|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1746/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Cao Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1746/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 21 tháng 05
năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ 54 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 7
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
4012/2003/QĐ-BYT ngày 30/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế Đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế;
Theo đề nghị của Hội đồng xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế họp ngày 07/05/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 54 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt
Nam - đợt 7 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Các
đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại
Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên
nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và
kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký
hiệu “QLSP…" cấp cho sinh phẩm y tế, các số đăng ký có ký hiệu “QLVX…" cấp cho vắc xin;
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các số đăng ký có ký hiệu
QLVX-...-09 và QLSP-...-09 có giá trị 5 năm kể từ ngày ký. Các số đăng ký có ký
hiệu QLVX-H..-09 có giá trị 1 năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Các
Ông, Bà Chánh Văn phòng Bộ, Chánh thanh tra Bộ, Cục trưởng
Cục Quản lý Dược, Vụ trưởng, Cục trưởng của các Vụ, Cục có
liên quan thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y
tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có vắc xin,
sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam trong Danh mục qui định tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TS. Nguyễn Quốc Triệu-BT (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
- Tổng cục Hải quan;
- Cục Hải quan Hà Nội, Hải
Phòng, Đà Nẵng.TP HCM;
- Các đơn vị đăng ký VXSPYT;
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng và môi trường, Cục Quản lý khám chữa
bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định
quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Lưu: VT, QLD (2 bản).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Minh Quang
|
DANH MỤC
VẮC
XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐỢT 7
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1746/QĐ-BYT ngày 21 tháng 05 năm 2009)
1. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Á Châu (Số 9 lô 11A Trung hòa, khu đô thị mới Trung Yên, Cầu Giấy, Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty
TNHH công nghệ sinh học A-CON (Hàng Châu)
(398 đường Tianmushan, khu công
nghiệp Gudang, Hàng Châu, tỉnh Triết Giang, Trung quốc).
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
l
|
One Step
Troponin 1 Test
|
que thử
|
kit
|
Mỗi
kit thử được đóng trong 1 túi nhôm kín
|
24
|
QLSP-0173-09
|
2
|
HCV Rapid Hepatitis C Virus Test (SPCĐ viêm gan C)
|
que thử
|
kit
|
Mỗi
kit thử được đóng trong 1 túi nhôm kín
|
24
|
QLSP-0174-09
|
2. Công ty đăng ký: VPĐD Bio-Rad Laboratories (Singapore) Pte.Ltd., (Phòng 701 toà nhà Giảng Võ Lake View, D10 Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội)
2.1. Nhà sản xuất: Bio-Rad
Laboratories (3 Boulevard Raymond Poincare' 92430 Mames La Coquette France)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
3
|
New lav blot 1 (SPCĐ HIV)
|
kít thử gồm
dụng cụ và các lọ hóa chất dạng dung dịch
|
test
|
Hộp
18 tests
|
10
|
QLSP-0175-09
|
4
|
Monolisa HBsAg Ultra (SPCĐ viêm gan
B)
|
kít thử gồm
dụng cụ và các lọ hóa chất dạng dung dịch, đông khô
|
test
|
Hộp
96 tests, hộp 480 tests
|
10
|
QLSP-0176-09
|
5
|
Genscreen HIV 1/2 version 2 (SPCĐ
HIV)
|
kit thử gồm dụng cụ và các lọ hóa
chất dạng dung dịch, đông khô
|
test
|
Hộp
96 tests, hộp 480 tests
|
10
|
QLSP-0177-09
|
2.2. Nhà
sản xuất: FujIrebio Inc (62-5 Nihonbashi, Hamaicho 2, Chome, Chuo-ku, Tokyo 103-0007, Japan)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
6
|
SFD HIV 1/2PA (SPCĐ HIV)
|
kit thử gồm dụng
cụ và các lọ hóa chất dạng dung dịch, đông khô
|
test
|
Hộp 100 tests
|
10
|
QLSP-0178-09
|
2.3. Nhà sản xuất: DiaMed AG (1785 Cressier Sur Morat,
Switzerland)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
7
|
Diaclon Coombs-Serum
|
dung dịch
|
lọ 10ml
|
Hộp
1 lọ
|
24
|
QLSP-0179-09
|
3. Công ty đăng ký: F. Hoffmann La Roche Ltd (Grenzacherstrasse 124, 4070
Basel, Thụy Sĩ)
3.1. Nhà sản xuất: Roche Diagnostics GmbH (D -
68298, Mannheim, Đức)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
8
|
Elecsys TSH CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x
1,3ml, Calset 2: 2 chai x 1,3ml
|
9
|
QLSP-0180-09
|
9
|
Elecsys T4 CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x
1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml.
|
18
|
QLSP-0181-09
|
10
|
Elecsys HCG STAT CalSet
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset
1: 2 chai x 1ml và Calset 2: 2 chai
x 1ml.
|
18
|
QLSP-0182-09
|
11
|
Elecsys FT4 CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x 1ml và Calset 2: 2 chai x
1ml.
|
18
|
QLSP-0183-09
|
12
|
Elecsys FT3
|
lỏng
|
test
|
Hộp 200tests
|
18
|
QLSP-0184-09
|
13
|
Elecsys T3
|
lỏng
|
test
|
Hộp 200tests
|
18
|
QLSP-0185-09
|
14
|
Elecsys Toxo IgM
|
lỏng
|
test
|
Hộp 100tests
|
14
|
QLSP-0186-09
|
15
|
Elecsys
PreciControl Anti- HBs
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm:
E.P.Anti- HBs1: 8chai x 1,3ml và
E.P.Anti- HBs2: 8chai x 1,3ml.
|
23
|
QLSP-0187-09
|
16
|
Elecsys proBNP II
|
lỏng
|
test
|
Hộp 100tests
|
12
|
QLSP-0188-09
|
17
|
Elecsys T4
|
lỏng
|
test
|
Hộp 200tests
|
18
|
QLSP-0189-09
|
18
|
Elecsys Myoglobin STAT CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: Calset
1: 2 chai x 1ml và Calset 2: 2 chai
x 1ml
|
24
|
QLSP-0190-09
|
19
|
Elecsys FT4
|
lỏng
|
test
|
Hộp 200tests
|
18
|
QLSP-0191-09
|
20
|
Elecsys FT3 Calset
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x
1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0192-09
|
21
|
Elecsys PreciControl Anti- HBe
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm:
E.P.Anti-HBe1: 8chai x 1,3ml
và E.P.Anti- HBe2: 8chai x 1,3ml.
|
21
|
QLSP-0193-09
|
22
|
Elecsys proBNP II CalSet
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x 1 ml và Calset
2: 2 chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0194-09
|
23
|
Elecsys Prolactin II CalSet
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x 1 ml và Calset 2: 2 chai x 1 ml
|
18
|
QLSP-0195-09
|
24
|
Elecsys FSH CalSet II
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset
1: 2 chai x 1 ml và Calset 2: 2
chai x 1 ml
|
25
|
QLSP-0196-09
|
25
|
Elecsys PreciControl Anti- HCV
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.Anti- HCV1: 8chai x 1,3ml và
E.P.Anti- HCV2: 8chai x 1,3ml.
|
18
|
QLSP-0197-09
|
26
|
Elecsys PreciControl Toxo IgG
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.Toxo IgG1: 8chai x 1ml và E.P.Toxo IgG2: 8chai x
1ml.
|
14
|
QLSP-0198-09
|
27
|
Elecsys PreciControl Anti- HAV-IgM
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.Toxo
A.HAV IgM1: 8chai x 0,67ml và E.P.Toxo A.HAV IgM2: 8chai x 0,67ml.
|
12
|
QLSP-0199-09
|
28
|
Elecsys free PSA CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: CalSet 1: 2 chai x
1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0200-09
|
29
|
Elecsys PreciControl Anti- HBc
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.Anti-HBc 1:8 chai x
1,3ml và E.P.Anti-HBc 2: 8 chai x 1,3ml.
|
29
|
QLSP-0201-09
|
30
|
Elecsys LH
CalSet II
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset
II 1: 2 chai x 1ml và Calset II 2: 2 chai x 1ml.
|
18
|
QLSP-0202-09
|
31
|
Elecsys T3 CalSet
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset
1: 2 chai x 1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0203-09
|
32
|
Elecsys CK-MB
CalSet
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x 1ml và
Calset 2: 2 chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0204-09
|
33
|
Elecsys PreciControl HBeAg
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.HBeAg 1: 8chai x
1,3ml. E.P.HBeAg 2: 8chai x 1,3ml.
|
21
|
QLSP-0205-09
|
34
|
Elecsys
PreciControl Anti- HAV
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.Anti- HAV 1: 2chai x 4ml và
E.P.Anti- HAV 2: 2chai x 4ml.
|
12
|
QLSP-0206-09
|
35
|
Elecsys CA 15-3 II CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x
1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0207-09
|
36
|
Elecsys PreciControl Rubella IgG
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.R IgG 1: 8chai x 1ml và E.P.R IgG 2: 8chai x 1ml.
|
14
|
QLSP-0208-09
|
37
|
Elecsys PreciControl Toxo IgM
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.T IgM 1: 8chai x
0,67ml và E.P.T IgM 2: 8chai x 0,67ml.
|
14
|
QLSP-0209-09
|
38
|
Elecsys
Estradiol II CalSet II
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm:
Calset 1: 2 chai x 1 ml và Calset 2: 2 chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0210-09
|
39
|
Elecsys AFP CalSet II
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x 1ml và Calset
2: 2 chai x 1 ml
|
18
|
QLSP-0211-09
|
40
|
Elecsys Myoglobin CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: CalSet 1: 2 chai x
1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml
|
24
|
QLSP-0212-09
|
41
|
Elecsys PreciControl Rubella IgM
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: E.P.R
IgM 1: 4chai x 1ml và E.P.R IgM 2:
4chai x 1ml.
|
14
|
QLSP-0213-09
|
42
|
Elecsys PreciControl HBsAg II
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm:
E.P.HBsAg lI 1: 8chai x 1,3ml và E.P.HBsAg II 2: 8chai x
1,3ml.
|
18
|
QLSP-0214-09
|
43
|
Elecsys Total PSA CalSet II
|
đông khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset
1: 2 chai x 1 ml và Calset 2: 2
chai x 1ml
|
18
|
QLSP-0215-09
|
44
|
Elecsys CK-MB STAT CalSet
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x
1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml.
|
9
|
QLSP-0216-09
|
45
|
Elecsys CA 125 II CalSet
|
lỏng
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x
1ml và Calset 2: 2 chai x 1ml.
|
12
|
QLSP-0217-09
|
46
|
Elecsys HCG+b CalSet
|
đông
khô
|
chai
|
Hộp gồm: Calset 1: 2 chai x 1ml và Calset 2: 2 chai x
1ml.
|
18
|
QLSP-0218-09
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh dược và TBYT Việt Mỹ (Ấp 2, xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất kinh doanh dược và TBYT Việt Mỹ (Ấp 2,
xã Tiến Thành, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
47
|
Card test PSA (SPCĐ ung thư tiền
liệt tuyến)
|
khay
thử
|
hộp
|
Hộp 25test
|
24
|
QLSP-0219-09
|
48
|
Malaria P.f/P.v test (SPCĐ sốt rét)
|
khay
thử
|
hộp
|
Hộp 25test
|
24
|
QLSP-0220-09
|
49
|
LH Ovulation
test (SPCĐ ngày rụng trứng)
|
que
thử
|
hộp
|
Hộp 25test
|
24
|
QLSP-0221-09
|
50
|
HCV Rapid test (SPCĐ viêm gan C)
|
khay
thử
|
hộp
|
Hộp 25test
|
24
|
QLSP-0222-09
|
5. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần y tế Đức Minh (Số 1 Đông Quan, Cầu Giấy, Hà Nội)
5.1. Nhà sản xuất: Standard
Diagnostics InC (156-68 Hagal-dong, Giheung-ku,
Yongin-Si 446-930, Kyonggi-do Korea)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
51
|
SD Bioline PSA
|
khay
nhựa
|
Hộp (kit)
|
30 tests/hộp
|
14
|
QLSP-0223-09
|
6. Công ty đăng ký: Công ty
vắc xin Pasteur Đà Lạt (18 Lê Hồng Phong, Đà Lạt, Lâm
Đồng)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty vắc xin Pasteur Đà Lạt (18 Lê Hồng Phong, Đà Lạt, Lâm Đồng)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
52
|
Vắc xin thương hàn vi Polysaccharide
-Đăng ký lại
|
Dung dịch tiêm
|
liều
|
Lọ
chứa 0,5ml, lọ chứa 1ml,
lọ chứa 2,5ml, lọ chứa 10ml
|
36
|
QLVX-0224-09
|
7. Công ty đăng ký: Trung
tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (Polyvac)- Cơ sở sản xuất
vắc xin sởi (418 Vĩnh
Hưng, Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội).
7.1. Nhà sản xuất: Trung
tâm nghiên cứu, sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (Polyvac)- Cơ sở
sản xuất vắc xin sởi (418 Vĩnh Hưng, Thanh Trì, Hoàng Mai, Hà Nội).
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
53
|
Vắc xin sởi sống giảm độc lực đông khô
|
đông
khô
|
lọ
|
Hộp chứa 10lọ 10ml vắc xin đông khô, kèm hộp chứa 10 lọ nước pha
tiêm 6ml
|
24
|
QLVX-0225-09
|
8. Công ty đăng ký: Viện vắc xin và sinh phẩm y tế (9 Pasteur, Nha Trang,
Khánh Hòa)
8.1. Nhà sản xuất: Viện vắc xin và sinh phẩm y tế (9 Pasteur, Nha Trang, Khánh Hòa)
STT
|
Tên
sản phẩm
|
Dạng
bào chế
|
Đơn
vị tính
|
Đóng
gói
|
Hạn
dùng (tháng)
|
Ý
kiến hội đồng
|
54
|
Vắc xin bạch hầu, ho gà, uốn ván
hấp phụ (DPT) - Đăng ký lại
|
nước
|
liều
|
Hộp 10lọ, mỗi
lọ chứa 20 liều/10ml
|
30
|
QLVX-H0226-09
|
Quyết định 1746/QĐ-BYT năm 2009 công bố 54 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam - đợt 7 do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1746/QĐ-BYT ngày 21/05/2009 công bố 54 vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam - đợt 7 do Bộ Y tế ban hành
3.991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|