Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 27/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Mai Thanh Thắng
Ngày ban hành: 27/07/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2012/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (gọi tắt là TTLT 03); Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Quyết định số 1223/QĐ- BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 về Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Xét đề nghị của Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bình Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:

a. Phạm vi áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các đơn vị sự nghiệp y tế có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định (sau đây gọi chung là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập).

b. Đối tượng áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định gồm: bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, các phòng khám đa khoa khu vực và các trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh (được xếp hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế theo Thông tư 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế); Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.

2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ thể:

a. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 04: có 1.212 dịch vụ, gồm:

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ: Phụ lục 1 đính kèm.

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần C của TTLT 04 (trừ Mục C4) gồm 332 dịch vụ: Phụ lục 2 đính kèm.

- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Mục C4 Phần C của TTLT 04 gồm 865 dịch vụ: Phụ lục 3 đính kèm.

b. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 tại Khoản a, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này được áp dụng theo phân hạng bệnh viện/ đơn vị sự nghiệp y tế và trạm y tế với tỷ lệ như sau:

- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 2: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 98% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 95% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

- Đối với trạm y tế: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.

c. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ kỹ thuật mới (được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 1229/QĐ-BYT ngày 18/4/2012) thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 04 dịch vụ: Phụ lục 4 đính kèm.

d. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu và dịch vụ khác gồm 5 dịch vụ: Phụ lục 5 đính kèm.

đ. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ: Phụ lục 6 đính kèm.

e. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 03 gồm 919 dịch vụ:Phụ lục 7 đính kèm.

g. Giá thu đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt thực hiện, nhưng chưa có khung giá quy định trong TTLT 03, TTLT 04 (giữ nguyên mức giá đã phê duyệt từ năm 2009) gồm 43 dịch vụ: Phụ lục 8 đính kèm.

3. Quy định về tính tròn số khi áp dụng tỷ lệ giá thu tại Khoản b, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập là đối tượng thực hiện mức giá thu có tính giảm tỷ lệ theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế (hạng 2, hạng 3 và trạm y tế xã) khi phát sinh khoản thu mà giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có số lẻ ở hàng trăm thì chỉ tính đến đơn vị tính là hàng nghìn để thu, không tính số lẻ từ hàng trăm trở xuống.

Ví dụ: Giá dịch vụ “Tim phổi thẳng” (STT 21, phần C1.2.4 - Chụp X-Quang vùng ngực, Phụ lục 2) có giá thu áp dụng đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1 là 33.000 đồng; Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 2 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 98% = 32.340 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 32.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn); Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng x 95% = 31.350 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 31.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn).

4. Chế độ công khai:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập phải thực hiện niêm yết công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được UBND tỉnh phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận tiện để người dân biết, thực hiện khi tham gia khám bệnh, chữa bệnh.

Điều 2. Giám đốc các Sở Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập chịu trách nhiệm áp dụng đúng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành tại Điều 1, Quyết định này trên cơ sở danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được cấp có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc Sở Y tế) cho phép thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho các Quyết định sau đây:

1. Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định.

2. Quyết định số 216/QĐ-CTUBND ngày 29/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh.

3. Quyết định số 1808/QĐ-CTUBND ngày 12/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh.

4. Quyết định số 80/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt giá thu một phần viện phí (tạm thời) và cơ chế thu đối với dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật tim hở triển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.

5. Quyết định số 81/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế triển khai tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định.

6. Quyết định số 640/QĐ-CTUBND ngày 28/3/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở y tế trong tỉnh Bình Định.

7. Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày 13/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu một phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh.

8. Quyết định số 1772/QĐ-CTUBND ngày 05/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh Phụ lục V của Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Thanh Thắng

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

S TT

STT theo TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt

Ghi chú

Mức tối đa của khung giá theo TTLT 04

Giá phê duyệt lần này

Tỷ lệ % giá phê duyệt lần này so với TTLT 04

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh theo quy định của Bộ Y tế.

1

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

20.000

15.000

75,00

 

 

2

Bệnh viện hạng II

15.000

12.000

80,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10.000

9.000

90,00

 

 

4

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

7.000

5.000

71,43

 

 

5

Trạm y tế xã

5.000

4.500

90,00

2

 

A2

HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ (CHUYÊN GIA/CA)

 

 

 

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

 

 

Bệnh viện hạng I

200.000

140.000

70,00

 

 

 

Bệnh viện hạng II

200.000

120.000

60,00

 

 

 

Bệnh viện hạng III

200.000

100.000

50,00

 

 

 

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

200.000

90.000

45,00

 

 

A3

KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG)

 

 

 

 

3

 

 

Bệnh viện hạng I

100.000

80.000

80,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

100.000

75.000

75,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng III

100.000

70.000

70,00

 

 

 

A4

KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG, LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG)

 

 

 

 

4

 

 

Bệnh viện hạng I

100.000

80.000

80,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng II

100.000

70.000

70,00

 

 

 

 

Bệnh viện hạng III

100.000

65.000

65,00

 

 

 

A5

KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG

 

 

 

 

5

 

 

Bệnh viện hạng I

300.000

210.000

70,00

 

 

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú.

6

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150.000

90.000

60,00

 

 

2

Bệnh viện hạng II

100.000

60.000

60,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

70.000

45.000

64,29

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

7

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

80.000

50.000

62,50

 

 

2

Bệnh viện hạng II

65.000

40.000

61,54

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40.000

25.000

62,50

8

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

70.000

40.000

57,14

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50.000

30.000

60,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

25.000

71,43

9

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

50.000

30.000

60,00

 

 

2

Bệnh viện hạng II

35.000

20.000

57,14

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25.000

15.000

60,00

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng;

 

 

 

10

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

145.000

100.000

68,97

 

 

2

Bệnh viện hạng II

120.000

80.000

66,67

11

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

120.000

75.000

62,50

 

 

2

Bệnh viện hạng II

80.000

50.000

62,50

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60.000

50.000

83,33

12

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

95.000

50.000

52,63

 

 

2

Bệnh viện hạng II

75.000

40.000

53,33

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50.000

35.000

70,00

13

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

75.000

40.000

53,33

 

 

2

Bệnh viện hạng II

50.000

30.000

60,00

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35.000

25.000

71,43

14

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

13.000

65,00

15

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

12.000

8.000

66,67

 

PHỤ LỤC 2:

GIÁ THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4)

(theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)

(Kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)

Đơn vị: đồng

STT

STT theo TTLT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt

Ghi chú

Mức tối đa của khung giá TTLT 04

Đối với Bệnh viện/đơn vị SN y tế hạng 1

Tỷ lệ % giá phê duyệt lần này so với TTLT 04

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

 

1

3

1

Siêu âm

35.000

34.000

97,1

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

2

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36.000

28.000

77,8

 

3

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36.000

28.000

77,8

 

4

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

5

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36.000

28.000

77,8

 

6

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

7

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

8

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

33.000

78,6

 

9

14

8

Khung chậu

42.000

33.000

78,6

 

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

10

15

1

Xương sọ (một tư thế)

36.000

28.000

77,8

 

11

16

2

Xương chũm, mỏm châm

36.000

28.000

77,8

 

12

17

3

Xương đá (một tư thế)

36.000

22.000

61,1

 

13

18

4

Khớp thái dương - hàm

36.000

22.000

61,1

 

14

19

5

Chụp ổ răng

36.000

22.000

61,1

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

15

20

1

Các đốt sống cổ

36.000

28.000

77,8

 

16

21

2

Các đốt sống ngực

42.000

33.000

78,6

 

17

22

3

Cột sống thắt lưng - cùng

42.000

33.000

78,6

 

18

23

4

Cột sống cùng - cụt

42.000

33.000

78,6

 

19

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

33.000

78,6

 

20

25

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

36.000

28.000

77,8

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

21

26

1

Tim phổi thẳng

42.000

33.000

78,6

 

22

27

2

Tim phổi nghiêng

42.000

33.000

78,6

 

23

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

33.000

78,6

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

24

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

33.000

78,6

 

25

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

276.000

69,9

 

26

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

385.000

269.000

69,9

 

27

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

33.000

78,6

 

28

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

65.000

74,7

 

29

34

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

102.000

70.000

68,6

 

30

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

142.000

95.000

66,9

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

31

36

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

185.000

69,8

 

32

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

295.000

200.000

67,8

 

33

38

3

Chụp vòm mũi họng

42.000

30.000

71,4

 

34

39

4

Chụp ống tai trong

42.000

30.000

71,4

 

35

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42.000

30.000

71,4

 

36

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

450.000

90,0

 

37

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

783.000

90,0

 

38

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

5.100.000

3.570.000

70,0

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

39

44

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.100.000

4.000.000

78,4

 

40

45

10

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.000.000

4.200.000

70,0

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật

41

46

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

8.250.000

5.770.000

69,9

42

47

12

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

8.300.000

5.800.000

69,9

43

48

13

Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)

8.850.000

6.150.000

69,5

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối

44

49

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.300.000

1.600.000

69,6

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc

45

50

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2.800.000

2.500.000

89,3

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông

46

51

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

57.000

98,3

 

47

52

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000

60.000

72,3

 

48

53

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000

75.000

69,4

 

49

54

19

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

305.000

210.000

68,9

 

50

55

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

465.000

325.000

69,9

 

51

56

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

420.000

290.000

69,0

 

52

57

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

106.000

68,4

 

53

58

23

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

155.000

106.000

68,4

 

54

59

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

195.000

136.000

69,7

 

55

60

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

415.000

290.000

69,9

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

56

65

1

Thông đái

64.000

45.000

70,3

Bao gồm cả sonde

57

66

2

Thụt tháo phân

40.000

35.000

87,5

 

58

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

58.000

40.000

69,0

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

59

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74.000

45.000

60,8

 

60

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97.000

65.000

67,0

 

61

70

6

Chọc rửa màng phổi

130.000

90.000

69,2

 

62

71

7

Chọc hút khí màng phổi

86.000

65.000

75,6

 

63

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54.000

45.000

83,3

 

64

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117.000

80.000

68,4

 

65

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145.000

100.000

69,0

Bao gồm cả sonde

66

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125.000

50.000

40,0

 

67

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

450.000

97,8

 

68

80

16

Sinh thiết da

80.000

55.000

68,8

 

69

81

17

Sinh thiết hạch, u

130.000

90.000

69,2

 

70

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

110.000

77.000

70,0

 

71

83

19

Sinh thiết màng phổi

335.000

230.000

68,7

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

72

85

21

Nội soi ổ bụng

575.000

400.000

69,6

 

73

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

675.000

470.000

69,6

Bao gồm cả kim sinh thiết

74

87

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

148.000

100.000

67,6

 

75

88

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220.000

150.000

68,2

 

76

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185.000

125.000

67,6

 

77

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265.000

185.500

70,0

 

78

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

84.000

70,0

 

79

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195.000

136.500

70,0

 

80

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330.000

220.000

66,7

 

81

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410.000

250.000

61,0

 

82

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680.000

470.000

69,1

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

83

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575.000

370.000

64,3

 

84

98

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

350.000

70,0

Bao gồm cả ống kendan

85

99

35

Mở khí quản

565.000

390.000

69,0

Bao gồm cả Canuyn

86

100

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465.000

300.000

64,5

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

87

101

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730.000

500.000

68,5

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

88

103

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1.030.000

720.000

69,9

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

89

104

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840.000

580.000

69,0

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

90

105

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

350.000

83,3

 

91

106

42

Đặt nội khí quản

415.000

300.000

72,3

 

92

108

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

261.000

90,0

Bao gồm cả bong bóng dùng nhiều lần

93

110

46

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

950.000

650.000

68,4

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

94

111

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87.000

59.000

67,8

 

95

112

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000

100.000

96,2

 

96

115

51

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

470.000

325.000

69,1

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

97

116

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900.000

630.000

70,0

 

98

117

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.240.000

1.500.000

67,0

 

99

118

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570.000

300.000

52,6

 

100

119

55

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

720.000

600.000

83,3

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

101

120

56

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

154.000

70,0

 

102

121

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80.000

56.000

70,0

 

103

122

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820.000

570.000

69,5

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

104

123

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

931.000

70,0

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

105

124

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115.000

30.000

26,1

 

106

125

61

Châm (các phương pháp châm)

48.000

30.000

62,5

 

107

126

62

Điện châm

50.000

35.000

70,0

 

108

127

63

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

25.000

20.000

80,0

 

109

128

64

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

18.000

64,3

 

110

129

65

Hồng ngoại

23.000

18.000

78,3

 

111

130

66

Điện phân

24.000

14.000

58,3

 

112

131

67

Sóng ngắn

27.000

18.000

66,7

 

113

132

68

Laser châm

62.000

35.000

56,5

 

114

133

69

Tử ngoại

27.000

15.000

55,6

 

115

134

70

Điện xung

25.000

20.000

80,0

 

116

135

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

16.800

80,0

 

117

136

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

16.800

80,0

 

118

137

73

Siêu âm điều trị

40.000

32.000

80,0

 

119

138

74

Điện từ trường

25.000

20.000

80,0

 

120

139

75

Bó Farafin

49.000

20.000

40,8

 

121

140

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

10.000

55,6

 

122

141

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26.000

18.200

70,0

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

123

142

1

Cắt chỉ

45.000

31.500

70,0

 

124

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60.000

48.000

80,0

 

125

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80.000

64.000

80,0

 

126

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105.000

73.500

70,0

 

127

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

115.000

80.500

70,0

 

128

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160.000

112.000

70,0

 

129

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190.000

133.000

70,0

 

130

149

8

Tháo bột: cột sống/lưng/ khớp háng/xương đùi/xương chậu

45.000

36.000

80,0

 

131

150

9

Tháo bột khác

38.000

26.000

68,4

 

132

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

155.000

108.500

70,0

 

133

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200.000

140.000

70,0

 

134

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

210.000

147.000

70,0

 

135

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230.000

161.000

70,0

 

136

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

126.000

70,0

 

137

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105.000

73.500

70,0

 

138

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

56.000

70,0

 

139

158

17

Cắt phymosis

180.000

126.000

70,0

 

140

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

154.000

70,0

 

141

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

57.000

50.000

87,7

 

142

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235.000

164.500

70,0

 

143

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

55.000

78,6

 

144

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

157.500

70,0

 

145

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

65.000

55.000

84,6

 

146

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

147

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

126.000

70,0

 

148

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

490.000

70,0

 

149

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột tự cán)

180.000

126.000

70,0

 

150

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột liền)

550.000

385.000

70,0

 

151

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

60.000

85,7

 

152

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

153

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

60.000

85,7

 

154

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

155

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

50.000

90,9

 

156

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

115.500

70,0

 

157

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55.000

50.000

90,9

 

158

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140.000

98.000

70,0

 

159

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

98.000

70,0

 

160

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

416.500

70,0

 

161

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

217.000

70,0

 

162

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

346.000

69,9

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

163

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105.000

73.500

70,0

 

164

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245.000

171.000

69,8

 

165

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525.000

367.000

69,9

 

166

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

405.000

69,8

 

167

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640.000

448.000

70,0

 

168

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530.000

210.000

39,6

 

169

189

7

Soi cổ tử cung

50.000

35.000

70,0

 

170

190

8

Soi ối

37.000

26.000

70,3

 

171

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60.000

42.000

70,0

 

172

192

10

Chích apxe tuyến vú

120.000

84.000

70,0

 

173

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215.000

150.000

69,8

 

174

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.550.000

1.085.000

70,0

 

175

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600.000

1.120.000

70,0

 

176

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600.000

400.000

66,7

 

177

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155.000

108.500

70,0

 

178

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430.000

300.000

69,8

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

179

199

1

Đo nhãn áp

16.000

12.000

75,0

 

180

200

2

Đo Javal

15.000

12.000

80,0

 

181

201

3

Đo thị trường, ám điểm

14.000

8.000

57,1

 

182

202

4

Thử kính loạn thị

11.000

8.000

72,7

 

183

203

5

Soi đáy mắt

22.000

15.000

68,2

 

184

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18.000

14.000

77,8

Chưa tính thuốc tiêm

185

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18.000

15.000

83,3

Chưa tính thuốc tiêm

186

206

8

Thông lệ đạo một mắt

34.000

25.000

73,5

 

187

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

58.000

40.000

69,0

 

188

208

10

Chích chắp/ lẹo

44.000

30.000

68,2

 

189

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26.000

20.000

76,9

 

190

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26.000

20.000

76,9

 

191

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220.000

150.000

68,2

 

192

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665.000

600.000

90,2

Dịch vụ 14 và 25: chưa tính màng ối; Các dịch vụ từ 14 -29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ khâu các loại

193

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350.000

245.000

70,0

194

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505.000

353.500

70,0

195

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675.000

472.500

70,0

196

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790.000

553.000

70,0

197

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615.000

430.500

70,0

198

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.150.000

805.000

70,0

199

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535.000

374.500

70,0

200

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.050.000

735.000

70,0

201

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600.000

420.000

70,0

202

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720.000

504.000

70,0

203

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.180.000

826.000

70,0

204

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870.000

609.000

70,0

205

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.000.000

700.000

70,0

206

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.160.000

812.000

70,0

207

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.280.000

896.000

70,0

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

208

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130.000

91.000

70,0

 

209

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130.000

91.000

70,0

 

210

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155.000

100.000

64,5

 

211

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185.000

120.000

64,9

 

212

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê)

195.000

136.500

70,0

 

213

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

52.500

70,0

 

214

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

108.500

70,0

 

215

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

87.500

70,0

 

216

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

371.000

70,0

 

217

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130.000

70.000

53,8

 

218

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175.000

100.000

57,1

 

219

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145.000

80.000

55,2

 

220

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230.000

140.000

60,9

 

221

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

120.000

58,5

 

222

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390.000

273.000

70,0

 

223

243

16

Nạo VA gây mê

485.000

339.500

70,0

 

224

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470.000

329.000

70,0

 

225

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490.000

343.000

70,0

 

226

246

19

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

470.000

329.000

70,0

 

227

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395.000

276.500

70,0

 

228

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570.000

399.000

70,0

 

229

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570.000

399.000

70,0

 

230

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

462.000

70,0

 

231

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475.000

332.500

70,0

 

232

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê

530.000

371.000

70,0

 

233

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

521.500

70,0

 

234

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

899.500

70,0

Cả chi phí dao Hummer

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

235

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

14.700

70,0

 

236

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

73.500

70,0

 

237

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

120.000

63,2

 

238

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

50.000

35.000

70,0

 

239

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90.000

63.000

70,0

 

240

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

20.000

66,7

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

241

262

7

Một răng

230.000

161.000

70,0

Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

 

242

263

8

Răng chốt đơn giản

225.000

157.500

70,0

 

243

264

9

Mũ chụp nhựa

280.000

150.000

53,6

 

244

265

10

Mũ chụp kim loại

330.000

231.000

70,0

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

 

245

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

145.000

101.500

70,0

 

246

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200.000

140.000

70,0

 

247

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

190.000

133.000

70,0

 

248

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250.000

175.000

70,0

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

249

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23.000

16.100

70,0

 

250

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

10.500

70,0

 

251

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

10.000

50,0

 

252

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

20.000

60,6

 

253

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

30.000

20.000

66,7

 

254

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34.000

23.800

70,0

 

255

292

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27.000

18.900

70,0

 

256

294

17

Tìm tế bào Hargraves

56.000

39.200

70,0

 

257

295

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11.000

7.700

70,0

 

258

296

19

Co cục máu đông

13.000

9.100

70,0

 

259

297

20

Thời gian Howell

27.000

18.900

70,0

 

260

299

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

34.300

70,0

 

261

302

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

38.500

70,0

 

262

310

33

Xác định BACTURATE trong máu

190.000

95.000

50,0

 

263

311

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

26.600

70,0

 

264

312

35

Định lượng Ca++ máu

19.000

13.300

70,0

 

265

313

36

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

26.000

18.200

70,0

 

266

314

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

25.000

59,5

 

267

315

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

25.000

15.000

60,0

 

268

316

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

29.000

20.000

69,0

 

269

317

40

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

24.000

16.000

66,7

 

270

318

41

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

24.000

16.000

66,7

 

271

319

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32.000

20.000

62,5

 

272

323

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92.000

60.000

65,2

Cho tất cả các thông số

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

273

350

1

Testosteron

87.000

60.900

70,0

 

274

351

2

HbA1C

94.000

65.800

70,0

 

275

352

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

875.000

612.500

70,0

 

276

353

4

Điện di protein huyết thanh

295.000

200.000

67,8

 

277

355

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

224.000

70,0

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU