|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
192/QĐ-YDCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thịnh
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC
CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 192/QĐ-YDCT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 22 THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM - ĐỢT 6 VÀ ĐỢT 6.1
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày
06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày
12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền,
dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 7666/QĐ-BYT ngày 26/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 6 và Đợt 6.1;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ
truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 22 thuốc cổ truyền
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 6 và Đợt
6.1. Các thuốc cổ truyền tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký
đã cấp, cụ thể:
1. Danh mục 21 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 05 năm kể từ ngày
ký ban hành Quyết định này tại Phụ lục I kèm theo.
2. Danh mục 01 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam có hiệu lực 03 năm kể từ ngày
ký ban hành Quyết định này tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã
đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn
thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm
soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh
doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp
ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ truyền, thuốc cổ truyền.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này. Trong trường hợp
có thay đổi, bổ sung về nhãn, tờ hướng dẫn sử dụng khi thực hiện gia hạn và
theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký
lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số
39/2021/TT-BYT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy
định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng
ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng
ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký
lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở
đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
7. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động
của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Q. Bộ trưởng (để b/c);
- Đ/c Đỗ Xuân Tuyên - TTr BYT (để b/c);
- PGS.TS. Lê Văn Truyền - Chủ tịch HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT - Bộ Y tế (để
b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH
thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VP, QLD (4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 21 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA
HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 6 VÀ ĐỢT 6.1
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-YDCT ngày 25/8/2022)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
OPC (Đ/c: số 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh)
1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược
phẩm OPC tại Bình Dương - nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Số
09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
1
|
Não đắc sinh
cerinpas
|
Cao đặc quy về khan 140 mg (tương đương: Hồng hoa
272mg; Sơn tra 470mg; Xuyên khung 234mg);
Cao khô Cát căn 75 mg (tương đương Cát căn
784mg). Bột mịn Tam thất 234 mg tương đương với Tam thất 234mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-26204-17
|
01
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện
Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
2
|
Ích mẫu
|
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 0.156g (tương đương với:
Hương phụ 0,313g; Ích mẫu 1,0g; Ngải cứu 0,25g).
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10
vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ x 50 viên; 100 viên.
|
VD-26696-17
|
01
|
3
|
Lục vị - HT
|
6g hoàn cứng chứa: Thục địa
0,7872g; Sơn thù 0,4224g; Mẫu đơn bì 0,3168g; Hoài sơn 0,4224g; Phục linh
0,3168g; Trạch tả 0,3168g.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60g,
100g. Hộp 10 gói, 20 gói x 6g.
|
VD-22101-15
|
01
|
4
|
Bổ thận âm
|
5g hoàn cứng chứa: Cao thục địa 0,15g (tương ứng
0,75g Thục địa); Hoài Sơn 0,295g; Phấn tỳ giải 0,25g; Táo nhục 0,45g; Cao Thạch
hộc 0,06 (tương ứng 0,3 g Thạch hộc); Khiếm thực 0,35g.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Gói 60g; hộp 10
gói, 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ X 30g, 60g, 100g.
|
VD-23460-15
|
01
|
5
|
Nghệ mật ong
|
Bột Nghệ 200mg; Mật ong 30mg.
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10
vỉ x 20 viên.
Hộp 1 lọ x 100
viên; 200 viên.
|
VD-26699-17
|
01
|
6
|
Hoàn thập toàn đại
bổ - HT
|
6g viên hoàn cứng chứa: Đẳng
sâm 0,8g; Bạch truật 0,6g; Phục linh 0,48g; Cam thảo 0,48g; Đương quy 0,6g;
Xuyên khung 0,48g; Bạch thược 0,6g; Thục địa 0,8g; Hoàng kỳ 0,8g; Quế nhục
0,6g.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 4g,
6g, 8g, 10g; Hộp 12 gói, 20 gói, 24 gói x 4g; Hộp 15 gói, 20 gói x 8g. Hộp 1
lọ x 60g.
|
VD-22100-15
|
01
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Tây (Đ/c: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông,
Thành phố Hà Nội)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
7
|
Flavital 500
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 550mg tương đương với:
Thỏ ty tử 25mg; Hà thủ ô đỏ 25mg; Dây đau xương 25mg; Cốt toái bổ 25mg; Đỗ trọng
25mg; Cúc bất tử 50mg; Nấm sò khô 500mg.
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên.
|
VD-24184-16
|
01
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung
ương Mediplantex (Đ/c: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận
Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex (Đ/c: Số 356, đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận
Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
8
|
Babysky
|
Mỗi 100ml chứa Cao lỏng hỗn hợp dược liệu 50g (tương
đương với: Thục địa 16g; Hoài sơn 8g; Sơn thù du 8g; Mẫu đơn bì 6g; Bạch linh
6g; Trạch tả 6g; Ngũ vị tử 4g; Mạch môn 6g).
|
Siro
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x 100ml
|
VD-26334-17
|
01
|
9
|
Cao ích mẫu
|
Cao lỏng hỗn hợp dược liệu 60,43g tương đương với:
Ích mẫu 80g; Ngải cứu 20g; Hương phụ (Chế dấm) 25g.
|
Sirô
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x
100ml.
|
VD-26335-17
|
01
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 Lê Đại Hành, phường Minh Khai, quận Hồng Bàng,
thành phố Hải Phòng)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 3 (Đ/c: Số 28, đường 351, thôn Quỳnh Hoàng, xã Nam Sơn, huyện
An Dương, thành phố Hải Phòng)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
10
|
Hoàn thập toàn đại
bổ TW3
|
Hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm nam 0,6g; Thục địa
0,6g; Bạch linh 0,41g; Bạch thược 0,41g; Bạch truật 0,41g; Hoàng kỳ 0,41g;
Đương quy 0,41g; Xuyên khung 0,31g; Cam thảo 0,12g; Quế (vỏ thân, vỏ cành)
0,12g.
|
Hoàn mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 viên, 10
viên x 8g.
|
VD-26304-17
|
01
|
11
|
Hoàn bổ trung ích
khí TW3
|
Hoàn mềm 8g chứa: Đảng sâm nam
1,12g; Hoàng kỳ 0,9g; Bạch truật 0,26g; Trần bì 0,26g; Sài hồ 0,26g; Đương
quy 0,26g; Đại táo 0,23g; Cam thảo 0,23 g.
|
Hoàn mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 viên, 10
viên x 8g.
|
VD-26303-17
|
01
|
12
|
Bổ mắt TW3
|
Cao đặc dược liệu 370mg (tương đương: Thục địa
250mg; Sơn thù 150mg; Hoài sơn 150mg; Trạch tả 125mg; Mẫu đơn bì 125mg; Câu kỷ
tử 125 mg); Bạch linh 125mg; Cúc hoa vàng 125mg.
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ; 5 vỉ x
10 viên
|
VD-26300-17
|
01
|
13
|
Viegan-B
|
Cao đặc Diệp hạ châu 100mg (tương đương 0,5g Diệp
hạ châu); Cao đặc Nhân trần 50mg (tương đương Nhân trần 0,5g); Cao đặc Cỏ nhọ
nồi 50mg (tương đương Cỏ nhọ nồi 0,35g).
|
Viên nén bao đường
|
36
tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ; 4 vỉ x
15 viên
|
VD-28111-17
|
01
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư
y tế Nghệ An (Đ/c: Số 68 Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung
ương Mediplantex (Đ/c: Số 356, đường Giải Phóng, quận Thanh Xuân, thành
phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
14
|
Chorlatcyn
|
Cao đặc Actisô 125 mg (tương đương 1000mg Actisô);
Cao mật Lợn khô 50 mg; Tỏi khô 50mg; Than hoạt tính 25mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 4 vỉ, 6
vỉ x 10 viên
|
GC-269-17
|
01
|
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn dược
phẩm và thương mại Sohaco (Đ/c: Số 5 Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược phẩm Medisun (Đ/c: Số 521, Khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi,
thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
15
|
Bibiso
|
Cao khô Bìm bìm 5,25mg; Cao khô Artiso 100mg; Cao
khô rau đắng đất 75mg.
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 6
vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
VD-22482-15
|
01
|
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược
vật tư y tế Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong,
thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược
vật tư y tế Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành
phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
16
|
Bổ trung ích khí
|
Cao khô hỗn hợp 190mg (tương đương: Hoàng kỳ
733mg; Cam thảo 327mg; Bạch truật 250mg; Trần bì 250mg; Thăng ma 250mg; Sài hồ
250mg; Đương quy 195mg; Nhân sâm 195mg; Đại táo 167mg; Gừng tươi 83mg); Bột mịn
Hoàng kỳ 100mg; Bột mịn Cam thảo 90mg; Bột mịn Đương quy 55mg; Bột mịn Nhân
sâm 55mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên.
|
VD-27362-17
|
01
|
17
|
Tiêu độc K/H
|
Kim ngân hoa 0,985g; Hạ khô thảo 0,985g; Bồ công
anh 0,985g; Ké đầu ngựa 0,615g; Thổ phục linh 0,615g.
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 100 ml.
Hộp 25 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml; Hộp 15 ống, 20 ống, 30 ống x 10ml; Hộp 10 ống,
20 ống, 30 ống x 15ml.
|
VD-21979-14
|
01
|
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm
Fitopharma (Đ/c: 26Bis/1 khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận
An, tỉnh Bình Dương)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm
Fitopharma (Đ/c: 26Bis/1 khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thành phố Thuận
An, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
18
|
Rheumapain - H
|
Cao khô dược liệu 300mg (tương đương: Hy thiêm
760mg; Thương nhĩ tử 400mg; Phòng kỷ 400mg; Thổ phục linh 320mg; Hà thủ ô đỏ
chế 320mg; Thiên niên kiện 300mg; Huyết giác 300mg); Bột mịn dược liệu 200mg (tương
đương: Hà thủ ô đỏ chế 80mg; Thổ phục linh 80mg; Hy thiêm 40mg)
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Chai 40 viên; Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
VD-27464-17
|
01
|
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Khoa học Dinh
dưỡng Orgalife (Đ/c: Số 27 đường 65, phường Tân Phong, quận 7, thành phố
Hồ Chí Minh)
10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại
Dược vật tư y tế Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền
Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
19
|
Ngân kiều giải độc
|
Cao khô hỗn hợp 150 mg (tương đương: Kim ngân hoa
340mg; Liên kiều 340mg; Ngưu bàng tử 204mg; Cát cánh 136mg; Cam thảo 170mg; Đạm
trúc diệp 136mg; Đậu đen 170mg); Bột mịn Bạc hà 204mg; Bột mịn Kinh giới tuệ
136mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 4 vỉ; 5 vỉ; 10
vỉ x 10 viên.
|
VD-25979-16
|
01
|
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c:
Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hoà Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định)
11.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c:
Lô M13 (C4-9), Khu công nghiệp Hoà Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
20
|
Viên nén bao phim
Kim tiền thảo
|
Kim tiền thảo (Phần trên mặt đất) 1500mg; Râu ngô
(Vòi và đầu nhụy) 670mg; Râu mèo (Thân, cành mang lá, hoa) 330mg.
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 50
viên, 150 viên.
|
VD-26605-17
|
01
|
12. Công ty đăng ký: Cơ sở Y dược Lộc Hà - Thiên
Lương (Đ/c: Số 52A phố Nguyễn Khiết, phường Phúc Tân; quận Hoàn Kiếm,
thành phố Hà Nội)
12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại
Dược vật tư y tế Khải Hà (Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền
Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
21
|
Viên nang tràng vị
|
Khổ sâm 100mg; Bồ công anh 120mg; Dạ cẩm 80mg; Bạch
cập 80mg; Nga truật 60mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 40
viên, 60 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên.
|
VD-24060-16
|
01
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 01 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA
HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 6 VÀ ĐỢT 6.1
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-YDCT ngày 25/8/2022)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ
cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao
Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
1
|
Hoàn an thần
|
Đăng tâm thảo 0,6g; Táo nhân 2g; Thảo quyết minh
1,5g; Tâm sen 1g
|
Hoàn mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 viên x 10g
|
VD-24067-16
|
01
|
Quyết định 192/QĐ-YDCT năm 2022 về Danh mục 22 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 6 và đợt 6.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 192/QĐ-YDCT ngày 25/08/2022 về Danh mục 22 thuốc cổ truyền được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 6 và đợt 6.1 do Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ban hành
494
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|