|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2106/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Phạm Đăng Quyền
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2106/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 04 tháng 7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG CÔ ĐỠ THÔN, BẢN CỦA CÁC XÃ THUỘC 11
HUYỆN MIỀN NÚI TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2008/NQ-QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc hội khóa XII về đẩy mạnh thực hiện
chính sách pháp luật xã hội hóa để nâng cao chất lượng chăm sóc sức khỏe nhân
dân;
Căn cứ Quyết định số
153/2006/QĐ-TTg ngày 30/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch
tổng thể phát triển hệ thống y tế Việt Nam giai đoạn đến 2010 và tầm nhìn đến
2020;
Căn cứ Quyết định số
75/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chế độ
phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, bản;
Căn cứ Thông tư số
07/2013/TT-BYT ngày 08/3/2013 Quy định tiêu chuẩn, chức năng, nhiệm vụ của nhân
viên y tế thôn, bản;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y
tế tại Tờ trình số 769/TTr-SYT ngày 05/5/2014 về việc đề nghị phê duyệt số lượng
cô đỡ thôn, bản; ý kiến của Sở Nội vụ tại Công văn số 764/SNV-XDCQ ngày
04/7/2014 về việc tham gia góp ý kiến với việc bố trí cô đỡ thôn bản trên địa
bàn tỉnh TH; Sở Tài chính tại Công văn số 52/STC-HCSN ngày 08/01/2014 về việc lập
phương án phân bổ dự toán kinh phí CTMT địa phương năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng cô đỡ thôn, bản của các xã thuộc 11 huyện
miền núi tỉnh Thanh Hóa, có danh sách kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm
vụ được giao, triển khai thực hiện chế độ chính sách theo quy định pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế,
Tài chính, Nội vụ và thủ trưởng các đơn vị và địa phương có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Đăng Quyền
|
DANH SÁCH
THÔN, BẢN VÀ SỐ LƯỢNG CÔ ĐỠ THÔN, BẢN CỦA CÁC
XÃ THUỘC 11 HUYỆN MIỀN NÚI THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2106/QĐ-UBND ngày 04
tháng 7 năm 2014)
Số TT
|
Xã
|
Thôn, bản cần có cô đỡ
|
Số lượng thôn, bản cần có cô đỡ thôn
|
Ghi chú
|
|
|
TTYT huyện Như Thanh
|
|
1
|
Xuân Thọ
|
Thôn 5
|
03
|
|
|
2
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
3
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
4
|
Xuân Thái
|
Ba Bái
|
03
|
|
|
5
|
|
Thanh Xuân
|
|
|
|
6
|
|
Làng Mó
|
|
|
|
7
|
Thanh Tân
|
Bà Lăn
|
03
|
|
|
8
|
|
Thanh Quang
|
|
|
|
9
|
|
Thanh Vinh
|
|
|
|
10
|
Thanh Kỳ
|
Đồng Ván
|
03
|
|
|
11
|
|
Đồng Tâm
|
|
|
|
12
|
|
Thanh Bình
|
|
|
|
TTYT huyện Thường Xuân
|
|
13
|
Bát Mọt
|
Chòm Vịn
|
08
|
|
|
14
|
|
Chòm Đục
|
|
|
|
15
|
|
Chòm Khọe
|
|
|
|
16
|
|
Chòm Ruộng
|
|
|
|
17
|
|
Chòm Hón
|
|
|
|
18
|
|
Chòm Phống
|
|
|
|
19
|
|
Chòm Dưn
|
|
|
|
20
|
|
Chòm Chiềng
|
|
|
|
21
|
Yên Nhân
|
Chòm Mỵ
|
04
|
|
|
22
|
|
Chòm Khong
|
|
|
|
23
|
|
Chòm Na Nghịu
|
|
|
|
24
|
|
Chòm Lửa
|
|
|
|
25
|
Xuân Chinh
|
Chòm Xeo
|
05
|
|
|
26
|
|
Chòm Giang
|
|
|
|
27
|
|
Chòm Tú Tạo
|
|
|
|
28
|
|
Chòm Cụt Ạc
|
|
|
|
29
|
|
Chòm Hành
|
|
|
|
30
|
Xuân Lẹ
|
Thôn Liên Sơn
|
02
|
|
|
31
|
|
Thôn Đuông Bai
|
|
|
|
32
|
Xuân Thắng
|
Thôn Xem
|
03
|
|
|
33
|
|
Thôn Xương
|
|
|
|
34
|
|
Thôn Én
|
|
|
|
35
|
Vạn Xuân
|
Thôn Thác Làng
|
01
|
|
|
36
|
Xuân Lộc
|
Thôn Pà Cầu
|
01
|
|
|
37
|
Tân Thành
|
Thôn Thành Đon
|
04
|
|
|
38
|
|
Thôn Thành Lập
|
|
|
|
39
|
|
Thôn Thành Dò
|
|
|
|
40
|
|
Thôn Thành Lợi
|
|
|
|
41
|
Luận Khê
|
Thôn Sông Đằn
|
05
|
|
|
42
|
|
Thôn Tràng Cát
|
|
|
|
43
|
|
Thôn Kha
|
|
|
|
44
|
|
Thôn Buồng
|
|
|
|
45
|
|
Thôn Ngọc Trà
|
|
|
|
46
|
Luận Thành
|
Thôn Thiệu Hợp
|
03
|
|
|
47
|
|
Thôn Thành Thắng
|
|
|
|
48
|
|
Thôn Tiến Hưng 2
|
|
|
|
49
|
Ngọc Phụng
|
Thôn Xuân Liên
|
02
|
|
|
50
|
|
Thôn Quyết Tiến
|
|
|
|
51
|
Xuân Cẩm
|
Thôn Thanh Xuân
|
02
|
|
|
52
|
|
Thôn Tiến Xuân 1
|
|
|
|
53
|
Thọ Thanh
|
Thôn Thanh Cao
|
01
|
|
|
54
|
Xuân Cao
|
Thôn Xuân Minh 1
|
05
|
|
|
55
|
|
Thôn Xuân Minh 2
|
|
|
|
56
|
|
Thôn Thành Công
|
|
|
|
57
|
|
Thôn Xuân Thắng
|
|
|
|
58
|
|
Thôn Quyết Tiến
|
|
|
|
TTYT Thạch Thành
|
|
59
|
Thạch Lâm
|
Thôn Thượng
|
02
|
|
|
60
|
|
Thôn Đăng
|
|
|
|
61
|
Thạch Tượng
|
Tượng Sơn I
|
02
|
|
|
62
|
|
Tượng Sơn II
|
|
|
|
63
|
Thành Yên
|
Thành Tân (Sánh)
|
01
|
|
|
64
|
Thành Công
|
Đồng Hội
|
01
|
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Quan Sơn
|
|
65
|
Trung Xuân
|
Bản Muống
|
01
|
|
|
66
|
Trung Tiến
|
Bản Cum
|
02
|
|
|
67
|
|
Bản Đe
|
|
|
|
68
|
Trung Thượng
|
Bản Bàng
|
02
|
|
|
69
|
|
Bản Khạn
|
|
|
|
70
|
Tam Thanh
|
Bản Pa
|
02
|
|
|
71
|
|
Bản Kham
|
|
|
|
72
|
Sơn Điện
|
Bản Sủa
|
02
|
|
|
73
|
|
Bản Sa Mang
|
|
|
|
74
|
Mường Mìn
|
Bản Yên
|
01
|
|
|
75
|
Sơn Thủy
|
Bản Khà
|
03
|
|
|
76
|
|
Bản Xía Nọi
|
|
|
|
77
|
|
Bản Mùa Xuân
|
|
|
|
78
|
Na Mèo
|
Bản Ché Lầu
|
02
|
|
|
79
|
|
Bản Xa Ná
|
|
|
|
TTYT Cẩm Thủy
|
|
80
|
Cẩm Lương
|
Thôn Bái
|
02
|
|
|
81
|
|
Thôn Xủ Xuyên
|
|
|
|
82
|
Cẩm Quý
|
Thôn Khạ
|
03
|
|
|
83
|
|
Thôn Quang Áo
|
|
|
|
84
|
|
Thôn Vin
|
|
|
|
85
|
Cẩm Liên
|
Thôn Mòng
|
03
|
|
|
86
|
|
Thôn Đồi
|
|
|
|
87
|
|
Thôn Thạch Minh
|
|
|
|
88
|
Cẩm Thành
|
Thôn Bèo
|
03
|
|
|
89
|
|
Thôn Bọt
|
|
|
|
90
|
|
Thôn Muốt
|
|
|
|
91
|
Cẩm Thạch
|
Thôn Thủy
|
03
|
|
|
92
|
|
Thôn Bẹt
|
|
|
|
93
|
|
Thôn Chảy
|
|
|
|
94
|
Cẩm Bình
|
Thôn Bình Yên
|
02
|
|
|
95
|
|
Thôn Bình Sơn
|
|
|
|
96
|
Cẩm Châu
|
Thôn Ơi
|
03
|
|
|
97
|
|
Thôn Quần
|
|
|
|
98
|
|
Thôn Bái
|
|
|
|
99
|
Cẩm Sơn
|
Thôn Ngọc Sơn
|
03
|
|
|
100
|
|
Thôn Ngăc Thung
|
|
|
|
101
|
|
Thôn Da Dụ 3
|
|
|
|
102
|
Cẩm Tâm
|
Thôn Trong
|
04
|
|
|
103
|
|
Thôn Bồng
|
|
|
|
104
|
|
Thôn Vót
|
|
|
|
105
|
|
Thôn Thủy Thanh
|
|
|
|
106
|
Cẩm Yên
|
Thôn Ngọc Vốc
|
03
|
|
|
107
|
|
Thôn Ngọc Ớm
|
|
|
|
108
|
|
Thôn Lụt
|
|
|
|
109
|
Cẩm Giang
|
Thôn Sun
|
03
|
|
|
110
|
|
Thôn Móng
|
|
|
|
111
|
|
Thôn Bến
|
|
|
|
112
|
Cẩm Tú
|
Thôn Thái Nguyên
|
02
|
|
|
113
|
|
Thôn Bắc Thái
|
|
|
|
114
|
Cẩm Phong
|
Thôn Tân Phong
|
02
|
|
|
115
|
|
Thôn Nghĩa Dũng
|
|
|
|
116
|
Cẩm Long
|
Thôn Sơn Long
|
03
|
|
|
117
|
|
Thôn Cao Long
|
|
|
|
118
|
|
Thôn Ngọc Long
|
|
|
|
119
|
Cẩm Ngọc
|
Thôn Song Nga
|
02
|
|
|
120
|
|
Thôn Đồng Lão
|
|
|
|
121
|
Cẩm Phú
|
Thôn Vĩnh Long
|
03
|
|
|
122
|
|
Thôn Mít
|
|
|
|
123
|
|
Thôn Khanh
|
|
|
|
124
|
Cẩm Tân
|
Thôn Do Hạ
|
02
|
|
|
125
|
|
Thôn Do Thượng
|
|
|
|
TTYT huyện Ngọc Lặc
|
|
126
|
Thạch Lập
|
Làng Đô Sơn
|
02
|
|
|
127
|
|
Làng Đô Quăn
|
|
|
|
128
|
Vân Am
|
Làng Đồng Vân
|
02
|
|
|
129
|
|
Làng Sùng
|
|
|
|
130
|
Thúy Sơn
|
Thôn Cao Sơn
|
02
|
|
|
131
|
|
Thôn Hoa Sơn
|
|
|
|
|
TTYT huyện Quan Hóa
|
|
132
|
Trung Sơn
|
Bản Xước
|
02
|
|
|
133
|
|
Bản Tà Bán
|
|
|
|
134
|
Trung Thành
|
Bản Trung Tiến
|
01
|
|
|
135
|
Thành Sơn
|
Bản Bước
|
01
|
|
|
136
|
Phú Sơn
|
Bản Khoa
|
02
|
|
|
137
|
|
Bản Suối Tôn
|
|
|
|
138
|
Thanh Xuân
|
Bản Vui
|
02
|
|
|
139
|
|
Bản Giá
|
|
|
|
140
|
Hiền Kiệt
|
Bản Ho
|
02
|
|
|
141
|
|
Bản Cháo
|
|
|
|
142
|
Hiền Chung
|
Bản Yên
|
01
|
|
|
143
|
Thiên Phủ
|
Bản Giồi,
|
02
|
|
|
144
|
|
Bản Lớt
|
|
|
|
145
|
Nam Động
|
Bản Bất
|
02
|
|
|
146
|
|
Bản Lót
|
|
|
|
147
|
Nam Tiến
|
Bản Cốc I
|
03
|
|
|
148
|
|
Cốc II,
|
|
|
|
149
|
|
Cốc III
|
|
|
|
TTYT huyện Mường Lát
|
|
150
|
Trung Lý
|
Bản Cà Giáng
|
15
|
|
|
151
|
|
Bản Lìn
|
|
|
|
152
|
|
Bản Pá Rúa
|
|
|
|
153
|
|
Bản Hộc
|
|
|
|
154
|
|
Bản Khằm 1
|
|
|
|
155
|
|
Bản Khằm 2
|
|
|
|
156
|
|
Bản Pá Quăn
|
|
|
|
157
|
|
Bản Cò Cài
|
|
|
|
158
|
|
Bản Tà Cóm
|
|
|
|
159
|
|
Bản Cánh Cộng
|
|
|
|
160
|
|
Bản Na Hắc
|
|
|
|
161
|
|
Bản Tung
|
|
|
|
162
|
|
Bản Khằm 3
|
|
|
|
163
|
|
Bản Nà Ón
|
|
|
|
164
|
|
Bản Xa Lao
|
|
|
|
165
|
Nhi Sơn
|
Bản Lốc Há
|
04
|
|
|
166
|
|
Bản Cặt
|
|
|
|
167
|
|
Bản Kéo Té
|
|
|
|
168
|
|
Bản Kéo Hượn
|
|
|
|
169
|
Pù Nhi
|
Bản Pù Quăn
|
06
|
|
|
170
|
|
Bản Cá Nọi
|
|
|
|
171
|
|
Bản Pù Ngùa
|
|
|
|
172
|
|
Pha Đén
|
|
|
|
173
|
|
Bản Hua Pù
|
|
|
|
174
|
|
Bản Cơm
|
|
|
|
175
|
Tén Tằn
|
Bản Đoàn Kết
|
04
|
|
|
176
|
|
Bản Chiên
|
|
|
|
177
|
|
Bản Buôn
|
|
|
|
178
|
|
Bản Piềng Mòn
|
|
|
|
179
|
Quang Chiểu
|
Bản Cò Cài
|
06
|
|
|
180
|
|
Bản Cúm
|
|
|
|
181
|
|
Bản Pù Đứa
|
|
|
|
182
|
|
Bản Hạm
|
|
|
|
183
|
|
Bản Suối Tút
|
|
|
|
184
|
|
Bản Can Dao
|
|
|
|
185
|
Mường Chanh
|
Bản Nà Hin
|
05
|
|
|
186
|
|
Bản Cang
|
|
|
|
187
|
|
Bản Bóng
|
|
|
|
188
|
|
Bản Na Chừa
|
|
|
|
189
|
|
Bản Lách
|
|
|
|
190
|
Tam Chung
|
Bản Poọng
|
07
|
|
|
191
|
|
Bản Cân
|
|
|
|
192
|
|
Bản Tân Hương
|
|
|
|
193
|
|
Bản Ón
|
|
|
|
194
|
|
Bản Suối Phái
|
|
|
|
195
|
|
Bản Suối Lóng
|
|
|
|
196
|
|
Bản Pom Khuông
|
|
|
|
197
|
Mường Lý
|
Bản Mau
|
13
|
|
|
198
|
|
Bản Tài Chánh
|
|
|
|
199
|
|
Bản Nàng 1
|
|
|
|
200
|
|
Bản Xa Lung
|
|
|
|
201
|
|
Bản Xì Lô
|
|
|
|
202
|
|
Bản Trung Tiến 1
|
|
|
|
203
|
|
Bản Trung Tiến 2
|
|
|
|
204
|
|
Bản Suối Ún
|
|
|
|
205
|
|
Bản Trung Thăng
|
|
|
|
206
|
|
Bản Sài Khao
|
|
|
|
207
|
|
Bản Trà Lan
|
|
|
|
208
|
|
Bản Chiềng Nưa
|
|
|
|
209
|
|
Bản Kít
|
|
|
|
TTYT huyện Bá Thước
|
|
210
|
Thành Sơn
|
Thôn Eo Kén
|
06
|
|
|
211
|
|
Thôn Pả Ban
|
|
|
|
212
|
|
Thôn Kho Mường
|
|
|
|
213
|
|
Thôn Nông Công
|
|
|
|
214
|
|
Thôn Pả Khà
|
|
|
|
215
|
|
Thôn Báng
|
|
|
|
216
|
Lũng Cao
|
Thôn Bá
|
08
|
|
|
217
|
|
Thôn Son
|
|
|
|
218
|
|
Thôn Mười
|
|
|
|
219
|
|
Thôn Kịt
|
|
|
|
220
|
|
Thôn Cao Hong
|
|
|
|
221
|
|
Thôn Pốn
|
|
|
|
222
|
|
Thôn Thành Công
|
|
|
|
223
|
|
Thôn Nủa
|
|
|
|
224
|
Cổ Lũng
|
Thôn Eo Điếu
|
03
|
|
|
225
|
|
Thôn Hiêu
|
|
|
|
226
|
|
Thôn Ấm
|
|
|
|
227
|
Lũng Niêm
|
Thôn Quăn
|
02
|
|
|
228
|
|
Thôn Bồng
|
|
|
|
229
|
Ban Công
|
Thôn Cả
|
01
|
|
|
230
|
Thiết Ống
|
Thôn Chiết Giang
|
01
|
|
|
231
|
Kỳ Tân
|
Thôn Bo Thượng
|
02
|
|
|
232
|
|
Thôn Bo Hạ
|
|
|
|
233
|
Văn Nho
|
Thôn Pi
|
01
|
|
|
234
|
Hạ Trung
|
Thôn Khiêng
|
01
|
|
|
235
|
Lương Nội
|
Thôn Đầm
|
02
|
|
|
236
|
|
Thôn Són
|
|
|
|
237
|
Lương Trung
|
Thôn Phú Sơn
|
04
|
|
|
238
|
|
Thôn Đồi Thái
|
|
|
|
239
|
|
Thôn Trung Dương
|
|
|
|
240
|
|
Thôn Mốt
|
|
|
|
241
|
Lương Ngoại
|
Thôn Cốc Cáo
|
03
|
|
|
242
|
|
Thôn Đạo
|
|
|
|
243
|
|
Thôn Đồi Công
|
|
|
|
244
|
Điền Thượng
|
Thôn Thượng Sơn
|
02
|
|
|
245
|
|
Thôn Xay Luồi
|
|
|
|
246
|
Điền Quang
|
Thôn Đồi Muốn
|
01
|
|
|
247
|
Ái Thượng
|
Thôn Côn
|
01
|
|
|
248
|
Điền Hạ
|
Thôn Bứng
|
03
|
|
|
249
|
|
Thôn Duồng
|
|
|
|
250
|
|
Thôn Xèo
|
|
|
|
251
|
Thành Lâm
|
Thôn Bầm
|
03
|
|
|
252
|
|
Thôn Ngòn
|
|
|
|
253
|
|
Thôn Đôn
|
|
|
|
|
TTYT huyện Lang Chánh
|
254
|
Đồng Lương
|
Thôn Trung
|
01
|
|
|
255
|
Tân Phúc
|
Thôn Tân Bình
|
01
|
|
|
256
|
Trí Nang
|
Năng Cát
|
01
|
|
|
257
|
Tam Văn
|
Bản Phá
|
01
|
|
|
258
|
Giao Thiện
|
Thôn Húng
|
01
|
|
|
259
|
Lâm Phú
|
Nà Đang
|
01
|
|
|
260
|
Yên Thắng
|
Bản Vịn
|
01
|
|
|
261
|
Yên Khương
|
Bản Hằng
|
02
|
|
|
262
|
|
Bản Xắng
|
|
|
|
|
TTYT huyện Như Xuân
|
263
|
Thanh Quân
|
Thôn Thanh Tiến
|
08
|
|
|
264
|
|
Làng Trung
|
|
|
|
265
|
|
Thanh Nhân
|
|
|
|
266
|
|
Chiềng Cà 2
|
|
|
|
267
|
|
Lô Quán
|
|
|
|
268
|
|
Thống Nhất
|
|
|
|
269
|
|
Thanh Tân
|
|
|
|
270
|
|
Thanh Hương
|
|
|
|
271
|
Tân Bình
|
Thôn Đức Bình
|
05
|
|
|
272
|
|
Tân Sơn
|
|
|
|
273
|
|
Làng Lung
|
|
|
|
274
|
|
Rộc Nái
|
|
|
|
275
|
|
Sơn Thủy
|
|
|
|
276
|
Thanh Phong
|
Thôn Xuân Phong
|
07
|
|
|
277
|
|
Tân Hùng
|
|
|
|
278
|
|
Thôn Mít
|
|
|
|
279
|
|
Trạng Vung
|
|
|
|
280
|
|
Ná Hùng
|
|
|
|
281
|
|
Kẻ Đắng
|
|
|
|
282
|
|
Bản Vung
|
|
|
|
283
|
Thượng Ninh
|
Thôn Khe Khoai
|
03
|
|
|
284
|
|
Tiến Thành
|
|
|
|
285
|
|
Đồng Ngấn
|
|
|
|
286
|
Hóa Quỳ
|
Thôn Đồng Tâm
|
04
|
|
|
287
|
|
Thanh Lương
|
|
|
|
288
|
|
Xuân Đàm
|
|
|
|
289
|
|
Đồng Quan
|
|
|
|
290
|
Cát Vân
|
Vân Tiến
|
02
|
|
|
291
|
|
Vân Phúc
|
|
|
|
292
|
Thanh Hòa
|
Làng Bai
|
05
|
|
|
293
|
|
Tân Hiệp
|
|
|
|
294
|
|
Tân Hòa
|
|
|
|
295
|
|
Tân Thành
|
|
|
|
296
|
|
Thanh Sơn
|
|
|
|
297
|
Thanh Lâm
|
Làng Lự
|
07
|
|
|
298
|
|
Ngọc Thanh
|
|
|
|
299
|
|
Làng Lồng, Làng Rẫy
|
|
|
|
300
|
|
Làng Chảo
|
|
|
|
301
|
|
Làng Xắng
|
|
|
|
302
|
|
Làng Kha
|
|
|
|
303
|
|
Đoàn Trung
|
|
|
|
304
|
Xuân Hòa
|
Thôn Giăng
|
04
|
|
|
305
|
|
Đồng Trình
|
|
|
|
306
|
|
Thôn Ó
|
|
|
|
307
|
|
Thôn Nghịu
|
|
|
|
308
|
Thanh Sơn
|
Kẻ Mạnh 1
|
06
|
|
|
309
|
|
Kẻ Mạnh 2
|
|
|
|
310
|
|
Kẻ Sui
|
|
|
|
311
|
|
Quăn 2
|
|
|
|
312
|
|
Ná Cọ
|
|
|
|
313
|
|
Hón Tỉnh
|
|
|
|
314
|
Bãi Trành
|
Thôn Me
|
10
|
|
|
315
|
|
Thôn 1
|
|
|
|
316
|
|
Nhà Máy
|
|
|
|
317
|
|
Thôn 10
|
|
|
|
318
|
|
Chôi Trờn
|
|
|
|
319
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
320
|
|
Thôn Má
|
|
|
|
321
|
|
Xuân Khánh
|
|
|
|
322
|
|
Xuân Phúc
|
|
|
|
323
|
|
Thôn Hồ
|
|
|
|
324
|
Xuân Bình
|
Thôn Bãi Sim
|
10
|
|
|
325
|
|
Xuân Hợp
|
|
|
|
326
|
|
Xuân Phú
|
|
|
|
327
|
|
Thôn Hòa
|
|
|
|
328
|
|
Thôn Mít
|
|
|
|
329
|
|
Thôn 12
|
|
|
|
330
|
|
Thôn 13
|
|
|
|
331
|
|
Thôn 7
|
|
|
|
332
|
|
Thôn 9
|
|
|
|
333
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
334
|
Thanh Xuân
|
Thôn Thanh Đồng
|
04
|
|
|
335
|
|
Thanh Tiến
|
|
|
|
336
|
|
Thanh Thủy
|
|
|
|
337
|
|
Thanh Bình
|
|
|
|
338
|
Bình Lương
|
Thôn Làng Mài
|
03
|
|
|
339
|
|
Hợp Thành
|
|
|
|
340
|
|
Xuân Lương
|
|
|
|
341
|
Cát Tân
|
Thôn Cát Thịnh
|
01
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
341
|
|
|
Quyết định 2106/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt số lượng cô đỡ thôn, bản của các xã thuộc 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2106/QĐ-UBND ngày 04/07/2014 phê duyệt số lượng cô đỡ thôn, bản của các xã thuộc 11 huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa
2.732
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|