|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2626/QĐ-BYT 2021 nhu cầu trang thiết bị thiết yếu của Khu vực điều trị COVID 19
Số hiệu:
|
2626/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2626/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NHU CẦU TRANG
THIẾT BỊ, VẬT TƯ TIÊU HAO VÀ THUỐC THIẾT YẾU CỦA CÁC KHU VỰC ĐIỀU TRỊ NGƯỜI BỆNH
COVID-19
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật
Phòng chống bệnh truyền nhiễm năm 2007;
Căn cứ Luật
Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị
định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết
định số 170/QĐ-TTg ngày 30/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập
Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của
vi rút Corona gây ra;
Xét đề nghị
của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc
thiết yếu của 03 Khu vực điều trị người bệnh COVID-19:
1. Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh
COVID-19 không triệu chứng và nhẹ:
a) Danh mục nhu cầu trang thiết bị thiết yếu: Phụ lục
số 1.1
b) Danh mục nhu cầu vật tư tiêu hao thiết yếu: Phụ lục
số 1.2
c) Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu: Phụ lục số 1.3
2. Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh
COVID-19 mức độ trung bình:
a) Danh mục nhu cầu trang thiết bị thiết yếu: Phụ lục
số 2.1
b) Danh mục nhu cầu vật tư tiêu hao thiết yếu: Phụ lục
số 2.2
c) Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu: Phụ lục số 2.3
3. Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi
sức tích cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Khoa Hồi sức
tích cực của Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật
thực hiện).
a) Danh mục nhu cầu trang thiết bị thiết yếu: Phụ lục
số 3.1
b) Danh mục nhu cầu vật tư tiêu hao thiết yếu: Phụ lục
số 3.2
c) Danh mục nhu cầu thuốc thiết yếu: Phụ lục số 3.3
Điều 2.
Giám đốc các
Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thủ trưởng Y tế ngành, căn cứ vào Danh mục nhu cầu trang thiết bị,
vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu quy định tại Điều 1 để rà soát số lượng hiện
có, bổ sung và bảo đảm trang thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc thiết yếu đáp ứng
với nhu cầu điều trị theo diễn biến tình hình dịch bệnh COVID-19. Số lượng vật
tư tiêu hao, thuốc thiết yếu sử dụng thực tế theo số lượng người bệnh COVID-19.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Trước thời điểm Quyết định này có hiệu
lực, các đơn vị đã thực hiện thủ tục đầu tư phương tiện phòng hộ cá nhân, trang
thiết bị, vật tư tiêu hao, thuốc của đơn vị cách ly điều trị Covid-19 theo các
văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế đã ban hành được phép tiếp tục triển khai thực hiện
và tổ chức quản lý theo quy định.
Điều 4. Bãi bỏ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 941/QĐ-BYT ngày
17 tháng 3 năm 2020 ban hành Danh mục trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc
thiết yếu của 01 Khu vực điều trị cách ly người bệnh COVID-19 và Quyết định số
1533/QĐ-BYT ngày 03/4/2020 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 941/QĐ-BYT .
Điều 5.
Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc
Bộ Y tế, Trưởng Ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh COVID-19 của các tỉnh, thành
phố, Giám đốc các Bệnh viện, Viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các ngành chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- PTTg Vũ Đức Đam, TBCĐQGPCD COVID19 (để
b/cáo);
- Bộ trưởng (để b/c)
- Các Thứ trưởng (để phối hợp);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website Cục KCB;
- Lưu: VT, KCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
|
Phụ lục số 1.1. DANH MỤC NHU CẦU
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19
không triệu chứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Bộ dụng cụ thở
oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng...)
|
Bộ
|
2
|
2.
|
Máy X quang
di động
|
Cái
|
1
|
3.
|
Máy siêu âm
có ≥ 3 đầu dò
|
Cái
|
1
|
4.
|
Máy theo dõi
BN ≥ 5 thông số
|
Cái
|
2
|
5.
|
Máy đo độ
bão hoà ô xy kẹp tay
|
Cái
|
10
|
6.
|
Hệ thống oxy
(có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng)
|
Hệ thống
|
1
|
7.
|
Máy tạo oxy
y tế (cần nếu không có hệ thống oxy)
|
Cái
|
5
|
8.
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
2
|
9.
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
1
|
10.
|
Máy hút đờm
|
Cái
|
1
|
11.
|
Máy hút dịch
liên tục áp lực thấp
|
Cái
|
1
|
12.
|
Bình hút dẫn
lưu màng phổi kín di động
|
Cái
|
1
|
13.
|
Bộ đèn đặt nội
khí quản thường
|
Bộ
|
1
|
14.
|
Bộ mở khí quản
|
Bộ
|
1
|
15.
|
Đèn thủ thuật
|
Cái
|
1
|
16.
|
Bóng ambu có
van PEEP
|
Cái
|
2
|
17.
|
Lưỡi đèn đặt
nội khí quản
|
Bộ
|
1
|
18.
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
20
|
|
Trang thiết bị
khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB
|
|
|
|
Lưu ý:
- Căn cứ
kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh
khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.
- Các trang thiết bị có thể được sử dụng chung cho
các Khu vực 1 và 2 điều trị người bệnh COVID-19.
|
Phụ lục số 1.2. DANH MỤC NHU
CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19
không triệu chứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên vật tư tiêu hao
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Hộp đựng mẫu
bệnh phẩm
|
Hộp
|
10
|
2.
|
Týp đựng môi
trường vận chuyển bệnh phẩm
|
Hộp 50 cái
|
180
|
3.
|
Que lấy mẫu
ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng
|
Hộp 100 cái
|
100
|
4.
|
Bộ dây và mask khí dung
dùng 1 lần
|
Chiếc
|
3
|
5.
|
Dây thở oxy
|
Chiếc
|
3
|
6.
|
Ống nội khí quản hút trên cuff (Hi-Lo
EVAC)
|
Cái
|
3
|
7.
|
Điện cực
dính
|
Cái
|
15
|
8.
|
Bộ điện cực
máy tạo nhịp ngoài
|
Bộ
|
1
|
9.
|
Tấm che MIKA
(khi đặt ống NKQ)
|
Cái
|
10
|
10.
|
Kit xét nghiệm
PCR COVID-19
|
Test
|
170
|
|
Vật tư tiêu
hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB
|
|
|
|
Lưu ý:
Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các
bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.
|
Phụ lục số 1.3. DANH MỤC NHU
CẦU THUỐC THIẾT YẾU
Khu vực 1: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19
không triệu chứng và nhẹ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng
|
Đường dùng
|
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
10
|
2.
|
Levofloxacin 0,5 g
|
Tiêm/truyền
|
100ml
|
Lọ
|
10
|
3.
|
Levofloxacin 0,5 g
|
Uống
|
|
Viên
|
20
|
4.
|
Cefazidime 500mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
20
|
5.
|
Amikacin 0,5 g
|
Tiêm/truyền
|
2ml
|
Lọ
|
10
|
6.
|
Azithromycin 500mg
|
Uống
|
|
Viên
|
20
|
7.
|
Azithromycin sirô 200mg/5ml
|
Uống
|
|
Gói
|
5
|
8.
|
Adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
10
|
9.
|
Nor-adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
10ml
|
Ống
|
10
|
10.
|
Midazolam 5mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
10
|
11.
|
Morphin
10mg/1ml
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
10
|
12.
|
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
10ml; 2ml
|
Ống
|
10
|
13.
|
Atracurium
2mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
2,5ml
|
Ống
|
10
|
14.
|
Phenobacbital
100mg/1 ml/ống
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
10
|
15.
|
Kali clorid 10% ống
|
Tiêm/truyền
|
10ml
|
Ống
|
10
|
16.
|
Calci
gluconat/calci clorua 10%
|
Tiêm/truyền
|
|
Ống
|
10
|
17.
|
Natri
bicacbonat 8,4% ống
|
Tiêm/truyền
|
|
Ống
|
10
|
18.
|
Magie sulphat
15% ống 5ml
|
Tiêm/truyền
|
5ml
|
Ống
|
10
|
19.
|
Natri clorid
0,9% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
10
|
20.
|
Glucose 5% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
10
|
21.
|
Glucose 10% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
10
|
22.
|
Ringer lactat
|
Tiêm/truyền
|
|
Chai
|
10
|
23.
|
Ringer lactat + Glucose
|
Tiêm/truyền
|
|
Chai
|
10
|
24.
|
Hydrocortison
100mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
10
|
25.
|
Methylprednisolon
125mg/lọ
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
10
|
26.
|
Paracetamol 0,5g
|
Uống
|
|
Viên
|
1120
|
27.
|
Vitamin C 0,5g
|
Uống
|
|
Viên
|
600
|
28.
|
Orezol 1g
|
Uống
|
|
Gói
|
480
|
|
Thuốc khác khi
cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
Lưu ý:
1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục
trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương
đương.
2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các
cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị.
3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh
nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh
nhân COVID-19 để dự trù.
|
Phụ lục số 2.1. DANH MỤC NHU CẦU
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức
độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Bộ dụng cụ
thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng...)
|
Bộ
|
5
|
2.
|
Máy thở xách
tay kèm van PEEP, 2 bộ dây
|
Cái
|
1
|
3.
|
Máy X quang
di động
|
Cái
|
1
|
4.
|
Máy siêu âm
có ≥ 3 đầu dò
|
Cái
|
1
|
5.
|
Máy theo dõi
BN ≥ 5 thông số
|
Cái
|
5
|
6.
|
Máy đo độ
bão hoà ô xy kẹp tay
|
Cái
|
10
|
7.
|
Hệ thống oxy
(có thể thay thế bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng)
|
Hệ thống
|
1
|
8.
|
Máy tạo oxy y tế (cần nếu
không có Hệ thống oxy)
|
Cái
|
10
|
9.
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
20
|
10.
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
2
|
11.
|
Máy hút đờm
|
Cái
|
2
|
12.
|
Máy hút dịch
liên tục áp lực thấp
|
Cái
|
2
|
13.
|
Bình hút dẫn
lưu màng phổi kín di động
|
Cái
|
2
|
14.
|
Bộ đèn đặt nội
khí quản thường
|
Bộ
|
1
|
15.
|
Máy khí dung
thường
|
Cái
|
2
|
16.
|
Máy phá rung
tim có tạo nhịp
|
Cái
|
1
|
17.
|
Bộ mở khí quản
|
Bộ
|
1
|
18.
|
Đèn thủ thuật
|
Cái
|
1
|
19.
|
Bóng ambu có
van PEEP
|
Cái
|
2
|
20.
|
Lưỡi đèn đặt
nội khí quản
|
Bộ
|
1
|
19.
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
20
|
|
Vật tư tiêu
hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
|
|
Lưu ý:
- Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân
đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân
COVID-19 để dự trù.
- Các trang thiết bị có thể được sử dụng chung cho
các Khu vực 1 và 2 điều trị người bệnh COVID-19.
|
Phụ lục số 2.2. DANH MỤC NHU CẦU
VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức
độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên vật tư tiêu hao
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Hộp đựng mẫu
bệnh phẩm
|
Hộp
|
10
|
2.
|
Týp đựng môi
trường vận chuyển bệnh phẩm
|
Hộp 50 cái
|
180
|
3.
|
Que lấy mẫu
ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng
|
Hộp 100 cái
|
100
|
4.
|
Bộ dây và mask khí dung
dùng 1 lần
|
Chiếc
|
3
|
5.
|
Dây thở oxy
|
Chiếc
|
3
|
6.
|
Ống nội khí quản
hút trên cuff (Hi-Lo EVAC)
|
Cái
|
3
|
7.
|
Catheter dẫn lưu màng phổi
|
Cái
|
3
|
8.
|
Túi đo nước
tiểu
|
Túi
|
3
|
9.
|
Sonde foley
|
Cái
|
3
|
10.
|
Điện cực
dính
|
Cái
|
15
|
11.
|
Canuyn mở
khí quản cỡ từ 3,5; 4; 4,5; 5; 5,5; 6; 6,5; 7; 7,5 và 8 (mỗi loại 01)
|
Chiếc
|
10
|
12.
|
Bộ điện cực
máy tạo nhịp ngoài
|
Bộ
|
2
|
13.
|
Dây nối máy
thở
|
Chiếc
|
10
|
14.
|
Tấm che MIKA
(khi đặt ống NKQ)
|
Cái
|
10
|
15.
|
Kính bảo hộ
|
Cái
|
10
|
16.
|
Mặt nạ che mặt
|
Cái
|
10
|
17.
|
Kit xét nghiệm
PCR COVID-19
|
Test
|
170
|
|
Vật tư tiêu hao
khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
|
|
Lưu ý:
Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì
các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.
|
Phụ lục số 2.3. DANH MỤC NHU
CẦU THUỐC THIẾT YẾU
Khu vực 2: 20 giường bệnh điều trị 20 người bệnh COVID-19 mức
độ trung bình
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng
|
Đường dùng
|
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
200
|
2.
|
Levofloxacin 0,5 g
|
Tiêm/truyền
|
100ml
|
Lọ
|
600
|
3.
|
Levofloxacin 0,5 g
|
Uống
|
|
Viên
|
140
|
4.
|
Cefazidime 500mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
400
|
5.
|
Amikacin 0,5 g
|
Tiêm/truyền
|
2ml
|
Lọ
|
300
|
6.
|
Azithromycin 500mg
|
Uống
|
|
Viên
|
200
|
7.
|
Azithromycin sirô 200mg/5ml
|
Uống
|
|
Gói
|
10
|
8.
|
Adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
20
|
9.
|
Nor-adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
10ml
|
Ống
|
20
|
10.
|
Midazolam 5mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
20
|
11.
|
Morphin
10mg/1ml
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
20
|
12.
|
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
10ml; 2ml
|
Ống
|
20
|
13.
|
Atracurium
2mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
2,5ml
|
Ống
|
20
|
14.
|
Phenobacbital
100mg/1ml/ống
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
20
|
15.
|
Kali clorid 10% ống
|
Tiêm/truyền
|
10ml
|
Ống
|
20
|
16.
|
Calci
gluconat/calci clorua 10%
|
Tiêm/truyền
|
|
Ống
|
20
|
17.
|
Natri
bicacbonat 8,4% ống
|
Tiêm/truyền
|
|
Ống
|
20
|
18.
|
Magie
sulphat 15% ống 5ml
|
Tiêm/truyền
|
5ml
|
Ống
|
20
|
19.
|
Natri clorid
0,9% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
20
|
20.
|
Glucose 5% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
20
|
21.
|
Glucose 10% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
20
|
22.
|
Ringer lactat
|
Tiêm/truyền
|
|
Chai
|
20
|
23.
|
Ringer lactat + Glucose
|
Tiêm/truyền
|
|
Chai
|
20
|
24.
|
Hydrocortison
100mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
10
|
25.
|
Dexamethasone 0,5mg
|
Uống
|
|
Viên
|
2400
|
26.
|
Methylprednisolon
125mg/lọ
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
10
|
27.
|
Paracetamol 0,5g
|
Uống
|
|
Viên
|
120
|
28.
|
Vitamin C 0,5g
|
Uống
|
|
Viên
|
600
|
29.
|
Orezol 1g
|
|
|
Gói
|
480
|
|
Thuốc khác khi
cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
Lưu ý:
1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục
trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương
đương.
2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các
cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị.
3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh
nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh
nhân COVID-19 để dự trù.
|
Phụ lục số 3.1. DANH MỤC
NHU CẦU TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THIẾT YẾU
Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích
cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của
Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Bộ dụng cụ
thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng...): 20 ổ thở oxy, khí nén, có thể
mua loại chia đôi, cắm 01 ổ chia hai: 10 ổ oxy, khí nén.
|
Bộ
|
20
|
2.
|
Máy thở chức
năng cao
|
Cái
|
8
|
3.
|
- Máy thở không xâm nhập, hoặc
- Máy thở xâm nhập và không xâm nhập.
Cân nhắc có
thể lựa chọn thay thế HFNO nếu điều kiện của cơ sở triển khai được.
|
Cái
|
5
|
4.
|
Hệ thống oxy
dòng cao HFNO, có thể chọn máy thở không xâm nhập nếu ô xy khí nén không
phù hợp, cũng như RAM thở hiếm trên thị trường
|
Cái
|
3
|
5.
|
Máy thở xách
tay kèm van PEEP, 2 bộ dây
|
Cái
|
1
|
6.
|
Máy lọc máu
liên tục (cho đơn vị đã có đủ năng lực thực hiện)
|
Cái
|
3
|
7.
|
Hệ thống
ECMO (cho đơn vị đã có đủ năng lực kỹ thuật thực hiện, dùng chung cho 01 bệnh
viện)
|
Hệ thống
|
1
|
8.
|
Máy X quang
di động
|
Cái
|
1
|
9.
|
Máy siêu âm Doppler màu ≥ 3
đầu dò
|
Cái
|
1
|
10.
|
Máy đo khí
máu (đo được điện giải đồ, lactat, hematocrite)
|
Cái
|
1
|
11.
|
Máy theo dõi
BN ≥ 5 thông số
|
Cái
|
20
|
12.
|
Hệ thống oxy
(có thể thay bằng bình ô xy hoặc ô xy hoá lỏng)
|
Hệ thống
|
1
|
13.
|
Bơm tiêm điện
|
Cái
|
64
|
14.
|
Máy truyền dịch
|
Cái
|
28
|
15.
|
Máy hút đờm
|
Cái
|
20
|
16.
|
Máy hút dịch
liên tục áp lực thấp
|
Cái
|
2
|
17.
|
Bình hút dẫn
lưu màng phổi kín di động
|
Cái
|
4
|
18.
|
Bộ đèn đặt nội
khí quản thường
|
Bộ
|
2
|
19.
|
Bộ đèn đặt nội
khí quản có camera (bao gồm 04 cỡ lưỡi)
|
Bộ
|
1
|
20.
|
Bộ khí dung
kết nối máy thở
|
Bộ
|
8
|
21.
|
Máy khí dung
thường
|
Cái
|
1
|
22.
|
Máy phá rung
tim có tạo nhịp
|
Cái
|
1
|
23.
|
Máy điện tim
≥ 6 kênh
|
Cái
|
1
|
24.
|
Bộ mở khí quản
|
Bộ
|
1
|
25.
|
Đèn thủ thuật
|
Cái
|
2
|
26.
|
Bóng ambu có
van PEEP
|
|
2
|
27.
|
Bóng Ambu
(quả)
|
|
20
|
28.
|
Luỡi đèn đặt
nội khí quản
|
Bộ
|
2
|
|
Trang thiết bị
khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
Lưu ý:
- Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh
nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình BN COVID-19
để dự trù.
- Các trang thiết bị có thể là thiết bị chung của
Khoa Hồi sức tích cực hoặc của bệnh viện.
|
Phụ lục 3.2. DANH MỤC
NHU CẦU VẬT TƯ TIÊU HAO THIẾT YẾU
Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích
cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của
Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên vật tư tiêu hao
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Hộp đựng mẫu
bệnh phẩm
|
Hộp
|
10
|
2.
|
Týp đựng môi
trường vận chuyển bệnh phẩm
|
Hộp 50 cái
|
180
|
3.
|
Que lấy mẫu
ngoáy dịch tỵ hầu và que lấy mẫu dịch ngoáy họng
|
Hộp 100 cái
|
100
|
4.
|
Dây hút đờm
kín
|
Chiếc
|
48
|
5.
|
Dây hút đờm
thường
|
Chiếc
|
1700
|
6.
|
Mask có túi
|
Chiếc
|
135
|
7.
|
Mask thở máy không xâm nhập
|
Chiếc
|
45
|
8.
|
RAM thở
không xâm nhập (NCPAP)
|
Chiếc
|
50
|
9.
|
Bộ dây và mask khí dung
dùng 1 lần
|
Chiếc
|
135
|
10.
|
Dây thở oxy
|
Chiếc
|
135
|
11.
|
Quả lọc máu liên
tục (1 quả/ngày/bn X 2 bn lọc máu X 12 ngày)
|
Quả
|
26
|
12.
|
Catheter lọc máu
|
Cái
|
26
|
13.
|
Quả ECMO
|
Quả
|
2
|
14.
|
Catheter ECMO động mạch và tĩnh mạch
|
Bộ
|
3
|
15.
|
Dây máy thở
dùng một lần
|
Bộ
|
48
|
16.
|
Bộ đo huyết
áp động mạch xâm nhập
|
Bộ
|
24
|
17.
|
Catheter động mạch (theo dõi HA xâm lấn)
|
Chiếc
|
24
|
18.
|
Túi đựng dịch
thải lọc máu
|
Túi
|
24
|
19.
|
Ống nội khí
quản hút trên cuff (Hi-Lo EVAC)
|
Cái
|
24
|
20.
|
Catheter đặt tĩnh mạch trung tâm 3 nòng
|
Cái
|
32
|
21.
|
Catheter dẫn lưu màng phổi
|
Cái
|
25
|
22.
|
Túi đo nước
tiểu
|
Túi
|
40
|
23.
|
Sonde foley
|
Cái
|
40
|
24.
|
Điện cực
dính
|
Cái
|
500
|
25.
|
Phin lọc khuẩn
và vi rút dây máy thở
|
Cái
|
48
|
26.
|
Canuyn mở
khí quản cỡ từ 3,5, 4, 4,5, 5, 5,5, 6, 6,5, 7, 7,5 và 8 (mỗi loại 02 cái)
|
Chiếc
|
20
|
27.
|
Bộ điện cực
máy tạo nhịp ngoài
|
Bộ
|
3
|
28.
|
Dây nối máy thở
|
Chiếc
|
24
|
29.
|
Tấm che MIKA
(khi đặt ống NKQ)
|
Cái
|
5
|
30.
|
Kit xét nghiệm
PCR COVID-19
|
Test
|
170
|
|
Vật tư tiêu
hao khác nếu cần thiết, sử dụng từ nguồn sẵn có của Cơ sở KCB
|
|
Lưu ý: Căn
cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh
khác (có thể giảm) và tình hình bệnh nhân COVID-19 để dự trù.
|
Phụ lục 3.3. DANH MỤC
NHU CẦU THUỐC THIẾT YẾU
Khu vực 3: 01 Đơn vị 20 giường bệnh trong Khoa Hồi sức tích
cực, điều trị 20 người bệnh COVID-19 nặng, nguy kịch (Khoa Hồi sức tích cực của
Bệnh viện có hệ thống oxy trung tâm và nhân lực đủ năng lực kỹ thuật)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BYT ngày 28 tháng 5 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT
|
Tên thuốc, nồng độ - hàm lượng
|
Đường dùng
|
Thể tích của đơn vị đóng gói nhỏ nhất (đối với thuốc dạng lỏng)
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1.
|
Immunoglobulin tĩnh mạch 2,5 g hoặc 5g
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
448
|
2.
|
Vancomycin 500mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
1200
|
3.
|
Meropenem
500mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
200
|
4.
|
Imipenem/Cilastatin
500mg +500mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
200
|
5.
|
Ceftriaxon 1g/Cefotaxime 1g
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
200
|
6.
|
Levofloxacin 0,5 g
|
Tiêm/truyền
|
100ml
|
Lọ
|
600
|
7.
|
Cefazidime 500mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
400
|
8.
|
Ertapenem 1g
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
200
|
9.
|
Amikacin 0,5 g
|
Tiêm/truyền
|
2ml
|
Lọ
|
300
|
10.
|
Azithromycin 500mg
|
Uống
|
|
Viên
|
200
|
11.
|
Azithromycin sirô 200mg/5ml
|
Uống
|
|
Gói
|
10
|
12.
|
Linezolid 600mg/300 ml
|
Tiêm/truyền
|
|
Túi
|
20
|
13.
|
Adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
1 ml
|
ống
|
3000
|
14.
|
Nor-adrenalin 1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
10ml
|
Ống
|
3000
|
15.
|
Milrinon
1mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
1200
|
16.
|
Dopamin
200mg/5ml
|
Tiêm/truyền
|
5ml
|
Ống
|
480
|
17.
|
Dobutamin
250mg/20m (hoặc 250mg/5ml, 250mg/250ml)
|
|
|
Ống
|
480
|
18.
|
Midazolam 5mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
6000
|
19.
|
Fentanyl 0,5mg/10ml; 0,1mg/2ml
|
Tiêm/truyền
|
10ml; 2ml
|
Ống
|
720
|
20.
|
Atracurium
2mg/ml
|
Tiêm/truyền
|
2,5ml
|
Ống
|
3000
|
21.
|
Phenobacbital
100mg/1ml/ống
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
120
|
22.
|
Heparin 5000 UI/ml
|
Tiêm/truyền
|
5 ml
|
Lọ
|
120
|
23.
|
Heparin trọng lượng phân tử thấp Lovenox 40mg/lọ
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
600
|
24.
|
Kali clorid 10% ống
|
Tiêm/truyền
|
10ml
|
Ống
|
3000
|
25.
|
Calci
gluconat/calci clorua 10%
|
Tiêm/truyền
|
|
Ống
|
1200
|
26.
|
Natri
bicacbonat 8,4% ống
|
Tiêm/truyền
|
|
Ống
|
240
|
27.
|
Magie sulphat
15% ống 5ml
|
Tiêm/truyền
|
5 ml
|
Ống
|
600
|
28.
|
Albumin 20%/50ml
|
Tiêm/truyền
|
50ml
|
Lọ
|
800
|
29.
|
Dịch lọc máu
liên tục theo máy
|
|
|
Túi
|
480
|
30.
|
Natri clorid
0,9% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
1560
|
31.
|
Glucose 5% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
600
|
32.
|
Glucose 10% 500ml
|
Tiêm/truyền
|
500ml
|
Chai
|
240
|
33.
|
Ringer lactat
|
Tiêm/truyền
|
|
Chai
|
480
|
34.
|
Ringer lactat + Glucose
|
Tiêm/truyền
|
|
Chai
|
1200
|
35.
|
Hydrocortison
100mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
120
|
36.
|
Dexamethasone 4mg/ống
|
Tiêm/truyền
|
1ml
|
Ống
|
400
|
37.
|
Methylprednisolon
125mg/lọ
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
240
|
38.
|
Colistin 1 triệu UI
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
720
|
39.
|
Ceftazidim + avibactam 2,5g
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
360
|
40.
|
Sulfamethoxazole 400mg và trimethoprim
80mg/lọ
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
2400
|
41.
|
Fluconazol 200mg /100 ml
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
30
|
42.
|
Amphotericin 50mg/lọ
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
120
|
43.
|
Amphotericin B 50mg/lọ
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
120
|
44.
|
Cancidas
70mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
60
|
45.
|
Micafungin 50mg
|
Tiêm/truyền
|
|
Lọ
|
180
|
|
Thuốc khác
khi cần thiết, sử dụng từ nguồn thuốc sẵn có của Cơ sở khám, chữa bệnh
|
|
Lưu ý:
1) Khi không có các thuốc có hàm lượng trong danh mục
trên, các cơ sở có thể lựa chọn các thuốc với hàm lượng khác và quy đổi tương
đương.
2) Khi không có các thuốc trong danh mục trên, các
cơ sở có thể chọn thuốc khác cùng nhóm tác dụng điều trị.
3) Căn cứ kế hoạch mua sắm hàng năm, số lượng bệnh
nhân đến khám, chữa bệnh vì các bệnh khác (có thể giảm) và tình hình bệnh
nhân COVID-19 để dự trù.
|
Quyết định 2626/QĐ-BYT năm 2021 về Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của các Khu vực điều trị người bệnh COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2626/QĐ-BYT ngày 28/05/2021 về Danh mục nhu cầu trang thiết bị, vật tư tiêu hao và thuốc thiết yếu của các Khu vực điều trị người bệnh COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
19.062
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|