Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 140/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 2 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 140/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành: 04/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 140/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 2 - NĂM 2024

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế tại Công văn số 08/HĐTV-VPHĐ ngày 23/01/2024 và Công văn số 10/HĐTV-VPHĐ ngày 26/01/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc về việc biên bản họp Hội đồng hóa dược nước ngoài Đợt 118 họp ngày 29/12/2023 và ngày 04/01/2024;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục 15 thuốc Biệt dược gốc Đợt 2 - Năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c);
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - CTCP;
- Các cơ sở kinh doanh dược;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT, Website;
- Lưu: VT, ĐK (Trg) (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

PHỤ LỤC

DANH MỤC 15 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 2 - NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-QLD ngày 04/03/2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất; Hàm lượng/ Nồng độ

Dạng bào chế; Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất

1

Calquence

Acalabrutinib 100mg

Viên nang cứng; Hộp 10 vỉ x 6 viên

730110017023

AstraZeneca AB

Gartunavagen, Sodertalje 152 57, Sweden

2

Cellcept

Mycophenolate mofetil 250mg

Viên nang cứng, Hộp 10 vỉ x 10 viên

800114432423

- Cơ sở sản xuất và đóng gói: Delpharm Milano S.r.l

- Cơ sở xuất xưởng: F. Hoffmann - La Roche AG

- Địa chỉ cơ sở sản xuất và đóng gói: Via Carnevale, 1, 20054, Segrate (MI), Italy

- Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Grenzacherstrasse 124, 4058 Basel, Switzerland

3

Concerta

Methylphenidat hydroclorid 18mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Chai chứa 30 viên

VN-21035-18

- Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC

- Cơ sở đóng gói: AndersonBrecon Inc.

- Cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: Janssen Ortho LLC

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, USA

- Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

4

Concerta

Methylphenidat hydrochlorid 27mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Chai chứa 30 viên

001112408923 (VN-20783-17)

- Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC

- Cơ sở đóng gói: AndersonBrecon Inc.

- Cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: Janssen Ortho LLC

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, USA

- Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

5

Concerta

Methylphenidat hydroclorid 36mg

Viên nén phóng thích kéo dài; Chai chứa 30 viên

VN-21036-18

- Cơ sở sản xuất: Janssen Cilag Manufacturing LLC

- Cơ sở đóng gói: AndersonBrecon Inc.

- Cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: Janssen Ortho LLC

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: 4545 Assembly Drive, Rockford, IL, 61109, USA

- Địa chỉ cơ sở kiểm tra chất lượng để xuất xưởng lô thuốc: State Road 933 KM 0.1, Mamey Ward, Gurabo, Puerto Rico, USA

6

Glivec 100mg

Imatinib (dưới dạng Imatinib mesylat 119,5mg) 100mg

Viên nén bao phim; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên

400114187023

- Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Produktions GmbH

- Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek d.d., PE Proizvodnja Lendava

- Địa chỉ Cơ sở sản xuất: Oeflingerstrasse 44, 79664 Wehr, Germany

- Địa chỉ Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, Lendava, 9220, Slovenia

7

Inlyta 5mg

Axitinib 5mg

Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 14 viên

400110018223

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH

Betriebsstätte Freiburg Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany

8

Lenvima 10mg

Lenvatinib (dưới dạng lenvatinib mesilate) 10mg

Viên nang cứng

754110196223 (VN3-260-20)

- Cơ sở sản xuất: Patheon Inc.

- Cơ sở đóng gói: Eisai Co., Ltd. Kawashima Plant

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court Mississauga, Ontario, L5N 7K9, Canada

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1, Kawashimatakehaya- machi, Kakamigahara-shi, Gifu-ken, Japan

9

Lenvima 4mg

Lenvatinib (dưới dạng lenvatinib mesilate) 4mg

Viên nang cứng

754110196323 (VN3-261-20)

- Cơ sở sản xuất: Patheon Inc.

- Cơ sở đóng gói: Eisai Co., Ltd. Kawashima Plant

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2100 Syntex Court Mississauga, Ontario, L5N 7K9, Canada

- Địa chỉ cơ sở đóng gói: 1, Kawashimatakehaya- machi, Kakamigahara-shi, Gifu-ken, Japan

10

Lusefi 2.5 mg film-coated tablet

Luseogliflozin 2,5mg (dưới dạng luseogliflozin hydrate)

Viên nén bao phim

499110439123

Taisho Pharmaceutical Co., Ltd. Omiya Factory

403, Yoshino-cho 1-chome, Kita-ku, Saitama-shi, Saitama, 331-9520, Japan

11

Lusefi 5 mg film-coated tablet

Luseogliflozin 5mg (dưới dạng luseogliflozin hydrate)

Viên nén bao phim

499110439223

Taisho Pharmaceutical Co., Ltd. Omiya Factory

403, Yoshino-cho 1-chome, Kita-ku, Saitama-shi, Saitama, 331-9520, Japan

12

Ribomustin

Bendamustine hydrochloride (tương đương 22,7 mg Bendamustine) 25,0 mg

Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch

VN2-569-17

- Cơ sở sản xuất: Oncotec Pharma Produktion GmbH

- Cơ sở dán nhãn, đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica NV

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Am Pharmapark, Dessau, Roblau, 06861, Germany

- Địa chỉ cơ sở dán nhãn, đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Belgium

13

Ribomustin

Bendamustine hydrochloride (tương đương 90,8 mg Bendamustine) 100,0 mg

Bột đông khô pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền tĩnh mạch

VN2-570-17

- Cơ sở sản xuất: Oncotec Pharma Produktion GmbH

- Cơ sở dán nhãn, đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Janssen Pharmaceutica NV

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: Am Pharmapark, Dessau, Roblau, 06861, Germany

- Địa chỉ cơ sở dán nhãn, đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Turnhoutseweg 30, Beerse, B-2340, Belgium

14

Vemlidy

Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg

Viên nén bao phim; Hộp 1 lọ x 30 viên

539110018823 (VN3-249-19)

Gilead Sciences Ireland UC

IDA Business and Technology Park, Carrigtohill, Co. Cork, Ireland

15

Zytiga

Abiraterone acetate 500mg

Viên nén bao phim; Hộp 5 vỉ x 12 viên

300114134124 (VN3-303-21)

- Cơ sở sản xuất: Patheon France

- Cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Janssen Cilag S.p.A.

- Địa chỉ cơ sở sản xuất: 40 Boulevard de Champaret, Bourgoin Jallieu, 38300, France

- Địa chỉ cơ sở đóng gói, xuất xưởng: Via C. Janssen (loc. Borgo S. Michele) - 04100 Latina (LT), Italy

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 140/QĐ-QLD ngày 04/03/2024 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 2 - Năm 2024 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.008

DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.69.25
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!