Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2032/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Thu Thuỷ
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2032/2012/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 15 tháng 08 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT
SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03/12/2004;
Căn
cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của
Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ
hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 21/01/2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao
động Thương binh & Xã hội “Bổ sung Thông tư liên bộ số
14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực
hiện việc thu một phần viện phí”; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC
ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc “Ban hành mức tối đa khung
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước”;
Căn
cứ Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân Tỉnh “Quy
định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa
bệnh công lập do địa phương quản lý”;
Xét
đề nghị của Sở Y tế tại văn bản số 1221/SYT-KHTC ngày 02/8/2012; Báo cáo thẩm
tra số 4602/STP-XD&TDTHPL ngày 02/8/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công lập do địa phương
quản lý như sau:
1. Giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 01 ban
hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá
dịch vụ phẫu thuật, dịch vụ thủ thuật theo các chuyên khoa:
a-
Giá dịch vụ phẫu thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02a ban hành kèm
theo Quyết định này.
b-
Giá dịch vụ thủ thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Giá
dịch vụ khám chữa bệnh bổ sung: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 03 ban
hành kèm theo Quyết định này.
4. Các
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh giữ nguyên mức thu theo Quyết định số
3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thực hiện theo quy
định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Bãi bỏ 80 danh
mục dịch vụ ban hành tại Quyết định số 3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy
ban nhân dân Tỉnh (Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1038/QĐ-UB ngày
30/6/1999 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá thu một phần Viện phí.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (thực hiện);
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh (báo cáo)
- CT, các Phó CT UBND tỉnh; (báo cáo)
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ninh;
- TT Thông tin - VP UBND Tỉnh;
- V1,2,3,4; TM1,2,3,4;VX3;
- Lưu: VT, VX3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Thu Thủy
|
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Múc giá quy định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM
LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc
xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng 1
|
16,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Phòng
khám có đủ TTB theo định mức
|
15,000
|
|
|
2.2
|
Phòng
khám chưa có điều hòa nhiệt độ
|
12,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Phòng
khám có đủ TTB theo định mức
|
10,000
|
|
|
3.2
|
Phòng
khámh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
8,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
6,000
|
|
|
5
|
Trạm
y tế xã
|
5,000
|
|
|
A2
|
Hội
chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
180,000
|
Chỉ
áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100,000
|
|
|
A4
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
100,000
|
|
|
A5
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300,000
|
|
2
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
B1
|
Ngày
điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
268,000
|
Áp
dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
120,000
|
Giá
ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường
điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giuờng thì chỉ được thu tối đa
50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức
thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
100,000
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
80,000
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
70,000
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
56,000
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
40,000
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại
1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,
Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
64,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
65,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
52,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
40,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
32,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV
|
24,000
|
|
|
B3.2
|
Loại
2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
56,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
50,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
40,000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
35,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
28,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
19,000
|
|
|
B3.3
|
Loại
3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
40,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
35,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
28,000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
25,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
20,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16,000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại
1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
120,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
120,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
96,000
|
|
|
B4.2
|
Loại
2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
96,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
80,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
64,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
60,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
48,000
|
|
|
B4.3
|
Loại
3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ
3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
76,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
75,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
60,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
50,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
40,000
|
|
|
B4.4
|
Loại
4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
60,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
50,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
40,000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
35,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
28,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
25,000
|
|
|
B5
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
16,000
|
|
|
B6
|
Ngày
giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
10,000
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU
ÂM
|
|
|
3
|
1
|
Siêu
âm
|
35,000
|
|
4
|
2
|
Siêu
âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME)
|
296,000
|
|
5
|
3
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
544,000
|
|
6
|
4
|
Siêu
âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1,435,000
|
Chưa
bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các
dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
7
|
1
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
36,000
|
|
8
|
2
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
36,000
|
|
9
|
3
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
42,000
|
|
10
|
4
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
36,000
|
|
11
|
5
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
42,000
|
|
12
|
6
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42,000
|
|
13
|
7
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42,000
|
|
14
|
8
|
Khung
chậu
|
42,000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
15
|
1
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
36,000
|
|
16
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
36,000
|
|
17
|
3
|
Xương
đá (một tư thế)
|
36,000
|
|
18
|
4
|
Khớp
thái dương hàm
|
36,000
|
|
19
|
5
|
Chụp
ổ răng
|
36,000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
1
|
Các
đốt sống cổ
|
36,000
|
|
21
|
2
|
Các
đốt sống ngực
|
42,000
|
|
22
|
3
|
Cột
sống thắt lưng-củng
|
42,000
|
|
23
|
4
|
Cột
sống cùng-cụt
|
42,000
|
|
24
|
5
|
Chụp
2 đoạn liên tục
|
42,000
|
|
25
|
6
|
Đánh
giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
36,000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
26
|
1
|
Tim
phổi thẳng
|
42,000
|
|
27
|
2
|
Tim
phổi nghiêng
|
42,000
|
|
28
|
3
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
42,000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
29
|
1
|
Chụp
hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
42,000
|
|
30
|
2
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
316,000
|
|
31
|
3
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
290,000
|
|
32
|
4
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
42,000
|
|
33
|
5
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang
|
70,000
|
|
34
|
6
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
80,000
|
|
35
|
7
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
114,000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
36
|
1
|
Chụp
tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
200,000
|
|
37
|
2
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
200,000
|
|
38
|
3
|
Chụp
vòm mũi họng
|
42,000
|
|
39
|
4
|
Chụp
ống tai trong
|
42,000
|
|
40
|
5
|
Chụp
họng hoặc thanh quản
|
42,000
|
|
41
|
6
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500,000
|
|
42
|
7
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870,000
|
|
43
|
8
|
Chụp
mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa
nền (DSA)
|
3,825,000
|
Bao
gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
44
|
9
|
Chụp
động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
3,825,000
|
|
45
|
10
|
Chụp
và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4,500,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
46
|
11
|
Chụp
và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6,188,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
47
|
12
|
Các
can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản,
mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,..)
|
6,225,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
48
|
13
|
Chụp,
nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6,638,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, hút huyết khối.
|
49
|
14
|
Điều
trị các tổn thương xuơng, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1,725,000
|
(Chưa
bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
gây tắc)
|
50
|
15
|
Dẫn
lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent
đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde
JJ thận...) dưới DSA
|
2,240,000
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông.
|
51
|
16
|
Chụp
X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
|
52
|
17
|
Chụp
X-quang số hóa 2 phim
|
80,000
|
|
53
|
18
|
Chụp
X-quang số hóa 3 phim
|
97,000
|
|
54
|
19
|
Chụp
tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
275,000
|
|
55
|
20
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
390,000
|
|
56
|
21
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
378,000
|
|
57
|
22
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
116,000
|
|
58
|
23
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
116,000
|
|
59
|
24
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
156,000
|
|
60
|
25
|
Chụp
tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
311,000
|
|
61
|
26
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
1,704,000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
62
|
27
|
Chụp
CT Scanner từ 256 dãy trở lên
|
2,550,000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
C2
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
63
|
1
|
Thông
đái
|
58,000
|
Bao
gồm cả sonde
|
64
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
35,000
|
|
65
|
3
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
46,000
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
66
|
4
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
66,000
|
|
67
|
5
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
87,000
|
|
68
|
6
|
Chọc
rửa màng phổi
|
117,000
|
|
69
|
7
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
77,000
|
|
70
|
8
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
43,000
|
|
71
|
9
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
94,000
|
|
72
|
10
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
116,000
|
Bao
gồm cả Sonde
|
73
|
11
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
94,000
|
|
74
|
12
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460,000
|
|
75
|
16
|
Sinh
thiết da
|
64,000
|
|
76
|
17
|
Sinh
thiết hạch, u
|
104,000
|
|
77
|
18
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
93,500
|
|
78
|
19
|
Sinh
thiết màng phổi
|
251,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
79
|
20
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
334,000
|
|
80
|
21
|
Nội
soi ổ bụng
|
460,000
|
|
81
|
22
|
Nội
soi ổ bụng có sinh thiết
|
540,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết
|
82
|
23
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
133,000
|
|
83
|
24
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
198,000
|
|
84
|
25
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
176,000
|
|
85
|
26
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
252,000
|
|
86
|
27
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
96,000
|
|
87
|
28
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
156,000
|
|
88
|
29
|
Nội
soi bàng quang không sinh thiết
|
248,000
|
|
89
|
30
|
Nội
soi bàng quang có sinh thiết
|
308,000
|
|
90
|
31
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...
|
510,000
|
Bao
gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
91
|
32
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
518,000
|
|
92
|
32
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu
|
400,000
|
Bao
gồm cả ống kendan
|
93
|
33
|
Mở
khí quản
|
452,000
|
Bao
gồm cả Canuyn
|
94
|
34
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
350,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
95
|
35
|
Nội
soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
657,000
|
Bao
gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
96
|
36
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
628,000
|
|
97
|
37
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
773,000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
98
|
38
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
630,000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
99
|
39
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
378,000
|
|
100
|
40
|
Đặt
nội khí quản
|
370,000
|
|
101
|
41
|
Thẩm
tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HĐF ON - LINE)
|
2,560,000
|
|
102
|
42
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn
|
276,000
|
Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
103
|
43
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1,275,000
|
|
104
|
44
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
713,000
|
Bao
gồm cà kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
105
|
45
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
65,000
|
|
106
|
46
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
83,000
|
|
107
|
47
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
930,000
|
Bao
gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
108
|
48
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
58,000
|
Kim
chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
109
|
49
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
353,000
|
Bao
gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
110
|
50
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
810,000
|
|
111
|
51
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1,680,000
|
|
112
|
52
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
456,000
|
|
113
|
53
|
Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi
|
648,000
|
Bao
gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
114
|
54
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
165,000
|
|
115
|
55
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60,000
|
|
116
|
56
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
615,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản
quang
|
117
|
57
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1,223,000
|
|
|
|
Y
HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
118
|
58
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
86,000
|
|
119
|
59
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
39,000
|
|
120
|
60
|
Điện
châm
|
40,000
|
|
121
|
61
|
Thuỷ
châm (không kể tiền thuốc)
|
23,000
|
|
122
|
62
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
25,000
|
|
123
|
63
|
Hồng
ngoại
|
19,000
|
|
124
|
64
|
Điện
phân
|
20,000
|
|
125
|
65
|
Sóng
ngắn
|
22,000
|
|
126
|
66
|
Laser
châm
|
45,000
|
|
127
|
67
|
Tử
ngoại
|
22,000
|
|
128
|
68
|
Điện
xung
|
23,000
|
|
129
|
69
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
21,000
|
|
130
|
70
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
21,000
|
|
131
|
71
|
Siêu
âm điều trị
|
32,000
|
|
132
|
72
|
Điện
từ trường
|
20,000
|
|
133
|
73
|
Bó
Farafin
|
39,000
|
|
134
|
74
|
Cứu
(Ngải cứu /túi chườm)
|
15,000
|
|
135
|
75
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
21,000
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
|
136
|
1
|
Cắt
chỉ
|
36,000
|
|
137
|
2
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
48,000
|
|
138
|
3
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
64,000
|
|
139
|
4
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
84,000
|
|
140
|
5
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
92,000
|
|
141
|
6
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
128,000
|
|
142
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
152,000
|
|
143
|
8
|
Tháo
bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
40,000
|
|
144
|
9
|
Tháo
bột khác
|
33,000
|
|
145
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
150,000
|
|
146
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
190,000
|
|
147
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
200,000
|
|
148
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
219,000
|
|
149
|
14
|
Cắt
bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
170,000
|
|
150
|
15
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
95,000
|
|
151
|
16
|
Tháo
lồng ruột bàng hơi hay baryte
|
80,000
|
|
152
|
17
|
Cắt
phymosis
|
144,000
|
|
153
|
18
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
176,000
|
|
154
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
57,000
|
|
155
|
20
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
210,000
|
|
156
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
70,000
|
|
157
|
22
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
175,000
|
|
158
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
65,000
|
|
159
|
24
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
143,000
|
|
160
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
162,000
|
|
161
|
26
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
553,000
|
|
162
|
27
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
180,000
|
|
163
|
28
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
550,000
|
|
164
|
29
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
70,000
|
|
165
|
30
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165,000
|
|
166
|
31
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
70,000
|
|
167
|
32
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
165,000
|
|
168
|
33
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55,000
|
|
169
|
34
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165,000
|
|
170
|
35
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
55,000
|
|
171
|
36
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
140,000
|
|
172
|
37
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
98,000
|
|
173
|
38
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
417,000
|
|
174
|
39
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
217,000
|
|
175
|
40
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
396,000
|
Bao
gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
176
|
41
|
Đặt
và thăm dò huyết động
|
2,975,000
|
|
|
C3.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
177
|
1
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
95,000
|
|
178
|
2
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
220,000
|
|
179
|
3
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
525,000
|
|
180
|
4
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
580,000
|
|
181
|
5
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
600,000
|
|
182
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
440,000
|
|
183
|
7
|
Soi
cổ tử cung
|
45,000
|
|
184
|
8
|
Soi
ối
|
26,000
|
|
185
|
9
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
45,000
|
|
186
|
10
|
Chích
apxe tuyến vú
|
84,000
|
|
187
|
11
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
150,000
|
|
188
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1,550,000
|
|
189
|
13
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1,600,000
|
|
190
|
14
|
Lọc,
rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
420,000
|
|
191
|
15
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155,000
|
|
192
|
16
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
395,000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
193
|
1
|
Đo
nhãn áp
|
11,000
|
|
194
|
2
|
Đo
Javal
|
11,000
|
|
195
|
3
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
10,000
|
|
196
|
4
|
Thử
kính loạn thị
|
11,000
|
|
197
|
5
|
Soi
đáy mắt
|
22,000
|
|
198
|
6
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
16,000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
199
|
7
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
16,000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
200
|
8
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
27,000
|
|
201
|
9
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
40,000
|
|
202
|
10
|
Chích
chắp/ lẹo
|
40,000
|
|
203
|
11
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
20,000
|
|
204
|
12
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
23,000
|
|
205
|
13
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
165,000
|
|
206
|
14
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
582,000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
207
|
15
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
315,000
|
Các
dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 làn, chỉ
khâu các loại.
|
208
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
404,000
|
|
209
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
540,000
|
|
210
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
635,000
|
|
211
|
19
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
492,000
|
|
212
|
20
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
920,000
|
|
213
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
401,000
|
|
214
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735,000
|
|
215
|
23
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
420,000
|
|
216
|
24
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
504,000
|
|
217
|
25
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
944,000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
218
|
26
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
696,000
|
|
219
|
27
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
800,000
|
|
220
|
28
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
928,000
|
|
221
|
29
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
1,024,000
|
|
|
C3.4
|
TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
|
222
|
1
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
91,000
|
|
223
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
91,000
|
|
224
|
3
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
108,500
|
|
225
|
4
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
111,000
|
|
226
|
5
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
117,000
|
|
227
|
6
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
45,000
|
|
228
|
7
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
93,000
|
|
229
|
8
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
75,000
|
|
230
|
9
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
318,000
|
|
231
|
10
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
78,000
|
|
232
|
11
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
105,000
|
|
233
|
12
|
Lấy
dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
87,000
|
|
234
|
13
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
138,000
|
|
235
|
14
|
Nội
soi cắt polype mũi gây tê
|
123,000
|
|
236
|
15
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
234,000
|
|
237
|
16
|
Nạo
VA gây mê
|
437,000
|
|
238
|
17
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
376,000
|
|
239
|
18
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
392,000
|
|
240
|
19
|
Lấy
dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
376,000
|
|
241
|
20
|
Nội
soi cắt polype mũi gây mê
|
316,000
|
|
242
|
21
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
456,000
|
|
243
|
22
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
555,000
|
|
244
|
23
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
594,000
|
|
245
|
24
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1,737,000
|
Bao
gồm cả Comblator
|
246
|
25
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
356,000
|
|
247
|
26
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
398,000
|
|
248
|
27
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
559,000
|
|
249
|
28
|
Nội
soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1,157,000
|
Cả
chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các
kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
250
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
16,000
|
|
251
|
2
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
79,000
|
|
252
|
3
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
142,000
|
|
253
|
4
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
38,000
|
|
254
|
5
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
68,000
|
|
255
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
23,000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng
giả tháo lắp
|
|
|
256
|
7
|
Một
răng
|
207,000
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng
giả cố định
|
|
|
257
|
8
|
Răng
chốt đơn giản
|
180,000
|
|
258
|
9
|
Mũ
chụp nhựa
|
224,000
|
|
259
|
10
|
Mũ
chụp kim loại
|
264,000
|
|
|
C3.5.4
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
260
|
11
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
116,000
|
|
261
|
12
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
160,000
|
|
262
|
13
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
152,000
|
|
263
|
14
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
200,000
|
|
|
C4
|
CÁC
PHẪUTHUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh
mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã
bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa
bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
264
|
1
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
46,000
|
|
265
|
2
|
Định
lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
21,000
|
|
266
|
3
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
26,000
|
|
267
|
4
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
18,000
|
|
268
|
5
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
12,000
|
|
269
|
6
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
16,000
|
|
270
|
7
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
26,400
|
|
271
|
8
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
24,000
|
|
272
|
9
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
27,200
|
|
273
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng
cầu, khối bạch cầu
|
16,000
|
|
274
|
11
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
14,000
|
|
275
|
12
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
26,000
|
|
276
|
13
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
46,000
|
|
277
|
14
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
26,000
|
|
278
|
15
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20,000
|
|
279
|
16
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
240,000
|
|
280
|
17
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
42,000
|
|
281
|
18
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8,000
|
|
282
|
19
|
Co
cục máu đông
|
10,000
|
|
283
|
20
|
Thời
gian Howell
|
22,000
|
|
284
|
21
|
Đàn
hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
302,000
|
Bao
gồm cả pin và cup, kaolin
|
285
|
22
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
39,000
|
|
286
|
23
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
72,000
|
|
287
|
24
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
38,000
|
|
288
|
25
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
44,000
|
|
289
|
26
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương
|
102,000
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
290
|
27
|
Xét
nghiệm tế bào hạch
|
34,000
|
Không
bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
291
|
28
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
54,000
|
|
292
|
29
|
Nhuộm
sudan đen
|
47,000
|
|
293
|
30
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
64,000
|
|
294
|
31
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
71,000
|
|
295
|
32
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
48,000
|
|
296
|
33
|
Xác
định BACTURATE trong máu
|
95,000
|
|
297
|
34
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
34,000
|
|
298
|
35
|
Định
lượng Ca++ máu
|
17,000
|
|
299
|
36
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất)
|
22,000
|
|
300
|
37
|
Định
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
32,000
|
|
301
|
38
|
Các
xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm
các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
23,000
|
|
302
|
39
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
26,000
|
|
303
|
40
|
Xác
định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)
|
21,000
|
|
304
|
41
|
Xác
định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
|
21,000
|
|
305
|
42
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
22,000
|
|
306
|
42
|
Tổng
phân tích tế bào màu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
74,000
|
Cho
tất cả các thông số
|
307
|
43
|
Định
lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng
hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
222,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
308
|
44
|
Định
lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố
V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
224,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
309
|
45
|
Định
lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
174,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
310
|
46
|
Định
lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
348,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
311
|
47
|
Định
lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
792,000
|
|
312
|
48
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
76,000
|
Giá
cho mỗi chất kích tập
|
313
|
49
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
154,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
314
|
50
|
Công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
500,000
|
Bao
gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương
|
315
|
51
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
49,000
|
|
316
|
52
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
84,000
|
|
317
|
53
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
78,000
|
|
318
|
54
|
Xác
định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
320,000
|
|
319
|
55
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
70,000
|
|
320
|
56
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
48,000
|
|
|
|
MỘT
SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
321
|
1
|
Pro-calcitonin
|
240,000
|
|
322
|
2
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
304,000
|
|
323
|
3
|
BNP
(B - Type Natriuretic Peptide)
|
432,000
|
|
324
|
4
|
SCC
|
152,000
|
|
325
|
5
|
PRO-GRT
|
260,000
|
|
326
|
6
|
Tacrolimus
|
538,000
|
|
327
|
7
|
PLGF
|
544,000
|
|
328
|
8
|
SFLT1
|
544,000
|
|
329
|
9
|
Đường
máu mao mạch
|
18,000
|
|
330
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
55,000
|
|
331
|
11
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
34,000
|
|
332
|
12
|
Xét
nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
240,000
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT
NGHIỆM HÓA SINH
|
0
|
|
333
|
1
|
Testosteron
|
70,000
|
|
334
|
2
|
HbA
1C
|
75,000
|
|
335
|
3
|
Điện
di miễn dịch huyết thanh
|
700,000
|
|
336
|
4
|
Điện
di protein huyết thanh
|
236,000
|
|
337
|
5
|
Điện
di huyết sắc tố (định lượng)
|
256,000
|
|
|
C5.2
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
338
|
1
|
Định
lượng Bacbiturate
|
24,000
|
|
339
|
2
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
312,000
|
|
340
|
3
|
Calci
niệu
|
18,000
|
|
341
|
4
|
Phospho
niệu
|
15,000
|
|
342
|
5
|
Điện
giải đô (Na, K, Cl) niệu
|
39,000
|
|
343
|
6
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
9,000
|
|
344
|
8
|
Ure
hoặc Axit Uric hoăc Creatinin niêu
|
14,000
|
|
345
|
9
|
Amylase
niệu
|
27,000
|
|
346
|
10
|
Các
chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
6,000
|
|
347
|
11
|
Xác
định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
23,000
|
|
348
|
12
|
Định
lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
71,000
|
|
349
|
13
|
Định
lượng Oestrogen toàn phần
|
30,000
|
|
350
|
15
|
Porphyrin:
Định tính
|
36,000
|
|
351
|
16
|
Xác
định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3,000
|
|
352
|
17
|
Xác
định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4,500
|
|
|
C5.3
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
|
353
|
1
|
Tìm
Bilirubin
|
6,000
|
|
354
|
2
|
Xác
định Canxi, Phospho
|
6,000
|
|
355
|
3
|
Xác
định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
8,000
|
|
356
|
4
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
29,000
|
|
357
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6,000
|
|
|
C5.4
|
XÉT
NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch
não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
358
|
1
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
32,000
|
|
359
|
2
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
51,000
|
|
360
|
3
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
140,000
|
|
361
|
4
|
Kháng
sinh đồ
|
148,000
|
|
362
|
5
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
180,000
|
|
363
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
180,000
|
|
364
|
7
|
Định
lượng HBsAg
|
315,000
|
|
365
|
8
|
Anti-HBs
định lượng
|
74,000
|
|
366
|
9
|
PCR
chẩn đoán CMV
|
503,000
|
|
367
|
10
|
Do
tải lượng CMV (ROCHE)
|
1,320,000
|
|
368
|
11
|
PCR
chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
563,000
|
|
369
|
12
|
RPR
định tính
|
24,000
|
|
370
|
13
|
RPR
định lượng
|
55,000
|
|
371
|
14
|
TPHA
định tính
|
34,000
|
|
372
|
15
|
TPHA
định lượng
|
113,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
373
|
1
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
51,000
|
|
374
|
2
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào
|
68,000
|
|
375
|
3
|
Công
thức nhiễm sắc thể
|
384,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
376
|
1
|
Protein
dịch
|
10,000
|
|
377
|
2
|
Glucose
dịch
|
14,000
|
|
378
|
3
|
Clo
dịch
|
17,000
|
|
379
|
4
|
Phản
ứng Pandy
|
6,000
|
|
380
|
5
|
Rivalta
|
6,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
381
|
1
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
174,000
|
|
382
|
2
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
208,000
|
|
383
|
3
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
221,000
|
|
384
|
4
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
157,000
|
|
385
|
5
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
217,000
|
|
386
|
6
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
204,000
|
|
387
|
7
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
234,000
|
|
388
|
8
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
149,000
|
|
389
|
9
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
196,000
|
|
390
|
10
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
247,000
|
|
391
|
11
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô
bệnh học
|
825,000
|
|
392
|
12
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
306,000
|
|
393
|
13
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
207,000
|
|
394
|
14
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
95,000
|
|
395
|
15
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
153,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
396
|
16
|
Xử
lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
104,000
|
|
397
|
17
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
192,000
|
|
398
|
18
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
104,000
|
|
399
|
19
|
Xét
nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
|
360,000
|
|
400
|
20
|
Xét
nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
38,000
|
|
401
|
21
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
904,000
|
|
402
|
22
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
75,000
|
|
403
|
23
|
Đo
áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
50,000
|
|
404
|
24
|
Định
lượng cấp NH3 trong máu
|
136,000
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
405
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
33,000
|
|
406
|
2
|
Điện
não đồ
|
40,000
|
|
407
|
3
|
Lưu
huyết não
|
23,000
|
|
408
|
4
|
Đo
chức năng hô hấp
|
86,000
|
|
409
|
6
|
Thử
nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
24,000
|
|
410
|
7
|
Test
thanh thải Creatinine
|
44,000
|
|
411
|
8
|
Test
thanh thải Ure
|
44,000
|
|
412
|
10
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
148,000
|
|
411
|
11
|
Đo
dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
|
276,000
|
|
|
C7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
414
|
1
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH
hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
70,000
|
|
415
|
2
|
Xạ
hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng
vị kép
|
284,000
|
|
416
|
3
|
Xạ
hình tụy
|
284,000
|
|
417
|
4
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin
hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc
AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
84,000
|
|
418
|
5
|
Định
lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
137,000
|
|
419
|
6
|
Định
lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
|
200,000
|
|
420
|
7
|
SPECT
tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
315,000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02 A
GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT
THEO CÁC CHUYÊN KHOA CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Phân loại phẫu thuật
|
Mức giá quy định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I.
UNG THƯ
|
|
|
|
1
|
1
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
2
|
2
|
Cắt
bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
3
|
3
|
Cắt
một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
4
|
4
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ trong ung thư.
|
I
|
2,880,000
|
|
5
|
5
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
I
|
2,880,000
|
|
6
|
6
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp, 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
I
|
2,880,000
|
|
7
|
7
|
Cắt
ung thư thận.
|
I
|
3,240,000
|
|
8
|
8
|
Cắt
tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung.
|
I
|
3,240,000
|
|
9
|
9
|
Cắt
ung thư môi có tạo hình.
|
I
|
2,880,000
|
|
10
|
10
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng.
|
I
|
2,880,000
|
|
11
|
11
|
Cắt
ung thư giáp trạng
|
I
|
2,880,000
|
|
12
|
12
|
Cắt
bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng.
|
|
2,880,000
|
|
13
|
13
|
Cắt
ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn.
|
I
|
2,880,000
|
|
14
|
14
|
Cắt
bỏ dương vật có vét hạch.
|
I
|
2,880,000
|
|
15
|
15
|
Cắt
tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
I
|
2,880,000
|
|
16
|
16
|
Cắt
u tuyến nước bọt mang tai.
|
I
|
2,880,000
|
|
17
|
17
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ bảo tồn.
|
I
|
2,880,000
|
|
18
|
18
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đ. kính ³ 5cm.
|
I
|
2,880,000
|
|
19
|
19
|
Cắt
ung thư da có vá da rộng đường kính >5cm
|
I
|
2,880,000
|
|
20
|
20
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật.
|
II
|
1,600,000
|
|
21
|
21
|
Phẫu
thuật vét hạch nách.
|
II
|
1,600,000
|
|
22
|
22
|
Cắt
u giáp trạng.
|
II
|
1,600,000
|
|
23
|
23
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch.
|
II
|
1,600,000
|
|
24
|
24
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính < 5cm
|
II
|
1,600,000
|
|
25
|
25
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính ³ 5cm
|
II
|
1,600,000
|
|
26
|
26
|
Cắt
u thành âm đạo.
|
III
|
1,280,000
|
|
|
II.
THẦN KINH SỌ NÃO:
|
|
|
|
27
|
1
|
Lấy
máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não.
|
I
|
3,420,000
|
|
28
|
2
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm.
|
I
|
3,420,000
|
|
29
|
3
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
I
|
3,420,000
|
|
30
|
4
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
II
|
1,600,000
|
|
31
|
5
|
Ghép
khuyết xương sọ
|
II
|
1,600,000
|
|
32
|
6
|
Cắt
u da đầu lành đường kính ³ 5cm
|
II
|
1,600,000
|
|
33
|
7
|
Cắt
u da đầu lành đường kính 2-5cm | | |