Số TT của BV
|
Số TT của BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
|
I
|
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
1.
|
12
|
Đặt đường truyền vào xương
(qua đường xương)
|
|
II
|
NỘI KHOA
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
2.
|
503
|
Test thở C13 tìm
Helicobacterpylori
|
|
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
3.
|
509
|
Kỹ thuật truyền một số thuốc
sinh học
|
4.
|
511
|
Điều trị thoái hóa khớp bằng
huyết tương giàu tiểu cầu
|
5.
|
512
|
Điều trị thoái hóa khớp bằng
tế bào gốc mô mỡ tự thân
|
6.
|
513
|
Tiêm huyết tương giàu tiểu
cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp
|
7.
|
517
|
Truyền Remicade
|
8.
|
518
|
Truyền Actemra
|
|
|
F. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH
LÂM SÀNG
|
9.
|
547
|
Định lượng kháng thể kháng
tinh trùng
|
10.
|
566
|
Định lượng kháng thể IgE
|
11.
|
573
|
Định lượng IgE đặc hiệu với
dị nguyên hô hấp (Đối với 1 dị nguyên)
|
12.
|
574
|
Định lượng IgE đặc hiệu với
dị nguyên thức ăn (Đối với 1 dị nguyên)
|
|
III
|
NHI KHOA
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ
CHỐNG ĐỘC
|
|
|
D. THẦN KINH
|
13.
|
141
|
Điện não đồ bề mặt vỏ não
|
14.
|
144
|
Đo dẫn truyền thần kinh
ngoại biên
|
|
|
E. TOÀN THÂN
|
15.
|
197
|
Gội đầu tẩy độc cho người
bệnh
|
|
|
IX. MẮT
|
16.
|
1545
|
Tháo đai độn củng mạc
|
17.
|
1578
|
Gọt giác mạc đơn thuần
|
18.
|
1579
|
Ghép màng ối, kết mạc điều
trị loét, thủng giác mạc
|
19.
|
1600
|
Tạo hình đường lệ ± điểm lệ
|
20.
|
1671
|
Lạnh đông thể mi
|
21.
|
1686
|
Lấy máu làm huyết thanh
|
|
|
XIII. NỘI KHOA
|
|
|
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
|
22.
|
4189
|
Thay điện cực tạo nhịp
|
23.
|
4190
|
Tạo nhịp tim qua da
|
|
|
Đ. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
24.
|
2371
|
Tiêm chất nhờn vào khớp
|
25.
|
2372
|
Tiêm corticoide vào khớp
|
26.
|
2373
|
Tiêm thuốc ngoài màng cứng
|
|
|
XVI. NỘI TIẾT
|
|
|
A. NGOẠI KHOA
|
|
|
2. Phẫu thuật bằng dao cắt
siêu âm (DCSA) các tuyến nội tiết
|
27.
|
2889
|
Cắt bỏ tinh hoàn bằng DCSA
|
|
|
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
|
|
|
A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC
DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ
|
28.
|
2899
|
Chăm sóc da điều trị
|
29.
|
2900
|
Chăm sóc da thẩm mỹ
|
|
|
XVIII. DA LIỄU
|
|
|
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA
DA LIỄU
|
30.
|
3014
|
Điều trị bớt sắc tố, chứng
tăng sắc tố bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
31.
|
3023
|
Thay băng người bệnh chợt,
loét da dưới 20% diện tích cơ thể
|
32.
|
3027
|
Điều trị sẹo xấu bằng
Laser
|
33.
|
3029
|
Cắt các dải xơ dính điều
trị sẹo lõm
|
|
|
XIX. NGOẠI KHOA
|
|
|
C. TIÊU HÓA – BỤNG
|
|
|
4. Hậu môn – trực tràng
|
34.
|
3340
|
Phẫu thuật Hanley
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
|
|
5. Sinh dục
|
35.
|
3599
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
thường 1 bên /2 bên
|
|
|
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
|
|
4. Sinh dục, niệu đạo
|
36.
|
4130
|
Phẫu thuật nội soi ổ bụng
thăm dò xác định giới tính ± sinh thiết
|
|
V
|
DA LIỄU
|
|
|
A. NỘI KHOA
|
37.
|
1
|
Chăm sóc người bệnh
Pemphigus nặng
|
38.
|
2
|
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng
thuốc nặng
|
39.
|
3
|
Điều trị bệnh da bằng
ngâm, tắm
|
|
|
B. NGOẠI KHOA
|
|
|
1. Thủ thuật
|
40.
|
4
|
Điều trị sùi mào gà bằng
Laser CO2
|
41.
|
5
|
Điều trị hạt cơm bằng
Laser CO2
|
42.
|
6
|
Điều trị u ống tuyến mồ
hôi bằng Laser CO2
|
43.
|
7
|
Điều trị u mềm treo bằng
Laser CO2
|
44.
|
8
|
Điều trị dày sừng da dầu bằng
Laser CO2
|
45.
|
9
|
Điều trị dày sừng ánh nắng
bằng Laser CO2
|
46.
|
10
|
Điều trị sẩn cục bằng
Laser CO2
|
47.
|
11
|
Điều trị bớt sùi bằng
Laser CO2
|
|
|
2. Phẫu thuật
|
48.
|
53
|
Sinh thiết móng
|
49.
|
90
|
Phẫu thuật sùi mào gà đường
kính 5 cm trở lên
|
|
VI
|
TÂM THẦN
|
|
|
A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ
|
50.
|
1
|
Thang đánh giá trầm cảm
Beck (BDI)
|
51.
|
2
|
Thang đánh giá trầm cảm
Hamilton
|
52.
|
3
|
Thang đánh giá trầm cảm ở
cộng đồng (PHQ - 9)
|
53.
|
4
|
Thang đánh giá trầm cảm ở
trẻ em
|
54.
|
5
|
Thang đánh giá trầm cảm ở
người già (GDS)
|
55.
|
6
|
Thang đánh giá trầm cảm
sau sinh (EPDS)
|
56.
|
7
|
Thang đánh giá lo âu - trầm
cảm - stress (DASS)
|
57.
|
8
|
Thang đánh giá hưng cảm
Young
|
58.
|
9
|
Thang đánh giá lo âu -
Zung
|
59.
|
10
|
Thang đánh giá lo âu -
Hamilton
|
60.
|
12
|
Thang sàng lọc tự kỷ cho
trẻ nhỏ 18 - 36 tháng (CHAT)
|
61.
|
13
|
Thang đánh giá mức độ tự kỷ
(CARS)
|
62.
|
14
|
Thang đánh giá hành vi trẻ
em (CBCL)
|
63.
|
15
|
Thang đánh giá ấn tượng
lâm sàng chung (CGI-S)
|
64.
|
16
|
Thang đánh giá tâm thần
rút gọn (BPRS)
|
65.
|
17
|
Thang đánh giá trạng thái
tâm thần tối thiểu (MMSE)
|
66.
|
18
|
Trắc nghiệm RAVEN
|
67.
|
22
|
Thang đánh giá tập trung
chú ý Bourdon
|
68.
|
26
|
Thang đánh giá nhân cách
(MMPI)
|
69.
|
30
|
Bảng nghiệm kê nhân cách
hướng nội hướng ngoại (EPI)
|
70.
|
31
|
Trắc nghiệm rối loạn giấc
ngủ (PSQI)
|
71.
|
35
|
Thang đánh giá mức độ sử dụng
rượu (Audit )
|
72.
|
36
|
Thang đánh giá hội chứng
cai rượu CIWA
|
73.
|
84
|
Thang PANSS
|
74.
|
86
|
Thang VANDERBILT
|
|
|
D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ
|
75.
|
45
|
Liệu pháp tâm lý nhóm
|
76.
|
46
|
Liệu pháp tâm lý gia đình
|
77.
|
48
|
Tư vấn tâm lí cho người bệnh
và gia đình
|
78.
|
49
|
Liệu pháp giải thích hợp
lý
|
79.
|
51
|
Liệu pháp ám thị
|
80.
|
52
|
Liệu pháp nhận thức hành
vi
|
81.
|
54
|
Liệu pháp tâm lý động
|
|
VII
|
NỘI
TIẾT
|
|
|
3. Phẫu thuật mở các tuyến
nội tiết bằng dao Ligasure
|
82.
|
70
|
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến
giáp trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
|
83.
|
71
|
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
|
84.
|
72
|
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp
và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao ligasure
|
85.
|
76
|
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong bướu giáp nhân độc bằng dao ligasure
|
86.
|
81
|
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp
trong ung thư tuyến giáp bằng dao ligasure
|
|
XI
|
BỎNG
|
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
|
|
|
3. Các kỹ thuật khác
|
87.
|
136
|
Ghép vật liệu thay thế da
điều trị vết thương, vết bỏng
|
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG
MẠN TÍNH
|
88.
|
155
|
Ghép vật liệu thay thế da
điều trị vết thương mạn tính
|
89.
|
157
|
Thủy trị liệu chi thể điều
trị vết thương mạn tính
|
90.
|
171
|
Điều trị vết thương mạn
tính bằng đèn hồng ngoại
|
|
|
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC
HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
|
91.
|
129
|
Sử dụng gel silicol điều
trị sẹo bỏng
|
92.
|
131
|
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng
|
|
XII
|
UNG BƯỚU
|
|
|
N. KỸ THUẬT KHÁC
|
93.
|
448
|
Đặt buồng tiêm truyền dưới
da
|
|
VIII
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG
|
94.
|
1
|
Mai hoa châm
|
95.
|
2
|
Hào châm
|
96.
|
4
|
Nhĩ châm
|
97.
|
5
|
Điện châm
|
98.
|
6
|
Thủy châm
|
99.
|
8
|
Ôn châm
|
100.
|
9
|
Cứu
|
101.
|
10
|
Chích lể
|
102.
|
11
|
Laser châm
|
103.
|
12
|
Từ châm
|
104.
|
13
|
Kéo nắn cột sống cổ
|
105.
|
14
|
Kéo nắn cột sống thắt lưng
|
106.
|
15
|
Sắc thuốc thang và đóng
gói thuốc bằng máy
|
107.
|
16
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay
bằng phương pháp YHCT
|
108.
|
17
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay
bằng phương pháp YHCT
|
109.
|
18
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân
bằng phương pháp YHCT
|
110.
|
19
|
Xông thuốc bằng máy
|
111.
|
20
|
Xông hơi thuốc
|
112.
|
21
|
Xông khói thuốc
|
113.
|
22
|
Sắc thuốc thang
|
114.
|
23
|
Ngâm thuốc YHCT toàn thân
|
115.
|
24
|
Ngâm thuốc YHCT bộ phận
|
116.
|
25
|
Đặt thuốc YHCT
|
117.
|
26
|
Bó thuốc
|
118.
|
27
|
Chườm ngải
|
119.
|
28
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
120.
|
483
|
Xoa bóp bấm huyệt bằng tay
|
121.
|
484
|
Xoa bóp bấm huyệt bằng máy
|
122.
|
485
|
Giác hơi
|
123.
|
486
|
Nắn bó trật khớp bằng
phương pháp YHCT
|
|
|
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT
|
124.
|
29
|
Châm tê phẫu thuật cắt polip
một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
125.
|
30
|
Châm tê phẫu thuật cứng duỗi
khớp gối đơn thuần
|
126.
|
31
|
Châm tê phẫu thuật cắt
toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
127.
|
32
|
Châm tê phẫu thuật cắt toàn
bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
128.
|
33
|
Châm tê phẫu thuật cắt ung
thư giáp trạng
|
129.
|
34
|
Châm tê phẫu thuật cắt tuyến
vú mở rộng có vét hạch
|
130.
|
35
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
tuyến nước bọt mang tai
|
131.
|
36
|
Châm tê phẫu thuật
glaucoma
|
132.
|
37
|
Châm tê phẫu thuật lấy thể
thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch,
vỡ
|
133.
|
38
|
Châm tê phẫu thuật lác
thông thường
|
134.
|
39
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
xơ vòm mũi họng
|
135.
|
40
|
Châm tê phẫu thuật cắt u cuộn
cảnh
|
136.
|
41
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
tuyến mang tai
|
137.
|
42
|
Châm tê phẫu thuật tai
xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
138.
|
43
|
Châm tê phẫu thuật xoang
trán
|
139.
|
44
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
thành sau họng
|
140.
|
45
|
Châm tê phẫu thuật cắt toàn
bộ thanh quản
|
141.
|
46
|
Châm tê phẫu thuật sẹo hẹp
thanh - khí quản
|
142.
|
47
|
Châm tê phẫu thuật trong mềm
sụn thanh quản
|
143.
|
48
|
Châm tê phẫu thuật cắt dây
thanh
|
144.
|
49
|
Châm tê phẫu thuật cắt
dính thanh quản
|
145.
|
50
|
Châm tê phẫu thuật vùng chân
bướm hàm
|
146.
|
51
|
Châm tê phẫu thuật vách
ngăn mũi
|
147.
|
52
|
Châm tê phẫu thuật cắt
polyp mũi
|
148.
|
53
|
Châm tê phẫu thuật nạo
xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
149.
|
54
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
nang giáp móng
|
150.
|
55
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
nang cạnh cổ
|
151.
|
56
|
Châm tê nhổ răng khôn mọc
lệch 900 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán
xác định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
152.
|
57
|
Châm tê phẫu thuật lấy tủy
chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
153.
|
58
|
Châm tê phẫu thuật cắt hạch
lao to vùng cổ
|
154.
|
59
|
Châm tê phẫu thuật nạo áp
xe lạnh hố chậu
|
155.
|
60
|
Châm tê phẫu thuật nạo áp
xe lạnh hố lưng
|
156.
|
61
|
Châm tê phẫu thuật cắt 2/3
dạ dày do loét, viêm, u lành
|
157.
|
62
|
Châm tê phẫu thuật cắt túi
thừa tá tràng
|
158.
|
63
|
Châm tê phẫu thuật tắc ruột
do dây chằng
|
159.
|
64
|
Châm tê phẫu thuật cắt u mạc
treo có cắt ruột
|
160.
|
65
|
Châm tê phẫu thuật cắt đoạn
đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
161.
|
66
|
Châm tê phẫu thuật sa trực
tràng không cắt ruột
|
162.
|
67
|
Châm tê phẫu thuật cắt bỏ
trĩ vòng
|
163.
|
68
|
Châm tê phẫu thuật nối vị
tràng
|
164.
|
69
|
Châm tê phẫu thuật cắt u mạc
treo không cắt ruột
|
165.
|
70
|
Châm tê phẫu thuật cắt trĩ
từ 2 bó trở lên
|
166.
|
71
|
Châm tê phẫu thuật mở
thông dạ dày
|
167.
|
72
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu
áp xe ruột thừa
|
168.
|
73
|
Châm tê phẫu thuật cắt ruột
thừa ở vị trí bình thường
|
169.
|
74
|
Châm tê phẫu thuật thắt
trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
170.
|
75
|
Châm tê phẫu thuật nối
nang tụy - hỗng tràng
|
171.
|
76
|
Châm tê phẫu thuật cắt
toàn bộ thận và niệu quản
|
172.
|
77
|
Châm tê phẫu thuật lấy sỏi
mở bể thận trong xoang
|
173.
|
78
|
Châm tê phẫu thuật cắt một
nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
174.
|
79
|
Châm tê phẫu thuật đẫn lưu
thận qua da
|
175.
|
80
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu
nước tiểu bàng quang
|
176.
|
81
|
Châm tê phẫu thuật cắt
dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
177.
|
82
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu
viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
178.
|
83
|
Châm tê phẫu thuật dẫn lưu
áp xe khoang retzius
|
179.
|
84
|
Châm tê phẫu thuật áp xe
tuyến tiền liệt
|
180.
|
85
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
sùi đầu miệng sáo
|
181.
|
86
|
Châm tê phẫu thuật cắt hẹp
bao quy đầu
|
182.
|
87
|
Châm tê phẫu thuật cắt túi
thừa niệu đạo
|
183.
|
88
|
Châm tê phẫu thuật mở rộng
lỗ sáo
|
184.
|
89
|
Châm tê phẫu thuật cắt cụt
cổ tử cung
|
185.
|
90
|
Châm tê phẫu thuật treo tử
cung
|
186.
|
91
|
Châm tê phẫu thuật khâu
vòng cổ tử cung
|
187.
|
92
|
Châm tê phẫu thuật điều trị
hẹp môn vị phì đại
|
188.
|
93
|
Châm tê phẫu thuật đóng hậu
môn nhân tạo
|
189.
|
94
|
Châm tê phẫu thuật lấy sỏi
niệu đạo
|
190.
|
95
|
Châm tê phẫu thuật phẫu
thuật bàn chân thuổng
|
191.
|
96
|
Châm tê phẫu thuật cố định
nẹp vít gãy hai 2 xương cẳng tay
|
192.
|
97
|
Châm tê phẫu thuật phẫu thuật
vết thương khớp
|
193.
|
98
|
Châm tê phẫu thuật nối gân
gấp cổ chân
|
194.
|
99
|
Châm tê phẫu thuật lấy bỏ
toàn bộ xương bánh chè
|
195.
|
100
|
Châm tê phẫu thuật cắt cụt
cẳng chân
|
196.
|
101
|
Châm tê phẫu thuật khâu vết
thương phần mềm vùng đầu - cổ
|
197.
|
102
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
lành dương vật
|
198.
|
103
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
nang thừng tinh
|
199.
|
104
|
Châm tê phẫu thuật tràn dịch
màng tinh hoàn
|
200.
|
105
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
nang tuyến giáp
|
201.
|
106
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
tuyến giáp
|
202.
|
107
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
lành phần mềm
|
203.
|
108
|
Châm tê phẫu thuật cắt
polip tử cung
|
204.
|
109
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
thành âm đạo
|
205.
|
110
|
Châm tê phẫu thuật bóc
nhân tuyến giáp
|
206.
|
111
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
207.
|
112
|
Châm tê phẫu thuật cắt u
da đầu lành, đường kính từ 2- 5 cm
|
208.
|
113
|
Châm tê phẫu thuật quặm
|
|
|
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM
|
209.
|
162
|
Điện nhĩ châm điều trị hội
chứng tiền đình
|
210.
|
163
|
Điện nhĩ châm điều trị hội
chứng vai gáy
|
211.
|
164
|
Điện nhĩ châm điều trị hen
phế quản
|
212.
|
165
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết
áp thấp
|
213.
|
166
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt
dây VII ngoại biên
|
214.
|
167
|
Điện nhĩ châm điều trị tắc
tia sữa
|
215.
|
168
|
Điện nhĩ châm điều trị thiểu
năng tuần hoàn não mạn tính
|
216.
|
169
|
Điện nhĩ châm điều trị đau
đau đầu, đau nửa đầu
|
217.
|
170
|
Điện nhĩ châm điều trị mất
ngủ
|
218.
|
171
|
Điện nhĩ châm điều trị hội
chứng stress
|
219.
|
172
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn
|
220.
|
173
|
Điện nhĩ châm điều trị nấc
|
221.
|
174
|
Điện nhĩ châm điều trị cảm
mạo
|
222.
|
175
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều
trị viêm Amidan
|
223.
|
176
|
Điện nhĩ châm điều trị béo
phì
|
224.
|
177
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt
nửa người do tai biến mạch máu não
|
225.
|
178
|
Điện nhĩ châm điều trị hội
chứng dạ dày-tá tràng
|
226.
|
179
|
Điện nhĩ châm phục hồi chức
năng cho trẻ bại liệt
|
227.
|
180
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm
thính lực
|
228.
|
181
|
Điện nhĩ châm điều trị hội
chứng tự kỷ ở trẻ em
|
229.
|
182
|
Điện nhĩ châm điều trị chậm
phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
230.
|
183
|
Điện nhĩ châm điều trị phục
hồi chức năng ở trẻ bại não
|
231.
|
184
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn
đau quặn thận
|
232.
|
185
|
Điện nhĩ châm điều trị
viêm bàng quang
|
233.
|
186
|
Điện nhĩ châm điều di tinh
|
234.
|
187
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt
dương
|
235.
|
188
|
Điện nhĩ châm điều trị rối
loạn tiểu tiện
|
236.
|
189
|
Điện nhĩ châm điều trị bí
đái cơ năng
|
237.
|
190
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn
động kinh cục bộ
|
238.
|
191
|
Điện nhĩ châm điều trị sa
tử cung
|
239.
|
192
|
Điện nhĩ châm điều trị hội
chứng tiền mãn kinh
|
240.
|
193
|
Điện nhĩ châm điều trị thất
vận ngôn
|
241.
|
194
|
Điện nhĩ châm điều trị đau
dây thần kinh V
|
242.
|
195
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt
tứ chi do chấn thương cột sống
|
243.
|
196
|
Điện nhĩ châm điều trị rối
loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
244.
|
197
|
Điện nhĩ châm điều trị
khàn tiếng
|
245.
|
198
|
Điện nhĩ châm điều trị rối
loạn cảm giác đầu chi
|
246.
|
199
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt
chi trên
|
247.
|
200
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt
chi dưới
|
248.
|
201
|
Điện nhĩ châm điều trị thống
kinh
|
249.
|
202
|
Điện nhĩ châm điều trị rối
loạn kinh nguyệt
|
250.
|
203
|
Điện nhĩ châm điều trị đau
hố mắt
|
251.
|
204
|
Điện nhĩ châm điều trị
viêm kết mạc
|
252.
|
205
|
Điện nhĩ châm điều trị
viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
253.
|
206
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm
thị lực
|
254.
|
207
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều
trị nghiện ma túy
|
255.
|
208
|
Điện nhĩ châm điều trị táo
bón kéo dài
|
256.
|
209
|
Điện nhĩ châm điều trị
viêm mũi xoang
|
257.
|
210
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều
trị nghiện thuốc lá
|
258.
|
211
|
Điện nhĩ châm điều trị đái
dầm
|
259.
|
212
|
Điện nhĩ châm điều trị rối
loạn tiêu hóa
|
260.
|
213
|
Điện nhĩ châm điều trị đau
răng
|
261.
|
214
|
Điện nhĩ châm điều trị
nghiện rượu
|
262.
|
215
|
Điện nhĩ châm điều trị
viêm khớp dạng thấp
|
263.
|
216
|
Điện nhĩ châm điều trị
viêm quanh khớp vai
|
264.
|
217
|
Điện nhĩ châm điều trị đau
do thoái hóa khớp
|
265.
|
218
|
Điện nhĩ châm điều trị đau
lưng
|
266.
|
219
|
Điện nhĩ châm điều trị ù
tai
|
267.
|
220
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm
khứu giác
|
268.
|
221
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt
rễ, đám rối dây thần kinh
|
269.
|
222
|
Điện nhĩ châm điều trị rối
loạn cảm giác nông
|
270.
|
223
|
Điện nhĩ châm điều trị rối
loạn thần kinh thực vật
|
271.
|
224
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm
đau do ung thư
|
272.
|
225
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm
đau do Zona
|
273.
|
226
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm
đa rễ, đa dây thần kinh
|
274.
|
227
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng
tíc cơ mặt
|
|
|
E. ĐIỆN CHÂM
|
275.
|
278
|
Điện châm điều trị hội chứng
tiền đình
|
276.
|
279
|
Điện châm điều trị huyết
áp thấp
|
277.
|
280
|
Điện châm điều trị thiểu
năng tuần hoàn não mạn tính
|
278.
|
281
|
Điện châm điều trị hội chứng
stress
|
279.
|
282
|
Điện châm điều trị cảm mạo
|
280.
|
283
|
Điện châm điều trị viêm
amidan
|
281.
|
284
|
Điện châm điều trị trĩ
|
282.
|
285
|
Điện châm điều trị phục hồi
chức năng cho trẻ bại liệt
|
283.
|
286
|
Điện châm điều trị hỗ trợ
bệnh tự kỷ trẻ em
|
284.
|
287
|
Điện châm điều trị liệt
tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
285.
|
288
|
Điện châm điều trị chậm
phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
286.
|
289
|
Điện châm điều trị phục hồi
chức năng vận động ở trẻ bại não
|
287.
|
290
|
Điện châm điều trị cơn đau
quặn thận
|
288.
|
291
|
Điện châm điều trị viêm
bàng quang
|
289.
|
292
|
Điện châm điều trị rối loạn
tiểu tiện
|
290.
|
293
|
Điện châm điều trị bí đái
cơ năng
|
291.
|
294
|
Điện châm điều trị sa tử
cung
|
292.
|
295
|
Điện châm điều trị hội chứng
tiền mãn kinh
|
293.
|
296
|
Điện châm điều trị liệt tứ
chi do chấn thương cột sống
|
294.
|
297
|
Điện châm điều trị rối loạn
thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
295.
|
298
|
Điện châm điều trị hội chứng
ngoại tháp
|
296.
|
299
|
Điện châm điều trị khàn tiếng
|
297.
|
300
|
Điện châm điều trị rối loạn
cảm giác đầu chi
|
298.
|
301
|
Điện châm điều trị liệt
chi trên
|
299.
|
302
|
Điện châm điều trị chắp lẹo
|
300.
|
303
|
Điện châm điều trị đau hố
mắt
|
301.
|
304
|
Điện châm điều trị viêm kết
mạc
|
302.
|
305
|
Điện châm điều trị viêm thần
kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
303.
|
306
|
Điện châm điều trị lác cơ
năng
|
304.
|
307
|
Điện châm điều trị rối loạn
cảm giác nông
|
305.
|
308
|
Điện châm hỗ trợ điều trị
nghiện thuốc lá
|
306.
|
309
|
Điện châm hỗ trợ điều trị
nghiện rượu
|
307.
|
310
|
Điện châm điều trị viêm
mũi xoang
|
308.
|
311
|
Điện châm điều trị rối loạn
tiêu hóa
|
309.
|
312
|
Điện châm điều trị đau
răng
|
310.
|
313
|
Điện châm điều trị đau do
thoái hóa khớp
|
311.
|
314
|
Điện châm điều trị ù tai
|
312.
|
315
|
Điện châm điều trị giảm khứu
giác
|
313.
|
316
|
Điện châm điều trị liệt do
tổn thương đám rối dây thần kinh
|
314.
|
317
|
Điện châm điều trị rối loạn
thần kinh thực vật
|
315.
|
318
|
Điện châm điều trị giảm
đau do ung thư
|
316.
|
319
|
Điện châm điều trị giảm
đau do zona
|
317.
|
320
|
Điện châm điều trị liệt do
viêm đa rễ, đa dây thần kinh
|
318.
|
321
|
Điện châm điều trị chứng
tic cơ mặt
|
|
|
G. THUỶ CHÂM
|
319.
|
322
|
Thủy châm điều trị hội chứng
thắt lưng- hông
|
320.
|
323
|
Thủy châm điều trị đau đầu,
đau nửa đầu
|
321.
|
324
|
Thủy châm điều trị mất ngủ
|
322.
|
325
|
Thủy châm điều trị hội chứng
stress
|
323.
|
326
|
Thủy châm điều trị nấc
|
324.
|
327
|
Thủy châm điều trị cảm mạo,
cúm
|
325.
|
328
|
Thủy châm điều trị viêm
amydan
|
326.
|
329
|
Thủy châm điều trị béo phì
|
327.
|
330
|
Thủy châm điều trị liệt nửa
người do tai biến mạch máu não
|
328.
|
331
|
Thủy châm điều trị hội chứng
dạ dày tá tràng
|
329.
|
332
|
Thủy châm điều trị sa dạ
dày
|
330.
|
333
|
Thủy châm điều trị trĩ
|
331.
|
334
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị
bệnh vẩy nến
|
332.
|
335
|
Thủy châm điều trị mày đay
|
333.
|
336
|
Thủy châm điều trị bệnh viêm
mũi dị ứng
|
334.
|
337
|
Thủy châm điều trị tâm căn
suy nhược
|
335.
|
338
|
Thủy châm điều trị bại liệt
trẻ em
|
336.
|
339
|
Thủy châm điều trị giảm
thính lực
|
337.
|
340
|
Thủy châm điều trị liệt trẻ
em
|
338.
|
341
|
Thủy châm điều trị bệnh tự
kỷ ở trẻ em
|
339.
|
342
|
Thủy châm điều trị liệt do
tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
340.
|
343
|
Thủy châm điều trị chậm
phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
341.
|
344
|
Thủy châm điều trị phục hồi
chức năng vận động ở trẻ bại não
|
342.
|
345
|
Thủy châm điều trị cơn động
kinh cục bộ
|
343.
|
346
|
Thủy châm điều trị sa tử
cung
|
344.
|
347
|
Thủy châm điều trị hội chứng
tiền mãn kinh
|
345.
|
348
|
Thủy châm điều trị thống
kinh
|
346.
|
349
|
Thủy châm điều trị rối loạn
kinh nguyệt
|
347.
|
350
|
Thủy châm điều trị đái dầm
|
348.
|
351
|
Thủy châm điều trị hội chứng
tiền đình
|
349.
|
352
|
Thủy châm điều trị đau vai
gáy
|
350.
|
353
|
Thủy châm điều trị hen phế
quản
|
351.
|
354
|
Thủy châm điều trị huyết
áp thấp
|
352.
|
355
|
Thủy châm điều trị thiểu
năng tuần hoàn não mạn tính
|
353.
|
356
|
Thủy châm điều trị liệt
dây thần kinh VII ngoại biên
|
354.
|
357
|
Thủy châm điều trị đau dây
thần kinh liên sườn
|
355.
|
358
|
Thủy châm điều trị thất vận
ngôn
|
356.
|
359
|
Thủy châm điều trị đau dây
V
|
357.
|
360
|
Thủy châm điều trị đau liệt
tứ chi do chấn thương cột sống
|
358.
|
361
|
Thủy châm điều trị loạn chức
năng do chấn thương sọ não
|
359.
|
362
|
Thủy châm điều trị hội chứng
ngoại tháp
|
360.
|
363
|
Thủy châm điều trị khàn tiếng
|
361.
|
364
|
Thủy châm điều trị rối loạn
cảm giác đầu chi
|
362.
|
365
|
Thủy châm điều trị liệt
chi trên
|
363.
|
366
|
Thủy châm điều trị liệt
hai chi dưới
|
364.
|
367
|
Thủy châm điều trị sụp mi
|
365.
|
368
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị
nghiện ma túy
|
366.
|
369
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị
nghiện thuốc lá
|
367.
|
370
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị
nghiện rượu
|
368.
|
371
|
Thủy châm điều trị viêm
mũi xoang
|
369.
|
372
|
Thủy châm điều trị rối loạn
tiêu hóa
|
370.
|
373
|
Thủy châm điều trị đau
răng
|
371.
|
374
|
Thủy châm điều trị táo bón
kéo dài
|
372.
|
375
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị
viêm khớp dạng thấp
|
373.
|
376
|
Thủy châm điều trị đau do thoái
hóa khớp
|
374.
|
377
|
Thủy châm điều trị viêm
quanh khớp vai
|
375.
|
378
|
Thủy châm điều trị đau
lưng
|
376.
|
379
|
Thủy châm điều trị sụp mi
|
377.
|
380
|
Thủy châm điều trị đau hố
mắt
|
378.
|
381
|
Thủy châm điều trị viêm thần
kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
379.
|
382
|
Thủy châm điều trị lác cơ
năng
|
380.
|
383
|
Thủy châm điều trị giảm thị
lực
|
381.
|
384
|
Thủy châm điều trị viêm
bàng quang
|
382.
|
385
|
Thủy châm điều trị di tinh
|
383.
|
386
|
Thủy châm điều trị liệt
dương
|
384.
|
387
|
Thủy châm điều trị rối loạn
tiểu tiện
|
385.
|
388
|
Thủy châm điều trị bí đái
cơ năng
|
|
|
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT
|
386.
|
389
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
liệt chi trên
|
387.
|
390
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
liệt chi dưới
|
388.
|
391
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
389.
|
392
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng thắt lưng- hông
|
390.
|
393
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
liệt do viêm não
|
391.
|
394
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
392.
|
395
|
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi
chức năng vận động ở trẻ bại não
|
393.
|
396
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
cứng khớp chi trên
|
394.
|
397
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
cứng khớp chi dưới
|
395.
|
398
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
choáng, ngất
|
396.
|
399
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
397.
|
400
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
chứng ù tai
|
398.
|
401
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
giảm khứu giác
|
399.
|
402
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
liệt do bệnh của cơ
|
400.
|
403
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ
điều trị nghiện rượu
|
401.
|
404
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ
điều trị nghiện thuốc lá
|
402.
|
405
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ
điều trị nghiện ma tuý
|
403.
|
406
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
tâm căn suy nhược
|
404.
|
407
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng ngoại tháp
|
405.
|
408
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
đau đầu, đau nửa đầu
|
406.
|
409
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
mất ngủ
|
407.
|
410
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng stress
|
408.
|
411
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
409.
|
412
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
410.
|
413
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
tổn thương dây thần kinh V
|
411.
|
414
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
|
412.
|
415
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
sụp mi
|
413.
|
416
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
414.
|
417
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
lác cơ năng
|
415.
|
418
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
giảm thị lực
|
416.
|
419
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng tiền đình
|
417.
|
420
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
giảm thính lực
|
418.
|
421
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
viêm mũi xoang
|
419.
|
422
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hen phế quản
|
420.
|
423
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ
điều trị tăng huyết áp
|
421.
|
424
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
huyết áp thấp
|
422.
|
425
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
đau thần kinh liên sườn
|
423.
|
426
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng dạ dày- tá tràng
|
424.
|
427
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị
nấc
|
425.
|
428
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
viêm khớp dạng thấp
|
426.
|
429
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
đau do thoái hóa khớp
|
427.
|
430
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
đau lưng
|
428.
|
431
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
viêm quanh khớp vai
|
429.
|
432
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng vai gáy
|
430.
|
433
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
chứng tic cơ mặt
|
431.
|
434
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
rối loạn cảm giác đầu chi
|
432.
|
435
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
tắc tia sữa
|
433.
|
436
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
rối loạn kinh nguyệt
|
434.
|
437
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
đau bụng kinh
|
435.
|
438
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng tiền mãn kinh
|
436.
|
439
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
táo bón
|
437.
|
440
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
rối loạn tiêu hoá
|
438.
|
441
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
rối loạn cảm giác nông
|
439.
|
442
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
bí đái cơ năng
|
440.
|
443
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
rối loạn thần kinh thực vật
|
441.
|
444
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
béo phì
|
442.
|
445
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
|
443.
|
446
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
444.
|
447
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
giảm đau sau phẫu thuật
|
445.
|
448
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
giảm đau do ung thư
|
446.
|
449
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
đái dầm
|
447.
|
450
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị
hội chứng phân ly
|
|
|
I. CỨU
|
448.
|
451
|
Cứu điều trị hội chứng thắt
lưng- hông thể phong hàn
|
449.
|
452
|
Cứu điều trị đau đầu, đau
nửa đầu thể hàn
|
450.
|
453
|
Cứu điều trị nấc thể hàn
|
451.
|
454
|
Cứu điều trị ngoại cảm
phong hàn
|
452.
|
455
|
Cứu điều trị khàn tiếng thể
hàn
|
453.
|
456
|
Cứu điều trị rối loạn cảm
giác đầu chi thể hàn
|
454.
|
457
|
Cứu điều trị liệt chi trên
thể hàn
|
455.
|
458
|
Cứu điều trị liệt chi dưới
thể hàn
|
456.
|
459
|
Cứu điều trị liệt nửa người
thể hàn
|
457.
|
460
|
Cứu điều trị liệt dây thần
kinh số VII ngoại biên thể hàn
|
458.
|
461
|
Cứu điều trị đau vai gáy cấp
thể hàn
|
459.
|
462
|
Cứu điều trị giảm thính lực
thể hàn
|
460.
|
463
|
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự
kỷ thể hàn
|
461.
|
464
|
Cứu điều trị chậm phát triển
trí tuệ ở trẻ bại não
|
462.
|
465
|
Cứu điều trị di tinh thể
hàn
|
463.
|
466
|
Cứu điều trị liệt dương thể
hàn
|
464.
|
467
|
Cứu điều trị rối loạn tiểu
tiện thể hàn
|
465.
|
468
|
Cứu điều trị bí đái thể
hàn
|
466.
|
469
|
Cứu điều trị sa tử cung thể
hàn
|
467.
|
470
|
Cứu điều trị đau bụng kinh
thể hàn
|
468.
|
471
|
Cứu điều trị rối loạn kinh
nguyệt thể hàn
|
469.
|
472
|
Cứu điều trị đái dầm thể
hàn
|
470.
|
473
|
Cứu điều trị đau lưng thể
hàn
|
471.
|
474
|
Cứu điều trị giảm khứu
giác thể hàn
|
472.
|
475
|
Cứu điều trị rối loạn thần
kinh thực vật thể hàn
|
473.
|
476
|
Cứu điều trị cảm cúm thể
hàn
|
474.
|
477
|
Cứu điều trị rối loạn tiêu
hóa thể hàn
|
475.
|
478
|
Cứu hỗ trợ điều trị nghiện
ma túy thể hàn
|
|
|
K. GIÁC HƠI
|
476.
|
479
|
Giác hơi điều trị ngoại cảm
phong hàn
|
477.
|
480
|
Giác hơi điều trị ngoại cảm
phong nhiệt
|
478.
|
481
|
Giác hơi điều trị các chứng
đau
|
479.
|
482
|
Giác hơi điều trị cảm cúm
|
|
XIV
|
MẮT
|
480.
|
12
|
Tháo dầu Silicon nội nhãn
|
481.
|
13
|
Bơm dầu Silicon, khí bổ sung
sau PT cắt DK điều trị BVM
|
482.
|
24
|
Tháo đai độn củng mạc
|
483.
|
28
|
Điều trị glôcôm bằng quang
đông thể mi
|
484.
|
29
|
Điều trị một số bệnh võng
mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
|
485.
|
31
|
Lạnh đông điều trị ung thư
võng mạc
|
486.
|
33
|
Điều trị laser hồng ngoại
|
487.
|
39
|
Phẫu thuật độn củng mạc bằng
collagen điều trị cận thị
|
488.
|
62
|
Nối thông lệ mũi nội soi
|
489.
|
63
|
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ
|
490.
|
64
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon
lệ quản – ống lệ mũi
|
491.
|
67
|
Phẫu thuật ghép màng sinh
học bề mặt nhãn cầu
|
492.
|
93
|
Điều trị u máu bằng hoá chất
|
493.
|
94
|
Áp lạnh điều trị u máu mi,
kết mạc, hốc mắt
|
494.
|
95
|
Laser điều trị u máu mi, kết
mạc, hốc mắt
|
495.
|
99
|
Ghép mỡ điều trị lõm mắt
|
496.
|
107
|
Tạo hình đường lệ có hoặc
không điểm lệ
|
497.
|
115
|
Sửa sẹo sau mổ lác
|
498.
|
123
|
Lùi cơ nâng mi
|
499.
|
125
|
Phẫu thuật tạo hình nếp mi
|
500.
|
126
|
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp
hay nâng nếp mi
|
501.
|
127
|
Phẫu thuật lấy mỡ dưới da
mi (trên, dưới, 2 mi)
|
502.
|
140
|
Rút ngắn góc trong mắt (phẫu
thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)
|
503.
|
143
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc
mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
|
504.
|
173
|
Ghép da dị loại
|
505.
|
217
|
Đặt kính áp tròng điều trị:
tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh
|
506.
|
238
|
Chụp khu trú dị vật nội
nhãn
|
507.
|
242
|
Chụp OCT bán phần trước
nhãn cầu
|
508.
|
243
|
Chụp OCT bán phần sau nhãn
cầu
|
509.
|
244
|
Chụp đáy mắt không huỳnh
quang
|
510.
|
245
|
Chụp đáy mắt RETCAM
|
511.
|
246
|
Chụp mạch với ICG
|
512.
|
247
|
Đo lưu huyết mạch máu đáy
mắt bằng dople màu
|
513.
|
292
|
Chụp mạch ký huỳnh quang
|
|
|
Thăm dò chức năng
|
514.
|
269
|
Đếm tế bào nội mô giác mạc
|
515.
|
270
|
Chụp bản đồ giác mạc
|
516.
|
272
|
Điện chẩm kích thích
|
517.
|
273
|
Điện võng mạc
|
518.
|
274
|
Điện nhãn cầu
|
519.
|
276
|
Đo độ lồi
|
520.
|
279
|
Hoá sinh (Thủy dịch mắt)
|
521.
|
287
|
Định lượng kháng thể
|
|
|
Nội khoa
|
522.
|
288
|
Test lẩy bì
|
523.
|
289
|
Test nội bì
|
|
|
Các kỹ thuật khác (TTLT
37)
|
524.
|
293
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
525.
|
294
|
Chụp Angiography mắt
|
|
XV
|
TAI MŨI HỌNG
|
|
|
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
(TTLT 37)
|
526.
|
396
|
Đo ABR (1 lần)
|
527.
|
397
|
Đo AOE (1 lần)
|
|
XVIII
|
ĐIỆN QUANG
|
|
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
|
|
|
6. Siêu âm tim, mạch
máu
|
528.
|
47
|
Siêu âm nội mạch
|
|
|
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH
CHẨN ĐOÁN (CT)
|
|
|
2. Chụp cắt lớp vi tính
vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy
|
529.
|
165
|
Chụp CLVT sọ não không
tiêm thuốc cản quang
|
530.
|
166
|
Chụp CLVT sọ não có tiêm
thuốc cản quang
|
531.
|
167
|
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh
có tiêm thuốc cản quang
|
532.
|
168
|
Chụp CLVT tưới máu não (CT
perfusion)
|
533.
|
169
|
Chụp CLVT mạch máu não
|
534.
|
170
|
Chụp CLVT sọ não có dựng
hình 3D
|
535.
|
171
|
Chụp CLVT hàm-mặt không
tiêm thuốc cản quang
|
536.
|
172
|
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm
thuốc cản quang
|
537.
|
173
|
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng
phần mềm nha khoa
|
538.
|
174
|
Chụp CLVT tai-xương đá
không tiêm thuốc
|
539.
|
175
|
Chụp CLVT tai-xương đá có
tiêm thuốc cản quang
|
540.
|
176
|
Chụp CLVT hốc mắt
|
541.
|
177
|
Chụp CLVT hàm mặt có dựng
hình 3D
|
|
|
3. Chụp cắt lớp vi tính
vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy
|
542.
|
178
|
Chụp CLVT sọ não không
tiêm thuốc cản quang
|
543.
|
179
|
Chụp CLVT sọ não có tiêm
thuốc cản quang
|
544.
|
180
|
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh
có tiêm thuốc cản quang
|
545.
|
181
|
Chụp CLVT tưới máu não (CT
perfusion)
|
546.
|
182
|
Chụp CLVT mạch máu não
|
547.
|
183
|
Chụp CLVT sọ não có dựng
hình 3D
|
548.
|
184
|
Chụp CLVT hàm-mặt không
tiêm thuốc cản quang
|
549.
|
185
|
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm
thuốc cản quang
|
550.
|
186
|
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng
phần mềm nha khoa
|
551.
|
187
|
Chụp CLVT tai-xương đá
không tiêm thuốc
|
552.
|
188
|
Chụp CLVT tai-xương đá có
tiêm thuốc cản quang
|
553.
|
189
|
Chụp CLVT hốc mắt
|
554.
|
190
|
Chụp CLVT hàm mặt có dựng
hình 3D
|
|
|
5. Chụp cắt lớp vi tính
vùng ngực từ 64-128 dãy
|
555.
|
200
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng
ngực không tiêm thuốc cản quang
|
556.
|
201
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng
ngực có tiêm thuốc cản quang
|
557.
|
202
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi
độ phân giải cao
|
558.
|
203
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều
thấp tầm soát u
|
559.
|
204
|
Chụp cắt lớp vi tính nội
soi ảo cây phế quản
|
560.
|
205
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch phổi
|
561.
|
206
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch chủ ngực
|
562.
|
207
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch vành, tim
|
563.
|
208
|
Chụp cắt lớp vi tính tính
điểm vôi hóa mạch vành
|
|
|
6. Chụp cắt lớp vi tính
vùng ngực từ ≥ 256 dãy
|
564.
|
209
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng
ngực không tiêm thuốc cản quang
|
565.
|
210
|
Chụp cắt lớp vi tính lồng
ngực có tiêm thuốc cản quang
|
566.
|
211
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi
độ phân giải cao
|
567.
|
212
|
Chụp cắt lớp vi tính phổi
liều thấp tầm soát u
|
568.
|
213
|
Chụp cắt lớp vi tính nội
soi ảo cây phế quản
|
569.
|
214
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch phổi
|
570.
|
215
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch chủ ngực
|
571.
|
216
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch vành, tim có dùng thuốc beta block
|
572.
|
217
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch vành, tim không dùng thuốc beta block
|
573.
|
218
|
Chụp cắt lớp vi tính tính
điểm vôi hóa mạch vành
|
|
|
8. Chụp cắt lớp vi tính
vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy
|
574.
|
231
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng
trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ
dày-tá tràng.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)
|
575.
|
232
|
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu
khung thường quy (nếu có tiêm thuốc)
|
576.
|
233
|
Chụp cắt lớp vi tính tiểu
khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)
|
577.
|
234
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
niệu thường quy (nếu có tiêm thuốc)
|
578.
|
235
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng
trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch
khối u)
|
579.
|
236
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất
|
580.
|
237
|
Chụp cắt lớp vi tính gan có
dựng hình đường mật (nếu có tiêm thuốc)
|
581.
|
238
|
Chụp cắt lớp vi tính tạng
khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)
|
582.
|
239
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột
non (entero-scan) không dùng sonde
|
583.
|
240
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột
non (entero-scan) có dùng sonde
|
584.
|
241
|
Chụp cắt lớp vi tính đại
tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo
|
585.
|
242
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch chủ-chậu
|
|
|
9. Chụp cắt lớp vi tính
vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy
|
586.
|
243
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên
ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá
tràng.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)
|
587.
|
244
|
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu
khung thường quy (nếu có tiêm thuốc)
|
588.
|
245
|
Chụp cắt lớp vi tính tiểu
khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt
tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) (nếu có tiêm thuốc)
|
589.
|
246
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
niệu thường quy (nếu có tiêm thuốc)
|
590.
|
247
|
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên
ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối
u)
|
591.
|
248
|
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết
niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất
|
592.
|
249
|
Chụp cắt lớp vi tính gan
có dựng hình đường mật
|
593.
|
250
|
Chụp cắt lớp vi tính tạng
khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)
|
594.
|
251
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột
non (entero-scan) không dùng sonde
|
595.
|
252
|
Chụp cắt lớp vi tính ruột
non (entero-scan) có dùng sonde
|
596.
|
253
|
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng
(colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo
|
597.
|
254
|
Chụp cắt lớp vi tính động
mạch chủ-chậu
|
|
|
11. Chụp cắt lớp vi
tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy
|
598.
|
268
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
cổ không tiêm thuốc cản quang
|
599.
|
269
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
cổ có tiêm thuốc cản quang
|
600.
|
270
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
ngực không tiêm thuốc cản quang
|
601.
|
271
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
ngực có tiêm thuốc cản quang
|
602.
|
272
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
|
603.
|
273
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
|
604.
|
274
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp
thường quy không tiêm thuốc cản quang
|
605.
|
275
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp
thường quy có tiêm thuốc cản quang
|
606.
|
276
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp
có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
|
607.
|
277
|
Chụp cắt lớp vi tính xương
chi không tiêm thuốc cản quang
|
608.
|
278
|
Chụp cắt lớp vi tính xương
chi có tiêm thuốc cản quang
|
609.
|
279
|
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát
toàn thân (nếu có tiêm thuốc)
|
610.
|
280
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch
máu chi trên
|
611.
|
281
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch
máu chi dưới
|
|
|
12. Chụp cắt lớp vi
tính cột sống, xương khớp từ ≥ 256 dãy
|
612.
|
282
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
cổ không tiêm thuốc cản quang
|
613.
|
283
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
cổ có tiêm thuốc cản quang
|
614.
|
284
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
ngực không tiêm thuốc cản quang
|
615.
|
285
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
ngực có tiêm thuốc cản quang
|
616.
|
286
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
thắt lưng không tiêm thuốc cản quang
|
617.
|
287
|
Chụp cắt lớp vi tính cột sống
thắt lưng có tiêm thuốc cản quang
|
618.
|
288
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp
thường quy không tiêm thuốc cản quang
|
619.
|
289
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường
quy có tiêm thuốc cản quang
|
620.
|
290
|
Chụp cắt lớp vi tính khớp
có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp
|
621.
|
291
|
Chụp cắt lớp vi tính xương
chi không tiêm thuốc cản quang
|
622.
|
292
|
Chụp cắt lớp vi tính xương
chi có tiêm thuốc cản quang
|
623.
|
293
|
Chụp cắt lớp vi tính tầm
soát toàn thân
|
624.
|
294
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch
máu chi trên
|
625.
|
295
|
Chụp cắt lớp vi tính mạch
máu chi dưới
|
|
|
D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ
(Cộng hưởng từ)
|
|
|
7. Chụp cộng hưởng từ
vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T
|
626.
|
366
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não
|
627.
|
367
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não
có tiêm chất tương phản
|
628.
|
368
|
Chụp cộng hưởng từ não- mạch
não không tiêm chất tương phản
|
629.
|
369
|
Chụp cộng hưởng từ não- mạch
não có tiêm chất tương phản
|
630.
|
370
|
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch
cổ không tiêm chất tương phản
|
631.
|
371
|
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch
cổ có tiêm chất tương phản
|
632.
|
372
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến
yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)
|
633.
|
373
|
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt
và thần kinh thị giác
|
634.
|
374
|
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt
và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản
|
635.
|
375
|
Chụp cộng hưởng từ tưới
máu não (perfusion)
|
636.
|
376
|
Chụp cộng hưởng từ phổ não
(spectroscopy)
|
637.
|
377
|
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi
thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI -
Diffusion Tensor Imaging)
|
638.
|
378
|
Chụp cộng hưởng từ khuếch
tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) (nếu có tiêm thuốc)
|
639.
|
379
|
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ
và xương đá (nếu có tiêm thuốc)
|
640.
|
380
|
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt
– cổ
|
641.
|
381
|
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt
– cổ có tiêm tương phản
|
642.
|
382
|
Chụp cộng hưởng từ sọ não
chức năng
|
|
|
8. Chụp cộng hưởng từ
vùng ngực máy từ lực ≥ 3T
|
643.
|
383
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
|
644.
|
384
|
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực
có tiêm thuốc cản quang
|
645.
|
385
|
Chụp cộng hưởng từ thông
khí phổi (Heli)
|
646.
|
386
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến
vú (nếu có tiêm thuốc)
|
647.
|
387
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến
vú động học có tiêm tương phản
|
648.
|
388
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến
vú
|
|
|
9. Chụp cộng hưởng từ
vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T
|
649.
|
389
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng
không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận,
dạ dày-tá tràng...)
|
650.
|
390
|
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng
có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ
dày-tá tràng...)
|
651.
|
391
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu
(gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu
hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
|
652.
|
392
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu
dò hậu môn (nếu có tiêm thuốc)
|
653.
|
393
|
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu
có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt
tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)
|
654.
|
394
|
Chụp cộng hưởng từ bìu,
dương vật
|
655.
|
395
|
Chụp cộng hưởng từ bìu,
dương vật có tiêm chất tương phản
|
656.
|
396
|
Chụp cộng hưởng từ động học
sàn chậu, tống phân (defecography- MR)
|
657.
|
397
|
Chụp cộng hưởng từ ruột non
(enteroclysis) (nếu có tiêm thuốc)
|
658.
|
398
|
Chụp cộng hưởng từ nội soi
ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)
|
659.
|
399
|
Chụp cộng hưởng từ tuyến
tiền liệt có tiêm tương phản
|
660.
|
400
|
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến
tiền liệt
|
661.
|
401
|
Chụp cộng hưởng từ đánh
giá bánh nhau (rau)
|
662.
|
402
|
Chụp cộng hưởng từ thai
nhi
|
663.
|
403
|
Chụp cộng hưởng từ gan với
chất tương phản đặc hiệu mô
|
|
|
10. Chụp Cộng hưởng từ
cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T
|
664.
|
404
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống
cổ
|
665.
|
405
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống
cổ có tiêm tương phản
|
666.
|
406
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống
ngực
|
667.
|
407
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống
ngực có tiêm tương phản
|
668.
|
408
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống
thắt lưng - cùng
|
669.
|
409
|
Chụp cộng hưởng từ cột sống
thắt lưng - cùng có tiêm tương phản
|
670.
|
410
|
Chụp cộng hưởng từ khớp
|
671.
|
411
|
Chụp cộng hưởng từ khớp có
tiêm tương phản tĩnh mạch
|
672.
|
412
|
Chụp cộng hưởng từ khớp có
tiêm tương phản nội khớp
|
673.
|
413
|
Chụp cộng hưởng từ xương
và tủy xương
|
674.
|
414
|
Chụp cộng hưởng từ xương
và tủy xương có tiêm tương phản
|
675.
|
415
|
Chụp cộng hưởng từ phần mềm
chi
|
676.
|
416
|
Chụp cộng hưởng từ phần mềm
chi có tiêm tương phản
|
|
|
11. Chụp cộng hưởng từ
tim mạch máy từ lực ≥ 3T
|
677.
|
417
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
chủ-chậu (nếu có tiêm thuốc)
|
678.
|
418
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
chủ-ngực (nếu có tiêm thuốc)
|
679.
|
419
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
vành (nếu có tiêm thuốc)
|
680.
|
420
|
Chụp cộng hưởng từ tim (nếu
có tiêm thuốc)
|
681.
|
421
|
Chụp cộng hưởng từ tầng trên
ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối
u) (nếu có tiêm thuốc)
|
682.
|
422
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
chi trên
|
683.
|
423
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
chi trên có tiêm tương phản
|
684.
|
424
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
chi dưới
|
685.
|
425
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
chi dưới có tiêm tương phản
|
686.
|
426
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
chi toàn thân
|
687.
|
427
|
Chụp cộng hưởng từ động mạch
toàn thân có tiêm tương phản
|
688.
|
428
|
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch
|
689.
|
429
|
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch
có tiêm tương phản
|
690.
|
430
|
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch
có tiêm tương phản không đặc hiệu
|
691.
|
431
|
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch
có tiêm tương phản đặc hiệu
|
|
|
12. Chụp cộng hưởng từ toàn
thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T
|
692.
|
432
|
Chụp cộng hưởng từ toàn
thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM
|
693.
|
433
|
Chụp cộng hưởng từ toàn
thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản
|
694.
|
434
|
Chụp cộng hưởng từ dây thần
kinh ngoại biên (neurography MR)
|
695.
|
435
|
Chụp cộng hưởng từ tưới
máu các tạng
|
|
XXII
|
HUYẾT
HỌC - TRUYỀN MÁU
|
|
|
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
|
696.
|
25
|
Định lượng AT/AT III (Anti
thrombin/ Anti thrombinIII)
|
697.
|
26
|
Phát hiện kháng đông nội sinh
(Tên khác: Mix test)
|
698.
|
40
|
Định lượng phức hệ fibrin
monome hoà tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)
|
699.
|
43
|
Định lượng FDP
|
700.
|
45
|
Định lượng Protein C toàn
phần (Protein C Antigen)
|
701.
|
46
|
Định lượng Protein S toàn
phần
|
702.
|
47
|
Định lượng hoạt tính
Protein C (Protein Activity)
|
703.
|
49
|
Phát hiện kháng đông lupus
(LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
|
704.
|
50
|
Khẳng định kháng đông
lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)
|
705.
|
51
|
Định lượng Anti Xa
|
706.
|
58
|
Định lượng Plasminogen
|
707.
|
66
|
Định lượng t-pA (tissue -
Plasminogen Activator)
|
708.
|
67
|
Định lượng a2 antiplasmin
|
709.
|
70
|
Định lượng anti b2GPI IgG
bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang
|
710.
|
71
|
Định lượng anti b2GPI IgM
bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang
|
711.
|
565
|
Định lượng kháng nguyên
antithrombin/ antithrombinIII (AT antigen/ATIII antigen)
|
712.
|
566
|
Định lượng hoạt tính
antithrombin/ antithrombinIII (AT activity/ATIII activity)
|
713.
|
567
|
Định lượng chất ức chế hoạt
hóa Plasmin 1 (PAI-1)
|
714.
|
568
|
Định lượng chất ức chế hoạt
hóa Plasmin 2 (PAI-2)
|
715.
|
603
|
Xét nghiệm kháng Protein C
hoạt hóa
|
|
|
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
|
716.
|
80
|
Định lượng Beta 2
Microglobulin
|
717.
|
111
|
IGF-I
|
|
|
C. TẾ BÀO HỌC
|
718.
|
122
|
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
|
719.
|
153
|
Xét nghiệm tế bào trong nước
dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp,
rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
|
|
|
E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC
|
720.
|
386
|
FISH chẩn đoán NST 13, 18,
21, XY (chẩn đoán trước sinh)
|
721.
|
387
|
FISH chẩn đoán NST XY
|
722.
|
396
|
PCR chẩn đoán trước sinh yếu
tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)
|
723.
|
404
|
PCR chẩn đoán bệnh beta
thalassemia (08 đột biến)
|
724.
|
405
|
PCR chẩn đoán trước sinh bệnh
beta thalassemia
|
725.
|
406
|
Giải trình tự gene chẩn
đoán bệnh beta thalassemia
|
726.
|
407
|
Giải trình tự gene chẩn
đoán trước sinh bệnh beta thalassemia
|
727.
|
427
|
Xét nghiệm giải trình tự
gene
|
728.
|
455
|
Phát hiện gen bệnh
Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP
|
729.
|
639
|
Xác định nhiễm sắc thể X,
Y bằng kỹ thuật FISH
|
730.
|
641
|
Xét nghiệm giải trình tự
gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mỗi đoạn gen < 1kb)
|
731.
|
643
|
Xét nghiệm phát hiện đột
biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR
|
732.
|
644
|
Xét nghiệm phát hiện đột
biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR
|
733.
|
656
|
Xét nghiệm xác định đột biến
gen bằng kỹ thuật MLPA
|
734.
|
657
|
Xét nghiệm xác định đột biến
gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA
|
735.
|
658
|
Xét nghiệm xác định đột biến
gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA
|
|
XXIII
|
HÓA SINH
|
|
|
A. MÁU
|
736.
|
1
|
Đo hoạt độ ACP
(Phosphatase Acid)
|
737.
|
2
|
Định lượng ACTH
(Adrenocorticotropic hormone)
|
738.
|
4
|
Định lượng ADH (Anti
Diuretic Hormone)
|
739.
|
6
|
Định lượng Aldosteron
|
740.
|
16
|
Định lượng Apo A1
(Apolipoprotein A1)
|
741.
|
17
|
Định lượng Apo B
(Apolipoprotein B)
|
742.
|
21
|
Định lượng α1 Acid
Glycoprotein
|
743.
|
36
|
Định lượng Calcitonin
|
744.
|
40
|
Đo hoạt độ Cholinesterase
(ChE)
|
745.
|
45
|
Định lượng C-Peptid
|
746.
|
47
|
Định lượng Cystatine C
|
747.
|
48
|
Định lượng bổ thể C3
|
748.
|
49
|
Định lượng bổ thể C4
|
749.
|
55
|
Định lượng 25OH Vitamin D
(D3)
|
750.
|
57
|
Định lượng Digitoxin
|
751.
|
67
|
Định lượng Folate
|
752.
|
73
|
Định lượng GH (Growth
Hormone)
|
753.
|
82
|
Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy
butyrat dehydrogenase)
|
754.
|
89
|
Định lượng IL-6 (
Interleukin 6)
|
755.
|
93
|
Định lượng IgE
(Immunoglobuline E)
|
756.
|
94
|
Định lượng IgA
(Immunoglobuline A)
|
757.
|
95
|
Định lượng IgG (Immunoglobuline
G)
|
758.
|
96
|
Định lượng IgM
(Immunoglobuline M)
|
759.
|
116
|
Đo hoạt độ MPO
|
760.
|
119
|
Định lượng N-MID
Osteocalcin
|
761.
|
144
|
Định lượng SCC (Squamous
cell carcinoma antigen)
|
762.
|
149
|
Định lượng s TfR (Solube
transferin receptor)
|
763.
|
164
|
Định lượng Total p1NP
|
764.
|
165
|
Định lượng T-uptake
|
765.
|
170
|
Định lượng yếu tố tân tạo
mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor)
|
766.
|
171
|
Định lượng yếu tố kháng
tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1)
|
|
|
B. NƯỚC TIỂU
|
767.
|
173
|
Định tính Amphetamin (test
nhanh)
|
768.
|
174
|
Định lượng Amphetamine
|
769.
|
188
|
Định tính Marijuana (THC)
(test nhanh)
|
770.
|
192
|
Định lượng Opiate
|
771.
|
194
|
Định tính Morphin (test
nhanh)
|
772.
|
195
|
Định tính Codein (test
nhanh)
|
773.
|
196
|
Định tính Heroin (test
nhanh)
|
774.
|
204
|
Định lượng THC
(Canabionids)
|
|
XXIV
|
VI
SINH, KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
A. VI KHUẨN
|
|
|
2. Mycobacteria
|
775.
|
31
|
Mycobacterium tuberculosis
PCR hệ thống tự động
|
|
|
6. Các vi khuẩn khác
|
776.
|
77
|
Helicobacter pylori PCR
|
|
|
B. VIRUS
|
|
|
2. Hepatitis virus
|
777.
|
129
|
HBc total miễn dịch tự động
|
778.
|
137
|
HBV đo tải lượng hệ thống
tự động
|
779.
|
152
|
HCV đo tải lượng hệ thống
tự động
|
780.
|
157
|
HAV IgM miễn dịch tự động
|
781.
|
159
|
HAV total miễn dịch tự động
|
|
|
7. Các virus khác
|
782.
|
235
|
Coronavirus Real-time PCR
|
|
|
C. KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
1. Ký sinh trùng trong
phân
|
783.
|
264
|
Hồng cầu trong phân test
nhanh
|
|
|
2. Ký sinh trùng trong
máu
|
784.
|
274
|
Clonorchis/Opisthorchis
(Sán lá gan nhỏ) Ab miễn dịch bán tự động
|
785.
|
278
|
Echinococcus granulosus
(Sán dây chó) Ab miễn dịch bán tự động
|
786.
|
287
|
Paragonimus (Sán lá
phổi) Ab miễn dịch bán tự động
|
787.
|
292
|
Schistosoma (Sán
máng) Ab miễn dịch bán tự động
|
788.
|
303
|
Trichinella spiralis (Giun
xoắn) Ab miễn dịch bán tự động
|
|
|
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
(TTLT 37)
|
789.
|
337
|
Aspergillus miễn dịch
bán tự động
|
790.
|
338
|
Cryptococcus test
nhanh
|
791.
|
358
|
Vi nấm kháng thuốc định
tính
|
|
XXV
|
GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
|
792.
|
79
|
Cell bloc (khối tế bào)
|
793.
|
80
|
Xét nghiệm FISH
|
794.
|
92
|
Xét nghiệm đột biến gen
Her 2
|
795.
|
93
|
Xét nghiệm đột biến gen
EGFR
|
796.
|
94
|
Xét nghiệm đột biến gen
KRAS
|
797.
|
95
|
Xét nghiệm đột biến gen
BRAF
|
798.
|
96
|
Xét nghiệm đột biến gen
NRAS
|
799.
|
112
|
Phân tích tính đa hình gen
CYP2C19
|
|
XXVII
|
PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
(TTLT 37)
|
800.
|
518
|
Phẫu thuật nội soi cắt cổ
bàng quang
|
(Tổng số: 800 kỹ thuật).