylalanin, muối calci) 68mg; Calci-3-methyl-2-oxobutyrat (α-ketoanalogue to valin, muối calci) 86mg; Calci-3-methyl-2-oxovalerat (α-Ketoanalogue to isoleucin, muối calci) 67mg; Calci-4-methyl-2-oxovalerat (α-ketoanalogue to leucin, muối calci) 101mg; Calci-DL-2-hydroxy-4-methylthiobutyrat (α-hydroxyanalogue to methionin, muối calci) 59mg;

L-histidin 38mg; L-lysin acetat (tương đương 75mg L-lysin) 105mg; L-tyrosin 30mg; L-threonin 53mg; L-tryptophan 23mg

Tổng lượng nitơ/viên: 36mg

Tổng lượng calci/viên: 1,25mmol ≈ 0,05g

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110282124

206

Lopavin

L-ornithin-L-aspartat 6g

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 10 g; Hộp 20 gói x 10 g; Hộp 30 gói x 10 g

NSX

36

893110282224

207

L-Ornithin-L-Aspartat 5 g/10 ml

L-Ornithin-L-Aspartat 5g/10ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110282324

208

Salbuvin

Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 2mg/5ml

Siro

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

24

893115282424

209

Valbitrin 200

Sacubitril (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 97,2mg; Valsartan (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 102,8mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110282524

210

Vinbroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg/5ml

Sirô

Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

30

893100282624

211

Vinbroxol kid

Ambroxol hydroclorid 15mg/5ml

Sirô

Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

30

893100282724

212

Vindion 100 mg/ml

Sugammadex (dưới dạng Sugammadex natri) 100mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 10 ống x 2ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml

NSX

24

893110282824

213

Vinfran

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydroclorid dihydrat) 4mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 50ml

NSX

24

893110282924

214

Vinperio 100

Sacubitril (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 48,6mg; Valsartan (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri) 51,4mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110283024

215

Vinropin 0,2%

Ropivacain hydroclorid (dưới dạng Ropivacain hydroclorid monohydrat) 20mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 5 lọ x 20ml

NSX

36

893114283124

216

Vinropin 0,5%

Ropivacain hydroclorid (dưới dạng Ropivacain hydroclorid monohydrat) 50mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893114283224

217

Vinphenyl

Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin HCl) 0,5mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 10ml, Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml

NSX

36

893110283324

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

218

Alimemazin DWP 10mg

Alimemazin (dưới dạng Alimemazin tartrat 10mg) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100283424

219

Ambroxol Effer DWP 30 mg

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 10 tuýp x 10 viên

NSX

36

893100283524

220

Amitriptylin DWP 25 mg

Amitriptylin hydroclorid 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283624

221

Amitriptylin DWP 50 mg

Amitriptylin hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283724

222

Aspirin DWP 75mg

Aspirin 75mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110283824

223

Atorvastatin OD DWP 10 mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110283924

224

Atorvastatin DWP 30 mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284024

225

Atorvastatin DWP 60 mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci trihydrat) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284124

226

Bisacodyl EC DWP 10 mg

Bisacodyl 10mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100284224

227

Carbazochrom DWP 10mg

Carbazochrom natri sulfonat 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110284324

228

Carbimazol DWP 10mg

Carbimazol 10mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284424

229

Carbocistein S DWP 750 mg

Carbocistein 750mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g

NSX

36

893110284524

230

Chlordextro DWP 4 mg/30 mg

Clorpheniramin maleat 4mg; Dextromethorphan hydrobromid 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284624

231

Desloratadin OD DWP 2,5 mg

Desloratadin 2,5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100284724

232

Fluoxetin Cap DWP 10mg

Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydrochlorid 11,2mg) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284824

233

Glimepirid DWP 1 mg

Glimepirid 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110284924

234

Glimepirid DWP 3 mg

Glimepirid 3mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285024

235

Ibuprofen DWP 300mg

Ibuprofen 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100285124

236

Ibuprofen S DWP 200mg

Ibuprofen 200mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 760mg

NSX

36

893100285224

237

Ketoprofen Cap DWP 100mg

Ketoprofen 100mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285324

238

Losartan DWP 75mg

Losartan kali 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285424

239

Mebeverin DWP 135 mg

Mebeverin hydroclorid 135mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285524

240

Methylprednisolon DWP 32mg

Methylprednisolon 32mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285624

241

Naproxen EC DWP 375mg

Naproxen 375mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110285724

242

Nicorandil DWP 2,5 mg

Nicorandil 2,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110285824

243

Ofloxacin DWP 300mg

Ofloxacin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115285924

244

Oxcarbazepin DWP 300mg

Oxcarbazepin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114286024

245

Perindopril DWP 10 mg

Perindopril arginin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286124

246

Perindopril DWP 2,5 mg

Perindopril arginin 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286224

247

Piracetam S DWP 2400mg

Piracetam 2400mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 5,5g, Hộp 30 gói x 5,5g

NSX

36

893110286324

248

Piroxicam Cap DWP 10mg

Piroxicam 10mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286424

249

Prednisolon DWP 10mg

Prednisolon 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286524

250

Propylthiouracil DWP 50mg

Propylthiouracil 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286624

251

Propylthiouracil DWP 100mg

Propylthiouracil 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286724

252

Repaglinid DWP 2 mg

Repaglinid 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286824

253

Topiramat TAB DWP 100 mg

Topiramat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110286924

254

Topiramat DWP 50 mg

Topiramat 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110287024

255

Valproat EC DWP 500mg

Valproat natri 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114287124

53. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung Ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

256

Cetecoataxan-F

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893100287224

257

Nitroglycerin 0.5

Nitroglylerin (dưới dạng Diluted Nitroglycerin 5mg) 0,5mg

Viên nén đặt dưới lưỡi

Hộp 3 x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110287324

54. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: số 358, đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung Ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

258

Dapazin 5

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110287424

259

Kizasthma - New For Children

Mỗi 2,5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 3,75mg; Clenbuterol hydrochloride 0,0025mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

36

893110287524

260

Mexival 1 mg/ml

Rupatadin (dưới dạng rupatadin fumarat 3,2mg) 2,5mg/2,5ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

30

893110287624

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: 59, Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam. Địa chỉ nhà máy: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

261

Ambron

Ambroxol hydrochloride 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100287724

262

Vacobrom 16

Bromhexine hydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110287824

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

263

Fornervus

Donepezil hydrocloride 5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893110287924

56.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

264

Hadufovir

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288024

265

Nohepa

Mỗi gói 10g chứa: L- Ornithin-L-Aspartat 6000mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói

NSX

24

893110288124

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-Dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

266

Aupisin 3g

Ampicillin (dưới dạng ampicillin sodium) 2g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam sodium) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, lọ thủy tinh; Hộp 10 lọ, lọ thủy tinh

NSX

24

893110288224

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

267

Élocarvia 1.0

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrate) 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114288324

268

Franxacin 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115288424

59. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Nghiên Cứu và Sản Xuất Dược Phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

269

Tinfodozin

Desloratadin 0,5mg/1ml

Siro

Hộp 1 lọ x 30ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml

NSX

24

893100288524

60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

270

Lizapam 15

Mirtazapin (dưới dạng Mirtazapin hemihydrat) 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288624

271

Spiamib 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110288724

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

272

Goodcam

Vitamin B1 15mg; Vitamin B2 15mg; Vitamin B5 25mg; Vitamin B6 10mg; Vitamin PP 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, Hộp 5 vỉ, Hộp 6 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893100288824

273

Naliso 0.5

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110288924

274

Sendy

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110289024

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

275

Cefpodoxime 100 mg

Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

USP 43

36

893110289124

276

Cefpodoxime 200 mg

Cefpodoxime (dưới dạng cefpodoxime proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

USP 43

36

893110289224

277

Meseca Advanced

Fluticasone furoate 27,5µg (mcg)

Hỗn dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 30 liều; Hộp 1 lọ x 60 liều; Hộp 1 lọ x 120 liều

NSX

36

893110289324

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Hoàng Sơn (Địa chỉ: Số 8D7, khu đô thị mới Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

278

Troxine

Mỗi ống 5ml chứa Levothyroxin natri 100mcg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống; Hộp 20 ống; Hộp 30 ống

NSX

24

893110289424

63.2. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh., Việt Nam)

279

Rebamin

Rebamipid 100mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói

NSX

36

893110289524

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

280

Periosyn 5 mg

Perindopril arginin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110289624

281

Periosyn Plus 5 mg/1,25 mg

Indapamid 1,25mg; Perindopril arginin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

NSX

36

893110289724

282

Thuốc súc miệng, họng T-B Povidon Iod

Povidon iod 1% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài (dung dịch súc miệng, họng)

Hộp 1 chai x 125ml, Hộp 1 chai x 250ml

NSX

24

893100289824

283

Tra-Desloratadin

Desloratadin 0,05% (kl/tt)

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 50ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100289924

284

Tragalin 75

Pregabalin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110290024

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

285

Ateceftan 500 mg

Cefmetazol (dưới dạng cefmetazol natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 500mg; Hộp 10 lọ x 500mg

NSX

24

893110290124

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

286

Deferasirox 180 mg

Deferasirox 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110290224

287

Deferasirox 360 mg

Deferasirox 360mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu - PVC/Alu - Alu); Chai 50 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110290324

288

Derarox 180

Deferasirox 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110290424

289

Derarox 360

Deferasirox 360mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110290524

290

Feractil 400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC hoặc Alu - Alu, Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110290624

291

Lipitab 80

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium trihydrate 86,7mg) 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110290724

292

Monlikast 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri 5,2mg) 5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110290824

293

Sedronat 35

Risedronat Na (dưới dạng Risedronat Na hemi-pentahydrat 40,16mg) 35mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110290924

294

Ticagrelor 90mg

Ticagrelor 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu

NSX

36

893110291024

67. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

295

Cetrikidy

Cetirizine dihydrochloride 1mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai PET); Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai thủy tinh)

NSX

24

893100291124

296

Clophekidy

Chlorpheniramin maleat 2mg/5ml

Sirô

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai PET; Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml, chai thủy tinh

NSX

24

893100291224

297

DoctorCar

Levocarnitine 2000mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 10 gói x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 1 chai x 100ml, Hộp 1 chai x 120ml, Hộp 1 chai x 150ml

NSX

36

893110291324

298

Flashcime

Ebastin 20mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893110291424

299

Ibapovin

Cholin alfoscerat 600mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110291524

300

Keyfaton

Ebastin 10mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 2 vỉ x 10 viên, vỉ Hộp 5 vỉ x 10 viên, vỉ Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893110291624

301

Loratakidy

Loratadine 1mg/1ml

Sirô

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 40 ống x 5ml Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml (chai PET); Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml, Hộp 1 chai x 120ml (chai thủy tinh)

NSX

24

893100291724

302

Masnutri

Diosmin 600mg

Cốm pha hỗn dịch

Hộp 15 gói; Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 60 gói

NSX

24

893110291824

303

Nexalin

Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose) 100mg

Viên sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

36

893100291924

304

Pecflu

Mỗi ml chứa: Beta- glycyrrhetinic acid (Enoxolon) 0,6mg; Dequalinium clorid 1mg; Hydrocortison acetat 0,6mg; Lidocain hydroclorid 1mg; Tyrothricin 4mg

Dung dịch xịt họng

Hộp 1 chai x 10ml; Hộp 1 chai x 20ml; Hộp 1 chai x 25ml

NSX

36

893110292024

305

Sadocam

Mỗi 10ml chứa: Đồng (dưới dạng Đồng gluconat) 0,7mg; Mangan (dưới dạng Mangan gluconat dihydrat) 1,33mg; Sắt (dưới dạng Sắt gluconat) 50mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml, Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 40 gói x 10ml

NSX

24

893100292124

306

Satmepa

Sắt (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose) 100mg

Viên nhai

Hộp 1 túi x 5 vỉ x 6 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 6 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên; Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292224

68. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

307

Amburol 7.5

Mỗi 5ml chứa: Ambroxol hydroclorid 7,5mg; Clenbuterol hydroclorid 0,005mg

Sirô uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml (ống nhựa); Hộp 01 Chai x 45ml, Hộp 01 Chai x 60ml, Hộp 01 Chai x 90ml (chai thủy tinh); Hộp 01 chai x 70ml (chai nhựa HDPE)

NSX

24

893110292324

308

Liverplus

L-Isoleucin 952mg; L-Leucin 1,904mg; L-Valin 1,144mg

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 4,5g; Hộp 20 gói x 4,5g; Hộp 30 gói x 4,5g

NSX

24

893110292424

309

Meyerflumid 100

Leflunomid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292524

310

Meyersapride 5

Mosaprid citrat dihydrat (tương đương 5mg Mosaprid citrat) 5,29mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292624

311

Meyervozin

Levocetirizin dihydroclorid 0,5mg

Dung dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 25ml, Hộp 1 chai x 45ml, Hộp 1 chai x 75ml (chai nhựa, chai thủy tinh)

NSX

24

893100292724

312

Soldexbu

Methocarbamol 1.500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110292824

69. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

313

Desweet 50/1000

Metformin hydrochloride 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate 64,25mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110292924

314

Irthia 300/12.5

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/ PVdC)

NSX

36

893110293024

315

Irthia 300/25

Hydrochlorothiazide 25mg, Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc vỉ nhôm - PVC/ PVdC)

NSX

36

893110293124

316

Susol 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110293224

317

Uritast

Febuxostat 40mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC)

NSX

36

893110293324

70. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

318

Firvomef 25/100 mg

Carbidopa (dưới dạng carbidopa monohydrate 27mg) 25mg; Levodopa 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC

NSX

36

893110293424

319

Firvomef 25/250 mg

Carbidopa (dưới dạng carbidopa monohydrate 27mg) 25mg; Levodopa 250mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC

NSX

36

893110293524

320

GliVT 5

Glipizide 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110293624

321

Versiate 16

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVdC/PVC

NSX

36

893110293724

322

Yacapen XR 100mg/1000mg

Metformin HCl 1000mg; Sitagliptin phosphate monohydrate (tương đương 100mg Sitagliptin) 128,5mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110293824

71. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

323

Sudifas

Ibuprofen 200mg; Phenylephrine HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100293924

72. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Anh Thy (Địa chỉ: D7 - Tổ dân phố Đình thôn, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

324

Hebyzik 90

Mỗi 5 ml hỗn dịch sau pha chứa: Ceftibuten (dưới dạng ceftibuten hydrat) 90mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110294024

72.2. Cơ sở sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, Việt Nam)

325

Abimotek

Calcifediol (dưới dạng calcifediol monohydrat) 0,15mg/1ml

Thuốc nhỏ giọt

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

36

893110294124

73. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

326

Bitolrison 50

Tolperisone hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm

NSX

36

893110294224

327

Bitoprid 50

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - PVC/PVdC

NSX

36

893110294324

328

Bivicetam

Cinnarizin 25mg, Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110294424

329

Biviloxin 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride 436,34mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893115294524

330

Bixamuc 200

Acetylcysteine 200mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100294624

331

BV-Loxicam 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm

NSX

36

893110294724

332

BV-Loxicam 8

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - nhôm

NSX

36

893110294824

333

Magne B6-BV

Magnesium lactate dihydrate (Magnesi lactat dihydrat) 470mg; Pyridoxine hydrochloride (Pyridoxin hydroclorid; Vitamin B6) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 Chai x 60 viên, Hộp 1 Chai x 100 viên, Hộp 1 Chai x 250 viên

NSX

36

893110294924

334

Moxifloxacin 400

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride 436,34mg) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893115295024

335

Notilumnata

Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate 12,72mg) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Nhôm - PVC

NSX

36

893110295124

336

Rosuvastatin 10 BV

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295224

337

Rosuvastatin 20 BV

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci 20,8mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295324

338

Sucralfate

Sucralfate 1g

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100295424

339

Vaginesten

Clotrimazole 500mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, nhôm - PVC; Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, nhôm - nhôm

NSX

36

893110295524

74. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

340

Craynax HL

Neomycin sulfat 35000IU; Nystatin 100000IU; Polymyxin B sulfat 35000IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 02, 04 vỉ x 06 viên

NSX

24

893110295624

75. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

341

Lornoxicam 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ; 3 vỉ; 6 vỉ; 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu); Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110295724

76. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

342

Nicsea 20

Aescin 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295824

77. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

343

Triembes 10/5

Empagliflozin 10mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110295924

344

Triembes 25/5

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296024

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Địa chỉ: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

345

Shinmus C

Carbocisteine 375mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100296124

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sun Rise (Địa chỉ: 39/9 Bông Sao, phường 5, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: Số 4A, đường Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

346

Loktan

Ticagrelor 90mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296224

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

347

Phostaligel USA- NIC

Aluminium phosphate gel 20% (Nhôm phosphat gel 20%) 12,38gam

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 20g

NSX

36

893100296324

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

348

Hasitec Plus 20/12.5

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296424

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

349

Bilegal 10

Bisoprolol fumarat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296524

350

Bilegal 2,5

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296624

351

Bilegal 3,75

Bisoprolol fumarat 3,75mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296724

352

Bilegal 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110296824

353

ForminHasan XR 500

Metformin hydroclorid 500mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 03 vỉ x 15 viên; Hộp 05 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110296924

354

Mibepred ODT 5

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon natri metasulfobenzoat 7,86mg) 5mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110297024

83. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

355

Ecoxia 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110297124

356

Ecoxia 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110297224

357

Fexofenadine 180 mg Tablets

Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100297324

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

358

Allostella 3G

L-ornithine L-aspartate 3000mg

Cốm pha dung dịch uống

Hộp 10 gói x 5 g; Hộp 20 gói x 5 g

NSX

24

893110297424

359

Calcium Auxilto 1000 mg

Calcium(dưới dạng calcium carbonate 2500mg) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

36

893100297524

360

Clenmysol Sp.

Ambroxol hydrochloride 1,5 mg/ml; Clenbuterol hydrochloride 0,001mg/ml

Siro

Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1chai x 120ml

NSX

24

893110297624

361

Clenmysol Tab.

Ambroxol hydrochloride 30mg; Clenbuterol hydrochloride 0,02mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110297724

362

Clobetad

Clobetasol propionate 0,05% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 15 g; Hộp 1 tuýp x 30 g

NSX

24

893110297824

363

Dapostella 30

Dapoxetine (dưới dạng dapoxetine hydrochloride 33,6mg) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên

NSX

24

893110297924

364

Dapostella 60

Dapoxetine (dưới dạng dapoxetine hydrochloride 67,2mg) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 2 vỉ x 3 viên

NSX

24

893110298024

365

Ibuprofen Auxilto 200 mg

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100298124

366

Mifepristone 200 mg

Mifepristone 200mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110298224

367

Naproflam 500

Naproxen 500mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110298324

368

Partamol 250 Supp.

Paracetamol 250mg

Viên đạn đặt trực tràng

Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

24

893100298424

369

Rupatadine STELLA Sp.

Rupatadine (dưới dạng rupatadine fumarate 1,279mg) 1mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, thủy tinh hoặc PET

NSX

24

893110298524

370

Stafloxin 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

48

893115298624

371

Stebastin Sp.

Ebastine 1mg/ml

Siro

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

24

893110298724

372

Stefamlor 5/10

Amlodipine (dưới dạng amlodipine besilate 6,94mg) 5mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrate 10,9mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110298824

373

Stellavon 8

Bromhexine hydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100298924

374

Stellbutine

Trimebutine maleate 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110299024

375

Vastad

Metronidazole 500mg; Neomycin sulfate 65.000 IU; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ xé x 10 viên

NSX

24

893115299124

376

Zanladyne 12

Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 15,379 mg) 12mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110299224

377

Zanladyne 4

Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 5,126mg) 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110299324

378

Zanladyne 8

Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 10,253mg) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110299424

379

Zanladyne Sp.

Galantamine (dưới dạng galantamine hydrobromide 5,126mg) 4mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893110299524

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

380

Cypomic

Cholecalciferol (Vitamin D3) 800IU

Viên nang mềm

Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110299624

85.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

381

Eighteengel

Erythromycin (hoạt lực) 400mg

Gel

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110299724

382

Malainbro

Promestriene 10mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110299824

383

Philbibif Night

Acetaminophen 325mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Doxylamine succinate 6,25mg; Phenylephrine HCl 5mg

Viên nang mềm

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110299924

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

384

Tanaallery-F

Clorpheniramin maleat 4mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893100300024

385

Tanafezam

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893110300124

386

Tanaldecoltyl F New

Clorphenesin carbamat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893110300224

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

387

Rahnob Forte

Milnacipran hydrochlorid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110300324

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

388

Biratiga 250

Abiraterone acetate 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893114300424

389

Bisolon Hera

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110300524

390

Buscohexine 12

Bromhexine hydrochloride 12mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110300624

391

Cilnidipine 5

Cilnidipine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

JP 18

36

893110300724

392

Genlovir

Valganciclovir (dưới dạng valganciclovir hydrochloride 496,3mg) 450mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114300824

393

Hera Fatrim

Sulfamethoxazole 400mg; Trimethoprim 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110300924

394

Hera Fatrim Forte

Sulfamethoxazole 800mg; Trimethoprim 160mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110301024

395

Herabin

Fludarabine phosphate 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110301124

396

Heraxamic 500

Tranexamic acid 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110301224

397

Imalotab

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesilate 717mg) 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

36

893114301324

398

Valesto

Valsartan 320mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110301424

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Solpharma (Địa chỉ: Số nhà 618 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

399

Ledpizin

Levodropropizin 30mg/5ml

Siro

Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110301524

89.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP. Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

400

Soljemi

Mỗi gói 4g chứa: Piracetam 2400mg

Thuốc cốm

Hộp 14 gói; Hộp 28 gói

NSX

36

893110301624

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Địa chỉ: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

401

Benda Suspension

Mebendazol 100mg

Hỗn dịch

Hộp 1 chai 30ml

NSX

36

893100301724

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

402

Sucfagel

Sucralfate 1000mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml

NSX

36

893100301824

91.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

403

Fasgaxpen 600

Gabapentin 600mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110301924

404

MT-Tizanidin 6

Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid 6,87mg) 6mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893110302024

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng Hà, phường 12, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

405

Mitiator 30

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin Calcium Trihydrate 33mg) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp, 6 vỉ A x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

JP 18

36

893110302124

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Địa chỉ: 69/4/41 đường trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

406

Meviurso

Ursodeoxycholic acid 450mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110302224

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH tư vấn và phát triển công nghệ Trung Thành (Địa chỉ: 351 Đê La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

407

Celesone

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110302324

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

408

Combizar

Hydrochlorothiazide 25mg; Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110302424

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Paris - France (Địa chỉ: Số nhà 22, ngách 1/10 phố Thúy Lĩnh, phường Lĩnh Nam, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Nasaki (Địa chỉ: Lô E8, E9 Cụm công nghiệp đa nghề Đông Thọ, xã Đông Thọ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

409

Genixime

Ciclopirox (dưới dạng Ciclopirox olamin 10mg) 7,7mg

Gel bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 20g, Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893100302524

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 196
(Kèm theo Quyết định số 292/QĐ-QLD ngày 06 tháng 05 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Zamalop

Memantine hydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110302624

2

Zamalop

Memantine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110302724

2. Cơ sở đăng ký: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

3

Rifacinco

Rifaximin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 9 viên, Hộp 2 vỉ x 9 viên, Hộp 3 vỉ x 9 viên, Hộp 5 vỉ x 9 viên, Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ PVC/Alu; Hộp 1 vỉ x 9 viên, Hộp 2 vỉ x 9 viên, Hộp 3 vỉ x 9 viên, Hộp 5 vỉ x 9 viên, Hộp 10 vỉ x 9 viên, vỉ Alu/Alu

NSX

24

893110302824

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố (Địa chỉ: Số 40 Đường số 3, Khu dân cư Bình Hưng, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc , Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4

Prolandex 60

Dexlansoprazole (dưới dạng Dexlansoprazole pellets EC 20% w/w) 60mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110302924

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

5

Biratiga 500

Abiraterone acetate 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893114303024

Ghi chú:

Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 292/QĐ-QLD ngày 06/05/2024 về Danh mục 414 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 196 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


372

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.209.57
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!