Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1791/QĐ-BNN-QLCL phối hợp phát triển chuỗi cung cấp rau thịt an toàn Hà Nội

Số hiệu: 1791/QĐ-BNN-QLCL Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Vũ Văn Tám
Ngày ban hành: 19/05/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1791/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 19 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH PHỐI HỢP PHÁT TRIỂN CHUỖI CUNG CẤP RAU, THỊT AN TOÀN CHO TP HÀ NỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 15/QĐ-BNN-QLCL ngày 5 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Thành lập Ban Điu phi và Tổ công tác giúp việc Ban Điều Chương trình chui cung cấp rau, thịt an toàn cho thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản và Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình phối hợp phát triển chuỗi cung cấp rau, thịt an toàn cho Thành phố Hà Nội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội, các thành viên Ban điều phối, Tổ giúp việc Ban điều phối chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ trưởng b/c);
- UBND
TP Hà Nội.
- Các V: PC; KHCN&MT;
- Các Cục: QLCL, BVTV, TT, TY, CN,
- S
NN&PTNT các tnh tham gia chương trình;
- Lưu VT, QLCL

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

CHƯƠNG TRÌNH

PHỐI HỢP PHÁT TRIỂN CHUỖI CUNG CẤP RAU, THỊT AN TOÀN CHO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1791/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/5/2015 của Bộ trưng Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn)

1. Mục tiêu

a) Mục tiêu chung: Sản phẩm rau, thịt đưa về tiêu thụ trên địa bàn thành phố Hà Nội được sản xuất kinh doanh đảm bảo an toàn thực phẩm và truy xuất được nguồn gốc xuất xứ.

b) Mục tiêu cụ thể:

- Nâng cao ý thức trách nhiệm của người sản xuất kinh doanh và nhận thức về an toàn thực phẩm của người tiêu dùng.

- Từng bưc tăng thị phần rau, thịt đưa về tiêu thụ trên địa bàn thành phố Hà Nội từ các cơ sở sản xuất kinh doanh được kiểm tra, chứng nhận đủ điều kin đảm bảo an toàn thực phẩm và nhận diện, truy xuất được nguồn gốc.

2. Căn cứ triển khai

- Luật An toàn thực phẩm năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn quy định việc kiểm trasở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và kim tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản đđiều kiện an toàn thực phẩm;

- Thông tư số 51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sn xuất ban đu nhlẻ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 02/2013/TT-BNNPTNT ngày 05/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phân tích nguy cơ và quản lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và mui thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư s74/2011/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn quy định về truy xuất ngun gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm thủy sản không đảm bo an toàn.

3. Đối tượng, phạm vi, thời gian triển khai chương trình

a) Sn phẩm: Rau các loại; thịt ln, thịt gà.

b) Trong sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ:

- Sản xuất, kinh doanh: Các cơ sở trồng trọt, sơ chế, bao gói rau; cơ sở chăn nuôi, cơ sở giết mổ, chế biến thịt lợn, thịt gà; quá trình vận chuyển, bo quản sản phẩm rau, thịt của các cơ sở thuộc các tnh, thành phố có liên kết sản xuất và tiêu thụ ổn định trên địa bàn thành phố Hà Nội;

- Tiêu thụ: Chợ đầu mối, các cơ sphân phối/ nơi tiêu thụ lượng sn phẩm lớn: bếp ăn tập thể (nhà máy, trường học, nhà trẻ), siêu thị, nhà hàng, khách sạn.

c) Địa phương: Thành phố Hà Nội và các tnh, thành phố có đưa rau, thịt tiêu thụ tại TP. Hà Nội (Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hi Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang, Yên Bái, Bc Kạn, Điện Biên, Ninh Bình).

d) Thời gian triển khai

- Chương trình triển khai trong giai đoạn 05 năm (2015 - 2020).

- Định kỳ hàng năm đánh giá sơ kết trin khai và năm 2020 stổng kết đánh giá tổng thể kết qutriển khai chương trình và đề xuất thống nhất triển khai giai đoạn tiếp theo.

4. Nguyên tắc phối hợp

- Cụ thể hóa trong tha thuận, cam kết giữa các bên về trách nhiệm, quyền lợi và nghĩa vụ của từng bên trong phối hợp kim soát ATTP đi với sản phẩm rau, thịt từ nơi sản xuất ban đầu đến nơi tiêu thụ tại thành phố Hà Nội.

- Chia sẻ đầy đủ và kịp thời các thông tin liên quan đến quản lý và kiểm soát an toàn thực phẩm trong toàn bộ chuỗi cung cấp rau, thịt an toàn cho thành phố Hà Nội.

- Phối hợp chặt chẽ trong truy xuất, xử lý các trường hợp không tuân thquy định về đm bảo an toàn thực phẩm, cũng như trong truyền thông, quảng bá cho các cơ sở sản xuất kinh doanh, sản phẩm rau, thịt an toàn.

5. Nội dung

- Ban hành cơ chế chính sách đặc thù cho sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ rau, thịt an toàn và tiêu chí, yêu cầu đặc thù đối với sản phẩm rau, thịt được tiêu thụ tại thành phố Hà Nội;

- Hỗ trợ kỹ thuật về đm bảo an toàn thực phẩm cho các cơ ssản xuất, kinh doanh, phân phối trong các chuỗi cung ứng rau, thịt an toàn cho thành phố Hà Nội;

- Thống kê, lập danh sách và tổ chức kết nối gia các cơ sở sn xuất kinh doanh và cơ sở phân phi, tiêu thụ sản phẩm rau, thịt tại thành phố Hà Nội;

- Kiểm tra, phân loại và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc ký cam kết của cơ ssản xuất ban đầu nh lcủa các cơ sở sản xuất kinh doanh trong chuỗi cung ứng rau, thịt cho thành phố Hà Nội.

- Giám sát, kiểm tra, thanh tra đột xuất v ATTP; cnh báo, truy xuất và xlý các trường hợp vi phạm quy định an toàn thực phẩm hoặc gian lận thương mại.

- Truyền thông và qung bá về cơ ssản xuất, sinh phẩm an toàn, về sn phẩm rau, thịt an toàn.

6. Kinh phí

- Ngân sách nhà nước cấp hàng năm;

- Các chương trình, dự án hỗ trợ của Quốc tế;

- Các nguồn kinh phí đóng góp của doanh nghiệp;

- Các nguồn kinh phí theo phương thức xã hội hóa.

7. Tổ chức thực hiện

a) Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

- Chỉ đạo các Cục chuyên ngành thuộc Bộ triển khai các nội dung chương trình và tổng hợp thông tin báo cáo kết quả cho Ban điều phối;

- Chủ trì, phối hợp với Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội tổ chức kiểm tra, đôn đốc, sơ kết và tổng kết kết qutriển khai hàng năm và cả giai đoạn 5 năm.

- Hỗ trợ xây dựng cơ chế chính sách đặc thù cho sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ rau, thịt an toàn khi có yêu cu;

b) y ban Nhân dân thành phố Hà Nội:

- Chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội ký thỏa thuận/ cam kết với SNông nghiệp và Phát trin nông thôn các tnh/ thành phố có sản phẩm rau, thịt đưa về tiêu thụ tại thành phố Hà Nội;

- Ban hành cơ chế chính sách đặc thù cho sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ rau, thịt an toàn và tiêu chí quy định về yêu cầu sn phẩm rau, thịt được đưa về tiêu thụ tại thành phố Hà Nội;

- Phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức kiểm tra, đôn đốc, kết, tổng kết kết quả triển khai hàng năm và cả giai đoạn 5 năm.

c) Ban điều phối

- Chỉ đạo Tổ công tác xây dựng kế hoạch hoạt động hàng năm của Ban điều phối và theo dõi. đôn đốc, giám sát, báo cáo kết quviệc triển khai các nội dung trong Kế hoạch;

- Thực hiện các nhiệm vụ phân công, triển khai thực hiện theo quy chế hoạt động của Ban điều phối và T công tác theo Quyết định số 619/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/2/2015 và Quyết định số 620/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

d) Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn thành phố Hà Nội

- Ký thỏa thuận/ cam kết với SNông nghiệp và Phát trin nông thôn các tnh/ thành phố có sản phẩm rau, thịt đưa về tiêu thụ tại thành phố Hà Nội;

- Trình Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội ban hành cơ chế chính sách đặc thù cho sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ rau, thịt an toàn và tiêu chí quy định về yêu cầu sn phm rau, thịt được đưa về tiêu thụ tại thành phố Hà Nội;

- Htrợ kỹ thuật cho các cơ sở phân phối, tiêu thụ sn phẩm rau, thịt an toàn đáp ứng các quy định về đảm bảo ATTP (hướng dn pháp luật, tập huấn, chứng nhận...);

- Thống kê, lập danh sách và tổ chức kết nối gia cơ sở phân phối, tiêu thụ với các cơ sở sản xuất kinh doanh sản phẩm rau, thịt đưa về tiêu thụ tại thành phố Hà Nội;

- Tchức giám sát, kiểm tra, thanh tra sn phẩm rau, thịt tiêu thụ tại thành phố Hà Nội và phối hợp truy xuất xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định.

- Qung bá, giới thiệu sản phẩm rau, thịt đưa vào tiêu thụ tại thành phố Hà Nội an toàn, vận động các siêu thị, các cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống (bếp ăn tập thể, trường học, nhà tr, nhà hàng, khách sạn) tiêu thụ sản phẩm rau, thịt từ các cơ sở sản xuất kinh doanh được kiểm tra, chứng nhận đủ điều kiện đm bảo an toàn thực phẩm.

- Thường trực tổng hợp thông tin về các hoạt động triển khai, tổng hợp kết quả trin khai và báo cáo kết quả triển khai cho Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn và Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội.

đ) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tnh, thành phố cung cấp rau, thịt cho thành phố Hà Nội:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thành phố ban hành cơ chế chính sách đặc thù cho sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ rau, thịt an toàn;

- Ký tha thuận/ cam kết với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội vkiểm soát ATTP sản phẩm rau, thịt đưa về tiêu thụ tại thành phố Hà Nội;

- Tổ chức hỗ trợ kthuật cho các cơ sở sản xuất kinh doanh đáp ứng các quy định về đm bảo ATTP (hướng dẫn pháp luật, tập huấn, chng nhận ...);

- Chỉ đạo tổ chức kiểm tra, phân loại và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP/ ký cam kết (sản xuất ban đầu nhỏ lẻ). Hỗ trợ kỹ thuật để các cơ sở sản xuất kinh doanh đáp ứng yêu cầu vATTP;

- Thống kê, lập danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh sản phm rau, thịt an toàn và tổ chức kết nối với cơ sở phân phối, tiêu thụ tại thành phố Hà Nội (kèm theo thông tin cụ thể về kết quả kiểm tra xếp loại, ký cam kết, cơ sở tiêu thụ và cập nhật định kỳ);

- Chỉ đạo và phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn thành phố Hà Nội triển khai giám sát, kiểm tra, thanh tra và xử lý các trường hợp vi phạm theo quy định.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1791/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/05/2015 về Chương trình phối hợp phát triển chuỗi cung cấp rau, thịt an toàn cho Thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.963

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.96.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!