Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Mai Thanh Thắng
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 27/2012/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 27 tháng
7 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23
tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày
06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của
Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội điều chỉnh, bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên
Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ
hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí (gọi tắt là TTLT 03); Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về
việc Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước (gọi tắt là TTLT 04); Quyết định số
1223/QĐ- BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND ngày
20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 4 về Mức giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Y tế, Sở Tài chính và Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng:
a. Phạm vi áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày
27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; bao gồm: các đơn vị sự nghiệp y tế có chức năng
thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định
(sau đây gọi chung là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập).
b. Đối tượng áp dụng:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trực
thuộc ngành Y tế tỉnh Bình Định gồm: bệnh viện đa khoa tỉnh, bệnh viện chuyên
khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế huyện, thị xã, thành
phố có chức năng khám bệnh, chữa bệnh, các phòng khám đa khoa khu vực và các
trung tâm y tế chuyên khoa tuyến tỉnh có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh
(được xếp hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế theo Thông tư 23/2005/TT-BYT
ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế); Các trạm y tế xã, phường, thị trấn.
2. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cụ
thể:
a. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo
TTLT 04: có 1.212 dịch vụ, gồm:
- Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Phần
A, B của TTLT 04 gồm 15 dịch vụ: Phụ lục 1 đính kèm.
- Giá các dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh Phần C của TTLT 04 (trừ Mục C4) gồm 332 dịch vụ: Phụ lục 2
đính kèm.
- Giá các dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh Mục C4 Phần C của TTLT 04 gồm 865 dịch vụ: Phụ lục 3 đính
kèm.
b. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh nêu tại
Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 tại Khoản a, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này
được áp dụng theo phân hạng bệnh viện/ đơn vị sự nghiệp y tế và trạm y tế với
tỷ lệ như sau:
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng
1: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự
nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá ghi tại
các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng
2: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự
nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng 98% mức giá ghi tại Phụ
lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế
hạng 3 và phòng khám đa khoa khu vực: áp dụng mức giá thu bằng 100% mức giá cụ
thể theo hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức
giá thu bằng 95% mức giá ghi tại Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
- Đối với trạm y tế: áp dụng mức giá thu bằng
100% mức giá cụ thể theo trạm y tế xã ghi tại Phụ lục 1; áp dụng mức giá thu bằng
90% mức giá ghi tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3.
c. Giá thu tạm thời đối
với các dịch vụ kỹ thuật mới (được Bộ Y tế phê duyệt tại Quyết định số 1229/QĐ-BYT
ngày 18/4/2012) thực hiện tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh, nhưng chưa có khung giá
quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 04 dịch vụ: Phụ lục 4 đính kèm.
d. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu
cầu và dịch vụ khác gồm 5 dịch vụ: Phụ lục 5 đính kèm.
đ. Giá thu tạm thời đối với các dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh được phê duyệt thực hiện tại trạm y tế, nhưng chưa có khung giá
quy định trong TTLT 03, TTLT 04 gồm 22 dịch vụ: Phụ lục 6 đính kèm.
e. Giá các dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh theo TTLT 03 gồm 919 dịch vụ:Phụ lục 7 đính kèm.
g. Giá thu đối với các
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt thực hiện, nhưng chưa có khung giá
quy định trong TTLT 03, TTLT 04 (giữ nguyên mức giá đã phê duyệt từ năm 2009)
gồm 43 dịch vụ: Phụ lục 8 đính kèm.
3. Quy định về tính tròn số khi áp dụng tỷ lệ
giá thu tại Khoản b, Mục 2, Điều 1 của Quyết định này: Các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh công lập là đối tượng thực hiện mức giá thu có tính giảm tỷ lệ theo
hạng bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế (hạng 2, hạng 3 và trạm y tế xã) khi phát
sinh khoản thu mà giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh có số lẻ ở hàng trăm thì
chỉ tính đến đơn vị tính là hàng nghìn để thu, không tính số lẻ từ hàng trăm
trở xuống.
Ví dụ: Giá dịch vụ “Tim phổi thẳng” (STT 21,
phần C1.2.4 - Chụp X-Quang vùng ngực, Phụ lục 2) có giá thu áp dụng đối với
bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 1 là 33.000 đồng; Khi các bệnh viện/đơn vị
sự nghiệp y tế hạng 2 thực hiện dịch vụ này, giá thu tính được là: 33.000 đồng
x 98% = 32.340 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu 32.000 đồng (chỉ tính đến hàng
nghìn); Khi các bệnh viện/đơn vị sự nghiệp y tế hạng 3 thực hiện dịch vụ này,
giá thu tính được là: 33.000 đồng x 95% = 31.350 đồng, nhưng chỉ thực hiện thu
31.000 đồng (chỉ tính đến hàng nghìn).
4. Chế độ công khai:
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập phải
thực hiện niêm yết công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được
UBND tỉnh phê duyệt tại địa điểm thu phí và tại những vị trí thuận tiện để
người dân biết, thực hiện khi tham gia khám bệnh, chữa bệnh.
Điều 2. Giám
đốc các Sở Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, hướng dẫn
và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
công lập chịu trách nhiệm áp dụng đúng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban
hành tại Điều 1, Quyết định này trên cơ sở danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh được cấp có thẩm quyền (Bộ Y tế hoặc Sở Y tế) cho phép thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho các
Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày
29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc quy định giá thu một phần
viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình Định.
2. Quyết định số 216/QĐ-CTUBND ngày
29/01/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu
một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trong tỉnh.
3. Quyết định số 1808/QĐ-CTUBND ngày
12/8/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu
một phần viện phí của một số dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng cho Bệnh viện Đa
khoa tỉnh.
4. Quyết định số 80/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt giá thu một phần viện phí
(tạm thời) và cơ chế thu đối với dịch vụ kỹ thuật phẫu thuật tim hở triển khai
tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh.
5. Quyết định số 81/QĐ-CTUBND ngày 17/01/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần
viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế triển khai tại Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Bình Định.
6. Quyết định số 640/QĐ-CTUBND ngày 28/3/2011
của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt bổ sung giá thu một phần
viện phí của một số dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở y tế trong
tỉnh Bình Định.
7. Quyết định số 1304/QĐ-CTUBND ngày
13/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt điều chỉnh giá thu
một phần viện phí của 259 dịch vụ, kỹ thuật y tế áp dụng cho các cơ sở điều trị
trong tỉnh.
8. Quyết định số 1772/QĐ-CTUBND ngày
05/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc điều chỉnh Phụ lục V của
Quyết định số 1250/QĐ-CTUBND ngày 29/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định
giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị trên địa bàn tỉnh Bình
Định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Y tế, Lao động - Thương binh và
Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành
phố, Thủ trưởng các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Thanh Thắng
|
PHỤ LỤC 1:
GIÁ
THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN A, B
(theo Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quyết định
số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị: đồng
S TT
|
STT theo TT 04
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá phê duyệt
|
Ghi chú
|
Mức tối đa của
khung giá theo TTLT 04
|
Giá phê duyệt lần
này
|
Tỷ lệ % giá phê
duyệt lần này so với TTLT 04
|
|
|
|
PHẦN A: KHUNG GIÁ K.BỆNH, KIỂM TRA
SỨC KHỎE
|
|
|
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN
KHOA
|
|
|
|
Việc xác định và tính số lần khám
bệnh theo quy định của Bộ Y tế.
|
1
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
20.000
|
15.000
|
75,00
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
15.000
|
12.000
|
80,00
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
9.000
|
90,00
|
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
7.000
|
5.000
|
71,43
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
4.500
|
90,00
|
2
|
|
A2
|
HỘI CHẨN ĐỂ XÁC ĐỊNH CA BỆNH KHÓ (CHUYÊN
GIA/CA)
|
|
|
|
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên
viện
|
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
200.000
|
140.000
|
70,00
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
200.000
|
120.000
|
60,00
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III
|
200.000
|
100.000
|
50,00
|
|
|
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực
|
200.000
|
90.000
|
45,00
|
|
|
A3
|
KHÁM, CẤP GIẤY CHỨNG THƯƠNG, GIÁM ĐỊNH
Y KHOA (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG)
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
100.000
|
80.000
|
80,00
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
75.000
|
75,00
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III
|
100.000
|
70.000
|
70,00
|
|
|
|
A4
|
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN LAO ĐỘNG,
LÁI XE, KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (KHÔNG KỂ XÉT NGHIỆM, X-QUANG)
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
100.000
|
80.000
|
80,00
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
70.000
|
70,00
|
|
|
|
|
Bệnh viện hạng III
|
100.000
|
65.000
|
65,00
|
|
|
|
A5
|
KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN CHO NGƯỜI ĐI
XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Bệnh viện hạng I
|
300.000
|
210.000
|
70,00
|
|
|
2
|
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG
BỆNH:
|
|
|
|
Giá ngày giường điều trị tại phần B này
tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01
giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên
thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú.
|
6
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
(Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
150.000
|
90.000
|
60,00
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
60.000
|
60,00
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
70.000
|
45.000
|
64,29
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
7
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp,
Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
80.000
|
50.000
|
62,50
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
40.000
|
61,54
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
25.000
|
62,50
|
8
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu,
Dị ứng, Tai-mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ-Sản không mổ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
70.000
|
40.000
|
57,14
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
30.000
|
60,00
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
25.000
|
71,43
|
9
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
50.000
|
30.000
|
60,00
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
20.000
|
57,14
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
15.000
|
60,00
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng;
|
|
|
|
10
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt;
Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
145.000
|
100.000
|
68,97
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
120.000
|
80.000
|
66,67
|
11
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ
3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
120.000
|
75.000
|
62,50
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
50.000
|
62,50
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
60.000
|
50.000
|
83,33
|
12
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ
2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
95.000
|
50.000
|
52,63
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
75.000
|
40.000
|
53,33
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
35.000
|
70,00
|
13
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ
1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
75.000
|
40.000
|
53,33
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
30.000
|
60,00
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
25.000
|
71,43
|
14
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu vực
|
20.000
|
13.000
|
65,00
|
15
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
12.000
|
8.000
|
66,67
|
PHỤ LỤC 2:
GIÁ
THU CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH PHẦN C (TRỪ MỤC C4)
(theo Thông tư liên
tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính)
(Kèm theo Quyết định
số 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị: đồng
STT
|
STT theo TTLT 04
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá phê duyệt
|
Ghi chú
|
Mức tối đa của
khung giá TTLT 04
|
Đối với Bệnh viện/đơn
vị SN y tế hạng 1
|
Tỷ lệ % giá phê
duyệt lần này so với TTLT 04
|
|
|
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ
THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
|
1
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
35.000
|
34.000
|
97,1
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
|
2
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
36.000
|
28.000
|
77,8
|
|
3
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một
tư thế)
|
36.000
|
28.000
|
77,8
|
|
4
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai
tư thế)
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
5
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư
thế)
|
36.000
|
28.000
|
77,8
|
|
6
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai
tư thế)
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
7
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
8
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
9
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
|
10
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36.000
|
28.000
|
77,8
|
|
11
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
36.000
|
28.000
|
77,8
|
|
12
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
36.000
|
22.000
|
61,1
|
|
13
|
18
|
4
|
Khớp thái dương - hàm
|
36.000
|
22.000
|
61,1
|
|
14
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
36.000
|
22.000
|
61,1
|
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
|
15
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
36.000
|
28.000
|
77,8
|
|
16
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
17
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
18
|
23
|
4
|
Cột sống cùng - cụt
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
19
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
20
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
36.000
|
28.000
|
77,8
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
|
21
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
22
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
23
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA
VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
|
24
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
25
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV)
|
395.000
|
276.000
|
69,9
|
|
26
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
có tiêm thuốc cản quang
|
385.000
|
269.000
|
69,9
|
|
27
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
33.000
|
78,6
|
|
28
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
87.000
|
65.000
|
74,7
|
|
29
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
102.000
|
70.000
|
68,6
|
|
30
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
142.000
|
95.000
|
66,9
|
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
|
31
|
36
|
1
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
265.000
|
185.000
|
69,8
|
|
32
|
37
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
295.000
|
200.000
|
67,8
|
|
33
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
42.000
|
30.000
|
71,4
|
|
34
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
42.000
|
30.000
|
71,4
|
|
35
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
42.000
|
30.000
|
71,4
|
|
36
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm
thuốc cản quang)
|
500.000
|
450.000
|
90,0
|
|
37
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả
thuốc cản quang)
|
870.000
|
783.000
|
90,0
|
|
38
|
43
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động
mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
5.100.000
|
3.570.000
|
70,0
|
Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can
thiệp
|
39
|
44
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
buồng tim dưới DSA
|
5.100.000
|
4.000.000
|
78,4
|
|
40
|
45
|
10
|
Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim
bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
6.000.000
|
4.200.000
|
70,0
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
41
|
46
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi
dưới DSA
|
8.250.000
|
5.770.000
|
69,9
|
42
|
47
|
12
|
Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng
dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh
mạch sinh dục,…)
|
8.300.000
|
5.800.000
|
69,9
|
43
|
48
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần
kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông
động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch
tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
8.850.000
|
6.150.000
|
69,5
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can
thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn,
các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối
|
44
|
49
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột
sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và
giả u xương...)
|
2.300.000
|
1.600.000
|
69,6
|
Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim
chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc
|
45
|
50
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da
bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn
lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2.800.000
|
2.500.000
|
89,3
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong,
stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông
|
46
|
51
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
57.000
|
98,3
|
|
47
|
52
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
83.000
|
60.000
|
72,3
|
|
48
|
53
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
108.000
|
75.000
|
69,4
|
|
49
|
54
|
19
|
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa
|
305.000
|
210.000
|
68,9
|
|
50
|
55
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV) số hóa
|
465.000
|
325.000
|
69,9
|
|
51
|
56
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số
hóa
|
420.000
|
290.000
|
69,0
|
|
52
|
57
|
22
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
hóa
|
155.000
|
106.000
|
68,4
|
|
53
|
58
|
23
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
quang số hóa
|
155.000
|
106.000
|
68,4
|
|
54
|
59
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
hóa
|
195.000
|
136.000
|
69,7
|
|
55
|
60
|
25
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
415.000
|
290.000
|
69,9
|
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI
SOI
|
|
|
|
|
56
|
65
|
1
|
Thông đái
|
64.000
|
45.000
|
70,3
|
Bao gồm cả sonde
|
57
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
40.000
|
35.000
|
87,5
|
|
58
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
58.000
|
40.000
|
69,0
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
59
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
74.000
|
45.000
|
60,8
|
|
60
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
97.000
|
65.000
|
67,0
|
|
61
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
130.000
|
90.000
|
69,2
|
|
62
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
86.000
|
65.000
|
75,6
|
|
63
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
54.000
|
45.000
|
83,3
|
|
64
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
117.000
|
80.000
|
68,4
|
|
65
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
145.000
|
100.000
|
69,0
|
Bao gồm cả sonde
|
66
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
125.000
|
50.000
|
40,0
|
|
67
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng
6 lần)
|
460.000
|
450.000
|
97,8
|
|
68
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
80.000
|
55.000
|
68,8
|
|
69
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
130.000
|
90.000
|
69,2
|
|
70
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính
kim sinh thiết)
|
110.000
|
77.000
|
70,0
|
|
71
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
335.000
|
230.000
|
68,7
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
72
|
85
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
575.000
|
400.000
|
69,6
|
|
73
|
86
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
675.000
|
470.000
|
69,6
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
74
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống
mềm không sinh thiết
|
148.000
|
100.000
|
67,6
|
|
75
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống
mềm có sinh thiết.
|
220.000
|
150.000
|
68,2
|
|
76
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
185.000
|
125.000
|
67,6
|
|
77
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết
|
265.000
|
185.500
|
70,0
|
|
78
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
120.000
|
84.000
|
70,0
|
|
79
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
195.000
|
136.500
|
70,0
|
|
80
|
93
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
330.000
|
220.000
|
66,7
|
|
81
|
94
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
410.000
|
250.000
|
61,0
|
|
82
|
95
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy
máu cục…
|
680.000
|
470.000
|
69,1
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
83
|
96
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
575.000
|
370.000
|
64,3
|
|
84
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
500.000
|
350.000
|
70,0
|
Bao gồm cả ống kendan
|
85
|
99
|
35
|
Mở khí quản
|
565.000
|
390.000
|
69,0
|
Bao gồm cả Canuyn
|
86
|
100
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
465.000
|
300.000
|
64,5
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
87
|
101
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
730.000
|
500.000
|
68,5
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
88
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2
nòng
|
1.030.000
|
720.000
|
69,9
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
89
|
104
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3
nòng
|
840.000
|
580.000
|
69,0
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
90
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
420.000
|
350.000
|
83,3
|
|
91
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
415.000
|
300.000
|
72,3
|
|
92
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
290.000
|
261.000
|
90,0
|
Bao gồm cả bong bóng dùng nhiều lần
|
93
|
110
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
950.000
|
650.000
|
68,4
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
94
|
111
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
87.000
|
59.000
|
67,8
|
|
95
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
104.000
|
100.000
|
96,2
|
|
96
|
115
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
470.000
|
325.000
|
69,1
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
97
|
116
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
thiết
|
900.000
|
630.000
|
70,0
|
|
98
|
117
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
2.240.000
|
1.500.000
|
67,0
|
|
99
|
118
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
570.000
|
300.000
|
52,6
|
|
100
|
119
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
720.000
|
600.000
|
83,3
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
101
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
220.000
|
154.000
|
70,0
|
|
102
|
121
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
80.000
|
56.000
|
70,0
|
|
103
|
122
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính
|
820.000
|
570.000
|
69,5
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt
lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
104
|
123
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng
1 lần)
|
1.330.000
|
931.000
|
70,0
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
105
|
124
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
115.000
|
30.000
|
26,1
|
|
106
|
125
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
48.000
|
30.000
|
62,5
|
|
107
|
126
|
62
|
Điện châm
|
50.000
|
35.000
|
70,0
|
|
108
|
127
|
63
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
25.000
|
20.000
|
80,0
|
|
109
|
128
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
28.000
|
18.000
|
64,3
|
|
110
|
129
|
65
|
Hồng ngoại
|
23.000
|
18.000
|
78,3
|
|
111
|
130
|
66
|
Điện phân
|
24.000
|
14.000
|
58,3
|
|
112
|
131
|
67
|
Sóng ngắn
|
27.000
|
18.000
|
66,7
|
|
113
|
132
|
68
|
Laser châm
|
62.000
|
35.000
|
56,5
|
|
114
|
133
|
69
|
Tử ngoại
|
27.000
|
15.000
|
55,6
|
|
115
|
134
|
70
|
Điện xung
|
25.000
|
20.000
|
80,0
|
|
116
|
135
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
21.000
|
16.800
|
80,0
|
|
117
|
136
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
21.000
|
16.800
|
80,0
|
|
118
|
137
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
40.000
|
32.000
|
80,0
|
|
119
|
138
|
74
|
Điện từ trường
|
25.000
|
20.000
|
80,0
|
|
120
|
139
|
75
|
Bó Farafin
|
49.000
|
20.000
|
40,8
|
|
121
|
140
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi chườm)
|
18.000
|
10.000
|
55,6
|
|
122
|
141
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
26.000
|
18.200
|
70,0
|
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO
CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
123
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
45.000
|
31.500
|
70,0
|
|
124
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
60.000
|
48.000
|
80,0
|
|
125
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến
30 cm
|
80.000
|
64.000
|
80,0
|
|
126
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
dưới 50 cm
|
105.000
|
73.500
|
70,0
|
|
127
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
nhiễm trùng
|
115.000
|
80.500
|
70,0
|
|
128
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
50 cm nhiễm trùng
|
160.000
|
112.000
|
70,0
|
|
129
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
nhiễm trùng
|
190.000
|
133.000
|
70,0
|
|
130
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/lưng/ khớp háng/xương đùi/xương
chậu
|
45.000
|
36.000
|
80,0
|
|
131
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
38.000
|
26.000
|
68,4
|
|
132
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài < 10 cm
|
155.000
|
108.500
|
70,0
|
|
133
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài > 10 cm
|
200.000
|
140.000
|
70,0
|
|
134
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài < 10 cm
|
210.000
|
147.000
|
70,0
|
|
135
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài > 10 cm
|
230.000
|
161.000
|
70,0
|
|
136
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức
dưới da
|
180.000
|
126.000
|
70,0
|
|
137
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
105.000
|
73.500
|
70,0
|
|
138
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
80.000
|
56.000
|
70,0
|
|
139
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
180.000
|
126.000
|
70,0
|
|
140
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
154.000
|
70,0
|
|
141
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/khớp
hàm (bột tự cán)
|
57.000
|
50.000
|
87,7
|
|
142
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/
khớp hàm (bột liền)
|
235.000
|
164.500
|
70,0
|
|
143
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
70.000
|
55.000
|
78,6
|
|
144
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
225.000
|
157.500
|
70,0
|
|
145
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp
gối (bột tự cán)
|
65.000
|
55.000
|
84,6
|
|
146
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp
gối (bột liền)
|
165.000
|
115.500
|
70,0
|
|
147
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
180.000
|
126.000
|
70,0
|
|
148
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
700.000
|
490.000
|
70,0
|
|
149
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột
tự cán)
|
180.000
|
126.000
|
70,0
|
|
150
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/cột sống (bột
liền)
|
550.000
|
385.000
|
70,0
|
|
151
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
70.000
|
60.000
|
85,7
|
|
152
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165.000
|
115.500
|
70,0
|
|
153
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
70.000
|
60.000
|
85,7
|
|
154
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
165.000
|
115.500
|
70,0
|
|
155
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55.000
|
50.000
|
90,9
|
|
156
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165.000
|
115.500
|
70,0
|
|
157
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
55.000
|
50.000
|
90,9
|
|
158
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
140.000
|
98.000
|
70,0
|
|
159
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
cán)
|
140.000
|
98.000
|
70,0
|
|
160
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
liền)
|
595.000
|
416.500
|
70,0
|
|
161
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
310.000
|
217.000
|
70,0
|
|
162
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
495.000
|
346.000
|
69,9
|
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
163
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
105.000
|
73.500
|
70,0
|
|
164
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
245.000
|
171.000
|
69,8
|
|
165
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
525.000
|
367.000
|
69,9
|
|
166
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
580.000
|
405.000
|
69,8
|
|
167
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
640.000
|
448.000
|
70,0
|
|
168
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
530.000
|
210.000
|
39,6
|
|
169
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
50.000
|
35.000
|
70,0
|
|
170
|
190
|
8
|
Soi ối
|
37.000
|
26.000
|
70,3
|
|
171
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện
hoặc nhiệt hoặc laser
|
60.000
|
42.000
|
70,0
|
|
172
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
120.000
|
84.000
|
70,0
|
|
173
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
215.000
|
150.000
|
69,8
|
|
174
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.550.000
|
1.085.000
|
70,0
|
|
175
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.600.000
|
1.120.000
|
70,0
|
|
176
|
196
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung
(IUI)
|
600.000
|
400.000
|
66,7
|
|
177
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155.000
|
108.500
|
70,0
|
|
178
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
430.000
|
300.000
|
69,8
|
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
|
|
179
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
16.000
|
12.000
|
75,0
|
|
180
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
15.000
|
12.000
|
80,0
|
|
181
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
14.000
|
8.000
|
57,1
|
|
182
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
11.000
|
8.000
|
72,7
|
|
183
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
22.000
|
15.000
|
68,2
|
|
184
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
18.000
|
14.000
|
77,8
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
185
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
18.000
|
15.000
|
83,3
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
186
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
34.000
|
25.000
|
73,5
|
|
187
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
58.000
|
40.000
|
69,0
|
|
188
|
208
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
44.000
|
30.000
|
68,2
|
|
189
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
26.000
|
20.000
|
76,9
|
|
190
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
26.000
|
20.000
|
76,9
|
|
191
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
220.000
|
150.000
|
68,2
|
|
192
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây tê
|
665.000
|
600.000
|
90,2
|
Dịch vụ 14 và 25: chưa tính màng ối; Các
dịch vụ từ 14 -29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ
khâu các loại
|
193
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
350.000
|
245.000
|
70,0
|
194
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
505.000
|
353.500
|
70,0
|
195
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
675.000
|
472.500
|
70,0
|
196
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
790.000
|
553.000
|
70,0
|
197
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
615.000
|
430.500
|
70,0
|
198
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
1.150.000
|
805.000
|
70,0
|
199
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
535.000
|
374.500
|
70,0
|
200
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
1.050.000
|
735.000
|
70,0
|
201
|
221
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
600.000
|
420.000
|
70,0
|
202
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
720.000
|
504.000
|
70,0
|
203
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc -
gây mê
|
1.180.000
|
826.000
|
70,0
|
204
|
224
|
26
|
Mổ quặm 1 mi - gây mê
|
870.000
|
609.000
|
70,0
|
205
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
1.000.000
|
700.000
|
70,0
|
206
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
1.160.000
|
812.000
|
70,0
|
207
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
1.280.000
|
896.000
|
70,0
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
208
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
130.000
|
91.000
|
70,0
|
|
209
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
130.000
|
91.000
|
70,0
|
|
210
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
155.000
|
100.000
|
64,5
|
|
211
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
185.000
|
120.000
|
64,9
|
|
212
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây
tê)
|
195.000
|
136.500
|
70,0
|
|
213
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
75.000
|
52.500
|
70,0
|
|
214
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)
|
155.000
|
108.500
|
70,0
|
|
215
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
125.000
|
87.500
|
70,0
|
|
216
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
530.000
|
371.000
|
70,0
|
|
217
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống
cứng
|
130.000
|
70.000
|
53,8
|
|
218
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
175.000
|
100.000
|
57,1
|
|
219
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
145.000
|
80.000
|
55,2
|
|
220
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi
gây tê
|
230.000
|
140.000
|
60,9
|
|
221
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
205.000
|
120.000
|
58,5
|
|
222
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
390.000
|
273.000
|
70,0
|
|
223
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
485.000
|
339.500
|
70,0
|
|
224
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống
cứng
|
470.000
|
329.000
|
70,0
|
|
225
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
490.000
|
343.000
|
70,0
|
|
226
|
246
|
19
|
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
470.000
|
329.000
|
70,0
|
|
227
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
395.000
|
276.500
|
70,0
|
|
228
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
570.000
|
399.000
|
70,0
|
|
229
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
570.000
|
399.000
|
70,0
|
|
230
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
660.000
|
462.000
|
70,0
|
|
231
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
mê)
|
475.000
|
332.500
|
70,0
|
|
232
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây
mê
|
530.000
|
371.000
|
70,0
|
|
233
|
254
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
745.000
|
521.500
|
70,0
|
|
234
|
255
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1.285.000
|
899.500
|
70,0
|
Cả chi phí dao Hummer
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
|
235
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
21.000
|
14.700
|
70,0
|
|
236
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
105.000
|
73.500
|
70,0
|
|
237
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
190.000
|
120.000
|
63,2
|
|
238
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm
|
50.000
|
35.000
|
70,0
|
|
239
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
90.000
|
63.000
|
70,0
|
|
240
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc
(1 lần)
|
30.000
|
20.000
|
66,7
|
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
|
241
|
262
|
7
|
Một răng
|
230.000
|
161.000
|
70,0
|
Từ 2 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000
đồng tiền phí gửi labo
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
|
242
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
225.000
|
157.500
|
70,0
|
|
243
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
280.000
|
150.000
|
53,6
|
|
244
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
330.000
|
231.000
|
70,0
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
|
|
245
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
145.000
|
101.500
|
70,0
|
|
246
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
200.000
|
140.000
|
70,0
|
|
247
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
190.000
|
133.000
|
70,0
|
|
248
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
250.000
|
175.000
|
70,0
|
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
|
|
|
249
|
281
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
23.000
|
16.100
|
70,0
|
|
250
|
282
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
15.000
|
10.500
|
70,0
|
|
251
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
20.000
|
10.000
|
50,0
|
|
252
|
284
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
33.000
|
20.000
|
60,6
|
|
253
|
285
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
30.000
|
20.000
|
66,7
|
|
254
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống
nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
34.000
|
23.800
|
70,0
|
|
255
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống
nghiệm, phiến đá
|
27.000
|
18.900
|
70,0
|
|
256
|
294
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
56.000
|
39.200
|
70,0
|
|
257
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
11.000
|
7.700
|
70,0
|
|
258
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
13.000
|
9.100
|
70,0
|
|
259
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
27.000
|
18.900
|
70,0
|
|
260
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
49.000
|
34.300
|
70,0
|
|
261
|
302
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán
tự động, tự động
|
55.000
|
38.500
|
70,0
|
|
262
|
310
|
33
|
Xác định BACTURATE trong máu
|
190.000
|
95.000
|
50,0
|
|
263
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
38.000
|
26.600
|
70,0
|
|
264
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
13.300
|
70,0
|
|
265
|
313
|
36
|
Định lượng các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi
chất)
|
26.000
|
18.200
|
70,0
|
|
266
|
314
|
37
|
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết
thanh
|
42.000
|
25.000
|
59,5
|
|
267
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc
trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT
hoặc GPT…
|
25.000
|
15.000
|
60,0
|
|
268
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid
hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL
- cholestrol
|
29.000
|
20.000
|
69,0
|
|
269
|
317
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
24.000
|
16.000
|
66,7
|
|
270
|
318
|
41
|
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
24.000
|
16.000
|
66,7
|
|
271
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng
phương pháp thủ công
|
32.000
|
20.000
|
62,5
|
|
272
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ
thống tự động hoàn toàn)
|
92.000
|
60.000
|
65,2
|
Cho tất cả các thông số
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
|
|
273
|
350
|
1
|
Testosteron
|
87.000
|
60.900
|
70,0
|
|
274
|
351
|
2
|
HbA1C
|
94.000
|
65.800
|
70,0
|
|
275
|
352
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết thanh
|
875.000
|
612.500
|
70,0
|
|
276
|
353
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
295.000
|
200.000
|
67,8
|
|
277
|
355
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định lượng)
|
320.000
|
224.000
|
70,0
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
| | |