|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2032/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Thu Thuỷ
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2032/2012/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày 15 tháng 08 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT
SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP
DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân ngày 03/12/2004;
Căn
cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của
Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ
hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 21/01/2006 của Bộ Y tế - Tài chính - Lao
động Thương binh & Xã hội “Bổ sung Thông tư liên bộ số
14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH-BVGCP ngày 30/09/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực
hiện việc thu một phần viện phí”; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT- BYT-BTC
ngày 29/02/2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc “Ban hành mức tối đa khung
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước”;
Căn
cứ Nghị quyết số 57/2012/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của Hội đồng nhân dân Tỉnh “Quy
định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa
bệnh công lập do địa phương quản lý”;
Xét
đề nghị của Sở Y tế tại văn bản số 1221/SYT-KHTC ngày 02/8/2012; Báo cáo thẩm
tra số 4602/STP-XD&TDTHPL ngày 02/8/2012 của Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công lập do địa phương
quản lý như sau:
1. Giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 01 ban
hành kèm theo Quyết định này.
2. Giá
dịch vụ phẫu thuật, dịch vụ thủ thuật theo các chuyên khoa:
a-
Giá dịch vụ phẫu thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02a ban hành kèm
theo Quyết định này.
b-
Giá dịch vụ thủ thuật: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 02b ban hành kèm
theo Quyết định này.
3. Giá
dịch vụ khám chữa bệnh bổ sung: Thực hiện theo quy định tại Phụ lục số 03 ban
hành kèm theo Quyết định này.
4. Các
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh giữ nguyên mức thu theo Quyết định số
3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy ban nhân dân Tỉnh; Thực hiện theo quy
định tại Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Bãi bỏ 80 danh
mục dịch vụ ban hành tại Quyết định số 3761/2011/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 của Ủy
ban nhân dân Tỉnh (Phụ lục số 05 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1038/QĐ-UB ngày
30/6/1999 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc quy định giá thu một phần Viện phí.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (thực hiện);
- Bộ Y tế; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- TT Tỉnh ủy; HĐND tỉnh (báo cáo)
- CT, các Phó CT UBND tỉnh; (báo cáo)
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ninh;
- TT Thông tin - VP UBND Tỉnh;
- V1,2,3,4; TM1,2,3,4;VX3;
- Lưu: VT, VX3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Thị Thu Thủy
|
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH,
CHỮA BỆNH CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Múc giá quy định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM
LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA
|
|
Việc
xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng 1
|
16,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Phòng
khám có đủ TTB theo định mức
|
15,000
|
|
|
2.2
|
Phòng
khám chưa có điều hòa nhiệt độ
|
12,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Phòng
khám có đủ TTB theo định mức
|
10,000
|
|
|
3.2
|
Phòng
khámh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
8,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
6,000
|
|
|
5
|
Trạm
y tế xã
|
5,000
|
|
|
A2
|
Hội
chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
180,000
|
Chỉ
áp dụng đối với hội chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám,
cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100,000
|
|
|
A4
|
Khám
sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
100,000
|
|
|
A5
|
Khám
sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300,000
|
|
2
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
|
|
B1
|
Ngày
điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
268,000
|
Áp
dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II
|
|
B2
|
Ngày
giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
120,000
|
Giá
ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường
điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giuờng thì chỉ được thu tối đa
50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức
thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
2
|
Bệnh
viện hạng II
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
100,000
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
80,000
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
70,000
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
56,000
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
40,000
|
|
B3
|
Ngày
giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại
1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi,
Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết;
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
64,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
65,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
52,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
40,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
32,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV
|
24,000
|
|
|
B3.2
|
Loại
2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
56,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
50,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
40,000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
35,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
28,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
19,000
|
|
|
B3.3
|
Loại
3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
40,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
35,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
28,000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
25,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
20,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
16,000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại
1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
120,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
120,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
96,000
|
|
|
B4.2
|
Loại
2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
96,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
80,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
64,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
60,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
48,000
|
|
|
B4.3
|
Loại
3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ
3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
76,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
75,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
60,000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
50,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
40,000
|
|
|
B4.4
|
Loại
4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh
viện hạng đặc biệt, hạng I
|
60,000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
2.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
50,000
|
|
|
2.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
40,000
|
|
|
3
|
Bệnh
viện hạng III
|
|
|
|
3.1
|
Giường
bệnh có đủ TTB theo định mức
|
35,000
|
|
|
3.2
|
Giường
bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ
|
28,000
|
|
|
4
|
Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
25,000
|
|
|
B5
|
Các
phòng khám đa khoa khu vực
|
16,000
|
|
|
B6
|
Ngày
giường bệnh tại Trạm y tế xã
|
10,000
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU
ÂM
|
|
|
3
|
1
|
Siêu
âm
|
35,000
|
|
4
|
2
|
Siêu
âm Doppler màu tím 4 D (3D REAL TIME)
|
296,000
|
|
5
|
3
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
544,000
|
|
6
|
4
|
Siêu
âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1,435,000
|
Chưa
bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các
dụng cụ để đưa vào lòng mạch
|
|
C1.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
7
|
1
|
Các
ngón tay hoặc ngón chân
|
36,000
|
|
8
|
2
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
36,000
|
|
9
|
3
|
Bàn
tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc
xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
42,000
|
|
10
|
4
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
36,000
|
|
11
|
5
|
Bàn
chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
42,000
|
|
12
|
6
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
42,000
|
|
13
|
7
|
Cẳng
chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
42,000
|
|
14
|
8
|
Khung
chậu
|
42,000
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
15
|
1
|
Xương
sọ (một tư thế)
|
36,000
|
|
16
|
2
|
Xương
chũm, mỏm châm
|
36,000
|
|
17
|
3
|
Xương
đá (một tư thế)
|
36,000
|
|
18
|
4
|
Khớp
thái dương hàm
|
36,000
|
|
19
|
5
|
Chụp
ổ răng
|
36,000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
1
|
Các
đốt sống cổ
|
36,000
|
|
21
|
2
|
Các
đốt sống ngực
|
42,000
|
|
22
|
3
|
Cột
sống thắt lưng-củng
|
42,000
|
|
23
|
4
|
Cột
sống cùng-cụt
|
42,000
|
|
24
|
5
|
Chụp
2 đoạn liên tục
|
42,000
|
|
25
|
6
|
Đánh
giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
36,000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
26
|
1
|
Tim
phổi thẳng
|
42,000
|
|
27
|
2
|
Tim
phổi nghiêng
|
42,000
|
|
28
|
3
|
Xương
ức hoặc xương sườn
|
42,000
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
29
|
1
|
Chụp
hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
42,000
|
|
30
|
2
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
316,000
|
|
31
|
3
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
290,000
|
|
32
|
4
|
Chụp
bụng không chuẩn bị
|
42,000
|
|
33
|
5
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang
|
70,000
|
|
34
|
6
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
80,000
|
|
35
|
7
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang
|
114,000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
36
|
1
|
Chụp
tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
200,000
|
|
37
|
2
|
Chụp
tủy sống có tiêm thuốc
|
200,000
|
|
38
|
3
|
Chụp
vòm mũi họng
|
42,000
|
|
39
|
4
|
Chụp
ống tai trong
|
42,000
|
|
40
|
5
|
Chụp
họng hoặc thanh quản
|
42,000
|
|
41
|
6
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500,000
|
|
42
|
7
|
Chụp
CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870,000
|
|
43
|
8
|
Chụp
mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa
nền (DSA)
|
3,825,000
|
Bao
gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
44
|
9
|
Chụp
động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
3,825,000
|
|
45
|
10
|
Chụp
và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
4,500,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
46
|
11
|
Chụp
và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6,188,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
47
|
12
|
Các
can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản,
mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,..)
|
6,225,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật.
|
48
|
13
|
Chụp,
nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị
dạng thông động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6,638,000
|
Chưa
bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút
mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
vật, hút huyết khối.
|
49
|
14
|
Điều
trị các tổn thương xuơng, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột
sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1,725,000
|
(Chưa
bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất
gây tắc)
|
50
|
15
|
Dẫn
lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent
đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde
JJ thận...) dưới DSA
|
2,240,000
|
Chưa
bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống
thông.
|
51
|
16
|
Chụp
X-quang số hóa 1 phim
|
58,000
|
|
52
|
17
|
Chụp
X-quang số hóa 2 phim
|
80,000
|
|
53
|
18
|
Chụp
X-quang số hóa 3 phim
|
97,000
|
|
54
|
19
|
Chụp
tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
275,000
|
|
55
|
20
|
Chụp
hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
390,000
|
|
56
|
21
|
Chụp
niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
378,000
|
|
57
|
22
|
Chụp
thực quản có uống thuốc cản quang số hóa
|
116,000
|
|
58
|
23
|
Chụp
dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
116,000
|
|
59
|
24
|
Chụp
khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
156,000
|
|
60
|
25
|
Chụp
tủy sống có thuốc cản quang số hóa
|
311,000
|
|
61
|
26
|
Chụp
CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy
|
1,704,000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
62
|
27
|
Chụp
CT Scanner từ 256 dãy trở lên
|
2,550,000
|
Bao
gồm cả thuốc cản quang
|
|
C2
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
63
|
1
|
Thông
đái
|
58,000
|
Bao
gồm cả sonde
|
64
|
2
|
Thụt
tháo phân
|
35,000
|
|
65
|
3
|
Chọc
hút hạch hoặc u
|
46,000
|
Thủ
thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
66
|
4
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp
|
66,000
|
|
67
|
5
|
Chọc
dò màng bụng hoặc màng phổi
|
87,000
|
|
68
|
6
|
Chọc
rửa màng phổi
|
117,000
|
|
69
|
7
|
Chọc
hút khí màng phổi
|
77,000
|
|
70
|
8
|
Thay
rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
43,000
|
|
71
|
9
|
Rửa
bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
94,000
|
|
72
|
10
|
Nong
niệu đạo và đặt thông đái
|
116,000
|
Bao
gồm cả Sonde
|
73
|
11
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
94,000
|
|
74
|
12
|
Thận
nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460,000
|
|
75
|
16
|
Sinh
thiết da
|
64,000
|
|
76
|
17
|
Sinh
thiết hạch, u
|
104,000
|
|
77
|
18
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
93,500
|
|
78
|
19
|
Sinh
thiết màng phổi
|
251,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
79
|
20
|
Sinh
thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
334,000
|
|
80
|
21
|
Nội
soi ổ bụng
|
460,000
|
|
81
|
22
|
Nội
soi ổ bụng có sinh thiết
|
540,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết
|
82
|
23
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
133,000
|
|
83
|
24
|
Nội
soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
198,000
|
|
84
|
25
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
176,000
|
|
85
|
26
|
Nội
soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
252,000
|
|
86
|
27
|
Nội
soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
96,000
|
|
87
|
28
|
Nội
soi trực tràng có sinh thiết
|
156,000
|
|
88
|
29
|
Nội
soi bàng quang không sinh thiết
|
248,000
|
|
89
|
30
|
Nội
soi bàng quang có sinh thiết
|
308,000
|
|
90
|
31
|
Nội
soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...
|
510,000
|
Bao
gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
91
|
32
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê
|
518,000
|
|
92
|
32
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu
|
400,000
|
Bao
gồm cả ống kendan
|
93
|
33
|
Mở
khí quản
|
452,000
|
Bao
gồm cả Canuyn
|
94
|
34
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
350,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
95
|
35
|
Nội
soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
657,000
|
Bao
gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
96
|
36
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
628,000
|
|
97
|
37
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
773,000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
98
|
38
|
Đặt
ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng
|
630,000
|
Bao
gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
99
|
39
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
378,000
|
|
100
|
40
|
Đặt
nội khí quản
|
370,000
|
|
101
|
41
|
Thẩm
tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HĐF ON - LINE)
|
2,560,000
|
|
102
|
42
|
Cấp
cứu ngừng tuần hoàn
|
276,000
|
Bao
gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
103
|
43
|
Sinh
thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1,275,000
|
|
104
|
44
|
Sinh
thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
713,000
|
Bao
gồm cà kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
105
|
45
|
Chọc
hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
65,000
|
|
106
|
46
|
Chọc
tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
83,000
|
|
107
|
47
|
Thủ
thuật sinh thiết tủy xương
|
930,000
|
Bao
gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
108
|
48
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
58,000
|
Kim
chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
109
|
49
|
Thủ
thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
353,000
|
Bao
gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần
|
110
|
50
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết
|
810,000
|
|
111
|
51
|
Nội
soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1,680,000
|
|
112
|
52
|
Nội
soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
456,000
|
|
113
|
53
|
Lấy
sỏi niệu quản qua nội soi
|
648,000
|
Bao
gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần
|
114
|
54
|
Mở
thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
165,000
|
|
115
|
55
|
Chọc
hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
60,000
|
|
116
|
56
|
Chọc
hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
615,000
|
Bao
gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản
quang
|
117
|
57
|
Thận
nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1,223,000
|
|
|
|
Y
HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
118
|
58
|
Chôn
chỉ (cấy chỉ)
|
86,000
|
|
119
|
59
|
Châm
(các phương pháp châm)
|
39,000
|
|
120
|
60
|
Điện
châm
|
40,000
|
|
121
|
61
|
Thuỷ
châm (không kể tiền thuốc)
|
23,000
|
|
122
|
62
|
Xoa
bóp bấm huyệt
|
25,000
|
|
123
|
63
|
Hồng
ngoại
|
19,000
|
|
124
|
64
|
Điện
phân
|
20,000
|
|
125
|
65
|
Sóng
ngắn
|
22,000
|
|
126
|
66
|
Laser
châm
|
45,000
|
|
127
|
67
|
Tử
ngoại
|
22,000
|
|
128
|
68
|
Điện
xung
|
23,000
|
|
129
|
69
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
21,000
|
|
130
|
70
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
21,000
|
|
131
|
71
|
Siêu
âm điều trị
|
32,000
|
|
132
|
72
|
Điện
từ trường
|
20,000
|
|
133
|
73
|
Bó
Farafin
|
39,000
|
|
134
|
74
|
Cứu
(Ngải cứu /túi chườm)
|
15,000
|
|
135
|
75
|
Kéo
nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
21,000
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
|
136
|
1
|
Cắt
chỉ
|
36,000
|
|
137
|
2
|
Thay
băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
48,000
|
|
138
|
3
|
Thay
băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
64,000
|
|
139
|
4
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
84,000
|
|
140
|
5
|
Thay
băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
92,000
|
|
141
|
6
|
Thay
băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
128,000
|
|
142
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
152,000
|
|
143
|
8
|
Tháo
bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
40,000
|
|
144
|
9
|
Tháo
bột khác
|
33,000
|
|
145
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
150,000
|
|
146
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
190,000
|
|
147
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
200,000
|
|
148
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
219,000
|
|
149
|
14
|
Cắt
bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
170,000
|
|
150
|
15
|
Chích
rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
95,000
|
|
151
|
16
|
Tháo
lồng ruột bàng hơi hay baryte
|
80,000
|
|
152
|
17
|
Cắt
phymosis
|
144,000
|
|
153
|
18
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
176,000
|
|
154
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
57,000
|
|
155
|
20
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
210,000
|
|
156
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
70,000
|
|
157
|
22
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
175,000
|
|
158
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
65,000
|
|
159
|
24
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
143,000
|
|
160
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
162,000
|
|
161
|
26
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
553,000
|
|
162
|
27
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
180,000
|
|
163
|
28
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
550,000
|
|
164
|
29
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
70,000
|
|
165
|
30
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165,000
|
|
166
|
31
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
70,000
|
|
167
|
32
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
165,000
|
|
168
|
33
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
55,000
|
|
169
|
34
|
Nắn,
bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
165,000
|
|
170
|
35
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
55,000
|
|
171
|
36
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)
|
140,000
|
|
172
|
37
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
98,000
|
|
173
|
38
|
Nắn,
bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
417,000
|
|
174
|
39
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
217,000
|
|
175
|
40
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong
hay lõm ngoài (bột liền)
|
396,000
|
Bao
gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực
|
176
|
41
|
Đặt
và thăm dò huyết động
|
2,975,000
|
|
|
C3.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
|
177
|
1
|
Hút
buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
95,000
|
|
178
|
2
|
Nạo
sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
220,000
|
|
179
|
3
|
Đỡ
đẻ thường ngôi chỏm
|
525,000
|
|
180
|
4
|
Đỡ
đẻ ngôi ngược
|
580,000
|
|
181
|
5
|
Đỡ
đẻ từ sinh đôi trở lên
|
600,000
|
|
182
|
6
|
Forceps
hoặc Giác hút sản khoa
|
440,000
|
|
183
|
7
|
Soi
cổ tử cung
|
45,000
|
|
184
|
8
|
Soi
ối
|
26,000
|
|
185
|
9
|
Điều
trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
45,000
|
|
186
|
10
|
Chích
apxe tuyến vú
|
84,000
|
|
187
|
11
|
Xoắn
hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
150,000
|
|
188
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần đầu
|
1,550,000
|
|
189
|
13
|
Phẫu
thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1,600,000
|
|
190
|
14
|
Lọc,
rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
420,000
|
|
191
|
15
|
Phá
thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
155,000
|
|
192
|
16
|
Phá
thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
395,000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
193
|
1
|
Đo
nhãn áp
|
11,000
|
|
194
|
2
|
Đo
Javal
|
11,000
|
|
195
|
3
|
Đo
thị trường, ám điểm
|
10,000
|
|
196
|
4
|
Thử
kính loạn thị
|
11,000
|
|
197
|
5
|
Soi
đáy mắt
|
22,000
|
|
198
|
6
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
16,000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
199
|
7
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
16,000
|
Chưa
tính thuốc tiêm
|
200
|
8
|
Thông
lệ đạo một mắt
|
27,000
|
|
201
|
9
|
Thông
lệ đạo hai mắt
|
40,000
|
|
202
|
10
|
Chích
chắp/ lẹo
|
40,000
|
|
203
|
11
|
Lấy
dị vật kết mạc nông một mắt
|
20,000
|
|
204
|
12
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
23,000
|
|
205
|
13
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
165,000
|
|
206
|
14
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
582,000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
207
|
15
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
315,000
|
Các
dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 làn, chỉ
khâu các loại.
|
208
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
404,000
|
|
209
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
540,000
|
|
210
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
635,000
|
|
211
|
19
|
Phẫu
thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê
|
492,000
|
|
212
|
20
|
Phẫu
thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
920,000
|
|
213
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
401,000
|
|
214
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735,000
|
|
215
|
23
|
Lấy
dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
420,000
|
|
216
|
24
|
Lấy
dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
504,000
|
|
217
|
25
|
Phẫu
thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
944,000
|
Chưa
tính chi phí màng ối
|
218
|
26
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
696,000
|
|
219
|
27
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
800,000
|
|
220
|
28
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
928,000
|
|
221
|
29
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
1,024,000
|
|
|
C3.4
|
TAI
- MŨI - HỌNG
|
|
|
222
|
1
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây tê)
|
91,000
|
|
223
|
2
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
91,000
|
|
224
|
3
|
Cắt
Amiđan (gây tê)
|
108,500
|
|
225
|
4
|
Nội
soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
111,000
|
|
226
|
5
|
Nội
soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
117,000
|
|
227
|
6
|
Lấy
dị vật tai ngoài đơn giản
|
45,000
|
|
228
|
7
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
93,000
|
|
229
|
8
|
Lấy
dị vật trong mũi không gây mê
|
75,000
|
|
230
|
9
|
Lấy
dị vật trong mũi có gây mê
|
318,000
|
|
231
|
10
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
78,000
|
|
232
|
11
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
105,000
|
|
233
|
12
|
Lấy
dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
87,000
|
|
234
|
13
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
138,000
|
|
235
|
14
|
Nội
soi cắt polype mũi gây tê
|
123,000
|
|
236
|
15
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
234,000
|
|
237
|
16
|
Nạo
VA gây mê
|
437,000
|
|
238
|
17
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
376,000
|
|
239
|
18
|
Nội
soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
392,000
|
|
240
|
19
|
Lấy
dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
376,000
|
|
241
|
20
|
Nội
soi cắt polype mũi gây mê
|
316,000
|
|
242
|
21
|
Trích
rạch apxe Amiđan (gây mê)
|
456,000
|
|
243
|
22
|
Trích
rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
555,000
|
|
244
|
23
|
Cắt
Amiđan (gây mê)
|
594,000
|
|
245
|
24
|
Cắt
Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1,737,000
|
Bao
gồm cả Comblator
|
246
|
25
|
Lấy
dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
356,000
|
|
247
|
26
|
Nội
soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
398,000
|
|
248
|
27
|
Mổ
cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
559,000
|
|
249
|
28
|
Nội
soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer
|
1,157,000
|
Cả
chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các
kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
250
|
1
|
Nhổ
răng sữa/chân răng sữa
|
16,000
|
|
251
|
2
|
Nhổ
răng số 8 bình thường
|
79,000
|
|
252
|
3
|
Nhổ
răng số 8 có biến chứng khít hàm
|
142,000
|
|
253
|
4
|
Lấy
cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
38,000
|
|
254
|
5
|
Lấy
cao răng và đánh bóng hai hàm
|
68,000
|
|
255
|
6
|
Rửa
chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
23,000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng
giả tháo lắp
|
|
|
256
|
7
|
Một
răng
|
207,000
|
Từ
02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng
giả cố định
|
|
|
257
|
8
|
Răng
chốt đơn giản
|
180,000
|
|
258
|
9
|
Mũ
chụp nhựa
|
224,000
|
|
259
|
10
|
Mũ
chụp kim loại
|
264,000
|
|
|
C3.5.4
|
Các
phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
260
|
11
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
116,000
|
|
261
|
12
|
Khâu
vết thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
160,000
|
|
262
|
13
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm
|
152,000
|
|
263
|
14
|
Khâu
vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
200,000
|
|
|
C4
|
CÁC
PHẪUTHUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh
mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã
bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa
bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
264
|
1
|
Huyết
đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
46,000
|
|
265
|
2
|
Định
lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
21,000
|
|
266
|
3
|
Tổng
phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
26,000
|
|
267
|
4
|
Hồng
cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
18,000
|
|
268
|
5
|
Thể
tích khối hồng cầu (Hematocrit)
|
12,000
|
|
269
|
6
|
Máu
lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
16,000
|
|
270
|
7
|
Xét
nghiệm sức bền hồng cầu
|
26,400
|
|
271
|
8
|
Xét
nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
24,000
|
|
272
|
9
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
27,200
|
|
273
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng
cầu, khối bạch cầu
|
16,000
|
|
274
|
11
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc
huyết tương
|
14,000
|
|
275
|
12
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
26,000
|
|
276
|
13
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
46,000
|
|
277
|
14
|
Định
nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền
chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
26,000
|
|
278
|
15
|
Định
nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20,000
|
|
279
|
16
|
Xác
định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
240,000
|
|
280
|
17
|
Tìm
tế bào Hargraves
|
42,000
|
|
281
|
18
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Duke)
|
8,000
|
|
282
|
19
|
Co
cục máu đông
|
10,000
|
|
283
|
20
|
Thời
gian Howell
|
22,000
|
|
284
|
21
|
Đàn
hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)
|
302,000
|
Bao
gồm cả pin và cup, kaolin
|
285
|
22
|
Định
lượng yếu tố I (fibrinogen)
|
39,000
|
|
286
|
23
|
Định
lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
72,000
|
|
287
|
24
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
38,000
|
|
288
|
25
|
Thời
gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
44,000
|
|
289
|
26
|
Xét
nghiệm tế bào học tủy xương
|
102,000
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
290
|
27
|
Xét
nghiệm tế bào hạch
|
34,000
|
Không
bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
291
|
28
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
54,000
|
|
292
|
29
|
Nhuộm
sudan đen
|
47,000
|
|
293
|
30
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
64,000
|
|
294
|
31
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
71,000
|
|
295
|
32
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
48,000
|
|
296
|
33
|
Xác
định BACTURATE trong máu
|
95,000
|
|
297
|
34
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
34,000
|
|
298
|
35
|
Định
lượng Ca++ máu
|
17,000
|
|
299
|
36
|
Định
lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn
phần, Ure, Axit Uric, amilaze,… (mỗi chất)
|
22,000
|
|
300
|
37
|
Định
lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
32,000
|
|
301
|
38
|
Các
xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm
các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
23,000
|
|
302
|
39
|
Định
lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn
phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
26,000
|
|
303
|
40
|
Xác
định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)
|
21,000
|
|
304
|
41
|
Xác
định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)
|
21,000
|
|
305
|
42
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
22,000
|
|
306
|
42
|
Tổng
phân tích tế bào màu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
74,000
|
Cho
tất cả các thông số
|
307
|
43
|
Định
lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng
hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
222,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
308
|
44
|
Định
lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố
V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
224,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
309
|
45
|
Định
lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
174,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
310
|
46
|
Định
lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
348,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
311
|
47
|
Định
lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
792,000
|
|
312
|
48
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
76,000
|
Giá
cho mỗi chất kích tập
|
313
|
49
|
Đo
độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
154,000
|
Giá
cho mỗi yếu tố
|
314
|
50
|
Công
thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
500,000
|
Bao
gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương
|
315
|
51
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống
nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
49,000
|
|
316
|
52
|
Nghiệm
pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
84,000
|
|
317
|
53
|
Nghiệm
pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
78,000
|
|
318
|
54
|
Xác
định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp
gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
320,000
|
|
319
|
55
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
70,000
|
|
320
|
56
|
Định
nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
48,000
|
|
|
|
MỘT
SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
321
|
1
|
Pro-calcitonin
|
240,000
|
|
322
|
2
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
304,000
|
|
323
|
3
|
BNP
(B - Type Natriuretic Peptide)
|
432,000
|
|
324
|
4
|
SCC
|
152,000
|
|
325
|
5
|
PRO-GRT
|
260,000
|
|
326
|
6
|
Tacrolimus
|
538,000
|
|
327
|
7
|
PLGF
|
544,000
|
|
328
|
8
|
SFLT1
|
544,000
|
|
329
|
9
|
Đường
máu mao mạch
|
18,000
|
|
330
|
10
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
55,000
|
|
331
|
11
|
Thời
gian máu chảy (phương pháp Ivy)
|
34,000
|
|
332
|
12
|
Xét
nghiệm mô bệnh học tủy xương
|
240,000
|
Không
bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT
NGHIỆM HÓA SINH
|
0
|
|
333
|
1
|
Testosteron
|
70,000
|
|
334
|
2
|
HbA
1C
|
75,000
|
|
335
|
3
|
Điện
di miễn dịch huyết thanh
|
700,000
|
|
336
|
4
|
Điện
di protein huyết thanh
|
236,000
|
|
337
|
5
|
Điện
di huyết sắc tố (định lượng)
|
256,000
|
|
|
C5.2
|
XÉT
NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
338
|
1
|
Định
lượng Bacbiturate
|
24,000
|
|
339
|
2
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
312,000
|
|
340
|
3
|
Calci
niệu
|
18,000
|
|
341
|
4
|
Phospho
niệu
|
15,000
|
|
342
|
5
|
Điện
giải đô (Na, K, Cl) niệu
|
39,000
|
|
343
|
6
|
Định
lượng Protein niệu hoặc đường niệu
|
9,000
|
|
344
|
8
|
Ure
hoặc Axit Uric hoăc Creatinin niêu
|
14,000
|
|
345
|
9
|
Amylase
niệu
|
27,000
|
|
346
|
10
|
Các
chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
6,000
|
|
347
|
11
|
Xác
định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
23,000
|
|
348
|
12
|
Định
lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
71,000
|
|
349
|
13
|
Định
lượng Oestrogen toàn phần
|
30,000
|
|
350
|
15
|
Porphyrin:
Định tính
|
36,000
|
|
351
|
16
|
Xác
định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
3,000
|
|
352
|
17
|
Xác
định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH
|
4,500
|
|
|
C5.3
|
XÉT
NGHIỆM PHÂN
|
|
|
353
|
1
|
Tìm
Bilirubin
|
6,000
|
|
354
|
2
|
Xác
định Canxi, Phospho
|
6,000
|
|
355
|
3
|
Xác
định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
8,000
|
|
356
|
4
|
Soi
trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
29,000
|
|
357
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
6,000
|
|
|
C5.4
|
XÉT
NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch
não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI
KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
358
|
1
|
Soi
tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
32,000
|
|
359
|
2
|
Soi
trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
51,000
|
|
360
|
3
|
Kháng
sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
140,000
|
|
361
|
4
|
Kháng
sinh đồ
|
148,000
|
|
362
|
5
|
Nuôi
cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
180,000
|
|
363
|
6
|
Nuôi
cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
180,000
|
|
364
|
7
|
Định
lượng HBsAg
|
315,000
|
|
365
|
8
|
Anti-HBs
định lượng
|
74,000
|
|
366
|
9
|
PCR
chẩn đoán CMV
|
503,000
|
|
367
|
10
|
Do
tải lượng CMV (ROCHE)
|
1,320,000
|
|
368
|
11
|
PCR
chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
563,000
|
|
369
|
12
|
RPR
định tính
|
24,000
|
|
370
|
13
|
RPR
định lượng
|
55,000
|
|
371
|
14
|
TPHA
định tính
|
34,000
|
|
372
|
15
|
TPHA
định lượng
|
113,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
373
|
1
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...)
|
51,000
|
|
374
|
2
|
Tế
bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) có đếm số lượng tế bào
|
68,000
|
|
375
|
3
|
Công
thức nhiễm sắc thể
|
384,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
376
|
1
|
Protein
dịch
|
10,000
|
|
377
|
2
|
Glucose
dịch
|
14,000
|
|
378
|
3
|
Clo
dịch
|
17,000
|
|
379
|
4
|
Phản
ứng Pandy
|
6,000
|
|
380
|
5
|
Rivalta
|
6,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
381
|
1
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
174,000
|
|
382
|
2
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -
Siff)
|
208,000
|
|
383
|
3
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
221,000
|
|
384
|
4
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
157,000
|
|
385
|
5
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
217,000
|
|
386
|
6
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
204,000
|
|
387
|
7
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
234,000
|
|
388
|
8
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
149,000
|
|
389
|
9
|
Xét
nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
196,000
|
|
390
|
10
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
247,000
|
|
391
|
11
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô
bệnh học
|
825,000
|
|
392
|
12
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
306,000
|
|
393
|
13
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
207,000
|
|
394
|
14
|
Xét
nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
95,000
|
|
395
|
15
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
153,000
|
|
|
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
396
|
16
|
Xử
lý mẫu xét nghiệm độc chất
|
104,000
|
|
397
|
17
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
192,000
|
|
398
|
18
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
104,000
|
|
399
|
19
|
Xét
nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
|
360,000
|
|
400
|
20
|
Xét
nghiệm định tính PBG trong nước tiểu
|
38,000
|
|
401
|
21
|
Xét
nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
904,000
|
|
402
|
22
|
Xét
nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
75,000
|
|
403
|
23
|
Đo
áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
50,000
|
|
404
|
24
|
Định
lượng cấp NH3 trong máu
|
136,000
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
405
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
33,000
|
|
406
|
2
|
Điện
não đồ
|
40,000
|
|
407
|
3
|
Lưu
huyết não
|
23,000
|
|
408
|
4
|
Đo
chức năng hô hấp
|
86,000
|
|
409
|
6
|
Thử
nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
24,000
|
|
410
|
7
|
Test
thanh thải Creatinine
|
44,000
|
|
411
|
8
|
Test
thanh thải Ure
|
44,000
|
|
412
|
10
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
148,000
|
|
411
|
11
|
Đo
dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography
|
276,000
|
|
|
C7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
414
|
1
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH
hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
70,000
|
|
415
|
2
|
Xạ
hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng
vị kép
|
284,000
|
|
416
|
3
|
Xạ
hình tụy
|
284,000
|
|
417
|
4
|
Định
lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin
hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc
AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
84,000
|
|
418
|
5
|
Định
lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
137,000
|
|
419
|
6
|
Định
lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
|
200,000
|
|
420
|
7
|
SPECT
tuyến cận giáp với đồng vị kép
|
315,000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02 A
GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT
THEO CÁC CHUYÊN KHOA CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG
QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Phân loại phẫu thuật
|
Mức giá quy định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I.
UNG THƯ
|
|
|
|
1
|
1
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
2
|
2
|
Cắt
bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
3
|
3
|
Cắt
một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
4
|
4
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ trong ung thư.
|
I
|
2,880,000
|
|
5
|
5
|
Khâu
cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
I
|
2,880,000
|
|
6
|
6
|
Cắt
toàn bộ tuyến giáp, 1 thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
I
|
2,880,000
|
|
7
|
7
|
Cắt
ung thư thận.
|
I
|
3,240,000
|
|
8
|
8
|
Cắt
tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung.
|
I
|
3,240,000
|
|
9
|
9
|
Cắt
ung thư môi có tạo hình.
|
I
|
2,880,000
|
|
10
|
10
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng.
|
I
|
2,880,000
|
|
11
|
11
|
Cắt
ung thư giáp trạng
|
I
|
2,880,000
|
|
12
|
12
|
Cắt
bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng.
|
|
2,880,000
|
|
13
|
13
|
Cắt
ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn.
|
I
|
2,880,000
|
|
14
|
14
|
Cắt
bỏ dương vật có vét hạch.
|
I
|
2,880,000
|
|
15
|
15
|
Cắt
tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
I
|
2,880,000
|
|
16
|
16
|
Cắt
u tuyến nước bọt mang tai.
|
I
|
2,880,000
|
|
17
|
17
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ bảo tồn.
|
I
|
2,880,000
|
|
18
|
18
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đ. kính ³ 5cm.
|
I
|
2,880,000
|
|
19
|
19
|
Cắt
ung thư da có vá da rộng đường kính >5cm
|
I
|
2,880,000
|
|
20
|
20
|
Thắt
động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật.
|
II
|
1,600,000
|
|
21
|
21
|
Phẫu
thuật vét hạch nách.
|
II
|
1,600,000
|
|
22
|
22
|
Cắt
u giáp trạng.
|
II
|
1,600,000
|
|
23
|
23
|
Cắt
tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch.
|
II
|
1,600,000
|
|
24
|
24
|
Cắt
ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính < 5cm
|
II
|
1,600,000
|
|
25
|
25
|
Cắt
u lành phần mềm đường kính ³ 5cm
|
II
|
1,600,000
|
|
26
|
26
|
Cắt
u thành âm đạo.
|
III
|
1,280,000
|
|
|
II.
THẦN KINH SỌ NÃO:
|
|
|
|
27
|
1
|
Lấy
máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não.
|
I
|
3,420,000
|
|
28
|
2
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm.
|
I
|
3,420,000
|
|
29
|
3
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
I
|
3,420,000
|
|
30
|
4
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
II
|
1,600,000
|
|
31
|
5
|
Ghép
khuyết xương sọ
|
II
|
1,600,000
|
|
32
|
6
|
Cắt
u da đầu lành đường kính ³ 5cm
|
II
|
1,600,000
|
|
33
|
7
|
Cắt
u da đầu lành đường kính 2-5cm
|
II
|
1,600,000
|
|
34
|
8
|
Rạch
da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
III
|
1,280,000
|
|
|
III.
MẮT:
|
|
|
|
35
|
1
|
Cắt
mống mắt, lấy thủy tinh thể vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiễn phòng
|
I
|
1,826,000
|
|
|
IV.
TAI, MŨI, HỌNG
|
|
|
|
36
|
1
|
Cắt
thần kinh Vidienne
|
I
|
2,880,000
|
|
37
|
2
|
Phẫu
thuật treo sụn phễu
|
I
|
2,880,000
|
|
38
|
3
|
Cắt
toàn bộ thanh quản
|
I
|
3,240,000
|
|
39
|
4
|
Khâu
phục hồi thanh quản do chấn thương
|
I
|
2,880,000
|
|
40
|
5
|
Phẫu
thuật giảm áp dây thần kinh VII
|
I
|
2,850,000
|
|
41
|
6
|
Khoét
mê nhĩ
|
I
|
2,880,000
|
|
42
|
7
|
Phẫu
thuật đường dò vùng bẩm sinh cổ bên
|
I
|
2,168,000
|
|
43
|
8
|
Phẫu
thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
I
|
2,570,000
|
|
44
|
9
|
Phẫu
thuật dò vùng sống mũi
|
I
|
2,830,000
|
|
45
|
10
|
Cắt
một nửa thanh quản
|
I
|
2,880,000
|
|
46
|
11
|
Cắt
dây thanh
|
I
|
2,680,000
|
|
47
|
12
|
Thắt
động mạch bướm - khẩu cái
|
I
|
2,880,000
|
|
48
|
13
|
Mở
khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
I
|
1,830,000
|
|
49
|
14
|
Khâu
lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
I
|
2,510,000
|
|
50
|
15
|
Tạo
hình vành tai
|
I
|
2,880,000
|
|
51
|
16
|
Nạo
sàng hàm
|
I
|
2,670,000
|
|
52
|
17
|
Thay
thế xương bàn đạp
|
I
|
2,880,000
|
|
53
|
18
|
Phẫu
thuật xoang trán
|
I
|
1,979,000
|
|
54
|
19
|
Phẫu
thuật trong mềm sụn thanh quản
|
I
|
2,690,000
|
|
55
|
20
|
Cắt
dính thanh quản
|
I
|
2,680,000
|
|
56
|
21
|
Phẫu
thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ
|
I
|
2,403,000
|
|
57
|
22
|
Cắt
u tuyến mang tai
|
I
|
2,880,000
|
|
58
|
23
|
Phẫu
thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
I
|
2,788,000
|
|
59
|
24
|
Phẫu
thuật tiệt căn xương chũm
|
I
|
2,805,000
|
|
60
|
25
|
Dẫn
lưu áp xe thực quản
|
I
|
2,520,000
|
|
61
|
26
|
Mở
túi nội dịch tai trong
|
I
|
2,880,000
|
|
62
|
27
|
Thắt
động mạch hàm trong
|
I
|
2,880,000
|
|
63
|
28
|
Thắt
động mạch sàng
|
I
|
2,880,000
|
|
64
|
29
|
Thắt
tĩnh mạch cảnh trong
|
I
|
2,880,000
|
|
65
|
30
|
Phẫu
thuật đường dò bẩm sinh giáp móng
|
I
|
2,168,000
|
|
66
|
31
|
Mở
khí quản trong u tuyến giáp
|
I
|
2,390,000
|
|
67
|
32
|
Thắt
động mạch cành ngoài
|
I
|
2,880,000
|
|
68
|
33
|
Phẫu
thuật chữa ngáy
|
I
|
2,295,000
|
|
69
|
34
|
Phẫu
thuật vách ngăn mũi
|
II
|
1,600,000
|
|
70
|
35
|
Vá
nhĩ đơn thuần
|
II
|
1,600,000
|
|
71
|
36
|
Phẫu
thuật kiểm tra xương chũm
|
II
|
1,600,000
|
|
72
|
37
|
Phẫu
thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
II
|
1,600,000
|
|
73
|
38
|
Khâu
lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
II
|
1,600,000
|
|
74
|
39
|
Vi
phẫu thuật thanh quản
|
II
|
1,600,000
|
|
75
|
40
|
Phẫu
thuật khí quản người lớn
|
II
|
1,600,000
|
|
76
|
41
|
Cắt
u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
II
|
1,600,000
|
|
77
|
42
|
Cắt
Polip dây thanh qua nội soi
|
III
|
1,234,000
|
|
78
|
43
|
Phẫu
thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
II
|
1,247,000
|
|
|
V.
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
79
|
1
|
Cắt
toàn bộ u lợi 1 hàm
|
I
|
2,880,000
|
|
80
|
2
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ố răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
II
|
1,600,000
|
|
81
|
3
|
Cắt
cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên
|
II
|
1,600,000
|
|
82
|
4
|
Rút
chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
II
|
1,600,000
|
|
83
|
5
|
Cắt
bỏ xương lồi vòm miệng
|
II
|
1,600,000
|
|
84
|
6
|
Nắn
sai khớp thái dương hàm 1 bên đến muộn
|
II
|
1,300,000
|
|
85
|
7
|
Phẫu
thuật cắm bộ phận cấy (implant)
|
II
|
1,600,000
|
|
86
|
8
|
Mài
răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
III
|
1,108,000
|
|
87
|
9
|
Cấy
lại răng
|
llI
|
1,280,000
|
|
88
|
10
|
Cố
định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy
|
III
|
1,280,000
|
|
89
|
11
|
Ghép
da rời mỗi chiều > = 2cm
|
III
|
1,280,000
|
|
90
|
12
|
Chuyển
trụ filatov, đính trụ filatov
|
III
|
1,280,000
|
|
91
|
13
|
Phẫu
thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
III
|
1,280,000
|
|
|
VI.
TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
|
92
|
1
|
Khâu
vết thương tim
|
I
|
2,880,000
|
|
93
|
2
|
Phẫu
thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
I
|
3,500,000
|
|
94
|
3
|
Phẫu
thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn đường kính > 10 cm
|
I
|
2,880,000
|
|
95
|
4
|
Khâu
vết thương mạch máu chi
|
I
|
2,880,000
|
|
96
|
5
|
Cắt
một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
I
|
2,880,000
|
|
97
|
6
|
Khâu
phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
I
|
2,880,000
|
|
98
|
7
|
Bóc
nhân tuyến giáp
|
II
|
1,600,000
|
|
99
|
8
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
II
|
1,268,000
|
|
100
|
9
|
Khâu
cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
II
|
1,600,000
|
|
101
|
10
|
Phẫu
thuật u máu dưới da có đường kính 5 - 10 cm
|
II
|
1,600,000
|
|
102
|
11
|
Cắt
bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
II
|
1,600,000
|
|
103
|
12
|
Cắt
u xương sườn: 1 xương
|
II
|
1,600,000
|
|
104
|
13
|
Dẫn
lưu màng ngoài tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
II
|
1,600,000
|
|
105
|
14
|
Cắt
1 xương sườn trong viêm xương
|
II
|
1,600,000
|
|
106
|
15
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
III
|
1,280,000
|
|
107
|
16
|
Phẫu
thuật khâu kín vết thương thủng ngục
|
III
|
1,280,000
|
|
108
|
17
|
Dẫn
lưu màng ngoài tim qua đường Marfan
|
III
|
1,280,000
|
|
|
VII.
LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
109
|
1
|
Cắt
thùy phổi, phổi, vét hạch trung thất và một mảng thành ngực.
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
110
|
2
|
Cắt
1 thùy hay 1 phân thùy phổi
|
I
|
2,880,000
|
|
111
|
3
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
I
|
2,880,000
|
|
112
|
4
|
Cắt
xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
I
|
2,880,000
|
|
113
|
5
|
Cắt
xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
I
|
2,880,000
|
|
114
|
6
|
Mở
lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
II
|
1,600,000
|
|
115
|
7
|
Mở
lồng ngực lấy máu cục màng phổi
|
II
|
1,600,000
|
|
116
|
8
|
Khâu
vết thương nhu mô phổi
|
II
|
1,600,000
|
|
117
|
9
|
Khâu
lại vết thương lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
IlI
|
1,280,000
|
|
118
|
10
|
Nạo
hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò
|
III
|
1,280,000
|
|
|
VIII.TIÊU
HÓA Ổ BỤNG
|
|
|
|
119
|
1
|
Cắt
toàn bộ dạ dày
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
120
|
2
|
Cắt
bỏ thực quản tạo hình ngay
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
121
|
3
|
Cắt
toàn bộ đại tràng
|
ĐB
|
4,000,000
|
|
122
|
4
|
Cắt
đoạn dạ dày, phẫu thuật lại
|
I
|
2,880,000
|
|
123
|
5
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
I
|
2,880,000
|
|
124
|
6
|
Cắt
một nửa đại tràng Phải, Trái
|
I
|
2,880,000
|
|
125
|
7
|
Cắt
trực tràng giữ lại cơ tròn
|
I
|
2,880,000
|
|
126
|
8
|
Cắt
túi thừa tá tràng
|
I
|
2,880,000
|
|
127
|
9
|
Phẫn
thuật tắc ruột do dây chằng
|
I
|
2,880,000
|
|
128
|
10
|
Cắt
đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo
|
I
|
2,880,000
|
|
129
|
11
|
Đóng
HMNT trong phúc mạc
|
I
|
2,880,000
|
|
130
|
12
|
Cắt
cụt trực tràng đường bụng, đường TSM
|
I
|
2,880,000
|
|
131
|
13
|
Cắt
u sau phúc mạc tái phát
|
I
|
2,880,000
|
|
132
|
14
|
Cắt
u mạc treo có cắt ruột
|
I
|
2,880,000
|
|
133
|
15
|
Phẫu
thuật thoát vị hoành
|
I
|
3,240,000
|
|
134
|
16
|
Cắt
u trực tràng ống HM đường dưới
|
I
|
3,240,000
|
|
135
|
17
|
Cắt
bỏ trĩ vòng
|
I
|
3,240,000
|
|
136
|
18
|
Phẫu
thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
I
|
3,240,000
|
|
137
|
19
|
Nội
soi khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
|
I
|
3,240,000
|
|
138
|
20
|
Cắt
đoạn đại tràng ngang, đại tràng xích ma nối ngay
|
I
|
3,240,000
|
|
139
|
21
|
Cắt
1/2 dạ dày
|
I
|
3,240,000
|
|
140
|
22
|
Cắt
đoạn ruột non
|
I
|
3,240,000
|
|
141
|
23
|
Khâu
lỗ thùng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
II
|
1,800,000
|
|
142
|
24
|
Nối
vị tràng
|
II
|
1,800,000
|
|
143
|
25
|
Cắt
u mạc treo không cắt ruột
|
II
|
1,800,000
|
|
144
|
26
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
II
|
1,800,000
|
|
145
|
27
|
Cắt
ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
II
|
1,800,000
|
|
146
|
28
|
Cắt
ruột thừa kèm túi meckel
|
II
|
1,800,000
|
|
147
|
29
|
Phẫu
thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
II
|
1,800,000
|
|
148
|
30
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
II
|
1,800,000
|
|
149
|
31
|
Đóng
hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
II
|
1,800,000
|
|
150
|
32
|
Phẫu
thuật dò hậu môn các loại
|
II
|
1,800,000
|
|
151
|
33
|
Phẫu
thuật vết thương tầng sinh môn
|
II
|
1,700,000
|
|
152
|
34
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành
|
II
|
1,700,000
|
|
153
|
35
|
Dẫn
lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
II
|
1,700,000
|
|
154
|
36
|
Mở
thông dạ dày
|
II
|
1,700,000
|
|
155
|
37
|
Cắt
trĩ từ 2 bó trở lên
|
II
|
1,700,000
|
|
156
|
38
|
Phẫu
thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
II
|
1,700,000
|
|
157
|
39
|
Dẫn
lưu áp xe ruột thừa
|
II
|
1,700,000
|
|
158
|
40
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn thắt (nghẹt)
|
II
|
1,700,000
|
|
159
|
41
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn hay thành bụng dưới
|
II
|
1,700,000
|
|
160
|
42
|
Cắt
ruột thừa ở vị trí bình thường
|
II
|
1,700,000
|
|
161
|
43
|
Mở
bụng thăm dò
|
II
|
1,700,000
|
|
162
|
44
|
Khâu
lại bục thành bụng đơn thuần
|
II
|
1,700,000
|
|
163
|
45
|
Khâu
lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
|
III
|
1,360,000
|
|
|
IX.
GAN MẬT TỤY
|
|
|
|
164
|
1
|
Cắt
khối tá tụy
|
ĐB
|
4,250,000
|
|
165
|
2
|
Lấy
sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu
|
ĐB
|
4,250,000
|
|
166
|
3
|
Lấy
sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu
|
ĐB
|
4,250,000
|
|
167
|
4
|
Cắt
đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng
|
ĐB
|
4,250,000
|
|
168
|
5
|
Cắt
gan phải hoặc trái
|
ĐB
|
4,250,000
|
|
169
|
6
|
Lấy
sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan
|
I
|
3,060,000
|
|
170
|
7
|
Lấy
sỏi ống mật chủ dẫn lưu Kerh kèm cắt túi mật
|
I
|
3,060,000
|
|
171
|
8
|
Lấy
sỏi ống mật chủ dẫn lưu kerh phẫu thuật lại
|
I
|
3,060,000
|
|
172
|
9
|
Cắt
đuôi tụy và cắt lách
|
I
|
3,060,000
|
|
173
|
10
|
Cắt
lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
I
|
3,060,000
|
|
174
|
11
|
Cắt
lách do chấn thương
|
I
|
3,060,000
|
|
175
|
12
|
Dẫn
lưu túi mật, dẫn lưu hậu cung mạc nối lấy tổ chức tụy hoại tử
|
I
|
3,060,000
|
|
176
|
13
|
Dẫn
lưu áp xe tụy
|
I
|
3,060,000
|
|
177
|
14
|
Nối
ống mật chủ - tá tràng
|
I
|
3,060,000
|
|
178
|
15
|
Mở
ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng
|
I
|
3,060,000
|
|
179
|
16
|
Nối
nang tụy dạ dày
|
I
|
3,060,000
|
|
180
|
17
|
Nối
túi mật - hỗng tràng
|
I
|
3,060,000
|
|
181
|
18
|
Cắt
phân thùy gan
|
I
|
3,060,000
|
|
182
|
19
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
I
|
3,060,000
|
|
183
|
20
|
Nối
ống mật chủ hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
I
|
3,060,000
|
|
184
|
21
|
Lấy
sỏi ống mật chủ dẫn lưu kehr lần đầu
|
I
|
3,060,000
|
|
185
|
22
|
Khâu
vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
I
|
3,060,000
|
|
186
|
23
|
Nối
ống mật chủ - hỗng tràng
|
I
|
3,060,000
|
|
187
|
24
|
Cắt
bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
I
|
3,060,000
|
|
188
|
25
|
Cắt
thân và đuôi tụy
|
I
|
3,060,000
|
|
189
|
26
|
Cắt
gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
I
|
3,060,000
|
|
190
|
27
|
Mở
ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu kerh kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
I
|
3,060,000
|
|
191
|
28
|
Dẫn
lưu túi mật
|
II
|
1,700,000
|
|
192
|
29
|
Lấy
sỏi dẫn lưu túi mật
|
II
|
1,700,000
|
|
193
|
30
|
Dẫn
lưu áp xe gan
|
III
|
1,360,000
|
|
|
X.
TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
|
194
|
1
|
Cắt
toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột (Bricker Le duc )
|
ĐB
|
4,250,000
|
|
195
|
2
|
Cắt
toàn bộ bàng quang tạo hình ruột bàng quang
|
ĐB
|
4,250,000
|
|
196
|
3
|
Nối
dương vật
|
ĐB
|
3,590,000
|
|
197
|
4
|
Cắt
u tuyến thượng thận
|
I
|
3,060,000
|
|
198
|
5
|
Cắt
toàn bộ thận và niệu quản
|
I
|
3,060,000
|
|
199
|
6
|
Phẫu
thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
I
|
3,060,000
|
|
200
|
7
|
Cắt
bàng quang đưa niệu quản ra ngoài
|
I
|
3,060,000
|
|
201
|
8
|
Cắm
niệu quản bàng quang
|
I
|
3,060,000
|
|
202
|
9
|
Phẫu
thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì
|
I
|
2,248,000
|
|
203
|
10
|
Lấy
sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
I
|
3,060,000
|
|
204
|
11
|
Lấy
sỏi bàng quang lần 2 đóng lỗ dò bàng quang
|
I
|
3,060,000
|
|
205
|
12
|
Cắt
cổ bàng quang
|
1
|
3,060,000
|
|
206
|
13
|
Cắt
nối niệu đạo sau
|
ỉ
|
3,060,000
|
|
207
|
14
|
Mổ
lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
I
|
3,060,000
|
|
208
|
15
|
Lấy
sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
I
|
3,060,000
|
|
209
|
16
|
Lấy
sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
I
|
3,060,000
|
|
210
|
17
|
Cắt
nối niệu quản
|
I
|
3,060,000
|
|
211
|
18
|
Cắt
u thận lành
|
I
|
3,060,000
|
|
212
|
19
|
Lấy
sỏi thận
|
I
|
3,060,000
|
|
213
|
20
|
Nối
niệu quản đài thận
|
I
|
3,060,000
|
|
214
|
21
|
Mở
bể thận trong xoang lấy sỏi
|
I
|
3,060,000
|
|
215
|
22
|
Cắt
thận bán phần
|
I
|
3,060,000
|
|
216
|
23
|
Cắt
u bàng quang đường trên
|
I
|
3,060,000
|
|
217
|
24
|
Lấy
sỏi niệu quản
|
II
|
1,700,000
|
|
218
|
25
|
Lấy
sỏi bàng quang
|
II
|
1,700,000
|
|
219
|
26
|
Dẫn
lưu nước tiểu bàng quang
|
II
|
1,700,000
|
|
220
|
27
|
Cắt
dương vật không vét hạch, cắt 1/2
|
II
|
1,700,000
|
|
221
|
28
|
Cắt
nối niệu đạo trước
|
II
|
1,700,000
|
|
222
|
29
|
Lấy
sỏi bể thận ngoài xoang
|
II
|
1,700,000
|
|
223
|
30
|
Phẫu
thuật xoắn vỡ tinh hoàn
|
II
|
1,700,000
|
|
224
|
31
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
II
|
1,700,000
|
|
225
|
32
|
Nối
ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
II
|
1,700,000
|
|
226
|
33
|
Dẫn
lưu viêm tấy khung châu do rò nước tiểu
|
II
|
1,700,000
|
|
227
|
34
|
Lấy
sỏi niệu quản 1 bên
|
II
|
1,700,000
|
|
228
|
35
|
Phẫu
thuật treo thận
|
II
|
1,700,000
|
|
229
|
36
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
II
|
1,700,000
|
|
230
|
37
|
Cấp
cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
II
|
1,700,000
|
|
231
|
38
|
Dẫn
lưu thận qua da
|
II
|
1,700,000
|
|
232
|
39
|
Phẫu
thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
II
|
1,700,000
|
|
233
|
40
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
II
|
1,700,000
|
|
234
|
41
|
Phẫu
thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 2 bên
|
II
|
1,700,000
|
|
235
|
42
|
Phẫu
thuật nang nước thừng tinh
|
II
|
1,700,000
|
|
236
|
43
|
Phẫu
thuật lấy sỏi niệu đạo
|
II
|
1,700,000
|
|
237
|
44
|
Dẫn
lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
III
|
1,360,000
|
|
238
|
45
|
Cắt
u nang thừng tinh
|
III
|
1,360,000
|
|
239
|
46
|
Phẫu
thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
III
|
1,360,000
|
|
240
|
47
|
Cắt
u lành dương vật
|
III
|
1,360,000
|
|
241
|
48
|
Chích
áp xe tầng sinh môn
|
III
|
1,070,000
|
|
242
|
49
|
Dẫn
lưu áp xe khoang Retzius
|
III
|
1,080,000
|
|
243
|
50
|
Phẫu
thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
III
|
1,360,000
|
|
244
|
51
|
Cắt
u sùi đầu miệng sáo
|
III
|
1,094,000
|
|
245
|
52
|
Phẫu
thuật chữa xơ cứng dương vật
|
III
|
1,284,000
|
|
246
|
53
|
Cắt
túi thừa niệu đạo
|
III
|
1,276,000
|
|
247
|
54
|
Phẫu
thuật đưa 1 đầu niệu đạo ra ngoài da
|
III
|
1,360,000
|
|
|
XI.
PHỤ SẢN
|
|
|
|
248
|
1
|
Cắt
u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
ĐB
|
3,990,000
|
|
249
|
2
|
Mổ
lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, gan, thận
|
I
|
3,060,000
|
|
250
|
3
|
Đóng
lỗ rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo
|
I
|
3,060,000
|
|
251
|
4
|
Cắt
1/2 tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
I
|
3,060,000
|
|
252
|
5
|
Phẫu
thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
I
|
3,060,000
|
|
253
|
6
|
Phẫu
thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
I
|
3,060,000
|
|
254
|
7
|
Mở
thông vòi trứng 2 bên
|
I
|
2,908,000
|
|
255
|
8
|
Lấy
khối máu tụ thành nang
|
I
|
3,010,000
|
|
256
|
9
|
Cắt
tử cung đường bụng
|
I
|
3,060,000
|
|
257
|
10
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
II
|
1,700,000
|
|
258
|
11
|
Khâu
rách tầng sinh môn phúc tạp
|
II
|
1,700,000
|
|
259
|
12
|
Cắt
cụt cổ tử cung
|
II
|
1,700,000
|
|
260
|
13
|
Khâu
tử cung do nạo thủng
|
II
|
1,700,000
|
|
261
|
14
|
Phẫu
thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
II
|
1,665,000
|
|
262
|
15
|
Làm
lại thành âm đạo
|
II
|
1,658,000
|
|
263
|
17
|
Lấy
khối máu tụ âm đạo tầng sinh môn
|
III
|
1,332,000
|
|
|
XII.
NHI
|
|
|
|
264
|
1
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
II
|
1,800,000
|
|
265
|
2
|
Cắt
ruột thừa viêm ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
II
|
1,800,000
|
|
|
XIII.
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH:
|
|
|
|
266
|
1
|
Nối
gân các loại (gấp duỗi)
|
I
|
3,060,000
|
|
267
|
2
|
Sửa
chữa di chứng sau chấn thương xương: can lệch xương, sai khớp cắn, khít hàm
|
I
|
2,788,000
|
|
268
|
3
|
Gỡ
dính gân
|
I
|
3,060,000
|
|
269
|
4
|
Phẫu
thuật cứng khớp các loại
|
I
|
3,060,000
|
|
270
|
5
|
Phẫu
thuật viêm xương, tủy xương mãn
|
I
|
3,060,000
|
|
271
|
6
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
I
|
3,060,000
|
|
272
|
7
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
I
|
3,060,000
|
|
273
|
8
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
I
|
3,060,000
|
|
274
|
9
|
Mở
khoang giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
I
|
2,784,000
|
|
275
|
10
|
Vá
da dầy toàn bộ diện tích >10cm2
|
I
|
2,918,000
|
|
276
|
ỉ 1
|
Phẫu
thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
I
|
3,060,000
|
|
277
|
12
|
Phẫu
thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
I
|
3,060,000
|
|
278
|
13
|
PT
điều trị can lệch không hoặc có kết hợp xương
|
I
|
2,788,000
|
|
279
|
14
|
Đục
nạo xương viêm và chuyền vạt da che phủ
|
I
|
3,060,000
|
|
280
|
15
|
Vá
dạ dày toàn bộ diện tích < 10cm2
|
I
|
2,918,000
|
|
281
|
16
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
I
|
2,918,000
|
|
282
|
17
|
PT
cắt u máu lan tỏa đường kính 5-10cm
|
I
|
3,060,000
|
|
283
|
18
|
Cắt
u xơ cơ xâm lấn
|
I
|
2,906,000
|
|
284
|
19
|
Cắt
u thần kinh
|
I
|
2,906,000
|
|
285
|
20
|
Gỡ
dính thần kinh
|
I
|
2,478,000
|
|
286
|
21
|
Cắt
u xương sụn
|
I
|
2,699,000
|
|
287
|
22
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
I
|
3,060,000
|
|
288
|
23
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
|
I
|
3,060,000
|
|
289
|
24
|
Cắt
u nang tiêu xương ghép xương
|
I
|
2,686,000
|
|
290
|
25
|
Cắt
cụt chi dưới mấu chuyển xương đùi
|
I
|
3,000,000
|
|
291
|
26
|
PT
Bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
I
|
2,810,000
|
|
292
|
27
|
Đặt
vit gẫy thân xương sên
|
I
|
3,000,000
|
|
293
|
28
|
Đặt
vit gẫy trật xương thuyền
|
I
|
3,000,000
|
|
294
|
29
|
Phẫu
thuật trật xương bánh xe bẩm sinh
|
I
|
3,000,000
|
|
295
|
30
|
Phẫu
thuật viêm khớp mủ
|
I
|
2,820,000
|
|
296
|
31
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
I
|
2,810,000
|
|
297
|
32
|
Phẫu
thuật trật khớp
|
I
|
2,810,000
|
|
298
|
33
|
Cắt
u bạch mạch đường kính 5-10cm
|
I
|
3,060,000
|
|
299
|
34
|
Cắt
cụt chi: cẳng chân, cánh tay, cẳng tay
|
II
|
1,700,000
|
|
300
|
35
|
Tháo
khớp gối
|
II
|
1,700,000
|
|
301
|
36
|
Tháo
một nửa bàn chân trước
|
II
|
1,700,000
|
|
302
|
37
|
Dẫn
lưu áp xe cơ đáy chậu
|
II
|
1,570,000
|
|
303
|
38
|
Cắt
lọc vết thương bàn tay
|
II
|
1,700,000
|
|
304
|
39
|
Cắt
u xương lành
|
II
|
1,700,000
|
|
305
|
40
|
Phẫu
thuật viêm xương lấy xương chết dẫn lưu
|
II
|
1,700,000
|
|
306
|
41
|
Cắt
u máu khu trú đường kính < 5cm
|
II
|
1,700,000
|
|
307
|
42
|
Phẫu
thuật tháo khớp cổ tay
|
II
|
1,600,000
|
|
308
|
43
|
Lấy
bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
lI
|
1,600,000
|
|
309
|
44
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
II
|
1,600,000
|
|
310
|
45
|
Cắt
u bao gân
|
II
|
1,600,000
|
|
311
|
46
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm > 10cm
|
II
|
1,600,000
|
|
312
|
47
|
Cắt
bỏ ngón thừa đơn thuần
|
III
|
1,280,000
|
|
313
|
48
|
Tháo
bỏ các ngón tay, ngón chân
|
III
|
1,280,000
|
|
314
|
49
|
Phẫu
thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm
|
III
|
1,280,000
|
|
|
XIV.
BỎNG
|
|
|
|
315
|
1
|
Cắt
hoại từ tiếp tuyến > 15% diện tích cơ thể
|
1
|
2,880,000
|
|
316
|
2
|
Ghép
da tự thân > 10% diện tích cơ thể
|
I
|
2,880,000
|
|
317
|
3
|
Cắt
lọc da, cơ, cân > 5% diện tích cơ thể
|
I
|
2,880,000
|
|
318
|
4
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể
|
II
|
1,600,000
|
|
319
|
5
|
Ghép
da tự thân 5-10% diện tích cơ thể
|
II
|
1,600,000
|
|
320
|
6
|
Cắt
lọc da, cơ, cân 3 - 5% diện tích cơ thể
|
II
|
1,600,000
|
|
321
|
7
|
Cắt
hoại tử tiếp tuyến < 10% diện tích cơ thể
|
III
|
1,280,000
|
|
322
|
8
|
Cắt
lọc da, cơ, cân < 3% diện tích cơ thể
|
III
|
1,280,000
|
|
323
|
9
|
Ghép
da tự thân < 5% diện tích cơ thể
|
III
|
1,280,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02 B
GIÁ DỊCH VỤ THỦ THUẬT
THEO CHUYÊN KHOA CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN
LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Phân loại thủ thuật
|
Mức giá quy định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
I.
UNG THƯ
|
|
|
|
1
|
1
|
Tiêm
hóa chất vào màng bụng, màng phổi điều trị ung thư
|
I
|
1,040,000
|
|
2
|
2
|
Chọc
dò u phổi, trung thất
|
I
|
1,017,000
|
|
3
|
3
|
Tiêm
cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
|
I
|
1,017,000
|
|
4
|
4
|
Chọc
thăm dò nước màng phổi, màng bụng
|
III
|
320,000
|
|
5
|
5
|
Tiêm
truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
III
|
320,000
|
|
|
II.
MẮT
|
|
|
|
6
|
1
|
Tiêm
cạnh nhãn cầu
|
I
|
979,000
|
|
7
|
2
|
Lấy
bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
I
|
877,000
|
|
8
|
3
|
Cắt
chỉ khâu kết mạc, giác mạc
|
III
|
320,000
|
|
|
III.
TAI ,MŨI, HỌNG
|
|
|
|
9
|
1
|
Khâu
vành tai rách sau chấn thương
|
I
|
1,120,000
|
|
10
|
2
|
Soi,
sinh thiết hạ họng, thanh quản, hốc mũi lấy dị vật
|
I
|
770,000
|
|
11
|
3
|
Sinh
thiết tai giữa
|
II
|
711,000
|
|
12
|
4
|
Đặt
ống thông khí hòm tai
|
II
|
720,000
|
|
13
|
5
|
Đốt
lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
II
|
560,000
|
|
14
|
6
|
Chích
áp xe quanh amidan
|
III
|
320,000
|
|
15
|
7
|
Chích
nhọt ống tai ngoài
|
III
|
320,000
|
|
|
IV.
RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
16
|
1
|
Hàm
nắn điều trị khe hở môi, hở hàm ếch
|
I
|
1,120,000
|
|
17
|
2
|
Nắn
răng xoay trên 60°
|
I
|
1,120,000
|
|
18
|
3
|
Chỉnh
hình khớp cắn lệch lạc
|
I
|
1,120,000
|
|
19
|
4
|
Điều
trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua ống tuyến nhiều lần
|
II
|
720,000
|
|
20
|
|
Chọc
sinh thiết u vùng hàm mặt
|
II
|
720,000
|
|
|
V.
TIÊU HÓA Ổ BỤNG, GAN MẬT TỤY
|
|
|
|
21
|
1
|
Chọc
hút áp xe gan dẫn lưu qua da
|
l
|
1,120,000
|
|
22
|
2
|
Chọc
mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
|
I
|
1,120,000
|
|
23
|
3
|
Lấy
sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
|
I
|
1,120,000
|
|
24
|
4
|
Chọc
dò túi cùng Douglas
|
II
|
720,000
|
|
|
VI. NHI
|
|
|
|
|
25
|
1
|
Cắt
lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu
|
II
|
720,000
|
|
26
|
2
|
Nong
bao hẹp bao quy đầu
|
II
|
720,000
|
|
|
VII.
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
27
|
2
|
Chọc
hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
II
|
537,000
|
|
28
|
1
|
Nẹp
bột các loại không nắn
|
III
|
320,000
|
|
|
VIII.
HỒI SỨC CẤP CỨU, GÂY MÊ HỒI SỨC, LỌC MÁU
|
|
|
|
29
|
1
|
Chọc
dịch màng ngoài tim
|
ĐB
|
1,920,000
|
|
30
|
2
|
Cấp
cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
I
|
1,120,000
|
|
31
|
3
|
Rửa
màng tim
|
I
|
1,120,000
|
|
32
|
4
|
Đặt
ống thông dạ dày làm lạnh
|
I
|
1,120,000
|
|
33
|
5
|
Sốc
điện cấp cứu có kết quả
|
I
|
1,120,000
|
|
34
|
6
|
Sốc
điện phá rung nhĩ, cơn nhịp nhanh
|
I
|
1,120,000
|
|
35
|
7
|
Bơm
rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
II
|
720,000
|
|
36
|
8
|
Đặt
ống thông dạ dày
|
II
|
522,000
|
|
37
|
9
|
Mở
màng nhẫn giáp cấp cứu
|
II
|
720,000
|
|
38
|
10
|
Đo
áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
II
|
720,000
|
|
39
|
11
|
Chọc
rửa ổ bụng chẩn đoán
|
II
|
720,000
|
|
40
|
12
|
Đặt
ống thông bàng quang
|
III
|
320,000
|
|
|
IX.
SIÊU ÂM:
|
|
|
|
41
|
1
|
Siêu
âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
II
|
720,000
|
|
42
|
2
|
Siêu
âm trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
II
|
720,000
|
|
43
|
3
|
Siêu
âm Doppler có thuốc đối quang
|
II
|
720,000
|
|
44
|
4
|
Siêu
âm tại giường
|
III
|
290,000
|
|
|
X.
TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
|
45
|
1
|
Nong
niệu đạo
|
III
|
320,000
|
|
|
XI.
NỘI SOI
|
|
|
|
46
|
1
|
Soi
thực quản, dạ dày lấy dị vật, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản
|
I
|
1,120,000
|
|
47
|
2
|
Soi
hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
II
|
548,000
|
|
48
|
3
|
Soi
trực tràng ống cứng
|
II
|
450,000
|
|
|
XII.
HUYẾT HỌC
|
|
|
|
49
|
1
|
Rút
máu những bệnh nhân đa hồng cầu
|
II
|
450,000
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA
BỆNH BỔ SUNG CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá quy định
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Phẫu
thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
|
2,600,000
|
|
2
|
Cắt
u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (mổ mở)
|
2,600,000
|
|
3
|
Cắt
u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực (nội soi)
|
2,600,000
|
|
4
|
Cắt
phổi không điển hình (Wedge resection)
|
2,600,000
|
|
5
|
Đặt
lại dẫn lưu niệu quản cho bệnh nhân sau mổ đưa niệu quản ra ngoài da
|
300,000
|
|
6
|
Đặt
lại ống thông dạ dày cho bệnh nhân sau mổ mở thông dạ dày
|
300,000
|
|
7
|
Cắt
và khâu tầng sinh môn
|
200,000
|
|
8
|
Lọc
máu cấp cứu thở máy chống choáng
|
2,000,000
|
|
9
|
Tiêm
đầu gân/ổ khớp/ngoài màng cứng
|
80,000
|
|
10
|
NSE
(Neuron-specific enolase) dùng trong theo dõi điều trị ung thư phổi tế bào
nhỏ và bướu nguyên bào thần kinh
|
160,000
|
|
11
|
Anti
- TPO xét nghiệm kháng thể Anti thyroperoxidase (Anti-TPO) kiểm tra tuyến giáp
|
100,000
|
|
12
|
Peptide-C
định lượng Peptide-C trong huyết tương giúp đánh giá khả năng hoạt động của
các tế bào beta của tụy ngoại tiết, dùng theo dõi sự sản xuất insulin và xác
định nguyên nhân hạ glucose huyết
|
100,000
|
|
13
|
Đo
độ loãng xuơng bằng X quang
|
|
|
13.1
|
Đo
độ loãng xương 01 vị trí
|
80,000
|
|
13.2
|
Đo
độ loãng xương 02 vị trí
|
130,000
|
|
13.3
|
Đo
độ loãng xương 03 vị trí
|
150,000
|
|
14
|
Đo
độ loãng xương bằng Siêu âm
|
|
|
14.1
|
Đo
độ loãng xương 01 vị trí
|
30,000
|
|
14.2
|
Đo
độ loãng xương 02 vị trí
|
40,000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM CHỮA
BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ GIỮ
NGYÊN MỨC THU THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3761/2011/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2011 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT
|
Các loại dịch vụ
|
Mức giá quy định
|
1
|
2
|
3
|
|
Phần
C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:
|
|
C1
|
Các
thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
|
|
1
|
Chọc
dò tủy sống
|
35,000
|
2
|
Chọc
dò màng tim
|
80,000
|
3
|
Rửa
dạ dày
|
30,000
|
4
|
Đốt
mụn cóc
|
30,000
|
5
|
Cắt
sùi mào gà
|
60,000
|
6
|
Chấm
Nitơ, AT
|
10,000
|
7
|
Đốt
Hydradenome
|
50,000
|
8
|
Tẩy
tàn nhang, nốt ruồi
|
65,000
|
9
|
Đốt
sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
130,000
|
10
|
Bạch
biến
|
65,000
|
11
|
Đốt
mắt cá chân nhỏ
|
70,000
|
12
|
Cắt
đường rò mông
|
120,000
|
13
|
Lột
nhẹ da mặt
|
300,000
|
14
|
Móng
quặp
|
80,000
|
15
|
Sinh
thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50,000
|
16
|
Sinh
thiết vú
|
100,000
|
17
|
Sinh
thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh
thiết cơ tim)
|
1,200,000
|
18
|
Soi
khớp có sinh thiết
|
320,000
|
19
|
Soi
màng phổi
|
180,000
|
20
|
Soi
thực quản dạ dày gắp giun
|
250,000
|
21
|
Soi
dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
250,000
|
22
|
Soi
ruột non +/- sinh thiết
|
320,000
|
23
|
Soi
ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp
|
400,000
|
24
|
Soi
đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu
|
320,000
|
25
|
Soi
trực tràng + tiêm/ thắt trĩ
|
150,000
|
26
|
Soi
bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
450,000
|
27
|
Nong
thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)
|
2,000,000
|
28
|
Đặt
stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)
|
800,000
|
29
|
Nội
soi tai
|
70,000
|
30
|
Nội
soi mũi xoang
|
70,000
|
31
|
Nội
soi buồng tử cung để sinh thiết
|
170,000
|
32
|
Nội
soi ống mật chủ
|
110,000
|
33
|
Nội
soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
700,000
|
34
|
Nội
soi lồng ngực
|
700,000
|
35
|
Nội
soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
700,000
|
36
|
Nội
soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1,500,000
|
37
|
Đo
áp lực đồ bàng quang
|
100,000
|
38
|
Đo
áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100,000
|
39
|
Điện
cơ tầng sinh môn
|
100,000
|
40
|
Niệu
dòng đồ
|
35,000
|
41
|
Mổ
tràn dịch màng tinh hoàn
|
100,000
|
42
|
Cắt
bỏ tinh hoàn
|
100,000
|
43
|
Mở
rộng miệng lỗ sáo
|
45,000
|
44
|
Bơm
rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)
|
300,000
|
45
|
Đặt
sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1,500,000
|
46
|
Tạo
hình thân đốt sống qua da bằng đồ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
800,000
|
47
|
Rửa
dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín
|
500,000
|
48
|
Rửa
ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
650,000
|
49
|
Hấp
thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc
và Albumin Human 20%-500ml)
|
2,000,000
|
50
|
Đặt
catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
|
80,000
|
51
|
Đặt
catheter động mạch quay
|
450,000
|
52
|
Đặt
catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục
|
600,000
|
53
|
Tạo
nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
300,000
|
54
|
Tạo
nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
800,000
|
55
|
Điều
trị hạ kali/ canxi máu
|
180,000
|
56
|
Điều
trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
|
650,000
|
57
|
Sử
dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
200,000
|
58
|
Soi
phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
650,000
|
59
|
Điều
trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn
|
750,000
|
60
|
Giải
độc nhiễm độc cấp ma túy
|
550,000
|
61
|
Tắm
tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
180,000
|
62
|
Lọc
máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế
HEMOSOL)
|
1,800,000
|
63
|
Lọc
tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn
và huyết tương đông lạnh)
|
1,200,000
|
64
|
Sinh
thiết phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner
|
1,000,000
|
65
|
Chọc
do sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120,000
|
|
Y
HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
1
|
Giao
thoa
|
10,000
|
2
|
Bàn
kéo
|
20,000
|
3
|
Bồn
xoáy
|
10,000
|
4
|
Tập
do liệt thần kinh trung ương
|
10,000
|
5
|
Tập
do cứng khớp
|
12,000
|
6
|
Tập
do liệt ngoại biên
|
10,000
|
7
|
Hoạt
động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15,000
|
8
|
Chẩn
đoán điện
|
10,000
|
9
|
Tập
luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5,000
|
10
|
Tập
với xe đạp tập
|
5,000
|
11
|
Tập
với hệ thống ròng rọc
|
5,000
|
12
|
Thủy
trị liệu (cả thuốc)
|
50,000
|
13
|
Vật
lý trị liệu hô hấp
|
10,000
|
14
|
Vật
lý trị liệu chỉnh hình
|
10,000
|
15
|
Phục
hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
10,000
|
16
|
Vật
lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
10,000
|
17
|
Tập
dưỡng sinh
|
7,000
|
18
|
Điện
vi dòng giảm đau
|
10,000
|
19
|
Xoa
bóp bằng máy
|
10,000
|
20
|
Xoa
bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
30,000
|
21
|
Xoa
bóp toàn thân (60 phút)
|
50,000
|
22
|
Xông
hơi
|
15,000
|
23
|
Giác
hơi
|
12,000
|
24
|
Bó
êm cẳng tay
|
7,000
|
25
|
Bó
êm cẳng chân
|
8,000
|
26
|
Bó
êm đùi
|
12,000
|
27
|
Chẩn
đoán điện thần kinh cơ
|
20,000
|
28
|
Xoa
bóp áp lực hơi
|
10,000
|
29
|
Laser
chiếu ngoài
|
10,000
|
30
|
Laser
nội mạch
|
30,000
|
31
|
Laser
thẩm mỹ
|
30,000
|
32
|
Sóng
xung kích điều trị
|
30,000
|
33
|
Nẹp
chỉnh hình dưới gối có khớp
|
450,000
|
34
|
Nẹp
chỉnh hình trên gối
|
900,000
|
35
|
Nẹp
cổ tay - bàn tay
|
300,000
|
36
|
Áo
chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
900,000
|
37
|
Giày
chỉnh hình
|
450,000
|
38
|
Nẹp
chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân
|
1,000,000
|
39
|
Nẹp
đỡ cột sống cổ
|
450,000
|
C2
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
1
|
Cố
định gãy xương sườn
|
35,000
|
2
|
Nắn,
bó gãy xương đòn
|
50,000
|
3
|
Nắn,
bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ
|
50,000
|
4
|
Nắn,
bó gãy xương gót
|
50,000
|
5
|
Dẫn
lưu áp xe tuyến giáp
|
150,000
|
6
|
Phẫu
thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120,000
|
7
|
Phẫu
thuật nang bao hoạt dịch
|
120,000
|
8
|
Phẫu
thuật thừa ngón
|
170,000
|
9
|
Phẫu
thuật dính ngón
|
270,000
|
10
|
Phẫu
thuật điều trị ngón tay cò súng
|
120,000
|
11
|
Đặt
Iradium (lần)
|
450,000
|
12
|
Tán
sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)
|
2,000,000
|
13
|
Tán
sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
900,000
|
14
|
Phẫu
thuật tim loại Blalock
|
4,500,000
|
15
|
Phẫu
thuật cắt ống động mạch
|
4,500,000
|
16
|
Phẫu
thuật tạo hình eo động mạch
|
4,500,000
|
17
|
Phẫu
thuật nong van động mạch chủ
|
4,500,000
|
18
|
Phẫu
thuật cắt màng tim rộng
|
5,000,000
|
19
|
Phẫu
thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
6,000,000
|
20
|
Phẫu
thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...) (chưa bao gồm
máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)
|
7,000,000
|
21
|
Phẫu
thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch
chủ, máy tim phổi nhân tạo)
|
7,000,000
|
22
|
Phẫu
thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7,000,000
|
23
|
Phẫu
thuật u tim/ vết thương tim ... (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7,000,000
|
24
|
Phẫu
thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
7,000,000
|
25
|
Phẫu
thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động
mạch nhân tạo và máy tim phổi)
|
6,000,000
|
26
|
Phẫu
thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy
tim phổi)
|
6,000,000
|
27
|
Thông
tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh
thiết cơ tim)
|
1,200,000
|
28
|
Nong
van tim/ Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng
cụ nong tim chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )
|
1,800,000
|
29
|
Bịt
thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm
bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1,800,000
|
30
|
Điều
trị rối loạn nhịp bằng sống cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều
trị RF)
|
1,800,000
|
31
|
Cấy/
đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy
phá rung)
|
1,000,000
|
32
|
Các
kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
|
1,800,000
|
33
|
Nút
túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter và Matrix Coils)
|
1,800,000
|
34
|
Nút
dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter,
Guiding catheter)
|
1,800,000
|
35
|
Nút
thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro
catheter dùng quả bóng/ ballon)
|
1,800,000
|
36
|
Thăm
dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý
tim)
|
1,500,000
|
37
|
Phẫu
thuật nội soi u tuyến yên
|
3,000,000
|
38
|
Phẫu
thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
2,000,000
|
39
|
Phẫu
thuật thần kinh có dẫn đường
|
3,500,000
|
40
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não nền sọ
|
3,500,000
|
41
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não thất
|
3,500,000
|
42
|
Phẫu
thuật vi phẫu u não đường giữa
|
4,500,000
|
43
|
Phẫu
thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
4,000,000
|
44
|
Phẫu
thuật nội soi não/ tủy sống
|
3,000,000
|
45
|
Quang
động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
|
5,000,000
|
46
|
Mở
thông dạ dày qua nội soi
|
2,500,000
|
47
|
Lấy
dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
|
1,500,000
|
48
|
Cắt
niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3,500,000
|
49
|
Cắt
cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
2,000,000
|
50
|
Nong
đường mật qua nội soi tá tràng
|
2,000,000
|
51
|
Lấy
sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
3,000,000
|
52
|
Phẫu
thuật trĩ tắc mạch
|
35,000
|
53
|
Cắt
polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng)
|
800,000
|
54
|
Đặt
stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)
|
1,200,000
|
55
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
1,000,000
|
56
|
Đốt
sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
700,000
|
57
|
Thắt
vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
125,000
|
58
|
Phẫu
thuật nội soi tạo hình thực quản
|
3,500,000
|
59
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày
|
3,500,000
|
60
|
Phẫu
thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng
|
3,500,000
|
61
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong
máy)
|
2,500,000
|
62
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy)
|
3,000,000
|
63
|
Phẫu
thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy
|
2,000,000
|
64
|
Phẫu
thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
ghim khâu trong máy)
|
2,000,000
|
65
|
Phẫu
thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối
tự động)
|
1,500,000
|
66
|
Phẫu
thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
2,000,000
|
67
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2,500,000
|
68
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động
và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2,500,000
|
69
|
Phẫu
thuật nội soi cắt lách
|
3,000,000
|
70
|
Phẫu
thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối
tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
3,000,000
|
71
|
Phẫu
thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật
|
2,000,000
|
72
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật
|
2,000,000
|
73
|
Phẫu
thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP
|
2,000,000
|
74
|
Tán
sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm
đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
2,500,000
|
75
|
Phẫu
thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột
|
2,500,000
|
76
|
Phẫu
thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan
siêu âm)
|
3,500,000
|
77
|
Phẫu
thuật nội soi cắt gan
|
2,500,000
|
78
|
Phẫu
thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác
|
2,000,000
|
79
|
Phẫu
thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì
|
2,000,000
|
80
|
Phẫu
thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì
|
2,000,000
|
81
|
Phẫu
thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc
|
3,000,000
|
82
|
Phẫu
thuật nội soi u thượng thận/ nang thận
|
2,000,000
|
83
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang
|
2,000,000
|
84
|
Phẫu
thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi
|
2,000,000
|
85
|
Phẫu
thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
2,000,000
|
86
|
Điều
trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1,500,000
|
87
|
Cắt
đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1,500,000
|
88
|
Đặt
prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
3,000,000
|
89
|
Đo
các chỉ số niệu động học
|
2,000,000
|
90
|
Ghép
thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu
|
4,000,000
|
91
|
Phẫu
thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt
sống nhân tạo)
|
3,000,000
|
92
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3,000,000
|
93
|
Phẫu
thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3,000,000
|
94
|
Phẫu
thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
15,000,000
|
95
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3,000,000
|
96
|
Phẫu
thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2,500,000
|
97
|
Phẫu
thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
3,000,000
|
98
|
Phẫu
thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2,500,000
|
99
|
Phẫu
thuật tạo hình khớp háng
|
2,000,000
|
100
|
Phẫu
thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh,
nẹp, vít và xương bảo quản)
|
2,500,000
|
101
|
Phẫu
thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp
vít)
|
3,000,000
|
102
|
Phẫu
thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2,500,000
|
103
|
Phẫu
thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân
|
2,000,000
|
104
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi
bào)
|
2,200,000
|
105
|
Phẫu
thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
2,200,000
|
106
|
Phẫu
thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
2,200,000
|
107
|
Phẫu
thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
3,000,000
|
108
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1,600,000
|
109
|
Phẫu
thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1,600,000
|
110
|
Rút
đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương
|
1,200,000
|
111
|
Tạo
hình khí-phế quản
|
10,000,000
|
112
|
Phẫu
thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
3,000,000
|
113
|
Phẫu
thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng
khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
1,200,000
|
114
|
Phẫu
thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
3,000,000
|
115
|
Phẫu
thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền
|
2,000,000
|
116
|
Phẫu
thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1,500,000
|
117
|
Phẫu
thuật làm vận động khớp gối
|
2,000,000
|
118
|
Phẫu
thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1,500,000
|
C2.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
1
|
Làm
thuốc âm đạo
|
5,000
|
2
|
Nạo
phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
100,000
|
3
|
Hút
thai dưới 12 tuần
|
80,000
|
4
|
Nạo
phá thai 3 tháng giữa
|
350,000
|
5
|
Nạo
hút thai trứng
|
70,000
|
6
|
Hút
thai có gây mê tĩnh mạch
|
200,000
|
7
|
Đặt/
tháo dụng cụ tử cung
|
15,000
|
8
|
Khâu
vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó
|
80,000
|
9
|
Tiêm
nhân Chorio
|
12,000
|
10
|
Nong
đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
|
25,000
|
11
|
Chọc
ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào
|
180,000
|
12
|
Chọc
ối điều trị đa ối
|
35,000
|
13
|
Khâu
rách cùng đồ
|
80,000
|
14
|
Xoa
bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
12,000
|
15
|
Đẻ
không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
400,000
|
16
|
Bóc
nhân xơ vú
|
150,000
|
17
|
Trích
áp xe Bartholin
|
120,000
|
18
|
Bóc
nang Bartholin
|
180,000
|
19
|
Triệt
sản nam
|
100,000
|
20
|
Triệt
sản nữ
|
150,000
|
21
|
Sinh
thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
400,000
|
22
|
Nội
soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700,000
|
23
|
Phẫu
thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1,200,000
|
24
|
Phẫu
thuật u nang buồng trứng
|
500,000
|
25
|
Phân
thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
1,200,000
|
26
|
Điều
trị chứa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
350,000
|
27
|
Điều
trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire
can thiệp, Micro hạt nhựa PVA)
|
1,500,000
|
28
|
Chọc
hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm
|
400,000
|
29
|
Phẫu
thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1,300,000
|
30
|
Phẫu
thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
500,000
|
31
|
Nội
xoay thai
|
350,000
|
32
|
Phẫu
thuật chứa ngoài tử cung
|
650,000
|
33
|
Chọc
hút noãn
|
3,600,000
|
34
|
Kỹ
thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
2,500,000
|
35
|
Kỹ
thuật rã đông + chuyển phôi
|
1,500,000
|
36
|
Sinh
thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2,700,000
|
37
|
Đo
tim thai bằng Doppler
|
35,000
|
38
|
Theo
dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring
|
70,000
|
39
|
Phẫu
thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
3,000,000
|
40
|
Thụ
tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi
trường nuôi cấy)
|
5,000,000
|
41
|
Tiêm
tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
5,400,000
|
42
|
Xin
trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
6,000,000
|
43
|
Phí
lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)
|
1,200,000
|
44
|
Phẫu
thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
3,000,000
|
C2.3
|
MẮT
|
|
1
|
Đo
khúc xạ máy
|
5,000
|
2
|
Nghiệm
pháp phát hiện Glôcôm
|
40,000
|
3
|
Điện
chẩm
|
35,000
|
4
|
Sắc
giác
|
20,000
|
5
|
Điện
võng mạc
|
35,000
|
6
|
Đo
tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
15,000
|
7
|
Đo
thị lực khách quan
|
40,000
|
8
|
Đánh
bờ mi
|
10,000
|
9
|
Chữa
bỏng mắt do hàn điện
|
10,000
|
10
|
Rửa
cùng đồ 1 mắt
|
15,000
|
11
|
Điện
di điều trị (1 lần)
|
8,000
|
12
|
Múc
nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
400,000
|
13
|
Khoét
bò nhãn cầu
|
400,000
|
14
|
Nặn
tuyến bờ mi
|
10,000
|
15
|
Lấy
sạn vôi kết mạc
|
10,000
|
16
|
Đốt
lông xiêu
|
12,000
|
17
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
470,000
|
18
|
Phẫu
thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
550,000
|
19
|
Phẫu
thuật Epicanthus (1 mắt)
|
500,000
|
20
|
Phẫu
thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
500,000
|
21
|
Rạch
giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
250,000
|
22
|
Rạch
giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
320,000
|
23
|
Phẫu
thuật lác có Faden (1 mắt)
|
400,000
|
24
|
Phẫu
thuật tạo mí (1 mắt)
|
500,000
|
25
|
Phẫu
thuật tạo mí (2 mắt)
|
700,000
|
26
|
Phẫu
thuật sụp mi (1 mắt)
|
650,000
|
27
|
Phẫu
thuật lác (2 mắt)
|
600,000
|
28
|
Phẫu
thuật lác (1 mắt)
|
400,000
|
29
|
Soi
bóng đồng tử
|
8,000
|
30
|
Phẫu
thuật cắt bè
|
450,000
|
31
|
Phẫu
thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1,000,000
|
32
|
Phẫu
thuật cắt bao sau
|
250,000
|
33
|
Phẫu
thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
600,000
|
34
|
Rạch
góc tiền phòng
|
400,000
|
35
|
Phẫu
thuật cắt thủy tinh thể
|
500,000
|
36
|
Phẫu
thuật cắt màng đồng tử
|
280,000
|
37
|
Phẫu
thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
800,000
|
38
|
Phẫu
thuật u mi không vá da
|
450,000
|
39
|
Phẫu
thuật u có vá da tạo hình
|
600,000
|
40
|
Phẫu
thuật u tổ chức hốc mắt
|
600,000
|
41
|
Phẫu
thuật u kết mạc nông
|
300,000
|
42
|
Phẫu
thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
400,000
|
43
|
Phẫu
thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
350,000
|
44
|
Phẫu
thuật vá da điều trị lật mi
|
350,000
|
45
|
Phẫu
thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
800,000
|
46
|
Lấy
dị vật tiền phòng
|
400,000
|
47
|
Lấy
dị vật hốc mắt
|
500,000
|
48
|
Cắt
dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn
|
600,000
|
49
|
Khâu
giác mạc đơn thuần
|
220,000
|
50
|
Khâu
củng mạc đơn thuần
|
270,000
|
51
|
Khâu
củng giác mạc phức tạp
|
600,000
|
52
|
Khâu
giác mạc phức tạp
|
400,000
|
53
|
Khâu
củng mạc phức tạp
|
400,000
|
54
|
Mở
tiền phòng rửa máu/ mủ
|
400,000
|
55
|
Khâu
phục hồi bờ mi
|
300,000
|
56
|
Khâu
vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
600,000
|
57
|
Chích
mủ hốc mắt
|
230,000
|
58
|
Cắt
bỏ túi lệ
|
500,000
|
59
|
Cắt
mộng áp Mytomycin
|
470,000
|
60
|
Gọt
giác mạc
|
430,000
|
61
|
Nối
thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
700,000
|
62
|
Khâu
cò mi
|
190,000
|
63
|
Phủ
kết mạc
|
350,000
|
64
|
Cắt
u kết mạc không vá
|
250,000
|
65
|
Ghép
màng ối điều trị loét giác mạc
|
700,000
|
66
|
Mộng
tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc
|
600,000
|
67
|
Ghép
màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc
|
750,000
|
68
|
Phẫu
thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
500,000
|
69
|
Quang
đông thể mi điều trị Glôcôm
|
100,000
|
70
|
Tạo
hình vùng bè bằng Laser
|
150,000
|
71
|
Cắt
mống mắt chu biên bằng Laser
|
150,000
|
72
|
Mở
bao sau bằng Laser
|
150,000
|
73
|
Chọc
tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
400,000
|
74
|
Cắt
bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
500,000
|
75
|
Phẫu
thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo)
|
700,000
|
76
|
Tháo
dầu Silicon phẫu thuật
|
400,000
|
77
|
Điện
đông thể mi
|
200,000
|
78
|
Siêu
âm điều trị (1 ngày)
|
15,000
|
79
|
Siêu
âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20,000
|
80
|
Điện
rung mắt quang động
|
40,000
|
81
|
Sinh
thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
40,000
|
82
|
Lấy
huyết thanh đóng ống
|
30,000
|
83
|
Cắt
chỉ giác mạc
|
15,000
|
84
|
Liệu
pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)
|
15,000
|
85
|
Cắt
u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc
|
500,000
|
86
|
Tách
dính mi cầu ghép kết mạc
|
750,000
|
87
|
Phẫu
thuật hẹp khe mi
|
250,000
|
88
|
Phẫu
thuật tháo cò mi
|
60,000
|
89
|
U
hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80,000
|
90
|
U
bạch mạch kết mạc
|
40,000
|
91
|
Phẫu
thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
3,500,000
|
92
|
Phẫu
thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy
tinh thể nhân tạo)
|
2,000,000
|
93
|
Ghép
giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
2,000,000
|
94
|
Phẫu
thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon,
đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
2,000,000
|
95
|
Phẫu
thuật cắt mống mắt mắt chu biên
|
250,000
|
C2.4
|
TAI
- MŨI – HỌNG
|
|
1
|
Làm
thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)
|
15,000
|
2
|
Lấy
dị vật họng
|
20,000
|
3
|
Đốt
họng bằng khí Nitơ lỏng
|
100,000
|
4
|
Đốt
họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)
|
75,000
|
5
|
Nhét
bấc mũi trước cầm máu
|
20,000
|
6
|
Nhét
bấc mũi sau cầm máu
|
50,000
|
7
|
Trích
màng nhĩ
|
30,000
|
8
|
Thông
vòi nhĩ
|
30,000
|
9
|
Nong
vòi nhĩ
|
10,000
|
10
|
Chọc
hút dịch vành tai
|
15,000
|
11
|
Chích
rạch vành tai
|
25,000
|
12
|
Lấy
nút biểu bì ống tai
|
25,000
|
13
|
Hút
xoang dưới áp lực
|
20,000
|
14
|
Nâng,
nắn sống mũi
|
120,000
|
15
|
Khí
dung
|
8,000
|
16
|
Rửa
tai, rửa mũi, xông họng
|
15,000
|
17
|
Bẻ
cuốn mũi
|
40,000
|
18
|
Cắt
bở đường rò luân nhĩ
|
180,000
|
19
|
Nhét
meche mũi
|
40,000
|
20
|
Cắt
bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
40,000
|
21
|
Đốt
họng hạt
|
25,000
|
22
|
Chọc
hút u nang sàn mũi
|
25,000
|
23
|
Cắt
polyp ống tai
|
20,000
|
24
|
Sinh
thiết vòm mũi họng
|
25,000
|
25
|
Soi
thanh quản treo cắt hạt xơ
|
125,000
|
26
|
Soi
thanh quản cắt papilloma
|
125,000
|
27
|
Soi
thanh khí phế quản bằng ống mềm
|
70,000
|
28
|
Soi
thực quản bằng ống mềm
|
70,000
|
29
|
Đốt
Amidan áp lạnh
|
100,000
|
30
|
Cầm
máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
150,000
|
31
|
Cầm
máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
220,000
|
31
|
Thông
vòi nhĩ nội soi
|
60,000
|
33
|
Nong
vòi nhĩ nội soi
|
60,000
|
34
|
Nội
soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
150,000
|
35
|
Nội
soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
250,000
|
36
|
Nội
soi Tai Mũi Họng
|
180,000
|
37
|
Mổ
sào bào thượng nhĩ
|
600,000
|
38
|
Đo
sức cản của mũi
|
65,000
|
39
|
Đo
thính lực đơn âm
|
30,000
|
40
|
Đo
trên ngưỡng
|
35,000
|
41
|
Đo
sức nghe lời
|
25,000
|
42
|
Đo
phản xạ cơ bàn đạp
|
15,000
|
43
|
Đo
nhĩ lượng
|
15,000
|
44
|
Chỉ
định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
35,000
|
45
|
Đo
OAE (1 lần)
|
30,000
|
46
|
Đo
ABR (1 lần)
|
150,000
|
47
|
Phẫu
thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
6,500,000
|
48
|
Phẫu
thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm
keo sinh học)
|
5,000,000
|
49
|
Phẫu
thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
6,500,000
|
50
|
Phẫu
thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII
|
4,800,000
|
51
|
Phẫu
thuật đỉnh xương đá
|
3,000,000
|
52
|
Phẫu
thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để
thay thế/Prothese)
|
5,000,000
|
53
|
Ghép
thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)
|
5,000,000
|
54
|
Nối
khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
6,000,000
|
55
|
Đặt
stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
6,000,000
|
56
|
Cắt
thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản
điện)
|
4,500,000
|
57
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ
|
11,000,000
|
58
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng
|
6,000,000
|
59
|
Phẫu
thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
6,500,000
|
60
|
Phẫu
thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi
và nội soi
|
7,000,000
|
61
|
Phẫu
thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
5,000,000
|
62
|
Phẫu
thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII
|
5,000,000
|
63
|
Cắt
dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
5,500,000
|
64
|
Cắt
u cuộn cành
|
5,500,000
|
65
|
Phẫu
thuật áp xe não do tai
|
5,000,000
|
66
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
4,500,000
|
67
|
Phẫu
thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
4,500,000
|
68
|
Phẫu
thuật laser cắt ung thu thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6,000,000
|
69
|
Phẫu
thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
6,000,000
|
70
|
Phẫu
thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
4,500,000
|
71
|
Phẫu
thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
4,000,000
|
72
|
Phẫu
thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5,000,000
|
C2.5
|
RĂNG
- HÀM - MẶT
|
|
C2.5.1
|
Phẫu
thuật răng, miệng
|
|
1
|
Phẫu
thuật nhổ răng đơn giản
|
100,000
|
2
|
Phẫu
thuật nhổ răng khó
|
120,000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt lợi trùm
|
60,000
|
4
|
Rạch
áp xe trong miệng
|
35,000
|
5
|
Rạch
áp xe dẫn lưu ngoài miệng
|
35,000
|
6
|
Cố
định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
130,000
|
7
|
Nhổ
chân răng
|
80,000
|
8
|
Mổ
lấy nang răng
|
140,000
|
9
|
Cắt
cuống 1 chân
|
120,000
|
10
|
Nạo
túi lợi 1 sextant
|
30,000
|
11
|
Nắn
trật khớp thái dương hàm
|
25,000
|
12
|
Lấy
u lành dưới 3cm
|
400,000
|
13
|
Lấy
u lành trên 3cm
|
500,000
|
14
|
Lấy
sỏi ống Wharton
|
500,000
|
15
|
Nhổ
răng ngầm dưới xương
|
360,000
|
16
|
Nhổ
răng mọc lạc chỗ
|
200,000
|
17
|
Bấm
gai xương trên 02 ổ răng
|
80,000
|
18
|
Cắt
u lợi, lợi xơ để làm hàm giả
|
110,000
|
19
|
Cắt,
tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
130,000
|
20
|
Cắm
và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng
|
230,000
|
21
|
Nẹp
liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim
loại đúc)
|
780,000
|
22
|
Phẫu
thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng
|
400,000
|
23
|
Cắt
u lợi đường kính từ 2cm trở lên
|
150,000
|
24
|
Phẫu
thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo
mô và xương nhân tạo)
|
350,000
|
C2.5.2
|
Điều
trị răng
|
|
1
|
Hàn
răng sữa sâu ngà
|
70,000
|
2
|
Trám
bít hố rãnh
|
90,000
|
3
|
Điều
trị ràng sữa viêm tủy có hồi phục
|
110,000
|
4
|
Điều
trị tủy răng sữa một chân
|
210,000
|
5
|
Điều
trị tủy răng sữa nhiều chân
|
260,000
|
6
|
Chụp
thép làm sẵn
|
170,000
|
7
|
Răng
sâu ngà
|
140,000
|
8
|
Răng
viêm tủy hồi phục
|
160,000
|
9
|
Điều
trị tủy răng số 1,2,3
|
300,000
|
10
|
Điều
trị tủy răng số 4, 5
|
370,000
|
11
|
Điều
trị tủy răng số 6,7 hàm dưới
|
600,000
|
12
|
Điều
trị tủy răng số 6,7 hàm trên
|
730,000
|
13
|
Điều
trị tủy lại
|
870,000
|
14
|
Hàn
composite cổ răng
|
250,000
|
15
|
Hàn
thẩm mỹ composite (veneer)
|
350,000
|
16
|
Phục
hồi thân răng có chốt
|
350,000
|
17
|
Tẩy
trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
900,000
|
18
|
Tẩy
trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1,300,000
|
C2.5.3
|
Răng
giả tháo lắp
|
|
1
|
Hàm
khung đúc (chưa tính răng)
|
750,000
|
2
|
Một
hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)
|
650,000
|
C2.5.4
|
Răng
giả cố định
|
|
1
|
Răng
giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Impiant, cùi giả thay thế)
|
4,800,000
|
2
|
Một
đơn vị sứ kim loại
|
700,000
|
3
|
Một
đơn vị sứ toàn phần
|
1,000,000
|
4
|
Một
trụ thép
|
550,000
|
5
|
Một
chụp thép cầu nhựa
|
600,000
|
6
|
Cầu
nhựa 3 đơn vị
|
220,000
|
7
|
Cầu
sứ kim loại 3 đơn vị
|
1,800,000
|
C2.5.5
|
Nắn
chỉnh răng
|
|
1
|
Hàm
dự phòng loại tháo lắp
|
500,000
|
2
|
Hàm
dự phòng loại gắn chặt
|
750,000
|
3
|
Lực
nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2,400,000
|
4
|
Lực
nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
3,000,000
|
5
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản
|
900,000
|
6
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp
|
1,500,000
|
7
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3,500,000
|
8
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5,800,000
|
9
|
Hàm
điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)
|
7,000,000
|
10
|
Hàm
duy trì kết quả loại tháo lắp
|
220,000
|
11
|
Hàm
duy trì kết quả loại cố định
|
400,000
|
12
|
Lấy
khuôn đế nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)
|
70,000
|
C2.5.6
|
Sửa
lại hàm cũ
|
|
1
|
Làm
lại hàm
|
200,000
|
2
|
Sửa
hàm
|
60,000
|
3
|
Gắn
lại chụp, cầu (1 đơn vị)
|
50,000
|
C2.5.7
|
Các
phẫu thuật hàm mặt
|
|
1
|
Sử
dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm
nẹp có lồi cầu và vít thay thế)
|
2,000,000
|
2
|
Phẫu
thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2,400,000
|
3
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1,200,000
|
4
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân
(1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2,100,000
|
5
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân
(2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2,200,000
|
6
|
Phẫu
thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ,
composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
3,200,000
|
7
|
Phẫu
thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1,900,000
|
8
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1,800,000
|
9
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa
bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1,950,000
|
10
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)
|
1,800,000
|
11
|
Phẫu
thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao
gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)
|
2,000,000
|
12
|
Phẫu
thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần
kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
2,100,000
|
13
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1,950,000
|
14
|
Phẫu
thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
2,000,000
|
15
|
Phẫu
thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt
|
1,800,000
|
16
|
Phẫu
thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt
|
1,800,000
|
17
|
Phẫu
thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2,000,000
|
18
|
Phẫu
thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2,200,000
|
19
|
Phẫu
thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm
xương)
|
2,300,000
|
20
|
Tái
tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2,200,000
|
21
|
Phẫu
thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng
dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)
|
2,000,000
|
22
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1,600,000
|
23
|
Phẫu
thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1,700,000
|
24
|
Phẫu
thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1,900,000
|
25
|
Phẫu
thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
2,000,000
|
26
|
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm
máy dò thần kinh)
|
2,100,000
|
27
|
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế
)
|
1,850,000
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình môi một bên
|
1,200,000
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên
|
1,300,000
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng
|
1,200,000
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1,200,000
|
32
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
1,200,000
|
33
|
Cắt
u nang giáp móng
|
1,600,000
|
34
|
Cắt u nang cạnh cổ
|
1,600,000
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm
|
1,800,000
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1,950,000
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1,950,000
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt
|
1,400,000
|
39
|
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm
|
1,500,000
|
40
|
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm
|
1,300,000
|
41
|
Phẫu
thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1,400,000
|
42
|
Phẫu
thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến,
mạch, thần kinh.
|
1,500,000
|
43
|
Phẫu
thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1,500,000
|
44
|
Cắt
bỏ nang sàn miệng
|
1,650,000
|
45
|
Phẫu
thuật mở xoang lấy răng ngầm
|
1,650,000
|
46
|
Phẫu
thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên
|
1,600,000
|
47
|
Phẫu
thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản
)
|
1,400,000
|
48
|
Cắt
u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1,500,000
|
49
|
Tiêm
xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt
|
800,000
|
50
|
Phẫu
thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn
|
1,300,000
|
51
|
Sinh
thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1,500,000
|
52
|
Phẫu
thuật lấy răng ngầm trong xương
|
1,650,000
|
C2.6
|
Bỏng
|
|
1
|
Thay
băng bỏng (1 lần)
|
100,000
|
2
|
Vô
cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng (1 lần)
|
100,000
|
3
|
Sử
dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
120,000
|
4
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
2,000,000
|
5
|
Siêu
lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
2,500,000
|
6
|
Siêu
lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn
đi kèm)
|
1,500,000
|
7
|
Siêu
lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn
đi kèm)
|
2,300,000
|
8
|
Ghép
da dị loại (da ếch, da lợn ...) trang điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
50,000
|
9
|
Ghép
da tự thân trong điều trị bỏng
|
60,000
|
10
|
Ghép
màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
300,000
|
11
|
Chẩn
đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler
|
90,000
|
12
|
Tắm
điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma
|
70,000
|
13
|
Ghép
da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh
|
55,000
|
14
|
Điều
trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
300,000
|
15
|
Điều
trị bằng ôxy cao áp
|
100,000
|
C3
|
XÉT
NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
C3.1
|
Xét
nghiệm huyết học-miễn dịch
|
|
1
|
Kháng
thể kháng nhân và Anti-dsDNA
|
250,000
|
2
|
Tổng
phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser
|
40,000
|
3
|
Nhuộm
hồng cầu lưới trên máy tự động
|
35,000
|
4
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm tự động)
|
60,000
|
5
|
Huyết
đồ (sử dụng máy đếm laser)
|
60,000
|
6
|
Độ
tập trung tiểu cầu
|
12,000
|
7
|
Tìm
mảnh vỡ hồng cầu (bằng mấy)
|
15,000
|
8
|
Tìm
hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)
|
15,000
|
9
|
Tìm
ấu trùng giun chỉ trong máu
|
30,000
|
10
|
Tập
trung bạch cầu
|
25,000
|
11
|
Máu
lắng (bằng máy tự động)
|
30,000
|
12
|
Nhuộm
hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)
|
30,000
|
13
|
Nhuộm
Phosphatase kiềm bạch cầu
|
60,000
|
14
|
Nhuộm
Phosphatase acid
|
65,000
|
15
|
Cấy
cụm tế bào tủy
|
500,000
|
16
|
Xét
nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu
|
30,000
|
17
|
Nhuộm
sợi xơ trong mô tủy xương
|
70,000
|
18
|
Nhuộm
sợi xơ liên võng trong mô tủy xương
|
70,000
|
19
|
Lách
đồ
|
50,000
|
20
|
Hóa
mô miễn dịch tủy xương (01 marker)
|
160,000
|
21
|
Thời
gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)
|
35,000
|
22
|
Thời
gian thrombin (TT)
|
35,000
|
23
|
Tìm
yếu tố kháng đông đường ngoại sinh
|
70,000
|
24
|
Tìm
yếu tố kháng đông đường nội sinh
|
100,000
|
25
|
Nghiệm
pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)
|
25,000
|
26
|
Nghiệm
pháp von-Kaulla
|
45,000
|
27
|
Định
lượng D-Dimer
|
220,000
|
28
|
Định
lượng Protein S
|
220,000
|
29
|
Định
lượng Protein C
|
220,000
|
30
|
Định
lượng yếu tố Thrombomodulin
|
180,000
|
31
|
Định
lượng đồng yếu tố Ristocetin
|
180,000
|
32
|
Định
lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF)
|
180,000
|
33
|
Định
lượng yếu tố: PA1-1/PAI-2
|
180,000
|
34
|
Định
lượng Plasminogen
|
180,000
|
35
|
Đinh
lượng a2 anti
-plasmin (a2 AP)
|
180,000
|
36
|
Định
lượng b -
Thromboglobulin (bTG)
|
180,000
|
37
|
Định
lượng t- PA
|
180,000
|
38
|
Định
lượng anti Thrombin III
|
120,000
|
39
|
Định
lượng a2
Macroglobulin (a2 MG)
|
180,000
|
40
|
Định
lượng chất ức chế C1
|
180,000
|
41
|
Định
lượng yếu tố Heparin
|
180,000
|
42
|
Định
lượng yếu tố kháng Xa
|
220,000
|
43
|
Định
lượng FDP
|
120,000
|
44
|
Định
type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1
và lớp 2))
|
3,500,000
|
45
|
Test
đường + Ham
|
60,000
|
46
|
Đếm
số lượng CD3-CD4-CD8
|
350,000
|
47
|
Phân
tích CD (1 loại CD)
|
150,000
|
48
|
Xét
nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
60,000
|
49
|
Thử
phản ứng dị ứng thuốc
|
65,000
|
50
|
Định
lượng men G6PD
|
70,000
|
51
|
Định
lượng men Pyruvat kinase
|
150,000
|
52
|
Xét
nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em
|
450,000
|
53
|
Nhiễm
sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
200,000
|
54
|
Xác
định gen bệnh máu ác tính
|
800,000
|
55
|
Xét
nghiệm xác định gen Hemophilia
|
1,000,000
|
56
|
Xét
nghiệm chuyển dạng lympho với PHA
|
250,000
|
57
|
Anti-HCV
(ELISA)
|
100,000
|
58
|
Anti-HIV
(ELISA)
|
90,000
|
59
|
HBsAg
(nhanh)
|
60,000
|
60
|
Anti-HCV
(nhanh)
|
60,000
|
61
|
Anti-HIV
(nhanh)
|
60,000
|
62
|
Anti-HBs
(ELISA)
|
60,000
|
63
|
Anti-HBc
lgG (ELISA)
|
60,000
|
64
|
Anti-
HBc IgM (ELISA)
|
95,000
|
65
|
Anti-
HBe (ELISA)
|
80,000
|
66
|
HBeAg
( ELISA)
|
80,000
|
67
|
Kháng
thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)
|
90,000
|
68
|
Kháng
thể kháng giang mai (ELISA)
|
60,000
|
69
|
Anti-
HTLV1/2 (ELISA)
|
70,000
|
70
|
Anti-
EBV lgG (ELISA)
|
125,000
|
71
|
Anti-
EBV IgM (ELISA)
|
125,000
|
72
|
Anti-CMV
IgG (ELISA)
|
125,000
|
73
|
Anti-CMV
IgM (ELISA)
|
125,000
|
74
|
Xác
định DNA trong viêm gan B
|
270,000
|
75
|
Tìm
ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR
|
180,000
|
76
|
HIV
(PCR)
|
350,000
|
77
|
HCV
(RT- PCR)
|
450,000
|
78
|
HIV
(RT- PCR)
|
600,000
|
79
|
Định
tuýp E, B HIV-1
|
950,000
|
80
|
Định
lượng virus viêm gan B (HBV)
|
1,350,000
|
81
|
Định
nhóm máu khó hệ ABO
|
180,000
|
82
|
Định
nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)
|
150,000
|
83
|
Định
nhóm máu A1
|
30,000
|
84
|
Xác
định kháng nguyên H
|
30,000
|
85
|
Định
nhóm máu hệ Kell
|
170,000
|
86
|
Định
nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)
|
170,000
|
87
|
Định
nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)
|
170,000
|
88
|
Định
nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)
|
170,000
|
89
|
Định
nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa,
jKb)
|
330,000
|
90
|
Định
nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
160,000
|
91
|
Định
nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)
|
160,000
|
92
|
Định
nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
160,000
|
93
|
Định
nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)
|
160,000
|
94
|
Định
nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)
|
160,000
|
95
|
Sàng
lọc kháng thể bất thường
|
80,000
|
96
|
Định
danh kháng thể bất thường
|
1,100,000
|
97
|
Hiệu
giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)
|
35,000
|
98
|
Xác
định bất đồng nhóm máu mẹ con
|
80,000
|
99
|
Tách
tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
800,000
|
100
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
2,500,000
|
101
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chua bao gồm kít tách tế bào
máu)
|
2,500,000
|
102
|
Thu
thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
3,000,000
|
103
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi
|
16,000,000
|
104
|
Điều
chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương
|
16,000,000
|
105
|
Xét
nghiệm xác định HLA
|
3,000,000
|
106
|
Xét
nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan
|
400,000
|
107
|
Xét
nghiệm tiền mẫn cảm
|
400,000
|
108
|
Xét
nghiệm tế bào gốc CD 34+
|
1,700,000
|
109
|
BiIan
đông cầm máu - huyết khối
|
1,500,000
|
110
|
Xét
nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)
|
1,000,000
|
111
|
Xét
nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein
|
5,000,000
|
112
|
Xét
nghiệm xác định gen
|
3,200,000
|
|
Xét
nghiệm hoá sinh
|
|
1
|
Gross
|
15,000
|
2
|
Maclagan
|
15,000
|
3
|
Amoniac
|
70,000
|
4
|
CPK
|
25,000
|
5
|
ACTH
|
75,000
|
6
|
ADH
|
135,000
|
7
|
Cortison
|
75,000
|
8
|
GH
|
75,000
|
9
|
Erythropoietin
|
75,000
|
10
|
Thyroglobulin
|
75,000
|
11
|
Calcitonin
|
75,000
|
12
|
TRAb
|
250,000
|
13
|
Phenytoin
|
75,000
|
14
|
Theophylin
|
75,000
|
15
|
Tricyclic
anti depressant
|
75,000
|
16
|
Quinin/
Cloroquin/ Mefloquin
|
75,000
|
17
|
Nồng
độ rượu trong máu
|
28,000
|
18
|
Paracetamol
|
35,000
|
19
|
Benzodiazepam
(BZD)
|
35,000
|
20
|
Ngộ
độc thuốc
|
60,000
|
21
|
Salicylate
|
70,000
|
22
|
ALA
|
85,000
|
23
|
A/G
|
35,000
|
24
|
Calci
|
12,000
|
25
|
Calci
ion hóa
|
25,000
|
26
|
Phospho
|
15,000
|
27
|
CK-MB
|
35,000
|
28
|
LDH
|
25,000
|
29
|
Gama
GT
|
18,000
|
30
|
CRP
hs
|
50,000
|
31
|
Ceruloplasmin
|
65,000
|
32
|
Apolipoprotein
A/B (1 loại)
|
45,000
|
33
|
IgA/lgG/IgM/IgE
(1 loại)
|
60,000
|
34
|
Lipase
|
55,000
|
35
|
Complement
3 (C3)/4 (C4) (1 loại)
|
55,000
|
36
|
Beta2
Microglobulin
|
70,000
|
37
|
RF
(Rheumatoid Factor)
|
55,000
|
38
|
ASLO
|
55,000
|
39
|
Transferin
|
60,000
|
40
|
Khí
máu
|
100,000
|
41
|
Catecholamin
|
200,000
|
42
|
T2/F13/T4/FT4
(1 loại)
|
60,000
|
43
|
TSH
|
55,000
|
44
|
Alpha FP (AFP)
|
85,000
|
45
|
PSA
|
85,000
|
46
|
Ferritin
|
75,000
|
47
|
Insuline
|
75,000
|
48
|
CEA
|
80,000
|
49
|
Beta - HCG
|
80,000
|
50
|
Estradiol
|
75,000
|
51
|
LH
|
75,000
|
52
|
FSH
|
75,000
|
53
|
Prolactin
|
70,000
|
54
|
Progesteron
|
75,000
|
55
|
Homocysteine
|
135,000
|
56
|
Myoglobin
|
85,000
|
57
|
Troponin T/1
|
70,000
|
58
|
Cyclosporine
|
300,000
|
59
|
PTH
|
220,000
|
60
|
CA 19-9
|
130,000
|
61
|
CA 15 - 3
|
140,000
|
62
|
CA 72 -4
|
125,000
|
63
|
CA 125
|
130,000
|
64
|
Cyfra 21 - 1
|
90,000
|
65
|
Folate
|
80,000
|
66
|
Vitamin B12
|
70,000
|
67
|
Digoxin
|
80,000
|
68
|
Anti - TG
|
250,000
|
69
|
Pre albumin
|
90,000
|
70
|
Lactat
|
90,000
|
71
|
Lambda
|
90,000
|
72
|
Kappa
|
90,000
|
73
|
HBDH
|
90,000
|
74
|
Haptoglobin
|
90,000
|
75
|
GLDH
|
90,000
|
76
|
Alpha Microglobulin
|
90,000
|
|
Xét
nghiệm vi sinh
|
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
25,000
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
25,000
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec
|
120,000
|
4
|
Nuôi
cấy tìm vi khuẩn kỵ khí
|
1,250,000
|
5
|
Nuôi
cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
250,000
|
6
|
Phản
ứng CRP
|
30,000
|
7
|
Kỹ
thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
110,000
|
8
|
Xác
định Pneumocystis carinli bằng kỹ thuật ELISA
|
300,000
|
9
|
Xác
định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA
|
420,000
|
10
|
Định
lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
1,250,000
|
11
|
Định
lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng
để theo dõi điều trị)
|
1,260,000
|
12
|
Cấy
vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT
|
90,000
|
13
|
Chẩn
đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130,000
|
14
|
Chẩn
đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130,000
|
15
|
Chẩn
đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA
|
50,000
|
16
|
Chẩn
đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết
|
150,000
|
17
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
100,000
|
18
|
Chẩn
đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100,000
|
19
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
130,000
|
20
|
Chẩn
đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
130,000
|
25
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
110,000
|
22
|
Chẩn
đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
95,000
|
23
|
Chẩn
đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
150,000
|
24
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)
|
160,000
|
25
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
155,000
|
26
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuât ELISA (EA-VCA IgG)
|
170,000
|
27
|
Chẩn
đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
180,000
|
28
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
140,000
|
29
|
Chẩn
đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
210,000
|
30
|
Chẩn
đoán Rubeila IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
120,000
|
31
|
Chẩn
đoán Rubeila IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
100,000
|
32
|
Chuẩn
đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
120,000
|
33
|
Chẩn
đoán Aspegillus bằng kỹ thuât ELISA
|
90,000
|
34
|
Chẩn
đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt
|
95,000
|
35
|
Chẩn
đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA
|
145,000
|
36
|
Chẩn
đoán thuơng hàn bằng kỹ thuật Widal
|
80,000
|
37
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA
|
35,000
|
38
|
Chẩn
đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
90,000
|
39
|
Chẩn
đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA
|
85,000
|
40
|
Chẩn
đoán Mycoplasma Prcumonie
|
180,000
|
C3.2
|
Xét
nghiệm nước tiểu
|
|
1
|
Nước
tiểu 10 thông số (máy)
|
35,000
|
2
|
Micro
Albumin
|
50,000
|
3
|
Opiate
(định tính)
|
40,000
|
4
|
Amphetamin
(định tính)
|
40,000
|
5
|
Marijuana
(định tính)
|
40,000
|
6
|
Protein
Bence - Jone
|
20,000
|
7
|
Dưỡng
chấp
|
20,000
|
8
|
DPD
|
180,000
|
C3.3
|
Xét
nghiệm phân
|
|
1
|
Xét
nghiệm cặn dư phân
|
45,000
|
2
|
Nuôi
cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18
loại khoanh giấy
|
90,000
|
C3.5
|
Xét
nghiệm giải phẫu bệnh lý
|
|
1
|
Chẩn
đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật
|
100,000
|
2
|
Chọc,
hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)
|
100,000
|
3
|
Chọc
hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán
|
200,000
|
4
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
400,000
|
5
|
Chọc,
hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
|
150,000
|
6
|
Chọc,
hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
|
300,000
|
7
|
Xét
nghiệm cyto (tế bào)
|
70,000
|
8
|
Sinh
thiết và làm tiêu bàn tổ chức xương
|
100,000
|
C3.6
|
Xét
nghiệm độc chất
|
|
1
|
Định
tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
75,000
|
2
|
Định
tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)
|
75,000
|
3
|
Định
tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
35,000
|
C3.7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
C3.7.1
|
Thăm
dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo
kit)
|
|
1
|
SPECT
não
|
250,000
|
2
|
SPECT
tưới máu cơ tim
|
250,000
|
3
|
Xạ
hình chức năng thận
|
200,000
|
4
|
Thận
đồ đồng vị
|
220,000
|
5
|
Xạ
hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3
|
260,000
|
6
|
Xạ
hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)
|
200,000
|
7
|
Xạ
hình tuyến thượng thận với 1131 MIBG
|
250,000
|
8
|
Xạ
hình gan mật
|
220,000
|
9
|
Xạ
hình chẩn đoán u máu trong gan
|
220,000
|
10
|
Xạ
hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid
|
250,000
|
11
|
Xạ
hình lách
|
220,000
|
12
|
Xạ
hình tuyến giáp
|
100,000
|
13
|
Độ
tập trung 1131 tuyến giáp
|
80,000
|
14
|
Xạ
hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m
|
120,000
|
15
|
Xạ
hình tuyến nước bọt với Tc-99m
|
150,000
|
16
|
Xạ
hình tĩnh mạch vớí Tc-99m MAA
|
250,000
|
17
|
Xạ
hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m
|
220,000
|
18
|
Xạ
hình toàn thân với 1-131
|
250,000
|
19
|
Xạ
hình chẩn đoán khối u
|
250,000
|
20
|
Xạ
hình lưu thông dịch não tủy
|
250,000
|
21
|
Xạ
hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
270,000
|
22
|
Xạ
hình xương
|
220,000
|
23
|
Xạ
hình chức năng tim
|
250,000
|
24
|
Xạ
hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate
|
220,000
|
25
|
Xác
định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
120,000
|
26
|
Xác
định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
220,000
|
27
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
280,000
|
28
|
Xạ
hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với
Tc-99m Sulfur Colloid
|
170,000
|
29
|
Xạ
hình não
|
170,000
|
29
|
Xạ
hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m
|
150,000
|
31
|
Xạ
hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO
|
150,000
|
32
|
Xạ
hình tưới máu phổi
|
220,000
|
31
|
Xạ
hình thông khí phổi
|
250,000
|
34
|
Xạ
hình tuyến vú
|
220,000
|
35
|
Xạ
hình xương 3 pha với Tc-99m MDP
|
250,000
|
C3.7.2
|
Điều
trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các
thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
36
|
Điều
trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131
|
100,000
|
37
|
Điều
trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131
|
100,000
|
38
|
Điều
trị ung thư tuyến giáp bằng I-131
|
120,000
|
39
|
Điều
trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32
|
220,000
|
40
|
Điều
trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32
|
70,000
|
41
|
Điều
trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
300,000
|
42
|
Điều
trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ
|
150,000
|
43
|
Điều
trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
280,000
|
44
|
Điều
trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32
|
170,000
|
45
|
Điều
trị bệnh Leucose kính bằng P-32
|
300,000
|
46
|
Điều
trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
300,000
|
47
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng 1131 Lipiodol
|
420,000
|
48
|
Điều
trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188
|
270,000
|
49
|
Điều
trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32
|
420,000
|
50
|
Điều
trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 1-125
|
420,000
|
51
|
Điều
trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125
|
420,000
|
52
|
Điều
trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng 1-131 M1BG
|
420,000
|
C3.7.3
|
MỘT
SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
|
1
|
Test
Raven/ Gille
|
15,000
|
2
|
Test
tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS
|
20,000
|
3
|
Test
tâm lý BECK/ ZUNG
|
10,000
|
4
|
Test
WAIS/ WICS
|
25,000
|
5
|
Test
trắc nghiệm tâm lý
|
20,000
|
6
|
Điện
tâm đồ gắng sức
|
100,000
|
7
|
Holter
điện tâm đồ/ huyết áp
|
150,000
|
8
|
Điện
cơ (EMG)
|
100,000
|
9
|
Điện
cơ tầng sinh môn
|
100,000
|
C4
|
CHUẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
C4.1
|
SIÊU
ÂM
|
|
1
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu
|
150,000
|
2
|
Siêu
âm + đo trục nhãn cầu
|
30,000
|
3
|
Siêu
âm tim gắng sức
|
500,000
|
4
|
Siêu
âm Doppler màu tim + cản âm
|
170,000
|
5
|
Siêu
âm nội soi
|
500,000
|
C4.2
|
CHIẾU
CHỤP X-QUANG
|
|
C4.2.3
|
Chụp
X-Quang vùng đầu
|
|
1
|
Chụp
Blondeau + Hirtz
|
40,000
|
2
|
Chụp
hốc mắt thẳng/ nghiêng
|
45,000
|
3
|
Chụp
lỗ thị giác 2 mắt
|
40,000
|
4
|
Chụp
khu trú Baltin
|
50,000
|
5
|
Chụp
Vogd
|
50,000
|
6
|
Chụp
đáy mắt
|
20,000
|
7
|
Chụp
Angiography mắt
|
200,000
|
8
|
Chụp
khớp cắn
|
15,000
|
C4.2.2
|
Chụp
X-Quang Răng - Hàm - Mặt
|
|
1
|
Chụp
sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50,000
|
2
|
Chụp
sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
|
100,000
|
C4.2.3
|
Chụp
X-Quang vùng ngực
|
|
1
|
Chụp
khí quản
|
30,000
|
2
|
Phổi
đình ưỡn (Apicolordotic)
|
25,000
|
C4.2.4
|
Chụp
X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
1
|
Chụp
tele gan
|
45,000
|
2
|
Chụp
mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
600,000
|
C4.2.5
|
Một
số kỹ thuật chụp X-Quang khác
|
|
1
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI)
|
2,000,000
|
2
|
Chụp
cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2,500,000
|
3
|
Chụp
động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)
|
800,000
|
4
|
Chụp
mạch máu thông thường (không DSA)
|
500,000
|
5
|
Chụp
mật qua Kehr
|
150,000
|
6
|
Chụp
bàng quang có bơm thuốc cảng quang
|
100,000
|
7
|
Chụp
X - quang vú định vị kim dây
|
280,000
|
8
|
Lỗ
dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
300,000
|
9
|
Chụp
tuyến vú (1 bên)
|
40,000
|
10
|
Mammography
(1 bên)
|
80,000
|
11
|
Chụp
tuyến nước bọt
|
40,000
|
C5
|
Một
số kỹ thuật khác
|
|
1
|
Telemedicines
|
1,500,000
|
2
|
Kỹ
thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
250,000
|
3
|
Kỹ
thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)
|
35,000,000
|
4
|
Phẫu
thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)
|
35,000,000
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
BÃI BỎ 80 DỊCH VỤ KHÁM
BỆNH CHỮA BỆNH BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3761/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2011 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2012 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
STT tại TTLT 03
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
C4
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
C4.1
|
SIÊU
ÂM:
|
|
2
|
Siêu
âm mẫu 3 - 4 chiều (3D-4D)
|
|
4
|
Siêu
âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản
|
|
|
|
|
C4.2
|
CHIẾU,
CHỤP X-QUANG
|
|
C4.2.2
|
CHỤP
X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
3
|
Sọ
mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…
|
|
4
|
Chụp
răng thường
|
|
5
|
Chụp
răng kỹ thuật số
|
|
C4.2.3
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
3
|
Tim
phổi chếch trái (LAO)
|
|
4
|
Tim
phổi chếch phải (RAO)
|
|
|
|
|
C4.2.5
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
5
|
Chụp
mạch máu bằng DSA
|
|
6
|
Chụp
động mạch vành bằng DSA
|
|
7
|
Chụp,
nong động mạch (phổi, chủ, vành..) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động
mạch, bộ bóng nong)
|
|
8
|
Chụp,
nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng
nong, stent)
|
|
9
|
Chụp
và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm
Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)
|
|
17
|
Chụp
X quang có gắn hệ thống Computer (CR)
|
|
|
|
|
C1
|
THỦ
THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
2
|
Đặt
ống dẫn lưu màng phổi
|
|
3
|
Mở
khí quản
|
|
18
|
Sinh
thiết thận
|
|
19
|
Sinh
thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
37
|
Nội
soi niệu quản
|
|
49
|
Chọc
hút nang gan qua siêu âm
|
|
50
|
Chọc
hút nang thận qua siêu âm
|
|
60
|
Đặt
catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục
|
|
66
|
Thở
máy (01 ngày điều trị)
|
|
|
|
|
|
Y
HỌC DÂN TỘC, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
9
|
Kéo
dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC
|
|
10
|
Kéo
dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC
|
|
31
|
Điện
từ trường cao áp
|
|
C2
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
C2.1
|
NGOẠI
KHOA
|
|
36
|
Thăm
dò huyết động bằng Swan Ganz
|
|
|
|
|
C2.2
|
SẢN
PHỤ KHOA
|
|
9
|
Đốt
laser cổ tử cung
|
|
31
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 1)
|
|
32
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 2)
|
|
33
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 3 trở lên)
|
|
44
|
Thụ
tinh nhân tạo IUI
|
|
|
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
60
|
Cắt
mộng đơn thuần
|
|
58
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách
|
|
|
|
|
C2.4
|
TAI
MŨI HỌNG
|
|
17
|
Nạo
VA
|
|
|
|
|
C2.7
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
(Danh
mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá bao
gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao
gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu
thuật, thủ thuật)
|
|
|
Phẫu
thuật
|
|
1
|
Phẫu
thuật loại Đặc biệt
|
|
2
|
Phẫu
thuật loại 1
|
|
3
|
Phẫu
thuật loại 2
|
|
4
|
Phẫu
thuật loại 3
|
|
|
|
|
|
Thủ
thuật
|
|
1
|
Thủ
thuật loại đặc biệt
|
|
2
|
Thủ
thuật loại 1
|
|
3
|
Thủ
thuật loại 2
|
|
4
|
Thủ
thuật loại 3
|
|
|
|
|
C3
|
XÉT
NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
C3.1
|
XÉT
NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH
|
|
2
|
Tổng
phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động
|
|
22
|
Thời
gian Prothombin (PT%, PTs, IND) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)
|
|
29
|
Định
lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)
|
|
46
|
Ngưng
tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin
(cho một yếu tố)
|
|
55
|
Xét
nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
|
117
|
Định
lượng yếu tố VIII/yếu tố IX
|
|
119
|
Test
Coombs
|
|
122
|
Định
nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard
|
|
9
|
Testosteron
|
|
33
|
HbA1C
|
|
49
|
Điện
di miễn dịch
|
|
56
|
Điện
di có tính thành phần huyết sắc tố
|
|
4
|
Nuôi
cấy vi khuẩn
|
|
38
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR
|
|
39
|
Chẩn
đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA
|
|
C3.5
|
XÉT
NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
1
|
Sinh
thiết, nhuộm HE
|
|
2
|
Sinh
thiết, nhuộm PAS
|
|
3
|
Sinh
thiết, nhuộm các sợi liên võng
|
|
4
|
Sinh
thiết, nhuộm Mucicarmin
|
|
5
|
Sinh
thiết, nhuộm đỏ Công gô
|
|
6
|
Sinh
thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan 111
|
|
7
|
Sinh
thiết, nhuộm van Gie’son
|
|
8
|
Sinh
thiết, nhuộm Xanh Acian
|
|
9
|
Sinh
thiết, nhuộm Giemsa
|
|
10
|
Tế
bào U, hạch đồ
|
|
11
|
Tế
bào nhộm Papanicolaou
|
|
12
|
LY
tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học
|
|
13
|
Sinh
thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên
|
|
14
|
Sinh
thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể
|
|
15
|
Sinh
thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì
|
|
24
|
Sinh
thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm
|
|
|
|
|
C3.6
|
XÉT
NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
1
|
Xử
lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất
|
|
2
|
Định
lượng kim loại nặng
|
|
3
|
Định
tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)
|
|
6
|
Định
tính PBG trong nước tiểu
|
|
8
|
Định
lượng thuốc gây mê ngộ độc (1 chỉ tiêu)
|
|
9
|
Xác
định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật
|
|
10
|
Định
tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)
|
|
Quyết định 2032/2012/QĐ-UBND quy định mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2032/2012/QĐ-UBND ngày 15/08/2012 quy định mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
10.806
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|