TT
|
TÊN QUY TRÌNH KỸ
THUẬT
|
1.
|
Hỗ trợ hô hấp - tuần hoàn bằng màng
trao đổi oxy ngoài cơ thể (ECMO)
|
2.
|
Hỗ trợ hô hấp bằng màng trao đổi oxy ngoài cơ
thể (ECMO)
|
3.
|
Liệu pháp hạ thân nhiệt trong điều trị
bệnh não thiếu oxy - thiếu máu cục bộ (HIE)
|
4.
|
Quy trình kỹ thuật đặt catheter tĩnh
mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại vi cho trẻ sơ sinh
|
5.
|
Quy trình theo dõi ETCO2 liên tục tại
giường
|
6.
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường
truyền tĩnh mạch ngoại biên
|
7.
|
Kỹ thuật lấy máu động mạch quay làm
xét nghiệm khí máu
|
8.
|
Thử đường máu mao mạch tại giường
|
9.
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
10.
|
Kỹ thuật đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại
biên trẻ em
|
11.
|
Đặt dẫn lưu khí và dịch màng phổi
|
12.
|
Dẫn lưu thực quản cổ ở trẻ em (mổ mở)
|
13.
|
Phẫu thuật cắt u trung thất (mổ mở)
|
14.
|
Phẫu thuật cắt thùy phổi hay một phần
thùy phổi
|
15.
|
Mở ngực thăm dò, sinh thiết ở trẻ em
|
16.
|
Phẫu thuật cắt kén khí phổi
|
17.
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
18.
|
Phẫu thuật sửa hẹp đường ra thất phải
|
19.
|
Phẫu thuật bệnh gián đoạn quai động
mạch chủ
|
20.
|
Phẫu thuật điều trị bất thường động
mạch vành trái xuất phát từ động mạch phổi (Alcapa)
|
21.
|
Phẫu thuật bệnh chuyển gốc động mạch
|
22.
|
Phẫu thuật band động mạch phổi tạm
thời trong điều trị các trường hợp tăng lượng máu lên phổi
|
23.
|
Bệnh tim bẩm sinh ba buồng nhĩ
|
24.
|
Phẫu thuật tĩnh mạch phổi bất thường
bán phần
|
25.
|
Phẫu thuật cắt đoạn nối động mạch phổi
|
26.
|
Phẫu thuật dị dạng lõm xương ức
|
27.
|
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn màng phổi
|
28.
|
Phẫu thuật cắt tuyến hung
|
29.
|
Dẫn lưu áp xe phổi trẻ em
|
30.
|
Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng dạ
dày
|
31.
|
Phẫu thuật tạo hình thực quản bằng đại
tràng
|
32.
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe
thực quản
|
33.
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (mổ mở)
|
34.
|
Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành (mổ mở)
|
35.
|
Mở thông dạ dày kiểu Stamm
|
36.
|
Phẫu thuật điều trị ruột đôi
|
37.
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh
|
38.
|
Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn
|
39.
|
Phẫu thuật xoắn ruột
|
40.
|
Phẫu thuật tắc ruột do dính/ dây chằng
không cắt nối ruột
|
41.
|
Phẫu thuật tắc ruột do dính/ dây chằng
có cắt nối ruột
|
42.
|
Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo ở trẻ
lớn
|
43.
|
Phẫu thuật tháo lồng không cắt
ruột
|
44.
|
Phẫu thuật tháo lồng có cắt
ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu hai đấu ruột
|
45.
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm
sinh 2 thì (mổ
nội
soi)
|
46.
|
Thụt tháo đại tràng trong bệnh phình
đại tràng bẩm sinh
|
47.
|
Tháo lồng bằng khí/nước
|
48.
|
Phẫu thuật điều trị viêm ruột thừa
|
49.
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc ruột
thừa
|
50.
|
Phẫu thuật tạo hình hậu môn kiểu Y-V trong
điều trị hẹp hậu môn
|
51.
|
Phẫu thuật điều trị nang rốn/polyp rốn
|
52.
|
Phẫu thuật Kasai điều trị teo mật
|
53.
|
Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ nối
mật ruột
|
54.
|
Quy trình kỹ thuật thay băng vết mổ
|
55.
|
Phẫu thuật nội soi điều trị lồng ruột
|
56.
|
Phẫu thuật Kasai điều trị teo mật
(Phương pháp nội soi)
|
57.
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
|
58.
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng
|
59.
|
Điện châm điều trị phục hồi chức năng
cho trẻ bại liệt
|
60.
|
Điện châm điều trị liệt chi trên
|
61.
|
Điện châm điều trị chậm phát triển trí
tuệ ở trẻ bại não
|
62.
|
Điện châm hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ ở
trẻ em
|
63.
|
Điện châm điều trị hội chứng ngoại
tháp
|
64.
|
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
65.
|
Điện châm điều trị bí đái cơ năng
|
66.
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh
thực vật
|
67.
|
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn
thương cột sống
|
68.
|
Điện châm điều trị viêm đa dây rễ thần
kinh
|
69.
|
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
|
70.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều
trị liệt chi trên
|
71.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi
dưới
|
72.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa
người do tai biến mạch máu não
|
73.
|
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng
vận động ở trẻ bại não
|
74.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều
trị liệt do bệnh của cơ
|
75.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng
ngoại tháp
|
76.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương
rễ, đám rối dây thần kinh
|
77.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt thần
kinh số VII
ngoại
biên
|
78.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều
trị táo bón mạn tính chức năng
|
79.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
tiêu hóa (chứng tiết tả)
|
80.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ
năng
|
81.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn
chức năng vận động sau chấn thương sọ não
|
82.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi
do chấn thương cột sống
|
83.
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm cơ
năng
|
84.
|
Soi đáy mắt cấp cứu
|
85.
|
Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành
trong ± dùng
sụn sườn)
|
86.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh
trong bao
|
87.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài
bao, đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất, gần mù
|
88.
|
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh
đục bằng phương pháp siêu âm (phẫu thuật Phaco)
|
89.
|
Cắt dịch kính + laser nội nhãn
|
90.
|
Cắt dịch kính, khí nội nhãn điều trị
lỗ hoàng điểm
|
91.
|
Cắt dịch kính+ laser nội nhãn+ lấy dị
vật nội nhãn
|
92.
|
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội
nhãn
|
93.
|
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa
dịch kính
|
94.
|
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch
kính nguyên thủy
|
95.
|
Điều trị Glocom bằng quang đông thể mi
|
96.
|
Phẫu thuật mở bao sau thể thủy tinh
bằng laser
|
97.
|
Laser excimer điều trị tật khúc xạ hay
phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser excimer
|
98.
|
Điều trị sẹo giác mạc bằng laser
|
99.
|
Phẫu thuật thể thủy tinh sa, lệch tiền
phòng bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính, đặt Iol
|
100.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa
vào dịch kính
|
101.
|
Phẫu thuật cắt thể thủy tinh và dịch
kính sau chấn thương
|
102.
|
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao
điều trị đục thể
thủy
tinh bẩm sinh
|
103.
|
Phẫu thuật tái tạo cùng đồ
|
104.
|
Phẫu thuật điều trị lác có chỉnh chỉ
|
105.
|
Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên
điều trị sụp mi
|
106.
|
Phẫu thuật treo mi - cơ trán điều trị
sụp mi
|
107.
|
Phẫu thuật hạ mi trên điều trị co rút
mi
|
108.
|
Điều trị chứng giật mi bằng tiêm
Dysport
|
109.
|
Phẫu thuật rút ngắn góc trong mắt
|
110.
|
Sửa sẹo bọng sau phẫu thuật Glôcôm
|
111.
|
Chọc hút dịch kính lấy bệnh phẩm
|
112.
|
Laser điều trị u nguyên bào võng mạc
|
113.
|
Lạnh đông điều trị u nguyên bào võng
mạc
|
114.
|
Chích áp xe túi lệ
|
115.
|
Khâu phủ kết mạc
|
116.
|
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
|
117.
|
Khâu kết mạc
|
118.
|
Nặn tuyến bờ mi
|
119.
|
Phẫu thuật cắt u nội nhãn
|
120.
|
Cắt u kết mạc - giác mạc không vá
|
121.
|
Cắt u kết mạc - giác mạc có vá
|
122.
|
Cắt bỏ u hốc mắt qua thành ngoài hốc
mắt
|
123.
|
Kỹ thuật làm dài thân răng lâm sàng
|
124.
|
Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo
tồn răng
|
125.
|
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
|
126.
|
Kỹ thuật lấy lại khoảng bằng khí cụ cố
định
|
127.
|
Kỹ thuật nong rộng hàm bằng khí cụ
tháo lắp
|
128.
|
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm
chiều trước sau băng khí cụ tháo lắp
|
129.
|
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng
khí cụ tháo lắp
|
130.
|
Làm lún răng cửa hàm dưới sử dụng khí
cụ tháo lắp
|
131.
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
132.
|
Liên kết cố định răng lung lay bằng composite
|
133.
|
Chụp tủy bằng Hydroxit Canxi (Ca(OH)2)
|
134.
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
135.
|
Trám bít hố rãnh với Glass Ionomer Cement
(GIC) hóa trùng hợp
|
136.
|
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề
mặt
|
137.
|
Điều trị răng sữa viêm tủy
có hồi phục
|
138.
|
Lấy tủy buồng răng sữa
|
139.
|
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
|
140.
|
Phòng ngừa sâu răng bằng máng có Gel fluor
|
141.
|
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
|
142.
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi
bằng Amalgam
|
143.
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glass
Ionomer Cement (GIC)
|
144.
|
Điều trị viêm lợi ở trẻ em
|
145.
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi
(các loại)
|
146.
|
Phẫu thuật gãy lefort II bằng chỉ thép
|
147.
|
Phẫu thuật gãy Lefort II bằng nẹp vít
|
148.
|
Phẫu thuật gãy Lefort II bằng nẹp vít
tự tiêu
|
149.
|
Phẫu thuật gãy Lefort III bằng chỉ
thép
|
150.
|
Phẫu thuật gãy Lefort III bằng nẹp vít
|
151.
|
Phẫu thuật gãy Lefort III bằng nẹp vít
tự tiêu
|
152.
|
Phẫu thuật gãy Lefort I bằng chỉ thép
|
153.
|
Phẫu thuật gãy Lefort I bằng nẹp vít
|
154.
|
Phẫu thuật gãy Lefort I bằng nẹp vít
tự tiêu
|
155.
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng
Merocel (1 bên)
|
156.
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Merocel (1 bên)
|
157.
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
158.
|
Thông vòi nhĩ
|
159.
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
160.
|
Làm thuốc tai
|
161.
|
Đốt cuốn mũi
|
162.
|
Bẻ cuốn mũi dưới
|
163.
|
Làm proetz
|
164.
|
Chích áp xe thành sau họng
|
165.
|
Cắt u nang hạ họng - thanh quản
|
166.
|
Chích áp xe quanh amidan
|
167.
|
Lấy dị vật họng miệng
|
168.
|
Phẫu thuật chấn thương thanh khí quản
|
169.
|
Phẫu thuật cắt amiđan bằng coblator
|
170.
|
Phẫu thuật nội soi vá nhĩ đơn thuần
|
171.
|
Phẫu thuật nội soi vá nhĩ
|
172.
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính
bằng và trên 10cm
|
173.
|
Phẫu thuật cắt u lành phần mềm trên
10cm
|
174.
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính
dưới 10cm
|
175.
|
Phẫu thuật cắt u lành phần mềm dưới
10cm
|
176.
|
Phẫu thuật cắt u máu khu trú đường
kính dưới 5cm
|
177.
|
Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính
|
178.
|
Lấy bỏ tổ chức u điều trị u xương
|
179.
|
Cố định ngoại vi trong điều trị gãy hở
xương đùi
|
180.
|
Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn và
đốt ngón chân
|
181.
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân
khoèo
|
182.
|
Phẫu thuật tháo bỏ các ngón chân
|
183.
|
Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm
cuống mạch liền
|
184.
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân lấy
xương chết nạo viêm dẫn lưu
|
185.
|
Bột cravate
|
186.
|
Bột minerve
|
187.
|
Nắn chỉnh hình kiểu giai
đoạn trong điều trị hội chứng Volkmann
|
188.
|
Nắn bó bột chỉnh hình chân
chữ O
|
189.
|
Nắn bó bột chỉnh hình chân
chữ X
|
190.
|
Nắn, bó bột trật khớp vai
|
191.
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
192.
|
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
|
193.
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh
tay
|
194.
|
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương
cánh tay
|
195.
|
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
|
196.
|
Nắn bó bột trật khớp háng
|
197.
|
Nắn, bó bột gãy mâm chày
|
198.
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương
đùi
|
199.
|
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
|
200.
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
201.
|
Nắn, bó bột trật khớp gối
|
202.
|
Nắn, bó bột gãy Monteggia
|
203.
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
204.
|
Nẹp, máng bột các loại không nắn
|
205.
|
Phẫu thuật điều trị hở mi
|
206.
|
Phẫu thuật tạo hình mũi kín điều trị
di chứng biến dạng môi mũi sau mổ khe hở môi
|
207.
|
Phẫu thuật tạo hình mũi di chứng khe
hở môi bằng ghép sụn tự thân
|
208.
|
Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn sườn
|
209.
|
Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn vách
mũi
|
210.
|
Phẫu thuật tạo hình mũi bằng sụn tai
|