Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2360/1997/QĐ-BYT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Lê Ngọc Trọng
Ngày ban hành: 14/11/1997 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

 BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2360/1997/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ BỆNH VIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ vào điu 2 của Pháp lệnh kế toán và thống kê được Chủ tịch Hội đng Nhà nước công bố theo lệnh số 6 LTC/HĐNN ngày 20/5/1988.

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy Bộ Y tế.

Được sự thỏa thuận của Tổng cục thống kê tại công văn số 64- PPCĐ/TCKT ngày 18/2/1992.

Để đáp ứng thông tin phục vụ quản lý Nhà nước của ngành Y tế.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị Bộ y tế.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay ban hành các biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện bao gồm các biểu mẫu sau:

Biểu 01-CCVC:

Tình hình cán bộ, công chức, viên chức

Biểu 02-KB:

Hoạt động khám bệnh

Biểu 03.1-ĐT:

Hoạt động điều tri

Biểu 03.2-ĐTCK:

Hoạt động điều trị dùng cho các bệnh viện chuyên khoa

Biểu 04-PT,TT

Hoạt động phẫu thuật, thủ thuật

Biểu 05-SKSS:

Hoạt động sức khỏe sinh sản

Biểu 06-CLS:

Hoạt động cận lâm sàng

Biểu 07: DBV:

Dược bệnh viện

Biểu 08- TTB:

Trang thiết bị y tế

Biểu 09- CĐT/NCKH :

Hoạt động chỉ đạo tuyến - Hoạt động nghiên cứu khoa học

Biểu 10.1- TC

Hoạt động tài chính

Biểu 10.2-TC:

Hoạt động tài chính (chi tiết thu chi viện phí - bảo hiểm y tế)

Biểu 10.3-TC:

Hoạt động tài chính (các khoản không thu được)

Biểu 11-BTTV:

Tình hình bệnh tật và tử vong tại bệnh viện

(Các biểu mẫu được đính kèm theo quyết định này)

Điều 2. Các biểu mẫu báo cáo thống kê quy định tại điều 1 trên đây được áp dụng thống nhất trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (gọi chung là bệnh viện ) của Nhà nước, tư nhân và các bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với quy định trong quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Các Ông, Bà Chánh văn phòng, Chánh thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng vụ Kế hoạch và các vụ của cơ quan Bộ y tế, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng y tế ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Nơi nhận:
- Tổng cục thống kê (để báo cáo)
- Văn phòng chính phủ (đăng công báo).
- Các đơn vị trực thuộc Bộ
- Các sở y tế tnh, TP trực thuộc Bộ Y tế, Y tế các ngành.
- Các Vụ, văn phòng, thanh tra Bộ, cục QLDược Việt nam
- Pháp chế, Điều trị.
- Lưu trữ

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG




PGS.PTS. Lê
Ngọc Trọng


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày  tháng  năm 1997

MẪU BÁO CÁO

THỐNG KÊ BỆNH VIỆN

(Ban hành theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ y tế số 2360/1997/QĐ-BYT, ngày 14 tháng 11 năm 1997)

BV: …………………… HẠNG ..

TỈNH,TP,: ………………………..

HUYỆN, NGÀNH: ………………

ĐỊA CHỈ: …………………………

ĐIỆN THOẠI: ……………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO

THỐNG KÊ BỆNH VIỆN

(K hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

BÁO CÁO: ... THÁNG, NĂM ....

NƠI NHẬN:       - BỘ Y T (VỤ ĐIU TRỊ)

                   138A GIẢNG VÕ-TEL: (04) 846 2415

                                                                                                             - SỞ Y T

               - CỤC THNG KÊ

Ngày .... tháng …năm ……..
GIÁM ĐC
(Ký tên, đóng dấu)

TÌNH HÌNH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

(Kỳ hạn báo cáo: 3 - 6 - 9 và 12 tháng)

STT

KHOA/PHÒNG

Tổng số

Trong đó Nữ

SAU ĐẠI HỌC

ĐẠI HỌC

TRUNG HỌC

SƠ HỌC

Cán bộ khác

HỢP ĐỒNG

Gs, PGs

Ts, PTs

Thạc sĩ

CK II

CK I

Bác sĩ

Ds ĐH

ĐH khác

Ytá ĐD

Y sĩ

KTV

Dược sĩ

Ytá ĐD

Nữ HS

TH khác

Ytá ĐD

Nữ HS

Dược tá

Trong QLg

Ngoài QLg

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

1

TỔNG SỐ CB, CC, VC:

2

Trong đó nữ:

1. CÁC PHÒNG

1

Phòng kế hoạch tng hợp

2

Phòng Y tá (điều dưỡng)

3

Phòng Chỉ đạo tuyến

4

Phòng Vật tư-thiết bị y tế

5

Phòng Hành chính quản trị

6

Phòng Tổ chức cán bộ

7

Phòng Tài chính kế toán

2. KHOA LÂM SÀNG

1

Khoa Khám bệnh

2

Khoa Hi sức cấp cứu

3

Khoa Nội

4

Khoa Nội Tim mạch

5

Khoa Nội Tiêu hóa

6

Khoa Nội-Cơ-Xương-Khớp

7

Khoa Nội Thận-Tiết niệu

8

Khoa Nội tiết

9

Khoa Dị ứng

10

Khoa Huyết học lâm sàng

11

Khoa Lao

12

Khoa Truyền nhiễm

13

Khoa Da liễu

14

Khoa Thần kinh

15

Khoa Tâm thần

16

Khoa Y học cổ truyền

17

Khoa Nhi

18

Khoa Ngoại

19

Khoa Phẫu thuật

20

Khoa Chấn thương chỉnh hình

21

Khoa Bỏng

22

Khoa Phụ sản

23

Khoa Tai-Mũi-Họng

24

Khoa Răng-Hàm-Mặt

25

Khoa Mắt

26

Khoa Vật lí trị liệu-PHCN

27

Khoa Y học hạt nhân

28

Khoa Ung Bướu (điều trị tia xạ)

3. KHOA CẬN LÂM SÀNG

1

Khoa Huyết học truyền máu

2

Khoa Hóa sinh

3

Khoa Vi sinh

4

Khoa Chẩn đoán hình ảnh

5

Khoa Thăm dò chức năng

6

Khoa Ni soi

7

Khoa Giải phẫu bệnh

8

Khoa Chống nhiễm khuẩn

9

Khoa Dược

10

Khoa Dinh dưỡng

11

12

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)

TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG KHÁM BỆNH

(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

STT

KHÁM CHUYÊN KHOA

Số lần khám

Số người bệnh vào vin

Số người bệnh chuyển viện

Điều trị ngoại trú

Tổng s

Trong đó

BHYT

Viện phí

Không thu đưc

Cấp cứu

Số người bệnh

Số ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tổng số:

1

Hồi sức cấp cứu

2

Nội

3

Khoa Nội Tim mạch

4

Nội Tiêu hóa

5

Nội Cơ-Xương-Khớp

6

Nội Thận-Tiết niệu

7

Nội tiết

8

Dị ứng

9

Huyết học lâm sàng

10

Lao

11

Truyền nhiễm

12

Da liễu

13

Thần kinh

14

Tâm thần

15

Y học cổ truyền

16

Nhi

17

Ngoại

18

Phẫu thuật

19

Chấn thương chỉnh hình

20

Bỏng

21

Phụ-Sản

22

Tai-Mũi-Họng

23

Răng-Hàm-Mặt

24

Mắt

25

Vật lý trị liệu-PHCN

26

Y học hạt nhân

27

Ung Bướu (điều trị tia xạ)

28

29

30

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)

TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRỊ

(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

STT

KHOA

Sgiường bệnh

Số người bệnh đầu k

Người bệnh vào điều tr ni trú

Số ngày điều trị ni trú

Người bệnh tử vong

Người bênh có thẻ BHYT

Người bệnh còn lại cuối k

Tổng số

Trẻ em <15 tuổi

Số cấp cứu

Tổng số

Trẻ em <15 tui

Trước 24 gi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Tổng số:

2

Trong đó nữ:

x x x x x

3

Khoa Khám bnh

4

Hồi sức cấp cứu

5

Ni

6

Ni Tim mch

7

Ni Tiêu hóa

8

Ni Cơ-Xương-Khớp

9

Ni Thn-Tiết niu

10

Ni tiết

11

D ứng

12

Huyết hc lâm sàng

13

Lao

14

Truyền nhiễm

15

Da liễu

16

Thần kinh

17

Tâm thần

18

Y hc cổ truyền

19

Nhi

20

Ngoi

21

Phẫu thuật-gây mê hồi sức

22

Chấn thương chỉnh hình

23

Bỏng

24

Ph-sản

25

Tai-Mũi-Hng

26

Răng-Hàm-Mt

27

Mắt

28

Vt lý tr liu-PHCN

29

Y hc ht nhân

30

Ung-bướu (Điều tr tia x)

31

32

33

34

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)

TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRỊ

(K hạn báo cáo : 3-6-9 và 12 tháng)

Dùng cho các bệnh viện chuyên khoa

STT

KHOA

Số giường bnh

Số người bệnh đầu k

Người bệnh vào điểu tri nôi trú

Số ngày điều trị ni trú

Người bệnh tử vong

Người bnh có thẻ BHYT

Người bệnh còn lại cuối k

Tổng số

Trẻ em <15 tuổi

S cấp cứu

Tổng số

Trẻ em <15 tuổi

Trước 24 giờ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Tổng số:

Trong đó nữ:

x x x x

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)

TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

(Khạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

STT

LOẠI HÌNH

Tổng số

Trong đó

S TAI BIN

SỐ TỬ VONG

Theo Kế hoạch

Cấp cứu

Tổng s

Trong đó

Tổng s

Trong đó

Gây mê hồi sức

Nhim khuẩn

Tai biến khác

Trên bàn phẫu thuật

Trong 24 giờ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

PHẪU THUẬT:

. Loi Đc bit

. Loi 1A

. Loi 1B

. Loi 1C

. Loi 2A

. Loi 2B

. Loi 2C

. Loi 3

2

TH THUẬT:

. Loi Đc bit

. Loi 1A

. Loi 1B

. Loi 1C

. Loi 2A

. Loi 2B

. Loi 2C

. Loi 3

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)

TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG SỨC KHỎE SINH SẢN

(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

STT

CHỈ TIÊU

SỐ LƯỢNG

STT

CHỈ TIÊU

SỐ LƯỢNG

1

Số lần người khám phụ khoa

17

Thuốc uống

2

Số lần người chữa ph khoa

18

Thuốc tiêm

Trong đó nhiễm khuẩn đường sinh sản

19

Các bin pháp sinh đẻ kế hoch khác

3

Số cp v chồng vô sinh đưc khám chữa

20

Hút điều hòa kinh nguyt

4

S có thai đưc theo dõi tại bệnh viên

21

No thai

5

Số người khám thai

22

Phá thai to

6

Số lần khám thai

23

Các tai biến sản khoa, trong đó:

7

Số người sinh ti bnh vin

23.1

Số băng huyết

8

S trường hp đẻ khó

Trong đó số tử vong

Trong đó phẫu thut lấy thai

23.2

Số sản git

9

Số sản phụ tử vong do chửa đẻ và 42 ngày sau chm dứt thai nghén

Trong đó số tử vong

10

Số sẩy thai t nhiên

23.3

Số uốn ván

11

Số sơ sinh đẻ ra sống

Trong đó số tử vong

12

Số thai chết lưu

23.4

Số vỡ tử cung

13

Số sơ sinh tử vong

Trong đó số tử vong

Trong đó tử vong trong khi sinh

23.5

Số b nhiễm khuẩn

14

Số sơ sinh nặng dưới 2.500 gram

Trong đó số tử vong

15

Số người đt vòng

24

Số tai biến do đt vòng

16

Số người đình sản

25

Số tai biến do đình sản

Trong đó đình sản nam

26

Số tai biến do phẫu thut lấy thai

NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Chức danh, ký tên)

TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG CẬN LÂM SÀNG

(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

CÁC XÉT NGHIỆM

ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ NỘI TRÚ

CÁC XÉT NGHIỆM

ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ NỘI TRÚ

I. CÁC XÉT NGHIỆM

III. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

- Huyết học

- Đin tim

- Hóa sinh

- Đin não

- Vi khuẩn

- Ni soi

- HIV

- Khác

- Khác

IV. TRUYN MÁU

II. CHN ĐOÁN HÌNH ẢNH

- Số ml máu truyền

- S lần chiếu XQ

- Số lần chụp XQ

V. GIẢI PHẪU BỆNH

- Siêu âm

- Đi thể

- CT Scanner

- Vi thể

- Cộng hưởng từ

- Khác

- Khác


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)


TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

DƯỢC BỆNH VIỆN

(K hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

STT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

S LƯỢNG

STT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

S LƯỢNG

1

Tổng số tiền thuốc, hóa chất, thuốc thử

1.000đ

3

Tai biến trong sử dụng thuốc

trường hợp

Trong đó:

Trong đó:

- Kháng sinh

1.000đ

- Do tai biến của thuốc

trường hợp

- Vitamin

1.000đ

- Do sai sót chuyên môn

trường hợp

- Corticoid

1.000đ

- Thuốc mê

1.000đ

4

Chủng loại thuốc sử dụng trong BV

loại

- Pha chế thuốc YHCT

1.000đ

Trong đó:

- Hóa chất, thuốc thử cn lâm sàng

1.000đ

- Thuốc sản xuất trong nước

loại

2

Tổng số dch truyền đã sử dng:

lít

- Thuốc nhập nước ngoài

loại

Trong đó:

5

Khác

- Dch truyền tự pha chế

lít

- Dch truyền mua

lít

Trong đó dch truyền có đạm

lít


NGƯỜI LẬP BẢNG
(Ký tên, đóng dấu)


TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Ký tên, đóng dấu)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

(K hạn báo cáo: 12 tháng)

STT

TÊN THIT BỊ

Số lượng

Năm nhận

Năm sử dụng

Đang sử dụng

c sản xuất

Đặc trưng kỹ thuật cơ bản

Mua bằng ngun kinh phí

1

2

3

4

5

6

7

1

Bàn đẻ

2

Bàn kéo nắn

3

Bàn phẫu thuật

4

Bộ đại phẫu

5

Bộ trung phẫu

6

Bộ xét nghiệm hàng loạt

7

Cân chính xác

8

Đèn khám tai mũi họng

9

Đèn phẫu thuật

10

Lồng ấp

11

Kính hiển vi

12

Máy cất nước

13

Chụp cắt lớp điện toán CT-SCANNER

14

Máy chữa răng tổng hợp

15

Máy cộng hưởng từ (MRI)

16

Máy điện não

17

Máy điện tim

18

Máy gây mê

19

Máy hút dịch

20

Máy hút thai

21

Máy ly tâm

22

Máy phân tích huyết học

23

Máy sản xuất thuốc viên

24

Máy siêu âm chẩn đoán

25

Máy siêu âm điều trị

26

Máy sốc tim

27

Máy theo dõi tim thai

28

Máy thở

29

Máy X quang

30

Monitoring

31

Nồi hấp tiệt trùng

32

Phế dung kế/kí

33

Thiết bị nội soi

34

Thiết bị phẫu thuật nội soi

35

Thiết bị phục hồi chức năng

36

Thiết bị soi các chuyên khoa

37

Tủ sấy

38

Xe ô tô cứu thương

39

40

41

42


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)


TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG CHỈ ĐẠO TUYẾN

(Kỳ hạn báo cáo: 6 và 12 tháng)

HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

(Kỳ hạn báo cáo: 6 và 12 tháng)

STT

CÔNG VIC

ĐƠN V

TNG S

SỐ TT

TÊN ĐỀ TÀI

SỐ LƯỢNG ĐỀ TÀI

Cấp NN

Cấp Bộ

Cấp Cơ sở

1

Số lớp đào to cho tuyến dưới

lớp

2

Số người tham d

người

3

Số ln khám bnh, khám sức khỏe đnh k

lần

- Số ngày khám

ngày

- Số cán b đi khám

người

4

Số lần tuyên truyền phòng chống dịch

lần

5

Số buổi tham gia hoạt động các Chương trình y tế quốc gia, CSSKBĐ

buổi

6

Các hot động khác


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)


TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

(Kỳ hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

Đơn vị: 1.000đ

A. NGUỒN THU

SỐ TIỀN

9

Mục 111: Thông tin, tuyên truyền liên lạc

STT

TNG S THU:

10

Mục 112: Hội nghị

1

Ngân sách Nhà nước

11

Mc 113: Công tác phí

2

Viện phí:

12

Mc 114: Thuê mướn

- Thu trực tiếp từ người bệnh

13

Mc 115: Chi đoàn ra

- Thu từ bo him y tế

14

Mc 116: Chi đoàn vào

3

Vin tr

15

Mục 117: Sửa chữa thường xuyên, duy tu bảo dưỡng công trình cơ sở hạ tầng

4

Thu khác

16

Mục 118: Sửa chữa lớn TSCĐ phục vụ chuyên môn công trình cơ sở hạ tầng

B. KHOẢN CHI

SỐ TIỀN

17

Mc 119: Nghiệp vụ chuyên môn

STT

TNG S CHI:

18

Mục 143: Cải tiến và nâng cấp TSCĐ phục vụ ch.môn

1

Mc 100: Tiền lương

19

Mục 145: Mua sắm TSCĐ phục vụ chuyên môn

2

Mục 101: Tiền công

20

Mc 134: Chi khác

3

Mc 102: Ph cấp lương

4

Mc 104: Tiền thưởng

5

Mc 105: Phúc lợi tp thể

6

Mc 106: Các khoản đóng góp

7

Mục 109: Dịch vụ công cộng

8

Mục 110: Vật tư văn phòng


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)


TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

(K hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

Chi tiết về thu chi viện phí-bảo hiểm y tế

A. PHẦN THU

VIN PHÍ

BO HIM Y T

B. PHN CHI

SỐ TIỀN

STT

TNG S THU:

STT

TNG S CHI:

1

Khám bnh

1

Phần kinh phí chi bổ sung cho chuyên môn:

2

Tiền giường

- Thuốc

3

Thuốc

- Máu truyền

4

Phu thut

- Dịch truyền

5

Máu truyền

- Phim X.Q. thuốc cản quang

6

Xét nghim: - Huyết hc

- Hóa chất xét nghiệm

                    - Hóa sinh

- Vt tư tiêu hao

                    - Vi sinh

2

Phần kinh phí trích thưởng:

- Bình quân cho 1 CB-CC-VC

                   - HIV

3

Phần kinh phí nộp cấp trên để điều tiết:

7

Đin tim

4

Phần chi khác:

8

Điện não

9

Thăm dò chức năng

10

Siêu âm

11

X. quang

12

CT-Scanner

13

Cng hưởng từ

14

Ni soi các loi

15

Thn nhân to

16

Giải phu bnh: - Vi thể

                          - Đại thể

17

Khác


NGƯỜI LẬP BẢNG
(Chức danh, ký tên)


TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

(K hạn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

Các khoản tiền không thu được

ĐI TƯỢNG

THÀNH THỊ

NÔNG THÔN

TR EM

S người

Số tiền

Số người

Số tiền

Số người

S tiền

Người nghèo không thể nộp được:

Người bệnh trong diện chính sách ưu đãi:

Người bệnh không có người nhận:

Không thu được vì các lý do khác:                                          


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)


TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

TÌNH HÌNH BỆNH TẬT VÀ TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN

(K hn báo cáo: 3-6-9 và 12 tháng)

STT

BỆNH TẬT

ICD- 10

Ti

Khoa khám bnh

Điu trị nội trú

Tổng số

Trong đó trẻ em dưi 15 tuổi

Số lần khám chung

Số lần khám trẻ em

Số tử vong

Người mắc bnh

Người tử vong

Ngày điu tr

Số mắc bnh

Số tử vong

Tổng số ngày điu trị

T.số

0-4t

T.số

0-4t

T.số

0-4t

VN

QT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

CHƯƠNG l: Bnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật

CHAPTER I: Certain infectious and parasitic diseases

001

Tả - Cholera

A00

002

Thương hàn, phó thương hàn - Typhoid and paratyphoid fevers

A01

003

Ỉa chảy do Shigella - Shigellosis

A03

004

Lỵ Amip - Amoebiasis

A06

005

Ỉa chảy, viêm dạ dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn - Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin.

A09

006

Các bệnh nhiễm khuẩn ruột khác - Other intestinal infectious diseases (A04-A05, A07-A08)

A02,

007

Lao bộ máy hô hấp - Respiratory tuberculosis

A15-

A16

008

Các dạng lao khác - Other tuberculosis

A17-

A19

009

Dịch hạch - Plague

A20

010

Bệnh do Brucella - Brucellosis

A23

011

Phong - Leprosy

A30

012

Uốn ván sơ sinh - Tetanus neonatorum

A33

013

Các dạng uốn ván khác - Other tetanus

A34-

A35

014

Bạch hầu - Diphtheria

A36

015

Ho gà - Whooping cough

A37

016

Nhiễm khuẩn não mô cầu - Meningococcal infection

A39

017

Nhiễm khuẩn huyết - Septicemia

A40-A41

018

Các bệnh do vi khuẩn khác - Other bacterial diseases (A24- A28, A31-A32, A38, A42-A49)

A21- A22,

019

Giang mai bẩm sinh - Congenital syphilis

A49

020

Giang mai sớm - Early syphilis

A50

021

Các loại giang mai khác - Other syphilis

A51

022

Nhiễm lậu cầu khuẩn - Gonococcal infection

A54

023

Nhiễm khuẩn Chlamydia lây truyền đường tình dục - Sexually transmitted chlamydial diseases

A55-

A56

024

Nhiễm khuẩn khác lây đường tình dục - other infection with a predominantly sexual mode of transmission

A57- A64

025

Sốt hồi quy - Relapsing fever

A68

026

Mắt hột - Trachoma

A71

027

Sốt Rickettsia - Typhus fever

A75

028

Bại liệt cấp - Acute poliomyelitis

A80

029

Dại - Rabies

A82

030

Viêm não virut - Viral encephalitis

A83-A86

031

Sốt vàng - Yellow fever

A95

032

Sốt virut khác do tiết túc truyền và sốt xuất huyết virut - Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers

A90-A94, A96-A99

033

Nhiễm virut Héc-pét - Herpes viral infections

B00

034

Thủy đậu và zôna - Varicella and Zoster

B01- B02

035

Sởi - Measles

B05

036

Rubêon - Rubella

B06

037

Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B

B16

038

Viêm gan virut khác - Other viral hepatitis (B17-B19)

B15,

039

Nhim HIV - Human immuno deficiency virus disease

B20-B24

040

Quai bị - Mumps

B16

041

Bệnh virut khác - Other viral diseases (B03-B04,B07-B09,B25,B27-B34)

A81, A87- A89,

042

Nấm - Mycoses

B35-B49

043

Sốt rét - Malaria

B50-B54

044

Leishamania - Leishmaniasis

B55

045

Trypanosomia - Trypanosomiasis

B56-B57

046

Sán máng - Schistosomiasis

B65

047

Các nhiễm khuẩn do sán lá - Other fluke infections

B66

048

Sán Echinococ - Echinococcosis

B67

049

Giun rồng - Dracunculiasis

B72

050

Giun onchocerca -Onchocerciasis

B73

051

Giun chỉ - Filariasis

B74

052

Giun móc - Hookworm diseases

B76

053

Bệnh giun sán khác - Other Helminthiases (B75, B77-B83)

B68-B71

054

Di chứng lao - Sequelae of tuberculosis

B90

055

Di chứng viêm tủy xám cấp - Sequelae of poliomyelitis

B91

056

Di chứng phong - Sequelae of leprosy

B92

057

Bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật khác - Other infectious and parasitic diseases (A70,A74,A77- A79,B58-B64,B85-B89,B94,B99)

A65-A67, A69-

CHƯƠNG II: Khối u

CHAPTER II: Neoplasms

058

U ác môi, khoang miệng, họng - Malignant neoplasm of lip, oral cavity and pharynx

C00-C14

059

U ác thực quản - Malignant neoplasm of oesophagus

C15

060

U ác dạ dày - Malignant neoplasm of stomach.

C16

061

U ác đại tràng - Malignant neoplasm of colon

C18

062

U ác trực-đại tràng sigma, trực tràng, hậu môn và ống hậu môn - Malignant neoplasm of rectosigmoid function, rectum, anus and anal canal

C19-C21

063

U ác gan và đường mật trong gan- Malignant neoplasm of liver and intrahepatic bile ducts

C22

064

U ác tụy - Malignant neoplasm of pancreas

C25

065

U ác khác cơ quan tiêu hóa - Other malignant neoplasms of digestive organs (C24, C26)

C17, C23-

066

U ác thanh quản - Malignant neoplasm of larynx

C32

067

U ác khí quản, phế quản và phổi - Malignant neoplasms of trachea, bronchus and lung

C33-C34

068

U ác khác cơ quan hô hấp và lồng ngực - Other malignant neoplasm of respiratory and intrathoracic (C37-C39)

C30-C31,

069

U ác xương và sụn khớp - Malignant neoplasms of bone and articular cartilage

C40-C41

070

U ác hắc sắc tố da - Maliqnant melanoma of skin

C43

071

U ác khác của da - other maliqnant neoplasms of skin

C44

072

U ác mạc treo và các mô mềm - Malignant neoplasms of mesothelial and soft tissue

C45-C49

073

U ác vú - Malignant neoplasm of breast

C50

074

U ác khác cơ quan sinh dục nữ- Malignant neoplasms of female genital organs

C51-C52

075

U ác cổ tử cung - Malignant neoplasm of cervix uterus

C53

076

U ác phần khác không xác định của tử cung - Malignant neoplasms of other and unspecified parts of uterus

C54-C55

077

U tiền liệt tuyến - Malignant neoplasm of prostate

C61

078

U ác khác cơ quan sinh dục nam other malignant neoplasms of male genital organs

C60, C62- C63

079

U ác bàng quang - Malignant neoplasm of bladder

C67

080

U ác khác đường tiết niệu - Other malignant neoplasms of uterinary tract

C64-C66, C68

081

U ác mắt và các phần phụ - Malignant neoplasm of eye and adnexa

C69

082

U ác não -
Malignant neoplasm of brain

C71

083

U ác các phần khác của hệ thần kinh trung ương -
Malignant neoplasm of other parts of central nervous system

C70, C72

084

U ác khu trú khác, khó xác định, thứ phát, nhiều chỗ không xác định rõ -Malignant neoplasm of other and ill-defined, secondary and unspecified and multiple sites.

C73- C80, C97

085

Bệnh Hodgkin -Hodgkin’s disease

C81

086

U bạch huyết không phải Hodgkin Non-Hodgkin’s disease

C82- C85

087

Bệnh bạch cầu - Leukaemia

C91- C95

088

U ác khác lympho, cơ quan tạo máu và tổ chức có liên quan - Other malignant neoplasms of lymphoid, haematopoietic and related tissue

C88- C89, C96

089

Caxinom cổ tử cung - Carcinoma in situ of cervix uterus

D06

090

U lành da -
Benign neoplasm of skin

D22- D23

091

U lành vú -
Benign neoplasm of breast

D24

092

U cơ trơn tử cung - Leiomyoma of uterus

D25

093

U lành buồng trứng - Benign neoplasm of ovary

D27

094

U lành cơ quan tiết niệu - Benign neoplasm of urinary organs

D30

095

U lành não và phần khác của hệ thần kinh trung ương - Benign neoplasm of brain and other parts of central nervous system

D33

096

U khác khu trú, lành tính và u tiến triển chưa rõ - Other insitus and benign neoplasms and neoplasms of uncertain or unknown behaviour.

(D28-D29, D31-D32, D34-D48)

D00-D05 D07- D21, D26,

CHƯƠNG III: Bênh của máu, cơ quan tạo máu và bệnh ảnh hưởng đến cơ chế miễn dịch

CHAPTER III: Diseases of the blood and bloodforming organ and disorders involving the immune mechanism

097

Thiếu máu do thiếu sắt - Iron deficiency anaemia

D50

098

Thiếu máu khác - Other anaemias

D51- D64

099

Tổn thương chảy máu, bệnh khác của máu và cơ quan tạo máu - Haemorrhagic conditions and other diseases of blood, blood- forming organs

D65-D77

100

Một số rối loạn cơ chế miễn dịch Certain disorders involving the immune mechanism

D80-D89

CHƯƠNG IV: Bênh ni tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa

CHAPTER IV: Endocrine, nutritional and metabolic diseases

101

Bệnh tuyến giáp do thiếu iod - lodine deficiency related thyroid disorders

E00-E02

102

Nhiễm độc tuyến giáp (cường giáp) Thyrotoxicosis

E05

103

Bệnh khác của tuyến giáp - Other disorders of thyroid. (E06-E07)

E03-E04,

104

Đái tháo đường - Diabetes mellitus.

E10-E14

105

Suy dinh dưỡng - Malnutrition

E40-E46

106

Thiếu vitamin A - Vitamin A deficiency

E50

107

Thiếu vitamin khác - Other vitamin deficiencies.

E51-E56

108

Hậu quả của suy dinh dưỡng và thiếu chất dinh dưỡng khác - Sequalae of malnutrition and other nutritional deficiencies

E64

109

Béo phì - Obesity

E66

110

Giảm thể dịch - Volume depletion

E86

111

Bệnh khác về nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa - Other endocrine, nutritional and metabolic disorders (E65-E67, E85-E87, E90)

E15-E35, E58-E63,

CHƯƠNG V: Rối lon tâm thần và hành vi

CHAPTER V: Mental and behavi oural disorders

112

Sa sút trí tuệ - Dementia

F00- F03

113

Rối loạn tâm thần và hành vi do rượu - Mental and behavioural disorders due to use of alcohol

F10

114

Rối loạn tâm thần và hành vi do dùng chất kích thích tâm lí khác - Mental and behavioural disorders due to other psycho active substances use

F11-F19

115

Tâm thn phân liệt, dạng phân liệt hoang tưởng -
Schizophrenia, schiztypal and delusional disorders

F20-F29

116

Rối loạn cảm xúc - Mood (affective) disorders.

F30-F39

117

Bệnh thần kinh, bệnh do stress và các rối loạn thuộc thân thể - Neurotic, stress-related and somatoform disorders

F40-F48

118

Tâm thần chậm phát triển - Mental retardation

F70-F79

119

Rối loạn tâm thần và hành vi khác Other mental and behavioural disorders (F50-F69, F80-F99)

F04-F09,

CHƯƠNG VI: Bnh của h thn kinh

CHAPTER VI: Disorders of the nervous system

120

Bệnh hệ thần kinh trung ương - Inflamatory diseases of the central nervous system

G00-G09

121

Parkinson - Parkinson's disease

G20

122

Alzheimer - Alzheimer’s disease

G30

123

Xơ cứng rải rác -Multiple sclerosis

G35

124

Động kinh - Epilepsy

G40-G41

125

Đau nửa đầu và các hội chứng đau đu khác - Migraine and other headache syndromes.

G43-G44

126

Cơn thiếu máu não thoáng qua và các hội chứng liên quan -
Transient cerebral ischaemic attacks and related syndromes

G45

127

Bệnh của dây, rễ và đám rối thần kinh - Nerve, nerve root and plexus disorders

G50-G59

128

Liệt não và hội chứng liệt khác - Cerebral palsy and other paralytic syndromes

G80-G83

129

Bệnh khác của hệ thần kinh - other diseases of the nervous system (G26, G31-G32, G36-G37, G46-G47, G60-G73, G90-G99)

G10-G13, G21-

CHƯƠNG VII: Bnh mắt và phn phụ

CHAPTER VII: Diseases of the eye and adnexa

130

Viêm mi mắt - Inflammation of eyelid

H00-H01

131

Viêm kết mạc, tổn thương khác của kết mạc - Conjunctivitis and other disoders of conjunctiva

H10-H13

132

Viêm giác mạc, tổn thương khác của củng mạc và giác mạc Keratitis and other disorders of sclera and cornea.

H15-H19

133

Đục thể thủy tinh, tổn thương khác của thể thủy tinh - Cataract and other disorders of lens

H25-H28

134

Bong và rách võng mạc - Retinal detachments and breaks

H33

135

Glôcôm - Glaucoma

H40-H42

136

Lác mắt - Strabismus

H49-H50

137

Tật khúc xạ, rối loạn điều tiết - Disorders of refraction and accommodation

H52

138

Mù lòa và giảm thị lực - Blindness and low vision

H54

139

Bệnh khác của mắt và phần phụ Other diseases of the eye and adnexa (H02-H22, H34-H36, H43-H48, H51,H53-H55,H59)

H30-H32,

CHƯƠNG VIII: Bnh của tai và xương chũm

CHAPTER VIII: Diseases of the ear and mastoid process

140

Viêm tai giữa , bệnh khác của tai giữa và xương chũm - Otitis media and other disorders of middle ear and mastoid

H65-H75

141

Mất thính giác - Hearing loss

H90-H91

142

Bệnh khác của tai và xương chũm- Other diseases of the ear and mastoid process

(H80-H83, H92-H95)

H60-H62,

CHƯƠNG IX: Bnh của h tun hoàn

CHAPTER IX: Diseases of the circulatory system

143

Thấp tim cấp - Acute rheumatic heart disease

I00- I02

144

Bệnh thấp khớp mãn - Chronic rheumatic disease

I05-
I
09

145

Tăng huyết áp nguyên phát - Essential (primary) hypertension

I10

146

Bệnh tăng huyết áp khác - Other hypertensive diseases

I11-
 I
15

147

Nhồi máu cơ tim - Acute myocardial infarction

I21-
I
22

148

Bệnh tim thiếu máu cục bộ khác - Other ischaemic heart diseases (I23-I25)

I20,

149

Tắc động mạch phổi - Pulmonary embolism

I26

150

Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp - Conduction disorders and cardiac arrhythymias

I44-
I
49

151

Suy tim - Heart failure

I50

152

Bệnh tim khác - Other heart diseases (I43, I51-I52)

I27-

153

Chảy máu não- Intracerebral haemorrhage

I60-
I
62

154

Nhồi máu não - Cerebral infarction

I63

155

Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hay nhồi máu - Stroke, not specified as haemorrhage or infarction

I64

156

Bệnh mạch máu não khác - Other cerebrovascular diseases

I65-
I
69

157

Xơ vữa độngmạch-Atherosclerosis

I70

158

Bệnh mạch máu ngoại vi khác - Other peripheral vascular disease

I73

159

Nghẽn và huyết khối động mạch - Arterial embolism and thrombosis

I74

160

Bệnh khác của động mạch, tiểu động mạch và mao mạch - Other diseases of arteries, arterioles and capillaries

I71-
I72

161

Viêm tĩnh mạch, viêm tĩnh mạch huyết khối, nghẽn mạch và huyết khi tĩnh mạch -
Phlebitis, thrombophlebitis, venous embolism and thrombosis

I80-
I82

162

Dẫn tĩnh mạch chi dưới - Varicose veins of lower extremities

I83

163

Trĩ - Haemorrhoids

I84

164

Bệnh khác của bộ máy tuần hoàn- Other diseases of the circulatory system

I85-
I99

CHƯƠNG X: Bnh của h hô hấp

CHAPTER X: Diseases of the respiratory system

165

Viêm họng và viêm amidan cấp - Acute pharyngitis and acute tonsillitis

J02-J03

166

Viêm thanh quản, khí quản cấp - Acute laryngitis and tracheitis

J04

167

Viêm cấp đường hô hấp trên khác Other acute upper respiratory infections (J05-J06)

J00-J01,

168

Cúm - lnfluenza

J10-J11

169

Viêm phổi - Pneumonia

J12 - J18

170

Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp - Acute bronchitis and acute bronchiolitis

J20-J21

171

Viêm xoang mãn tính - Chronic sinusitis

J32

172

Bệnh của mũi và các xoang phụ của mũi - Other diseases of nose and nasal sinuses (J33-J34)

J30-J31,

173

Bệnh mãn tính của amidan và của VA - Chronic diseases of tonsils and adenoids

J35-

174

Bệnh đường hô hấp trên khác - Other diseases of upper respiratory tract

J36-J39

175

Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính - Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases

J40-J44

176

Hen- Asthma

J45-J46

177

Giãn phế quản - Bronchiectasis

J47

178

Bệnh phổi không do phế cầu khun - Pneumoconiosis

J60

179

Bệnh khác của bộ máy hô hấp - Other diseases of respiratory system.

J22, J66- J99

CHƯƠNG XI: Bnh của h tiêu hóa

CHAPTER XI: Diseases of the digestive system

180

Sâu răng - Dental caries

K02

181

Tổn thương khác liên quan đến răng và mô quanh răng - Other disorders of teeth and supporting structures

K03-K08, K00-K01

182

Bệnh khác của khoang miệng, tuyến nước bọt và hàm - Other diseases of the oral cavity, salivary glands and jaws

K09-K14

183

Loét dạ dày và tá tràng - Gastric and duodenal ulcer

K25- K27

184

Viêm dạ dày và tá tràng Gastritis and duodenitis

K29

185

Bệnh khác của thực quản, dạ dày và tá tràng - Other diseases of oesophagus, stomach, duodenum (K28, K30-K31)

K20- K23,

186

Bệnh của ruột thừa - Diseases of appendix

K35-K38

187

Thoát vị bẹn - Inguinal hernia

K40

188

Thoát vị khác - Other hernia

K41-K46

189

Bệnh Crohn (viêm ruột non từng vùng) và viêm loét đại tràng – Crohns disease and ulcerative colitis

K50-K51

190

Liệt ruột và tắc ruột không do thoát vị - Paralytic ileus, intestinal obstruction without hernia

K56

Thiếu trang 15

202

Biến dạng các chi mắc phải - Accquired deformities of limbs

M20-M21

203

Bệnh khác của khớp - Other joint disorders

(M03, M22-M25)

M00-

204

Bệnh của hệ thống mô liên kết - Systematic connective tissue disorders

M30-M36

205

Trật đĩa đệm đốt sống cổ và các đốt sống khác - Cervical and other interverbral disc disorders

M50-M51

206

Bệnh khác của cột sống - Other dorsopathies (M49, M53-M54)

M40-

207

Tổn thương các mô mềm - Soft tissue disorders

M60-M79

208

Bệnh về mật độ và cấu trúc xương - Disorders of bone density and structure

M80-M85

209

Viêm xương tủy - Osteomyelitis

M86

210

Bệnh khác của hệ cơ-xương và mô liên kết - Other diseases of the musculo-skeletal system and connective tissue

M87-M99

CHƯƠNG XIV: Bnh của h tiết niệu sinh dục

CHAPTER XIV: Diseases of the genitourinary system

211

Hội chứng viêm thận cấp và tiến triển nhanh - Acute and rapidly prograssive nephritis syndromes

N00-N01

212

Bệnh cầu thận khác - Other glomerular diseases

N02-N08

213

Bệnh ống thận kẽ - Renal tubulo-interstitial diseases

N10-N16

214

Suy thận - Renal failure

N17-N19

215

Sỏi tiết niệu - Urolithiasis

N20-N23

216

Viêm bàng quang - Cystitis

N30

217

Bệnh khác của bộ máy tiết niệu - other diseases of the urnary system (N31-N39)

N25-N29,

218

Quá sản tuyến tiền liệt - Hyperplasia of prostate

N40

219

Tổn thương khác của tuyến tiền liệt - Other disorders of prostate

N41-N42

220

Dái nước và u nang tinh dịch - Hydrocele and spermatocele

N43

221

Thừa, hẹp và nghẹt bao qui đầu - Redundant prepuce, phimosis and paraphimosis

N47

222

Bệnh khác cơ quan sinh dục nam other diseases of male genital organs (N49-N51)

N44-N46,

223

Bệnh của vú -
Disorders of breast

N60-

N64

224

Viêm vòi trứng và viêm buồng trng - Salpingitis and oophoritis

N70

225

Viêm cổ tử cung - Inflamatory disease of cervix uteri

N72

226

Bệnh khác của cơ quan khung chậu nữ - other inflamatory diseases of female pelvic organs

N71, N73-N77

227

Viêm niêm mạc tử cung - Endometriosis

N80

228

Sa sinh dục nữ - Female genital prolapse

N81

229

Tổn thương không viêm của buồng trứng, vòi fallope và dây chằng rộng - Noinflammatory disorders of ovary, fallopian tube and broad ligament

N83

230

Rối loạn kinh nguyệt - Disorders of menstruation

N91-N92

231

Rối loạn mãn kinh và quanh mãn kinh khác - Menopausal other perimenopausal disorders

N95

232

Vô sinh nữ - Female infertility

N97

233

Bệnh khác của bộ máy sinh dục tiết niệu - Other disorders of genitourinary tract

(N93-N94, N96, N98-N99)

N82, N84-N90,

CHƯƠNG XV: Chửa, đẻ và sau đẻ

CHAPTER XV: Pregnancy, childbirth and puerperium

234

Xy thai tự nhiên - Spontaneous abortion

O03

235

Xẩy thai do can thiệp y tế - Medical abortion

O04

236

Xảy thai khác - other pregnancies with abortive outcome (O05-O08)

O00-O02,

237

Phù nề, protein-niệu, tăng huyết áp, bệnh của thai nghén, đẻ và sau đẻ - Oedema,proteinuria, hyper- tensive disorders in pregnancy, childbirth and the puerperium

O10- O16

238

Rau tiền đạo, rau bong sớm (u máu sau rau) và chảy máu trước khi đẻ - Placenta praevia, premature separation of placenta and antepartum haemorrhage

O44-O46

239

Chăm sóc khác cho người mẹ liên quan đến thai, buồng ối và những vấn đề có thể xảy ra do đẻ - Other maternal care related to fetus and amniotic cavity and possible delivery problems

O30-O43, O47- O48

240

Đẻ khó do cản trở (vật chướng ngại) - Obstructed labour

O64-O66

241

Chảy máu sau đẻ - Postpartum haemorrhaqe

O72

242

Biến chứng khác của chửa, đẻ - Other complications pregnancy and delivery (O60-O63, O67- O71, O73-O75, O81-O84)

O20-O29,

243

Đẻ tự nhiên - Single spontaneous delivery

O80

244

Biến chứng liên quan sinh đẻ và những vấn đề sản khoa chưa xếp ở chỗ khác - Complications predominantly related to the puerperium obstetric conditions, not elsewhere classified

O85-O99

CHƯƠNG XVI: Bnh trong thi kì chu sinh

CHAPTER XVI: Certain conditions originating in the perinatal period

245

Bệnh của thai nhi và sơ sinh do yếu tố mẹ và biến chứng thai nghén, chửa, đẻ - Fetus and newborn affected by maternal factors and by complications of pregnancy, labour and delivery

P00-P04

246

Thai chậm phát triển, suy dinh dưỡng, rối loạn gắn liền với thai nghén và không đủ cân nặng khi sinh - Slow fetal growth, fetal malnutrition and disorders related to short gestation and low birth weight

P05-P07

247

Sang chấn sản khoa - Birth trauma

P10-P15

248

Thiếu ô xy trong tử cung và khi đẻ Intrauterine hypoxis and birth asphyxia

P20-P21

249

Bệnh hô hấp có nguồn gốc khác trong thời kì chu sinh - Other respiratory disorders originating in the perinatal period

P22-P28

250

Nhiễm khuẩn và kí sinh vật bẩm sinh - Congenital infectious and parasitic diseases

P35-P37

251

Nhiễm khuẩn đặc hiệu khác, thời kì chu sinh - Other infectious specific to the perinatal period

P38-P39

252

Tan máu của thai nhi và sơ sinh- Haemolytic disease of fetus and newborn.

P55

253

Bệnh khác có nguồn gốc trong thời kì chu sinh - Other conditions originating in the perinatal period (P50-P54, P56-P96)

P08, P29,

CHƯƠNG XVII: D dạng d tt bẩm sinh và ri loạn cromosom

CHAPTER XVII: Congenital, malformations, deformations & chromosomal abnormalities

254

Gai đôi cột sống - Spina bifida

Q05

255

Dị tật bẩm sinh khác hệ thần kinh Other congenital malformations of the nervous system (Q06-Q07)

Q00-Q04,

256

Dị tật bẩm sinh khác của hệ tuần hoàn - Congenital malformation of the circulatory system

Q20-Q28

257

Sứt môi và hở hàm ếch - Cleft lip and cleft palate

Q35-Q37

258

Không có, tịt hoặc hẹp ruột non - Absence, atresia and stenosis of small intestine

Q41

259

Dị tật bẩm sinh khác bộ máy sinh dục tiết niệu - other mal- formations of the genitourinary system (Q42-Q45)

Q38-Q40,

260

Tinh hoàn lạc chỗ - Undescended testicle

Q53

261

Dị dạng bẩm sinh khác bộ máy sinh dục tiết niệu - Other congenital malformations of genito-urinary system (Q54-Q64)

Q50-Q52,

262

Dị dạng bẩm sinh hông - Congenital deformities of hip

Q65

263

Dị dạng bẩm sinh bàn chân - Conqenital deformities of feet

Q66

264

Dị dạng bẩm sinh khác hệ xương- cơ - Other congenital malformations and deformations of the musculo skeletal system

Q67-Q79

265

Dị dạng bẩm sinh khác - Other congenital malformations

(Q30-Q34, Q80-Q89)

Q10-Q13,

266

Dị thường nhiễm sắc thể, chưa xếp ở chỗ khác - Chromosomal abnormalities, not elsewhere sclassified

Q90-Q99

CHƯƠNG XVIII: Triu chứng, dấu hiệu và phát hiện bất thường lâm sàng, cận lâm sàng, chưa xếp loại ở chỗ khác

CHAPTER XVIII: Symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classificated

267

Đau bụng và khung chậu - Abdominal and pelvic pain

R10

268

Sốt không rõ nguyên nhân - Fever of unknovvn origin

R50

269

Lão suy - Senility

R54

270

Triệu chứng, dấu hiệu và kết quả bất thường về khám lâm sàng và cận lâm sàng khác, chưa xếp loại ở chỗ khác - Other symptoms, signs and abnormal clinical and laboratory findings, not elsewhere classified (R50- R53, R55- R99)

R00- R09, R11 - R49,

CHƯƠNG XIX: Vết thương ngộ độc và hậu quả do nguyên nhân bên ngoài

CHAPTER XIX: lnjury, poisoning and other consequences of external causes

271

Vỡ xương sọ và xương mặt - Fracture of skull and facial bones

S02

272

Gãy xương cổ, ngực, khung chậu- Fracture of neck, thorax, pelvis.

(S32, T08)

S12, S22,

273

Gãy xương đùi - Fracture of femur

S72

274

Gãy phần khác của chi do lao động và giao thông - Fracture of other lim bones

(S62, S82, S92, T10, T12)

S42, S52,

275

Gãy nhiều xương của cơ thể do lao động và giao thông - Fractures involving multiple body regions

T02

276

Sai khp, bong gân, tổn thương khu trú và ở nhiều vùng cơ thể - Dislocations, sprains and strains of specified and multiple body regions (S43, S53, S63, S73, S83, S93, T03)

S03, S13, S23, S33,

277

Chấn thương mắt và hốc mắt - Injury of eye and orbit

S05

278

Chấn thương nội sọ - Intracranial injury

S06

279

Chấn thương nội tạng khác - lnjury of other internal organs

(S36- S37)

S26-S27,

280

Chấn thương dập nát và cắt cụt hoặc đã xác định ở nhiều vùng trong cơ thể - Crushing injuries and traumatic amputation or specified and multipie body regions

(S28, S38, S47-S48, S57-S58, S67-S68, S77-S78, S87-S88, S97 - S98, T04- T05)

S07- S08, S17- S18,

281

Các tổn thương khác do chấn thương xác định ở nhiều nơi
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions (S24-S25, S29-S31, S34-S35, S39-S41, S44-S46, S49-S51, S54-S56, S59-S61, S64-S66, S69-S71, S74-S76, S79-S81, S84-S86, S89-S91, S94-S96, S99, T00-T01, T06-T07, T09, T11, T13-T14)

S00- S01, S04, S09- S11, S14-S16, S19- S21,

282

Hậu quả do dị vật vào hốc tự nhiên - Effects of foreign body enter through natural orifice

T15-T19

283

Bỏng và sự ăn mòn - Burnss and corrosions

T20- T32

284

Nhiễm độc thuốc và sinh phẩm - Poisoning by drugs and biological substances

T36- T50

285

Tác hại chất độc có nguồn gốc chủ yếu không phải thuốc - Toxic effects of substances chietly nonmedical as to source

T51- T65

286

Hội chứng do điều trị sai - Maltreatment syndromes

T74

287

Hậu quả của nguyên nhân bên ngoài khác không xác định
Other and unspecified effects of external causes (T73, T75-T78)

T33-T35, T66-

288

Một số biến chứng sớm của chấn thương, của chăm sóc nội khoa, ngoại khoa, chưa xếp ở nơi khác - Certain early complications of trauma and complications of surgical and medical care, not elsewhere classified

T79-T88

289

Di chứng, do chấn thương, do ngộ độc và hậu quả khác do nguyên nhân bên ngoài - Sequalae of injuries, of poisoning and of other consequences of external causes

T90-T98

CHƯƠNG XX: Nguyên nhân bên ngoài của bệnh tật và tử vong

CHAPTER XX: External causes of morbidity and mortality

290

Tai nạn giao thông - Transport accident

V01-V19

291

Tai nạn do nguyên nhân sức mạnh cơ học và không cố ý - Exposure to inanimate mechanical forces

W20-W64

292

Tai nạn chết đuối, chết chìm - Accident drowing and submersion

W54- W84

293

Tai nạn do dòng điện, bức xạ, nhiệt độ và áp lực không khí cao Exposure to electric current, radiation and extreme ambian air temperature and pressure

W85-W99

294

Tai nạn do khói, lửa và ngọn lửa Exposure to smoke, fire and flame

X00-X09

295

Tai nạn do hơi nóng, khí nóng Contact with heat and hot

X10-X19

296

Tai nạn do tiếp xúc với động vật và cây có chất độc
Contact with venomous animals and plants

X20-X29

297

Tai nạn do độc chất -
Accident poisoning by and exposure to noxious substances

X40-X49

298

Tự tử - Intentional self-harm

X60-X84

299

Bạo lực - Assault

X85-Y09

300

Tai biến thuốc và sinh phẩm trong điều trị - Drugs medicament and biological substances causing adverse effect in therapeutic use

Y40-Y59

301

Tai nạn rủi ro trong điều trị nội, ngoại khoa cho người bệnh - Misadventure to patients during surgical and medical care

Y60-Y69

302

Tai nạn do dùng thiết bị trong chẩn đoán và điều trị - Medical devices associated with adverse accident in diagnostic and therapeutic use

Y70-Y82

303

Các yếu tố bổ trợ nguyên nhân gây bệnh tật, tử vong đã phân loại Supplementary factors related to cause of morbidity and mortality, classified elsewhere

Y90-Y98

CHƯƠNG XXI: Các yếu tố ảnh hưởng đến sc khỏe người khám nghiệm và điều tra

CHAPTER XXI: Person encountering health services for examination and investigation

304

Người làm dịch vụ y tế , làm các khám xét và điều tra - Person encountering health services for examination and investigation

Z00-Z01

305

Nhiễm HIV không có triệu chứng - Asymptomatic human immuno deficiency virus infection status

Z21

306

Người có nguy cơ liên quan đến bệnh truyền nhiễm -
Other persons with potential health hazards related to communicable diseases

Z20, Z22- Z29

307

Quản các biện pháp tránh thai - Contraceptive management

Z30

308

Giám sát thai nghén và phát hiện trước đẻ -Antenatal screening and other supervision of pregnancy

Z34-Z36

309

Trẻ đẻ ra sống phân theo nơi sinh Liveborn infants according to place of birth

Z38

310

Chăm sóc và khám xét sau đẻ - Postpartum care and examination

Z39

311

Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế phải chăm sóc và khám xét đặc biệt - Persons encountering health services for specific procedures and health care

Z40-Z54

312

Bệnh do tiếp xúc với dịch vụ y tế vì nhng lý do khác - Person encoutering health services for other reasons (Z55- Z99)

Z31- Z33, Z37,

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Chức danh, ký tên)

TRƯỞNG PHÒNG KHTH
(Chức danh, ký tên)

Ngày … tháng … năm …
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2360/1997/QĐ-BYT ngày 14/11/1997 về biểu mẫu báo cáo thống kê bệnh viện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


21.472

DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.166.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!