|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
158/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 158/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Các thông tin khác của thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan
- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP, GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 158/QĐ-QLD ngày 10 tháng 03 năm 2023 của Cục Quản lý Dược)
1. Quyết định số 442/QĐ-QLD ngày 05/7/2018 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 711 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 162
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
1
|
Pancrezym
|
Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm
|
VD-30202-18
|
Dạng bào chế
|
Viên nén
|
Viên nén bao phim
|
2. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 23/10/2019 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 775 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 166
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
2
|
Prazopro 20
|
Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm
|
VD-33622-19
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
3
|
Ebrasun
|
Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise
|
VD-33869-19
|
Tên thuốc
|
Ebrasun
|
Ebarsun
|
3.Quyết định số 654/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 167 bổ sung lần 1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
4
|
SaVi Toux 100
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-34580-20
|
Tên thuốc
|
SaVi Toux 100
|
SaVi●Toux 100
|
4. Quyết định số 652/QĐ-QLD ngày 21/12/2020 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 168
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
5
|
Betahistine dihydrochloride 16
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-34724-20
|
Hàm lượng hoạt chất
|
Betahistin dihydrochlorid 8mg
|
Betahistin dihydrochlorid 16mg
|
6
|
Creamec 10/100
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-34729-20
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Cha 100 viên
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên
|
7
|
Unvirex 250
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-34738-20
|
Hoạt chất
|
Natri divalproat tương đương acid valproic 250mg
|
Natri divalproex tương đương acid valproic 250mg
|
8
|
Spiramicin savi
1.5M
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-34735-20
|
Tên thuốc
|
Spiramicin savi 1.5M
|
Spiramycin Savi 1.5M
|
5. Quyết định số 383/QĐ-QLD ngày 23/06/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 99 thuốc hóa dược sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 169 (bổ sung)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
9
|
Tabised 110
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-35210-21
|
Hoạt chất
|
Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 317.1mg) 110mg
|
Dabigatran etexilat 110mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)
|
10
|
Tabised 150
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-35211-21
|
Hoạt chất
|
Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 432.4mg) 150mg
|
Dabigatran etexilat 150mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)
|
11
|
Tabised 75
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-35212-21
|
Hoạt chất
|
Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 216.2mg) 75mg
|
Dabigatran etexilat 75mg (dưới dạng vi hạt dabigatran etexilat mesylat 40%)
|
6. Quyết định số 513/QĐ-QLD ngày 01/09/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 71 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 170 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
12
|
SaVi Tenofovir 300
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-35348-21
|
Dạng bào chế
|
Viên nén bao phim
|
Viên nén dài bao phim
|
7. Quyết định số 686/QĐ-QLD ngày 30/11/2021 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 26 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 172 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
13
|
Bổ thận NLP
|
Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan
|
VD-35530-21
|
Hoạt chất
|
Cao đặc dược liệu tương đương (Cao ban long 300mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa 240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn 76mg; Liên nhục 88mg
|
Cao đặc dược liệu tương đương (Cao ban long 7,2mg; Viễn chí 16mg; Đỗ trọng 24mg; Nhục thung dung 24mg;Cẩu tích 30mg; Trạch tả 30mg; Bạch truật 36mg; Thỏ ty tử 40mg; Câu kỷ tử 40mg; Hà thủ ô đỏ 45mg; Tục đoạn 58mg; Bách hợp 60mg; Thục địa 240mg) 300mg; Nhung hươu 2,4mg; Nhân sâm 7,2mg; Cam thảo 5mg; Đảng sâm 24mg; Xuyên khung 28mg; Bạch linh 40mg; Đương quy 40mg; Ba kích 60mg; Hoài sơn 76mg; Liên nhục 88mg
|
8. Quyết định số 201/QĐ-QLD ngày 20/4/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 149 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 174.1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
14
|
SaViPamol Codeine
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-20811-14
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên
|
15
|
SaVi C 500
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-23653-15
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên
|
Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên
|
16
|
SaVi Losartan Plus HCT 50/12.5
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-20810-14
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 250 viên
|
8. Quyết định số 277/QĐ-QLD ngày 23/5/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 89 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 175.1
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
17
|
SaVi Carvedilol
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-23654-15
|
Tên thuốc
|
SaVi Carvedilol
|
SaVi Carvedilol 6,25
|
9. Quyết định số 279/QĐ-QLD ngày 25/5/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 69 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 176
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
18
|
SaViRisone 35
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-24277-16
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
Hộp 1 vỉ xé x 4 viên; Hộp 3 vỉ xé x 4 viên
|
10. Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 23/6/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 70 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 177
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
19
|
BFS-Calci Gluconat 10%
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
VD-35666-22
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 2 lọ, 10 lọ, 50 lọ x 10ml
|
Hộp 10 lọ, 20 lọ, 50 lọ x 10ml
|
11. Quyết định số 527/QĐ-QLD ngày 09/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 53 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 178 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
20
|
PRUNITIL
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
VD-35733-22
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Đường 2 tháng 4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Đường 2/4, khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa
|
12. Quyết định số 574/QĐ-QLD ngày 26/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 103 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
21
|
Glimepiride 4mg
|
Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa
|
VD-35817-22
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
DĐVN IV
|
DĐVN V
|
13. Quyết định số 794/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 04 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
22
|
SaVi Eprazinone 50
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-21352-14
|
Hoạt chất
|
Eprazinon HCl 50mg
|
Eprazinon dihydrochlorid 50mg
|
14. Quyết định số 793/QĐ-QLD ngày 09/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 47 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 179 bổ sung
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
23
|
Nitidine
|
Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông-(TNHH)
|
VD-35957-22
|
Hoạt chất - hàm lượng
|
Nizatidin 15mg
|
Nizatidin 15mg/ml
|
15. Quyết định số 831/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 10 thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 180
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
24
|
Ceragon
|
Công ty cổ phần dược phẩm VCP
|
VD-35973-22
|
Hoạt chất - hàm lượng
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (tương đương với không dưới 1,20mg flavonoid toàn phần) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5:1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương với 750mg rễ đinh lăng) 60mg flavonoid toàn phần) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5 :1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương với 750mg rễ đinh lăng) 60mg
|
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folii Ginkgo siccus) (hàm lượng flavonoid toàn phần 24%) 5mg; Cao khô rễ đinh lăng 12,5:1 (Extractum Radix Polysciacis siccum) (tương đương với 750mg rễ đinh lăng) 60mg
|
16. Quyết định số 832/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 125 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
25
|
Clopirin 75/75
|
Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma
|
VD-36071-22
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
26
|
Clopirin 75/100
|
Công ty TNHH Dược phẩm BV Pharma
|
VD-36070-22
|
Hàm lượng hoạt chất
|
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 7mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg
|
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,86mg) 75mg; Acetyl salicylic acid (Aspirin) 100mg
|
17. Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 137 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
27
|
SaViPamol 500 Effervescent
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
VD-17945-12
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 4 vỉ x 4 viên
|
Hộp 4 vỉ xé x 4 viên
|
28
|
Furostad
|
Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm
|
VD-23988-15
|
Hoạt chất
|
Fusidic acid 100mg và Betamethasone valerate 5mg/5g; Fusidic acid 200mg và Betamethasone valerate 10mg/10g
|
Fusidic acid 100mg và Betamethasone (valerate) 5mg/5g; Fusidic acid 200mg và Betamethasone (valerate) 10mg/10g
|
29
|
Metronidazol
Kabi
|
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
VD-26377-17
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 1 Chai nhựa x 10 ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml; Hộp 48 chai thủy tinh x 100ml
|
Hộp 1 chai nhựa x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml; Hộp 48 chai nhựa x 100ml; Hộp 48 chai thủy tinh x 100ml
|
18. Quyết định số 855/QĐ-QLD ngày 30/12/2022 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 180 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 182
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
30
|
MITIPREDNI
10mg ODT
|
Công ty TNHH Thương mại dược phẩm Minh Tín
|
VD-36255-22
|
Tên thuốc
|
MITIPREDNI 10mg ODT
|
MITIPRENI 10mg ODT
|
31
|
ONDATIL 4 mg/5 ml
|
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên
|
VD-36210-22
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5 ml; Hộp 30 gói x 5 ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10 ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10 ml; Hộp 1 chai 30 ml; Hộp 1 chai
|
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml; Hộp 1 chai 100ml
|
32
|
Uphadoxim 100
|
Công ty cổ phần dược phẩm TW 25
|
VD-36154-22
|
Tuổi thọ (tháng)
|
24
|
36
|
33
|
Uphadoxim 200
|
Công ty cổ phần dược phẩm TW 25
|
VD-36155-22
|
Tuổi thọ (tháng)
|
24
|
36
|
Quyết định 158/QĐ-QLD năm 2023 về sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 158/QĐ-QLD ngày 10/03/2023 về sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
1.386
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|