STT
|
TT theo TT 43, 21
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
A. HÔ HẤP
|
1
|
65
|
Bóp bóng
Ambu qua mặt nạ
|
2
|
66
|
Đặt ống nội
khí quản
|
II. NỘI KHOA
|
|
|
A. TIM MẠCH
|
3
|
85
|
Điện tim thường
|
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
|
|
|
A. CÁC KỸ
THUẬT
|
4
|
6
|
Cấp cứu cao
huyết áp
|
5
|
7
|
Cấp cứu ngừng
thở
|
6
|
8
|
Cấp cứu ngừng
tim
|
7
|
10
|
Cấp cứu tụt
huyết áp
|
8
|
21
|
Chống hạ
thân nhiệt trong và sau phẫu thuật
|
9
|
46
|
Đặt nội khí
quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
|
10
|
61
|
Kỹ thuật gây
mê có hạ huyết áp chỉ huy
|
11
|
62
|
Kỹ thuật gây
mê hô hấp qua mặt nạ
|
12
|
102
|
Kỹ thuật giảm
đau bằng thuốc cho người sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
13
|
117
|
Hô hấp nhân
tạo bằng tay với bóng Ambu trong và sau mê
|
14
|
127
|
Liệu pháp
kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
|
15
|
133
|
Lưu kim tuồn
tĩnh mạch để tiêm thuốc
|
16
|
148
|
Rửa tay phẫu
thuật
|
17
|
149
|
Rửa tay sát
khuẩn
|
18
|
168
|
Theo dõi huyết
áp không xâm lấn bằng máy
|
19
|
173
|
Theo dõi
SpO2
|
20
|
176
|
Theo dõi
thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
|
21
|
184
|
Thở oxy qua mặt nạ
|
22
|
192
|
Thường quy đặt
nội khí quản khó
|
23
|
195
|
Truyền dịch
thường quy
|
24
|
196
|
Truyền dịch
trong sốc
|
25
|
197
|
Truyền máu
hoặc sản phẩm máu thường quy
|
26
|
200
|
Vận chuyển bệnh
nhân nặng ngoại viện
|
27
|
201
|
Vận chuyển bệnh
nhân nặng nội viện
|
28
|
204
|
Vô trùng
phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
|
29
|
205
|
Xác định
nhóm máu trước truyền máu tại giường
|
|
|
B. GÂY MÊ
|
30
|
280
|
Gây mê phẫu
thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong
võng mạc
|
31
|
282
|
Gây mê phẫu
thuật bong võng mạc tái phát
|
32
|
283
|
Gây mê phẫu
thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
33
|
285
|
Gây mê phẫu
thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn,
có hoặc không dung dầu/khí nội nhãn
|
34
|
323
|
Gây mê phẫu
thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
|
35
|
324
|
Gây mê phẫu
thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF
|
36
|
339
|
Gây mê phẫu
thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
|
37
|
340
|
Gây mê phẫu
thuật cắt cơ Muller
|
38
|
345
|
Gây mê phẫu
thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
|
39
|
370
|
Gây mê phẫu
thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
|
40
|
371
|
Gây mê phẫu thuật
cắt khối u da lành tính trên 5cm
|
41
|
393
|
Gây mê phẫu
thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp
|
42
|
408
|
Gây mê phẫu
thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
|
43
|
448
|
Gây mê phẫu thuật
cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
|
44
|
504
|
Gây mê phẫu
thuật cắt túi lệ
|
45
|
530
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u da mi không ghép
|
46
|
541
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
|
47
|
542
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
|
48
|
543
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
|
49
|
556
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
|
50
|
557
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u mi cả bề dày không ghép
|
51
|
558
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u mi cả bề dày không vá
|
52
|
560
|
Gây mê phẫu
thuật cắt u mỡ phần mềm
|
53
|
657
|
Gây mê phẫu
thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới
|
54
|
660
|
Gây mê phẫu
thuật cố định IOL thì hai+cắt dịch kính
|
55
|
681
|
Gây mê phẫu thuật
đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
|
56
|
683
|
Gây mê phẫu
thuật đặt ống silicon lệ quản-ống lệ mũi
|
57
|
684
|
Gây mê phẫu
thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm
|
58
|
685
|
Gây mê phẫu
thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt
mini express)
|
59
|
692
|
Gây mê phẫu
thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
|
60
|
693
|
Gây mê phẫu
thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
|
61
|
708
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền
phòng
|
62
|
715
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc
(botox, disport ...), laser
|
63
|
720
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
|
64
|
723
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị hở mi
|
65
|
737
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dy sport...)
|
66
|
739
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép
|
67
|
740
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser
(bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết
áp, trẻ đẻ non.)
|
68
|
746
|
Gây mê phẫu
thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser
|
69
|
802
|
Gây mê phẫu
thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt
|
70
|
807
|
Gây mê phẫu
thuật Doenig
|
71
|
808
|
Gây mê phẫu
thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
72
|
829
|
Gây mê phẫu
thuật đóng lỗ dò đường lệ
|
73
|
849
|
Gây mê phẫu
thuật ghép củng mạc
|
74
|
841
|
Gây mê phẫu
thuật Epicanthus
|
75
|
845
|
Gây mê phẫu
thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
76
|
867
|
Gây mê phẫu
thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
|
77
|
868
|
Gây mê phẫu
thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
|
78
|
869
|
Gây mê phẫu
thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt
|
79
|
885
|
Gây mê phẫu
thuật glôcôm lần 2 trở lên
|
80
|
886
|
Gây mê phẫu
thuật gọt giác mạc đơn thuần
|
81
|
888
|
Gây mê phẫu thuật
hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...)
|
82
|
894
|
Gây mê phẫu
thuật hẹp khe mi
|
83
|
898
|
Gây mê phẫu
thuật kéo dài cân cơ nâng mi
|
84
|
1018
|
Gây mê phẫu
thuật lác có chỉnh chỉ
|
85
|
1019
|
Gây mê phẫu
thuật lác người lớn
|
86
|
1020
|
Gây mê phẫu thuật
lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, laden.)
|
87
|
1021
|
Gây mê phẫu
thuật lác thông thường
|
88
|
1035
|
Gây mê phẫu
thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
|
89
|
1037
|
Gây mê phẫu
thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ
|
90
|
1039
|
Gây mê phẫu thuật
laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
|
91
|
108
|
Gây mê phẫu
thuật laser mở bao sau đục
|
92
|
1046
|
Gây mê phẫu
thuật lấy da mi sa (mi trên,mi dưới,2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi
|
93
|
1048
|
Gây mê phẫu
thuật lấy dị vật giác mạc sâu
|
94
|
1049
|
Gây mê phẫu
thuật lấy dị vật hốc mắt
|
95
|
1055
|
Gây mê phẫu
thuật lấy dị vật tiền phòng
|
96
|
1056
|
Gây mê phẫu
thuật lấy dị vật trong củng mạc
|
97
|
1072
|
Gây mê phẫu
thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
|
98
|
1096
|
Gây mê phẫu thuật
lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt
độc nhất
|
99
|
1097
|
Gây mê phẫu
thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
|
100
|
1098
|
Gây mê phẫu
thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch
kính có hoặc không đặt IOL
|
101
|
1099
|
Gây mê phẫu
thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL
trên mắt độc nhất
|
102
|
1100
|
Gây mê phẫu
thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy
tinh nhân tạo trên mắt độc nhất
|
103
|
1122
|
Gây mê phẫu
thuật mắt ở trẻ em
|
104
|
1124
|
Gây mê phẫu
thuật mở bao sau
|
105
|
1125
|
Gây mê phẫu
thuật mở bao sau đục bằng laser
|
106
|
1126
|
Gây mê phẫu
thuật mở bè có hoặc không cắt bè
|
107
|
1137
|
Gây mê phẫu thuật
mở góc tiền phòng
|
108
|
1148
|
Gây mê phẫu
thuật mở rộng điểm lệ
|
109
|
1149
|
Gây mê phẫu
thuật mở rộng khe mi
|
110
|
1161
|
Gây mê phẫu
thuật múc nội nhãn
|
111
|
1170
|
Gây mê phẫu
thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ
|
112
|
1612
|
Gây mê phẫu
thuật vá da tạo hình mi
|
|
|
C. GÂY TÊ
|
113
|
3095
|
Gây tê phẫu
thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật
|
114
|
3100
|
Gây tê phẫu
thuật bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM
|
115
|
3102
|
Gây tê phẫu
thuật bong võng mạc tái phát
|
116
|
3103
|
Gây tê phẫu thuật
bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
117
|
3105
|
Gây tê phẫu
thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn,
có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
|
118
|
3159
|
Gây tê phẫu
thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
|
119
|
3160
|
Gây tê phẫu
thuật cắt cơ Muller
|
120
|
3189
|
Gây tê phẫu
thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
|
121
|
3191
|
Gây tê phẫu
thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
|
122
|
3268
|
Gây tê phẫu
thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
|
123
|
3269
|
Gây tê phẫu
thuật cắt thị thần kinh
|
124
|
3349
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
|
125
|
3350
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u da mi không ghép
|
126
|
3361
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
|
127
|
3362
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
|
128
|
3363
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
|
129
|
3364
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u lành đường kính trên 10cm
|
130
|
3376
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
|
131
|
3377
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u mi cả bề dày không ghép
|
132
|
3378
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u mi cả bề dày không vá
|
133
|
3380
|
Gây tê phẫu
thuật cắt u mỡ phần mềm
|
134
|
3431
|
Gây tê phẫu thuật
cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình
|
135
|
3459
|
Gây tê phẫu
thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
|
136
|
3470
|
Gây tê phẫu
thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính
|
137
|
3480
|
Gây tê phẫu
thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
|
138
|
3500
|
Gây tê phẫu
thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt
|
139
|
3501
|
Gây tê phẫu
thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
|
140
|
3503
|
Gây tê phẫu
thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi
|
141
|
3504
|
Gây tê phẫu
thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm
|
142
|
3505
|
Gây tê phẫu
thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)
|
143
|
3512
|
Gây tê phẫu
thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
|
144
|
3513
|
Gây tê phẫu thuật
đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
|
145
|
3516
|
Gây tê phẫu
thuật di thực hàng lông mi
|
146
|
3528
|
Gây tê phẫu
thuật điều trị bong hắc mạc: chọc, hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền
phòng
|
147
|
3535
|
Gây tê phẫu
thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc
(botox, dysport,.)
|
148
|
3538
|
Gây tê phẫu
thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
|
149
|
3543
|
Gây tê phẫu
thuật điều trị hở mi
|
150
|
3557
|
Gây tê phẫu thuật
điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport,..)
|
151
|
3559
|
Gây tê phẫu
thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép
|
152
|
3560
|
Gây tê phẫu
thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao
huyết áp, trẻ đẻ non.)
|
153
|
3566
|
Gây tê phẫu
thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser
|
154
|
3665
|
Gây tê phẫu
thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
155
|
3687
|
Gây tê phẫu
thuật ghép màng ối, kết mạc điều tị loét, thủng giác mạc
|
156
|
3688
|
Gây tê phẫu thuật
ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
|
157
|
3689
|
Gây tê phẫu
thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt
|
158
|
3705
|
Gây tê phẫu
thuật glôcôm lần hai trở lên
|
159
|
3706
|
Gây tê phẫu
thuật gọt giác mạc đơn thuần
|
160
|
3708
|
Gây tê phẫu
thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.)
|
161
|
3838
|
Gây tê phẫu
thuật lác có chỉnh chỉ
|
162
|
3839
|
Gây tê phẫu
thuật lác người lớn
|
163
|
3840
|
Gây tê phẫu
thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.)
|
164
|
3841
|
Gây tê phẫu
thuật lác thông thường
|
165
|
3849
|
Gây tê phẫu thuật
làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt
dây thần kinh VII
|
166
|
3857
|
Gây tê phẫu
thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ
|
167
|
3859
|
Gây tê phẫu
thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
|
168
|
3860
|
Gây tê phẫu thuật
laser mở bao sau đục
|
169
|
3882
|
Gây tê phẫu
thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, hai mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi
|
170
|
3885
|
Gây tê phẫu
thuật lấy dị vật giác mạc sâu
|
171
|
3892
|
Gây tê phẫu
thuật lấy dị vật tiền phòng
|
172
|
3893
|
Gây tê phẫu
thuật lấy dị vật trong củng mạc
|
173
|
3903
|
Gây tê phẫu
thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
|
174
|
3932
|
Gây tê phẫu
thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL
trên mắt độc nhất
|
175
|
3933
|
Gây tê phẫu thuật
lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt ioL
|
176
|
3934
|
Gây tê phẫu
thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch
kính có hoặc không đặt IOL
|
177
|
3935
|
Gây tê phẫu thuật
lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt
độc nhất
|
178
|
3956
|
Gây tê phẫu
thuật lùi cơ nâng mi
|
179
|
3958
|
Gây tê phẫu
thuật mắt ở trẻ em
|
180
|
3960
|
Gây tê phẫu
thuật mở bao sau
|
181
|
3961
|
Gây tê phẫu thuật
mở bao sau đục bằng laser
|
182
|
3962
|
Gây tê phẫu
thuật mở bè có hoặc không cắt bè
|
183
|
3994
|
Gây tê phẫu
thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống
chuyển hóa
|
184
|
3995
|
Gây tê phẫu
thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng kéo dán
sinh học
|
185
|
3996
|
Gây tê phẫu
thuật mộng đơn thuần
|
186
|
3997
|
Gây tê phẫu
thuật múc nội nhãn
|
187
|
3998
|
Gây tê phẫu
thuật nâng sàn hốc mắt
|
188
|
4442
|
Gây tê phẫu
thuật quặm bẩm sinh
|
189
|
4448
|
Gây tê phẫu thuật
vá da tạo hình mi
|
190
|
4449
|
Gây tê phẫu
thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách mi dính cầu
|
|
|
D. AN THẦN
|
191
|
4492
|
An thần phẫu
thuật mắt ở trẻ em
|
XIV.
MẮT
|
192
|
4
|
Phẫu thuật lấy
thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc
nhất
|
193
|
5
|
Phẫu thuật
tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL
|
194
|
6
|
Phẫu thuật
glôcôm lần hai trở lên
|
195
|
7
|
Phẫu thuật
bong võng mạc tái phát
|
196
|
12
|
Tháo dầu silicon nội nhãn
|
197
|
13
|
Bơm dầu silicon, khí bổ
sung sau PT cắt DK điều trị BVM
|
198
|
14
|
Cắt dịch
kính có hoặc không laser nôi nhãn
|
199
|
15
|
Cắt dịch
kính, bóc màng trước võng mạc
|
200
|
16
|
Cắt dịch
kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm
|
201
|
17
|
Cắt dịch
kính + laser nội nhã + lấy dị vật nội nhãn
|
202
|
18
|
Cắt dịch
kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính
|
203
|
19
|
Cắt dịch
kính điều trị viêm mủ nội nhãn
|
204
|
20
|
Cắt dịch
kính điều trị tổ chức hóa dịch kính
|
205
|
21
|
Cắt dịch kính
điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy
|
206
|
22
|
Phẫu thuật
bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng
dầu/khí nội nhãn
|
207
|
23
|
Phẫu thuật
bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
208
|
24
|
Tháo đai độn
củng mạc
|
209
|
25
|
Điều trị
glôcôm bằng laser mống mắt chu biên
|
210
|
26
|
Điều trị
glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)
|
211
|
27
|
Điều trị
glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
|
212
|
29
|
Điều trị một
số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ
non..
|
213
|
32
|
Mở bao sau đục
bằng laser
|
214
|
33
|
Điều trị laser hồng ngoại
|
215
|
34
|
Laser excimer điều trị tật khúc xạ
|
216
|
35
|
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
|
217
|
37
|
Bóc biểu mô giác
mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik
|
218
|
38
|
Điều trị sẹo
giác mạc bằng laser
|
219
|
39
|
Phẫu thuật độn
củng giác mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
220
|
40
|
Rạch giác mạc
điều chỉnh loạn thị
|
221
|
41
|
Lấy thể thủy
tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt
IOL
|
222
|
42
|
Lấy thể thủy
tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
|
223
|
43
|
Cắt thể thủy
tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
|
224
|
44
|
Phẫu thuật lấy
thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
|
225
|
46
|
Phẫu thuật đặt
thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
|
226
|
47
|
Phẫu thuật
chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
|
227
|
48
|
Đặt IOL trên
mắt cận thị (Phakic)
|
228
|
49
|
Phẫu thuật cố
định IOL thì hai + cắt dịch kính
|
229
|
50
|
Cắt màng xuất
tiết diện
đồng tử, cắt màng đồng tử
|
230
|
51
|
Mở bao sau bằng
phẫu thuật
|
231
|
52
|
Cắt chỉ bằng
laser
|
232
|
61
|
Nối thông lệ
mũi có hoặc không đặt ống silicon, có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
|
233
|
62
|
Nối thông lệ
mũi nội soi
|
234
|
63
|
Phẫu thuật mở
rộng điểm lệ
|
235
|
64
|
Phẫu thuật đặt
ống silicon lệ quản - ống lệ mũi
|
236
|
65
|
Phẫu thuật mộng
có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không áp thuốc chống chuyển
hóa
|
237
|
66
|
Phẫu thuật mộng
có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
|
238
|
67
|
Phẫu thuật
ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
|
239
|
68
|
Gọt giác mạc
đơn thuần
|
240
|
70
|
Tách dính mi
cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối
|
241
|
72
|
Lấy dị vật
trong củng mạc
|
242
|
73
|
Lấy dị vật
tiền phòng
|
243
|
75
|
Cắt mống mắt
quang học có hoặc không tách dính phức tạp
|
244
|
76
|
Vá da, niêm
mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
|
245
|
77
|
Cố định màng
xương tạo cùng đồ
|
246
|
78
|
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ
dưới
|
247
|
79
|
Tái tạo lệ
quản kết hợp khâu mi
|
248
|
80
|
Sinh thiết tổ
chức mi
|
249
|
82
|
Sinh thiết tổ
chức kết mạc
|
250
|
83
|
Cắt u da
không ghép
|
251
|
84
|
Cắt u mi cả
bề dày không ghép
|
252
|
85
|
Cắt u da mi
có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
|
253
|
86
|
Cắt u mi cả
bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
|
254
|
88
|
Cắt u kết mạc
có hoặc không u giác mạc không ghép
|
255
|
89
|
Cắt u kết mạc,
giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
|
256
|
98
|
Chích mủ hốc
mắt
|
257
|
99
|
Ghép mỡ điều
trị lõm mắt
|
258
|
104
|
Tái tạo cùng
đồ
|
259
|
105
|
Cố định tuyến
lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính
|
260
|
106
|
Đóng lỗ dò
đường lệ
|
261
|
107
|
Tạo hình đường
lệ có hoặc không điểm lệ
|
262
|
108
|
Phẫu thuật
lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.)
|
263
|
109
|
Phẫu thuật
lác thông thường
|
264
|
110
|
Phẫu thuật
lác có chỉnh chỉ
|
265
|
111
|
Cắt chỉ sau
phẫu thuật lác
|
266
|
112
|
Cắt chỉ sau
phẫu thuật sụp mi
|
267
|
113
|
Chỉnh chỉ
sau mổ lác
|
268
|
115
|
Sửa sẹo sau
mổ lác
|
269
|
116
|
Cắt chỉ sau
phẫu thuật lác, sụp mi
|
270
|
117
|
Điều trị lác
bằng thuốc (botox, dysport.)
|
271
|
118
|
Phẫu thuật
rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
272
|
119
|
Phẫu thuật gấp
nâng cơ nâng mi trên điều trị sụp mi
|
273
|
120
|
Phẫu thuật
treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi.) điều trị sụp mi
|
274
|
121
|
Phẫu thuật hạ
mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.)
|
275
|
122
|
Cắt cơ Muller
|
276
|
123
|
Lùi cơ nâng
mi
|
277
|
124
|
Vá da tạo
hình mi
|
278
|
125
|
Phẫu thuật tạo
hình nếp mi
|
279
|
126
|
Phẫu thuật tạo
hình hạ thấp hay nâng nếp mi
|
280
|
127
|
Phẫu thuật lấy
mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)
|
281
|
129
|
Ghép da hay
vạt da điều trị hở mi do sẹo
|
282
|
130
|
Phẫu thuật
làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt
dây VII
|
283
|
131
|
Phẫu thuật cắt
cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
|
284
|
132
|
Phẫu thuật
điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép
|
285
|
133
|
Sửa sẹo xấu
vùng quanh mi
|
286
|
134
|
Di thực hàng
lông mi
|
287
|
135
|
Phẫu thuật Epicanthus
|
288
|
136
|
Phẫu thuật mở
rộng khe mi
|
289
|
137
|
Phẫu thuật hẹp
khe mi
|
290
|
138
|
Lấy da mi sa
(mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi
|
291
|
139
|
Điều trị co
giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser
|
292
|
140
|
Rút ngắn góc
trong mắt (phẫu thuật Y - V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)
|
293
|
141
|
Điều trị di
lệch góc mắt
|
294
|
143
|
Phẫu thuật
điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
295
|
145
|
Phẫu thuật cắt
mống mắt chu biên
|
296
|
146
|
Tạo hình mống
mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt.)
|
297
|
147
|
Cắt bè sử dụng
thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF
|
298
|
148
|
Cắt củng mạc
sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa
|
299
|
149
|
Mở góc tiền
phòng
|
300
|
150
|
Mở bè có hoặc
không cắt bè
|
301
|
151
|
Đặt ống silicon tiền
phòng điều trị glôcôm
|
302
|
152
|
Đặt ống tiền
phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini
express)
|
303
|
153
|
Đặt van dẫn
lưu tiền phòng điều trị glôcôm
|
304
|
154
|
Rút van dẫn
lưu, ống silicon tiền phòng
|
305
|
155
|
Sửa vá sẹo bọng
bằng kết mạc, màng ối, củng mạc
|
306
|
156
|
Sửa sẹo bọng
bằng kim (phẫu thuật needling)
|
307
|
157
|
Chọc hút dịch
kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm
|
308
|
158
|
Tiêm nội
nhãn (kháng sinh, antiVEGF, corticoid.)
|
309
|
159
|
Tiêm nhu mô
giác mạc
|
310
|
161
|
Tập nhược thị
|
311
|
162
|
rửa tiền
phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất.)
|
312
|
163
|
Rửa chất
nhân tiền phòng
|
313
|
164
|
Cắt bỏ túi lệ
|
314
|
165
|
Phẫu thuật mộng
đơn thuần
|
315
|
166
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu
|
316
|
167
|
Cắt bỏ chắp
có bọc
|
317
|
168
|
Khâu cò mi,
tháo cò
|
318
|
169
|
Chích dẫn lưu
túi lệ
|
319
|
170
|
Phẫu thuật
lác người lớn
|
320
|
171
|
Khâu da mi
đơn giản
|
321
|
172
|
Khâu phục hồi
bờ mi
|
322
|
174
|
Xử lý vết
thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
323
|
175
|
Khâu phủ kết
mạc
|
324
|
176
|
Khâu giác mạc
|
325
|
177
|
Khâu củng mạc
|
326
|
178
|
Thăm dò, khâu
vết thương củng mạc
|
327
|
179
|
Khâu lại mép
mổ giác mạc, củng mạc
|
328
|
180
|
Cắt bè củng
giác mạc (Trabeculectomy)
|
329
|
183
|
Bơm hơi/khí
tiền phòng
|
330
|
184
|
Cắt bỏ nhãn
cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài
|
331
|
185
|
Múc nội nhãn
|
332
|
187
|
Phẫu thuật
quặm
|
333
|
188
|
Phẫu thuật
quặm tái phát
|
334
|
189
|
Phẫu thuật
quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)
|
335
|
191
|
Mổ quặm bẩm
sinh
|
336
|
192
|
Cắt chỉ khâu
giác mạc
|
337
|
193
|
Tiêm dưới kết
mạc
|
338
|
194
|
Tiêm cạnh
nhãn cầu
|
339
|
195
|
Tiêm hậu
nhãn cầu
|
340
|
197
|
Bơm thông lệ
đạo
|
341
|
200
|
Lấy dị vật kết
mạc
|
342
|
201
|
Khâu kết mạc
|
343
|
202
|
Lấy canxi kết
mạc
|
344
|
203
|
Cắt chỉ khâu
da mi đơn giản
|
345
|
204
|
Cắt chỉ khâu
kết mạc
|
346
|
205
|
Đốt lông
xiêu và nhổ lông xiêu
|
347
|
206
|
Bơm rửa lệ đạo
|
348
|
207
|
Chích chắp, lẹo,
nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
|
349
|
208
|
Tra băng vô
khuẩn
|
350
|
209
|
Tra thuốc nhỏ
mắt
|
351
|
210
|
Nặn tuyến bờ
mi, đánh bờ mi
|
352
|
211
|
Rửa cùng đồ
|
353
|
212
|
Cấp cứu bỏng
mắt ban đầu
|
354
|
213
|
Bóc sợi giác
mạc (viêm giác mạc sợi)
|
355
|
214
|
Bóc giả mạc
|
356
|
215
|
Rạch áp xe
mi
|
357
|
216
|
Rạch áp xe
túi lệ
|
358
|
217
|
Đặt kính áp
tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc
|
359
|
218
|
Soi đáy mắt
trực tiếp
|
360
|
219
|
Soi đáy mắt
bằng kính 3 mặt gương
|
361
|
220
|
Soi đáy mắt
bằng Schepens
|
362
|
221
|
Soi góc tiền
phòng
|
363
|
222
|
Theo dõi
nhãn áp 3 ngày
|
364
|
223
|
Khám lâm
sàng mắt
|
365
|
224
|
Đo thị giác
tương phản
|
366
|
225
|
Gây mê để
khám
|
|
|
Tạo hình
|
367
|
229
|
Phẫu thuật lấy
mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi
|
368
|
230
|
Phẫu thuật phục
hồi trễ mi dưới
|
369
|
233
|
Phẫu thuật tạo
nếp mi
|
370
|
236
|
Phẫu thuật tạo
hình mi
|
371
|
237
|
Phẫu thuật tạo
mí 2 mắt (xẻ đôi mí)
|
|
|
Chẩn đoán
hình ảnh
|
372
|
240
|
Siêu âm mắt
(siêu âm thường qui)
|
373
|
242
|
Chụp OCT bán phần trước
nhãn cầu
|
374
|
243
|
Chụp OCT bán phần sau
nhãn cầu
|
375
|
248
|
Chụp đĩa thị
3D
|
376
|
249
|
Siêu âm bán
phần trước
|
|
|
Thăm dò
chức năng và xét nghiệm
|
377
|
250
|
Test thử cảm giác giác mạc
|
378
|
251
|
Test phát hiện khô mắt
|
379
|
252
|
Nghiệm pháp
phát hiện glôcôm
|
380
|
253
|
Đo thị trường
trung tâm, thị trường ám điểm
|
381
|
254
|
Đo thị trường
chu biên
|
382
|
255
|
Đo nhãn áp
(Maclakov, Goldmann, Schiotz...)
|
383
|
256
|
Đo sắc giác
|
384
|
257
|
Đo khúc xạ
khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
|
385
|
258
|
Đo khúc xạ
máy
|
386
|
260
|
Đo thị lực
|
387
|
261
|
Thử kính
|
388
|
262
|
Đo độ lác
|
389
|
263
|
Xác định sơ
đồ song thị
|
390
|
264
|
Đo biên độ
điều tiết
|
391
|
265
|
Đo thị giác
2 mắt
|
392
|
266
|
Đô độ sâu tiền
phòng
|
393
|
267
|
Đo đường
kính giác mạc
|
394
|
268
|
Đo độ dày
giác mạc
|
395
|
269
|
Đếm tế bào nội
mô giác mạc
|
396
|
270
|
Chụp bản đồ
giác mạc
|
397
|
275
|
Đo công suất
thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm
|
398
|
276
|
Đo độ lồi
|
|
TT 21
|
1. Nội
khoa
|
399
|
288
|
Test lẩy bì
|
400
|
289
|
Test nội bì
|
401
|
290
|
Tiêm trong
da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt
|
402
|
291
|
Tiêm tĩnh mạch,
truyền tĩnh mạch
|
|
|
3. Các kỹ
thuật khác (TTLT 37)
|
403
|
293
|
Siêu âm + đo
trục nhãn cầu
|
404
|
294
|
Chụp Angiography
|
XXII.
HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU
|
|
|
A. XÉT
NGHIỆM ĐÔNG MÁU
|
405
|
3
|
Thời gian
prothrombin (PT: Prothrombin time), (các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương
pháp thủ công
|
406
|
10
|
Thời gian thrombin (TT: Thrombin time) phương
pháp thủ công
|
407
|
21
|
Co cục máu
đông (tên khác: Co cục máu)
|
|
|
B. TẾ BÀO
HỌC
|
408
|
121
|
Tổng phân
tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
|
409
|
123
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
410
|
125
|
Huyết đồ (bằng
máy đếm laser)
|
411
|
142
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
412
|
149
|
Xét nghiệm tế
bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
|
413
|
163
|
Xét nghiệm số
lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
|
|
|
C. HUYẾT THANH
HỌC NHÓM MÁU
|
414
|
280
|
Định nhóm
máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu
|
415
|
292
|
Định nhóm
máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu
|
XXIII. HÓA SINH
|
|
|
A. MÁU
|
416
|
3
|
Định lượng Acid Uric
|
417
|
7
|
Định lượng Albumin
|
418
|
19
|
Đo hoạt độ
ALT (GPT)
|
419
|
20
|
Đo hoạt độ AST (GOT)
|
420
|
25
|
Định lượng Bilirubin trực
tiếp
|
421
|
26
|
Định lượng Bilirubin gián
tiếp
|
422
|
27
|
Định lượng Bilirubin toàn
phần
|
423
|
29
|
Định lượng
Calci toàn phần
|
424
|
41
|
Định lượng Cholesterol toàn
phần
|
425
|
51
|
Định lượng
Creatinin
|
426
|
58
|
Điện giải đồ
(Na, K, Cl)
|
427
|
68
|
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)
|
428
|
69
|
Định lượng FT4 (Free Thyroxine)
|
429
|
75
|
Định lượng Glucose
|
430
|
77
|
Đo hoạt độ
GGT (Gama Glutamyl Transferase)
|
431
|
83
|
Định lượng
HbA1C
|
432
|
84
|
Định lượng
HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
|
433
|
158
|
Định lượng
Triglycerid
|
434
|
166
|
Định lượng
Ure
|
435
|
234
|
Đường máu
mao mạch
|
|
|
B. NƯỚC
TIỂU
|
436
|
187
|
Định lượng Glucose
|
437
|
201
|
Định lượng Protein
|
438
|
205
|
Định lượng
Ure
|
439
|
206
|
Tổng phân
tích nước tiểu (bằng máy tự động)
|
XXIV.
VI SINH
|
|
|
A. VI KHUẨN
|
440
|
1
|
Vi khuẩn nội
soi
|
441
|
2
|
Vi khuẩn test nhanh
|
|
|
B. VIRUS
|
442
|
117
|
HbsAg test nhanh
|
443
|
169
|
HIV Ab test nhanh
|
|
|
C. VI NẤM
|
444
|
319
|
Vi nấm soi
tươi
|
445
|
320
|
Vi nấm test nhanh
|
446
|
321
|
Vi nấm nhuộm
soi
|