|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2136/QĐ-BYT bản tiêu chuẩn phân loại sức khỏe cán bộ 2005
Số hiệu:
|
2136/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Trọng
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2136/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 06 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH “BẢN TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE CÁN BỘ”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
- Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ qui định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
- Căn cứ Công văn số 157-CV/BBVCSSK, ngày 30/5/2005
của Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương;
- Căn cứ Biên bản Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ
chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương;
- Theo đề nghị của ông Chủ tịch
Hội đồng Chuyên môn bảo vệ
chăm sóc sức khỏe cán bộ phía
Bắc, Hội đồng Chuyên
môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Nam, Vụ trưởng Vụ Điều trị - Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này “Bản Tiêu chuẩn phân loại
sức khỏe Cán bộ”.
Điều 2: “Bản Tiêu chuẩn phân loạt sức khỏe Cán bộ” là tài liệu
chuyên môn hướng dẫn về phân loại sức khỏe sau khám sức khỏe định kỳ, đột xuất
đối với các đối tượng là cán bộ Trung, Cao cấp thuộc diện quản lý sức khỏe của
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe Trung ương và các Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán
bộ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3: Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ
Trung ương chịu trách nhiệm Quyết định phân loại sức khỏe cuối cùng theo đề nghị
của Chủ tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Bắc và Chủ
tịch Hội đồng Chuyên môn Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ phía Nam trong những
trường hợp cần thiết.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Giám đốc
các bệnh viện Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ, Thủ trưởng các Ban Bảo vệ chăm sóc
sức khỏe cán bộ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5
- Ban BVCSSKCBTW
- Lưu PC
- Lưu Đư
- Lưu trữ
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
Lê Ngọc Trọng
|
TIÊU
CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE ĐỐI VỚI CÁN BỘ TRUNG, CAO CẤP
Ban
hành kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số:
2136/QĐ-BYT ngày 15
tháng 6 năm 2005
TIÊU
CHUẨN PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc
khám định kỳ phân loại sức khỏe cho các cán bộ trung, cao cấp thuộc diện quản
lý sức khỏe của các Ban BVCSSK cán bộ các tỉnh thành phố, các bệnh viện cán bộ.
2. Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe dựa
vào:
- Thể trạng và sức khỏe hiện tại.
- Khả năng làm việc và duy trì các sinh hoạt hàng ngày.
- Tình trạng bệnh tật nếu có, khả
năng diễn biến và các yếu tố nguy cơ của bệnh.
3. Phân loại sức khỏe được đánh giá lại
hàng năm qua khám định kỳ hoặc qua các lần kiểm tra thường xuyên, đột xuất theo
nhu cầu quản lý sức khỏe cán bộ.
4. Phân loại sức khỏe: có 5 loại sức
khỏe:
Loại A: Rất khỏe
Loại B1: Khỏe
Loại B2: Trung bình
Loại C: Yếu
Loại D: Rất yếu
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ CÁC CHỈ SỐ
PHÂN LOẠI SỨC KHỎE
1. Thể lực: dựa vào chỉ số BMI
Loại sức khỏe
|
A
|
B1
|
B2
|
C
|
Chỉ
số BMI
|
18-22
|
15-17
hoặc 23-29
|
12-14
hoặc 30-35
|
10-11
hoặc > 35
|
2. Bệnh tật:
Số
TT
|
BỆNH
TẬT
|
PHÂN
LOẠI
|
A
|
B1
|
B2
|
C
|
D
|
|
MẮT
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị lực
|
|
|
|
|
|
|
Một
mắt
|
Tổng
thị lực 2 mắt
|
|
|
|
|
|
1.1
|
10/10
|
19 -
20/10
|
X
|
|
|
|
|
|
6 -
9/10
|
12 -
18/10
|
|
X
|
|
|
|
|
Dưới
5/10
|
Dưới
10/10
|
|
|
X
|
|
|
1.2
|
Hỏng hoàn toàn 1 mắt
|
|
|
X
|
|
|
1.3
|
Hỏng hoàn toàn 2 mắt
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Sẹo giác mạc
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Không có sẹo giác mạc
|
X
|
|
|
|
|
2.2
|
Sẹo đơn thuần,
mỏng, nhỏ, ngoài vùng trung tâm (dựa vào thị lực chuẩn hạ xuống 1 loại)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Sẹo giác mạc có dính mống mắt:
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng thị lực cả 2 mắt từ 16/10 trở
lên.
|
|
X
|
|
|
|
|
- Thị lực 1 mắt 6/10 trở xuống
|
|
|
X
|
|
|
3
|
Viêm tắc lệ đạo mãn tính hoặc đã điều trị nhiều
lần không khỏi
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
3.2
|
Có
|
|
X
|
|
|
|
4
|
Các bệnh khác về mắt
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
4.2
|
Bệnh bong võng mạc, teo gai thị
|
|
|
X
|
|
|
4.3
|
Các bệnh sau đây đã được điều trị ổn
định: Tăng nhãn áp, đục thủy tinh thể, lệch thủy tinh thể, viêm màng bồ đào dính bít đồng tử, các bệnh ở mi mắt, thì xếp loại
theo thị lực chuẩn, sau đó hạ xuống một loại.
|
|
|
|
|
|
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
5
|
Thính lực: Đo bằng tiếng nói thầm (nói gió)
|
|
|
|
|
|
|
5m
|
X
|
|
|
|
|
|
0,5m
|
|
|
X
|
|
|
6
|
Tai ngoài
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
6.2
|
Viêm ống tai
ngoài mãn tính hoặc hẹp, dị dạng ống tai
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Tai giữa
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
7.2
|
Viêm tai giữa mãn tính có mủ nhầy
hoặc có thủng màng nhĩ:
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Tai trong
|
|
|
|
|
|
|
Xương chũm:
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
8.2
|
Viêm xương chũm mãn tính
|
|
X
|
|
|
|
9
|
Mũi
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
9.2
|
Hốc mũi, tháp mũi, vách ngăn mũi bị
lệch vẹo, dị dạng. Viêm mũi vận mạch, viêm mũi dị ứng, viêm mũi mãn tính đơn thuần (tiết
dịch, ngạt, tắc mũi tái phát)
|
|
X
|
|
|
|
9.3
|
Viêm mũi teo, trĩ mũi, chảy máu mũi
thường xuyên.
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Họng
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
10.2
|
Viêm họng mãn tính đơn thuần, thể
trạng tốt
|
|
X
|
|
|
|
10.3
|
Viêm họng mãn tính niêm mạc dày,
quá phát, họng hạt... thường hay sốt, ho, ảnh hưởng đến thể trạng
|
|
|
|
|
|
11
|
Amidan
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Amidan trung bình, không gây ảnh hưởng
gì đến chức năng, thể trạng tốt
|
X
|
|
|
|
|
11.2
|
Amidan bị viêm
mạn tính có hốc mủ hay viêm nhiễm
tái phát ảnh hưởng đến thể trạng
|
|
X
|
|
|
|
12
|
Thanh quản
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
12.2
|
Viêm thanh quản mãn tính
|
|
X
|
|
|
|
12.3
|
Liệt cơ khép mở thanh quản
|
|
|
|
X
|
|
12.4
|
Biến dạng thanh quản do dị chứng chấn
thương, viêm dính, sẹo rúm ró thanh quản, hẹp thanh môn,
u thanh quản ... có ảnh hưởng đến chức năng
|
|
|
|
X
|
X
|
13
|
Xoang mặt
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
13.2
|
Viêm xoang hàm hoặc viêm liên xoang
(sàng - hàm) mãn tính
|
|
X
|
|
|
|
|
RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
14
|
Răng sâu
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Không có răng sâu
|
X
|
|
|
|
|
14.2
|
Răng sâu mãn, hoặc đã trám
|
|
X
|
|
|
|
15
|
Mất răng
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đủ răng
|
X
|
|
|
|
|
15.2
|
Mất răng
|
|
X
|
|
|
|
16
|
Viêm quanh răng
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Không viêm
|
X
|
|
|
|
|
16.2
|
Viêm quanh răng, trên 4 răng, túi lợi
sâu độ 3 trở lên.
|
|
X
|
|
|
|
17
|
Răng viêm tủy, tủy hoại tử, viêm quanh cuống
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
17.2
|
Có trên 2 răng bị viêm tủy viêm quanh cuống răng.
|
|
X
|
|
|
|
18
|
Xương hàm
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
18.2
|
Gãy đã liền,
khớp cắn không di lệch, sức nhai tốt
|
|
X
|
|
|
|
|
TÂM THẦN - THẦN KINH:
|
|
|
|
|
|
19
|
Loạn thần về triệu chứng và thực tổn
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
19.2
|
Có các loạn thần
|
|
|
X
|
X
|
|
20
|
Hội chứng suy nhược thần kinh của bệnh thần
kinh thực tổn
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
20.2
|
Đau đầu mất ngủ ít
|
|
X
|
|
|
|
20.3
|
Giảm trí nhớ
|
|
|
X
|
|
|
21
|
Chóng mặt có hệ thống, rối loạn
tiền đình - tiểu não
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
21.2
|
Nhẹ (Mỗi năm xuất hiện 1-2 lần)
|
|
X
|
|
|
|
21.3
|
Vừa và nặng, điều trị đã ổn định
|
|
|
X
|
|
|
22
|
Liệt dây thần kinh
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Không liệt
|
X
|
|
|
|
|
22.2
|
Liệt dây thần kinh ngoại vi
|
|
|
|
|
|
|
- Mất hoặc giảm khả năng một phần
chi
|
|
|
X
|
|
|
|
- Mất khả năng lao động hoàn toàn 1
chi
|
|
|
|
X
|
|
23
|
Di chứng tổn thương thần kinh
trung ương
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
23.2
|
Liệt dây thần kinh sọ não hoặc tủy
sống gây hạn chế khả năng hoạt động của chân tay
|
|
|
|
|
|
|
- Tự đi lại được
|
|
|
X
|
|
|
|
- Không tự đi lại được
|
|
|
|
|
X
|
24
|
Đau rễ thần kinh và các đám rối thần kinh
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Không đau
|
X
|
|
|
|
|
24.2
|
Đau, ảnh hưởng rõ đến khả năng vận
động
|
|
|
X
|
|
|
25
|
Bệnh thần kinh - cơ
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
25.2
|
Teo cơ nhẹ, ảnh hưởng ít đến vận động
|
|
X
|
|
|
|
25.3
|
Teo cơ nặng ảnh hưởng rõ rệt đến khả năng vận động
|
|
|
|
X
|
|
|
TUẦN HOÀN
|
|
|
|
|
|
26
|
Huyết áp động mạch: (người trên 50 tuổi)
|
|
|
|
|
|
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
140 mmHg
|
Dưới
90 mmHg
|
X
|
|
|
|
|
|
140-160 mmHg
|
90-95 mmHg
|
|
X
|
|
|
|
|
Trên
160 mmHg
|
Trên
100 mmHg
|
|
|
X
|
|
|
27
|
Viêm tắc động, tĩnh mạch
|
|
|
|
|
|
|
- Không viêm tắc
|
X
|
|
|
|
|
|
- Viêm tắc:
Chưa gây hoại tử đầu chi
|
|
|
X
|
|
|
|
- Hoại tử đầu chi phải can thiệp
ngoại khoa
|
|
|
|
X
|
|
28
|
Dãn tĩnh mạch ở khoeo chân,
cẳng chân
|
|
|
|
|
|
|
- Không có
|
X
|
|
|
|
|
|
- Chưa thành búi
|
|
X
|
|
|
|
|
- Đã thành búi, đi lại gây căng nhức
|
|
|
X
|
|
|
|
- Đã phải phẫu thuật, kết quả tốt
|
|
|
X
|
|
|
29
|
Nhịp tim
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Không có
rối loạn nhịp tim
|
X
|
|
|
|
|
29.2
|
Ngoại tâm thu:
|
|
|
|
|
|
|
- Thưa dưới 6
nhịp/phút:
|
|
X
|
|
|
|
|
- Trên 7-12 nhịp/phút, tăng lên sau vận động gắng sức
|
|
|
X
|
|
|
29.3
|
Loạn nhịp hoàn toàn:
|
|
|
|
|
|
|
+ Từng cơn ngắn
|
|
|
X
|
|
|
|
+ Liên tục
|
|
|
|
X
|
|
29.4
|
Rối loạn hoàn toàn dẫn truyền cơ tim
|
|
|
X
|
|
|
30
|
Bệnh tim
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Không có bệnh tim
|
X
|
|
|
|
|
30.2
|
Có bệnh tim
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa có suy tim
|
|
X
|
|
|
|
|
- Có suy tim
|
|
|
|
|
|
|
- Còn bù
|
|
|
X
|
|
|
|
- Mất bù, phải dùng thuốc thường xuyên
|
|
|
|
|
X
|
30.3
|
Bệnh mạch vành
|
|
|
|
|
|
|
- Không có
|
X
|
|
|
|
|
|
- Thiếu máu cục bộ xuất hiện khi gắng sức + có
các yếu tố nguy cơ
|
|
|
X
|
|
|
|
- Xuất hiện thường xuyên, có suy tim, có nhồi
máu cũ.
|
|
|
|
X
|
|
|
- Nhồi máu cơ
tim cũ đã ổn định
|
|
|
X
|
|
|
|
MÁU
- BẠCH HUYẾT
|
|
|
|
|
|
31
|
Công thức máu
|
X
|
|
|
|
|
31.1
|
Bình thường (theo hằng số sinh lý
người Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
31.2
|
Thiếu máu nặng thường xuyên do các
nguyên nhân.
|
|
|
X
|
X
|
|
32
|
Bệnh các cơ quan tạo máu
|
|
|
|
|
|
|
- Đáp ứng với điều trị
|
|
|
|
X
|
|
|
- Không đáp ứng
với điều trị
|
|
|
|
|
X
|
|
HÔ HẤP
|
|
|
|
|
|
33
|
Màng phổi
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
33.2
|
Tràn dịch đã ổn định:
|
|
|
|
|
|
|
- Không có dày dính hoặc dày dính ít
|
|
X
|
|
|
|
|
- Dày dính toàn bộ một bên phổi
|
|
|
|
X
|
|
33.3
|
Tràn khí màng phổi
|
|
|
|
|
|
|
- Đã điều trị khỏi
|
|
X
|
|
|
|
|
- Tái phát nhiều lần
|
|
|
|
X
|
|
34
|
Phế quản
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
34.2
|
Viêm phế quản mãn tính chưa có tắc
nghẽn
|
|
X
|
|
|
|
34.3
|
Dãn phế quản, viêm phế quản mãn
tính tắc nghẽn
|
|
|
X
|
|
|
34.4
|
Hen phế quản: - Nhẹ và vừa
|
|
|
X
|
|
|
34.5
|
Ung thư phế quản:
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện và
điều trị sớm
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giai đoạn cuối
|
|
|
|
|
X
|
35
|
Phổi
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
35.2
|
Khí phế thũng, xẹp phổi, cắt thùy
phổi
|
|
|
|
X
|
|
35.3
|
Các bệnh bụi
phổi
|
|
|
X
|
|
|
35.4
|
Lao phổi
|
|
|
|
|
|
|
- Đã điều trị và
ổn định trên 3 năm
|
|
|
X
|
|
|
|
- Lao phổi xơ mới
|
|
|
|
X
|
|
35.5
|
Ung thư phổi:
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện và
điều trị sớm
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giai đoạn cuối
|
|
|
|
|
X
|
|
TIÊU
HÓA
|
|
|
|
|
|
36
|
Thực quản
|
|
|
|
|
|
36.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
36.2
|
Viêm thực quản mãn tính, dãn, loét
|
|
|
X
|
|
|
36.3
|
Dãn tĩnh mạch thực quản
|
|
|
|
X
|
|
36.4
|
Ung thư thực quản
|
|
|
|
|
X
|
37
|
Dạ dày - tá tràng
|
|
|
|
|
|
37.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
37.2
|
Viêm dạ dày -
tá tràng mãn tính
|
|
X
|
|
|
|
37.3
|
Loét dạ dày:
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa có biến chứng
|
|
|
X
|
|
|
|
- Có biến chứng: chảy máu, hẹp môn vị
|
|
|
|
X
|
|
37.4
|
Ung thư dạ dày
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện và
điều trị sớm
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giai đoạn cuối
|
|
|
|
|
X
|
38
|
Đại tràng
|
|
|
|
|
|
38.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
38.2
|
Rối loạn chức năng đại tràng mãn
tính:
|
|
X
|
|
|
|
38.3
|
Các bệnh lành tính của đại tràng phải
can thiệp bằng phẫu thuật
|
|
|
X
|
|
|
38.4
|
Ung thư trực tràng, đại tràng:
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện và điều trị sớm
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giai đoạn cuối
|
|
|
|
|
X
|
39
|
Hậu môn trực tràng
|
|
|
|
|
|
39.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
39.2
|
Trĩ:
|
|
|
|
|
|
|
- Không có
|
X
|
|
|
|
|
|
- Trĩ ngoại:
|
|
X
|
|
|
|
|
- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp, có búi
nhỏ (dưới 0,5 cm) có biến chứng)
|
|
|
X
|
|
|
40
|
Gan
|
|
|
|
|
|
40.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
40.2
|
Viêm gan đã chữa khỏi trên 12
tháng, sức khỏe bình thường
|
|
X
|
|
|
|
40.3
|
Xơ gan:
|
|
|
|
|
|
|
- Còn bù
|
|
|
|
X
|
|
|
- Mất bù
|
|
|
|
|
X
|
40.4
|
Ung thư gan
|
|
|
|
|
X
|
41
|
Mật, tụy
|
|
|
|
|
|
41.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
41.2
|
Viêm túi mật mãn tính
|
|
X
|
|
|
|
41.3
|
Sỏi túi mật đã cắt bỏ túi mật
|
|
|
X
|
|
|
41.4
|
Sỏi ống mật chủ
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa phẫu thuật
|
|
|
|
X
|
|
|
- Phẫu thuật
đã ổn định
|
|
|
X
|
|
|
41.5
|
Viêm tụy mãn
tính
|
|
|
X
|
|
|
41.6
|
Viêm tụy cấp
đã điều trị khỏi
|
|
|
X
|
|
|
41.7
|
Viêm tụy chảy
máu đã điều trị ngoại khoa
|
|
|
|
X
|
|
41.8
|
Ung thư tụy
|
|
|
|
|
X
|
42
|
Lách
|
|
|
|
|
|
42.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
42.2
|
Lách to mãn tính xơ cứng
|
|
|
|
X
|
|
|
THẬN - TIẾT NIỆU
|
|
|
|
|
|
43
|
Thận
|
|
|
|
|
|
43.1
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
43.2
|
Cắt 1 thận
|
|
|
X
|
|
|
43.3
|
Bệnh thận mãn tính: Viêm cầu thận
do các loại nguyên nhân; hư thận, các loại u....
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa suy thận
|
|
|
X
|
|
|
|
- Đã suy thận
|
|
|
|
X
|
X
|
43.4
|
Sỏi thận:
|
|
|
|
|
|
|
- Đã mổ kết quả tốt
|
|
X
|
|
|
|
|
- Chưa mổ
|
|
|
X
|
|
|
44
|
Tiết niệu
|
|
|
|
|
|
44.1
|
Sỏi niệu quản
|
|
|
X
|
|
|
44.2
|
Sỏi bàng quang:
|
|
|
|
|
|
|
- Đã mổ kết quả tốt
|
|
X
|
|
|
|
|
- Đã mổ lại
nhiều lần
|
|
|
X
|
X
|
|
|
HỆ VẬN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
45
|
Khớp xương:
|
|
|
|
|
|
|
Bình thường
|
X
|
|
|
|
|
|
Cứng dính các khớp
|
|
|
X
|
X
|
|
46
|
Xương:
|
|
|
|
|
|
46.1
|
Gù vẹo, quá ưỡn
|
|
|
X
|
|
|
46.2
|
Cứng dính cột
sống do các nguyên nhân ảnh hưởng tới vận động
|
|
|
X
|
|
|
46.3
|
Lao xương:
|
|
|
|
|
|
|
- Đã điều trị khỏi ổn định
|
|
|
X
|
|
|
|
- Chưa ổn định
|
|
|
|
X
|
|
47
|
Ung thư xương, khớp
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện và điều trị sớm
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giai đoạn cuối
|
|
|
|
|
X
|
|
DA LIỄU
|
|
|
|
|
|
48
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
|
Có
|
|
|
|
|
|
|
- Không ảnh hưởng sức khỏe
|
|
X
|
|
|
|
|
- Ảnh hưởng tới sức khỏe và lao động
|
|
|
|
X
|
|
|
NỘI TIẾT
- CHUYỂN HÓA:
|
|
|
|
|
|
49
|
Bệnh tuyến giáp:
|
|
|
|
|
|
49.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
49.2
|
Cường giáp
|
|
|
X
|
|
|
|
- Đã điều trị ổn định
|
|
X
|
|
|
|
|
- Chưa ổn định
- chưa có biến chứng tim
|
|
|
X
|
|
|
|
- Có biến chứng tim
|
|
|
|
X
|
|
49.3
|
Suy giáp
|
|
|
|
|
|
|
- Đã điều trị ổn định
|
|
X
|
|
|
|
|
- Chưa ổn định - chưa có biến chứng
tim
|
|
|
X
|
|
|
49.4
|
Ung thư
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện và điều trị sớm
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giai đoạn cuối
|
|
|
|
|
X
|
50
|
Đái tháo đường:
|
|
|
|
|
|
50.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
50.2
|
Có đái tháo đường:
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa có biến chứng:
|
|
X
|
|
|
|
|
- Có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu lớn
|
|
|
X
|
X
|
|
|
U CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
51
|
U lành tính:
|
|
|
|
|
|
51.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
51.2
|
U không gây ảnh
hưởng tới sinh hoạt
|
|
X
|
|
|
|
51.3
|
U gây cản trở sinh
hoạt đã mổ kết quả tốt
|
|
|
X
|
|
|
52
|
U ác tính
|
|
|
|
|
|
52.1
|
Không có
|
X
|
|
|
|
|
52.2
|
Có u ác tính
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hiện và điều trị sớm
|
|
|
|
X
|
|
|
- Giai đoạn cuối
|
|
|
|
|
X
|
III. CÁCH PHÂN LOẠI
SỨC KHỎE
1. Nếu là lần đầu
đưa vào diện quản lý sức khỏe (QLSK)
phải được kiểm tra sức khỏe toàn diện
để đánh giá tình trạng sức khỏe và phát hiện các bệnh nếu
có, xếp loại sức khỏe và lập hồ sơ sức khỏe theo mẫu quy định để tiện theo dõi, QLSK lâu dài.
2. Mỗi năm được kiểm tra lại sức khỏe để đánh giá và xếp loại đúng với thực trạng sức khỏe và tình hình bệnh tật nếu có. Trong kế hoạch QLSK cần phải chuẩn bị trước những yêu cầu cần thiết để theo dõi và xếp loại.
3. Để việc xếp loại SK được khách quan và đúng với tình trạng sức khỏe nên
tổ chức một Hội đồng xếp loại. Đối với các phòng BVSKTW,
Chủ tịch Hội đồng chuyên môn làm Chủ tịch
Hội đồng phân loại sức khỏe.
4. Sức khỏe được phân thành 5 loại:
4.1. Sức khỏe loại
A:
- Thể lực bình thường, sức khỏe bình thường.
- Không có bệnh mãn tính ảnh hưởng tới
lao động, sinh hoạt và sức khỏe cá nhân.
- Tuổi đời không quá 60.
4.2. Sức khỏe loại B1:
- Thể lực, sức khỏe, lao động và sinh
hoạt bình thường.
- Có một hay những bệnh mãn tính cần phải theo dõi có thể có những đợt bệnh tiến triển cấp tính nhẹ ảnh hưởng ít đến sức khỏe.
- Tuổi đời không quá 70
4.3. Sức khỏe loại B2:
- Có bệnh cần phải
theo dõi đang thời kỳ không ổn định
có thể xảy ra các biến chứng nặng.
- Bệnh đã có ảnh hưởng đến sức khỏe, lao động do các đợt cấp tính và tiến triển của
bệnh.
- Cần có bác sỹ
sự theo dõi và quản lý tình hình bệnh.
- Tuổi đời không quá 80
4.4. Sức khỏe loại C:
- Bệnh đã có các biến chứng nặng,
đang tiến triển hay đã ổn định nhưng để lại di chứng tàn
phế ảnh hưởng rõ đến sức khỏe, lao động và sinh hoạt.
- Giảm dưới 50% sức lao động, phải
nghỉ việc làm dài
hạn hay từng thời kỳ để điều trị bệnh.
4.5. Sức khỏe loại D:
- Sức khỏe rất sút kém không tự phục vụ được.
- Bệnh nặng ở giai
đoạn cuối khó hồi phục.
Quyết định 2136/QĐ-BYT năm 2005 về Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2136/QĐ-BYT ngày 15/06/2005 về Bản Tiêu chuẩn phân loại sức khỏe Cán bộ do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
54.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|