|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
142/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đường
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 142/2007/QĐ-UBND
|
Vinh, ngày 13 tháng
12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT BỔ SUNG
MỤC C2.7 CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB &XH VÀ ĐIỀU CHỈNH, SỬA
ĐỔI MỨC THU VIỆN PHÍ MỘT SỐ DANH MỤC TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 77/2006/QĐ- UBND CỦA
UBND TỈNH CHO CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP DO UBND TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần
viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về sửa đổi điểm 1 Điều
6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB &XH ngày 26/01/2006
của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH về việc bổ sung Thông tư
liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động
TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1904/1998/QĐ-BYT ngày 10/8/1998 của Bộ Y tế về việc ban
hành danh mục phân loại phẫu thuật và thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh công
lập do UBND tỉnh Nghệ An quản lý;
Xét đề nghị của Sở Tài chính, Sở Y tế và Bảo hiểm xã hội Nghệ An tại Tờ trình
Liên ngành số 2746/LN.TC-YT-BHXH ngày 03 tháng 12 năm về việc phê duyệt mức thu
một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 Thông
tư số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTBXH và điều chỉnh sửa đổi mức thu viện phí một số
danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Mức thu một phần viện phí đối với các dịch vụ
phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB
&XH của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB&XH hướng dẫn thực hiện
thu một phần viện phí cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do UBND tỉnh quản
lý. Và điều chỉnh, sửa đổi mức thu một phần viện phí đối với một số danh mục
tại Quyết định số 77/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 của UBND tỉnh Nghệ An (có
Nội dung đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao
Sở Y tế Nghệ An chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, tổ chức thực
hiện, kiểm tra các cơ sở khám chữa bệnh trong ngành thực hiện thu đúng theo mức
thu quy định tại Quyết định này; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm minh đối
với các đơn vị, cá nhân sai phạm.
Bảo hiểm xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu
quy định tại Quyết định này để thực hiện thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa
bệnh cho đối tượng có Thẻ bảo hiểm y tế.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2008; các quy định trước đây
trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc: Sở Tài chính, Sở Y tế, Sở Lao động TB &XH, Bảo hiểm xã hội; Cục trưởng
Cục thuế; Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Vinh, thị xã Cửa lò; Thủ trưởng các ngành, các đơn vị có liên quan và các tổ
chức, các nhân thuộc đối tượng nộp phí căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đường
|
DANH MỤC
PHẪU THUẬT
BỔ
SUNG MỤC C2.7 TẠI QUYẾT ĐỊNH 77/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007)
1. KHỐI U
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
|
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần hạ họng
có vét
|
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
hạch hệ thống
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét
hạch, tạo
|
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
hình ngay bằng vạt da , cơ
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò
má
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch
hệ thống
|
|
|
|
|
2.200.000
|
6
|
Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn
các xoang, hàm; mũi, cần phối hợp với khoa liên quan
|
|
|
|
|
2.200.000
|
7
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử
cung và mạc nối lớn
|
x
|
A
|
|
|
1.500.000
|
8
|
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
9
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội
soi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
10
|
Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội
soi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
11
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
12
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
13
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp/ một thuỳ có vét
hạch cổ 1 bên
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
14
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
15
|
Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
16
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
17
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
18
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ
bụng
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
19
|
Cắt chi và vét hạch
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
20
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính
trên 5cm
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
21
|
Cắt ung thư thận
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
22
|
Cắt bỏ dương
vật có vét
hạch
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
23
|
Vét hạch tiểu khung qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
24
|
Cắt âm hộ
vét hạch bẹn hai
bên
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
25
|
Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
26
|
Phẫu thuật Heller điều trị
co thắt tâm vị qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
27
|
Sinh
thiết lồng ngực qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
28
|
Mở
rộng niệu quản qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
29
|
Cắt u bàng quang
tái
phát qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
30
|
Cắt dầy chằng trong ổ bụng qua nội
soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
31
|
Phẫu thuật thoát
vị bẹn qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
32
|
Cắt tử cung, phần phụ
kèm vét hạch tiểu khung
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
33
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
34
|
Cắt chỏm nang gan qua
nội soi
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
35
|
Khâu thủng
dạ dày qua nội soi
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
36
|
Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
37
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
38
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố
mắt ung thư
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
39
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
40
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
41
|
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter
động mạch lưỡi để truyền hoá chất
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
42
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
đường kính bằng và trên 5 cm
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
43
|
Cắt một nửa lưỡi
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
44
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung
thư gan vỡ
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
45
|
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
46
|
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
47
|
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu
đường mật
|
|
|
A
|
|
800.000
|
48
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
|
|
A
|
|
800.000
|
49
|
Cắt u giáp trạng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
50
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch
ổ bụng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
51
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới
đường kính dưới 5cm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
52
|
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất
động mạch cảnh
|
|
|
B
|
|
800.000
|
53
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
800.000
|
54
|
Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh
|
|
|
|
x
|
600.000
|
55
|
Phẫu thuật cắt u vú có gây mê
|
|
|
|
x
|
500.000
|
56
|
Phẫu thuật cắt u thành âm đạo có gây mê
|
|
|
|
x
|
500.000
|
57
|
Phẫu thuật nối hỗng tràng - hỗng tràng,
hỗng tràng - đại tràng
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
58
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc (các loại c)
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
59
|
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
60
|
Cắt cổ bàng quang qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
61
|
Mổ khâu lỗ thủng ruột non do chấn thương
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
62
|
Mổ khâu lỗ thủng đại tràng do chấn thương
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
63
|
Mổ khâu tá tràng đơn thuần
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
64
|
Mổ khâu tá tràng kèm phẫu thuật giản áp
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
65
|
Mổ khâu tá tràng + cắt hang vị dạ dày
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
66
|
Cát bán phấn tuyến giáp qua nội soi
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
67
|
Phẫu thuật khoét bỏ ổ loét, khâu lỗ thủng tá
tràng
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
68
|
Phẫu thuật đốt điện cầm máu bảo tồn lách vỡ
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
69
|
Phẫu thuật cắt lách bán phần bảo tồn lách vỡ
|
|
x
|
|
|
1.500.000
|
70
|
Mổ thông hỗng tràng nuôi dỡng
|
|
|
x
|
|
800.000
|
71
|
Mổ dẫn lu hỗng tràng
|
|
|
x
|
|
800.000
|
72
|
Mổ dẫn lu áp xe cơ đái chậu
|
|
|
x
|
|
800.000
|
73
|
Phẫu thuật thoát vị lỗ bịt (không có cắt nối
ruột k)
|
|
|
x
|
|
800.000
|
74
|
Phẫu thuật dẫn lu lỗ thủng dạ dày, tá tràng
( PT Newman)
|
|
|
x
|
|
800.000
|
75
|
Mổ dẫn lu áp xe phần mềm có gây mê
|
|
|
|
x
|
500.000
|
76
|
Dẫn lu máu, dẫn lu khí màng phổi
|
|
|
|
x
|
600.000
|
77
|
Mổ tắc ruột nội soi
|
|
|
x
|
|
1.600.000
|
78
|
Nội soi ổ bụng thăm dò chẩn đoán
|
|
|
x
|
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. TIM MẠCH – LỒNG
NGỰC
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt màng ngoài
tim điều trị
viêm màng ngoài
tim co thắt
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
2
|
Khâu phục bó mạch cảnh cổ do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
3
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối
các mạch máu trong
cắt cụt chi, ghép
có cuống mạch cắt rời
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
4
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên
xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
5
|
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
6
|
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Cắt một phần tuyến giáp
trong bệnh Basedow
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Phẫu thuật điều trị dị
dạng xương
ức
lồi, lõm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Cắt màng ngoài
tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Phẫu thuật phồng
hoặc thông động
mạch chi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Cắt tuyến ức
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Khâu vết thương mạch máu lớn ở
các 14chi
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn
sườn 5
|
|
|
A
|
|
850.000
|
15
|
Lấy
máu
cục làm
nghẽn mạch
|
|
|
A
|
|
800.000
|
16
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
|
|
A
|
|
800.000
|
17
|
Kéo liên
tục một mảng sườn hay mảng
ức
sườn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
18
|
Khâu
cơ
hoành bị rách
hay thủng do
chấn thương,
qua đường ngực hay bụng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
19
|
Cắt dây thần kinh giao
cảm ngực
|
|
|
A
|
|
850.000
|
20
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10 cm
|
|
|
B
|
|
500.000
|
21
|
Bóc
nhân tuyến
giáp
|
|
|
B
|
|
800.000
|
22
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
|
|
B
|
|
800.000
|
23
|
Đặt máy tạo nhịp trong cơ thể, điện cực
trong tim hoặc điện cực màng trên tim
|
|
|
C
|
|
800.000
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận
nhân tạo
|
|
|
C
|
|
800.000
|
25
|
Cắt bỏ giãn
tĩnh mạch chi dưới
|
|
|
C
|
|
800.000
|
26
|
Cắt một xương sườn trong
viêm xương
|
|
|
C
|
|
800.000
|
27
|
Thay máy
tạo
nhịp, bộ phận phát xung
động
|
|
|
|
x
|
800.000
|
28
|
Thắt các động mạch
ngoại vi có gây mê
|
|
|
|
x
|
500.000
|
29
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
|
|
|
x
|
600.000
|
30
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
|
|
|
x
|
600.000
|
31
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính
dưới 5 cm
|
|
|
|
x
|
400.000
|
32
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
|
|
|
x
|
600.000
|
3.
THẦN KINH SỌ NÃO
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não,
lều tiểu não cạnh đường giữa
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến
tùng
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Cắt u hố sau: u thuỳ Vermis, góc cầu tiểu
não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Cắt u não thất
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Cắt u tuỷ cổ cao
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
6
|
Cắt
u máu
tuỷ sống, dị dạng động tĩnh
mạch trong tuỷ
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
7
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
8
|
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
9
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên,
xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
10
|
Cắt u bán cầu đại
não
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Phẫu thuật áp xe não
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Cắt u tỷ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Nối mạch máu trong và
ngoài hộp sọ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Lấy máu tụ trong hộp
sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Phẫu thuật chèn ép tuỷ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong
hộp sọ
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
|
|
A
|
|
800.000
|
23
|
Khoan sọ thăm dò
|
|
|
A
|
|
800.000
|
24
|
Dẫn lưu não thất
|
|
|
B
|
|
800.000
|
25
|
Ghép khuyết xương sọ
|
|
|
B
|
|
800.000
|
26
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm
|
|
|
B
|
|
500.000
|
27
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 đến 5 cm
|
|
|
C
|
|
400.000
|
28
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
|
|
|
x
|
200.000
|
29
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm
|
|
|
|
x
|
300.000
|
30
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
|
|
|
x
|
600.000
|
4.
MẮT
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái
phát, phải mổ lại từ hai lần trở lên
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Đục thể thủy
tinh và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lí nội nhãn
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma
ác tính, đục thể thủy tinh bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù.
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Phẫu thuật phức tạp như đục thể thủy tinh
bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Lấy thể thuỷ tinh trong bao, rửa hút các
loại đục thể thủy tinh già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
6
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser
YAG
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp
kinh điển
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi:
Dupuy-Dutemps
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm
hơi, bơm dịch tiền phòng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức
tạp
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn,
tổ chức hoá
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi
cầu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Ghép giác mạc có vành củng mạc
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus
|
|
|
A
|
|
800.000
|
20
|
Phẫu thuật Doenig
|
|
|
B
|
|
800.000
|
21
|
Phủ giác mạc bằng kết mạc
|
|
|
B
|
|
800.000
|
22
|
Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị
cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị
|
|
|
B
|
|
800.000
|
23
|
Cắt mống mắt quang học
|
|
|
B
|
|
800.000
|
24
|
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều
trị
|
|
|
B
|
|
500.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
|
|
B
|
|
800.000
|
26
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong
võng mạc
|
|
|
B
|
|
800.000
|
27
|
Khâu chân mống mắt
|
|
x
|
|
|
600.000
|
5. TAI – MŨI - HỌNG
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
3
|
Cắt u nhú TMH qua nội soi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
4
|
Cắt u tuyến mang tai
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
5
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng
não
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
6
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc
tĩnh mạch bên
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Thay thế xương bàn đạp
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Khoét mê nhĩ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
13
|
Phẫu thuật xoang trán
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Nạo sàng hàm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang
hàm lấy răng
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
16
|
Cắt u thành sau họng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Cắt u thành bên họng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Cắt thần kinh Vidienne
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
19
|
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt một nửa thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh-khí quản
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Cắt dây thanh
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Cắt dính thanh quản
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
29
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
30
|
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
31
|
Thắt động mạch bướm-khẩu cái
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
32
|
Thắt động mạch hàm trong
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
33
|
Thắt động mạch sàng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
34
|
Thắt tĩnh
mạch cảnh trong
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
35
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh giáp móng
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
36
|
Mở khí quản sơ sinh,
trường hợp không có nội khí quản
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
37
|
Mở khí quản trong u
tuyến giáp
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
38
|
Khâu lỗ thủng thực quản
sau hóc xương
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
39
|
Thắt động mạch cảnh
ngoài
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
40
|
Cắt u nang hạ họng
thanh quản qua nội soi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
41
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
|
|
A
|
|
800.000
|
42
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
43
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
|
|
A
|
|
800.000
|
44
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
45
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
46
|
Phẫu thuật cắt amidan gây mê
|
|
|
A
|
|
800.000
|
47
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
|
|
A
|
|
800.000
|
48
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
49
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
|
|
A
|
|
800.000
|
50
|
Nắn sống mũi sau chấn thương
|
|
|
|
x
|
500.000
|
51
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
|
|
|
x
|
800.000
|
52
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ có mê
|
|
|
|
x
|
300.000
|
53
|
Phẫu thuật viêm màng não, viêm tắc TM bên
do tai
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
54
|
Phẫu thuật cắt bờ tự do cuốn dới 2 bên sử
dụng Merocel
|
|
x
|
|
|
1.600.000
|
55
|
Phẫu thuật khối du hàm sàng sử dụng Merocel
|
|
x
|
|
|
1.600.000
|
56
|
Phẫu thuật nội soi sàng hàm có sử dụng cầm
máu đặc biệt Merocel
|
|
x
|
|
|
1.600.000
|
57
|
Phẫu thuật nội soi sàng hàm cắt Polyp mũi
sử dụng cầm máu đặc biệt Merocel
|
|
x
|
|
|
1.600.000
|
58
|
Phẫu thuật nâng xương chính mũi sau chấn
thương sử dụng cầm máu Merocel
|
|
x
|
|
|
1.600.000
|
59
|
Phẫu thuật mổ đường rò xoang lê
|
|
x
|
|
|
1.600.000
|
60
|
Khoan bỏ u xương chủm
|
|
|
x
|
|
800.000
|
61
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn sử
dụng Merocel
|
|
|
x
|
|
800.000
|
62
|
Phẫu thuật nội soi nạo VA có gây mê
|
|
|
x
|
|
800.000
|
63
|
Phẫu thuật nạo vét tổ chức sụn viêm
|
|
|
x
|
|
800.000
|
64
|
Phẫu thuật cắt u sản mũi
|
|
|
x
|
|
800.000
|
6.
RĂNG – HÀM – MẶT
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên hoặc
dưới kèm ghép xương ngay
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ
kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Cắt nang xương hàm khó
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
4
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
5
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới
lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương
pháp phẫu thuật
|
|
|
A
|
|
800.000
|
6
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ
nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
7
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
8
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và
cung
|
|
|
A
|
|
800.000
|
9
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
10
|
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-luc để lấy
chóp răng hoặc răng ngầm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
11
|
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang
tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm
|
|
|
A
|
|
800.000
|
12
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều
trị gãy xương vùng hàm mặt
|
|
|
A
|
|
800.000
|
13
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
14
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
|
|
B
|
|
800.000
|
15
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant)
|
|
|
B
|
|
800.000
|
16
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
|
|
|
x
|
500.000
|
17
|
Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3
răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân
|
|
|
|
x
|
200.000
|
18
|
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít
vào ống tủy
|
|
|
|
x
|
600.000
|
19
|
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng
để điều trị viêm chân răng
|
|
|
|
x
|
400.000
|
20
|
Mài răng làm cầu răng
|
|
|
|
x
|
500.000
|
21
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh
răng, nhóm 1 sextant
|
|
|
|
x
|
500.000
|
22
|
Cắt u lợi dưới 2cm
|
|
|
|
x
|
100.000
|
23
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ
hàm hoặc nan sàng miệng
|
|
|
|
x
|
600.000
|
24
|
Lấy xương hoại tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ
hàm
|
|
|
|
x
|
500.000
|
25
|
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov
|
|
|
|
x
|
600.000
|
26
|
Phẫu thuật lấy sỏi tuyến mang tai, tuyến
dưới hàm
|
|
|
x
|
|
800.000
|
7. LAO VÀ BỆNH PHỔI
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt đoạn nối khí quản, đoạn dài trên 5cm
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thuỳ
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Phẫu thuật Heller lỗ dò phế quản, lấp lỗ rò
bằng cơ da
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một
phẫu thuật
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi vét hạch trung thất
và một mảng thành ngực
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
6
|
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật
lại)
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
7
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
8
|
Cắt đoạn nối động mạch phổi.
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
9
|
Cắt u trung thất qua đường giữa xương ức
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
10
|
Cắt u trung thất to đường kính trên 10 cm có
đè ép vào trung thất
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
11
|
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ
em dưới 5 tuổi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
12
|
Cắt một phổi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Cắt một thuỳ hay một phân thuỳ phổi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi
điển hình
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ
một phần màng tim
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên
lồng ngực
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng
phổi (Schede )
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt lá xương sống
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
23
|
PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột
sống
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt
sống-xương sườn
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có
cắt thuỳ phổi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Phẫu thuật khớp vai/khuỷu/ háng ( nạo lao
khớp )
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Cắt phổi không điển hình (wedge resection)
|
|
|
A
|
|
850.000
|
29
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
30
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu
lỗ thủng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
31
|
Mở màng phổi tối đa
|
|
|
A
|
|
800.000
|
32
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
|
|
A
|
|
800.000
|
33
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
|
|
A
|
|
800.000
|
34
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
35
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
|
|
B
|
|
800.000
|
36
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ,
nách
|
|
|
B
|
|
800.000
|
37
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong
tràn khí màng phổi tái phát
|
|
|
|
x
|
600.000
|
38
|
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm
khuẩn
|
|
|
|
x
|
600.000
|
39
|
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò
|
|
|
|
x
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8. TIÊU HÓA – BỤNG
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng
khác, tạo hình ngay
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
5
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
6
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Cắt lại đại tràng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
11
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng
sinh môn
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Cắt u sau phúc mạc
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma
nối ngay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng
hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách
cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào
ngược
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo
hình
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Cắt đoạn ruột non
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
27
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
28
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
29
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường
dưới
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
30
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
|
C
|
|
|
1.100.000
|
31
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
32
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
33
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu
thuật lại
|
|
C
|
|
|
1.400.000
|
34
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt
ruột
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
35
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
|
|
A
|
|
800.000
|
36
|
Nối vị tràng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
37
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
|
|
A
|
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
|
|
A
|
|
800.000
|
39
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
|
|
A
|
|
800.000
|
40
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
|
|
A
|
|
800.000
|
41
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
42
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
|
|
A
|
|
800.000
|
43
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
|
|
A
|
|
800.000
|
44
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
|
|
A
|
|
800.000
|
45
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
|
|
A
|
|
800.000
|
46
|
Cắt cơ tròn trong
|
|
|
A
|
|
800.000
|
47
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
|
|
A
|
|
800.000
|
48
|
Mở bụng thăm dò
|
|
|
A
|
|
800.000
|
49
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
|
|
B
|
|
600.000
|
50
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
|
|
B
|
|
600.000
|
51
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
|
|
B
|
|
850.000
|
52
|
Mở thông dạ dày
|
|
|
C
|
|
600.000
|
53
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
|
|
C
|
|
600.000
|
54
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
|
|
C
|
|
700.000
|
55
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
|
|
C
|
|
600.000
|
56
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
|
|
C
|
|
700.000
|
57
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng
thường
|
|
|
C
|
|
700.000
|
58
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
|
|
|
x
|
300.000
|
59
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
500.000
|
60
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
|
|
|
x
|
300.000
|
9.
GAN – MẬT – TỤY
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch
trên gan, tĩnh mạch chủ dưới
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn
lưu
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn
lưu
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng
tràng
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
6
|
Cắt bỏ khối tá tuỵ
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
7
|
Cắt phân thuỳ gan
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Cắt hạ phân thuỳ gan phải
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan
lớn
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thuỳ
gan
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm
cắt túi mật
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu
thuật lại
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu
trong gan và cắt gan
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm
tạo hình cơ thắt Oddi
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Cắt lách bệnh lí: ung thư, áp xe, xơ lách
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt thuỳ gan trái
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan
nhỏ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần
đầu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Nối ống mật chủ-tá tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung-hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Nối nang tuỵ-dạ dày
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Nối nang tuỵ-hỗng tràng
|
|
B
|
|
|
1.800.000
|
29
|
Cắt lách do chấn
thương
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
30
|
Nối túi mật-hỗng tràng
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
31
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn
lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
32
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
33
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
34
|
Phẫu thuật vỡ tuỵ ( bằng chèn gạc cầm máu )
|
|
|
A
|
|
850.000
|
35
|
Dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
800.000
|
36
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
|
|
C
|
|
800.000
|
37
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
|
x
|
600.000
|
10.
TIẾT NIỆU – SINH DỤC
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào
ruột (Bricker-Le duc)
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng
quang
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng
quang
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Nối dương vật
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Cắt u tuyến thượng thận
(PheochromocytomCushing)
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
6
|
Lấy sỏi san hô mở rộng (Bivalve) có hạ
nhiệt
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Cắt u thận lành
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Lấy sỏi san hô thận
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous
nephrolithotomy)
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Nối niệu quản-đài thận (Calico-ureteral
anastomosis)
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng
quang- tử cung, trực tràng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một
thì
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Cắt thận đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận
đa nang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Bóc bạch mạch quanh thận,điều trị bệnh đái
dưỡng chấp
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt nối niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Thông niệu quản ra ngoài da qua 1 đoạn ruột
đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng
quang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng
quang
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
30
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng
quang
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
31
|
Cắt cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
32
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
33
|
Phẫu thuật treo thận
|
|
|
A
|
|
850.000
|
34
|
Lấy sỏi niệu quản
|
|
|
A
|
|
800.000
|
35
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
|
|
A
|
|
800.000
|
36
|
Chữa cương cứng dương vật
|
|
|
A
|
|
850.000
|
37
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
|
|
A
|
|
850.000
|
38
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
|
|
A
|
|
850.000
|
39
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
|
|
B
|
|
850.000
|
40
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
|
|
B
|
|
800.000
|
41
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
|
|
B
|
|
800.000
|
42
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
|
|
B
|
|
850.000
|
43
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
|
|
B
|
|
600.000
|
44
|
Dẫn lưu thận qua da
|
|
|
C
|
|
600.000
|
45
|
Lấy sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
800.000
|
46
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
|
|
C
|
|
800.000
|
47
|
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa
dương vật
|
|
|
C
|
|
600.000
|
48
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
|
|
C
|
|
850.000
|
49
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
|
|
|
x
|
600.000
|
50
|
Dẫn lưu áp xe khoang retzius
|
|
|
|
x
|
600.000
|
51
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
|
|
|
x
|
600.000
|
52
|
Cắt u nang thừng tinh
|
|
|
|
x
|
600.000
|
53
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
|
|
|
x
|
500.000
|
54
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
|
|
|
x
|
500.000
|
55
|
Cắt u lành dương vật
|
|
|
|
x
|
500.000
|
56
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
|
|
|
x
|
500.000
|
57
|
Mở rộng lỗ sáo
|
|
|
|
x
|
500.000
|
58
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
|
|
|
|
x
|
500.000
|
59
|
Đưa một đầu niệu quản ra ngoài da
|
|
|
|
x
|
600.000
|
60
|
Lọc máu chu kỳ/lần
|
|
|
|
|
300.000
|
61
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
300.000
|
11. PHỤ SẢN
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Cắt tử cung người bệnh tình trạng nặng,
viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng
to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong
chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
4
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
5
|
Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm
đạo
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
6
|
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai
biến phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ,
khối u dính
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt:
tim, thận, gan
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Nối hai tử cung (Strassmann)
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ
bụng
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
12
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
13
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
|
C
|
|
|
1.500.000
|
14
|
Phẫu thuật LeFort
|
|
|
A
|
|
850.000
|
15
|
Lấy thai triệt sản
|
|
|
A
|
|
750.000
|
16
|
Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến cơ
vòng
|
|
|
A
|
|
600.000
|
17
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
|
|
B
|
|
800.000
|
18
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
|
|
B
|
|
800.000
|
19
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
|
|
B
|
|
800.000
|
20
|
Làm lại thành âm đạo
|
|
|
B
|
|
800.000
|
21
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
|
|
B
|
|
800.000
|
22
|
Cắt u nang vú hay u vú lành
|
|
|
B
|
|
500.000
|
23
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
|
|
C
|
|
800.000
|
24
|
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
|
|
C
|
|
600.000
|
25
|
Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai
|
|
|
C
|
|
600.000
|
26
|
Khâu vòng tử cung
|
|
|
|
x
|
500.000
|
27
|
Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung
|
|
|
|
x
|
500.000
|
28
|
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân choio
âm đạo
|
|
|
|
x
|
600.000
|
29
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
|
|
|
x
|
500.000
|
30
|
Cắt tử cung bán phần
|
|
|
A
|
|
800.000
|
31
|
Phẫu thuật nội soi lạc nội tử cung
|
|
x
|
|
|
2.200.000
|
32
|
Bóc u xơ tử cung qua nội soi
|
|
x
|
|
|
2.200.000
|
33
|
Phẫu thuật cắt khối ứ mủ vòi trứng qua nội
soi
|
|
x
|
|
|
2.200.000
|
34
|
Phẫu thuật nối vòi trứng qua nội soi
|
|
x
|
|
|
2.200.000
|
35
|
Phẫu thuật cắt u âm hộ + lấy hạch
|
|
x
|
|
|
1.800.000
|
36
|
Mổ nội soi lấy vòng trong ổ bụng
|
|
|
x
|
|
800.000
|
37
|
Đặt dụng cụ tử cung chống dính B>T.C
|
|
|
x
|
|
800.000
|
38
|
Phẫu thuật vết trắng âm hộ
|
|
|
|
x
|
600.000
|
12. NHI
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Phẫu thuật teo thực quản: cắt rò và nối
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
2
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
3
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột
không cắt nối
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
4
|
Phẫu thuật thoát
vị rốn và khe hở thành
bụng
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
5
|
Làm
hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
|
B- Tim mạch –
lồng ngực
|
|
|
|
|
|
6
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Cắt và thắt đường
rò khí phế quản với thực quản
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Cắt túi thừa thực quản
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Phẫu thuật thực quản đôi
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Mở
lồng
ngực thăm dò
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Cố định
mảng
sườn di động
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Dẫn lưu áp
xe phổi
|
|
|
|
X
|
600.000
|
|
D- Tiêu hóa
|
|
|
|
|
|
13
|
Phẫu thuật lại phình
đại tràng bẩm sinh
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
14
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Phẫu thuật phình đại
tràng
bẩm sinh: Swenson,
Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu
thuật trên có làm hậu môn nhân tạo
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau
phẫu thuật
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại
trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng
kết hợp đường sau trực tràng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại
niệu đạo
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Cắt dạ dày cấp cứu, điều trị chảy máu dạ
dày do loét
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn
đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng bằng đường
trước xương cùng và sau trực tràng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực
tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực
quản
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại
tràng
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em
dưới 6 tuổi
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
30
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có
làm hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
31
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
32
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
33
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều
trị co thắt cơ tròn trong
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
34
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
|
|
A
|
|
800.000
|
35
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng
|
|
|
A
|
|
800.000
|
36
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
|
|
A
|
|
800.000
|
37
|
Cắt túi thừa Meckel
|
|
|
A
|
|
800.000
|
38
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới
6 tuổi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
39
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
|
|
A
|
|
800.000
|
40
|
Mở
thông dạ dày trẻ lớn
|
|
|
C
|
|
800.000
|
41
|
Sinh
thiết trực tràng
bằng đường tầng sinh
môn
|
|
|
C
|
|
800.000
|
42
|
Phẫu thuật thoát
vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn
|
|
|
C
|
|
800.000
|
43
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
|
|
|
x
|
600.000
|
44
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
|
|
|
x
|
600.000
|
45
|
Nong hậu môn sau
phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
|
|
|
x
|
600.000
|
|
Đ – Gan – mật – tụy
|
|
|
|
|
|
46
|
Cắt u ống
mật chủ, có
đặt xen một quai hỗng
tràng
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
47
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
48
|
Phẫu thuật điều trị teo đường mật
bẩm sinh
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
49
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
|
A
|
|
|
1.800.000
|
50
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở
ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
|
B
|
|
|
1.800.000
|
51
|
Phẫu thuật điều trị chy máu do tăng áp lực
tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
52
|
Dẫn lưu túi mật
|
|
|
A
|
|
800.000
|
53
|
Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
800.000
|
|
E – Tiết niệu – sinh dục
|
|
|
|
|
|
54
|
Trồng lại niệu quản một bên
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
55
|
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối
bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
56
|
Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản
trong thận niệu quản đôi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
57
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
58
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
59
|
Ghép cơ cổ bàng quang
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
60
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
61
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
62
|
Cắt túi sa niệu quản
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
63
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
64
|
đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
65
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
66
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
67
|
Dẫn lưu hai thận
|
|
|
A
|
|
800.000
|
68
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
69
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng
quang
|
|
|
A
|
|
800.000
|
70
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
71
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
|
|
A
|
|
850.000
|
72
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật
Mathieu, Magpi
|
|
|
A
|
|
800.000
|
73
|
đóng các lỗ rò niệu đạo
|
|
|
A
|
|
800.000
|
74
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
75
|
Dẫn lưu thận
|
|
|
B
|
|
800.000
|
76
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
|
|
C
|
|
850.000
|
77
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
|
|
|
C
|
|
850.000
|
78
|
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên
|
|
|
C
|
|
850.000
|
79
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
|
|
C
|
|
850.000
|
80
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
|
|
C
|
|
850.000
|
81
|
Mở thông bàng quang
|
|
|
|
x
|
600.000
|
82
|
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương
vật
|
|
|
|
x
|
700.000
|
|
G – Chấn thương – chỉnh hình
|
|
|
|
|
|
83
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương
chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và
thân xương đùi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
84
|
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có
ghép xương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
85
|
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
|
A
|
|
|
1.500.000
|
86
|
Nối dây chằng chéo
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
87
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt
xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi, chỉnh
trục cổ xương đùi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
88
|
Phẫu thuật điều trị não bé
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
89
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có
kết xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
90
|
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
91
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai
khớp hoặc bán sai khớp gối
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
92
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
93
|
PT cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc
có sai khớp xương bánh chè
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
94
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường
hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
95
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài
gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
96
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp
gối
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
97
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
98
|
Phẫu thuật bàn chân thuổng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
99
|
PT biến dạng bàn chân nặng, trong bại não,
bại liệt; đã có biến dạng xương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
100
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
101
|
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
102
|
Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
103
|
PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết
xương
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
104
|
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
105
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong
vào
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
106
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II,
III, IV.
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
107
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
108
|
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
109
|
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
110
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
111
|
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
112
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh
có cố định tạm thời
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
113
|
Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn
mãn
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
114
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai
khớp
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
115
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
|
|
A
|
|
850.000
|
116
|
PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương
cánh tay
|
|
|
A
|
|
850.000
|
117
|
Nối đứt dây chằng bên
|
|
|
A
|
|
800.000
|
118
|
PT viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung
gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
|
|
B
|
|
800.000
|
119
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
|
|
B
|
|
700.000
|
120
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
|
|
C
|
|
700.000
|
121
|
Cắt u xương lành
|
|
|
C
|
|
850.000
|
122
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp
|
|
|
C
|
|
700.000
|
123
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ
|
|
|
C
|
|
800.000
|
124
|
Chích áp xe phần mềm lớn có mê
|
|
|
|
x
|
600.000
|
|
H – Tạo hình
|
|
|
|
|
|
125
|
Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang,
ống dạ dày
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
126
|
Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ
sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
127
|
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
128
|
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng
ruột
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
129
|
Tạo hình phần nối bể thận niệu quản
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
130
|
Tạo hình lồng ngực
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
131
|
Tạo hình cơ thắt hậu môn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
132
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
133
|
Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
134
|
Tạo hình cổ bàng quang
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
135
|
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo
|
|
|
A
|
|
800.000
|
136
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
|
|
A
|
|
800.000
|
137
|
Tạo hình một phần âm vật
|
|
|
B
|
|
800.000
|
13. CHẤN THƯƠNG –
CHỈNH HÌNH
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Ghép xương chấn thương cột sống cổ
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Chuyển ngón
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi
phẫu
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
6
|
Chuyển giới tính
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
7
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn
thương thần kinh hoặc mạch máu
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
9
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
10
|
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay
trụ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
11
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
12
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
13
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
14
|
Thay khớp liên đốt các ngón tay
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
15
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
16
|
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Tháo khớp háng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp
xương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên
10cm2
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Cắt u máu trong xương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên
10cm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên
10cm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Chỉnh hình màn hầu
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm
trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn.
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương:
cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
30
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
31
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
32
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
33
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
34
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
35
|
Phẫu thuật điều trị không có xương quay
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
36
|
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
37
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương
phức tạp
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
38
|
Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm xương
nệp vít)
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
39
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
40
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
41
|
Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
42
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc
Dupuytren
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
43
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
44
|
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
45
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
46
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
47
|
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
48
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
|
B
|
|
|
1.000.000
|
49
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
|
|
B
|
|
|
1.500.000
|
50
|
Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5
đến 10cm
|
|
B
|
|
|
800.000
|
51
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 đến 10cm
|
|
B
|
|
|
800.000
|
52
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
53
|
Cắt u thần kinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
54
|
Gỡ dính thần kinh
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
55
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn
thương
|
|
B
|
|
|
1.200.000
|
56
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu,
tam đầu
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
57
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
58
|
Phẫu thuật gãy xương đòn ( chưa bao gồm
xương nẹp vít )
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
59
|
Tháo khớp
vai
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
60
|
Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
61
|
Cắt dị tật bẩm sinh về
bàn và ngón
tay
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
62
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
63
|
Lấy
bỏ
sụn chêm
khớp gối
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
64
|
Cắt u xương sụn
|
|
C
|
|
|
800.000
|
65
|
Nối gân
duỗi
|
|
C
|
|
|
800.000
|
66
|
Gỡ
dính
gân
|
|
C
|
|
|
800.000
|
67
|
Phẫu thuật di chứng
bại
liệt (chi trên, chi dưới)
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
68
|
Mở
khoang và giải phóng mạch
bị chèn ép của các
chi
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
69
|
Phẫu thuật điều trị vẹo
cổ
|
|
|
A
|
|
800.000
|
70
|
Phẫu thuật viêm xương
cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
850.000
|
71
|
Cắt cụt cẳng tay
|
|
|
A
|
|
850.000
|
72
|
Tháo khớp
khuỷu
|
|
|
A
|
|
850.000
|
73
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
|
|
A
|
|
800.000
|
74
|
Tháo khớp cổ tay
|
|
|
A
|
|
850.000
|
75
|
Phẫu thuật điều trị vẹo
khuỷu, đục sửa trục
|
|
|
A
|
|
800.000
|
76
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mở lấy xương chết, dẫn
lưu
|
|
|
A
|
|
850.000
|
77
|
Phẫu thuật viêm xương
đùi đục, mở lấy xương chết,
dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
850.000
|
78
|
Tháo khớp
gối
|
|
|
A
|
|
850.000
|
79
|
Néo ép hoặc
buộc vòng chỉ thép
gãy xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
850.000
|
80
|
Lấy
bỏ
toàn bộ
xương bánh chè
|
|
|
A
|
|
850.000
|
81
|
Cắt cụt cẳng chân
|
|
|
A
|
|
850.000
|
82
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mở lấy
xương chết, dẫn lưu
|
|
|
A
|
|
850.000
|
83
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục
|
|
|
A
|
|
800.000
|
84
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
|
|
A
|
|
800.000
|
85
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
|
|
A
|
|
850.000
|
86
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
|
|
A
|
|
850.000
|
87
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
|
|
A
|
|
500.000
|
88
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
|
|
A
|
|
850.000
|
89
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
|
|
A
|
|
850.000
|
90
|
Cắt cụt cánh tay
|
|
|
B
|
|
850.000
|
91
|
Cắt u bao gân
|
|
|
B
|
|
700.000
|
92
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ may
|
|
|
B
|
|
700.000
|
93
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch
|
|
|
C
|
|
600.000
|
94
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
|
|
C
|
|
600.000
|
95
|
Phẫu thuật vết
thương phần
mềm trên 10cm
|
|
|
C
|
|
500.000
|
96
|
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh
hình dạng Mac-neil
|
|
|
|
x
|
700.000
|
97
|
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt
căn xương chũm
|
|
|
|
x
|
500.000
|
98
|
Phẫu thuật hàm giả,
chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
|
|
|
x
|
700.000
|
99
|
Phẫu thuật viêm tấy
phần mềm ở cơ quan vận động
|
|
|
|
x
|
500.000
|
100
|
Tháo bỏ các ngón tay,
ngón chân
|
|
|
|
x
|
300.000
|
101
|
Tháo đốt bàn
|
|
|
|
x
|
300.000
|
102
|
Phẫu thuật bàn tay,
chỉnh hình phức tạp
|
|
x
|
|
|
1.600.000
|
103
|
Cố định ngoại vi xương bằng khung ngoại vi
|
|
|
x
|
|
1.200.000
|
14.
BỎNG
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
|
A – Người lớn
|
|
|
|
|
|
1
|
Cắt hoại tử
tiếp
tuyến trên
15% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 5% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Cắt hoại tử
tiếp
tuyến 10 đến 15%
diện tích
cơ
thể
|
|
|
C
|
|
800.000
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ
3 đến 5% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
600.000
|
5
|
Cắt hoại tử
tiếp
tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
600.000
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới
3% diện tích
cơ
thể
|
|
|
|
x
|
300.000
|
|
B- Trẻ em
|
|
|
|
|
|
7
|
Cắt hoại tử
tiếp
tuyến trên
8% diện tích cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
8
|
Cắt lọc da, cơ, cân
trên 3% diện tích cơ thể
|
|
|
A
|
|
850.000
|
9
|
Cắt hoại tử
tiếp
tuyến từ 3 đến
8% diện tích
cơ
thể
|
|
|
C
|
|
850.000
|
10
|
Cắt lọc da, cơ, cân
từ
1 đến 3% diện tích cơ thể
|
|
|
C
|
|
850.000
|
11
|
Cắt hoại tử
tiếp
tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
|
|
|
x
|
700.000
|
12
|
Cắt lọc da, cơ, cân
dưới
1% diện tích
cơ
thể
|
|
|
|
x
|
700.000
|
|
C- Ghép da
|
|
|
|
|
|
13
|
Ghép da tự thân trên
10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
C
|
|
|
1.200.000
|
14
|
Ghép da tự thân từ 5
đến 10% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
C
|
|
800.000
|
15
|
Ghép da tự thân dưới
5% diện tích bỏng cơ thể
|
|
|
x
|
|
600.000
|
15.
TẠO HÌNH
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do
xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bằng
ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
3
|
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu
|
|
|
|
|
2.200.000
|
4
|
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi
phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
5
|
Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng
tràng hoặc vạt da, kĩ thuật vi phẫu
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
6
|
Tạo hình dưng vật, phẫu thuật một thì
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
7
|
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4
ngón trở lên
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
8
|
Tạo hình trong liệt dây thần kinh VII bằng
ghép thần kinh xuyên mặt kết hợp với ghép vi phẫu
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
9
|
Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức
hợp
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
10
|
Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến
dạng nặng, phi tạo hình xưng, mũi, môi
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
11
|
Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy)
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
12
|
Tạo hình lép nửa mặt (Romberg)
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
13
|
Tạo hình căng da mặt toàn bộ
|
|
|
|
|
|
14
|
Tạo hình mũi, tai toàn bộ
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
15
|
Tạo hình âm đạo
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
16
|
Tạo hình ống tuyến nước bọt
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
17
|
Tạo hình ngách lợi, sống hàm
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
18
|
Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu
khác
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
19
|
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần:
ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
20
|
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
21
|
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ
Filatov
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
22
|
Phẫu thuật sa vú
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
23
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
24
|
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
25
|
Tạo hình thu gọn thành bụng
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
26
|
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép
da vi phẫu
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
27
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
28
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
29
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt l
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
30
|
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
31
|
Tạo vành tai
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
32
|
Tạo hình ống tai ngoài phần xương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
33
|
Tạo hình tháp mũi
|
|
A
|
|
|
1.200.000
|
34
|
Tạo hình hàm mặt do chấn thương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
35
|
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
36
|
Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
37
|
Tạo hình niệu quản bằng ruột
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
38
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu
quản
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
39
|
Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn
bắc cầu
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
40
|
Tạo hình đặt bộ phận giả(prosthesis) chữa
liệt dương
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
41
|
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng
đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
42
|
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
43
|
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo
cân hoặc cơ
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
44
|
Tạo hình mi thẩm mĩ do di chứng chấn thương
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
45
|
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
46
|
Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
47
|
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
48
|
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự
chủ hậu môn
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
49
|
Tạo hình hậu môn
|
|
C
|
|
|
1.600.000
|
50
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
51
|
Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt
dương
|
|
|
A
|
|
850.000
|
52
|
Cắt sửa các góc hàm dưới
|
|
|
A
|
|
850.000
|
53
|
Hạ thấp gò má cao
|
|
|
A
|
|
850.000
|
54
|
Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ
chức silicone
|
|
|
A
|
|
750.000
|
55
|
Nâng mí sa trễ
|
|
|
A
|
|
750.000
|
56
|
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi
|
|
|
A
|
|
850.000
|
57
|
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân
|
|
|
A
|
|
850.000
|
58
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
|
|
A
|
|
850.000
|
59
|
Căng da mặt
|
|
|
A
|
|
750.000
|
60
|
Căng da cổ
|
|
|
A
|
|
750.000
|
61
|
Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn
|
|
|
A
|
|
850.000
|
62
|
Nâng vú bằng đặt các túi dịch
|
|
|
A
|
|
850.000
|
63
|
Tạo hình môi một bên, không toàn bộ
|
|
|
A
|
|
850.000
|
64
|
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm
|
|
|
A
|
|
850.000
|
65
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4
răng trở lên
|
|
|
A
|
|
750.000
|
66
|
Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng
xoang hàm
|
|
|
A
|
|
850.000
|
67
|
Tạo hình mũi, độn silicone
|
|
|
A
|
|
850.000
|
68
|
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
|
|
|
B
|
|
850.000
|
69
|
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện tích trên 5cm2
|
|
|
B
|
|
850.000
|
70
|
Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân,
silicone
|
|
|
B
|
|
750.000
|
71
|
Cấy lông mày
|
|
|
B
|
|
750.000
|
72
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé
mắt, thái dương
|
|
|
B
|
|
850.000
|
73
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có
cuống
|
|
|
B
|
|
850.000
|
74
|
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt
|
|
|
B
|
|
750.000
|
75
|
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh
da vành tai
|
|
|
B
|
|
850.000
|
76
|
Nâng các núm vú tụt
|
|
|
B
|
|
750.000
|
77
|
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)
|
|
|
B
|
|
750.000
|
78
|
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên
|
|
|
C
|
|
750.000
|
79
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến
4 răng
|
|
|
|
x
|
500.000
|
80
|
Lấy mỡ mí dưới
|
|
|
|
x
|
500.000
|
81
|
Xẻ mí đôi
|
|
|
|
x
|
500.000
|
82
|
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí
|
|
|
|
x
|
600.000
|
83
|
Mở rộng khe mắt
|
|
|
|
x
|
600.000
|
84
|
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong
|
|
|
|
x
|
600.000
|
85
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị
tật bẩm sinh
|
|
|
|
x
|
600.000
|
86
|
Tạo
hình điều
chỉnh mào
xưng
ổ răng dưới
3 răng
|
|
|
|
x
|
600.000
|
87
|
Ghép da tự
do trên diện hẹp
|
|
|
|
x
|
600.000
|
88
|
Đặt túi bơm giãn da
|
|
|
|
x
|
600.000
|
89
|
Di
chuyển các
vạt da hình
trụ
|
|
|
|
x
|
600.000
|
90
|
Hút mỡ cổ
|
|
|
|
x
|
600.000
|
16.
GIẢI PHẪU BỆNH
TT
|
TÊN PHẪU THUẬT
|
Loại
phẩu
thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Khám nghiệm tử thi chết 24 giờ và chết do
AIDS
|
x
|
|
|
|
2.200.000
|
2
|
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc
trường hợp phải phá cột sống phá tủy
|
|
A
|
|
|
1.600.000
|
3
|
Khám nghiệm tử thi bệnh khác
|
|
B
|
|
|
1.600.000
|
DANH
MỤC THỦ THUẬT
BỔ SUNG MỤC C2.7 TẠI QUYẾT ĐỊNH
77/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007)
1.
KHỐI U
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ
thể người bệnh
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Thủ thuật Leep (Cắt cổ tử cung bằng vòng
nhiệt Điện)
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ (Intrathecaltherapy)
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
4
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm
|
|
x
|
|
|
100.000
|
5
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
|
x
|
|
|
500.000
|
6
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm/1
lần
|
|
x
|
|
|
200.000
|
7
|
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung
thư (chưa kể hóa chất)
|
|
x
|
|
|
500.000
|
8
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo + làm mô bệnh
học
|
|
|
x
|
|
100.000
|
9
|
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi
|
|
|
x
|
|
200.000
|
10
|
Sinh thiết amidan vµ làm mô bệnh học
|
|
|
|
x
|
100.000
|
11
|
Tiêm truyền hóa chất độc tế báo đường tĩnh
mạch, động mạch điều trị ung thư (chưa kể hóa chất)
|
|
|
|
x
|
50.000
|
12
|
Lấy dị vật phầm mềm (kim khí, que gỗ):
- Nông
- Sâu
|
|
x
|
|
|
50,000
200,000
|
13
|
Cắt Polyp dạ dày, đại tràng qua nội soi
thực quản
|
|
x
|
|
|
500.000
|
14
|
Mổ lấy dị vật, nạo vét vết thương/BN uốn
ván
|
|
x
|
|
|
200.000
|
2.
THẦN KINH – SỌ NÃO
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang
(Brooks)
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Chọc dò dưới chẩm
|
|
x
|
|
|
600.000
|
3.
MẮT
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Điện rung quang động
phát hiện yếu tố giả vờ
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Chụp mạch hình quang
đáy mắt
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Tiêm dưới kết mạc
cạnh nhãn cầu (chưa kể thuốc)
|
|
x
|
|
|
10.000
|
4
|
Lấy bệnh phẩm tiền
phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
|
x
|
|
|
100.000
|
5
|
Áp
tia
Beta
điều trị các bệnh
lý
kết mạc
|
|
|
x
|
|
50.000
|
4.
TAI MŨI HỌNG
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Khâu vành tai rách
sau chấn thương
|
x
|
|
|
|
200.000
|
2
|
Đặt ống thông khí vòm
tai
|
|
x
|
|
|
300.000
|
3
|
Đốt lạnh u mạch máu
vùng mặt cổ
|
|
x
|
|
|
400.000
|
4
|
Sinh thiết tai giữa
|
|
x
|
|
|
200.000
|
5
|
Chích nhọt ống tai
ngoài
|
|
|
x
|
|
50.000
|
5.
RĂNG HÀM MẶT
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá (ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Nắn răng
xoay trên 60o
|
|
x
|
|
|
200.000
|
2
|
Chỉnh hình khớp cắn
lệch lạc (sâu. lêch, ngược,vẩu,...)
|
|
x
|
|
|
400.000
|
3
|
Hàm nắn điều trị khe
hở môi, hàm ếch
|
|
x
|
|
|
600.000
|
4
|
Nắn tiền hàm
|
|
x
|
|
|
400.000
|
5
|
Tiêm xơ chữa u máu,
bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
|
x
|
|
|
600.000
|
6
|
Tiêm xơ chữa u máu
trong xương hàm
|
|
x
|
|
|
200.000
|
7
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
|
x
|
|
|
200.000
|
8
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 4 răng trở lên
|
|
x
|
|
|
600.000
|
9
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 1-3 răng
|
|
|
x
|
|
400.000
|
10
|
Chọc, sinh thiết u
vùng hàm mặt
|
|
|
x
|
|
100.000
|
11
|
Điều trị viêm tuyến
mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần (cả đợt điều
trị)
|
|
|
x
|
|
200.000
|
12
|
Lắp máng cố định xương
hàm gãy
|
|
|
x
|
|
400.000
|
13
|
Mài răng làm cầu
chụp,hàm khung từ 2 răng trở
|
|
|
|
x
|
170.000
|
6.
TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Đặt stent động mạch vành
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Nong động mạch thận
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Nong động mạch ngoại biên
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
4
|
Đặt stent động mạch ngoại biên
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
5
|
Đốt vách liên thấtt bằng cồn
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
6
|
Nong hẹp eo động mạch chủ
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
7
|
Dặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh
tim bẩm sinh có tím
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
8
|
Đóng các lỗ rò
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
9
|
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
10
|
Đặt dù lọc máu động mạch
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
11
|
Nong động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
12
|
Đặt stent động mạch cảnh
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
13
|
Đặt stent động mạch thận
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
14
|
Đặt stent khí, phế quản
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
15
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích
tim vượt tần số
|
|
x
|
|
|
600.000
|
16
|
Ghi điện tâm dồ qua chuyển đạo thực quản
|
|
x
|
|
|
600.000
|
17
|
Siêu
âm
tim qua
thực
quản
|
|
x
|
|
|
600.000
|
18
|
Siêu
âm
tim can thiệp
|
|
x
|
|
|
600.000
|
19
|
Siêu
âm
stress
|
|
x
|
|
|
600.000
|
20
|
Siêu
âm
cản âm
|
|
x
|
|
|
600.000
|
21
|
Gây dính màng phổi bằng
các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu
|
|
x
|
|
|
600.000
|
22
|
Bơm rửa đường tim qua
dẫn lu đường Marfan/1 lần
|
|
|
|
x
|
40.000
|
7.
TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Gây tắc mạch chữa chảy
máu đường mật
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Đặt ống thông
Blackemore, Linton ( Chưa kể ống)
|
|
x
|
|
|
100.000
|
3
|
Đặt ống thông đại
tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
|
x
|
|
|
600.000
|
4
|
Chọc mật qua da, dẫn
lưu tạm thời đường mật qua da
|
|
x
|
|
|
600.000
|
5
|
Lấy sỏi qua ống Kehr,
đường hầm, qua da
|
|
x
|
|
|
600.000
|
6
|
Cắt lọc điều trị ung
thư qua nội soi
|
|
x
|
|
|
600.000
|
7
|
Tái truyền dịch cổ
trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
|
x
|
|
|
600.000
|
8
|
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang
|
|
x
|
|
|
200.000
|
9
|
chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn
đoán
|
|
x
|
|
|
400.000
|
10
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
|
|
x
|
|
150.000
|
8. TIẾT NIỆU - SINH
DỤC
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Điều trị tại chỗ phì
đại tuyến tiền liệt:sức nóng hoặc lạnh
|
|
x
|
|
|
600.000
|
2
|
Nội soi bàng quang tìm
xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
|
x
|
|
|
600.000
|
3
|
Nội soi bàng quang, đưa
catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc
ở niệu quản
|
|
x
|
|
|
600.000
|
4
|
Chọc hút và bơm thuốc
vào kén thận
|
|
x
|
|
|
200.000
|
5
|
Dẫn lưu bể thận tối
thiểu
|
|
x
|
|
|
600.000
|
6
|
Nội soi bàng quang, bơm
rửa lấy máu cục
|
|
|
x
|
|
300.000
|
7
|
Đặt ống thông niệu quản
qua nội soi
|
|
|
x
|
|
400.000
|
8
|
Dẫn lưu bàng quang bằng
chọc Trôca
|
|
|
x
|
|
200.000
|
9
|
Bơm rửa bàng quang b»ng
hoá chất (chưa gồm hóa chất)
|
|
|
x
|
|
50.000
|
10
|
Thay sonde dẫn lưu
thận, bàng quang
|
|
|
|
x
|
100.000
|
9.
PHỤ SẢN
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
|
x
|
|
|
600.000
|
4
|
Thay máu sơ sinh
|
|
x
|
|
|
600.000
|
5
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
|
x
|
|
|
200.000
|
6
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
|
|
x
|
|
400.000
|
7
|
Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
|
|
x
|
|
200.000
|
8
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
|
|
|
x
|
170.000
|
9
|
Cấy/ rút mảnh ghép tránh thai 01que
|
|
|
|
x
|
100.000
|
10
|
Cắt vách ngăn dọc âm đạo
|
|
|
x
|
|
100.000
|
10.
NHI
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
|
x
|
|
|
600.000
|
2
|
Bột
ngực vai
cánh tay có kéo nắn
|
|
x
|
|
|
450.000
|
3
|
Bột chậu
lưng chân có kéo nắn
|
|
x
|
|
|
450.000
|
4
|
Tiêm
nội tủy
(không gồm thuốc)
|
|
x
|
|
|
600.000
|
5
|
Nong miệng nối hậu môn có
gây mê
|
|
|
x
|
|
400.000
|
6
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử và cắt lọc vết thương
đơn giản khâu cầm máu
|
|
|
x
|
|
150.000
|
7
|
Chọc dò dịch não
thất
|
|
|
x
|
|
100.000
|
11.
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Bột Corset
Minerve, Cravate
|
|
x
|
|
|
200.000
|
2
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân
|
|
x
|
|
|
600.000
|
3
|
Nắn trong
gãy Dupuytren
|
|
x
|
|
|
100.000
|
4
|
Nắn trong
gãy Monteggia
|
|
x
|
|
|
100.000
|
5
|
Chọc hút máu
tụ khớp gối, bó bột
ống
|
|
|
x
|
|
100.000
|
6
|
Đặt từ tường điều trị viêm xương tủy, gãy
xương sau cố định
|
|
x
|
|
|
600.000
|
12.
CƠ - XƯƠNG - KHỚP
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Rửa khớp
|
|
|
x
|
|
100.000
|
2
|
Tiêm ngoài màng cứng (đã gồm thuốc)
|
|
|
|
x
|
200.000
|
3
|
Tiêm cạnh cột sống (đã gồm thuốc)
|
|
|
|
x
|
200.000
|
4
|
Tiêm khớp (không kể tiền thuốc)
|
|
|
|
x
|
50.000
|
13.
HỒI SỨC CẤP CỨU - GMHS - LỌC MÁU
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực
buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha
loãng nhiệt
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ
thânnhiệt
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
4
|
Nong động mạch vành
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
5
|
Thay máu / thay huyết tương
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
6
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
7
|
Đặt catheter não đo áp lực trong não
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
8
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre
pulsation)
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
9
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
|
x
|
|
|
600.000
|
10
|
Lấy
máu
truyền lại bằng cell
- saver
|
|
x
|
|
|
600.000
|
11
|
Đặt catheter não đo áp
lực trong não
|
|
x
|
|
|
600.000
|
12
|
Sốc điện cấp cứu có kết
quả
|
|
x
|
|
|
500.000
|
13
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có
kết quả
|
|
x
|
|
|
600.000
|
14
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
|
x
|
|
|
200.000
|
15
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
|
x
|
|
|
600.000
|
16
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
|
x
|
|
|
600.000
|
17
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
|
|
x
|
|
|
600.000
|
18
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần/ lần
|
|
x
|
|
|
400.000
|
19
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
|
|
x
|
|
200.000
|
20
|
Nội soi phế quản người
bệnh thở máy bằng ống soi mềm
|
|
|
x
|
|
200.000
|
21
|
Phong bế đám rối thần
kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
|
|
|
x
|
200.000
|
22
|
Đặt ống thông bàng
quang qua niệu đạo
|
|
|
|
x
|
70.000
|
23
|
ghi điện tâm đồ qua
thực quản
|
|
|
x
|
|
400.000
|
14.
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng
động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị
ung thư gan, thận trước phẫu thuật.
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng
theo đường qua da qua gan
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
4
|
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
5
|
Chụp động mạch và vành tim
|
|
x
|
|
|
600.000
|
6
|
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp
|
|
x
|
|
|
600.000
|
7
|
Chụp bạch mạch
|
|
x
|
|
|
600.000
|
8
|
Chụp phế quảng cản quang
|
|
x
|
|
|
600.000
|
9
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp
Seldingger
|
|
x
|
|
|
600.000
|
10
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
|
x
|
|
|
450.000
|
11
|
Chụp tuỷ sống, bao rễ
|
|
x
|
|
|
300.000
|
12
|
Chụp khớp cản quang
|
|
x
|
|
|
300.000
|
13
|
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu
bể
thận qua da
|
|
|
x
|
|
400.000
|
14
|
Siêu
âm
đầu dò âm đạo, trực tràng
|
|
|
x
|
|
50.000
|
15
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
|
|
x
|
|
200.000
|
16
|
Siêu âm - Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh
hình
|
|
|
x
|
|
150.000
|
17
|
Chụp tuyến nước bọt có cản quang
|
|
|
x
|
|
170.000
|
18
|
Siêu âm, Xquang tại giường
|
|
|
x
|
|
100.000
|
19
|
Chụp lưu thông ruột non không dùng ống thông
|
|
|
x
|
|
200.000
|
20
|
Chụp thực quản/ dạ dày/ tiểu tràng/ đại
tràng có đối quang kép
|
|
|
x
|
|
170.000
|
15.
NỘI SOI
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Soi đường tá tuỵ mật (ERCP) có cắt cơ Oddi
lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (prosthesis)
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
2
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi
|
x
|
|
|
|
1.000.000
|
3
|
Soi phế quản có chải rửa/ sinh thiết/ hút
dịch phế quản
|
|
x
|
|
|
600.000
|
4
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
|
|
x
|
|
|
400.000
|
16.
TÂM THẦN
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Sốc
điện tâm
thần
|
|
|
|
x
|
170.000
|
17.
LASER
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Điện đông bằng thiết bị Plasma hoá điều trị
u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da/ 1 đợt điều trị
|
|
x
|
|
|
600.000
|
2
|
Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá/ 1
đợt điều trị
|
|
x
|
|
|
600.000
|
3
|
Đặt catheter chiều Laser nội tĩnh mạch / 1
đợt điều trị
|
|
|
|
x
|
170.000
|
4
|
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo
lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại/ 1 đợt điều trị
|
|
|
|
x
|
170.000
|
5
|
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng laser
CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch/ 1 đợt
điều trị
|
|
|
|
x
|
170.000
|
6
|
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma
hóa/ 1 đợt điều trị
|
|
|
|
x
|
170.000
|
7
|
Quang đông bằng Laser điều trị viêm lộ tuyến
cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da/ 1 đợt điều trị
|
|
|
|
x
|
170.000
|
18.
DA LIỄU
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Áp
nitơ
lỏng mũi đỏ
|
|
|
|
x
|
170.000
|
2
|
Đốt điện nốt ruồi,
mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)
|
|
|
|
x
|
100.000
|
19.
HUYẾT HỌC
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Rút máu từ những bệnh nhân đa hồng cầu
|
|
|
x
|
|
100.000
|
2
|
Chọc tủy xương
|
|
|
x
|
|
100.000
|
20.THẦN
KINH
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Tiêm địa đệm dưới màn hình tăng sáng
|
|
|
x
|
|
400.000
|
21.
XÉT NGHIỆM
TT
|
TÊN THỦ THUẬT
|
Loại
thủ thuật
|
Đơn giá
(ĐVT: đồng)
|
ĐB
|
I
|
II
|
III
|
1
|
Anti TPO – AB
|
|
|
|
|
250.000
|
2
|
Xét nghiệm kháng thể kháng KST sốt rét test
nhanh
|
|
|
|
|
40.000
|
3
|
Xét nghiệm Clammydia test nhanh
|
|
|
|
|
40.000
|
4
|
Xét nghiệm lao bằng test nhanh
|
|
|
|
|
40.000
|
DANH
MỤC DỊCH VỤ
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIÁ TẠI QUYẾT ĐỊNH
77/2006/QĐ-UBND
(Kèm theo Quyết định số 142/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2007)
TT
|
Tên thủ thuật
|
Giá đề nghị điều chỉnh
|
1
|
Chọc
dò màng tim
|
80.000
|
2
|
Thạo
phá thai bệnh lý/ Nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
80.000
|
3
|
Hút
thai có gây mê tĩnh mạch
|
180.000
|
4
|
Đặt/tháo
dụng cụ tử cung
|
15.000
|
5
|
Khâu
vòng tử cung/tháo vòng khó
|
80.000
|
6
|
Khâu
rách cùng đồ
|
70.000
|
7
|
Bóc
nhân xơ vú
|
150.000
|
8
|
Bóc
nang Bartholin
|
150.000
|
9
|
Phẫu
thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
10
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 1)
|
450.000
|
11
|
Phẫu
thuật lấy thai (lần 2)
|
600.000
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần 3
|
800.000
|
13
|
Phẫu
thuật chữa ngoài tử cung
|
650.000
|
14
|
Vết
thương phần mềm sâu trên 5cm
|
70.000
|
15
|
Cortison
|
75.000
|
16
|
GH
|
75.000
|
17
|
Testosterol
|
60.000
|
18
|
Calcitonin
|
75.000
|
19
|
Calci
|
12.000
|
20
|
Gama
GT
|
18.000
|
21
|
HbA1C
|
65.000
|
22
|
Apolipoproten
A/B
|
45.000
|
23
|
T3/FT3/T4/FT4
|
60.000
|
24
|
TSH
|
55.000
|
25
|
AFP
|
75.000
|
26
|
PSA
|
75.000
|
27
|
Ferritin
|
75.000
|
28
|
Insuline
|
75.000
|
29
|
CEA
|
75.000
|
30
|
Beta/HCG
|
75.000
|
31
|
Estradiol
|
75.000
|
32
|
LH
|
75.000
|
33
|
FSH
|
75.000
|
34
|
Protactin
|
75.000
|
35
|
Progesteron
|
75.000
|
36
|
Xét
nghiệm tìm BK
|
25.000
|
37
|
Chụp
mật qua kehn
|
150.000
|
38
|
Cố
định nẹp vít gãy liên hồi cầu cánh tay
|
1.600.000
|
39
|
Đặt
nẹp vít gãy chày và đầu trên xương chày
|
1.600.000
|
40
|
Cố
định nẹp vít gãy xương cánh tay
|
1.600.000
|
41
|
Cố
định Kissner t- gãy đầu trên xương cánh tay
|
1.000.000
|
42
|
Phẫu
thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp qua trụ dưới
|
1.200.000
|
43
|
Kết
hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày
|
1.500.000
|
44
|
Kết
hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày
|
1.600.000
|
45
|
Phẫu
thuật Kissner gãy thân xương sên
|
1.600.000
|
46
|
Phẫu
thuật Kissner gãy thân xương sên
|
1.600.000
|
47
|
Đặt
vít gãy thân xương sên
|
1.000.000
|
48
|
Đặt
vít gãy trật xương thuyền
|
1.000.000
|
Quyết định 142/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 142/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 ban hành mức thu một phần viện phí các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật bổ sung mục C2.7 của Thông tư 03/2006/TTLB-BYT-BTC-BLĐTB&XH và điều chỉnh mức thu viện phí một số danh mục tại Quyết định 77/2006/QĐ-UBND cho các cơ sở khám, chữa bệnh công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
2.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|