STT
|
DANH
MỤC
|
MỨC
GIÁ
|
|
PHẦN A: GIÁ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ
|
|
A1
|
Khám lâm sàng
chung, khám chuyên khoa
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
20.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
15.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
5
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
A2
|
Hội chẩn để xác
định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
200.000
|
A3
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa
|
100.000
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn
diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ
|
100.000
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn
diện cho người đi xuất khẩu lao động
|
300.000
|
|
Ghi chú: Mức giá trên áp
dụng cho các phòng khám có điều hòa nhiệt độ, trường hợp phòng khám không có
điều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu bằng 80% mức giá trên.
|
|
|
PHẦN B: GIÁ MỘT
NGÀY GIƯỜNG BỆNH
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi
sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
251.000
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
150.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
70.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
50.000
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa :
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá,
Thận học; Nội tiết;
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
80.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
65.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
40.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
30.000
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa:
Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,
Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
70.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
23.000
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
50.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
B4.1
|
Loại 1 : Sau các
phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
145.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
120.000
|
B4.2
|
Loại 2 : Sau các
phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
120.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
80.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
60.000
|
B4.3
|
Loại 3 : Sau các
phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
diện tích cơ thể
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
95.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
75.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các
phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc
biệt, hạng I
|
75.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
50.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
35.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV,
các bệnh viện chưa được phân hạng
|
28.000
|
B5
|
Các phòng khám đa
khoa khu vực
|
20.000
|
B6
|
Ngày giường bệnh
tại Trạm y tế xã
|
12.000
|
|
Ghi
chú:
- Đối
với Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II: Mức giá trên áp dụng cho các
buồng bệnh có điều hòa nhiệt độ, có vệ sinh trong nhà; nếu buồng bệnh chỉ có
vệ sinh trong nhà nhưng không có điều hòa nhiệt độ thì chỉ được thu bằng 85%
mức giá nêu trên; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhiệt độ, không vệ sinh
trong nhà chỉ được thu bằng 75% mức giá nêu trên.
-
Đối với Bệnh viện hạng III: Mức giá trên được áp dụng đối với buồng bệnh có
điều hòa nhiệt độ; nếu buồng bệnh không có điều hòa nhiệt độ chỉ được thu
bằng 80% mức giá trên.
-
Đối với Bệnh
viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực,
Trạm Y tế xã: Mức giá trên chỉ áp dụng đối với buồng bệnh có đủ quạt và có
khu vệ sinh công cộng.
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC
DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
|
|
C1
|
Chẩn đoán bằng hình
ảnh
|
|
C1.1
|
Siêu âm
|
|
1
|
Siêu âm (tính cả
đen + màu)
|
35.000
|
2
|
Siêu âm Doppler màu
tim 4 D (3D REAL TIME)
|
280.000
|
3
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
544.000
|
4
|
Siêu âm trong lòng
mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1.508..000
|
C1.2
|
Chiếu, Chụp X-quang
|
|
C1.2.1
|
Chiếu, Chụp X-quang
các chi
|
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
30.000
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay
hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc
xương bả vai (hai tư thế)
|
35.000
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ
chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
35.000
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
35.000
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp
gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
35.000
|
8
|
Khung chậu
|
35.000
|
C1.2.2
|
Chụp X- quang vùng
đầu
|
|
1
|
Xương sọ (một tư
thế)
|
30.000
|
2
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
30.000
|
3
|
Xương đá (một tư
thế)
|
30.000
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30.000
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
C1.2.3
|
Chụp X-quang cột
sống
|
|
1
|
Các đốt sống cổ (1
tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
30.000
|
2
|
Các đốt sống ngực
(1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
35.000
|
3
|
Cột sống thắt
lưng-cùng (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
35.000
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
(1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
35.000
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên
tục (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
40.000
|
6
|
Đánh giá tuổi xương:
cổ tay, đầu gối (1 tư thế thẳng hoặc nghiêng)
|
30.000
|
C1.2.4
|
Chụp X-quang vùng
ngực
|
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
35.000
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
35.000
|
3
|
Xương ức hoặc xương
sườn
|
35.000
|
C1.2.5
|
Chụp X-quang hệ
tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
40.000
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
361.000
|
3
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
321.000
|
4
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
35.000
|
5
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
80.000
|
6
|
Chụp dạ dày-tá
tràng có uống thuốc cản quang
|
102.000
|
7
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
133.000
|
C1.2.6
|
Một số kỹ thuật
chụp X-quang khác
|
|
1
|
Chụp tử cung-vòi
trứng (bao gồm cả thuốc)
|
252.000
|
2
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
285.000
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
35.000
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
35.000
|
5
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
35.000
|
6
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
7
|
Chụp CT Scanner đến
32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
870.000
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch
não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
4.300.000
|
9
|
Chụp động mạch vành
hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA
|
3.060.000
|
10
|
Chụp và can thiệp
tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA
|
3.600.000
|
11
|
Chụp và can thiệp
mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA
|
6.813.000
|
12
|
Các can thiệp đường
mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6.831.000
|
13
|
Chụp, nút dị dạng
và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông
động tĩnh mạch (AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh
mạch màng cứng (FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6.951.000
|
14
|
Điều trị các tổn
thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều
trị các khối u tạng và giả u xương...)
|
1.380.000
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt
Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở
thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới
DSA
|
2.168.000
|
16
|
Chụp X-quang số hóa
1 phim
|
58.000
|
17
|
Chụp X-quang số hóa
2 phim
|
83.000
|
18
|
Chụp X-quang số hóa
3 phim
|
108.000
|
19
|
Chụp tử cung-vòi
trứng bằng số hóa
|
252.000
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu
có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
341.000
|
21
|
Chụp niệu quản - bể
thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
305.000
|
22
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang số hóa
|
127.000
|
23
|
Chụp dạ dày-tá
tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
121.000
|
24
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
157.000
|
25
|
Chụp tủy sống có
thuốc cản quang số hóa
|
309.000
|
26
|
Chụp PET/CT
|
12.792.000
|
27
|
Chụp PET/CT mô
phỏng xạ trị
|
13.092.000
|
28
|
Chụp CT Scanner 64
dãy đến 128 dãy
|
1.272.000
|
29
|
Chụp CT Scanner từ
256 dãy trở lên
|
2.420.000
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu
thủ thuật, Nội soi
|
|
1
|
Thông đái
|
42.000
|
2
|
Thụt tháo phân
|
21.000
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
35.000
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
50.000
|
5
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
63.000
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
88.000
|
7
|
Chọc hút khí màng
phổi
|
54.000
|
8
|
Thay rửa hệ thống
dẫn lưu màng phổi
|
29.000
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa
bao gồm hóa chất)
|
76.000
|
10
|
Nong niệu đạo và
đặt thông đái
|
98.000
|
11
|
Điều trị sùi mào gà
bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
79.000
|
12
|
Thận nhân tạo chu
kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
460.000
|
13
|
Lọc màng bụng liên
tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
252.000
|
14
|
Lọc màng bụng liên
tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
644.000
|
15
|
Lọc màng bụng chu
kỳ (01 ngày)
|
331.000
|
16
|
Sinh thiết da
|
52.000
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
96.000
|
18
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
89.000
|
19
|
Sinh thiết màng
phổi
|
253.000
|
20
|
Sinh thiết tiền
liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
350.000
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
443.000
|
22
|
Nội soi ổ bụng có
sinh thiết
|
523.000
|
23
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
104.000
|
24
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
163.000
|
25
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
133.000
|
26
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm có sinh thiết
|
201.000
|
27
|
Nội soi trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
81.000
|
28
|
Nội soi trực tràng
có sinh thiết
|
148.000
|
29
|
Nội soi bàng quang
không sinh thiết
|
262.000
|
30
|
Nội soi bàng quang
có sinh thiết
|
324.000
|
31
|
Nội soi bàng quang
và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
552.000
|
32
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê
|
442.000
|
33
|
Điều trị tia xạ
Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
23.000
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi
tối thiểu
|
392.000
|
35
|
Mở khí quản
|
443.000
|
36
|
Sinh thiết thận
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
363.000
|
37
|
Nội soi
bàng quang - Nội soi niệu quản
|
563.000
|
38
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
647.000
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 2 nòng
|
507.000
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh
mạch bằng Catheter 3 nòng
|
890.000
|
41
|
Thở máy (01 ngày
điều trị)
|
313.000
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
297.000
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc
máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.950.000
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
239.000
|
45
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn
thương khác)
|
1.414.000
|
46
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
730.000
|
47
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
68.000
|
48
|
Chọc tháo dịch màng
bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
84.000
|
49
|
Thủ thuật sinh
thiết tủy xương
|
1.042.000
|
50
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
52.000
|
51
|
Thủ thuật chọc hút
tủy làm tủy đồ
|
382.000
|
52
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê có sinh thiết
|
755.000
|
53
|
Nội soi phế quản
ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.661.000
|
54
|
Nội soi bàng quang
điều trị đái dưỡng chấp
|
486.000
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản
qua nội soi
|
565.000
|
56
|
Mở thông bàng quang
(gây tê tại chỗ)
|
158.000
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc
u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
59.000
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc
u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
697.000
|
59
|
Thận nhân tạo cấp
cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.241.000
|
|
Y học dân tộc -
Phục hồi chức năng
|
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
97.000
|
61
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
28.000
|
62
|
Điện châm
|
33.000
|
63
|
Thuỷ châm(không kể
tiền thuốc)
|
13.000
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
15.000
|
65
|
Hồng ngoại
|
10.000
|
66
|
Điện phân
|
10.000
|
67
|
Sóng ngắn
|
13.000
|
68
|
Laser châm
|
35.000
|
69
|
Tử ngoại
|
11.000
|
70
|
Điện xung
|
12.000
|
71
|
Tập vận động toàn
thân (30 phút)
|
12.000
|
72
|
Tập vận động đoạn
chi (30 phút)
|
12.000
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
74
|
Điện từ trường
|
12.000
|
75
|
Bó Farafin
|
31.000
|
76
|
Cứu (Ngải cứu /túi
chườm)
|
11.000
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn
cột sống, các khớp
|
18.000
|
C3
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật chuyên khoa
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
1
|
Cắt chỉ
|
27.000
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
37.000
|
3
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
53.000
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
89.000
|
5
|
Thay băng vết
thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
87.000
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
121.000
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
142.000
|
8
|
Tháo bột: cột sống/
lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
22.000
|
9
|
Tháo bột khác
|
19.000
|
10
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
131.000
|
11
|
Vết thương phần mềm
tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
170.000
|
12
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài < 10 cm
|
173.000
|
13
|
Vết thương phần mềm
tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
195.000
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ,
cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
153.000
|
15
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
84.000
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng
hơi hay baryte
|
42.000
|
17
|
Cắt phymosis
|
153.000
|
18
|
Thắt các búi trĩ
hậu môn
|
187.000
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
40.000
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
215.000
|
21
|
Nắn trật khớp vai
(bột tự cán)
|
50.000
|
22
|
Nắn trật khớp vai
(bột liền)
|
188.000
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
40.000
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
136.000
|
25
|
Nắn trật khớp háng
(bột tự cán)
|
139.000
|
26
|
Nắn trật khớp háng
(bột liền)
|
530.000
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
152.000
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
495.000
|
29
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột tự cán)
|
50.000
|
30
|
Nắn, bó bột xương
cẳng chân (bột liền)
|
144.000
|
31
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột tự cán)
|
50.000
|
32
|
Nắn, bó bột xương
cánh tay (bột liền)
|
143.000
|
33
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột tự cán)
|
50.000
|
34
|
Nắn, bó bột gãy
xương cẳng tay (bột liền)
|
144.000
|
35
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
40.000
|
36
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột liền)
|
117.000
|
37
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
113.000
|
38
|
Nắn, bó bột trật
khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
446.000
|
39
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột tự cán)
|
282.000
|
40
|
Nắn có gây mê, bó
bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài
(bột liền)
|
420.000
|
41
|
Đặt và thăm dò
huyết động
|
4.236.000
|
C3.2
|
Sản phụ khoa
|
|
1
|
Hút buồng tử cung
do rong kinh rong huyết
|
63.000
|
2
|
Nạo sót thai, nạo
sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
166.000
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm
|
374.000
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
394.000
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi
trở lên
|
493.000
|
6
|
Forceps hoặc Giác
hút sản khoa
|
389.000
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
20.000
|
8
|
Soi ối
|
22.000
|
9
|
Điều trị tổn thương
cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
31.000
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
88.000
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ
polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
159.000
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai
lần đầu
|
1.300.000
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai
lần thứ 2 trở lên
|
1.343.000
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh
trùng vào buồng tử cung (IUI)
|
507.000
|
15
|
Phá thai đến hết 7
tuần bằng thuốc
|
129.000
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần
đến 22 tuần bằng thuốc
|
313.000
|
C3.3
|
Mắt
|
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
2
|
Đo Javal
|
11.000
|
3
|
Đo thị trường, ám
điểm
|
10.000
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
9.000
|
5
|
Soi đáy mắt
|
13.000
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu
một mắt
|
9.000
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc
một mắt
|
9.000
|
8
|
Thông lệ đạo một
mắt
|
27.000
|
9
|
Thông lệ đạo hai
mắt
|
46.000
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
29.000
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc
nông một mắt
|
20.000
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây tê)
|
20.000
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
183.000
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
487.000
|
15
|
Mổ quặm 1
mi - gây tê
|
291.000
|
16
|
Mổ quặm 2
mi - gây tê
|
400.000
|
17
|
Mổ quặm 3
mi - gây tê
|
561.000
|
18
|
Mổ quặm 4
mi - gây tê
|
666.000
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn
thuần một mắt - gây tê
|
448.000
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn
một mắt - gây mê
|
825.000
|
21
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây tê
|
375.000
|
22
|
Khâu da mi,
kết mạc mi bị rách - gây mê
|
829..000
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
424.000
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
528.000
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng
ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
988.000
|
26
|
Mổ quặm 1
mi - gây mê
|
699.000
|
27
|
Mổ quặm 2
mi - gây mê
|
767.000
|
28
|
Mổ quặm 3
mi - gây mê
|
916.000
|
29
|
Mổ quặm 4
mi - gây mê
|
965.000
|
C3.4
|
Tai - Mũi - Họng
|
|
1
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây tê)
|
94.000
|
2
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây tê)
|
94.000
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
117.000
|
4
|
Nội soi chọc rửa
xoang hàm (gây tê)
|
141.000
|
5
|
Nội soi chọc thông
xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
147.000
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
47.000
|
7
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
118.000
|
8
|
Lấy dị vật trong
mũi không gây mê
|
89.000
|
9
|
Lấy dị vật trong
mũi có gây mê
|
435.000
|
10
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống cứng
|
96.000
|
11
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây tê ống mềm
|
128.000
|
12
|
Lấy di vật thanh
quản gây tê ống cứng
|
109.000
|
13
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
177.000
|
14
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
157.000
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây tê
|
321.000
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
377.000
|
17
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống cứng
|
370.000
|
18
|
Nội soi lấy dị vật
thực quản gây mê ống mềm
|
382.000
|
19
|
Lấy di vật thanh
quản gây mê ống cứng
|
363.000
|
20
|
Nội soi cắt polype
mũi gây mê
|
322.000
|
21
|
Trích rạch apxe
Amiđan (gây mê)
|
462.000
|
22
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây mê)
|
462.000
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
512.000
|
24
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê)
|
1.351.000
|
25
|
Lấy dị vật tai
ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
379.000
|
26
|
Nội soi đốt điện
cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
416.000
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu
vùng đầu mặt cổ gây mê
|
601.000
|
28
|
Nội soi nạo VA gây
mê sử dụng Hummer
|
899.000
|
C3.5
|
Răng - Hàm - Mặt
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về
răng, miệng
|
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
14.000
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình
thường
|
61.000
|
3
|
Nhổ răng số 8 có
biến chứng khít hàm
|
157.000
|
4
|
Lấy cao răng và
đánh bóng một vùng/ một hàm
|
36.000
|
5
|
Lấy cao răng và
đánh bóng hai hàm
|
64.000
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều
trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
7
|
Một răng
|
184.000
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
180.000
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
220.000
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
255.000
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ
thuật hàm mặt
|
|
11
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài < 5 cm
|
123.000
|
12
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài > 5 cm
|
155.000
|
13
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài < 5 cm
|
153.000
|
14
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài > 5 cm
|
196.000
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm huyết
học - miễn dịch
|
|
1
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
45.000
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
18.000
|
3
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
23.000
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng
phương pháp thủ công)
|
17.000
|
5
|
Thể tích khối hồng
cầu (Hematocrit)
|
10.000
|
6
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
14.000
|
7
|
Xét nghiệm sức bền
hồng cầu
|
22.000
|
8
|
Xét nghiệm số lượng
tiểu cầu (thủ công)
|
21.000
|
9
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
25.000
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch
cầu
|
15.000
|
11
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12.000
|
12
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) trên máy tự động
|
24.000
|
13
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn
phần, khối hồng cầu, bạch cầu
|
45.000
|
14
|
Định nhóm máu hệ
ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
|
28.000
|
15
|
Định nhóm máu hệ
Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
19.000
|
16
|
Xác định kháng
nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
160.000
|
17
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
43.000
|
18
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Duke)
|
5.000
|
19
|
Co cục máu đông
|
8.000
|
20
|
Thời gian Howell
|
18.000
|
21
|
Đàn hồi co cục máu
(TEG: ThromboElastoGraph)
|
306.000
|
22
|
Định lượng
yếu tố I (fibrinogen)
|
34.000
|
23
|
Định lượng
Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp
|
70.000
|
24
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công
|
37.000
|
25
|
Thời gian
Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
44.000
|
26
|
Xét nghiệm tế bào
học tủy xương
|
102.000
|
27
|
Xét nghiệm tế bào
hạch
|
33.000
|
28
|
Nhuộm Peroxydase
(MPO)
|
53.000
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
51.000
|
30
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu
|
60.000
|
31
|
Nhuộm Esterase
không đặc hiệu có ức chế Naf
|
69.000
|
32
|
Nhuộm Periodic
Acide Schiff (PAS)
|
64.000
|
33
|
Xác định BACTURATE
trong máu
|
114.000
|
34
|
Điện giải
đồ (Na+, K+, CL +)
|
29.000
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
19.000
|
36
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
37
|
Đinh lượng Sắt
huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
33.000
|
38
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
19.000
|
39
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol
|
22.000
|
40
|
Xác định các yếu tố
vi lượng (đồng, kẽm...)
|
16.000
|
41
|
Xác định các yếu tố
vi lượng Fe (sắt )
|
18.000
|
42
|
Tìm ký sinh trùng
sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
21.000
|
43
|
Định lượng bổ thể
trong huyết thanh
|
30.000
|
44
|
Phản ứng cố định bổ
thể
|
30.000
|
45
|
Điện di: Protein
hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
18.000
|
46
|
Tổng phân tích tế
bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
73.000
|
47
|
Định lượng yếu tố
VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố
VIII hoặc yếu tố XI)
|
218.000
|
48
|
Định lượng yếu tố V
hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu
tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)
|
229.000
|
49
|
Định lượng yếu tố
VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
130.000
|
50
|
Định lượng yếu tố
II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
217.000
|
51
|
Định lượng yếu tố
XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
495.000
|
52
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với ADP/Collgen
|
66.000
|
53
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
96.000
|
54
|
Công thức nhiễm sắc
thể (Karyotype)
|
313.000
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/ Scangel);
|
55.000
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs
trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
63.000
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
79.000
|
58
|
Xác định bản chất
kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel
khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
316.000
|
59
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
70.000
|
60
|
Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
46.000
|
|
Một số xét nghiệm
khác
|
|
1
|
Pro-calcitonin
|
180.000
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal
pro B-type natriuretic peptid)
|
228.000
|
3
|
BNP (B - Type
Natriuretic Peptide)
|
324.000
|
4
|
SCC
|
114.000
|
5
|
PRO-GRT
|
195.000
|
6
|
Tacrolimus
|
403.000
|
7
|
PLGF
|
408.000
|
8
|
SFLT1
|
408.000
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
13.000
|
10
|
Định nhóm máu hệ
ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
56.000
|
11
|
Thời gian máu chảy
(phương pháp Ivy)
|
33.000
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh
học tủy xương
|
180.000
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
1
|
Testosteron
|
87.000
|
2
|
HbA1C
|
94.000
|
3
|
Điện di miễn dịch
huyết thanh
|
525.000
|
4
|
Điện di protein
huyết thanh
|
177.000
|
5
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
90.000
|
6
|
Điện di huyết sắc
tố (định lượng)
|
160.000
|
C5.2
|
Xét nghiệm nước
tiểu
|
|
1
|
Định lượng
Bacbiturate
|
15.000
|
2
|
Catecholamin niệu
(HPLC)
|
195.000
|
3
|
Calci niệu
|
18.000
|
4
|
Phospho niệu
|
14.000
|
5
|
Điện giải đồ ( Na,
K, Cl) niệu
|
35.000
|
6
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
10.000
|
7
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
35.000
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
16.000
|
9
|
Amylase niệu
|
31.000
|
10
|
Các chất Xentonic/
sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
5.000
|
11
|
Xác định Gonadotrophin
để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
20.000
|
12
|
Định lượng
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
50.000
|
13
|
Định lượng
Oestrogen toàn phần
|
15.000
|
14
|
Định lượng
Hydrocorticosteroid
|
21.000
|
15
|
Porphyrin: Định
tính
|
36.000
|
16
|
Xác định tế bào/trụ
hay các tinh thể khác
|
3.000
|
17
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ pH
|
4.000
|
C5.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
6.000
|
2
|
Xác định Canxi,
Phospho
|
6.000
|
3
|
Xác định
các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
9.000
|
4
|
Soi trực tiếp tìm
hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
24.000
|
5
|
Urobilin,
Urobilinogen: Định tính
|
3.000
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất
dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng
phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
Vi khuẩn -
Ký sinh trùng
|
|
1
|
Soi tươi tìm ký
sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)
|
23.000
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm
soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
45.000
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC
cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
147.000
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
137.000
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi
khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
151.000
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
157.000
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
353.000
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
77.000
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
570.000
|
10
|
Do tải
lượng CMV (ROCHE)
|
1.475.000
|
11
|
PCR chẩn đoán lao
bằng hệ thống Cobas TaqMan48
|
627.000
|
12
|
RPR định tính
|
19.000
|
13
|
RPR định lượng
|
43.000
|
14
|
TPHA định tính
|
27.000
|
15
|
TPHA định lượng
|
90.000
|
|
Xét nghiệm Tế bào
|
|
1
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…)
|
34.000
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
63.000
|
3
|
Công thức nhiễm sắc
thể
|
288.000
|
|
Xét nghiệm dịch
chọc dò
|
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
2
|
Glucose dịch
|
13.000
|
3
|
Clo dịch
|
17.000
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
6.000
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
|
Xét nghiệm giải
phẫu bệnh lý
|
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
164.000
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
147.000
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
209.000
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
147.000
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
200.000
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
194.000
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
225.000
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
105.000
|
9
|
Xét nghiệm chẩn
đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
185.000
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
174.000
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
960.000
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .
|
332.000
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
185.000
|
14
|
Xét nghiệm các loại
dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
63.000
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn
đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
102.000
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
16
|
Xử lý mẫu xét
nghiệm độc chất
|
65.000
|
17
|
Xét nghiệm định
lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
120.000
|
18
|
Xét nghiệm định
tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
106.000
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc
và định tính 5 loại ma tuý
|
370.000
|
20
|
Xét nghiệm định
tính PBG trong nước tiểu
|
36.000
|
21
|
Xét nghiệm định
lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
565.000
|
22
|
Xét nghiệm xác định
thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
487.000
|
23
|
Xét nghiệm định tính
một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
47.000
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu
dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
43.000
|
25
|
Định lượng cấp NH3
trong máu
|
85.000
|
|
Ghi chú: Mức giá trên áp
dụng đối với các dịch vụ kỹ thuật xét nghiệm sử dụng máy tự động; nếu sử dụng
máy bán tự động, thủ công thì chỉ được thu bằng 80% mức giá trên.
|
|
C6
|
Thăm dò chức năng
|
|
1
|
Điện tâm đồ
|
25.000
|
2
|
Điện não đồ
|
44.000
|
3
|
Lưu huyết não
|
31.000
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
88.000
|
5
|
Thử nghiệm ngấm
Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
15.000
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
30.000
|
7
|
Test thanh thải
Creatinine
|
45.000
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
45.000
|
9
|
Test dung nạp
Glucagon
|
35.000
|
10
|
Thăm dò các dung
tích phổi
|
131.000
|
11
|
Đo dung tích phổi
toàn phần với máy Plethysmography
|
276.000
|
C7
|
Các thăm dò và điều
trị bằng đồng vị phóng xạ
|
|
1
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro
Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
84.000
|
2
|
Xạ hình tuyến cận
giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép
|
202.000
|
3
|
Xạ hình tụy
|
202.000
|
4
|
Định lượng bằng kỹ
thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron
hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA
hoặc Cortisol
|
101.000
|
5
|
Định lượng CA 19-9
hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
|
164.000
|
6
|
Định lượng kháng
thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
241.000
|
7
|
SPECT tuyến cận
giáp với đồng vị kép
|
450.000
|
8
|
Xạ hình phóng xạ
miễn dịch (2 thời điểm)
|
197.000
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn
dịch (2 thời điểm)
|
395.000
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
720.000
|
11
|
Điều trị bệnh bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
189.000
|
STT
|
TÊN KỸ
THUẬT
|
MỨC GIÁ
|
|
A. THẦN KINH
SỌ NÃO
|
|
1.
|
Phẫu thuật
gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
3.750.000
|
2.
|
Khâu vết
thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán
|
3.750.000
|
3.
|
Cắt u tủy
cổ cao
|
4.250.000
|
4.
|
Lấy máu tụ
trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
3.060.000
|
5.
|
Cắt u bán
cầu đại não
|
2.700.000
|
6.
|
Phẫu thuật
thoát vị não và màng não
|
2.700.000
|
7.
|
Cắt u hốc
mắt bên và sau nhãn cầu
|
2.700.000
|
8.
|
Cắt u tủy
|
2.700.000
|
9.
|
Phẫu thuật
chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
2.700.000
|
10.
|
Phẫu thuật
tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
2.700.000
|
11.
|
Phẫu thuật
áp xe não
|
2.700.000
|
12.
|
Phẫu thuật
vết thương sọ não hở
|
2.700.000
|
13.
|
Phẫu thuật
chèn ép tủy
|
2.700.000
|
14.
|
Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm
|
2.700.000
|
15.
|
Giải phóng
chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
2.700.000
|
16.
|
Phẫu thuật
trượt thân đốt sống
|
2.700.000
|
17.
|
Khâu nối
dây thần kinh ngoại biên
|
2.700.000
|
18.
|
Phẫu thuật
viêm xương sọ
|
1.500.000
|
19.
|
Khoan sọ
thăm dò
|
1.500.000
|
20.
|
Ghép khuyết
xương sọ
|
1.500.000
|
21.
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính trên 5cm
|
1.500.000
|
22.
|
Cắt u da đầu lành,
đường kính từ 2 - 5cm
|
1.000.000
|
23.
|
Rạch da đầu rộng
trong máu tụ dưới da đầu
|
800.000
|
24.
|
Cắt u da đầu lành
tính đường kính dưới 2cm
|
800.000
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG
NGỰC
|
|
25.
|
Khâu phục hồi mạch
máu vùng cổ do chấn thương
|
2.700.000
|
26.
|
Khâu vết thương tim
do đâm hay do mảnh đạn
|
2.700.000
|
27.
|
Phẫu thuật
dị dạng xương ức lồi, lõm
|
2.700.000
|
28.
|
Phẫu thuật
phồng hoặc thông động mạch chi
|
2.700.000
|
29.
|
Khâu vết
thương mạch máu chi
|
2.340.000
|
30.
|
Cắt 1 thuỳ
hay 1 phân thuỳ phổi
|
2.700.000
|
31.
|
Cắt mảng
thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
2.700.000
|
32.
|
Cắt xẹp
thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
2.700.000
|
33.
|
Bóc màng
phổi trong dày dính màng phổi
|
2.700.000
|
34.
|
Đánh xẹp
thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
2.700.000
|
35.
|
Cắt màng
ngoài tim điều tri viêm màng ngoài tim co thắt
|
2.700.000
|
36.
|
Phẫu thuật
u lớn, u bạch huyết lớn, đường kính >10cm
|
2.700.000
|
37.
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi
|
2.700.000
|
38.
|
Phẫu thuật
nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi
|
2.700.000
|
39.
|
Phẫu thuật
nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu
|
2.700.000
|
40.
|
Soi khoang
màng phổi
|
2.700.000
|
41.
|
Phẫu
thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận
|
2.700.000
|
42.
|
Phẫu thuật hẹp hay
tắc chạc ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
|
2.700.000
|
43.
|
Vi phẫu
thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt
rời
|
2.700.000
|
44.
|
Cắt màng ngoài tim
trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
2.700.000
|
45.
|
Phẫu thuật phồng
hoặc thông động mạch chi
|
2.700.000
|
46.
|
Khâu lại
viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
1.500.000
|
47.
|
Dẫn lưu
màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
1.500.000
|
48.
|
Lấy máu cục
làm nghẽn mạch
|
1.500.000
|
49.
|
Cắt dây
thần kinh giao cảm ngực
|
1.500.000
|
50.
|
Phẫu thuật
bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
1.500.000
|
51.
|
Cắt một
xương sườn trong viêm xương
|
1.000.000
|
52.
|
Kéo liên
tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
1.500.000
|
53.
|
Khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.500.000
|
54.
|
Cắt bỏ giãn
tĩnh mạch chi dưới
|
1.500.000
|
55.
|
Mở ngực lấy
máu cục màng phổi
|
1.500.000
|
56.
|
Mở lồng
ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.500.000
|
57.
|
Mở màng
phổi tối đa
|
1.500.000
|
58.
|
Khâu vết thương
nhu mô phổi
|
1.500.000
|
59.
|
Cắt u xương
sườn: 1 xương
|
1.500.000
|
60.
|
Bóc nhân
tuyến giáp
|
1.500.000
|
61.
|
Dẫn lưu
màng tim qua đường Marfan
|
1.200.000
|
62.
|
Bóc lớp vỏ
ngoài của động mạch
|
1.200.000
|
63.
|
Khâu kín
vết thương thủng ngực
|
1.200.000
|
64.
|
Thắt các
động mạch ngoại vi
|
1.200.000
|
65.
|
Mở ngực nhỏ
tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.200.000
|
66.
|
Mở lồng
ngực thăm dò
|
1.200.000
|
67.
|
Khâu lại
vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.200.000
|
68.
|
Khâu kín
vết thương thủng ngực
|
1.200.000
|
69.
|
Phẫu thuật
u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
1.200.000
|
|
C. TIÊU HÓA
- BỤNG
|
|
70.
|
Cắt toàn bộ
dạ dày
|
3.750.000
|
71.
|
Cắt toàn bộ
đại tràng
|
4.250.000
|
72.
|
Phẫu thuật
điều trị co thắt tâm vị
|
2.700.000
|
73.
|
Phẫu thuật
xoắn dạ dày
|
2.700.000
|
74.
|
Cắt 2/3 dạ
dày do loét, viêm, u lành
|
2.700.000
|
75.
|
Khâu thủng
dạ dày qua nội soi
|
2.700.000
|
76.
|
Cắt dạ dày
sau nối vị tràng
|
2.700.000
|
77.
|
Cắt túi
thừa tá tràng
|
2.700.000
|
78.
|
Phẫu thuật
điều trị tắc ruột do dính
|
2.700.000
|
79.
|
Cắt dầy
dính trong ổ bụng qua nội soi
|
2.700.000
|
80.
|
Phẫu thuật
tắc ruột do dây chằng
|
2.700.000
|
81.
|
Cắt đoạn
ruột non
|
2.700.000
|
82.
|
Cắt lại đại
tràng
|
3.060.000
|
83.
|
Phẫu thuật
cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
|
2.700.000
|
84.
|
Phẫu thuật
sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.700.000
|
85.
|
Cắt dị tật
hậu môn trực tràng nối ngay và không nối ngay
|
2.700.000
|
86.
|
Xử trí vết
thương tầng sinh môn phức tạp
|
2.700.000
|
87.
|
Phẫu thuật
thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
2.700.000
|
88.
|
Phẫu thuật
sa trực tràng không cắt ruột
|
2.700.000
|
89.
|
Dẫn lưu áp
xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
2.700.000
|
90.
|
Cắt đoạn
đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
2.700.000
|
91.
|
Cắt bỏ trĩ
vòng
|
2.700.000
|
92.
|
Đóng hậu
môn nhân tạo trong phúc mạc
|
2.700.000
|
93.
|
Phẫu thuật
rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
2.700.000
|
94.
|
Phẫu thuật
thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
2.700.000
|
95.
|
Cắt ruột
thừa qua nội soi
|
2.700.000
|
96.
|
Khâu vết
thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2.700.000
|
97.
|
Phấu thuật
thoát vị bẹn qua nội soi
|
2.700.000
|
98.
|
Cắt trực
tràng giữ lại cơ tròn
|
2.700.000
|
99.
|
Cắt u sau
phúc mạc
|
2.700.000
|
100.
|
Cắt u sau
phúc mạc tái phát
|
2.700.000
|
101.
|
Cắt u trực
tràng ống hậu môn đường dưới
|
2.700.000
|
102.
|
Cắt cụt
trực tràng đường bụng, tầng sinh môn
|
2.700.000
|
103.
|
Cắt u mạc
treo có cắt ruột
|
2.700.000
|
104.
|
Phẫu thuật
cắt túi thừa ruột non, ruột già
|
2.700.000
|
105.
|
Cắt u mạc
treo không cắt ruột
|
1.500.000
|
106.
|
Nối vị
tràng
|
1.500.000
|
107.
|
Mở thông dạ
dày
|
1.500.000
|
108.
|
Khâu lỗ
thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
1.500.000
|
109.
|
Phẫu thuật
khâu lỗ thủng ruột non
|
1.500.000
|
110.
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc ruột thừa
|
1.500.000
|
111.
|
Phẫu thuật
áp xe ruột thừa trong ổ bụng
|
1.500.000
|
112.
|
Làm hậu môn
nhân tạo
|
1.500.000
|
113.
|
Đóng hậu
môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1.500.000
|
114.
|
Phẫu thuật
vết thương tầng sinh môn đơn giản
|
1.500.000
|
115.
|
Cắt cơ tròn
trong
|
1.500.000
|
116.
|
Dẫn lưu áp
xe dưới cơ hoành
|
1.500.000
|
117.
|
Mở bụng
thăm dò
|
1.500.000
|
118.
|
Cắt trĩ từ
2 búi trở lên
|
1.500.000
|
119.
|
Phẫu thuật
áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
1.500.000
|
120.
|
Dẫn lưu áp
xe ruột thừa
|
1.500.000
|
121.
|
Thắt trĩ có
kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
1.500.000
|
122.
|
Khâu lại
bục thành bụng đơn thuần
|
1.500.000
|
123.
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn nghẹt
|
1.500.000
|
124.
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
1.500.000
|
125.
|
Cắt ruội
thừa ở vị trí bất thường
|
1.500.000
|
126.
|
Cắt ruột
thừa kèm túi Meckel
|
1.500.000
|
127.
|
Dẫn lưu áp
xe hậu môn đơn giản
|
1.200.000
|
128.
|
Lấy máu tụ
tầng sinh môn
|
1.200.000
|
|
D. GAN MẬT
TUỴ
|
|
129.
|
Cắt bỏ khối
tá tụy
|
3.750.000
|
130.
|
Cắt phân
thùy dưới gan phải
|
2.700.000
|
131.
|
Cắt phân
thùy dưới gan trái
|
2.700.000
|
132.
|
Cắt đuôi
tụy và cắt lách
|
2.700.000
|
133.
|
Phẫu thuật
gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi
|
2.700.000
|
134.
|
Cắt thân và
đuôi tụy
|
2.700.000
|
135.
|
Nối ống mật
chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
2.700.000
|
136.
|
Cắt hạ phân
thùy gan
|
2.700.000
|
137.
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.700.000
|
138.
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2.700.000
|
139.
|
Cắt chỏm
nang gan bằng mở bụng
|
2.700.000
|
140.
|
Cắt chỏm
nang gan qua nội soi
|
2.700.000
|
141.
|
Khâu vỡ gan
do chấn thương, vết thương gan
|
2.700.000
|
142.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ kèm cắt phân thùy gan
|
2.700.000
|
143.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
2.700.000
|
144.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
2.700.000
|
145.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2.700.000
|
146.
|
Lấy sỏi ống
Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng
|
2.700.000
|
147.
|
Nối nang
tụy - dạ dày
|
2.700.000
|
148.
|
Nối nang
tụy - hỗng tràng
|
2.700.000
|
149.
|
Nối túi mật
- hỗng tràng
|
2.700.000
|
150.
|
Dẫn lưu áp
xe tụy
|
2.700.000
|
151.
|
Dẫn lưu túi
mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
2.700.000
|
152.
|
Cắt lách do chấn
thương
|
2.700.000
|
153.
|
Lấy sỏi ống
mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
2.700.000
|
154.
|
Cắt bỏ nang
ống mật chủ và nối mật ruột
|
2.700.000
|
155.
|
Cắt lách
bệnh lý do ung thư, áp xe, xơ lách
|
2.700.000
|
156.
|
Nối ống mật
chủ - tá tràng
|
2.700.000
|
157.
|
Nối ống mật
chủ - hỗng tràng
|
2.700.000
|
158.
|
Dẫn lưu túi
mật
|
1.500.000
|
159.
|
Lấy sỏi,
dẫn lưu túi mật
|
1.500.000
|
160.
|
Phẫu thuật
vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
1.500.000
|
161.
|
Dẫn lưu áp
xe gan
|
1.200.000
|
162.
|
Đặt stent
đường mật, đường tụy
|
1.800.000
|
163.
|
Lấy sỏi qua
ống Kehr, đường hầm, qua da
|
1.050.000
|
164.
|
Chọc dò túi
cùng Douglas
|
97.000
|
|
E. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
165.
|
Cắt toàn bộ
thận và niệu quản
|
2.700.000
|
166.
|
Cắt một nửa
thận
|
2.700.000
|
167.
|
Cắt thận
đơn thuần
|
2.700.000
|
168.
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.700.000
|
169.
|
Lấy sỏi mở
bể thận trong xoang
|
2.700.000
|
170.
|
Lấy sỏi mở
bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
2.700.000
|
171.
|
Lấy sỏi
thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
2.700.000
|
172.
|
Lấy sỏi
niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
2.700.000
|
173.
|
Lấy sỏi
niệu quản đoạn sát bàng quang
|
2.700.000
|
174.
|
Lấy sỏi
bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2.700.000
|
175.
|
Nối niệu
quản - đài thận
|
2.700.000
|
176.
|
Phẫu thuật
lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
2.700.000
|
177.
|
Cắt nối
niệu quản
|
2.700.000
|
178.
|
Cắt bàng
quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
2.700.000
|
179.
|
Cắt một nửa
bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
2.700.000
|
180.
|
Cắm niệu
quản bàng quang
|
2.700.000
|
181.
|
Cắt cổ bàng
quang
|
2.700.000
|
182.
|
Cắt một nửa bàng
quang và cắt túi thừa bàng quang
|
2.700.000
|
183.
|
Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)
|
2.700.000
|
184.
|
Tạo hình niệu quản
bằng ruột
|
2.700.000
|
185.
|
Tạo hình niệu quản
do hẹp và vết thương niệu quản
|
2.700.000
|
186.
|
Cắt u bàng
quang tái phát qua nội soi
|
2.700.000
|
187.
|
Cắt ung thư thận
|
2.700.000
|
188.
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
2.700.000
|
189.
|
Cắt bỏ dương vật có
vét hạch
|
2.700.000
|
190.
|
Cắt u tuyến tiền
liệt lành đường trên
|
2.700.000
|
191.
|
Phẫu thuật hạ tinh
hoàn
|
2.700.000
|
192.
|
Lấy sỏi niệu quản
nội soi sau phúc mạc
|
2.700.000
|
193.
|
Lấy sỏi bể thận qua
nội soi sau phúc mạc
|
2.700.000
|
194.
|
Cắt u bàng quang
qua nội soi
|
2.700.000
|
195.
|
Phẫu thuật
treo thận
|
1.500.000
|
196.
|
Lấy sỏi
niệu quản
|
1.500.000
|
197.
|
Lấy sỏi bể
thận ngoài xoang
|
1.500.000
|
198.
|
Lấy sỏi
bàng quang
|
1.500.000
|
199.
|
Phẫu thuật
cấp cứu vỡ bàng quang
|
1.500.000
|
200.
|
Cấp cứu nối
niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1.500.000
|
201.
|
Cắt nối
niệu đạo trước
|
1.500.000
|
202.
|
Dẫn lưu
viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
1.500.000
|
203.
|
Dẫn lưu
thận qua da
|
1.500.000
|
204.
|
Dẫn lưu nước
tiểu bàng quang
|
1.500.000
|
205.
|
Thắt tĩnh
mạch tinh trên bụng
|
1.500.000
|
206.
|
Cắt dương
vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
1.500.000
|
207.
|
Phẫu thuật
vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
1.500.000
|
208.
|
Chữa cương
cứng dương vật
|
1.500.000
|
209.
|
Phẫu thuật
xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1.500.000
|
210.
|
Cắt đường rò bàng
quang rốn, khâu lại bàng quang
|
1.500.000
|
211.
|
Phẫu thuật tràn
dịch màng tinh hoàn hai bên
|
1.500.000
|
212.
|
Phẫu thuật nang
thừng tinh một bên
|
1.500.000
|
213.
|
Cắt túi thừa niệu
đạo
|
1.200.000
|
214.
|
Phẫu thuật
tràn dịch màng tinh hoàn
|
1.200.000
|
215.
|
Dẫn lưu
viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
1.200.000
|
216.
|
Dẫn lưu áp
xe khoang Retzius
|
1.200.000
|
217.
|
Phẫu thuật
áp xe tuyến tiền liệt
|
1.200.000
|
218.
|
Cắt túi
thừa niệu đạo
|
1.200.000
|
219.
|
Đưa một
đầu niệu đạo ra ngoài da
|
1.200.000
|
220.
|
Tán sỏi
ngoài cơ thể
|
1.050.000
|
221.
|
Dẫn lưu bể
thận tối thiểu
|
1.050.000
|
222.
|
Dẫn lưu đài
bể thận qua da
|
1.050.000
|
223.
|
Chọc hút và
bơm thuốc vào kén thận.
|
1.050.000
|
224.
|
Đặt ống
thông JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản
|
1.050.000
|
225.
|
Sinh thiết
tuyến tiền liệt nhiều mảnh
|
1.050.000
|
226.
|
Sinh thiết bàng
quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
1.050.000
|
227.
|
Đặt bộ phận
giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt.
|
1.050.000
|
228.
|
Dẫn lưu
bàng quang bằng chọc trôca
|
675.000
|
229.
|
Bơm rửa
bàng quang, bơm hoá chất
|
675.000
|
230.
|
Sinh thiết
bang quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
675.000
|
231.
|
Đặt ống
thông niệu quản qua nội soi
|
675.000
|
232.
|
Nội soi
bang quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
675.000
|
233.
|
Thay ống
thông dẫn lưu thận, bàng quang
|
300.000
|
234.
|
Nong niệu
đạo
|
300.000
|
|
G. CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
235.
|
Phẫu thuật
trật khớp háng bẩm sinh
|
2.700.000
|
236.
|
Tạo hình
dây chằng chéo khớp gối
|
2.700.000
|
237.
|
Nối ghép
thần kinh vi phẫu
|
2.700.000
|
238.
|
Phẫu thuật
trật khớp cùng đòn
|
1.800.000
|
239.
|
Phẫu thuật
xương bả vai lên cao
|
2.700.000
|
240.
|
Phẫu thuật
bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
2.700.000
|
241.
|
Phẫu thuật
bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
2.700.000
|
242.
|
Phẫu thuật
di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu
|
2.700.000
|
243.
|
Lấy bỏ sụn
chêm khớp gối
|
2.700.000
|
244.
|
Đặt vít gãy
trật xương thuyền
|
2.700.000
|
245.
|
Cố định nẹp
vít gãy trật khớp vai
|
2.700.000
|
246.
|
Cố định nẹp
vít gãy liên lồi cầu cánh tay
|
2.700.000
|
247.
|
Phẫu thuật
gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2.700.000
|
248.
|
Phẫu thuật
trật khớp khuỷu
|
2.700.000
|
249.
|
Phẫu thuật
viêm xương khớp háng
|
2.700.000
|
250.
|
Tháo khớp
háng
|
2.700.000
|
251.
|
Phẫu thuật
vỡ trần ổ khớp háng
|
2.700.000
|
252.
|
Đặt đinh
nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng)
|
2.700.000
|
253.
|
Phẫu thuật
cứng duỗi khớp khuỷu
|
2.700.000
|
254.
|
Phẫu thuật
dính khớp khuỷu
|
2.700.000
|
255.
|
Cắt đoạn
khớp khuỷu
|
2.700.000
|
256.
|
Phẫu thuật
gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
2.700.000
|
257.
|
Phẫu thuật
toác khớp mu
|
2.160.000
|
258.
|
Phẫu thuật
trật khớp háng
|
2.700.000
|
259.
|
Phẫu thuật
trật xương bánh chè bẩm sinh
|
2.700.000
|
260.
|
Phẫu thuật
bàn chân duỗi đổ
|
2.700.000
|
261.
|
Đục nạo
xương viêm và chuyển vạt che phủ
|
2.700.000
|
262.
|
Nối gân gấp
|
2.700.000
|
263.
|
Tạo hình
các vạt da che phủ, vạt trượt
|
2.700.000
|
264.
|
Gỡ dính
thần kinh
|
2.700.000
|
265.
|
Phẫu thuật
gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
2.700.000
|
266.
|
Cắt dị tật
dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
2.160.000
|
267.
|
Cắt dị tật
bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
2.700.000
|
268.
|
Đóng đinh
xương đùi mở, ngược dòng
|
2.700.000
|
269.
|
Phẫu thuật
cắt cụt đùi
|
2.700.000
|
270.
|
Đóng đinh
xương chày mở
|
2.700.000
|
271.
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn
|
2.340.000
|
272.
|
Phẫu thuật
Kirschner gãy thân xương sên
|
2.700.000
|
273.
|
Đặt vít gãy
thân xương sên
|
2.700.000
|
274.
|
Gỡ dính gân
|
2.700.000
|
275.
|
Phẫu thuật
di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
|
2.700.000
|
276.
|
Khâu nối
thần kinh
|
2.700.000
|
277.
|
Cắt cụt
dưới mấu chuyển xương đùi
|
2.700.000
|
278.
|
Phẫu thuật
vết thương khớp
|
2.700.000
|
279.
|
Vá da dầy
toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
|
2.700.000
|
280.
|
Phẫu thuật
bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
2.700.000
|
281.
|
Phẫu thuật
xơ cứng cơ thẳng trước
|
2.700.000
|
282.
|
Tháo khớp
vai
|
2.700.000
|
283.
|
Nối gân
duỗi
|
2.700.000
|
284.
|
Chuyển gân
liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
|
2.700.000
|
285.
|
Mở khoang
và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
2.700.000
|
286.
|
Phẫu thuật
gãy Monteggia
|
2.700.000
|
287.
|
Ghép trong
mất đoạn xương
|
2.700.000
|
288.
|
Vá da đầy
toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2
|
2.700.000
|
289.
|
Cắt u tế
bào khổng lồ, ghép xương
|
2.700.000
|
290.
|
Cắt u máu
trong xương
|
2.700.000
|
291.
|
Cắt u máu
lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm
|
2.700.000
|
292.
|
Cắt u nang
tiêu xương, ghép xương
|
2.700.000
|
293.
|
Phẫu thuật
u mạch máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm
|
2.700.000
|
294.
|
Cắt u bạch
mạch đường kính từ 5 - 10 cm
|
2.700.000
|
295.
|
Cắt u cơ
xâm lấn
|
2.700.000
|
296.
|
Cắt u thần
kinh
|
2.700.000
|
297.
|
Cố định
Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
2.700.000
|
298.
|
Cắt u xương
sụn
|
2.700.000
|
299.
|
Phẫu thuật
trật khớp vai tái diễn
|
2.700.000
|
300.
|
Phẫu thuật
chỉnh hình do di chứng gãy Monteggia
|
2.700.000
|
301.
|
Phẫu thuật
đóng đinh nội tủy có chốt cho gãy xương đùi, xương chày
|
2.700.000
|
302.
|
Phẫu thuật
nẹp khóa cho gãy các đầu xương
|
2.700.000
|
303.
|
Phẫu thuật
cố định ngoại vi cho gãy xương
|
2.700.000
|
304.
|
Phẫu thuật
chuyển gân trong di chứng do liệt thần kinh
|
2.700.000
|
305.
|
Phẫu thuật
gãy xương hở
|
1.500.000
|
306.
|
Phẫu thuật
điều trị vẹo cổ
|
1.500.000
|
307.
|
Phẫu thuật cứng cơ
may
|
1.500.000
|
308.
|
Phẫu thuật
can lệch đầu dưới xương quay
|
1.500.000
|
309.
|
Phẫu thuật
điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
1.500.000
|
310.
|
Lấy bỏ toàn
bộ xương bánh chè
|
1.500.000
|
311.
|
Phẫu thuật
chân chữ O
|
1.500.000
|
312.
|
Phẫu thuật
chân chữ X
|
1.500.000
|
313.
|
Phẫu thuật co gân
Achille
|
1.500.000
|
314.
|
Làm cứng
khớp ở tư thế chức năng
|
1.500.000
|
315.
|
Phẫu thuật
viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1.500.000
|
316.
|
Phẫu thuật
gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
1.500.000
|
317.
|
Phẫu thuật
gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
1.500.000
|
318.
|
Phẫu thuật
viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.500.000
|
319.
|
Cắt cụt cẳng
tay
|
1.500.000
|
320.
|
Tháo khớp
khuỷu
|
1.500.000
|
321.
|
Tháo khớp
cổ tay
|
1.500.000
|
322.
|
Phẫu thuật
viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.500.000
|
323.
|
Phẫu thuật
viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.500.000
|
324.
|
Tháo khớp
gối
|
1.500.000
|
325.
|
Néo ép hoặc
buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
1.500.000
|
326.
|
Cắt cụt
cẳng chân
|
1.500.000
|
327.
|
Phẫu thuật
viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.500.000
|
328.
|
Tháo một
nửa bàn chân trước
|
1.500.000
|
329.
|
Tháo khớp
kiểu Pirogoff
|
1.500.000
|
330.
|
Cắt cụt
cánh tay
|
1.500.000
|
331.
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá
|
1.500.000
|
332.
|
Cắt u máu
khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
1.500.000
|
333.
|
Cắt u nang
bao hoạt dịch
|
1.500.000
|
334.
|
Cắt u bao
gân
|
1.500.000
|
335.
|
Cắt u xương
sụn lành tính
|
1.300.000
|
336.
|
Tháo đốt
bàn
|
800.000
|
337.
|
Nắn bó bột
gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
700.000
|
338.
|
Nắn bó bột
gãy xương đùi trẻ em (có gây mê)
|
1.050.000
|
339.
|
Nắn bó bột
gãy Dupuytren
|
700.000
|
340.
|
Nắn bó bột
gãy Monteggia
|
700.000
|
341.
|
Nắn găm
Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
|
700.000
|
342.
|
Gãy nền
xương bàn 1 và Bennet
|
450.000
|
343.
|
Nắn bó bột
trật chỏm xương quay
|
450.000
|
344.
|
Nắn bó bột
gãy Pouteau-Colles
|
450.000
|
345.
|
Chọc hút
máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
450.000
|
346.
|
Nẹp bột các
loại, không nắn
|
120.000
|
|
H. LAO VÀ
BỆNH PHỔI
|
|
347.
|
Cắt lá xương
sống
|
2.700.000
|
348.
|
Phẫu thuật
khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp
|
2.700.000
|
349.
|
Cắt bỏ và
vét hạch lao to, trung bình vùng cổ, nách
|
1.500.000
|
350.
|
Nạo áp xe lạnh hố
chậu, hố lưng
|
1.500.000
|
351.
|
Nạo hạch
lao nhuyễn hoá hoặc phá rò
|
1.200.000
|
352.
|
Chọc dò u
phổi, u trung thất
|
1.050.000
|
353.
|
Tiêm truyền
hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
300.000
|
354.
|
Xạ trị
Coban, gia tốc
|
120.000
|
355.
|
Siêu âm,
X-quang tại giường
|
300.000
|
|
H. UNG THƯ
|
|
356.
|
Cắt một nửa
dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
3.750.000
|
357.
|
Cắt tuyến
vú mở rộng có vét hạch
|
2.700.000
|
358.
|
Cắt ung thư
da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
2.700.000
|
359.
|
Cắt ung thư
phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm
|
2.700.000
|
360.
|
Cắt u tuyến
nước bọt mang tai
|
2.700.000
|
361.
|
Cắt ung thư
phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm
|
1.500.000
|
362.
|
Thắt động
mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
1.500.000
|
363.
|
Cắt tinh
hoàn ung thư, lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
1.500.000
|
364.
|
Cắt u lành
phần mềm đường kính bằng và trên 5cm
|
600.000
|
365.
|
Cắt u lành
phần mềm đường kính dưới 5cm
|
480.000
|
366.
|
Phẫu thuật
sinh thiết chẩn đoán
|
480.000
|