|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1436/QĐ-BYT 2021 định mức kỹ thuật xây dựng giá dịch vụ xét nghiệm SARSCoV2
Số hiệu:
|
1436/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trường Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1436/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH
VỤ “XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG
(CHO MẪU ĐƠN)”.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 85/NĐ-CP ngày
15/10/2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế
tài chính đối với các
đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Nghị định số 16/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp y tế công
lập;
Căn cứ Thông tư số 25/TT-BTC ngày
17/12/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ các hồ sơ xây dựng giá dịch
vụ và tài liệu cuộc họp về định mức kinh tế kỹ thuật để thực hiện xét nghiệm chẩn đoán SARS-CoV-2 bằng
kỹ thuật Realtime RT-PCR;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời kèm
theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật về chi phí: tiêu hao sinh phẩm, vật
tư, hóa chất; điện nước xử lý chất thải, vệ sinh môi trường, khử khuẩn; duy tu,
bảo dưỡng trang thiết bị; nhân lực và thời gian; quản lý; khấu hao thực hiện
“xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng
(cho mẫu đơn)” làm cơ sở để xây dựng và ban hành giá của dịch vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch Tài
chính, Tổ chức Cán bộ; Cục trưởng Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Vụ Trang thiết bị
và Công trình y tế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để p/h);
- Lưu: VT, KCB, KHTC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trường Sơn
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ
THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG (ÁP DỤNG CHO MẪU ĐƠN)
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT ngày
04/03/2021 của Bộ Y tế)
STT
|
Danh
mục các khoản chi phí
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
A
|
Lấy
và bảo quản bệnh phẩm
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Môi trường vận chuyển bệnh phẩm
|
Ống
|
1.050
|
2
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
0.075
|
3
|
Khẩu trang y tế
|
chiếc
|
0.100
|
4
|
Tấm che mặt
|
chiếc
|
0.075
|
5
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
1.125
|
6
|
Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc
giày
|
bộ
|
0.075
|
7
|
Que lấy dịch tỵ hầu
|
chiếc
|
1.050
|
8
|
Que lấy dịch họng
|
chiếc
|
1.050
|
9
|
Đè lưỡi
|
chiếc
|
1.050
|
10
|
Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu
|
chiếc
|
0.000038
|
11
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
8
|
12
|
Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm, vệ sinh môi trường
|
đồng
|
500
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Nhân viên lấy mẫu
|
giờ
|
0.250
|
2
|
Nhân viên tiếp đón; tổng kết số liệu; trả kết quả
|
giờ
|
0.083
|
3
|
Chi phí lương quản lý
|
giờ
|
18%
bộ phận trực tiếp
|
4
|
Phụ cấp chống dịch
|
người
|
0.020
|
III
|
Chi phí
quản lý
|
|
3%
(chi phí trực tiếp + tiền lương)
|
B
|
Thực hiện xét nghiệm và trả kết
quả
|
|
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
1
|
Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu
hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)
|
|
|
|
Sinh phẩm tách chiết ARN
|
|
|
1.13
|
Sinh phẩm tách
chiết
|
test
|
1.100
|
|
Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR
|
|
|
1.14
|
Master mix cho phản ứng realtime RT-PCR
|
lần
|
3.150
|
1.15
|
Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu
|
phản
ứng
|
3.150
|
1.16
|
Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc
hiệu
|
phản ứng
|
3.150
|
1.17
|
Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có
số đăng ký và được cấp
phép sử dụng (thay cho mục 1.14, 1.15, 1.16)
|
test
|
1.050
|
|
Vật tư tiêu hao dùng chung
|
|
|
1.18
|
Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)
|
ml
|
4.296
|
1.19
|
Đầu côn (típ) có lọc, 1000μL- tiệt trùng
|
chiếc
|
2.500
|
1.20
|
Đầu côn (típ) có lọc, 200 μL- tiệt trùng
|
chiếc
|
4.500
|
1.21
|
Đầu côn (típ) có lọc, 100μL- tiệt trùng
|
chiếc
|
2.000
|
1.22
|
Đầu côn (típ) có lọc, 10μL- tiệt trùng
|
chiếc
|
4.500
|
1.23
|
Tuýp 2ml các loại
|
chiếc
|
3.500
|
1.24
|
Tuýp 0.1ml (8tuýp/1thanh)
|
chiếc
|
1.500
|
1.25
|
Nắp strip (bằng số tuýp 0,1ml)
|
chiếc
|
1.500
|
1.26
|
Tuýp 15 ml
|
chiếc
|
0.500
|
1.27
|
Tuýp 50 ml
|
chiếc
|
0.500
|
1.28
|
Hộp lưu mẫu 100 vị trí
|
chiếc
|
0.032
|
1.29
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
0.160
|
1.30
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
0.160
|
1.31
|
Tấm che mặt
|
Chiếc
|
0.075
|
1.32
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
0.803
|
1.33
|
Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc
giày
|
bộ
|
0.160
|
1.34
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
8.0
|
1.35
|
Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt
trùng, khử nhiễm
|
đồng
|
10,000
|
|
Các dụng cụ xét nghiệm
|
|
|
1.37
|
Pipet P1000
|
cái
|
0.000152
|
1.38
|
Pipet P200
|
cái
|
0.000152
|
1.39
|
Pipet P20
|
cái
|
0.000152
|
1.40
|
Pipet P10
|
cái
|
0.000152
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất
thải, VSMT...
|
|
|
2.1
|
Chi phí điện
|
KW
|
0.32
|
2.2
|
Điện điều hòa
|
KW
|
0.15
|
2.3
|
Nước
|
m3
|
0.01
|
2.4
|
Xử lý rác thải
|
kg
|
0.05
|
2.5
|
Chi phí hậu cần khác (Giặt, hấp và
khử khuẩn quần áo, văn phòng phẩm …)
|
kg
|
|
3
|
Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa
chữa tài sản, mua sắm thay thế dụng cụ
|
|
2%
giá trị TS/số ca 1 năm
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
1
|
Bác sĩ xét nghiệm
|
giờ
|
0.033
|
2
|
Kỹ thuật viên xét nghiệm
|
giờ
|
0.080
|
5
|
Phụ cấp chống dịch
|
ca
|
0.060
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
3% (chi
phí trực tiếp + tiền lương)
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
Chi phí khấu hao trang thiết bị
trực tiếp sử dụng cho
|
|
|
1.1
|
Tủ lạnh dương
|
cái
|
0.000008
|
1.2
|
Tủ lạnh âm 20
độ 1
|
cái
|
0.000008
|
1.3
|
Tủ lạnh âm 20 độ 2
|
cái
|
0.000008
|
1.4
|
Tủ lạnh âm 70-âm 80 độ
|
cái
|
0.000008
|
1.5
|
Máy tính, máy in (sử dụng chung)+
điều hòa
|
cái
|
0.000008
|
1.6
|
Tủ ATSH
|
cái
|
0.000008
|
1.7
|
Tủ PCR
|
cái
|
0.000008
|
1.8
|
Máy lắc
|
cái
|
0.000008
|
1.9
|
Máy ly tâm lạnh
|
cái
|
0.000008
|
1.10
|
Máy ly tâm spindown
|
cái
|
0.000008
|
1.11
|
Máy realtime PCR
|
cái
|
0.000008
|
1.12
|
Bể ủ nhiệt khô
|
cái
|
0.000008
|
1.13
|
Các TSCĐ khác (bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy lọc
|
|
0.000008
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
TÊN DỊCH VỤ: XÉT NGHIỆM SARS-COV-2 BẰNG KỸ
THUẬT REALTIME RT-PCR TỪ BỆNH PHẨM DỊCH HẦU HỌNG MẪU ĐƠN
(Kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BYT
ngày 04/03/2021 của Bộ Y tế)
STT
|
Danh
mục các khoản chi phí
|
Đơn vị tính
|
Đơn
giá ước tính
|
Định mức
|
Thành
tiền
|
Ghi
chú
|
|
A
|
Lấy và bảo quản bệnh phẩm
|
|
|
|
133,548
|
|
140.225
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
107,160
|
|
|
1
|
Môi trường vận chuyển bệnh phẩm
|
Ống
|
60,214
|
1.050
|
63,225
|
dự phòng hỏng 5%
|
2
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
35.000
|
0.075
|
2,625
|
cho lấy mẫu, theo
thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi lấy 40 bệnh phẩm 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm
|
3
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
1,420
|
0.100
|
142
|
cho bảo quản và vận chuyển bệnh phẩm, theo thời gian sử
dụng, tối đa 1 buổi 3
giờ/ 40 mẫu bệnh phẩm /4 người
|
4
|
Tấm che
mặt
|
chiếc
|
20,000
|
0.075
|
1,500
|
cho lấy mẫu,
theo thời gian sử dụng, tối đa 1 buổi lấy 40 bệnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy bệnh phẩm
|
5
|
Găng tay không
bột các cỡ
|
đôi
|
1,365
|
1.125
|
1,536
|
cho lấy mẫu,
theo thời gian sử dụng, 1 đôi/bệnh phẩm/ 03 giờ/ 3 người lấy bệnh
phẩm/ số lượng gấp đôi khẩu trang để tránh lây nhiễm cho
người và bệnh phẩm/ ATSH
|
6
|
Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày
|
bộ
|
165,000
|
0.075
|
12,375
|
|
7
|
Que lấy
dịch tỵ hầu
|
chiếc
|
16,975
|
1.050
|
17,824
|
tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng
|
8
|
Que lấy dịch họng
|
chiếc
|
2,950
|
1.050
|
3,098
|
tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng
|
9
|
Đè lưỡi
|
chiếc
|
210
|
1.050
|
221
|
tính theo bệnh phẩm, 5% hỏng
|
10
|
Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu
|
chiếc
|
1,683,333
|
0.000038
|
64
|
tái sử dụng nhiều lần
|
11
|
Dung dịch sát khuẩn tay
|
ml
|
194
|
8
|
1,552
|
|
12
|
Vật tư tiêu hao, hóa chất tiệt trùng, khử
nhiễm, vệ sinh môi trường
|
|
|
|
3,000
|
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
|
22,498
|
|
1
|
Nhân viên lấy mẫu
|
giờ
|
41,944
|
0.250
|
10,486
|
|
2
|
Nhân viên tiếp đón; tổng kết
số liệu; trả kết quả
|
giờ
|
41,944
|
0.083
|
3,495
|
|
3
|
Chi phí lương
quản lý
|
giờ
|
|
18%
bộ phận trực tiếp
|
2,517
|
|
4
|
Phụ cấp chống dịch
|
người
|
300,000
|
0.020
|
6,000
|
tính 2 người
100 ca
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
3%
(chi phí trực tiếp + tiền lương)
|
3,890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Thực hiện xét nghiệm và trả kết quả
|
|
|
|
715,716
|
|
751,502
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
665,028
|
|
|
1
|
Sinh phẩm, hóa chất, vật tư tiêu hao cho một bệnh phẩm (bình quân 10 bệnh phẩm/1 lần làm xét nghiệm)
|
|
|
|
658,392
|
|
|
Sinh phẩm tách chiết ARN
|
|
|
|
197,314
|
|
1.13
|
Sinh phẩm tách chiết
|
test
|
179.376
|
1.100
|
197,314
|
hao phí 10% bao gồm cả mẫu chứng, các dụng cụ, TTB tách chiết có ảnh hưởng đến
tỷ lệ hao phí
|
|
Các sinh phẩm cho phản ứng Realtime RT-PCR
|
|
|
|
349,318
|
|
1.14
|
Master mix cho phản ứng realtime
RT-PCR
|
lần
|
98,400
|
3.150
|
309,960
|
Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí
5% mồi
|
1.15
|
Mồi (Prime) cho 03 đoạn gen đặc hiệu
|
phản ứng
|
994
|
3.150
|
3.130
|
Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi
|
1.16
|
Đầu dò (probe) cho 03 đoạn gen đặc hiệu
|
phản ứng
|
11,501
|
3.150
|
36,227
|
Phục vụ cho XN 3 đoạn gene và mẫu chứng, hao phí 5% mồi
|
1.17
|
Bộ sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng ký và
được cấp phép sử dụng (thay
cho mục 1.14. 1.15. 1.16)
|
test
|
350,000
|
1.050
|
367,500
|
Chỉ áp
dụng đối với các bộ
sinh phẩm đóng gói sẵn đã có số đăng
ký và được cấp phép sử dụng
|
|
Vật tư tiêu hao
dùng chung
|
|
|
|
105,861
|
|
1.18
|
Cồn tuyệt đối (theo yêu cầu KSNK)
|
ml
|
686
|
4.296
|
2,948
|
KSNK
|
1.19
|
Đầu côn (tip) có lọc, 1000μL- tiệt trùng
|
chiếc
|
2,020
|
2.500
|
5,051
|
Để hút mẫu,
quy trình tách chiết, hút mẫu
|
1.20
|
Đầu côn (tip)
có lọc, 200μL-
tiệt trùng
|
chiếc
|
1,917
|
4.500
|
8,628
|
Cho chia mẫu tránh nhiễm chéo, tách chiết
|
1.21
|
Đầu côn (tip)
có lọc, 100μL-
tiệt trùng
|
chiếc
|
1,984
|
2.000
|
3,967
|
Dùng để chia
Master mix và tách chiết
|
1.22
|
Đầu côn (tip) có lọc, 10μL- tiệt trùng
|
chiếc
|
1,685
|
4.500
|
7,583
|
Tách chiết, cho mồi, cho mẫu, cho
template, cho enzym, cho IC
|
1.23
|
Tuýp 2ml các loại
|
chiếc
|
1,918
|
3.500
|
6,714
|
Để tách chiết, lưu mẫu ARN, bệnh phẩm
|
1.24
|
Tuýp 0.1 ml (8tuýp/1 thanh)
|
chiếc
|
4,688
|
1.500
|
7,032
|
dùng … phản ứng PCR, kể cả …
|
1.25
|
Nắp strip (bằng số tuýp 0,1 ml)
|
chiếc
|
3,938
|
1.500
|
5,906
|
|
1.26
|
Tuýp 15 ml
|
chiếc
|
5,350
|
0.500
|
2,675
|
Pha hóa chất, đựng môi trường, hóa chất
|
1.27
|
Tuýp 50 ml
|
chiếc
|
8,150
|
0.500
|
4,075
|
san mẫu, đựng
môi trường, hóa chất
|
1.28
|
Hộp lưu mẫu
100 vị trí
|
chiếc
|
153,963
|
0.032
|
4,906
|
Lưu bệnh phẩm,
lưu mẫu ARN tách chiết
|
1.29
|
Khẩu trang N95
|
chiếc
|
35,000
|
0.160
|
5,600
|
dùng cho 4 người
xử lý mẫu, tách chiết
|
1.30
|
Khẩu trang y tế
|
Chiếc
|
1,420
|
0.160
|
227
|
dùng trong vận chuyển mẫu trong PXN, bảo quản, làm xét nghiệm, cho 4 người
|
1.31
|
Tấm che mặt
|
Chiếc
|
20,000
|
0.075
|
1,500
|
Xử lý bệnh phẩm
|
1.32
|
Găng tay không bột các cỡ
|
đôi
|
1,365
|
0.803
|
1,096
|
san mẫu, chạy
PCR, bệnh phẩm
|
1.33
|
Bộ quần áo
phòng hộ, kính, mũ, bọc giày
|
bộ
|
165,000
|
0.160
|
26,400
|
|
1.34
|
Dung dịch sát
khuẩn tay
|
ml
|
194
|
8.0
|
1,552
|
|
1.35
|
Vật tư tiêu hao hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm
|
đồng
|
|
|
10,000
|
|
|
Các dụng cụ xét nghiệm
|
|
|
|
5,900
|
|
1.37
|
Pipet P1000
|
cái
|
10,060,000
|
0.000152
|
1,524
|
|
1.38
|
Pipet P200
|
cái
|
9,840,000
|
0.000152
|
1,491
|
|
1.39
|
Pipet P20
|
cái
|
9,840,000
|
0.000152
|
1,491
|
|
1.40
|
Pipet P10
|
cái
|
9,200,000
|
0.000152
|
1,394
|
|
2
|
Điện, nước, nhiên liệu, xử
lý chất thải, VSMT...
|
|
|
|
1,991
|
|
2.1
|
Tiền điện (bình
quân tiền điện 01 phòng XN/số XN)
|
KW
|
1,844
|
0.32
|
590
|
|
2.2
|
Tiền điều hòa (3 KW/h)
|
KW
|
1,844
|
0.15
|
277
|
|
2.3
|
Tiền nước (tính
BQ 1 m3/phòng ngày)
|
m3
|
14,301
|
0.01
|
72
|
|
2.4
|
Xử lý rác thải
|
kg
|
11,064
|
0.05
|
553
|
|
2.5
|
Chi phí hậu cần
khác (Giặt, hấp và khử khuẩn quần
áo, văn phòng phẩm ...)
|
kg
|
|
|
500
|
|
3
|
Duy tu, bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa tài sản,
mua sắm thay thế dụng
cụ
|
|
|
2%
giá trị TS/số ca 1 năm
|
4,644
|
|
II
|
Chi phí tiền lương
|
|
|
|
23,220
|
|
1
|
Bác sĩ xét nghiệm
|
giờ
|
55,925
|
0.033
|
1,864
|
|
2
|
Kỹ thuật viên
xét nghiệm
|
giở
|
41,944
|
0.080
|
3,356
|
|
5
|
Phụ cấp chống dịch
|
ca
|
300,000
|
0.060
|
18,000
|
tạm tính 3 người: 50 xét nghiệm
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
3% (chi
phí trực tiếp - tiền lương)
|
4,248
|
không tính hóa
chất XN
|
IV
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
23,221
|
|
|
Chi phí khấu hao trang thiết bị
trực tiếp sử dụng
|
|
3,065,112,799
|
|
23,221
|
|
1.1
|
Tủ lạnh dương
|
cái
|
10.933.333
|
0.000008
|
83
|
Nguyên giá tài
sản/số thời gian khấu khao/Số xét
nghiệm (tạm tính 1 ngày 50 mẫu/năm
|
1.2
|
Tủ lạnh âm 20 độ 1
|
cái
|
45,251,272
|
0.000008
|
343
|
1.3
|
Tủ lạnh âm 20 độ 2
|
cái
|
61,276,855
|
0.000008
|
464
|
1.4
|
Tủ lạnh âm
70-âm 80 độ
|
cái
|
166,014,004
|
0.000008
|
1,258
|
1.5
|
Máy tính, máy in (sử dụng chung) + điều
hòa
|
cái
|
60,354,002
|
0.000008
|
457
|
1.6
|
Tủ ATSH
|
cái
|
213,465,741
|
0.000008
|
1,617
|
1.7
|
Tủ PCR
|
cái
|
115,720,605
|
0.000008
|
877
|
1.8
|
Máy lắc
|
cái
|
34,589,086
|
0.000008
|
262
|
1.9
|
Máy ly tâm lạnh
|
cái
|
115,392,732
|
0.000008
|
874
|
1.10
|
Máy ly tâm
spindown
|
cái
|
47,572,764
|
0.000008
|
360
|
1.11
|
Máy realtime PCR
|
cái
|
1,100,000,000
|
0.000008
|
8,333
|
1.12
|
Bể ủ nhiệt khô
|
cái
|
30,754,405
|
0.000008
|
233
|
1.13
|
Các TSCĐ khác
(bể cách thủy, bàn xét nghiệm, máy
|
|
1,063,788,000
|
0.000008
|
8,059
|
|
|
Tổng
chi phí cho 1 xét nghiệm cả 2 bước lấy mẫu, bảo quản bệnh phẩm
và thực hiện xét nghiệm (tính cả 4 yếu tố)
|
|
|
|
849,264
|
|
V
|
Chi phí tích lũy (Mức tối đa bằng
5% tổng chi phí thực hiện dịch vụ)
|
|
|
|
42,463
|
|
|
Tổng các yếu tố chi phí bao gồm cả tích lũy
|
|
|
|
891,727
|
|
891,727
|
Giá XN (gồm chi phí trực tiếp + lương); trong đó
|
817,905
|
1. Chi phí lấy mẫu
|
129,658
|
2. Chi phí thực hiện xét nghiệm:
|
688,247
|
Quyết định 1436/QĐ-BYT năm 2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ "xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1436/QĐ-BYT ngày 04/03/2021 về tạm thời định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ "xét nghiệm SARS-CoV-2 bằng kỹ thuật Realtime RT-PCR từ bệnh phẩm dịch hầu họng (cho mẫu đơn)" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
8.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|